Professional Documents
Culture Documents
n
1
VD3. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 + x 7 , biết rằng
26
x
C2 n +1 + C2 n+1 + ... + C2 n+1 = 2 − 1
1 2 n 20
VD4. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = 1 + x 2 ( 1 − x )
8
7
1
VD5. Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn P = 3 x + 4 , x > 0
x
n
1
VD6. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn 3 + x 5 , biết rằng
x
Cn + 4 − Cn + 3 = 7 ( n + 3)
n +1 n
VD7. Với n là số nguyên dương, gọi a3n −3 là hệ số của x3n −3 trong khai triển thành đa thức của
(x + 1) ( x + 2)
n n
2
. Tìm n để a3n −3 = 26n .
VD8. Tìm số nguyên dương n sao cho
Cn0 + 2Cn1 + 22 Cn2 + 23 Cn3 + ... + 2n Cnn = 243
VD9. Cho khai triển nhị thức
n n n −1
x2−1 −
x
0
x −1
1
x −1
− 3x
2 + 2 3
= C n 2 2
+ Cn 2 2
2 + ... +
n −1 n
x −1 − x n −1 −x
+ C 2 2 2 3 + Cnn 2 3
n
1. Biết rằng trong khai triển đó Cn = 5Cn và số hạng thứ tư bằng 20n.
3 1
2. Tìm n và x.
VD10. Cho đa thức P ( x ) = ( 1 + x ) + 2 ( 1 + x ) + 3 ( 1 + x ) + ... + 20 ( 1 + x )
2 3 20
Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển thành đa thức của P(x).
VD11. Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( x 2 + 1) bằng 1024. Hãy tìm hệ số
n
Tìm hệ số a5.
VD13. Khai triển đa thức P ( x ) = ( 1 + 2 x ) thành dạng
12
a a
thỏa mãn hệ thức a0 + 1 + ... + nn = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 ,..., an .
2 2
18
1
VD16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn: 2 x + 5 ( x > 0 ) .
x
II. Các bài toán chứng minh hệ thức tổ hợp bằng sử dụng nhị thức Niu-tơn
VD1. Cho n là số nguyên dương. Tính tổng
22 − 1 1 23 − 1 2 2n − 1 n
Cn0 + Cn + Cn + ... + Cn
2 3 2
VD2. Tìm số nguyên dương n sao cho
C21n +1 − 2.2C22n +1 + 3.22 C23n +1 − 4.23 C23n+1 + ... + ( 2n + 1) 22 n C22nn+1 = 2005
VD3.Cho n là số nguyên dương, chứng minh
1 1 1 3 1 5 1 22 n − 1
C2 n + C2 n + C2 n + ... + C22nn −1 =
2 4 6 2n 2n + 1
VD4. Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
1 1 1 2n +1 − 1
1. 1 + Cn1 + Cn3 + ... + Cnn =
2 3 n +1 n +1
1 0 1 1 1 2 1 2n +1 − 1
2. Chứng minh rằng Cn + Cn + Cn + ... + Cn =
n
3 6 9 3n + 3 3n + 3
VD7. Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
1. Cn + 2Cn + 3Cn + ... + ( n − 1) Cn + nCn = n.2
1 2 3 n −1 n n −1