Professional Documents
Culture Documents
com
ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 1 Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (3 ñiểm)
1 3
x − 2 x 2 + 3 x − 1 (C )
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = ( 2 ñiểm)
3
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = 2mx − 1 cắt (C ) tại 3 ñiểm phân biệt? ( 1 ñiểm)
Bài 2 (3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 2 π
f (x) = cos 2 x + 2 sin x − , với x ∈ 0; ( 1 ñiểm)
2 3 2
b) Giải phương trình: log21 x − 6 log9 x − 1 = 0 ( 1 ñiểm)
3
x − 3 y + 2 = 0
c) Giải hệ phương trình: ( 1 ñiểm)
y2 x
27 − 3 .9 = 0
x
x 2 + (m + 1) x + m + 1
Bài 3 (1 ñiểm) Cho hàm số y = (Cm ) , m là tham số.
x +1
Chứng minh rằng với ∀m , ñồ thị ( Cm ) luôn có cực ñại, cực tiểu. Tìm m ñể khoảng cách từ
ñiểm cực ñại của ñồ thị ( Cm ) ñến ñường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 2 = 0 bằng 4? ( 1 ñiểm)
Bài 4 (3 ñiểm) Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ñáy là ∆ ABC vuông cân tại A .
Biết SA = 2a, AB = a 3, AC = a 3 .
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC . (1,5 ñiểm)
b) Xác ñịnh tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Suy ra diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
(1 ñiểm)
c) Gọi M , N , P lần lượt là trung ñiểm của SB, SC , AC . Mặt phẳng ( MNP ) cắt AB tại Q .
Tính diện tích toàn phần của khối ña diện MNPQBC . ( 0,5 ñiểm)
===========================
http://www.vnmath.com
ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1
Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 1 Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (3 ñiểm)
1 3
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = x − 2 x 2 + 3 x − 1 (C )
3
• Tập xác ñịnh D = R ( 0,25 ñiểm)
• Giới hạn lim y = +∞; lim y = −∞ ( 0,25 ñiểm)
x →+∞ x →−∞
1
x = 1 y =
• y ' = x 2 − 4 x + 3; y ' = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ ⇒ 3 ( 0,25 ñiểm)
x = 3 y = −1
• Bảng biến thiên ( 0,5 ñiểm)
x −∞ 1 3 +∞
f '( x) + 0 - 0 +
f ( x) +∞
1
−∞ 3
−1
Hàm số nghịch biến trên (1;3) , ñồng biến trên (−∞;1) và (3; +∞)
1
ðiểm cực tiểu I1 (3; −1) , ñiểm cực ñại I 2 1;
3
1
• Ta có y '' = 2 x − 4; y '' = 0 ⇔ 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 2 . ðiểm uốn I 2; − (0,25 ñiểm)
3
• ðồ thị: ( 0,5 ñiểm)
1
ðiểm ñặc biệt: A ( 0; −1) , B 4; .
3
y
.
-2
. .
1
-1 3 0 .I 2
2 3
.B
1 1 . 4 x
−
3
-1
A
. I
.I 1
-2 .
1
ðồ thị hàm số nhận ñiểm uốn I 2; − làm tâm ñối xứng.
3
http://www.vnmath.com
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = 2mx − 1 cắt ( C ) tại 3 ñiểm phân biệt?
