Professional Documents
Culture Documents
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm thể tích của 1 khối đa diện (Sgk hh 12)
2. Các công thức tính thể tích của khối đa diện
a) Thể tích khối hộp chữ nhật
V = abc với a, b, c là 3 kích thước của khối hộp chữ nhật
b) Thể tích của khối chóp
1
V= Sđáy . h ; h: Chiều cao của khối chóp
3
c) Thể tích của khối lăng trụ
V= Sđáy . h ; h: Chiều cao của khối lăng trụ
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 1: TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
Bài 1: Tính thể tích hình chóp tam giác đều SABC trong các trường hợp sau:
a) Cạnh đáy bằng a, góc ABC = 60o
b) AB = a, SA = l
c) SA = l, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng ỏ
GIẢI:
a) Gọi O là tâm ∆ABC đều
S
⇒ SO ⊥(ABC)
1 a 3 a2 3
SABC = a =
2 2 4
∆ABC có SA = SB; ABC = 60o A C
⇒ SA = AB = SB = a O
a
2 3 2 a2 2
SO2 = SA2 - OA2 = a2 - ( a ) = a2 a2
3 2 3 3
2
⇒ SO = a
3
1 . a2 3 .
l 2 a3
2
2 .
Vậy VSABC = S∆ABC . SO = 3 4 a 3
b) Tương tự câu a đáp số:
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
a2 3
V
1
SABC = 3 .
4
. l
2 a2
3
c)
Gọi O là tâm ∆ABC
Gọi A’ là trung điểm BC
Dễ thấy ((SBC), (ABC)) = góc SA’O = ỏ
Tam giác vuông SOA có:
4
SO2 = l2 - OA2 = l2 - 9 AA’2
Tam giác vuông SOA’ có: A C
sin SO
SO 1
AA '. sin (2) O
1
AA ' 3 A'
3
a
Từ (1) (2) ta có:
B
1
9 AA' sin 2 94 AA'.sin l 2
2 2 2
AA’ (sin ỏ + 4) = 9l
AA ' 3l
2
sin 4
3 3l 2
S∆ABC = 1
2 AA'.BC 12 . 3l
. 3l
2 (sin 2 4 )
sin 2 4 3 sin 2 4
SO 13 . 3l
2
. sin l . sin
sin 4 sin 2 4
3 l 2 sin
⇒VSABC =
1
3 S∆ABC . SO =
.
3 (sin 2 4 ). sin 2 4
Bài 2. Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên = 2a, ∆ABC vuông tại A, AB = a,
AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC. Tính VA’ABC
theo a?
GIẢI.
-Gọi H là trung điểm BC C'
⇒A’H ⊥ (ABC) (gt)
-Ta có S∆ABC = 12 AB . AC 12 a 2 3 A'
2a
-Vì A’H ⊥ (ABC) ⇒ A’H ⊥ AH
Tam giác vuông A’HA có:
1 B H C
2 2 2 2 2 2
A’H = A’A - AH = (2a) - .(a + 3a ) 4
2 2 2 2 a a3
hay A’H = 4a - a = 3a ⇒ A’H = a 3
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
. a 2 3.a 3 a2
2
1 1 1
⇒VA’ABC = 3 S∆ABC .A’H = 3 2
A C
a a
⇒V∆AB’C’ = . . a3
1 a2
3 24
a3
36
Cách 2
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
a
SB '
SB
1 SC '
2 SC
3
a 3
1
3
a
V SAB 'C
V SABC
'
SA ' SB ' SC '
SA SB SC
3
a 3
1
6
V S A ' B 'C ' 1 1
6 6
a3 a3
36
Bài 4 Hình chóp SABC có SA⊥ (ABC), ∆ABC cân tại A, D là trung điểm BC, AD = a,
(SB, (ABC)) = ỏ; (SB, (SAD)) = õ. Tính VSABC.
GIẢI
Dễ thấy
S
(SB, (ABC)) = ỏ = SBA
(SB, (SAD)) = õ = BSD
∆ABC cân ⇒ AD ⊥ BC
DB = DC
AB
∆SAB có cos ỏ = SB (1)
A C
BC ⊥ AD
a
BC ⊥ SA (vì SA⊥ (ABC) D
⇒ BC ⊥ (SAD) ⇒ BC ⊥ B
SD
BD
Tam giác vuông SB có sinõ = SB (2)
AB 2 a 2
Từ (1) (2) ⇒
AB
cos
BD
sin
sin ⇒
AB 2
cos 2
AB 2 a 2
sin
Bài 5 Cho hình vuông ABCD cạnh a. các nửa đường thẳng Ax, Cy ⊥ (ABCD) và ở
cùng một phía với mặt phẳng đó. Điểm M không trùng với với A trên Ax, điểm N không
trùng với C trên Cy. Đặt AM = m, CN = n. Tính thể tích của hình chóp BAMNC.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi I là giao điểm của AC và BD
x
Ta có BD ⊥ AC N
⇒ BI ⊥ (AMNC)
BI =
BD
2 a
2
2
A B
( AM CN ) (mn)a 2
Diện tích hình thang AMNC là S = 2 . AC 2
1 (mn)a 2
VAMNC = 13 .S AMNC .BI 3 2 . a 22 a2
6 ( m n)
*Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa bíết chiều cao thì ta phải xác định đựơc vị trí
chân đường cao trên đáy.
