You are on page 1of 6

Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ

BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 12


------------------------------------------------
ĐỀ I
Câu 1/ Hợp chất X có công thức cấu tạo CH OOCCH CH . Tên gọi của X là:
3 2 3
a etyl axetat. b metyl propionat. c propyl axetat. d metyl axetat.
Câu 2/ Khi đốt m gam một este mạch hở A, thu được a lít CO và a lít hơi nước ở cùng nhiệt độ, áp suất. Thì A là:
2
a este không no (1 nối đôi) đơn chức b este no đa chức
c este no đơn chức d este không no (1 nối đôi) đa chức
Câu 3/ Hai chất đồng phân đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
a CH OH và CH COCH b.CH COOH và HCOOCH c.CH COOH và C H OH . d CH COOH và CH COOCH .
3 3 3 3 3 3 2 5 3 3 3
Câu 4/ Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là:
a Dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật. b. Dùng được với nước cứng. C. Không gây hại cho da. D.Không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5/ Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là C H COOH và CH COOCH bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần
2 5 3 3
dùng là
a 500 ml b 200 ml. c 300 ml. d 400ml.
Câu 6/ Cho 6,6 gam este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 1M thu được 7,2 gam muối natri. CTCT của este là
a CH =CHCOOCH . b C H COOCH . c CH COOC H . d HCOOC H
2 3 2 5 3 3 2 5 2 5

Câu 7/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


(C6H10O5)n X
Trong đó, T có các tính
Y Z T ( C3H6O2).
chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với natri. Các chất X, Y, Z, T là
a CH -COOH, CH COOCH C H -OH, CH -O-CH=CH . b. C H O CH -CH(OH)-COOH, CH =CH-COOH , CH -CH -COOH.
3 3 3, 2 5 3 2 6 12 6, 3 2 3 2
c C H -OH, CH COOH, C H O H-COO-C H . d. C H O C H -OH, CH -COOH, CH -COO-CH .
2 5 3 6 12 6, 2 5 6 12 6, 2 5 3 3 3
 Cu (OH ) 2 to
Câu 8/ . Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: X   dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
a Mantozơ. b Glucozơ c Fructozơ d Saccarozơ
Câu 9/ Đun nóng 54g glucozơ với AgNO trong dung dịch NH , giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng bạc thu được là:
3 3
a 24,3(g) b 48,6 (g) c 32,4(g) d 21,6(g)
Câu 10/ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
a axit glutamic. b axit aminoaxetic. c metyl amin. d anilin.
Câu 11/ Chất nào sau đây không phải polime?
a Glucozo. b Xenlulozơ. c Thủy tinh hữu cơ. d Tinh bột.
Câu 12/ Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
a CH COOH. b C H OH. c CH. d H N-CH -COOH
3 2 5 2 6 2 2
Câu 13/ Khi đốt cháy 9 gam một amin đơn chức giải phóng ra 2,24 lít N (đktc). Công thức phân tử của amin đó là:
2
a CH N. b C H N. c C H N. d C H N.
5 3 7 2 7 3 9
Câu 14/ Nhận xét nào sau đây là sai?
a Không thể phân biệt anilin và phenol bằng dung dịch nước brom. B. Tri peptit là hợp chất mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
c Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. D. amin C H N có 4 công thức cấu tạo .
3 9
Câu 15/ Để nhận biết dung dịch các chất: glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
a. Dung dịch iot, HNO đặc. B. Dùng quỳ tím, dung dịch iot. C. Dùng Cu(OH) , HNO đặc. D. Dùng quỳ tím, dung dịch iot.
3 2 3
Câu 16/ Alanin [NH CH(CH )COOH ] có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: NaOH, H SO , Cu, CH OH/HCl,
2 3 2 4 3
Na SO .
2 4
a 4 b 2 c 5 d 3
Câu 17/ Cho sơ đồ phản ứng (1) C H OH ---> X ---> Polime; (2) C H OH ---> Y ---> Polime. X, Y có thể là:
2 5 2 5
a axetylen, buta-1,2 -dien. B. etylen, axetylen. C. etylen, buta-1,3 -dien. D.etylen, fomandehit.
Câu 18/ Trong số các polime sau đây: 1)tơ enang 2)tơ tằm 3)Tơ axetat 4)Sợi bông 5)Tơ visco 6) Tơ lapsan 7)Len
8)Tơ nilon. Hãy chỉ ra loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ?
a 2, 3, 4 b 3, 4, 5 c 1, 3, 5, 7 d 2, 3, 6, 7, 8
Câu 19/ Polime X có phân tử khối là 420.000 và hệ số trùng hợp là n =15.000. X là
CH2 CH CH2 CH
n n
CH 2 CH 2 CF 2 CF 2
a Cl b c n d
CH3 n
Câu 20/ Dạng tơ nilon phổ biến có 63,68% cacbon; 12,38% nit ơ; 9,80% hidro còn lại là oxi. Công thức đơn giản của tơ nilon là:
a C H ON b CHON c CH ON d C H ON
6 11 5 9 2 7 13 2 6 10 2
Câu 21/ A là một aminoaxit, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác, khi cho 22,05 gam A tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1,5M tạo ra m gam muối
khan. Xác định CTCT của A.
a H NCH CH(COOH) . b. H NCH CH CH(COOH) . c. (NH ) CHCH CH(COOH) . D. H NCH CH CH COOH.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 22/ Kim loại M hòa tan được trong các dung dịch: HCl, AgNO , nhưng không tác dụng với HNO đặc nguội. Kim loại M là:
3 3
a Fe. b Cu. c Ag. d Zn.
Câu 23/ Ðể điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp:
a Ðiện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. b Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng.
c Dùng H hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. d Ðiện phân dd muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
2
Câu 24/ Kết luận nào sau đây không đúng?
a Các thiết bị máy móc tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
b Ðồ vật bằng thép đặt trong kk ẩm sẽ bị ăn mòn hóa học.
c Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy được bảo vệ.
d Một miếng vỏ đồ hộp bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị trầy xước tận bên trong, đặt trong kk ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
Câu 25/ Các chất CH - OH, CH - NH , C H - NH có nhiệt độ sôi tăng dần là:
3 3 2 2 5 2
a CH - NH < CH - OH < C H - NH b CH - OH < C H - NH < CH - NH
3 2 3 2 5 2 3 2 5 2 3 2
c CH - NH < C H - NH < CH - OH d C H - NH < CH - NH < CH - OH
3 2 2 5 2 3 2 5 2 3 2 3
Câu 26/ Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
a Fe b Mg c Zn d Cu
Câu 27/ Chỉ dùng Cu(OH) /OH- có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?
2
a Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. b Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
c Glixerol, glucozơ, fructozơ. d Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
Câu 28/ Ngâm lá kim loại có khối lượng 50g vào dd HCl. Sau khi có 336ml khí hidro thóat ra (đktc) thì thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Vậy
tên của kim loại đã dùng là:
a Mg. b Al. c Cu. d Fe.
Câu 29/ Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO ) và AgNO . Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Biết tính
3 3 3
oxi hóa Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+; Tính khử Cu > Fe2+ > Ag. Dung dịch B chứa:
a Cu(NO ) , AgNO . b .Cu(NO ) , Fe(NO ) . c. Cu(NO ) . d Cu(NO ) , Fe(NO ) .
3 2 3 3 2 3 3 3 2 3 2 3 2
Câu 30/ Cho dãy các chất: H NCH COOH, C H NH , C H NH , CH COOH, C H Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch
2 2 6 5 5 2 5 2 3 2 5

