You are on page 1of 17

Bài 1 Cho dãy số ( u n ) được xác định bởi :

u1 = 5
1
u n +1 = ( u n2 − u n + 9 ) ; ∀n ∈ N ; n ≥ 1 .
5
n
1
Đặt v n = ∑ ;n ∈ N ; n ≥1
k =1 u k + 2

Tính lim v n
n →+∞

1 2 5
Lời giải: Ta c ó : u n +1 − u n =
5
( u n − un + 9 ) − un
5
1 1
= ( u 2n − 6u n + 9 ) = ( u n − 3) ≥ 0 ; ∀n ≥ 1
2

5 5
Vậy ( u n ) là dãy tăng
Mặt khác nếu dãy ( u n ) bị chặn trên thì nó sẽ có giới hạn
Giả sử nlim
→+∞
un = a ( a ≥ 5)
1 2
lim u n +1 = lim
n →+∞ n →+∞ 5
( u n − un + 9 )
1 2
⇒a=
5
( a − a + 9) ⇔ a = 3
Điều này không thể xảy ra vì a ≥ 5
Vậy lim u n = +∞
n →+∞

1 2
Ta có u k +1 =
5
( uk − uk + 9 )
⇔ 5 ( u k +1 − 3) = u k2 − u k − 6
⇔ 5 ( u k −1 − 3) = ( u k − 3) ( uk + 2 )
1 5
⇔ = ( do u k ≥ 5 ; ∀k ≥ 1)
u k +1 − 3 ( u k − 3) ( u k + 2 )
1 1 1
⇔ = −
u k + 2 u k − 3 u k +1 − 3
Do đó
n
1 1 1 1 1
vn = ∑ = − = −
k =1 u k + 2 u1 − 3 u n +1 − 3 2 un +1 − 3
1
Vậy lim v n =
n →+∞ 2
Bài 2 Tìm giới hạn của dãy (un ) với
6 36 6n
un = + + ... + n+1 n+1 n n
(9 − 4)(3− 2) (27− 8)(9− 4) (3 − 2 )(3 − 2 )

Bài giải
Ta có:
 31 − 21 30 − 20   32 − 22 3− 2   3n − 2n 3n−1 − 2n−1  3n − 2n
Sn = 6 − +
 6 −  + ... + 6 n+1 n+1 −  = 6
 9− 4 3− 2   27− 8 9 − 4  3 −2 3n − 2n  3n+1 − 2n+1
n
 2
1−  
Sn = lim6  3 = 2
Vậy lim n .
n→∞ n→∞
 2
3− 2. 
 3
Bài 3

Cho dãy số (un ) xác định như sau :


 2008
u1 =
 2009
u − 2u − 1 = 0 , ∀n = 1, 2,3,...
2
 n n +1

Tìm nlim
→+∞
un

un2 1
Đáp án Ta có : un2 − 2un+1 − 1= 0 ⇔ un+ 1 = −
2 2
x2 − 1 x2 1 1
Xét hàm số : f (x) = = − ≥− ; f '(x) = x
2 2 2 2
Ta có :

−1 −1 −1 3
< u1 < 1⇒ < u2 < 0 ⇒ < u3 < − < 0
2 2 2 8
Vậy : ∀n ≥ 2 thì −1< un < 0
un2 − 1
un2 − 2un+1 − 1= 0 ⇔ un+ 1 =
2
x2 − 1 −1
Gọi a là nghiệm của : = x ( x∈ ( ;0)) ⇒ a = 1− 2
2 2
Ta có : un+1 − a = f (un) − f (a)
Theo định lí La-grăng : f (un) − f (a) = f '(a) . un − a
1 1
Do f '(a) ≤ ⇒ f (un) − f (a) ≤ un − a
2 2
2 n
1  1  1
⇒ un+1 − a ≤ un − a ≤   un−1 − a ≤ ... ≤   u1 − a
2  2  2
n
 1
Mà lim   = 0 ⇒ lim (un+1 − a) = 0 ⇒ lim un+1 = a = 1− 2
n→+∞  2 n→+∞ n→+∞