Ta có một số nhận xét sau:
-Nếu hình chóp có cạnh bên nghiêng đều trên đáy hoặc các cạnh bên bằng nhau
thì chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
-Nếu hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy hoặc có các đường cao của
các mặt bên xuất phát từ một đỉnh bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn nội
tiếp đáy
-Hình chóp có mặt bên hoặc mặt mặt chéo vuông góc với đáy thì đường cao của
hình chóp là đường cao của mặt bên hoặc mặt chéo đó.
-Nếu có một đường thẳng vuông góc với mặt đáy của khối chóp thì đường cao của
khối chóp sẽ song song hoặc nằm trờn với đường thẳng đó.
-Nếu một đường thẳng nằm trong đáy của khối chóp vuông góc vuông góc với
một mặt phẳng chứa đỉnh của khối chóp thì đường cao của khối chóp là đường thẳng kẻ
từ đỉnh vuông góc với giao tuyến của mặt đáy và mặt phẳng chứa đỉnh đã nói ở trên.
*Nếu khối chóp là khối tứ diện thì ta cần khéo chọn mặt đáy thích hợp.
Bài 6: SABCD có đáy là tâm giác cân tại A, BC =a, ABC = ỏ, các cạnh bên nghiêng
trên đáy một góc ỏ. Tính VSABC
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
C B
a
H
Bài 7: SABC có đáy ABCD là hình bình hành và SABCD = 3 và góc giữa 2 đường chéo
= 60o. các cạnh bên nghiêng đều trên đáy 1 góc 45o. Tính VSABCD
GIẢI
D
C
A B
-Hạ SO ⊥ (ABCD)
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
- Vì khối chóp có các bên nghiêng đều trên đáy. ⇒ O là tâm đường tròn đi qua 4 đỉnh A,
B, C, D ⇒ tứ giác ABCD là hình chữ nhật và {O} = AC ∩ BD
- Đặt AC = BD =x.
1
Ta có ShcnABCD = 2 AC.BD.sin60o = 2 x . 2 4 x 3 ⇒ x=3
1 2 3 3 2
- (SA, (ABCD)) = (SA, AO) = SAO = 45o = SCO = (SC, (ABCD)) ⇒ ∆ASC vuông cân
tại S ⇒ SO = 12 AC 1 ⇒ VSABCD = 13 3.1 33
A C
H
SA SB
⇒ AB = a
ASB 60
o
BH =
AC
2
a 3
2
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 9: SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, ACB = 90o. ∆SAC và
∆SBD là các tam giác đều có cạnh = 3 .
Tính thể tích khối chóp SABCD.
6
Đáp số: VSABCD = 4
Bài 10: SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, ∆SAD đều cạnh = 2a,
BC = 3a. Các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau. Tính VSABCD
GIẢI
D C
K 3a
H
2a
- Hạ SH ⊥ (ABCD), H ∈ (ABCD)
- Vì các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau nên dễ dàng chứng minh được H là tâm
đường tròn nội tiếp đáy
- Gọi K là hình chiếu của H lên AD
- Ta có HK = AD2
a
- Tam giác vuông SHK có HK = a
SK = 2a 2
3
a 3 (vì ∆SAD đều)
⇒SH = 3a 2 a 2 a 2
Vì ⋄ABCD ngoại tiếp nên: AB + CD = AD + BC = 5a
( AB CD ). AD
⇒SABCD = 2 5 a2.2 a 5a 2
Bài 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a,
SB = a 3 , (SAB) (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính VSBMDN
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A D
H
B N C
1
Bài 12: SABCD có ⋄ABCD là hình thang với AB = BC = CD = 2 AD. ∆SBD vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SB = 8a, SD = 15a.
Tính VSABCD
GIẢI S
-Trong ∆SBD kẻ SH b BD
15a
Vì (SBD) b (ABCD)
⇒SH b (ABCD) 8a
A D
-Tam giác vuông SBD có SH 2
1 1
SH 2
1
SD 2
hay
1
SH 2
1
64 a 2
1
225 a 2 H
hay SH 14400
289 .a 120
17 a B C
1
-Vì hình thang có AB = BC = CD = 2 AD ⇒ Aˆ Dˆ = 60o, B = C = 120o
-∆SBD có BD2 = SB2 +SD2 =289a2 ⇒ BD = 17a
1
∆CBD có BD2 =2BC2(1+ 2 ) = 3BC2 = 289a2 ⇒ BC =
17
3
a
289 3a 2
S∆BCD =
1
2 BC 2 sin 120 o 12 . 289 2
3 a . 2
3
12
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
289 3a 2
S⋄ABCD = 3S∆BCD = 12
1 2
1 289 3a 120 a
⇒VSABCD = 3 S⋄ABCD.SH = 3 12 .
17 = 170 3 a3
Bài 13: hình chóp SACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ∆SCD cân tại S và nằm trong
mặt phẳng (ABCD). ∆SAB có SA = a, ASB = 2 ỏ và nằm trong mặt phẳng lập với
(SCD) một góc ỏ. Tính thể tích khối chóp SABCD
GIẢI
S
Trong ∆SCD hạ SH CD
Vì ∆SCD cân tại S
⇒ H là trung điểm CD. A D
SH CD
(SCD) (ABCD K H
⇒ SH (ABCD)
Gọi K là trung điểm AB
B C
Ta có HK AB
AB SH (vì SH (ABD))
⇒AB (SKH) ⇒ AB SK ⇒ ∆SAB cân tại S
Dễ thấy ((SAB), (SCD)) = KSH = ỏ
∆SAB có SK = acos ỏ , AB = 2AK = 2asin ỏ
∆SHK vuông tại H có SH =SK.cosỏ = acos2 ỏ
KH = SKsinỏ = asinỏcosỏ. SABCD =AB.BC = 2asinỏ.asinỏcosỏ
. S ABCD 3 a sin ỏ
2 3 2
= 2a2sin2ỏcosỏ ⇒VSABCD = 3 SH
1
Bài 14: Hình chóp SABCD có ∆ABC vuông tại B, SA b (ABC). ACB =60o,
BC = a, SA = a 3 , M là trung điểm SB. Tính thể tích MABC
GIẢI
A C
H a
B
Cách 1.