a 3 b 2 c 1 d 4
Câu 31/ Polime dung chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:
a Poli(metyl acrylat) b. Poli(metyl axetat) c.Poli(metyl metacrylat) d Poli(phenol fomandehit)
Câu 32/ Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 1M, người ta thu được 0,05 mol khí Clo ở anot. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch
2
sau điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, rửa nhẹ làm khô, cân lại thì thấy khối lượng tăng m (g). Giả sử toàn bộ đồng tách ra bám hết lên
đinh sắt. Xác định m (g):
a 9,6(g). b 1,2 (g). c 0,4 (g) d 3,2 (g)
Câu 33/ Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH O. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là:
2
a HOCH CH OH. b CH COOH. c CH COOCH . d HCOOCH
2 2 3 3 3 3
Câu 34/ Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với:
a H. b NaOH. c H SO . d CO
2 2 4 2
Câu 35/ Một loại tinh bột được tạo bởi 1500 gốc glucozơ. Phân tử khối của tinh bột là:
a 243000 b 432000 c 270000 d 124000
Câu 36/ Chất tác dụng với Cu(OH) tạo ra sản phẩm màu tím là:
2
a xenlulozơ. b pepit. c tinh bột. d andehit axetic.
Câu 37/ Cho 10g hh (Fe & Cu) tác dụng với dd H SO loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít ở đkc, dung dịch X và mg chất rắn không tan. Giá
2 4
trị của m là:
a 4,4 (g) b 6,4 g. c 3,4g. d 5,6 g.
Câu 38/ Dung dịch Cu(NO ) có lẫn tạp chất AgNO . Cách nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
3 2 3
a Bột Al dư, lọc. b Bột Ag dư, lọc. c Bột Fe dư, lọc. d Bột Cu dư, lọc.
Câu 39/ Chất tham gia phản ứng trùng hợp là:
a vinyl clorua. b toluen. c propan. d etan.
Câu 40/ Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
a K, Ca, Mg, Al. b Al, Mg, K, Ca. c Al, Mg, Ca, K. d Ca, K, Mg, Al.
-----------------------------------------------
ĐỀ II
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì este đó thuộc loại:
A. este đơn chức, không no. B. este đơn chức, no. C. este đi chức. D. este no.
Câu 2: Đun nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 3: Este metyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây:
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH. C. Natri kim loại. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 4: Cho 1 mol CH3COOH phản ứng với 1 mol C2H5OH với hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là:
A. 146,7g. B. 88g. C. 52,8g. D. 35,2g.
Câu 5: Cho các chất sau: (1) Glucozơ, (2) Mantozơ, (3) Fructozơ, (4) Saccarozơ, (5) Tinh bột, (6) Xenlulozơ. Những chất không cho phản ứng thủy
phân là:
A. (2), (4), (5) . B. (1), (4). C. (1), (3). D. (5), (6).
Câu 6: Lên men a (g) glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 10g. B. 8,1g. C. 20g. D. 16,2g.
Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 8: Số đồng phân đipeptit có cả 2 phân tử glyxin và alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 10: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 15: Cho các chất: (1) anilin, (2) etylamin, (3) dietyl amin, (4) natri hidroxit, (5) amoniac. Thứ tự tăng dần tính bazơ được sắp xếp từ trái sang
phải là:
A. (1),(5),(2),(3),(4). B. (1),(2),(5),(3),(4). C. (1),(5),(3),(2),(4). D. (2),(1),(3),(5),(4).
Câu 16: Cho sơ đồ sau: tinh bột hay xenlulozơ (C6H10O5)n  X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3CHO. C. C6H12O6, CH3CHO. D. C6H12O6, C2H5OH.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3.
Câu 18: Sơ đồ phản ứng nào sau đây được thực hiện nhờ quá trình quang hợp của cây xanh:
H  ,t 0  0
A. (C6H10O5)n + n H2O  n C6H12O6. C. C12H22O11 + H2O H ,t
 C6H12O6 + C6H12O6.
t0 a ' s ' ,clorofin
B. (C6H10O5)n + nO2   6n CO2 + 5n H2O. D. 6n CO2 + 5n H2O    (C6H10O5)n + 6n O2
Câu 19: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên:
A. Cu(OH)2/ NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3 C. Na kim loại. D. nước Br2.
Câu 20: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2g chất béo X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng
xà phòng là:
A. 18,38g. B. 13,76g. C. 18,24g. D. 13,68g.
Câu 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 24: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4) làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo
thành là:
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
Câu 25: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 27: Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe2+/ Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự:
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
Câu 28: Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Ag hoặc Cu.
Câu 29: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch.
Câu 30: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt
là:
A. 0,2g. B. 1,6g. C. 3,2g. D. 6,4g.
Câu 31: Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì được 3,4g muối khan. Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ni.
Câu 32: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Zn.
Câu 33: Cho các chất sau: ancol etylic, phenol, anđehit axetic, axit axetic, etyl axetet. Số chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ phòng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34: Tính chất hóa học cơ bản nhất của este là:
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thủy phân. D. Tất cả các phản ứng trên.
Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 6g một este đơn chức, no, mạch hở X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5.
Câu 36: Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255g muối. CTCT của X là công thức nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 37: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 38: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 39: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính bazơ.