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C ) và (d ) là:
x = 0
1 3 1
x − 2 x 2 + 3 x − 1 = 2mx − 1 ⇔ x x 2 − 2 x + 3 − 2m = 0 ⇔ 1 2
3 3 x − 2 x + 3 − 2m = 0
3
1 3
ðặt g ( x ) =x − 2 x + 3 − 2m ( 0,5 ñiểm)
3
ðể PT ñã cho có 3 nghiệm phân biệt thì PT g( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
1
∆′ > 0 1 − (3 − 2m) > 0 m > 0
⇔ ⇔ 3 ⇒ 3 ( 0,5 ñiểm)
g(0) ≠ 0 m ≠ 3 m ≠ 2
2
Bài 2 ( 3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 2 π
f ( x ) = cos 2 x + 2 sin x − , với x ∈ 0;
2 3 2
1( 2 1 π
Ta có f ( x ) = 1 − 2 sin2 x ) + 2sin x − = − sin 2 x + 2 sin x − , x ∈ 0; (0,25 ñiểm)
2 3 6 2
1
ðặt t = sin x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ g(t ) = −t 2 + 2t − , t ∈ 0;1 . (0,25 ñiểm)
6
g′ (t ) = −2t + 2, g′ (t ) = 0 ⇔ t = 1, ∀t ∈ 0;1 . (0,25 ñiểm)
1 5
Ta có: g(0) = − ; g(1) =
6 6
5 5 π
Giá trị lớn nhất là: max g(t ) = g(1) = khi t = 1 ⇔ max f ( x ) = khi x =
[ 0;1] 6 π
0;
6 2
2
1 1
Giá trị nhỏ nhất là: min g(t ) = g(0) = − khi t = 0 ⇔ min f ( x ) = − khi x = 0
0;1 6 π
0;
6
2
5 π 1
Vậy max f ( x ) = khi x = , min f ( x ) = − khi x = 0 ( 0,25 ñiểm)
π 6 2 0;π
6
0; 2 2
t = 1 log3 x = 1 x = 3
2
4t − 3t − 1 = 0 ⇔ 1⇔
1 ⇒ x = 1 (0,5 ñiểm)
t = − log3 x = − 4
4 4 3
http://www.vnmath.com
x − 3 y + 2 = 0 (1)
c) Giải hệ phương trình
2 x
27 − 3y .9 = 0 (2)
x
2 2
(2) ⇔ 27 x = 3y .9 x ⇔ 3y = 3 x ⇔ x = y 2 , thay vào phương trình (1) ta ñược:
y = 1
y =1 y = −1 x = 1
y2 − 3 y + 2 = 0 ⇔ ⇔ ⇒ ( 0,5 ñiểm)
y =2 y = 2 x = 4
y = − 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1); (1; −1); (4; 2); (4; −2) ( 0,5 ñiểm)
Bài 3 (1 ñiểm)
• Tập xác ñịnh D = R \ {−2} ( 0,25 ñiểm)
(2 x + m + 1)( x + 1) − x 2 + (m + 1) x + 1 + m x2 + 2x
• y' = =
( x + 1)2 ( x + 1)2
x = 0 y = m +1
y ' = 0 ⇔ x2 + 2x = 0 ⇔ ⇒ ( 0,25 ñiểm)
x = −2 y = m − 3
x −∞ −2 −1 0 +∞
f '( x) + 0 - - 0 +
f ( x) +∞
m −3
−∞ m +1
Dựa vào BBT ⇒ ñiểm cực ñại là: I1 (−2; m − 3) (0,25 ñiểm)
Khoảng cách từ ñiểm cực ñại I1 (−2; m − 3) ñến ñường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 2 = 0 là:
8 − 4m m = −3
d (I1 ,(∆)) = = 4 ⇔ 2−m = 5⇔ (0,25 ñiểm)
5 m = 7
Bài 4 (3 ñiểm)
S
• Vẽ hình ñúng (0,5 ñiểm)
Do SA ⊥ ( ABC ) nên SA là ñường cao
của hình chóp S.ABC . d
1 N
V = SA.S∆ ABC (0,25 ñiểm)
3 E K
Mà ∆ ABC vuông cân tại C
M
1 1 3a2
S∆ ABC = AC. AB = a 3.a 3 = P I
2 2 2 C
A
( 0,25 ñiểm)
1 3
Suy ra V = 2a.a2 = a3 . ( 0,5 ñiểm) Q H
3 2
B
http://www.vnmath.com
b) Gọi H là trung ñiểm BC . Ta có: HA = HB = HC (do ∆ ABC vuông tại A )
Từ H dựng ñường thẳng d ⊥ ( ABC ) . Suy ra d là trục mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh SA ñi qua trung ñiểm E của SA , cắt d tại ñiểm I .