SA b (ABC)
Từ M kẻ MH // AS cắt AB tại H ⇒ MH b (ABC)
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Vì M trung điểm SB H- trung điểm
MH= 12 SA a 2 3
S∆ABC = 12 AB.BC 12 a. tan 60 o.a 12 a 2 3
VMABC = 13 S ABC .MH 13 . 12 a 3. a 2 3 a3
2
4
Cách 2.
VMABC
V ASABC SM
SB 1
2 VMABC =
1
2 VSABC
mà VSABC = 13 SA.S∆ABC = 13 a 3. 12 a 3 12 a 6
2 3
⇒VMABC = 1
4 a3
Bài 15: Hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA (ABCD),
AB = a, SA = a 2 . H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng
minh rằng: SC (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
GIẢI
H
a 2
N
F
K E
a
A B
x
a O
D C
y
AH SB (gt) (1)
BC AB (vì ABCD là hình vuông)
BC SA (vì SA (ABCD))
⇒BC (SAB) BC AH (2)
Từ (1) (2) ⇒AH (SBC ⇒AH SC (3)
Chứng minh tương tự ta có: SC AK (4)
Từ (3) (4) ⇒ SC (AKH)
Gọi {F} = KH ∩ SO ⇒ (SAC) ∩ (AHK) = AF
Kéo dài AF cắt SC tại N
Trong (SAC) kẻ đường thẳng qua O//SC cắt AN tại E ⇒ OE (AHK)
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1
Vì OA = OC; OE//CN OE = 2 CN
Tam giác vuông SAD có 1
AK 2
1
AS 2
1
AD 2
⇒ AK =
AS . AD
a 2 .a
a 2
3
AS 2 AD 2 3a 2
Dễ thấy AH = a 23
∆AKH cân tại A
Dễ thấy ∆SBD có SKSD
KH
BD mà SK = SA2 AK 2 2a 2 23 a 2 2 a3
SD = a 3
BD 3a 3
2a SF
⇒ KH 2
3 SO
HK = 2
3 BD = 2
3 a 2
OF = 13 SO ⇒ SF 2
OF 1
∆SAC có : OA = OC
OE OF 1 1 1
⇒ ⇒OE = SN = a
SN SF 2 2 2
1 HK 2 2a 2 2
S∆AHK = KH. AK 2 =
2 4 9
3
1 2a 2
⇒ V = OE.S AHK
3 27
* Có thể dùng PP toạ độ để tính thể tích OAHK như sau:
Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.Ta có:
a a
A(0,0,0) , B(a,0,0) ,D(0,a,0) , S(0,0,a 2 ) , O( , , 0)
2 2
SK SA 2a
∆SKA ∆ SAD ⇒ ⇒ SK=
SA SD 3
2 a 2
⇒K(0, a , )
3 3
2a
∆ABS có AS 2 SB.SH ⇒ SH=
3
2 a 2
⇒H( a ,0, )
3 3
2 a 2
Ta có AH ( a,0, )
3 3
2 a 2
AK (0, a, )
3 3
a a
AO ( , ,0)
2 2
2 2a 2 2 2 a 2 4a 2
[ AH , AK ] =( , , )
9 9 9
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 2 3
⇒ VOAHK= |[ AH , AK ]. AO |= a
6 27
Bài 16: Hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2 ,
SA = a, SA (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD và SC. {I} = BM ∩ AC. Tính
thể tích hình chóp ANIB.
GIẢI
SA (ABCD)
Gọi {O} = AC ∩ BD
Trong ∆SAC có ON // SA
⇒ON (ABCD) ⇒ NO (AIB) a
N
Ta có NO = 12 SA a2 K A a 2
D
Tính S∆AIB = ? a
ABD só I là trọng tâm I
O
2 2
a
2
⇒S∆ABI = 3 S∆ABO = . S⋄ABCD =
2 1
3 4
2
3 a.a 2 = 6 B C
2 3
1
⇒ SANIB = 3 NO.S∆AIB = . .
1 a a 2
3 2 6
a
36
2
Bài 17. Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
(SAD) (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD.
Tính thể tích hình chóp CMNP
GIẢI
z
A
B
E F
N x
D
a P C
y
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Ta có MF = 1
2 SE =
1
2 . a 23 a 3
4
S∆CNP = 1
4 S CBD 18 S ABCD 18 a 2
a3 3
VCMNP = 12 S∆NCP.MF = 3 8 a . 4 96
1 1 2 a 3
Nhận xét: có thể dùng phương pháp toạ độ để giải với gốc toạ độ O .
0x ≡ EN, oy ≡ ED, oz ≡ ES
Bài 18: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’ bán kính đáy bằng chiều
cao bằng a. Trên đường tròn tâm O lấy A, Trên đường tròn tâm O’ lấy B. sao cho AB =
2a. Tính thể tích hình chóp OO’AB
GIẢI
O' H
A' D
A
O
Kẻ đường sinh AA’. Gọi D đối xứng với A’ qua O’, H là hình chiếu của B trên
A’D.