Câu 40: Cho 3 kim loại: Fe, Mg, Cu và 3 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Kim loại khử được cả 3 dung dịch muối là:
A. Fe B. Mg C. Cu. D. Na
------------------------------------------------
ĐỀ III
Câu 1. Cho caùc phaùt bieåu sau:
(1). Phaân töû ñipeptit coù hai lieân keát peptit. (2). Phaân töû tripeptit coù 3 lieân keát peptit.
(3). Soá lkeát peptit trong ptöû peptit maïch hôû coù n goác - amino axit laø n -1.
Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
(4). Coù 3 -amino axit khaùc nhau, coù theå taïo ra 6 peptit khaùc nhau coù ñaày ñuû caùc goác - amino axit ñoù.
Soá nhaän ñònh ñuùng laø:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 2 Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Zn , Al bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau
phản ứng là ( Zn =65 , Al = 27)
A. 43,0 gam B. 40,3 gam C. 26,1 gam D. 36 ,5 gam
Câu 3. Cho 4,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. .Biết hiệu suất của quá trình lên men là 75%% . Khối lượng ancol
etylic thu được là ( C =12 , O = 16 , H =1 )
A. 1,84 kg B. 1,725kg C. 1,38 kg D. 1,242kg
Câu 4 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z lần lượt
vào3 ống 1,2,3, thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: .
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi B. X giảm, Y giảm, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên B. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là Cn(H2O)n D. Tinh bột và xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 6 Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
A.CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)2=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 7 Cho các dãy chuyển hóa: Glixin NaOH
 A HCl
 X ;
HCl  NaOH
Glixin  B  Y. X và Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B.ClH3NCH2COOHvà ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. đều là ClH3NCH2COONa
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X là este đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu
cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ
Z. Tên gọi của X là. ( C = 12, H = 1, O =16 , Na = 23 )
A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 9. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ sợi bông là 48.600.000 u. Số mắc xích của loại xenlulozơ đó là:
A. 350.000 B. 250.000 C. 300.000 D. 270.000
Câu 10. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là không đúng?
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutamic) B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
C. H2N-CH2-COOH (glixin) D. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
Câu 11. X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công
thức cấu tạo của X ( N =14 , Cl =35,5 )
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COO H C. C3H7CH(NH2)CH2COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
Câu 12. . Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin , axit glutamic ,metylamin có bao nhiêu chất không làm quì tím đổi màu?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 250ml dung dịch CuSO . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận
4
thấy khối lượng đinh sắt tăng 2g. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch CuSO . (Giả thiết toàn bộ đồng tạo ra bám vào đinh sắt).( Fe =56 , Cu = 64)
4
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,44 M D. 0,25 M
Câu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Vinyl axetat D. Axit metacrylic
Câu 15. Để vật bằng thép trong không khí ẩm , vật bị ăn mòn theo kiểu:
A. Ăn mòn hóa học B. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực dương, C là cực âm
C. Ăn mòn điện hoá : Al là cực dương, Fe là cực âm D. Ăn mòn điện hoá : Fe là cực âm, C là cực dương
Câu 16: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A.Quỳ tím B. NaOH C. HCl D. CH3OH/HCl
Câu 17 . Hòa tan hoàn toàn 2,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã
dùng là: ( Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40)
A. Sắt B. Canxi C. Kẽm D. Magie
Câu 18. : Metyl acrylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3OCOCH=CH2 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHOCOCH3
Câu 19. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>6>1>3 D. 5>4>2>1>6>3
Câu 20. Thuỷ phân hoàn toàn 600g dung dịch saccarozơ 8,55%trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3
dư vào dung dịch X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là ( Ag =108 , C =12 , O =16 )
A. 32,4g B. 68,4g C. 64,8g D. 16,2g
Câu 21. Đun18 gam axit axetic với 17,25 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 19,8 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55 % B. 62,5 % C. 75 % D. 80%
Câu 22 Trong các chất sau Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. B. Tất cả các chất
C. KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na2SO4, CH3OH/ khí HCl.
Câu 23 Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng Ca(OH)2, dùng dung dịch HNO3 B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch I2 D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3
Câu 24 . Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 25 Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon, tơ capron B. Sợi len, nilon-6,6 C. Len, tơ tằm, bông D. Tơ visco, tơ axetat
Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
Câu 26 Cho 2 chất hữu cơ X ,Y( phân tử đều có 3 nguyên tố C,H,O) khi cháy trong khí O2 đều có: n O2 phản ứng = nCO2 = nH2O . Biết X có thể
điều chế ra Y. Tên của X,Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic B. Andehytfomic, Glucozơ C. Tinh bột , glucozơ D. ancol etylic , axit axetic ,