Ta có IA = IS (1)
Tương tự, dựng mặt phẳng trung trực các cạnh SB, SC . Ta có: IC = IB = IS (2)
Từ (1),(2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S. ABC . Bán kính R = IA .
a 10
Ta có IA = IH 2 + AH 2 = (0,5 ñiểm)
2
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 10π a2 .
4 5 10 3
Thể tích khối cầu là: V = π R 3 = πa (0,5 ñiểm)
3 3
c) Mặt phẳng ( MNP ) cắt ( ABC ) theo giao tuyến PQ song song với BC , với Q là trung ñiểm
của AB . (0,25 ñiểm)
Diện tích toàn phần của khối ña diện MNPQBC bằng:
dt ( MNPQ ) + dt ( BMQ ) + dt ( PNC ) + dt ( BCPQ ) + dt ( MNBC ) =
a 2 6 a2 3 a 2 3 9a2 a2 3 33 6 3 9 3 33 2 (0,25 ñiểm)
= + + + + = + + + a
2 4 4 8 8 2 2 8 8
=============================
Bài 1 (3 ñiểm)
1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = − x 3 + 2 x 2 − 3 x + 1 (C ) (2 ñiểm)
3
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = mx + 1 cắt (C ) tại 3 ñiểm phân biệt? (1 ñiểm)
Bài 2 (3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 4 π
f ( x ) = − cos 2 x − 2 sin x + , với x ∈ 0; (1 ñiểm)
3 3 2
4
b) Giải phương trình: log22 x − 5 log2 + 13 log2 4 = 0 (1 ñiểm)
x2
http://www.vnmath.com
xy = 2
c) Giải hệ phương trình 1 (1 ñiểm)
16 x − 41− y − 3 = 0
Bài 3 (1 ñiểm)
x 2 + 2(m + 1) x + m2 + m
Cho hàm số y =
x+2
(Cm ) , m là tham số.
Tìm m ñể hàm số ( Cm ) có cực ñại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai ñiểm cực ñại, cực tiểu
bằng 5 ? (1 ñiểm)
Bài 4 (3 ñiểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ñáy là ∆ ABC vuông tại C .
Biết SA = a 3, AB = 2a, AC = a .
a) Tính thể tích của khối chóp S. ABC . (1,5 ñiểm)
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A xuống SC , SB . Xác ñịnh tâm I và tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp H .ABC . Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp H .ABC và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp H .ABC . (1 ñiểm)
c) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A.BHK và A.BCH ? (0,5 ñiểm)
===============================
Bài 1 (3 ñiểm)
1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = − x 3 + 2 x 2 − 3 x + 1 (C)
3
• Tập xác ñịnh D = R (0,25 ñiểm)
• Giới hạn lim y = −∞; lim y = +∞ (0,25 ñiểm)
x →+∞ x →−∞
1
x = 1 y = −
• y ' = − x 2 + 4 x − 3; y ' = 0 ⇔ − x 2 + 4 x − 3 = 0 ⇔ ⇒ 3 (0,25 ñiểm)
x = 3 y = 1
• Bảng biến thiên (0,5 ñiểm)
x −∞ 1 3 +∞
f '( x) - 0 + 0 -
+∞
f ( x) 1
1 −∞
−
3
http://www.vnmath.com
Hàm số ñồng biến trên (1;3) , nghịch biến trên (−∞;1) và (3; +∞ )
1
ðiểm cực ñại I1 (3;1) , ñiểm cực tiểu I 2 1; −
3
• Ta có y '' = −2 x + 4; y '' = 0 ⇔ −2 x + 4 = 0 ⇔ x = 2 .
