You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG NĂM 2011

Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút)

PHÇN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 44)
Câu 1. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3s x và 3py. Biết phân lớp 3s của
hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp
ngoài cùng của X và Y lần lượt là:
A. 3s2 và 3s23p1 B. 3s1 và 3s23p4 C. 3s2 và 3s23p2 D. 3s1 và 3s23p2
Câu 2. Kim loại M hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3 theo phương trình hoá học sau:
4 M + 10 HNO3  4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O
Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NxOy:
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O4
Câu 3. Dãy nào trong các dãy hợp chất hoá học dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá
trị:
A. BaCl2, CdCl2, LiF B. H2O, SiO2, CH3COOH
C. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3 D. N2, HNO3, NaNO3
Câu 4. Phương án nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp? Biết phản
ứng toả nhiệt.
a) Thay O2 không khí bằng O2 tinh khiết b) Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp
c) Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng đạt cao hơn d) Thêm xúc tác V2O5
A. a. B. a,b C. b,c D. a,b,c,d
Câu 5. Tính độ điện li của dung dịch axit fomic HCOOH nếu dung dịch 0,46% (d=1g/ml) của axit có
pH=3?
A. 0,01% B. 0,1% C. 1% D. 10%
Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa (Các chất ít tan coi
như không tan). Trị số của C và m lần lượt là:
A. 1,1M và 48,58g B. 1M và 46,23g C. 1,1M và 50,36g D. 1M và 48,58g
Câu7. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trằng", chất này có công thức hoá học là:
A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3
Câu 8. Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản ứng tác dụng với
BaCl2 dư thu được 2,33g kết tủa. Thể tích V là:
A. 112ml B. 1120ml C. 224ml D. 2240ml
Câu 9. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong
dung dịch?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ag, Mg, Ni D. K, Ca, Al
Câu 10. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0,5M một thời gian thấy thoát ra ở anot 2,24lit khí (0 0C,
2atm). Lấy catot ra cân lại thì khối lượng catot tăng bao nhiêu gam?
A. 6,4g B. 12,8g C. 25,6g D. 38,4g
Câu 11. Cho m g K2O vào 200g dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A 10,7 %. Tính m?
A. 4,7g B. 14,1g C. 9,4g D. 21,4g
Câu 12. A, B là các kim loại hoạt động hoá trị II, thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hoà
tan hỗn hợp gồm 23,5g muối cacbonat của A và 8,4g muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư sau
đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 11,8g hỗn hợp kim loại ở catot và V lit khí ở
anot. Hai kim loại A, B là:
A. Be và Mg B. Ca và Mg C. Sr và Ba D. Ba và Ra

Page 1 of 5
Câu 13. Khi cho 17,4g hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H 2SO4 loãng dư, thu được
dung dịch A; 6,4g chất rắn; 9,856lit khí B ở 27,30C và 1atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong
hợp kim Y là:
A. Al 30%, Fe 50% và Cu 20% B. Al 30%, Fe 32% và Cu 38%
C. Al 31,04%, Fe 32,18% và Cu 36,78% D. Al 25%, Fe 50% và Cu 25%
Câu 14. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và
Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho
biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H2 ở đktc. Nồng độ mol của
AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là:
A. 0,075M và 0,0125M B. 0,3M và 0,5M
C. 0,15M và 0,25M D. Kết quả khác
Câu 15. Có 100ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H 2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M.
Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi
qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam
chất rắn. Khối lượng a là:
A. 14,2g B. 16,32g C. 15,2g D. 25,2g
Câu 16. Dung dịch J có tính chất: Làm mất màu dung dịch hỗn hợp: phenolphtalein và Na 2S; hoà tan
Al giải phóng H2; tạo khí không màu khi phản ứng với NH4HCO3. Vậy J là:
A. NaOH B. HCl C. Ca(HCO3)2 D. A,B đều đúng
Câu 17. Một lit dung dịch nước cứng tạm thời có thể làm mềm bằng 100ml Ca(OH) 2 0,01M (vừa đủ)
thu được 0,192 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của mỗi cation gây ra tính cứng của nước.
A. 5.10-4 và 2,5.10-4 B. Đều bằng 5.10-4
C. Đều bằng 2,5.10-4 D. 6.10-4 và 4.10-4
Câu 18. Nhóm nào gồm những chất khi cho vào dung dịch H2S đều sinh ra kết tủa?
A. Cl2, FeCl2 B. CuSO4, Br2 C. NaHCO3, MgSO4 D. A,B,C đều sai
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi được 2
gam hợp chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K B. Cu C. Ag D. Pb
Câu 20. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi
nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoàn tan vừa đủ
1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là?
A. 5,97g B. 7,14g C. 4,95g D. 3,875g
Câu 21. Khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra các hiện tượng nào sau
đây?
A. Chỉ có sủi bọt khí không màu, không tạo kết tủa
B. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa trắng xanh.
C. Sủi bọt khí, có kết tủa trắng xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt
Câu 22. Vitamin A có công thức phân tử C20H30O trong phân tử không có liên kết ba, không có vòng 3
hoặc 4 cạnh. Khi phản ứng với H2 thu được một ancol no có công thức phân tử là C20H40O. Hỏi trong
công thức cấu tạo của vitamin A chứa mấy vòng và mấy liên kết đôi?
A. 1 và 5 B. 2 và 4 C. 2 và 5 D. 1 à 4
Câu 23. Tên quốc tế của anken dùng để điều chế 3-etyl pentanol-3 bằng phương pháp hiđrat hoá là:
A. 3-etyl pent-1-en B. 3-etyl pent-3-en C. 3-etyl pent-2-en D. 3,3-đietyl prop-1-en
Câu 24. Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng
hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
A. 1,12lit B. 2,24lit C. 3,36lit D. 4,46lit