Câu 27 .Amino axit là những hợp chất hữu cơ
A. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
B. tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacbonyl
C. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức hidroxyl và nhóm chức cacboxyl
D. đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
Câu 28. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH , t0 nhưng không phản ứng với Na
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 29. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A glixerol, glucozơ, andehyt axetic, saccarozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ,saccarozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ D. Saccarozơ, glucozơ, andehyt axetic,
Câu 30. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có cùng công thức C2H4O2. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun
nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là.
A. CH3COOH, HCOOCH3 B. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 C. CH3COOH, CH3COOCH3 D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 31.Cho 9,24 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 5,376lít khí NO ( đktc). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần
lượt là? ( Cho: Al= 27; Zn= 65)
A. 5,4 gam và 3,84 gam B. 2,7 gam và 6,54 gam C. 6,48 gam và 2,76 gam D. 5,4 gam và 3,2 gam
Câu 32. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với axetilen. C. axit axetic với vinyl clorua. D. Axit axetic với etilen.
Câu 33. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH
0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên. ( C =12 , O =16 , K =39 , H =1 )
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 34. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4),
CH3CH2OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) C. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
Câu 35. : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe
đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV B. II, III và IV. C. I, II và IV D. I, II và III.
Câu 36. Amin X : C2H5 N(CH2-CH2-CH3 )2có tên thay thế là
A. N-etyl-N- propyl propan-1-amin B. N,N- dipropyl etanamin
C. N,N- etyl ,propyl propan-1-amin D. N-propyl-N- etyl propan-1-amin
Câu 37 Các ion X2+, Y2- có cấu hình elecctron 1s22s22p6
A. Na+, O2- B. Mg2+, O2- C. Ca2+, O2- D. Be2+, O2-
+
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II (đứng trước 2H /H2 trong dãy điện hóa của kim loại ) vào dung
dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40 Cu=64)
A. Canxi B. Đồng C. Magie D. Kẽm
Câu 39 .Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là ( N =14, Cl =35,5, H =1)
A. 5 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 40 Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:
A. keo dán B. tơ sợi C. cao su D. chất dẻo
------------------------------------------------
ĐỀ IV
Câu 1 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 2 : Chất béo là trieste của
A. ancol với axit béo . B. glixerol với axit . C. glixerol với axit cacboxylic . D. glixerol với axit béo .
Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na . CTCT của X là
A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức (X) thu được 6,72 lít khí CO2 ( đktc ) và 5,4 gam H2O . Mặt khác , đun 7,4 gam (X) trong dung
dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol (Y) . CTCT của (X) là
A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH= CH2.
Câu 5 : Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 . B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường .
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng . D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6 : Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư thì thu được 4,32 gam bạc . Nồng độ % của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %
Câu 7 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A.   aminoaxit. B.   aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este.
Câu 10 : Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng lần lượt :
A. HCl , Br2 B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. NaCl , NaOH.
Câu 11 : Axit glutamic là chất có tính
A. axit B. Bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 12 :  -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 13 : Nilon – 6,6 là một loại:
Bộ đề tham khảo học kì I – năm 2010 Biên soạn: Phạm Đức Thọ
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 14 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 15 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 16 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein.
Câu 17 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin. B. glucozơ C. metyl amin. D. axit glutamic.
Câu 19 : Etylaxetat , saccarozơ , tinh bột xenlulozơ và protein đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.
Câu 20 : poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng.
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. oxi hoá khử
Câu 21 : Tơ nilon 6,6 là:
A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Poli amit của axit aminoenantoic. D. Polieste của axit ađipic và glicoletylen.
Câu 22 : Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch HNO3.
Câu 23 : Chất X vừa tác dụng được với axit , vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. glucozơ. B. axit glutamic. C. polietylen. D. anilin.
Câu 24 : Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng
A. HCl dư . B. NaOH dư . C. Br2 . D. HNO2.
Câu 25 : Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH . Sau phản ứng thu được 7,76 gam muối. Công thức phân tử của amino axit