Vậy : lim un = 1− 2
n→+∞

Bài 4. Cho dãy số ( U n ) xác định bởi:


u1 = 1

 4
 un +1 = log3 u3 n+3 +
1 ∀, ≥
n 1
 3
Tìm lim U n n →+∞

Giải
4
• Chứng minh bằng quy nạp ta được: 3
<Un < 2 , ∀n ≥ 2
4
• Xét hàm số f ( x) = log 3 3 x 3 + 1 +
3
Với x>0, ta có:
x2
f ' ( x) =
( x 3 +1) ln 3
Theo bất đẳng thức Côsi:
x3 x3 3x 2
+ +1 ≥ 3 (do x>0)
2 2 4
x2 3
4
⇒ ≤ =k (0 < k < 1)
( x + 1) ln 3 3 ln 3
3

⇒ 0 < f ' ( x) ≤ k
• Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x với x>0
⇒ g ' ( x ) = f ' ( x) −1 < 0 ⇒ g ( x) nghịch biến trên (0;+ ∞) và g(2)=0
Do đó phương trình g(x)=0 có nghiệm duy nhất x=2 trên (0;+ ∞)
hay phương trình f ( x ) = x có nghiệm duy nhất x=2 trên ( 0; +
∞)
Theo giả thiết:
un +1 − 2 = f (un ) − f (2) ( 1)
Theo định lí Lagrăng: hàm số f ( x ) liên tục trên [ un ; 2] và có đạo hàm trong (U n ;2)
Nên ∃ c ∈ (un ; 2) sao cho:
f (u n) −
f (2) = f (c )(u
−'
n 2) (2)
Từ (1), (2):
un +1 − 2 = f (un ) − f (2) = f ' (c ) | un − 2) |≤
≤ k un − 2 ≤ ... ≤ k n | u1 − 2 |; ∀n ≥ 1
⇒| un − 2 |≤ k n −1 | u1 − 2 |; ∀n ≥ 2
⇒ lim un = 2
n →+∞

Bài 5 : Cho dãy số ( un ) với u1 = 1, un +1 = 1 + u1u2 ...un ( n ≥ 1)


1 1 1
Đặt S n = + + ... + . Hãy tính lim S n
u1 u2 un
Giải:

un +1 = 1 + u1u2 ...un ⇔ un +1 − 1 = u1 u2 ...un


Ta có: 1 1 1 1 1 1
⇔ = = . = −
un +1 − 1 u1u2 ...un un − 1 un un − 1 un
1 1 1 1 1 1
⇒ S n = + + ... + = + −
u1 u2 un u1 u2 − 1 un +1 − 1
⇒ lim S n = 2
Bài 6 Cho dãy số (un) xác định bởi
 1
u1 = 2

u = − 1 u 3 + 3 u 2 ∀n ≥ 1
 n +1 2
n
2
n

Chứng minh rằng dãy số (un) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Giải
1 3 3 2
Đặt f ( x ) = − x + x
2 2
Hàm số f(x) tăng trên [0;1] và f ( x) ∈ [0;1] ∀x ∈ [0;1]
1
u1 = , un +1 = f (un ) . Bằng qui nạp, chứng minh được un ∈ [0;1] ∀n ≥ 1
2
5
Mặt khác u2 = f (u1 ) = < u1 ⇒ u3 = f (u2 ) < f (u1 ) = u2 ,...
16
Bằng qui nạp, chứng minh được dãy (un) giảm.
Dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên có giới hạn hữu hạn.
1
Gọi l là giới hạn của dãy số, do dãy số bị chặn dưới bởi 0, bị chặn trên bởi
2
1
nên 0 ≤ l ≤ (*)
2
Chuyển qua giới hạn khi n tiến tới +∞ trong biểu thức truy hồi ta được:
l = 0
1 3 3 2
l = − l + l ⇔ l = 1
2 2
l = 2
Kết hợp với (*) suy ra l = 0.