Page 2 of 5
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom
C. Phenol ít tan trong nước lạnh
D. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
Câu 26. Oxi hoá chất hữu cơ A bằng dung dịch KMnO4 loãng, axit hoá dung dịch sản phẩm thu được
chất hữu cơ B, B phản ứng được với NaOH, B cũng phản ứng với Cu(OH)2 dư cho dung dịch xanh lam
đậm. A là:
A. C2H3COOH B. C2H3CH2OH C. C2H5CHO D. CH3CHO
Câu 27. Hiđro hoá một lượng hỗn hợp C2H5CHO, CH3CHO và OHC-COOH cần 3,36lit H2 (đktc).
Hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Na dư trong điều kiện thích hợp thu được 2,24lit H 2 (đktc). Hỏi hỗn
hợp ban đầu phản ứng được với bao nhiêu gam Na?
A. 1,15g B. 2,3g C. 4,6g D. 3,45g
Câu 28. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức, no (A); andehit đơn chức, no (B);
ancol đơn chức không no 1 nối đôi (C), andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức
tổng quát CnH2nO chỉ có các chất sau:
A. A, B B. B, C C. C, D D. A, D
Câu 29. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của
anilin) với X là (I)-NO2, (II)-CH3, (III)-CH=O, (IV)-H.
A. I<II<III<IV B. II<III<IV<I C. I<III<IV<II D. IV<III<I<II
Câu 30. Hai chất A và B cùng có CTPT C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước
Br2. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 andehit, B tác dụng với dung dịch NaOH cho 2
muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. A và B
tương ứng là:
A. C2H3COOC6H5, HCOO-C6H4-C2H3 B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5
C. HCOO-C2H2-C6H5, HCOO-C6H4-C2H3 D. C6H5COOC2H3, HCOO-C6H4-C2H3
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng
đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO2, H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc,
bình (2) đựng KOH dư, thấy khối lượng bình (2) tăng nhiều hơn bình (1) là 3,51g. Phần chất rắn Y còn
lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65g. CTCT của hai muối natri là:
A. CH3COONa, C2H5COONa B. C3H7COONa, C4H9COONa
C. C2H5COONa, C3H7COONa D. kết quả khác
Câu 32. Đun nóng 2 chất A, B có cùng công thức phân tử là C 5H8O2 trong dung dịch NaOH, kết quả
thu được là:
A + NaOH  A1(C3H5O2Na) + A2 B + NaOH  B1(C3H3O2Na) + B2
A2, B2 lần lượt là những hoá chất nào sau đây:
A. C2H5OH và C2H4OH B. CH3CHO và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO D. C2H4OH và C2H5OH
Câu 33. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitrobenzen
tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu
được là:
A. 362,7 gam B. 465 gam C. 596,2 gam D. 764,3 gam
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về saccarozơ và mantozơ:
A. Chúng là đồng phân của nhau
B. Dung dịch của chúng đều có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Đều là các chất đisaccarit
D. Dung dịch của chúng không có phản ứng phản ứng tráng gương.

