Professional Documents
Culture Documents
com
ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao
ðề số 1 Thời gian làm bài 90 phút
--------------------Hết-------------------
1
http://www.vnmath.com
π π 0,25
⇔ sin 2 x − = sin
3 6
π π π 0,25
π π 2 x − = + k 2π x = + kπ
sin 2 x − = sin ⇔ 3 6 ⇔ 4
3 6 2 x − π = 5π + k 2π x = 7π + kπ 0,25
3 6 12
3 π
ðK: sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k
2
cos2 x 1 − cos2 x
pt ⇔ 1 + = ⇔ sin2 2 x + cos2 x sin 2 x = 1 − cos2 x 0,50
sin 2 x 2
sin 2 x
sin 2 x = −1
⇔ ( sin 2 x + 1)( sin 2 x + cos2 x − 1) = 0 ⇔
sin 2 x + cos2 x = 1
π π 0,25
sin 2 x = −1 ⇔ 2 x = − + k 2π ⇔ x = − + kπ (thoả ñiều kiện)
2 4
x = kπ (lo¹i)
π π π
sin 2 x + cos2 x = 1 ⇔ sin 2 x + = sin ⇔ π ⇔ x = + kπ (thoả ñk) 0,25
4 4 x = + k π 4
4
II (2ñ)
1 ðK: n ≥ 2; n ∈ ℕ ; Cn0 − 2Cn1 + An2 = 109 ⇔ 1 − 2n + n ( n − 1) = 109 ⇔ n = 12 0,25
2 1
12 12 12 − k 12 0,25
x + 4 = ∑ C12 x
x k =0
k 2
( ) x −4 k = ∑ C12k x 24−6k
k =0
24 − 6k = 0 ⇔ k = 4 0,25
4
Vậy số hạng không chứa x là C12 = 495 0,25
2 Gọi số cần tìm là a1a2 a3a4 a5a6 .
Theo ñề ra, ta có:
0,25
a1 + a2 + a3 = a4 + a5 + a6 + 1 ⇒ 2 ( a1 + a2 + a3 ) = a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + 1
⇒ 2 ( a1 + a2 + a3 ) = 21 + 1 ⇒ a1 + a2 + a3 = 11
+TH 1: {a1; a2 ; a3 } = {2;4;5} thì {a4 ; a5 ; a6 } = {1;3;6} nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)
0,50
+TH 2: {a1; a2 ; a3 } = {2;3;6} thì {a4 ; a5 ; a6 } = {1; 4;5} nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)
+TH 1: {a1; a2 ; a3 } = {1;4;6} thì {a4 ; a5 ; a6 } = {2;3;5} nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)
Theo quy tắc cộng, ta có: 12 + 12 + 12 = 36 (số) 0,25
III (2ñ)
1 A là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, có ít nhất một quyển sách toán”.
A là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, không có quyển sách toán nào”.
0,50
C83 14
( )
P A =
3
C12
=
55
14 41
( )
P ( A) = 1 − P A = 1 − =
55 55 0,50
2 B là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, có ñúng hai loại sách về hai môn học” 0,50
Ω B = C41C52 + C42C51 + C41C32 + C42C31 + C52C31 + C51C32 = 145
145 29
P (B) = =
3
C12 44 0,50
IV (1ñ)
Gọi I là tâm của (C) thì I(1 ; 2) và R là bán kính của (C) thì R = 2.
2
http://www.vnmath.com
1 3 3 7 0,25
Gọi A là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ; , suy ra A ;
2 2 2 2
4 1
Gọi B là tâm của (C’) thì B là ảnh của A qua phép vị tự tâm M ; tỉ số k = 2
3 3
0,25
5
xB = 2 x A − x M =
nên : MB = 2 MA ⇒ 3 . Vậy B 5 ; 20
14
y = 2y − y = 3 3
B A M
3
Gọi R’ là bán kính của (C’) thì R’ = 2R = 4 0,25
2 2
5 20
Vậy (C ') : x − + y − = 16 0,25
3 3
V (2ñ)
S
G
N 0,50
M Q
A J K
D
P I
O F
B
E C
HẾT
3) (1ñ) =1
2 cos x − 1
Câu II: (2ñ)
n
1 1
1) (1ñ) Tìm hệ số của x 31 trong khai triển của x + , biết rằng Cnn + Cnn−1 + An2 = 821 .
2 2
x
2) (1ñ) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập ñược tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
năm chữ số khác nhau và trong năm chữ số ñó có ñúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không ñứng
cạnh nhau.
3
http://www.vnmath.com
Câu III: (2ñ) Có hai cái hộp chứa các quả cầu, hộp thứ nhất gồm 3 quả cầu màu trắng và 2 quả cầu màu
ñỏ; hộp thứ hai gồm 3 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 quả
cầu. Tính xác suất ñể :
1) (1ñ) Trong 4 quả cầu lấy ra, có ít nhất một quả cầu màu trắng.