1 y
ðiểm uốn I 2; ( 0,25 ñiểm)
3
1
• ðiểm ñặc biệt: A ( 0;1) , B 4; − .
3
.A
.I 1
1 I.
. . 1 .0 .. .2 . 3 4.
-2 -1 3 1
x
3.
− I B 2
-2 .
1
ðồ thị hàm số nhận ñiểm uốn I 2; làm tâm ñối xứng. (0,5 ñiểm)
3
∆ ' > 0 1
m < 0
⇔ 1 − 3 ( m + 3) > 0 ⇒
⇔ (0,5 ñiểm)
( )
g 0 ≠ 0 m ≠ −3
m ≠ −3
Bài 2 ( 3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 4 π
f ( x ) = − cos 2 x − 2 sin x + , với x ∈ 0;
3 3 2
1( 4 2 π
• Ta có f ( x ) = − 1 − 2 sin 2 x ) − 2 sin x + = sin 2 x − 2 sin x + 1, x ∈ 0; (0,25 ñiểm)
3 3 3 2
2 2
ðặt t = sin x , 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ g(t ) = t − 2t + 1, t ∈ 0;1 . (0,25 ñiểm)
3
http://www.vnmath.com
4
g '(t ) = t − 2, g '(t ) < 0, ∀t ∈ [ 0;1] . (0,25 ñiểm)
3
Giá trị lớn nhất: max g(t ) = g(0) = 1 khi t = 0 ⇔ max f ( x ) = 1 khi x = 0
[ 0;1] π
0; 2
1 1 π
Giá trị nhỏ nhất là: min g(t ) = g(1) = − khi t = 1 ⇔ min f ( x ) = − khi x =
[ 0;1] 3 π
0;
3 2
2
1 π
Vậy max f ( x ) = 1 khi x = 0 , min f ( x ) = − khi x = (0,25 ñiểm)
π π 3 2
0; 2 0; 2
4
b) PT log22 x − 5 log2 + 13 log2 4 = 0 ⇔ log22 x + 10 log2 x + 16 = 0 . (0,5 ñiểm)
2
x
ðặt t = log2 x , ta có phương trình: (0,25 ñiểm)
1
t = −2 log x = −2 x=2 −2 x = 4
t 2 + 10t + 16 = 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ ⇒ (0,25 ñiểm)
t = −8 log2 x = −8 x = 2
−8
x = 1
256
xy = 2 (1)
c) Giải hệ phương trình 1
16 x − 41− y − 3 = 0 (2)
y 1
(1) ⇔ = , thay vào phương trình (2) ta ñược:
2 x
y t = 4 y > 0
1− y 4
16 2 −4 −3 = 0 ⇔ 4 − y
−3 = 0 ⇔ 4 (0,5 ñiểm)
4 t − t − 3 = 0
y
4 t = −1
Phương trình t − − 3 = 0 ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0 ⇔ (0,25 ñiểm)
t t = 4
Kết hợp ñiều kiện, ta chọn t = 4 ⇔ 4 y = 4 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2 (0,25 ñiểm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2;1)
Bài 3 (1 ñiểm)
• Tập xác ñịnh D = R \ {−2} ( 0,25 ñiểm)
• y' =
[2 x + 2(m + 1)] ( x + 2) − x 2 + 2(m + 1) x + m2 + m = x 2 + 4 x − m 2 + 3m + 4
( x + 2)2 ( x + 2)2
ðặt g ( x ) = x 2 + 4 x − m 2 + 3m + 4 . ðể hàm số ñã cho có cực trị thì y ' = 0 có hai nghiệm phân
biệt khác −2 và y ' ñổi dấu khi ñi qua hai nghiệm phân biệt ñó ⇔ g( x ) = 0 có hai nghiệm
phân biệt khác −2 . Ta có hệ:
http://www.vnmath.com
∆ ' > 0 m 2 − 3m > 0
⇔ 2 ⇒m<0 ∨ m>3 (0,25 ñiểm)
g ( −2 ) ≠ 0 − m + 3m ≠ 0
Vậy m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 3; +∞ ) thì hàm số ñã cho có cực trị.