Ta có BH A’D
BH A’A
⇒ BH (AOO’A’)
⇒BH là đường cao của tứ diện BAOO’
a2
SAOO’ = , A’B = AB 2 AA' 2 a 3
2
∆A’BD vuông ở B ⇒ BD=a
a 3 1 a2 3
∆O’BD đều ⇒ BH= ⇒VBAOO’ = BH . SAOO’ = 12
2 3
Bài 19: Cho hình chóp có ABCD là hình chữ nhật; AB = a.AD = 2a;
a 3
SA (ABCD); (SA, (ABCD) = 60o. Điểm M thuộc cạnh SA, AM = 3 .
(BCM) ∩ SD ={ N}. Tính thể tích hình chóp S.BCMN
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
H
M N
A
D
B C
0
Ta có SAB=60
a 3
∆SAB vuông tại A có AM = , AB = a ⇒ ABM = 300
3
Kẻ SH⊥ BM thì SH là đương cao của hình chóp S.BCMN
ta có SH=SB sin 300 = a
SM MN AD.SM 4a
BC//(SAD) ⇒MN//BC ⇒ ⇒MN =
SA AD SA 3
2
1 10a
⇒SBCMN = ( MN BC ).BM
2 3 3
1 10 3a3
⇒VSBCMN = SH . SBCMN = 27
3
Bài 20: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang; BAD = ABC = 90o;
AB = BC = a; AD = 20; SA b (ABCD); SA = 2a. M, N lần lượt là trung điểm SA và SD.
Chứng minh rằng BCMN là hình chữ nhật và tính thể tích hình chóp S.BCNM
GIẢI
S
H
M N
A D
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 1
Ta có BC//AD ,BC= AD ,MN//AD , MN= AD ⇒BC = MN , BC// MN (1)
2 2
BC ⊥AB
BC ⊥SA
⇒BC ⊥ (SAB) BC AM (2)
Từ (1) và (2) ta có BCNM là hình chữ nhật
Kẻ SH ⊥BM thỡ SH⊥ (BCNM)
1 1 a3
⇒VSBCNM= SBCNM.SH= BC.NM.SH=
3 3 3
a.
H
B D
Cách 1:
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi H là Hình chiếu của D lên (ABC) vì DA = DC = DB = 1 ⇒ H là tâm đường
tròn ngoại tiếp ∆ABC mà ∆ABC cân H ∈ CC’ với C’ là trung điểm AB
S∆ABC = 12 CC '.AB 1
2 4 x2
4 .x 1
4 4 x 2 .x
HC = R∆ABC =
x
2 sin C x
4 sin C2 cos C2
x
2
1
4. 2x 1 x4 4 x 2
3 x 2 3 x 2
⇒ HD = 4 x 2 ⇒VABCD = 1
3
SABC .HD 13 . 14 4 x 2 .x. 12x 3 x 2
4 x2
Cách 2:
A
C'
B D
VABCD = 1 x
3 4 3 x 2 121 3 x 2 .x
b)
3 3V 1
SACD= ⇒ d(B,(ACD))= ABCD = 3 x 2 .x
4 S ACD 3
c)
VABCD = 121 3 x 2 .x 1 3 x 2 x 2
12
. 2
81
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ x2 = 3-x3 ⇔ x = 3
2 và thể tích lớn nhất là
8
Bài 23: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
mặt đáy ABCD và SA=h.Điểm M thuộc cạnh CD.Đặt CM=x.Hạ
SH vuông góc với BM.Tính thể tích khối tứ diện SABH.Tìm x để thể tích khối này là
lớn nhất.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A
B
H
D M C
Ta có BM SH (gt)
BM SA (Vì SA ( ABCD)
⇒BM AH
1 1
SABM = SABCD = a2
2 2
1 a2 a2
Mà SABM = AH.BM ⇒ AH=
2 BM a2 x2
a2
∆SAH vuông ở A có SH= SA 2 AH 2 h 2
a2 x2
a4 ax
∆BAH vuông ở H có BH= AB 2 AH 2 a 2
a2 x2 a2 x2
1 1 a3x
SABH = AH.BH =
2 2 a2 x2
1 1 a 3 xh 1 a 3 xh 1 2
VSABH = S ABH .SA . a h
3 6 a2 x2 6 2ax 12
Dấu bằng xảy ra khi a=x tức M trùng D.
Bài 24: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
ABC và SA = a.Điểm M thuộc cạnh AB. Đặt góc ACM bằng
Hạ SH vuông góc với CM
a)Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SAHC
b)Hạ AI vuông góc với SC,AK vuông góc với SH Tính thể tích khối tứ diện
SAKI.
Đáp số
a3 a 3 sin 2
a)Vmax= b)VSAKI =
12 24(1 sin 2 )
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
CÓ THỂ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NHỜ VIỆC CHIA THÀNH
CÁC KHỐI NHỎ HOẶC BỔ SUNG THÊM
Bài 25: Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau AB = CD =a, AC =
BD = b, AD = BC = c
Tính thể tích ABCD
GIẢI
H
P R
B C
Q
+Dựng ∆PQR sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm PQ, QR, PR.
1
+S∆DCR = S∆BCQ = S∆PDB = 4 S∆PQR
1
⇒ S∆BCD = 4 S∆PQR
AD = BC = PR
D là trung điểm PR
⇒AR AP
Tương tự AP b AQ, AQ b AR
1
VAPQR = 4 S∆PQRAR
1
Bài 26: VABCD = AD.BC.MN.Sin ỏ. Trong đó ABCD là tứ diện có MN là độ dài của
6
đoạn vuông góc chung của các cặp cạnh đối AD và CB, ỏ =(AD, BC)
Hướng dẫn: Dùng hình hộp ngoại tiếp tứ diện này.