2) (1ñ) Trong 4 quả cầu lấy ra, có ñủ cả ba màu: trắng, ñỏ và vàng.
2 2
Câu IV: (1ñ) Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ñường tròn (C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 9 . Gọi f là phép biến
4 1 1 3
hình có ñược bằng cách sau: thực hiện phép ñối xứng tâm M ; , rồi ñến phép vị tự tâm N ; ,
3 3 2 2
tỉ số k = 2 . Viết phương trình ảnh của ñường tròn (C) qua phép biến hình f .
Câu V: (2ñ) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gọi M là một
ñiểm bất kỳ trên cạnh AB ( M khác A và M khác B). Gọi ( α ) là mặt phẳng qua M và song song với
SB và AD.
1) (1ñ) Xác ñịnh thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( α ). Thiết diện này là hình gì ?
2) (1ñ) Chứng minh SC // ( α ).
--------------------Hết-------------------
ðáp án ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao
ðề số 2 Thời gian làm bài 90 phút
120 4 0,25
Suy ra: P ( B ) = =
210 7
IV (1ñ)
Gọi I là tâm của (C) thì I(2 ; 1) và R là bán kính của (C) thì R = 3.
4 1 2 1 0,25
Gọi A là ảnh của I qua phép ñối xứng tâm M ; , suy ra A ; −
3 3 3 3
1 3
Gọi B là tâm của (C’) thì B là ảnh của A qua phép vị tự tâm N ; tỉ số k = 2 nên :
2 2
0,25
5
xB = 2 x A − x N =
NB = 2 NA ⇒ 6 . Vậy B 5 ; − 13
y = 2 y − y = − 13 6 6
B A N
6
Gọi R’ là bán kính của (C’) thì R’ = 2R = 6 0,25
2 2
5 13
Vậy (C ') : x − + y + = 36 0,25
6 6
V (2ñ)
5
http://www.vnmath.com
S
N P
0,50
A
D
M Q
B C
1 (α ) / / SB
⇒ (α ) ∩ (SAB) = MN / / SB, ( N ∈ SA )
SB ⊂ (SAB)
(α ) / / AD
⇒ (α ) ∩ (SAD ) = NP / / AD , ( P ∈ SD ) 0,50
AD ⊂ (SAD )
(α ) / / AD
⇒ (α ) ∩ ( ABCD ) = MQ / / AD , ( Q ∈ CD )
AD ⊂ ( ABCD )
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ (MQ // NP).
2 DP AN AN AM AM DQ DP DQ
Ta có: = ; = ; = ⇒ = ⇒ SC / / PQ 1,00
DS AS AS AB AB DC DS DC
Mà PQ ⊂ (α ) nên suy ra SC / / (α ) (ñpcm).
HẾT
--------------------Hết-------------------
7
http://www.vnmath.com
3
= >0 0,5
( 2n + 3)( 2n + 1)
Vậy dãy số (un ) là dãy tăng. 0,25
b) u100 = u1 + 99d = 2008 0,5
0,5
S100 = 50 ( u1 + u100 ) = 101800
4 1,5
a) Hình vẽ 0,5
S
Do BD//MN (t/c ñường trung bình) 0,75
Q
Mà: MN ⊂ (MNP) nên BD//(MNP)
D
N C
A M B
b) Gọi I = MN ∩ BC
Ta có: I ∈ BC ⇒ I ∈ ( MNP ) ∩ BC 0,75
I ∈ MN
c) Vì P ∈ ( MNP ) ∩ ( SBD ) và MN//BD nên (MNP) ∩ (SBD) là ñường thẳng d qua P và 0,5
song song với BD.
d) Gọi R = SD ∩ d . Nối IP cắt SC tại Q, nối RQ.
Ta có: ( MNP ) ∩ ( ABCD ) = MN
( MNP ) ∩ ( SAB ) = MP
( MNP ) ∩ ( SBC ) = PQ
( MNP ) ∩ ( SCD ) = QR
( MNP ) ∩ ( SDA ) = RN
1,0
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp(MNP) là ngũ giác MPQRN
5 0.5
k
−1
12 − k k
k
Tk +1 = C12 . = ( −1) .212 − k .C12
(2x ) k 12 − 4 k
.x
3
x 0,25
Số hạng không chứa x có: 12 − 4k = 0 ⇔ k = 3
3 0,25
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: ( −1) .29.C12
3
= 112640
8
http://www.vnmath.com
1 − sin 5 x
1) Tìm tập xác ñịnh của hàm số y = .
1 + cos2 x
2) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau, trong ñó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn?
