You are on page 1of 44

HCMC Banking University Accounting & Auditing

Department

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN


NGÂN HÀNG
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Tài liệu tham khảo

• Giáo trình Kế toán ngân hàng


• Chuẩn mực kế toán số 1 “Chuẩn mực chung”
• Luật kế toán (Luật số 03/2003/QH11)
• Chế độ chứng từ kế toán (QĐ 1789/2005/QĐ -
NHNN)
• Hệ thống tài khoản kế toán (QĐ 29/2006/QĐ -
NHNN)
• Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử (QĐ
543/2002/QĐ - NHNN)
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng
1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.
• 1.4.1 Hệ thống tài khoản
• 1.4.2 Bảng cân đối tài khoản (Bảng cân đối số phát sinh)
• 1.4.3 Bảng cân đối kế toán
• 1.4.4 Hình thức kế toán
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng

ĐỐI TƯỢNG

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.


(Assets = Liabilitie + owner’s
FEDE R AL RESERVE N OT E
equity)
TTHH EE UU NN IITT EE DD SS TT AA TT EE SS OO FF AA MM EE RR IICC AA
T H I S N O T E I S L E G A L T EN D E R
F O R A L L D E B T S , P U B L IC A N D P R IV A T E
L 70 7 44 6 2 9 F

12 W A S H IN G T O N , D .C . 12
A
H 29 3

L 7 0 74 46 2 9F
12 SE R IE S 12
19 8 5

OO N EE D O LL LL AA R

Stock
Certificate
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng

ĐỐI TƯỢNG

TIỀN GỬI CHO VAY


TÀI SẢN NHNN HOẶC
TCTD KHÁC
v à có
t
soá trong
k iể m tế CK
N H k in h
TiỀN lự c do ợi ích ĐẦU TƯ
n l
MẶT Nguồ u được
th
thể lai
ng
tươ
GÓP VỐN
TÀI ĐẦU TƯ
SẢN TÀI SẢN
KHÁC CỐ ĐỊNH

2. Bank Accounting
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng

ĐỐI TƯỢNG
NỢ PHẢI TRẢ GIẤY TỜ
TIỀN GỬI CO GIÁ
TỪ
KHÁCH HÀNG Nghĩa vụ hiện tại của NH
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua
mà NH phải thanh toán
từ nguồn lực của mình
PHẢI TRẢ VAY NHNN
THUẾ TCTD KHÁC
PHẢI TRẢ
KHÁC
VD; LÃI TG
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng

ĐỐI TƯỢNG
VỐN CHỦ SỞ HỮU

D Ư
VỐ
N ẶNG P
ĐIỀ
UL Gía trị vốn TH ỐN C
Ệ V
của chủ sở hữu
trên tài sản

CÁC QUỸ NH
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.1 Đối tượng, mục tiêu, vị trí của Kế toán Ngân hàng

ĐỐI TƯỢNG

Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của NH


trong kỳ kế toán.

Lãi thuần (Lỗ thuần) = Thu nhập - Chi phí


Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
• 1.1 Đối tượng, mục tiêu của Kế toán Ngân hàng
MỤC TIÊU •
• Hoaït ñoäng Quyeát
Quyeát ñònh
muïc tieâu kinh doanh ñònh
muïc tieâu
Nghieäp vuï
TẬP HỢP
CUNG CẤP
Keá toaùn
THÔNG TIN

Thoâng tin

Nhaø quaûn trò Kieåm


- Ban giaùm ñoác toaùn
- Hoäi ñoàng quản
trò Thoâng tin
ñaõ ñöôïc
xaùc nhaän
Ngöôøi coù lôïi ích tröïc Ngöôøi coù lôïi ích
tieáp giaùn tieáp
- Ngöôøi göûi tieàn - Cô quan toå chöùc.
- Coå ñoâng - Ñoái töôïng khaùc
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Môi trường kế toán