Bài 7 HSG Quảng Bình


u1 = 1
 u1 u2 un
Cho dãy số ( un ) :  un2 . Đặt S n = u + u + ... + u . Tìm lim S n
un +1 = un + 2 3 n +1
 2010
Đáp số: 2010
Bài 8
Cho dãy số nguyên dương ( an ) thỏa mãn điều kiện a n > an −1an +1 ∀n ∈ N *
2

11 2 n
Tính lim
n→∞ 2  + + ... + .
n  a1 a2 an 

-------------
Giải Ta có dãy ( an ) là một dãy tăng thực sự,
Thật vậy: nếu tồn tại số tự nhiên k sao cho ak +1 ≤ ak thì do giả thiết a k +1 > ak ak + 2 ta thu
2

được ak +1 > ak + 2 (do ak ∈ N * ) và cứ như thế ta được một dãy số nguyên dương giảm
thực sự, điều này không thể xãy ra vì dãy ( an ) là dãy vô hạn.

Do a1 > a0 ≥ 1 nên theo phương pháp quy nạp ta có ngay an > n, ∀n ∈ N * .


1 2 n
Suy ra: + + ... + < n
a1 a2 an
11 2 n  1
Đặt 2 
+ + ... +  = un thì 0 < un <
n  a1 a2 an  n
11 2 n 
Vậy lim  + + ... +  = 0 (theo nguyên lí kẹp)
n→∞
n 2  a1 a2 an 
Bài 9 Xét dãy ( xn ) trong đó xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình:
xn = x2 + x + 1
Dãy số ( yn ) : yn = n( xn − 1) .
Chứng minh rằng: ( yn ) có giới hạn. Tìm lim n →∞
yn .
Giải
• Chứng minh được:
Côsi
( xn2 + xn + 1) + n − 1 xn2 + xn + n
1 < xn = n xn2 + xn + 1 ≤ = (*)
n n
Từ giả thiết xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình:
xn = x2 + x + 1
⇒ 1 < xn < 2 , ∀n ≥ 3, n ∈ ¥ .
xn2 + xn + n 22 + 2 + n 6
Từ đó, chứng minh được: < = 1 + , ∀n ≥ 3, n ∈ ¥ . (**)
n n n
Vậy từ (*) và (**) ⇒ lim
n →∞
xn = 1 .

• Vì xn = xn + xn + 1
n 2

xn − 1
⇒ yn = ln ( xn2 + xn + 1) và
ln xn
x −1
lim n = 1 ⇒ limn →∞
yn = ln 3 .
n →∞ ln x
n

Bài 10 HSG Long An

Cho a>2 và dãy số ( với và với


a) Chứng minh : , với
b)Chứng minh dãy số( )có giới hạn và tìm giới hạn đó.

Ta CM
đúng

GS đúng với

Vậy
câu a được CM

(*)
Từ câu a và (*) có giới hạn là
.
B ài 11 HSGVĩnh Phúc
Cho dãy số xác định bởi

Chứng minh rằng .

Lời Giải: Ta có
Áp dụng BĐT (*)liên tiếp ta được

Từ
.

Lại có
Vậy

Bài 12 HSG Nguyễn Du _Đắc Lắc

Cho dãy số xác định bởi , thuộc N*

Tính
Lời Giải:
1) Đặt .
Từ công thức truy hồi

Ta chứng minh theo qui nạp (*)


+ (*)đúng khi

+ Giả sử .
Vậy theo qui nạp ta có

2) Ta có

B ài 13 HSGTỉnh Yên Bái


Cho dãy số thực xác định bởi:

, với mọi n = 1,2,3,…


Chứng minh rằng dãy có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn của dãy .
B ài 14. Ch ọn Đ T ĐẠI HỌC VINH
Cho dãy số xác định bởi

Tìm
B ài 15 HSGBình Phước

Cho trước góc . Dãy số được xác định bởi .


Tìm

Từ công thức nhân 3, ta có

Từ đó suy ra

__________________
B ài 16 HSG Sài Gòn
Cho dãy số với với
a) Cho . Chứng minh có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó
b) Cho , chứng minh: .
a)Xét hàm số nên đồng biến.
Từ suy ra là dãy giảm
Ta chứng minh theo qui nạp
Có ; gsử .
Vậy giảm và bị chặn dưới bởi nên có giới hạn.
Giả sử
.Vậy
b) Với nên là dãy tăng.