x + x = −4
Áp dụng hệ thức Viet, ta có 1 2 2 . (0,25 ñiểm)
x1 x2 = − m + 3m + 4
3 − 10
m =
2
Thay vào (*) ta ñược phương trình 4m − 12m − 1 = 0 ⇔ 2 (0,25 ñiểm)
3 + 10
m = 2
Bài 4 (3 ñiểm)
Vẽ hình ñúng ( 0,5 ñiểm)
a) Do SA ⊥ ( ABC ) nên SA là ñường cao của hình chóp S. ABC .
1
Thể tích của khối chóp là: V = SA.S∆ ABC (0,25 ñiểm)
3
Mà ∆ ABC vuông tại C nên:
S
2
1 1 a 3
S∆ ABC = AC.BC = a.a 3 = (0,25 ñiểm)
2 2 2
1 2 3 a3
Suy ra V = a 3.a = . (0,5 ñiểm)
3 2 2 H
K
b) Ta có: BC ⊥ (SAC ) ( do BC ⊥ AC; BC ⊥ SA )
Suy ra BC ⊥ AH .
Mặt khác, SC ⊥ AH .
Từ ñó, AH ⊥ (SBC ) ⇒ AH ⊥ HB . A I B
∆ AHB vuông tại H .
Gọi I là trung ñiểm của AB , ta có IA = IB = IH (1)
∆ ACB vuông tại C , ta có IA = IB = IC (2)
Từ (1), (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình C
chóp H .ABC .
AB
Bán kính R = IA = = a. (0,5 ñiểm)
2
4 4
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 4π a2 . Thể tích khối cầu là: V = π R3 = π a3 (0,5 ñiểm)
3 3
c) Tỉ số thể tích 2 khối chóp A.BHK và A.BCH
http://www.vnmath.com
1 1 1 1 3 a3
Ta có VA.BCH = VB. AHC = BC.SACH = BC . AH .HC = a 3.a2 . = (0,25 ñiểm)
3 3 2 3 8 8
1 1 1 3a3
VH . ABK = VB. AHK = BK .dt ( ∆ AHK ) = BK . AH .HK =
3 3 2 14
3 3
VA.BHK 14 a 12
Suy ra = = (0,25 ñiểm)
VA.BCH 1 3 7
a
8
=================================
dấu.
O x
-2 -1 1 2 O x
-2 -1 1 2
-9/4 0,50
y
(C1)
4
y=m
9/4
O x
-2 -1 1 2
(Hình 1) (Hình 2)
I.2 Tìm m ñể phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 = m (1) có 4 nghiệm phân biệt 1,00
log x = 1 x = 2
⇔ 2 ⇔ 1 0,5
log2 x = −2 x =
4
III.1 Tính thể tích khối chóp D.ABC. 1,00
http://www.vnmath.com
d
∆
F
N
E I K
A C
O
M
B
Thể tích khối chóp
1 1 a 2 3 a3 3 1,00
VD . ABC = AD.SABC = 2a. =
3 3 4 6
III.2 Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp D.ABC. 1,00
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC, gọi ∆ là ñường thẳng ñi qua O và vuông
góc với (ABC), suy ra ∆ // DA và ∆ là trục của ñường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Trong mặt phẳng (d, ∆) kẻ ñường thẳng trung trực của AD cắt ∆ 0,25
tại I, khi ñó I cách ñều A, B, C, D nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp
D.ABC
Gọi M, N là trung ñiểm của BC và AD. Tứ giác AOIN là hình chữ nhật nên
1 2 2a 3 a 3 0,25
IA = ON = AN 2 + AO 2 . AN = DA = a, AO = AM = =
2 3 3 2 3
2
2
a 3 2 3a
IA = a + = .