 Giới hạn và phạm vi phản ánh của KTNH.
 Luật, Chuẩn mực áp dụng
 Khác biệt với KT doanh nghiệp
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Môi trường kế toán

• Các yếu tố tác động đan xen lẫn nhau ảnh hưởng đến hoạt
động kế toán tạo nên môi trường kế toán
– Yếu tố bên ngoài: Thương mại, thâm nhập, đầu tư,…
– Yếu tố bên trong: Con người
– Môi trường, thể chế: Chính trị, luật pháp,thuế, tài chính,
kinh tế,…
– Văn hoá xã hội, văn hoá kế toán
– Sự phát triển của khoa học-kỹ thuật…
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Giới hạn và phạm vi phản ánh của KTNH.


Chủ thể kinh doanh: Hội sở - Chi nhánh

Chi nhánh ghi chép và phản ánh hoạt động kinh doanh
trong phạm vi được ủy quyền,
Kế toán NH tại trụ sở chính tập hợp thông tin từ
các chi nhánh để lập các BCTC của NH với tư cách
là một chủ thể kinh doanh độc lập.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Luật, Chuẩn mực áp dụng

1. Luật kế toán (Luật số 03/2003/QH11)


2. Các chuẩn mực kế toán Việt nam
Ví dụ
 Chuẩn mực 01: “Chuẩn mực chung”
Chuẩn mực 07: “Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết”

Chuẩn mực 08: “Thông tin tài chính về các khoản góp vốn LD”

Chuẩn mực 10: “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá”

Chuẩn mực 14: “Doanh thu và thu nhập khác”

Chuẩn mực 21: “Trình bày báo cáo tài chính”

Chuẩn mực 22: “Trình bày bổ sung BCTC của các NH và

tổ chức tài chính tương tự;”,
……………………
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng
 Luật, Chuẩn mực áp dụng
Giá gốc
Historical cost Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Cơ sở dồn tích
Accrual basis
Phù hợp
Matching principle

Nhất quán
Consistency
Thận trọng
Prudence

Trọng yếu
Materiality

3. Accounting Assumptions & Principles


Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng
 Luật, Chuẩn mực áp dụng
Các nguyên tắc kế toán cơ bản

GIÁ GỐC CƠ SỞ DỒN TÍCH

•TS phải được ghi nhận theo giá


 Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
gốc. Giá gốc của TS được tính
của DN liên quan đến TS, NPT,
theo số tiền hoặc khoản tương
nguồn vốn CSH, DT, CP phải
đương tiền đã trả, phải trả hoặc
được ghi sổ kế toán vào thời
tính theo giá trị hợp lý của TS đó
điểm phát sinh, không căn cứ
vào thời điểm TS được ghi nhận.
vào thời điểm thực tế thu hoặc
Giá gốc của TS không được thay
thực tế chi tiền hoặc tương
đổi trừ khi có quy định khác trong
đương tiền
chuẩn mực kế toán cụ thể.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng
 Luật, Chuẩn mực áp dụng
Các nguyên tắc kế toán cơ bản

PHÙ HỢP NHẤT QUÁN

•Các chính sách và phương


pháp kế toán DN đã chọn phải
•Việc ghi nhận DT và CP phải phù
được áp dụng thống nhất ít nhất
hợp với nhau. Khi ghi nhận một
khoản DT thì phải ghi nhận một trong một kỳ kế toán năm.
khoản CP tương ứng có liên quan Trường hợp có thay đổi chính
đến việc tạo ra DT đó. CP tương sách và phương pháp kế toán
ứng với DT gồm CP của kỳ tạo ra đã chọn thì phải giải trình lý do
DT và CP của các kỳ trước hoặc và ảnh hưởng của sự thay đổi
CP phải trả nhưng liên quan đến đó trong phần thuyết minh
DT của kỳ đó. BCTC
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng
 Luật, Chuẩn mực áp dụng
Các nguyên tắc kế toán cơ bản