Bài 27: Cho hình chóp SABC có tất cả các góc phẳng ở đỉnh A và B của tam diện đều
bằng ỏ. AB = a. Tính thể tích hình chóp SABC
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A C
a
E
B
S∆SEC =
1
2 EF.SC = EF.FC =
a
2 cos sin 2 sin 2 2 . 2 cosa . sin 2
=
a2
2 cos2
. sin 2 . sin 2 sin 2 2
VSABC =
a3
12 cos2
. sin 2 . sin 2 sin 2 2
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ THỂ GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ VỚI VIỆC CHỌN HỆ
TOẠ ĐỘ DỄ DÀNG
Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2, AC cắt BD
tại O SO (ABCD), SA = 2 2 . Gọi M là trung điểm SC, (ABM) cắt SD tại N. Tính
thể tích khối chóp S.ABMN
GIẢI
Cách 1:
S
M
A
D
B C
Ta có AB // CD (gt)
(ABM) (SCD) = MN
⇒MN // CD ⇒ N là trung điểm SD
VSABCD =
1
2 SABCD.SO =
1
2 AC.BD.SO =
1
2 4.2.2 2 8 2
SSABD = 2 . 2 = 2 2
VSABN 1 8 2
VSABD
SN
SD
1
2 ⇒ VSABN =
1
2
1 8 2
SD 2 . 2 SSBCD = 4 . 2
VSBMN 1
VSBCD
SM
SC . SN 1 1
⇒ VSBMN =
1
4 4 = 2
⇒VSABMN = VSABN + VSBMN = 3 2
Cách 2: Sử dụng phương pháp toạ độ
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
z
M
N
D
C
B A
y
x
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
A' B'
D' C'
c
a
M
A
b B x
D C
y
a) Cách 1:
Thể tích của khối hộp ABCDA’B’C’D’ là V = abc
1 1 1 1 1
VC’CDB = CC '.S BCD c. ab abc V
3 3 2 6 6
1
Tương tự ta có: VAA’BD = VBA’B’ C’ = VD’A’DC’ = V
6
1 1 1
⇒VA’C’DB = V - 4. V = V= abc
6 3 3
Cách 2: dùng phương pháp toạ độ
Chọn hệ toạ độ Axyz như hình vẽ Ta có: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0) D( 0; b; 0), C(a; b; c),
A’(0; 0; 0)
DB = (a; -b; 0); DC ' = (a; 0; c); DA' = (0; -b;c);
[ DB , DC ' ] = (-bc; -ac; ab)
1 1
VA’C’DB = |[ DB , DC ' ]. DA' | = abc
6 3
b) Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.ta có A(0;0;0) , B(a;0;0) , D(0;B;0) , A’(0;0;c) ,
C(a;b;0) , C’(a;b;c)
c
M là trung điểm CC’ nên M(a;b; )
2
c
BD (a; b;0) , BM (0; b; ) , BA ' (a;0; c)
2
bc ac
[ BD, BM ]= ( ; ; ab)
2 2
1 13 1
VBDA’M = |[ BD , BM ]. BA' | = abc abc
6 62 4
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 1 Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a và A’A =
A’B = A’C. Cạnh AA’ tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
GIẢI
B' C'
A'
B C
O
a
A
Gọi O là tâm ABC⇒ OA = OB = OC
A’A = A’B = A’C (gt)
⇒A’O⊥ (ABC)
(AA’,(ABC)) = (AO, AA’) = 600
A’O ⊥OA (vì A’O⊥ (ABC)
Trong tam giác vuông A’OA có OA’ = OA tan 600 = a
3a 2 a3 3
Vì ∆ABC đều cạnh a nên S∆ABC = ⇒VABCA’B’C’ = S∆ABC.A’O =
4 4
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A,
AC = b, C = 60o. (BC’,(AA’C’C)) = 30o. Tính thể tích của khối lăng trụ
GIẢI
A' C'
B'
b'
b
A C
B
Dễ thấy AB (ACC’A’) nên (BC’, (ACC’ A’)) = AC’B = 300
∆ABC vuông tại A có Ĉ =600, AC=b nên BC=2b và AB= 3 b.
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
vì AB (ACC’A’) nên AB b AC’
AB
∆ABC’ vuông tại A có AC’ = 3b
tan 30 0
∆ACC’ vuông tại C có (CC’)2 = AC’2- AC2 = 9b2- b2 = 8b2
1 3b 2
⇒CC’ = 2 2 b =AA’. S∆ABC = 2 CA.CBsin6oo = 2
⇒VABCA’B’C’ = S∆ABC.AA’ = 6 b3
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 2 : TỈ SỐ THỂ TÍCH
A/. Phương pháp: Giả sử mặt phẳng ỏ chia khối đa diện thành hai khối có thể tích là V1
V1
và V2. Để tính k = V2 ta có thể:
-Tính trực tiếp V1, V2 bằng công thức ⇒ k
-Tính V2 (hoặc V2) bằng công thức tính thể tích của cả khối ⇒ Thể tích V2 (hoặc
V1) ⇒ k
Ta có các kết quả sau:
+Hai khối chóp có cùng diện tích đáy là tỉ số thể tích bằng tỉ số hai đường cao
tương ứng.
+Hai khối chóp có cùng độ dài đường cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số hai diện tích
đáy.