3 3
0,50
2
2 3a 2 3a 16π a2
Mặt cầu có bán kính R = IA = nên S = 4π R 2 = 4π =
3 3 3
III.3 Tính tỉ số thể tích... 1.00
Gọi E = DM ∩ IN, F = BE ∩ DC khi ñó tam giác BNF là thiết diện của hình
0,25
chóp cắt bởi mặt phẳng (BNI).
Do N là trung ñiểm của DA, NE // AM nên E là trung ñiểm của DM
Gọi K là trung ñiểm của FC ⇒ MK là ñường trung bình của tam giác BFC
0,25
⇒ MK // BF ⇒ EF là ñường trung bình của tam giác DMK ⇒ F là trung ñiểm
của DK ⇒ DC = 3 DF ⇒ SDBC = 3SDBF.
http://www.vnmath.com
Gọi h là khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (DBC), do N là trung ñiểm của DA
nên khoảng cách từ N ñến (DBC) bằng h/2.
Gọi thể tích khối chóp D.ABC là V, thể tích khối chóp D.NBF là V1, thể tích
phần còn lại là V2. 0,25
1h 1 1 1 5
Ta có V1 = .SDBF = h.SDBC = V ⇒ V2 = V − V1 = V − V = V
32 6 6 6 6
V 1 V
Do ñó ta có tỉ số thể tích: 1 = hoặc 2 = 5
V2 5 V1
0,25
V DN DF DB 1
Chú ý thí sinh cũng có thể làm theo cách sau: 1 = . . =
V DA DC DB 6
IVa.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + − x + 9 . 1,00
Tập xác ñịnh D = [1; 9]
1 1 0,50
y' = − , y ' = 0 ⇔ x −1 = 9 − x ⇔ x = 5
2 x −1 2 9− x
y(1)= y(9) = 2 2 , y(5) = 4
0,50
⇒ max y = y(5) = 4, min y = y(1) = y(9) = 2 2
17
Kết hợp với ñiều kiện ta ñược − < m < 2
4
http://www.vnmath.com
IVb.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 1,00
Tập xác ñịnh: D = [– 2; 2]
0,25
−x 4 − x2 − x
y ' = 1+ =
4 − x2 4 − x2
x ≥ 0
y ' = 0 ⇔ 4 − x2 − x = 0 ⇔ 2 2 ⇔x= 2 0,25
4 − x = x
2t 2 + 2 t + 6
⇔ (t 2 − 2t + 2)m = 2t 2 + 2t + 6 ⇔ m = = f (t )
t 2 − 2t + 2
Xét hàm số f(t) trên [1; 4]
t = −2 (loaïi)
−6t 2 − 4t + 16 0,25
f '(t ) = f '(t ) = 0 ⇔ −6t 2 − 4t + 16 = 0 ⇔ 4
,
(t 2 − 2t + 2)2 t =
3
23 4
f(1) = 10, f(4) = , f = 11
5 3
0,25
4 23
⇒ max f (t ) = f = 11, min f (t ) = f (4) =
[1;4] 3 [1;4] 5
http://www.vnmath.com
23
(1) có nghiệm thuộc [0; 2 ] ⇔ (2) có nghiệm thuộc [1; 4] ⇔ ≤ m ≤ 11
5
0,25
23
Vậy: ≤ m ≤ 11
5
1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
π π π 0,25
Trên 0; , ta có: y′ = 0 ⇔ x = ∨ x =
2 2 4
http://www.vnmath.com
π π 0,25
y = 4 − 2; y = 2 2; y(0) = 2
2 4
π 0,25
Vậy: min y = y(0) = 2; max y = y = 2 2
π
0;
π
0;
4
2 2
⇔ x 2 + 3 x − 4 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = −4 (loaïi)
Vậy PT có nghiệm x = 1 0,25
IV 1 1 1.00
Chứng minh: + >2
log2 π log5 π
1 1 1,00
Ta có: + = logπ 2 + logπ 5 = logπ 10 > logπ π 2 = 2
log2 π log5 π
Va.a Thể tích khối chóp 1,00
0,25
S ABCD = a2 0,25
0,25
SA = SB 2 − AB 2 = a 2
1 1 2 3 0,25
V = Bh = a 2.a2 = a
3 3 3
Va.b Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp 1,00
Gọi O là tâm hìnhg vuông ABCD ⇒ O là tâm ñường tròn ngoại tiếp hình vuông 0,25
Qua O kẻ d // SA ⇒ d là trục của ñường tròn (ABCD), d cắt SC tại trung ñiểm I 0,50
của SC.