THẬN TRỌNG TRỌNG YẾU

• Thông tin được coi là trọng


• Thận trọng là việc xem xét,
yếu trong trường hợp nếu
cân nhắc, phán đoán cần thiếu thông tin hoặc thiếu
thiết để lập các ước tính kế chính xác của thông tin đó
toán trong các điều kiện có thể làm sai lệch đáng kể
không chắc chắn BCTC, làm ảnh hưởng đến
quyết định kinh tế của
người sử dụng BCTC

3. Accounting Assumptions & Principles


Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Khác biệt so với KTDN

Nghiệp vụ có tính chất đơn lẻ


Không có nghiệp vụ kế toán giá thành sản phẩm
Một số nghiệp vụ ghi nhận được cho là ‘ngược” với KTDN
Nhiều nghiệp vụ ngoại bảng
Giao dịch gắn liền với xử lý nghiệp vụ
Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin cao
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.2 Đặc điểm của Kế toán Ngân hàng

 Tổ chức kế toán
Kế toán giao dịch: Kế toán tổng hợp:
CÔNG Tiếp xúc khách hàng, lập Kiểm soát, đối chiếu,
VIỆC chứng từ, thực hiện hạch tổng hợp số liệu giao
toán, quản lý sổ kế toán dịch, quản lý sổ kế
chi tiết,… toán tổng hợp,…

KẾt quẢ Bảng liệt kê chứng từ, sổ Các báo cáo kế toán
kế toán chi tiết, các báo tài chính, báo cáo kế
cáo sao kê (tình hình hoạt toán quản trị theo yêu
động). cầu.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Ủy nhiệm
chi
Hóa đơn

Séc

Phiếu CK

Phiếu thu, Nhờ thu


phiếu chi
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Chứng từ kế toán NH là
loại giấy tờ chứng minh
nghiệp vụ KT phát sinh và đã hoàn thành.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Phân loại chứng từ kế toán NH.


Chứng từ ban đầu (chứng từ gốc)
được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ KT
phát sinh hoặc đã hoàn thành.
Chứng từ gốc sẽ là căn cứ pháp lý để ghi sổ kế toán
nếu chứng từ đó đã được chấp hành
và thường là CT kết hợp giữa CT mệnh lệnh
và chứng từ chấp hành.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Phân loại chứng từ kế toán NH.


Chứng từ ghi sổ (Chứng từ tổng hợp).
được lập trên cơ sở các chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ có giá trị pháp lý để ghi vào sổ kế toán
khi có chứng từ gốc kèm theo
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Phân loại chứng từ kế toán NH.


Căn cứ vào địa điểm lập chứng từ
Chứng từ nội bộ : Là các chứng từ do Ngân hàng lập
để thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động nội
bộ của NH.
Chứng từ bên ngoài: do các khách hàng lập và nộp
vào NH theo mẫu in sẵn
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Phân loại chứng từ kế toán NH.


Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ KT phản ánh trên CT
* Chứng từ tiền mặt : phản ánh các nghiệp vụ có liên
quan đến tiền mặt.
* Chứng từ chuyển khoản : các chứng từ phản ảnh các
nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
* Các chứng từ phản ánh nghiệp vụ liên quan đến tài sản
ngoại bảng: phiếu nhập, xuất tài khoản ngoại bảng.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

LẬp chƯng tỪ kẾ toán NH.


Dùng CT in sẵn theo mẫu thống nhất do NHNN ban hành
hay của NHTM.
- Ghi đầy đủ các yếu tố có trên CT bằng mực không phai
màu (Trừ mực đỏ) một cách rõ ràng, trung thực và đủ số liên
cần thiết.
- Không sửa chữa, tẩy xóa trên CT dưới mọi hình thức.
Các CT đặc biệt có in sẵn sêri và số thứ tự nếu viết sai cần
gạch bỏ và không xé rời khỏi cuống.
- Các CT cần có đầy đủ chữ ký và dấu (nếu có) theo quy
định. Các chữ ký phải được ký trực tiếp trên từng liên CT.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Kiểm soát chứng từ kế toán NH.

