Professional Documents
Culture Documents
com/
Nhôm
gel
hydroxyd Al(OH)3
1.2. Thuốc
kháng thụ thể H2 H
(…tidin) N
CH3
CIMETIDIN
N-CN
(CYano + MEthyl
+ TIDIN) N CH2-S-CH2-CH2-NH-C-NH-CH3
1.3. Thuốc ức
chế bơm proton
OMEPRAZOL
(Ortho + MEthyl +
PRAZOL)
1
http://svduochvqy.com/
X = Na, K, Ca
3. Thuốc điều trị tiêu chảy (2)
DIPHENOXYLAT
HYDROCLORID
(DIPHENyl +
XYano + AT
(este))
2
http://svduochvqy.com/
LOPERAMID
HYDROCLORID
TESTOSTERON
PROPIONAT
(Khung androstan 19C)
METHYLTESTOSTERON
(17α-METHYL
TESTOSTERON)
3
http://svduochvqy.com/
ESTRADIOL
MONOBENZOAT
(17β-hydroxy ESTRA-
1,3,5(10)- trien-3-yl
BENZOAT)
ETHINYLESTRADIOL
(Là 17α-ETHINYL
ESTRADIOL)
(17α-ETHINYL ESTRA-
1,3,5(10)-trien-3,17β-
DIOL)
PROGESTERON
(Pregn(a)-4-en-3,20-dion)
4
http://svduochvqy.com/
NORETHINDRON
ACETAT
(19-nor-3-oxo-17α-pregn-
4-en-20-in-17β-yl acetat)
(17α-ethinyl-19-nor-3-oxo
androst-4-en-17β-yl acetat)
(17α-ethinyl-3-oxo estra-4-
en-17β-yl acetat)
LEVONORGESTREL
[(-)-18,19-dinor-13-ethyl-
17β-hydroxy-17α-preg-4-
en-20-in-3-on]
[(-)-18,19-dinor-17α-
ethinyl-13-ethyl-17β-
hydroxy androst-4-en-3-on]
HYDROCORTISON
ACETAT
5
http://svduochvqy.com/
PREDNISOLON
(Hydrocortison + Δ1)
DEXAMETHASON
(Hydrocortison + Δ1
+ 9-F-16α-CH3)
NATRI
LEVOTHYROXIN
(T4)
(Hormon tuyến giáp)
6
http://svduochvqy.com/
H
H3C N S
PROPYLTHIOURA
CIL NH
(kháng giáp trạng)
GLIBENCLAMID
(dẫn chất sulfonyl
ure) (điều trị ĐTĐ)
CH3
METFORMIN H
(dẫn chất biguanid) N N NH2
(ĐT đái tháo đường) H3C . HCl
NH NH
7
http://svduochvqy.com/
IOD I2
DUNG DỊCH
POVIDON - IOD
1%
(Phức chất của Iod
và Povidon)
Povidon
2. Sulfamid kháng
khuẩn
Công thức chung:
8
http://svduochvqy.com/
SULFACETAMID
NATRI
(SULFAmid +
ACETAMID)
SULFAMETHOXA
ZOL (SMZ)
(SULFAmid + 5-
METHyl-3-
isoXAZOL)
CO-TRIMOXAZOL
(Phối hợp SMZ với
TRImethoprim
(TMP))
Tỷ lệ: SMZ : TMP
(5 : 1)
3. Kháng sinh
Quinolon
ĐT: Phổ UV,
SKLM, HPLC
ĐL: CH3Na/dung
môi DMF
9
http://svduochvqy.com/
O
6 COOH
ACID NALIDIXIC
H3C 7 N N1
C2H5
CIPROFLOXACIN
HYDROCLORID
(CYcloPROpyl +
FLOXACIN)
OFLAXACIN và
LEVOFLOXACIN
(đồng phân tả tuyền
của OFLOXACIN)
10
http://svduochvqy.com/
1.1. Penicillins
PENICILLIN G
KALI (Na)
(Benzylpenicilli
n kali (Na))
PENICILLIN G
BENZATHIN
11
http://svduochvqy.com/
PHENOXYME
THYL
PENICILLIN
(PENICILLIN
V)
O
H S
HO C N CH3
AMOXICILLIN
NH2 N CH3
O
COOH
1.2.
