Professional Documents
Culture Documents
∫0 1 + sin 2 x
π
4
sin 2 x
Bài 2. Tính tích phân
∫ 4 − cos
0
2
x
dx
π
4
sin 2 x
Bài 3. (ĐH-A-2006) Tính tích phân
∫
0 cos 2 x + 4sin 2 x
dx
ln 3
e x dx
Bài 4. Tính tích phân ∫
(e + 1)
x 3
0
π
2
( sin x + cos x ) dx
Bài 5. Tính tích phân ∫
π
3
sin x − cos x
3
1
x 3 dx
Bài 6. Tính tích phân ∫0 x 2 + 1
π
3
sin xdx
Bài 7. Tính tích phân ∫ cos x
π
2
1 + cos2 x
4
1
dx
Bài 8. Tính tích phân ∫ 1+ e
0
x
π
2
Bài 9. (ĐH-D-2005) Tính tích phân
∫( e + cos x ) cos xdx
sin x
0
π
π
2
6
2. ∫ cos x cos 5 xdx
∫
Bài 10. Tính tích phân 1. sin 2 x cos 3xdx ;
0
π
3
π π
4 3
∫
Bài 11. Tính tích phân 1. sin 3 xdx ;
0
∫
2. cos 4 x
0
1
xdx
Bài 12. Tính tích phân ∫ ( x + 1)
0
3
3x 2 + 3x + 3
Bài 13. Cho hàm số y =
x3 − 3x + 2
A B C
1. Xác định các hằng số A, B, C để y = + +
( x − 1) x −1 x + 2
2
∫x 2 + x3 dx
2
Bài 7. Tính tích phân
0
1
3
3 − ln x
Bài 9. Tính tích phân ∫x
1 1 + 2 ln xdx
Loại 2. Đổi biến x = -t
a
Bài 1. Cho f ( x ) là hàm số lẻ trên [ −a; a ] và tồn tại ∫ f ( x ) dx = 0 . Chứng minh rằng
−a
a
∫ f ( x ) dx = 0 .
−a
a
Bài 2. Cho f ( x ) là hàm số chẵn trên [ −a; a ] và tồn tại ∫ f ( x ) dx . Chứng minh rằng
−a
a a
∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx .
−a 0
2
x 6 dx
Bài 3. Tính tích phân ∫
−2
1 + ex
π
4
dx
Bài 4. Tính tính phân: I = ∫ cos x ( 1 + e )
π
2 −3 x
−
4
Loại 3. Phép đổi biến nếu như biểu thức dưới dấu tích phân có chứa số hạng dạng: a 2 − x 2 , với
a >0.
3
Bài 3.
2
x 2 dx
∫
0 1 − x2
6
dx
Bài 4. Tính tích phân: ∫ x x2 − 9
3 2
Loại 4. Phép đổi biến khi hàm dưới dấu tích phân là các biểu thức dạng ( a 2 + x 2 ) , a > 0 .
k
2
dx
Bài 1. Tính tích phân ∫ 4+ x
0
2
3
dx
Bài 2. Tính tích phân ∫
−
3
3 ( 1+ x ) 2 3
1
xdx
Bài 3. Tính tích phân ∫x
0
4
+ x2 + 1
1
dx
Bài 4. Tính tích phân
0
∫x
+ 4x2 + 34
Loại 5. Đổi biến khi biểu thức dưới dấu tích phân có chứa hàm số lượng giác.
π
2
sin 2 x cos xdx
Bài 1. (ĐH-B-2005) Tính tích phân
∫0
1 + cos x
π
2
cos xdx
Bài 2. Tính tích phân
∫
0 7 + cos 2 x
π
2
Bài 3. Tính tích phân
∫ sin
3
x cos5 xdx
0
π
2
dx
Bài 4. Tính tích phân ∫ sin x
π
3
π
2
dx
Bài 5. Tính tích phân
∫ 1 + sin x + cos x
0
π
2
sin 4 xdx
Bài 6. Tính tích phân
∫0 sin 4 x + cos4 x
π
x sin x
Bài 7. Tính tích phân: ∫ 1 + cos
0
2
x
dx
π
∫ x sin x cos
2
Bài 8. Tính tích phân xdx
0
π
4
Bài 9. Tính tích phân
∫ ln ( 1 + tan x ) dx
0
2π
x sin x
Bài 10. Tính tích phân: I = ∫ 1 + cos
πx
dx ( x = 3π − t )
2
Loại 6. Một vài phép đổi biến khác khi lấy tích phân.
ln 5
dx
Bài 1. (ĐH-B-2006) Tính tích phân ∫ x
ln 3
e + 2e − x − 3
1
∫ x ( 1− x )
5 3 6
Bài 2. Tính tích phân dx
0
2
2+ x
Bài 3. Tính tích phân
0
∫
2− x
dx
2
1
∫ ( x − 1) e
2x
Bài 2. (ĐH-D-2006) . Tính tích phân dx
0
e
∫x
3
Bài 3. Tính tích phân ln 2 xdx
1
π
2
Bài 4. Tính tích phân
∫ ( x + sin x ) cos xdx
2
0
1
∫ x e dx
2
3 x
Bài 5. Tính tích phân
0
π
2
Bài 6. Tính tích phân
∫e
2x
cos 3xdx
0
π
4
xdx
Bài 7. Tính tích phân
∫ 1 + cos 2 x
0
2
x 2e x
Bài 8. Tính tích phân ∫ ( x + 2)
0
2
dx
0
π
Bài 4. Cho f ( x ) = 3 x − x − 4 x + 1 và g ( x ) = 2 x + x − 3 x − 1
3
2 3 2
∫ ∫
Bài 5. Cho I n = sin n xdx và J n = cos n xdx
0 0
n −1 n −1
1. Chứng minh I n = In −2 , J n = J n − 2 với n ≥ 2 .
n n
2. Áp dụng tính I 4 , J 5 .
1
1. Chứng minh I n = e − nI n −1
2. Áp dụng tính I 5 .
π
1
Chứng minh rằng I n +1 = In .
2
Từ đó hãy tính I 5 .