Kiểm soát CT kế toán là


việc kiểm tra lại tính chất đúng đắn của
các yếu tố đã ghi trên CT
nhằm đảm bảo
tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ
và của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Kiểm soát chứng từ kế toán NH.

Kiểm soát trước :


Đó là việc kiểm soát do các nhân viên giao dịch t
hực hiện khi tiếp nhận chứng từ của KH

Kiểm tra việc lập CT theo các nguyên tắc lập chứng từ.
Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh phản ánh trên chứng từ.
Đối chiếu số tiền ghi trên CT với số dư trên tài khoản.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Kiểm soát chứng từ kế toán NH.


Kiểm soát sau :
 Đó là việc kiểm soát do các kiểm soát viên thực hiện
sau khi các CT đã được giao dịch viên kiểm soát,
xử lý.
Nội dung kiểm soát :
Kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ (trừ
chữ ký của khách hàng).
Kiểm soát cách xử lý nghiệp vụ của giao dịch viên.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng

Tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán NH


CÁC NGUYÊN TẮC
Đảm bảo nguyên tắc ghi chép kế toán Nợ trước, Có
sau.
CT kế toán phải được luân chuyển trong nội bộ một NH
hoặc nội bộ hệ thống NH, không quay lại KH
sau khi CT đã được giao dịch viên tiếp nhận, xử lý
trừ trường hợp đặc biệt.
Đảm bảo CT được kiểm soát chặt chẽ và
luân chuyển nhanh chóng, an toàn.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
1.3 Chứng từ của Kế toán Ngân hàng
Tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán NH
(4b)
N

(4a)
KH DUYEÄT
NGAÂN KTV KTT CSDL
TM QUYÕ
(1) (2) (3) y
CT

* Khách hàng nộp tiền mặt cho thủ qũy.


1) Bộ phận ngân qũy chuyển chứng từ nộp tiền cho kế toán viên.
2) Kế toán viên sau khi xem xét chứng từ sẽ ghi sổ và chuyển cho kế toán
trưởng duyệt.
3) Kế toán trưởng duyệt chứng từ.
- Nếu đúng sẽ chuyển đến (4a) nhập vào máy tính
- Nếu sai trả lại cho kế toán viên làm lại(4b).
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Tài khoản kế toán NH


là phương tiện để lưu trữ cho mỗi loại số liệu KT
phản ánh tình hình tăng giảm và hiện có
của từng khoản mục thuộc phương trình kế toán
tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
các khoản mục của thu nhập, chi phí.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Phân loại Tài khoản kế toán NH


Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế
TK phản ánh vốn khả dụng; đầu tư, hoạt động tín dụng,
TSCĐ, hoạt động thanh toán, nguồn vốn CSH, TN,CP

Phân loại tài khoản theo quan hệ với báo cáo tài chính.
Phân loại tài khoản theo mức độ tổng hợp hay chi tiết.
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Phân loại tài khoản kế toán


Theo quan hệ với báo cáo tài chính
• Tài khoản nội bảng: phản ánh các NVKTPS liên
quan đến TS, nợ phải trả, Vốn CSH
– Tài khoản phản ánh tài sản: luôn có số dư Nợ, phản ánh
tình hình sử dụng vốn của NH (TK loại 1, 2, 3)
NỢ Tài sản CÓ
xxx
Gi
ăng ảm
T

xxx
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Phân loại tài khoản kế toán


Theo quan hệ với báo cáo tài chính
– Tài khoản nội bảng:
Tài khoản phản ánh nguồn vốn: luôn
có số NỢ
dư Nguồn
Có, vốn
phản CÓ
ánh nguồn vốn
và hoạt động huy xxx
động vốn của NH
Tăn
m g
iả
G
xxx
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Phân loại tài khoản kế toán