VSABC
+ VSA ' B 'C ' SA. SB . SC
SA '.SB '.SC '
C'
A'
A C
B'
B
(chỉ đúng cho khối chóp tam giác (tứ diện))
B. Các bài tập
Bài 1: Chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC. mặt phẳng
(P) chứa AM và //BD chia hình chóp thành hai phân. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
GIẢI
S
M
D'
I
D C
B'
A B
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
-Gọi O = AC ∩ BD, I = SO ∩ AM
⇒ I ∈ (P)
BD ⊂ (SBD)
BD // (P)
⇒ (P) ∩ (SBD) = B’D’ // BD
VSMB'D'
VSCBD SM
SC. CSB. SD 2 . SO. SO 2 . 3 . 3 9 (vì I là trọng tâm ∆SAC)
SB' SD' 1 SI SI 1 2 2 2
VSMB'D'
VSCBD SA
SA. SB. SD 1. 3 . 3 9
' SB' SD' 2 2 2
1
mà VSABD = VSCBD = VSABCD
2
VSAB 'MD '
VSMB 'D '
1
V
VSAB
1
V
'D '
2
9 4
9 2
3 VSAB 'MD '
VSABCD 1
3 VABCDD 'MB ' 1
2
2 2
Bài 2: Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA (ABCD). (SC, (SAB)) = ỏ. Mắp
phẳng (P) qua A và vuông góc SC chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai
phần đó.
GIẢI
Kí hiệu K1 = VSMAQN S
V2 = V - V1
Gọi O = AC ∩ BD
∆SAC kẻ AN SC N Q
E = SO ∩ AN ⇒ E ∈ (P) E
M
vì (P) SC
A
mà BD SC D
BD AC
BD SA O
BD (SAC) B C
BD ⊂ (SAC)
⇒ (P) // (SBD) ⇒ (P) ∩ (SBD) = MQ //BD
CB AB (gt)
CB SA (vì SA (ABCD))
⇒CB (SAB) ⇒ (SC, (SAB)) = CSB = ỏ
V1 = 2VSANQ, V = 2VSACB
V SANQ
V1
V
V SACB
SN
SC
. SQ
SB
SA 2
Tam giác vuông SAC: SA2 = SC.SN ⇒ SN =
SC
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
SA 2
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB.SQ ⇒ SQ =
SB
V1
SA 2
2 ( SB . SC )
2 22
V SC 2
. SB
SA SA
BC AB (gt)
BC SA (vì SA (ABCD))
⇒BC SB
SB SB
Tam giác vuông SBC: cos ỏ = ⇒ SC =
SC cos
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB2 - AB2 = SB2 - BC2 = SB2 - SB2tanỏ
2
V1
V ( SB SB(1. SAtan ) ) 2 (cos sin ) 2 1 sin 2
cos
V (1sin 2 )
V1
V V1
V V1 V (11 sin 2 ) 1sinsin22
Bài 3: SABCD là hình chóp tứ giác đều cạnh a, đường cao h. Mặt phẳng qua AB
(SDC) chia chóp làm hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Bài 4: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh là a. M là trung điểm CD, N là trung
điểm A’D’. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (MNB’) chia hình lập phương.
GIẢI
D M
C
Q
P
A
B
D' C'
E
A' B'
Gợi ý:
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích các phần trên và phần dưới thiết diện ta có:
V1 = VB’ECF - (VEPD’N + VFMQC)
a 2a a
Để ý: ED’ = a, FC = , PD’ = , CQ =
3 3 4
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
55a 3
Tính được V1 =
144
55a 3 89a 3 V 55
V2 = V- V1 = a3 - = 1
144 144 V2 89
SM 1 SN
Bài 5: Cho tứ diện SABC lấy M, N thuộc cạnh SA, SB sao cho , 2 . Mặt
MA 2 NB
phẳng qua MN // SC chia tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này.
GIẢI
M
N
C E B
F A'
A
Dễ thấy thiết diện là hình thang MNEF (với MF // NE)
Đặt V = VSABC, V1 = VMNEFCS, V2 = VMNEFAB
V1 = VSCEF + VSFME + VSMNE
VSCEF
V CF CE
CA CB. 13 . 23 2
9
VSFME
VSFEA SM
SE SA
. SE SM
SA 1
3
VSFEA
V S FEA
S ABC S FEA SCEA
.
SCEA S ABC .
FA CE
CA CB 4
9
⇒
VSFME
V . 1 4
3 9
4
27 V
VSMNE
VSABE
SM SN
SA SB . 2
9
VSABE
V S ABE
S ABC S ABE
SCEA . SSCEA
ABC
.
EB CE
CE CB 1
3
2 2 4 2 4 V1
⇒VSABE = 27 V ⇒ V1 = 9 V + 27 V + 27 V = 9 V V2 4
5
Bài 6: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a. M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai phần lăng trụ
do (MNE) tạo ra.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
A' E C'
A'
B' N
A C
M
I
B
Dễ thấy (MNE) cắt lăng trụ theo thiết diện là ngũ giác MNEFI
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích phần trên và phần dưới của thiết diện, ta có
V1 = VNIBM + VNBB’FI + VNB’C’EF
V2 = VNFA’E + VNAA’FI + VNACMI
V1
So sánh từng phần tương ứng ta có V1 = V2 V2 =1
Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. {O} = AC BD, ox (ABCD). Lấy
S Ox, S O. Mặt phẳng qua AC và vuông góc (SAD) chia hình chóp thành hai phần.
Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH : CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT
ĐẲNG THỨC,KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG
DỰA VÀO THỂ TÍCH.
Bài 1: SABC có SA = 3a, SA (ABC), ∆ABC có AB = BC = 2a, ABC =120o
Tính D(A,(SBC)).