Giả sử bị chặn trên thì Xét PT


trên ta thấy VN.
Vậy và không bị chặn trên nên
B ài 17 HSG Hà Nội Vòng 2
Nguyên văn bởi nguyenvandung_cl

Cho phương trình .


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nguyện dương duy nhất.
b) Ứng với mỗi giá trị của phương trình có nghiệm . Tìm .

Lời Giải:Đặt

Ta có

liên tục trên và nên PT có nghiệm trên .


Kết hợp với nghịch biến trên nên PT có nghiệm duy nhất
b) Theo định lí Lagrang thì có số sao cho

mà nên


B ài 18 HSG HÀ TĨNH
Nguyên văn bởi Thiên Bồng Nguyên Soái

Bài 3. Dãy số (xn) thỏa mãn điều kiện:


Chứng minh rằng: là một cấp số cộng.
Lời giải: Đặt , khi đó ta có và

. Ở đây ta sẽ chứng minh


. Thật vậy, ta có:

, nên hay
.

Mà nên . Từ đây suy ra


.
Vậy ta có điều phải chứng minh.

B ài 19 HSG Khánh Hoà

Cho dãy số biết rằng:


Chứng minh rằng dãy có giới hạn và tìm .

Em làm thế này:

Bằng quy nạp ta đc: với mọi


Giới hạn hữu nếu có của dãy là nghiệm pt:
Vì nên nếu tồn tại thì hoặc

Ta có:
+ Với tăng
Ta lại có:

bị chặn trên nên có giới hạn, giới hạn đó phải là (vì


là dãy tăng, ko thể tụ về 0)
+ Với
+ Với giảm mà bị chặn dưới nên có giới
hạn
giới hạn này chắc là , nhưng em chưa nghxi ra cách loại TH là 0
suy nghĩ thêm rồi e sẽ post típ
B ài 20.
Nguyên văn bởi nguyenvandung_cl
Cho dãy số { } với ; ; .

Chứng minh rằng , ta có là số chính phương.


Bài này khá là quen thuộc. Năm trước trường Phan Bội Châu NGhệ an đã sử
dụng một lần, hình như đã xuất hiện trên THTT

Lời giải: Ta có:

Suy ra :

Hay
__________________
C2 : Ta có:
:
:
:
Từ hệ thức trên thay rồi cộng lần lượt các đẳng thức lại ta được

B ài 21 Cho dãy số thỏa mãn

Chứng minh rằng là số chính phương với mọi


Đặt thì , . Đến đây rồi đã
được đpcm chưa nhỉ?
B ài 22
Trích dẫn:
Nguyên văn bởi Thiên Bồng Nguyên Soái
Chứng minh tồn tại và tìm giới hạn dãy sau:

Ta chứng minh với mọi

Dễ thấy

Giả sử điều cần chứng minh đúng đến Khi đó ta có

B ài 23 HSG hà nội


Nguyên văn bởi can_hang2007

Cho dãy với Chứng minh rằng

Lời Giải: Ta có

Đặt

Bài toán trở thành thỏa


Chứng minh:
Có .
Tương tự cho BĐT nữa và nhân theo vế ta có đpcm.
(do các khác nhâu nên không có đẳng thức).

Lấy ta được BT trên


B ài 24 HSG Hưng Yên
Cho phương trình: với nguyên dương. Chứng minh rằng
phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm thực với mỗi nguyên dương cho
trước. Gọi nghiệm đó là . Tìm .
Lời giải: Xét hàm , có ,
do đó PT đã cho có nghiệm (*)

Mặt khác có 2 nghiệm và đổi dấu từ


dương sang âm rồi lại sang dương khi qua 2 nghiệm này , vì thế

, đồng thời
(**)
Từ các điều (*) và (**) nói lên rằng PT đã cho có nghiệm duy nhất

Cũng bởi lí do là nghiệm phương trình cho nên hệ quả là

Từ đó và (***) cho ta đi tới

Ấy vậy lại có . Thành thử Với mỗi số nguyên


dương , ta xét hàm số , có

Do là điểm cực đại và

nên PT có nghiệm duy nhất(do


PT bậc lẻ).Vì .
Lại có ( do
) ( do đồng biến trên
Vậy là dãy giảm và bị chặn dưới bởi [tex]1 nên có giới hạn.

