Professional Documents
Culture Documents
A. Lý thuyết:
I Đại số:
1. Hàm số bậc nhất, bậc hai: Khảo sát tính tăng, giảm, tìm hàm số, vẽ đồ thị, giải và biện luận phương
trình bằng đồ thị.
2. Phương trình:
Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0 .Định lý Viet và ứng dụng. Phương pháp
giải một số phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương
trình có chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình có chứa ẩn trong dấu căn.
3. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn:
a) Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn (Giải bằng các phép biến đổi và
dùng máy tính để kiểm tra kết quả).
b) Giải các bài toán thực tế: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình .
4. Bất đẳng thức
II. Hình:
1.Véc tơ:
a) Các định nghĩa
b) Tổng, hiệu của các véctơ: Cách dựng véctơ tổng, véctơ hiệu, các quy tắc, các dạng toán chứng minh
c) Tích của một số với một véctơ: Định nghĩa, tính chất, điều kiện cùng phương của hai véctơ, phân tích
một véctơ theo các véctơ khác
d) Toạ độ của điểm, véctơ, toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của một tam giác.
e) Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ: Định nghĩa, tính chất, góc giữa hai vectơ.
g) Tích vô hướng của hai véctơ: Định nghĩa, tính chất.
B. Bài tập:
Bài1: Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 - 4x + 3.
a) Cho biết sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số.
b) Tìm giao điểm của (P) với đường thẳng d: y = x - 1.
Bài 2: Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 + bx + c.
a) Cho biết sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi a = 4, b = 3
b) Xác định b; c để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x = 1.
Bài 3: Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 ).
a) Tìm a, b, c biết rằng (P) đi qua điểm A(0;3) và có đỉnh S(2; -1).
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a.
Bài 4: Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 ).
a) Tìm a, b, c biết rằng (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh S(2; 3).
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a.
2mx − m + 4
Bài 5: a) Giải và biện luận theo m phương trình: =2
x +1
4a − 2
b) Giải và biện luận theo a phương trình: = a+3
x −5
c) Giải và biện luận các phương trình:
mx − 1 m m( x 2 + 1)
1) mx + 1 = 2 x − m − 3 2) + = 3) (m − 1) x 2 + 7 x − 12 = 0 4) m 2 ( x − 1) + m = x(3m − 2)
x −1 x +1 x −1
2
(m − 1) x + (m + 1) y = m
Bài 6: a) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(3 − m) x + 3 y = 2
c) Giải và biện luận hệ phương trình:
mx + y = m + 1 mx + y = 3 x + my = 1 x − my = 0 (m − 1) x + (m + 1) y = m
1) 2) 3) 4) 5)
x + my = 2 4 x + my = 6 mx − 3my = 2m + 3 mx − y = m + 1 (3 − m) x + 3 y = 2
Bài 7: Giải hệ phương trình:
x + 2 y = 5 x 2 + 2 y 2 − 2 xy = 5 xy + x + y = 5 x + y = 4
a) 2 b) c) 2 d) 2
x + 2 y − 2 xy = 5 x + 2y = 7 x + y + x + y =8 x + y + xy = 13
2 2 2
1 2
Bài 9: Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: x + 2x − 6 = m − 1
2
Bài 10: Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: − x + 4 x − 3 = m + 1
2