GIẢI
S
3a
A C
2a
B
M
1 2 a.2 a. 3
S∆ABC = 2 AB.BC.sin120o = 4 = a3 3
1 a2 . 3 3a
SSABC = 3 S∆ABC .SA= 3 = a3 3
Kẻ SM BC
BC SA (vì SA (ABC))
⇒BC AM ⇒ AM = a 3
∆SAM vuông tại A có SM = 2 3 a
S∆SBC = SM.BC = 2 3 a2
3VSABC 3a 3 3
d(A, (SBC)) = S SBC
2 3a 2
32 a
Bài 2: SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , SA (ABC), SA =2a.
`Tính d(A, (SBC))
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
2a
A C
M
a 3
B
1 3 3a 2
S∆ABC = 2 a 3.a 3. sin 60
o
= 3a 2
2 2
3
4
1 3a3
VSABC = 3 SA.S∆ABC = 2 . Gọi M là trung điểm BC
AM BC
BC SA ⇒BC SM
AM =
a 3. 3
2 3a
2
9 25 5
∆SAM vuông tại A có SM2 = SA2 + AM2 = 4a2 + 4 a2 = 4 a2 ⇒ SM = 2 a
1 5 3
S∆SBC = 2 SM.BC = 2 a2
3 3
3. .a
d(A, (SBC)) =
3VSABC
S SBC 2
5 3 2
.a
35 a
2
M
4
5
A C
3
5
B
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 1
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A .S∆ABC = 2 AB.AC = 6. VDABC = 3 S∆ABC.DA = 8
∆DAC có DC = 4 2 . ∆DAB có DB = 5
∆DBC có BC = BD = 5 ⇒ ∆DBC cân tại B, gọi M là trung điểm DC ⇒BM DC
1 1
BM = 25 8 17 . S∆DBC = 2 BM.DC = 2 . 17 .4 2 = 2 34
d(A, (DBC)) = SDBC 34 a
3VDABC 12
N
a
B D
M
C
S∆AMN = a2 . 4c 2 b2 a 2
2
a
4
4c 2 b 2 a 2
VABCD = 2 VBCMA = 2. 13 CM.S(∆ABM) = 23 . b2 . a4 4c 2 b 2 a 2 12ab 4c 2 b 2 a 2
b
c 2 b4 .b =
2
1
V∆BCD = BM.CD = 2 4 4c 2 b 2
ab
4 c 2 b 2 a 2
d(A, (BCD)) =
3VABCB
S BCD 4
a 4 c 2 b 2 a 2
4 c 2 b 2
b
4
. 4 c 2 b 2
Tương tự bài 4
x2
Đáp số: VABCD = 6
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
d(A, (BCD)) = x
4
4 x 2
2x
4 x 2
A
M
x
y
B1 C1
2a
A1
Đưa và hệ trục toạ độ A1xyz vuông góc như hình vẽ: gốc toạ độ A1. trục A1Z
hướng theo A1 A
Trục A1y hướng theo A1C1 Trục A1x tạo với trục Oy góc 90o và nằm trong MP
(A1B1C1).
Toạ độ các điểm:
A1(0 ; 0; 0), B1(
a 3
2 ; a2 ;0) , C1(0; 2a; 0)
A(0 ; 0; 2a 5 ), B(
a 3
2 ; a2 ;2a 5 ) , C(0; 2a; 2a 5)
M(0; 2a; a 5 )
BM ( 2 ; 52a ; -a
a 3
5)
A1 M (0; 2a; a 5 ), AB ( 2
a 3
; a2 ; 0)
2 2
BM . A1 M = 0+5a - 5a = 0 (BM MA1 )
1
Thể tích khối chóp AA1BM bằng V = 6 | AB [ BM , A1 M ]|
a 3 a 3
BM . A1 M = 5a
2 -a 5 -a 5 5a
2
2 2
2a a 5 ; 0 a 5 ; 0 2a
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
= 9a2 5
2
;a
2
2
15
; a 2 3
2 2
a 2 15
⇒VAA BM = 1
1 a 3
6 2
. 9 a 2 5 a2 . a 2
15
0 3
h= S 3
3V a 5
Bài 7: Cho tứ diện OABC. Lấy M nằm trong tam giác ABC, các đường thẳng qua M //
với OA, OB. OC cắt các mặt OBC, OCA, OAB lần lượt tại A1, B1, C1.
Chứng minh rằng:
MA1
OA MB
OB OC 1
1 MC1
GIẢI
O
H
A1
K
A C
M
Tương tự ta có
VMOAB
VOABC MC1
OC
VMOCA
VOABC MB1
OB
Vậy
MA1
OA MB1
OB MC1
OC 1
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 8: Giả sử M là một điểm nằm trong tứ diện ABCD. Các đường thẳng MA, MB, MC,
MD cắt các mặt đối diện tại A1, B1, C1, D1.
Chứng minh rằng
MA1
AA1 MB
BB1 CC1 DD1 1
1 MC1 MD1
A
GIẢI
Bài 9: Cho hình chóp tứ gíc đều SABCD trên các cạnh SA, SB, SC ta lấy các điểm A1,
B1, C1 sao cho
SA1
SA 23 ; SB1
SB 12 ; SC1
SC 13
Mặt phẳng qua A1, B1, C1 cắt SD tại D1. Chứng minh rằng
SD1
SD 2
5
GIẢI
V
Ta có VSABC = VSBCD + VSCDA = VSDAB = 2
VSA1B1C1 S
VSABC SA1
SA . SB1
SB . SC1
SC 1
9 (1)
VSA1D1C1
VSADC SA1
SA SD . SC 9 . SD (2)
. SD1 SC1 2 SD1
D1 C1
Cộng vế với vế (1) và (2) ta được
VSA1B1C1D1
1V 19 92 . SD
SD
1
B1
2 A1 C
VSA1B1D1 D
Tương tự: VSABD SA1 SB1 SD1
.