Đặt , ta chứng minh bằng phản chứng.


Giả sử
Với đủ lớn chẳng hạn thì
(mâu thuẫn với )
Vậy
Một lời giải khác: Phương trình trên được viết lại như sau: ,
nên phương trình trên có nghiệm duy nhất trong .
Suy ra . Hay
Còn một LG khác như sau:
+ Trước tiên chứng minh

+Do


B ài 25 Chuyên Bến Tre
Tìm công thức tổng quát của dãy số sau:
.
Đặt

Đặt

Ta chứng minh qui nạp theo (*)


+ thì (*)đúng

+ Giả sử

Vậy CTTQ
B ài 26 HSG SP Hà nội
Dãy thỏa mãn:

Chứng minh rằng dãy có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.

Có:

Ta chứng minh với thì


Mệnh đề đúng với n=5,6

Gỉa sử mệnh đề đúng với . Ta cần chứng minh:

Có:

Ta chứng minh:
( đúng với )

Vậy ( ) , dãy số hội tụ về 0


B ài 27
2. (Đề chọn đội tuyển ĐHSP HN) Cho dãy xác định bởi

a) Tìm giới hạn dãy

b) Chứng minh

Giải :
Ta có : an +1 = f ( an ) , với f ( x ) = (
x − 1)
2

2− x
Nhận xét :
an + 1 − an2
* an +1 − 1 = . Kết hợp với a0 ∈ ( 0,1) .Suy ra an ∈ ( 0,1) , ∀n ∈ N
2 − an
( 1− x) ( 3 − x) < 0 1
* f '( x) = − và dung Cauchy cho (3-x)(1-x) ta có : f ' ( x ) ≥ − ,với
( 2 − x)
2
4
1
x ∈ ( 0,1) ⇒| f '( x) |≤ , ∀x ∈ ( 0,1)
4
1
Xét ptr : f ( x0 ) = x0 , x0 ∈ ( 0,1) ⇒ x0 = 1 −
2
Ta có :
1
an − x0 = f ( an −1 ) − f ( x0 ) = f ' ( ξn ) xn −1 − x0 ≤xn −1 − x0
4
n −1
1 1
an − x0 ≤   a1 − x0 → 0 ⇒ lim an = x0 = 1 −
4 n →∞ 2

• Bình luận : bài 2,9 đều có chung dàng đều có thể dung định lý Lagrange

B ài 28 . (Trường THPT chuyên Phan Chu Trinh, Đà Nẵng) Cho dãy số nguyên
dương thỏa mãn: , với mọi
. Tính giá trị của .

Ý tưởng : sử dụng tính số nguyên để tìm ra x1 , x2 , x3 , x4 , x5


• x4 = x3 ( x2 + x1 )
• x5 = x4 ( x3 + x2 )
•144 = x6 = x5 ( x4 + x3 )
= x32 ( x3 + x2 ) ( x2 + x1 ) ( x2 + x1 + 1) (*)
Ta thấy ( x2 + x1 ) , ( x2 + x1 + 1) là hai ước liên tiếp của 144 = 122 nên:
  x2 + x1 = 2
 (1)
x
 2 1 + x + 1 = 3
 x + x = 3
 2 1 (2)
  x2 + x1 + 1 = 4

TH1: suy ra x2 = x1 = 1 , kết hợp với (*) ta có : x3 ( x3 + 1) = 72


2

TH2: kết hợp với (*) ta có : x3 ( x3 + x2 ) = 12 .Ta thấy x32 là ước chính phương
2

của 12
⇒ x3 = 2 ⇒ x3 + x2 = 3 = 2 + x2 ⇒ x2 = 1
Nên
• x4 = 6
• x5 = 18
•144 = x7 = x6 ( x5 + x4 ) = 144(18 + 6) = ....
Bài 28. (Đề chọn đội tuyển tỉnh Hà Tĩnh) Dãy số (xn) thỏa mãn điều kiện:
1
x n +m − x m − x n < ∀m, n ∈N *
m+n
Chứng minh rằng: (xn) là một cấp số cộng.
Giải :
Ta sẽ cm : xn = nx1
1
Đặt vn = xn − nx1 ⇒ v1 = 0 .Ta thấy : vn + m − vm − vn < (*)
m+n
1
Ta sẽ có : vn +1 − v1 − vn = vn +1 − vn < → 0 khi n → nên lim ( vn+1 − vn ) = 0
2n + 1 n →∞