Cephalosporins
CEPHALEXIN
12
http://svduochvqy.com/
CEFUROXIM
Na
CEFOTAXIM
Na
CEFTRIAXON
Na
13
http://svduochvqy.com/
ISONIAZID (INH)
(ISONIcotinic +
hydAZID)
PYRAZINAMID
(PYRAZIN +
AMID)
ETHAMBUTOL
HYDROCLORID
DAPSON
Di (AminoPhenyl)
SulfON
14
http://svduochvqy.com/
CH 3
2. Allylamin và các CH 2-N-CH 2 -CH=CH
hợp chất liên quan
NAFTIFIN . HCl
HYDROCLORID
AMPHOTERICIN B
15
http://svduochvqy.com/
NYSTATIN
khác 3 điểm so với
AMPHOTERICIN B
GRISEOFULVIN
(tự đọc)
DIETHYL
CARBAMAZIN
CITRAT
ALBENDAZOL
(nhân BENz
imiDAZOL)
16
http://svduochvqy.com/
MEBENDAZOL
(nhân BENz
imiDAZOL)
NICLOSAMID
(NItro + CLO +
SAlicylic +
AMID)
CLOROQUIN
(CLORO + 4-amino
QUINolin)
PRIMAQUIN
PHOSPHAT (8-amino
QUINolin)
17
http://svduochvqy.com/
ARTEMISININ
METRONIDAZOL
(MEthyl + NITRO +
imiDAZOL)
O
CH3
HN Dinh tinh
ZIDOVUDIN (AZT) - SKLM
(AZido Thymidin) O N - HPLC
HO
CH2 Dinh luong
O
- HPLC
- Pho UV
N3
18
http://svduochvqy.com/
ZALCITABIN
(Dẫn chất của
CYtidin)
AMANTADIN
HYDROCLORID
19
http://svduochvqy.com/
RIBAVIRIN
(đường RIBose)
ACYCLOVIR
20
http://svduochvqy.com/
PROCARBAZIN
HYDROCLORID
(PROpyl +
CARbamoyl +
Benzyl + hydrAZIN)
METHOTREXAT
(Khác acid folic (vit.
B9) 2 điểm: 4-OH
→ 4-NH2; 10-H →
10-CH3 ức chế
tổng hợp acid
nucleic ở TB ung
thư)
3. Các chất kháng Nhớ tên một số kháng sinh và tác dụng
sinh chống ung thư DACTINOMYCIN
DAUNORUBICIN HYDROCLORID
21
http://svduochvqy.com/
OH
N
C2H5
N
. H2SO4
H COOCH3
VINBLASTIN
SULFAT N
C2H5
OCOCH3
H3CO N
COOCH3
CH3 OH
VINCRISTIN
SULFAT
(CTHH giống
VINBLASTIN, chỉ
thay nhóm methyl ở
nhân indol bằng
nhóm aldehyd)
22
http://svduochvqy.com/
Phụ lục:
Nhóm Định tính Định lượng
N amin hoặc N dị - Tạo tủa với một số - Đo acid / mt khan
vòng (N:) thuốc thử chung của (thường là HClO4 /
alcaloid CH3COOH khan)
Nhân thơm - Đo UV - Đo UV (HPLC)
-C=O liên hợp với - Pư Zimmerman → Đo UV, HPLC
C=C màu đỏ
VD: hormon steroid - Tạo hydrazon
(xem đầy đủ trong - TLC, đo UV, HPLC
slide)
C bất đối (C*) Đo α Đo α
C CH Kết tủa với AgNO3 Bằng NaOH sau khi
pư với AgNO3 (định
lượng HNO3)
23