Page 3 of 5
Câu 35. Giả sử 100 kg mía cây ép ra được 90 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất
của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường trắng thu được từ 1 tấn mía
cây là: A. 113,4 kg B. 810 kg C. 126 kg D. 213,4 kg.
Câu 36. Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo: thuỷ tinh hữu cơ,
nilon-6,6, cao su buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomandehit, PE.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37. Hỗn hợp A, B là hai anken có khối lượng 12,6 gam trộn theo thỉ lệ đồng mol thì tác dụng vừa
đủ với 32 gam brom. Nếu trộn hỗn hợp trên đẳng lượng thì 16,8 gam hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với
0,6 gam H2. Công thức phân tử của A, B lần lượt là (biết MA<MB):
A. C2H4 và C7H14 B. C3H6 và C6H12 C. C4H8 và C5H10 D. C3H6 và C4H8
Câu 38. Một hiđrocacbon A chứa 84% khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là:
A. C7H14 B. C7H12 C. C7H8 D. C7H16
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C2H8O3N2, đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử C trong phân
tử và còn lại a (g) chất rắn. Giá trị của a là:
A. 6,8 g B. 8,2 g C. 8,5 g D. 9,8 g
Câu 40. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (Phần I hoặc phần II)
PHẦN I: Cho thí sinh theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. X là hỗn hợp gồm axetandehit và propandehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO 2. Cho
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8g Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 16g B. 25g C. 32g D. 40g
Câu 42. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo
ra kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 43. Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành
hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 44. Dẫn 4,48lit khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20. Công thức
của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:
A. FeO; 75% B. Fe2O3; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 65%
Câu 45. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:
A. hematit nâu B. manhetit C. Xiđerit D. hematit đỏ
2+
Câu 46. Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá
Câu 47. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 48. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím
ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8gam B. 9,4 gam C. 8,2 gam D. 9,6 gam

Page 4 of 5
Câu 49. Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp B gồm sắt và
các oxit sắt là FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho tác dụng B với dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24lit khí NO duy
nhất ở đktc. Giá trị của m là:
A. 10,08 gam B. 1,008 gam C. 10,8 gam D. 10,82 gam
Câu 50. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
PHẦN II: Cho thí sinh theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho các thế điện cực chuẩn: E0Al /Al = -1,66V ; E0Zn2+/Zn=-0,76V; E0Pb2+/Pb=-0,13V;
3+

E0Cu2+/Cu=+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
A. Pin Zn-Cu B. Pin Zn-Pb C. Pin Al-Zn D. Pin Pb-Cu
Câu 52. Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol
NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,06 và 0,01 C. 0,03 và 0,01 D. 0,06 và 0,02
Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của
Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
A. 21,95% và 2,25 B. 78,05% và 2,25 C. 21,95% và 0,78 D. 78,05% và 0,78
Câu 54. Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH 3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là:
A. 70% B. 50% C. 60% D. 80%
Câu 55. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V
lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
Câu 56. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 57. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Fructozơ, mantozơ, glixezol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 58. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. Cocain, seduxen, cafein B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 59. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COOK 0,1M. Biết ở 298K, Ka
của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 298K là:
A. 4,24 B. 2,88 C. 4,76 D. 1,00
Câu 60. Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều
để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 100 mL dung dịch A. Nồng độ mol/L chất
tan trong dung dịch A là:
A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M B. Fe(NO3)3 0,1M
C. Fe(NO3)2 0,14M D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M
-------------------The end---------------

Page 5 of 5
(Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào-cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

1 B 11 C 21 B 31 C 41 A 51 A
2 A 12 B 22 A 32 B 42 D 52 D
3 B 13 C 23 C 33 A 43 C 53 D
4 B 14 C 24 C 34 D 44 B 54 B
5 C 15 C 25 D 35 A 45 B 55 A
6 A 16 B 26 A 36 B 46 D 56 C
7 C 17 B 27 C 37 B 47 D 57 A
8 C 18 B 28 B 38 D 48 B 58 A
9 B 19 B 29 C 39 C 49 A 59 C
10 A 20 A 30 B 40 D 50 C 60 A

Page 6 of 5

You might also like