n −1

Do vậy : Mỗi n cố định trước vn + m − vm = ∑ ( vn +i +1 − vm+i ) → 0 khi m tiến về vô cực


i =0

Khi đó , ở (*) ta cho qua giới hạn theo m thì vn ≤ 0 .Do vậy vn = 0, ∀n .Suy ra
đpcm
* Bình luận :
Chúng ta sẽ tìm lời giải bằng chính kết luận của bài toán .
Vì (xn) là CSC nên ta nghĩ đến việc tìm công sai d
Ta có :
xn = x1 + ( n − 1) d
1
Thay vào BDT đề ta có : d − x1 < , ∀m, n ∈ N
m+n
Do vậy : d = x1 .Nên ta cần phải cm : xn = nx1

Bài 28. (Đề chọn đội tuyển tỉnh Hà Tĩnh) Cho dãy ( x n ) n =0 , với x0 > 0 ,
x n ( x n2 + 3)
x n +1 = , với mọi n ≥ 0.
3 x n2 + 1
Chứng minh rằng dãy (xn) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Giải :
Với x 0 > 0 , ta sẽ có : xn > 0, ∀n ∈ N
x ( x 2 + 3)
Ta có : xn +1 = f ( xn ) , với f ( x ) =
3x 2 + 1
Nhận xét :
( x − 1)
3

* xn +1 −1 = n
3x 2 n + 1
−2 xn ( xn2 − 1)
* xn +1 − xn =
3xn2 + 1
Do vậy :
( x − 1)
3
−2 xn ( xn2 − 1)
TH1: 0 < x0 < 1 thì xn +1 −1 = n < 0 và xn +1 − xn = >0 (qui nạp dần)
3x 2 n + 1 3xn2 + 1
Sẽ có ( xn ) tăng và chặn trên bởi 1
Nên tồn tại lim xn >0 và là nghiệm dương ptr x=f(x) , nên lim xn = 1
n →∞ n →∞

TH 2: x0 ≥ 1 tương tự ( xn ) giảm và chặn dưới bởi 1


Nên tồn tại lim xn ≥ 1 và là nghiệm ≥ 1 ptr x=f(x) , nên lim xn = 1
n →∞ n →∞

Do vậy lim xn = 1
n →∞

Bài 29. (Chọn đội tuyển 11, trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình)

Cho dãy số : x1 > 0, với mọi n = 1, 2, 3, …. Chứng


minh dãy số có giới hạn. Tính giới hạn đó.
Giải :
Từ điều kiện x1 > 0 ta sẽ có : xn > 0, ∀n ∈ N
1 125  125
Khi đó : xn +1 =  xn + xn + 2 
≥ 3 xn xn 2 = 5
3 xn  xn
1 125 
Ta có : xn +1 = f ( xn ) , với f ( x ) =  2 x + 2 
3 x 
2 250 2
Ta có : f’(x)= − 3
⇒ f '( x) < , ∀x ≥ 5
3 3x 3

Áp dụng định lý Lagrange ta có


2
xn − 5 = f ( xn −1 ) − f ( 5 ) = f ' ( ξn ) xn −1 − 5 ≤ xn −1 − 5
3
n −1
2
Nên xn − 5 ≤   x1 − 5 → 0 ⇒ lim xn = 5
3 n →∞

Trích:
Nguyên văn bởi danghieu_dhsp

Bài 3: { }thỏa mãn:

CMR: Dãy có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải cho bài 3:
Có:

Ta chứng minh với thì


Mệnh đề đúng với n=5,6

Gỉa sử mệnh đề đúng với . Ta cần chứng minh:


Có:
Ta chứng minh:
( đúng với )

Vậy ( ) , dãy số hội tụ về 0


______

You might also like