Câu III: (1,5 ñiểm) Một hộp ñựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi ñỏ và 4 viên bi vàng (chúng chỉ khác nhau về
màu). Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp ñó. Tính xác suất ñể ñược:
1) Ba viên bi lấy ra ñủ 3 màu khác nhau.
2) Ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu xanh.
Câu IV: (2,0 ñiểm) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho vectơ v = (1; −5) , ñường thẳng d: 3x + 4y − 4 = 0 và
ñường tròn (C) có phương trình (x + 1)2 + (y – 3)2 = 25.
1) Viết phương trình ñường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
2) Viết phương trình ñường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 3.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3 ñiểm):
Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần: Theo chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao
1. Theo chương trình Chuẩn
u + u − u = 4
Câu V.a: (1,0 ñiểm) Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: 2 3 5 .
u1 + u5 = −10
Câu VI.a: (2,0 ñiểm) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung ñiểm của
cạnh SA.
1) Xác ñịnh giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ d song song với mặt phẳng
(SCD).
2) Xác ñịnh thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện ñó là hình gì ?
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu V.b: (2,0 ñiểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của các cạnh AB, AD; P là một
BP DR
ñiểm trên cạnh BC (P không trùng với ñiểm B và C) và R là ñiểm trên cạnh CD sao cho ≠ .
BC DC
1) Xác ñịnh giao ñiểm của ñường thẳng PR và mặt phẳng (ABD).
2) ðịnh ñiểm P trên cạnh BC ñể thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MNP) là hình bình hành.
Câu VI.b: (1,0 ñiểm) Tìm số nguyên dương n biết: 3n Cn0 + 3n−1 Cn1 + 3n−2 Cn2 + ⋅⋅⋅ + 3Cnn−1 = 220 − 1 .
(trong ñó Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử)
--------------------Hết-------------------
Số cách chọn 3 viên bi có ñủ ba màu khác nhau là: C51C31C41 = 5.3.4 = 60 . 0,25
ΩA n( A) 60 3
Vậy P( A) = = = = . 0,25
Ω n(Ω ) 220 11
2 Ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu xanh ? 0,75 ñiểm
Gọi B là biến cố ñang xét. Lúc ñó B là biến cố “ba viên bi lấy ra không có viên
bi nào màu xanh”. 0,25
Số cách chọn 3 viên bi không có viên bi xanh nào là: C73 = 35 .
0,25
35 7
⇒ P( B) = =
220 44
7 37
Vậy P(B ) = 1 − P(B ) = 1 − = . 0,25
44 44
IV 2 2
v = (1; − 5) , d: 3x + 4y − 4 = 0, (C): (x + 1) + (y – 3) = 25 (2,0 ñiểm)
1 Viết pt ñường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . 1,0 ñiểm
Lấy ñiểm M(x; y) thuộc d, gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua Tv . Lúc ñó M’ thuộc
10
http://www.vnmath.com
pt của d’: 3x + 4y + C = 0 (C ≠ −4) (0,25) (1,0 ñiểm)
Lấy ñiểm M(0; 1) ∈ d, gọi M’ là ảnh của M qua Tv . Ta có: M’(1; −4)
∈ d’. Thay tọa ñộ ñiểm M’ vào pt của d’, ta ñược C = 13. (0,50)
Vậy pt d’: 3x + 4y + 13 = 0. (0,25)
2 Viết phương trình ñường tròn (C') là ảnh của (C) qua V(O, −3) 1,0 ñiểm
(C) có tâm I(–1; 3), bán kính R = 5. 0,25
Gọi I'(x; y) là tâm và R' là bán kính của (C'). Ta có: R' = |k|R = 3.5 = 15; 0,25
OI ' = −3OI , ⇒ I '(3; −9) 0,25
Vậy (C') có pt: (x – 3)2 + (y + 9)2 = 225. 0,25
u + u − u = 4
V.a Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: 2 3 5 (*) 1,0 ñiểm
u1 + u5 = −10
Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có:
(u + d ) + (u1 + 2d ) − (u1 + 4d ) = 4 0,25
(*) ⇔ 1
u1 + (u1 + 4d ) = −10
u − d = 4 u − d = 4 u = 1
⇔ 1 ⇔ 1 ⇔ 1 0,50
2u1 + 4d = −10 u1 + 2d = −5 d = −3
Vậy cấp số cộng là: 1; −2; −5; −8; −11. 0,25
VI.a (2,0 ñiểm)
S
Chú ý: Hình vẽ có
từ 02 lỗi trở lên thì
không cho điểm M N
A D
B C
1 Xác ñịnh giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ
d // mp(SCD). 1,0 ñiểm
Ta có M ∈ mp(MBD); M ∈ SA ⇒ M ∈ mp(SAC)
Suy ra M là một ñiểm chung của hai mp trên. 0,25
Trong mp(ABCD), gọi O là giao ñiểm của AC và BD, ta có O là ñiểm chung
thứ hai của hai mp trên. 0,25
Vậy giao tuyến là ñường thẳng MO. 0,25
Ta có d chính là ñường thẳng MO, mà MO // SC nên MO // mp(SCD). 0,25
2 Xác ñịnh thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện ñó là
hình gì ? 0,75 ñiểm
Ta có M là ñiểm chung của hai mp (MBC) và (SAD) 0,25
BC ⊂ (MBC); AD ⊂ (SAD) và BC // AD nên giao tuyến của hai mp này là 0,25
ñường thẳng ñi qua M và song song với AD cắt SD tại N.