SC
∆SAC vuông tại A ⇒ IA = IC = IS =
2
⇒ IS = IA = IB = IC = ID ⇒ I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
SC 0,25
Bán kính R = IA = =a
2
http://www.vnmath.com
VIa 2 x 2 −3 x 1,00
5 6
Giải bất phương trình ≥
6 5
2 x 2 −3 x −1 0,25
5 5
⇔ ≥
6 6
⇔ 2 x 2 − 3x + 1 ≤ 0 0,50
1 0,25
⇔ ≤ x ≤1
2
Vb.a Vị trí của M, N 1,00
0,25
1 1 1 1 0,25
V = VSOMN = Bh = . OM .ON .OS = a.OM .ON
3 3 2 6
2 0,25
1 OM + ON 1 3
V ≤ a = a
6 2 24
1 3 a 0,25
Vmax = a khi OM = ON =
24 2
Vb.b Xác ñịnh tâm và bán kính mặt cầu 1,00
Gọi I là trung ñiểm của MN ⇒ I là tâm ñường tròn ngoại tiếp ∆OMN. 0,50
Mặt phẳng trung trực của OS cắt trục It của ∆OMN tại J.
Ta có: JS = JO = JM = JN ⇒ J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN.
a 3 0,50
Bán kính R = JO =
4
VIb 2 2 5 2
1,00
Giải hệ phương trình: log x − log y = 2 log 2 (1)
xy = 2 (2)
x > 0 0,25
ðiều kiện:
y > 0
5 0,50
(1) ⇔ (log x − log y )(log x + log y ) = log2 2
2
5 5
x 5 x 5 x x
⇔ log .log( xy ) = log2 2 ⇔ log .log 2 = log2 2 = log = log 2 2 ⇔ = 2 2
y 2 y 2 y y
xy = 2 7 0,25
5 x = 24
Kết hợp (2) ta ñược x ⇔ 3
y = 2
2
−
y = 2 4
http://www.vnmath.com
ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 12
ðề số 5 Thời gian làm bài 90 phút
Câu 4: (2,5ñ)
Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có cạnh ñáy bằng 2a, cạnh bên hợp với ñáy một góc α .