Theo quan hệ với báo cáo tài chính
– Tài khoản nội bảng:
– Tài khoản vừa phản ánh TS vừa phản ánh nguồn vốn: có
số dư Nợ hoặc Có
» TK 4741-Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
» TK 5112-Chuyển tiền đến năm nay
NỢ TK TS-NV CÓ
xxx xxx

xxx xxx
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Phân loại tài khoản kế toán


– Theo mức độ tổng hợp hay chi tiết
• TK tổng hợp: phản ánh các chỉ tiêu tổng hợp, được dùng làm
cơ sở để hạch tóan tổng hợp
– Tài khoản cấp 1,2,3,4,5
» TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị (VND)
• TK chi tiết: phản ánh cụ thể, chi tiết số liệu của từng NVKTPS
dùng làm cơ sở để hạch toán phân tích
– Tiểu khỏan
» Ví dụ : 2111.01.00.028
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

• Tài khoản tổng hợp


– TK cấp 1 (2 chữ số): xx
– TK cấp 2 (3 chữ số): xxx
– TK cấp 3 (4 chữ số): xxxx
• Tài khoản chi tiết
xxxx . xx . xxx…
TK cấp 3 Ký hiệu STT TK chi tiết
tiền tệ
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng gồm


các tài khoản trong bảng cân đối kế toán và các tài
khoản ngoài bảng cân đối kế toán, được bố trí thành 9
loại :
- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán gồm 8 loại
(trừ loại 1 đến loại 8).
- Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán có 1 loại
(loại 9).
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

LOẠI SỐ HIỆU TÊN TK


1 10 - 16 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
CẤU 2 20 - 29 Hoạt động tín dụng
TRÚC
HỆ 3 30 - 39 Tài sản cố định và các tài sản có khác
THỐNG 4 40 - 49 Các khoản phải trả
TÀI
5 50 - 56 Hoạt động thanh toán
KHOẢN
6 60 - 64 Nguồn vốn chủ sở hữu
7 70 - 79 Thu nhập
8 80 - 89 Chi phí
9 90 -99 Các tài khoản ngoài bảng
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

LẬP HÀNG NGÀY ĐẾN TK CẤP 3, CỘNG CẤP 2, CỘNG CẤP 1

NGÂN HÀNG : ………………… CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Ngày tháng năm
SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KỲ
TÊN TÀI KHOẢN SỐ HIỆU
TK
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ

Tiền mặt tại đơn vị 1011


- Tiền mặt bằng VNĐ 101
- TM, Chứng từ có giá trị 10
ngoại tệ.
………………………..
CỘNG A A B B C C
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
 1.4 Hệ thống tài khoản, BCĐ tài khoản và BCĐ kế toán.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

LẬP HÀNG QUÝ, GIỮA NIÊN ĐỘ, NĂM

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ (CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)

LẬP HÀNG NGÀY


Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN
HÀNG
SỔ KẾ TOÁN NH
NGÂN HÀNG :…………………..…………….. SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Ngày ps trước : 28/01/yy 31 / 01/ yy
Tên tài khoản : TIỀN MẶT TẠI QUỸ
TÀI KHOẢN : 101101.000001

Tập Sbt KHTM TK ĐỐI PHƯƠNG DOANH SỐ NỢ DOANH SỐ CÓ

SỐ DƯ ĐẦU NGÀY : 11,912,289,846


1 0002 84 7,800,000
1 0003 44 18,182
1 0005 94 50,554,000
1 0006 34 1,010,000
1 0007 84 14,000,000
1 TK00 86 131,262,000
1 TK00 36 649,500,000
1 TK00 36 1,069,669,000

Cộng ngày : 26,126,422,698 24,704,185,264


Tích lũy tháng : 254,783,136,166 257,182,003,780
Tích lũy năm : 254,783,136,166 257,182,003,780
SỐ DƯ CUỐI NGÀY :

KẾ TOÁN GIỮ SỔ KIỂM SOÁT

You might also like