A. CH2(NH2)CH2COOH B. CH2(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 26 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48g hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 20ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp 2 este đó thì thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện) . Công thức cấu tạo của 2 este đó là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu 27 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 28 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A. Nhóm I ( trừ hidro ) B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II
C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.
Câu 29 : Cho 4 kim loại: Fe , Cu , Zn , Mg . Dung dịch hoà tan được cả 4 kim loại trên là :
A. Zn(NO3)2 B. CuSO4 C. MgCl2 D. AgNO3
Câu 30 : Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. tính khử B. dễ bị khử C. tính oxi hóa D. dễ nhận electron
Câu 31 : Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách:
A. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO.
Câu 32: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 33 : Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT :
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 34 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân.
X + H2O axit Y + Z . X là :
 
A. glucozơ . B. Saccarozơ . C. Tinh bột . D. xenlulozơ .
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thì thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc ) và 1,8 gam H2O . Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
Câu 36 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 37 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 / OH– D. dung dịch NaCl.
Câu 38 : polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PVC B. PE C. PP D. PS
Câu 39 : Khi cho các chất: Ag , Cu , CuO , Al , Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Câu 40 : Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 thì mô tả nào sau đây là đúng ?
A. Ở anot xảy ra quá trình khử ion Cu2+ B. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
C. Ở catot xảy ra quá trình khử Cu2+ D. Ở anot xảy ra quá trình khử SO42-

“CHÚC CÁC EM CÓ KÌ THI TỐT”

You might also like