Professional Documents
Culture Documents
NV3. Chi phí vận chuyển cho lô hàng A là 4tr + thuế GTGT5% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK6417: 4tr
Nợ TK133: 0,2tr
Có TK112: 4,2tr
NV4. Mua một lô hàng với giá mua là 200tr + thuế GTGT10% chưa trả tiền. Hàng hoá chưa nhập
kho.
Nợ TK151: 200tr
Nợ TK133: 20tr
Có TK331: 220tr
NV5. Lô hàng ở nghiệp vụ 4 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 4 là 4tr +
thuế GTGT5% chưa trả tiền.
Nợ TK1561: 200tr Nợ TK1562: 4tr
Có TK151: 200tr Nợ TK133: 0,2tr
Có TK331: 4,2tr
NV6. Thanh toán sớm lô hàng ở nghiệp vụ 4 bằng tiền gửi ngân hàng, nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 1% trên tổng số tiền phải trả người bán.
Số tiền được hưởng chiết khấu thanh toán là: 220tr x 1% = 2,2tr
Số tiền phải trả người bán là: 220 - 2,2 = 217,8tr
Nợ TK331: 220tr
Có TK112: 217,8tr
Có TK515: 2,2tr
NV7. Thanh lý một TSCĐ có nguyên giá là 45tr, số hao mòn luỹ kế là 40tr. Giá bán là 8tr + thuế
GTGT10%, thanh toán vào tài khoản ngân hàng.
a. Thu nhập khác: b. Chi phí khác:
Nợ TK112: 8,8tr Nợ TK811: 5tr
Có TK711: 8tr Nợ TK214: 40tr
Có TK3331: 0,8tr Có TK211: 45tr
NV8. Tiền lương cơ bản của bộ phận bán hàng là 10tr và bộ phận quản lý là 6tr. Xác định chi phí
tiền lương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn do DN Thái Bình gánh chịu.
a. Bộ phận bán hàng: b. Bộ phận quản lý:
Nợ TK6411: 11,9tr Nợ TK6421: 7,14tr
Có TK334: 10tr Có TK334: 6tr
Có TK338: 1,9tr = 10 x 19% Có TK338: 1,14tr = 6 x 19%
Trong đó: TK3382: 2% x 10tr = 0,2tr Trong đó: TK3382: 2% x 6tr = 0,12tr
TK3383: 15% x 10tr = 1,5tr TK3383: 15% x 6tr = 0,9tr
TK3384: 2% x 10tr = 0,2tr TK3384: 2% x 6tr = 0,12tr
NV9. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng là 2tr và bộ phận quản lý là 5tr.
Nợ TK6414: 2tr
Nợ TK6424: 5tr
Có TK214: 7tr
N TK112 C N TK131 C N TK156 C
SDĐK: 300 SDĐK: 60 SDĐK: 520
(1a) 400 4,2 (3) (1a) 227 12,54 (2) (5) 200 500 (1b)
(2) 214,46 217,8 (6) 214,46 (2) (5) 4
(7a) 8,8
PStăng:623,26 PSgiảm: 222 PStăng: 227 PSgiảm: 227 PStăng: 204 PSgiảm: 500
SDCK: 701,26 SDCK: 60 SDCK: 224
N TK133 C N TK3331 C N TK338 C
SDĐK: 0 SDĐK: 20 SDĐK:20
(3) 0,2 20,4 (2) 1,14 57 (1a) 1,9 (8a)
(4) 20 20,4 0,8 (7a) 1,14 (8b)
(5) 0,2
PStăng: 20,4 PSgiảm: 20,4 PSgiảm: PStăng: 57,8 PSgiảm: 0 PStăng: 3,04
21,54
SDCK: 0 SDCK: 56,26 SDCK: 23,04
II. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 12.
Xác định doanh thu thuần:
Nợ TK511: 11,4
Có TK532: 11,4
Nợ TK641 Có Nợ TK515 Có
(3) 4 17,9 2,2 2,2 (6)
(8a) 11,9
(9) 2
Nợ TK642 Có
(8b) 7,14 12,14
(9) 5
Nợ TK811 Có Nợ TK711 Có
(7b) 5 5 8 8 (7a)
III. Lập bảng cân đối số phát sinh vào ngày 31/12.
STT Mã số TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 TK112 300 623,26 222 701,26
2 TK131 60 227 227 60
3 TK133 0 20,4 20,4 0
4 TK151 0 200 200 0
5 TK156 520 204 500 224
6 TK211 1400 0 45 1355
7 TK214 280 40 7 247
8 TK338 20 0 3,04 23,04
9 TK331 60 220 224,2 64,2
10 TK3331 20 21,54 57,8 56,26
11 TK334 0 0 16 16
12 TK411 1850 0 0 1850
13 TK421 50 0 33,76 83,76
Tổng số 2280 2280 1556.2 1556.2 2340.26 2340.26
14 TK632 500 500
15 TK641 17,9 17,9
16 TK642 12,14 12,14
17 TK811 5 5
18 TK511 570 570
19 TK532 11,4 11,4
20 TK515 2,2 2,2
21 TK711 8 8
Tổng số 2682,84 2682,84