Vì MN // BC nên thiết diện cần tìm là hình thang BCNM
(hai ñáy là MN và BC). 0,25
V.b (2,0 ñiểm)
1 Xác ñịnh giao ñiểm của ñường thẳng PR và mp(ABD). 1,0 ñiểm
11
http://www.vnmath.com
A
Chú ý: Hình vẽ có
từ 02 lỗi trở lên thì
M không cho điểm
N
phần hình vẽ.
0,25
B
D I
R
P
Q
BP DR
Vì ≠ nên PR / / BD. Trong mp (BCD), gọi I = BD ∩ PR. 0,50
BC DC
Ta có: I ∈ PR và I ∈ BD, suy ra I ∈ mp(ABD). Vậy PR ∩ mp(BCD) = I . 0,25
2 ðịnh ñiểm P trên cạnh BC ñể thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MNP) là
hình bình hành. 1,0 ñiểm
Ta có MN ⊂ (MNP); BD ⊂ (BCD) và MN // BD. Do ñó giao tuyến của
mp(MNP) và mp(BCD) là ñường thẳng ñi qua P song song với MN cắt CD 0,25
tại Q.
Thiết diện là hình thang MNQP (MN // PQ). 0,25
ðể thiết diện trên là hình bình hành thì PQ = MN = ( ½) BD 0,25
Suy ra PQ là ñường trung bình của tam giác BCD, hay P là trung ñiểm của BC.
Vậy khi P là trung ñiểm của BC thì thiết diện là hình bình hành. 0,25
[ Chú ý: Nếu học sinh chỉ ra trung ñiểm sau ñó c/m hình bình hành thì chỉ cho ý
2/: 0,75 ñiểm.]
Tìm số nguyên dương n biết:
VI.b 3n Cn0 + 3n−1 Cn1 + 3n− 2 Cn2 + ⋅⋅⋅ + 3Cnn−1 = 220 − 1 (*) 1,0 ñiểm
Ta có (*) ⇔ 3n Cn0 + 3n−1 Cn1 + 3n−2 Cn2 + ⋅⋅⋅ + 3Cnn−1 + Cnn = 220 0,25
--------------------Hết-------------------
13
http://www.vnmath.com
π π π
y = 3sin(3 x + ) + 4 cos(3x + ) = 5sin 3 x + + α
6 6 6
3 4
với cosα = và sinα =
5 5
2 0,75
π
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 5 khi sin 3 x + + α = −1
6
π
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 khi sin 3 x + + α = 1
6
Tìm hệ số chứa x trong khai triển biểu thức ( 3x – x3 )15 .
31
14
http://www.vnmath.com
S
M N
A
D
P K
B Q
1 C 0,75
I
MN là ñường trung bình của tam giác SAD .
Vì MN nằm ngoài mặt phẳng (ABCD) và MN // AD nên MN // (ABCD).
6 Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là ñường thẳng ñi qua S và
2 0,25
song song với AD .
3/ Tìm giao ñiểm Q của CD với mặt phẳng (MNP). Mặt phẳng (MNP) cắt hình
chóp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì ? .
Ba mặt phẳng (MNP), (SAD) và (ABCD) cắt nhau theo ba giao tuyến MN, PQ,
3 AD, ñồng thời MN //AD nên ba ñường thẳng PQ, MN, AD ñôi một song 0,75
song .
Trong mặt phẳng (ABCD), qua ñiểm P kẻ ñường thẳng song song với AD, cắt
CD tại Q. ðiểm Q là giao ñiểm cần tìm.
Trong mặt phẳng (SAB), hai ñường thẳng SB và PM không song song nên
chúng cắt nhau tại I .
Suy ra I là ñiểm chung của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD) .
4 0,5
Lại có (SBD) và (MNP) cắt nhau theo giao tuyến KN nên ñiểm I phải thuộc
ñường thẳng NK .
Vậy ba ñường thẳng SB, MP, NK ñồng qui tại I .
15