a) (1,25ñ) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
b) (1,25ñ) Xác ñịnh tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
x -∞ 0 2 +∞
0,25
y' 0 + 0
1 +∞
y
-∞ -3
-1 1 2 x
3 0,50
-3
2 y " = 6 x − 6 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = −1 0,25
(0,75ñ) y '(1) = −3 0,25
Phương trình tiếp tuyến là: y = −3( x − 1) − 1 ⇔ y = −3 x + 2 0,25
2 y’ = x2 – 4x +3 0,25
(1ñ) x = 1
y’ = 0 ⇔ 0,25
x = 3 ∉ −1;2
13 5 7 0,25
y(–1) = − , y(2) = , y(1) =
3 3 3
7 13 0,25
max y = min y = −
−1;2 3 −1;2 3
http://www.vnmath.com
3 1 1
x+ −x 1
(1ñ) 4 2 −4 2 = 3 ⇔ 2.4 x − 2. =3 0,25
4x
2
ðặt t = 4 x , t>o ⇒ 2t − = 3 ⇔ 2t2 –3t –2 = 0 0,25
t
1
⇔ t = − 2 (loaïi )
0,25
t = 2
1
t = 2 ⇒ 4x = 2 ⇔ x =
2 0,25
1
Vậy nghiệm của phương trình là x =
2
4 1
(2,5ñ) (1,25ñ)
0,25
2 Gọi H là trung ñiểm SA, trong mặt phẳng (SAC) dựng ñường trung trực của 0,25
(1,25ñ) SA cắt SO tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Hai tam giác vuông SHI và SOA ñồng dạng , nên ta có:
SI SH SA.SH 0,25
= ⇒ SI =
SA SO SO
a 2 a 2 a 2 0,5
SA = , SH = , SO = a 2 tan α ⇒ SI =
cosα 2cosα sin 2α
a 2 0,25
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: r =
sin 2α
5B
(3ñ) 1 Tập xác ñịnh D= R\{0;1} 0,25
(1ñ) 2
x +1 2
x +1
lim = −∞, lim = +∞ ; ñường thẳng x = 0 là tiệm cận ñứng 0,25
x →0− x (1 − x ) x →0+ x (1 − x )
x2 + 1 x2 + 1
lim− = +∞, lim = −∞ ; ñường thẳng x = 1 là tiệm cận ñứng 0,25
x →1 x (1 − x ) x →1+ x (1 − x )
x2 + 1 0,25
lim = −1 ; ñường thẳng y = –1 là tiệm cận ngang
x →±∞ x (1 − x )
http://www.vnmath.com
2 x
(1ñ) log2 8 x − log x + log 4 <3 (1)
2 2
ðiều kiện x > 0
(1) ⇔ log2 8 + log2 x − 2 log2 x + log 4 x − log 4 2 < 3
0,25
1 1
⇔ 3 + log2 x − 2 log2 x + log2 x − < 3
2 2 0,25
1 1
⇔ − log2 x < 0,25
2 2
1
⇔ log2 x > −1 ⇔ x > 0,25
2
3
(1ñ)
Gọi h là chiều cao và r là bán kính ñáy của hình trụ, từ giả thết ta có: 0,5
5
h = 10 và 2 π r = 10 ⇒ r =
π
2 0,5
5
2 250
Vậy thể tích của khối trụ là V = π r h = π . .10 =
π π
5b 1 Tập xác ñịnh R
(3ñ) (1ñ) ðồ thị không có tiệm cận ñứng
1
lim x 2 + 1 − x = lim =0
x →+∞ x →+∞ x 2 + 1 + x
0,25
Suy ra ñường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang khi x → +∞
0,25
lim x 2 + 1 − x = +∞ ; ñồ thị không có tiệm cận ngang khi x → −∞
x →−∞
Gọi tiệm cận xiên là y = ax + b
1
−x 1+ + 1 0,25
x2 + 1 − x x2
a = lim = lim = −2
x →−∞ x x →−∞ x
( ) 1
b = lim x 2 + 1 + x = lim =0
x →−∞ x →−∞
x2 + 1 − x 0,25
Vậy ñường thẳng y = –2x là tiệm cận xiên khi x → −∞
2 x2 5
(1ñ) log3 18 x + log x − log9 > (1)
3 3 2
ðiều kiện: x > 0
1 5 0,25
(1) ⇔ log3 18 + log3 x + 2 log3 x − log3 x + >
2 2
⇔ log3 18 + 2 log3 x > 2 0,25
http://www.vnmath.com
⇔ log3 18 x 2 > 2
⇔ 18 x 2 > 9 0,25
1 1
⇔ x2 > ⇔ x > ( vì x > 0 ) 0,25
2 2
3 A O B
(1ñ)
=============================