SA SB SD . . 1 SD1
3 SD (4)
VSB1C1D1
VSBCD SB1 SC1 SD1
.
SB SC SD . 16 . SD1
SD (5) A B
Cộng vế với vế (4) và (5) ta được
VSA1B1C1D1
1V 12 . SD
SD
1
Từ (3) và (6) ta có
1 SD1
.
2 SD 19 92 . SD
SD
1
⇒
SD1
SD 2
5
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
PHẦN 2
THỂ TÍCH KHỐI CẦU, KHỐI TRỤ, KHỐI NÓN
A. LÝ THUYẾT
1.Định nghĩa:
-Thể tích khối cầu (Sgk HH12 – Trang 44)
-Thể tích khối trụ (Sgk HH12 – Trang 50)
-Thể tích khối nón (Sgk HH12 – Trang 56)
2.Các công thức:
a)Thể tích khối cầu V = 43 R , R: bán kính mặt cầu
3
Bài 1: Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều các cạnh đều bằng a, cạnh bên
bằng b. Tính thể tích mặt cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ
GIẢI
C
O
A1
B
A' C'
a O' A1'
B'
-Gọi O và O’ là tâm ∆ABC và ∆A’B’C’ thì OO’ là trục của các đường tròn ngoại
tiếp ∆ABC và∆A’B’C’
-Gọi I là trung điểm OO’ thì IA = IB =IC = IA’ = IB’ = IC’ hay I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ
-Bán kính mặt cầu là R = IA
Tam giác vuông AOI có: AO =
2
3 AA1 2 a 3
3 2 a 3
3
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
OI =
1
2 OO' 12 AA' b
2
a 7
⇒AI2 = OA2+OI2 = a3 b4
2 2
7a2
12 ⇒ AI = 2 3
V= 43 R 43
21.a 3
3 a3
8 . 73 7
3 a 3 .28
72
7
3 7a 3
18
7
3 54
4 a 2 3b 2
AI2 = 4 a 2 3b 2
12
AI 2 3
R
3 3
V= R (4a 3b ) .(4 a 3b )
4 3 4 1 2 2 2 1 2 2 2
3 3 8.3 3 18 3
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc
30o. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
GIẢI
S
M
I C
D
O
A a B
Các bài tập về xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp,
nội tiếp khối chóp, khối lăng trụ, đều hỏi thêm thể tích mặt cầu
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 3: Cho hình trụ có đáy là tâm đường tròn tâm O và O’ tứ giác ABCD là hình vuông
nội tiếp trong đường tròn tâm O. AA’, BB’ là các đường sinh của khối trụ. Biết góc của
mặt phẳng (A’B”CD) và đáy hình trụ bằng 60o. Tính thể tích khối trụ
GIẢI
B'
A'
AD DC
⇒ADA’ là góc của (A’B’CD) và đáy
A' D DC
Do đó: ADA’ = 60o
∆OAD vuông cân nên AD = OA 2 = R 2
∆ADA’ có h = AA’ = ADtan60o = R 6 B
V = R2h = R3 6 A
C
Bài 4: Bên trong hình trụ có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà A, B thuộc
đường tròn đáy thứ nhất và C, D thuộc đường tròn đáy thứ hai của hình trụ mặt phẳng
hình vuông tạo với đáy hình trụ một góc 45o. Tính thể tích khối trụ.
GIẢI
D
Gọi I, J là trung điểm của AB và CD
Ta có: OI AB; IJ cắt OO’ tại ttrung điểm M của OO’ O'
MIO = 45o là góc của mặt (ABCD) với đáy, do đó:
a C'
a2
a4
2
3a 2
O’I = 2 2 ; R = 8 8
a M'
h = 2OM = 2
3. .a 3 2 A
2
Vậy V = R h =
3a3
8 . a
2
16
J O
Bài 5: Một hình trụ có diện tích toàn phần S = 6. Xác định các kích thước của khối trụ
để thể tích của khối trụ này lớn nhất.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
V’ = -3R2 + 3; V’ =0 ⇔ R = 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có VMax ⇔R = 1 và h = 2
Bài 6: Một mặt phẳng (P) qua đỉnh hình nón cắt đường tròn đáy một cung ỏ và (P) tạo
với đáy một góc õ. Cho khoảng cách từ tâm O của đáy đến (P) bằng a. Tính thể tích của
khối nón.
GIẢI
S
O B
E
Bài 7: Cho hình nốn đỉnh S, đường cao SO = h, bán kính đáy = R. M ∈ SO là đường
tròn (C).
1.Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là (C).
2.Tìm x để thể tích này lớn nhát
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
(C) M
SM R ' h x R' R
Ta có R ' (h x)
SO R h R h
1 1 R2 1 R2
Thể tích khối nón V= R '2 .SM 2 (h x) 2 .x 2 ( x 3 2hx 2 h 2 x)
3 3 h 3 h
2
1 R
V’= 2 3x 2 4hx h 2 ,
3 h
x h3
V’ = 0 ⇔ x= h (loại)
x h
h
Dựa vào bảng biến thiên ta có: V Max ⇔x = 3
Bài 8: Cho hình trụ có bán kính đáy x, chiều cao y, diện tích toàn phần bằng 2 .Với x
nào thì hình trụ tồn tại? Tính thể tích V của khối trụ theo x và tìm giá trị lớn nhất của V.
GIẢI
Bài 9: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O.Trên đường tròn đó lấy
một điểm A cố định và một điểm M di động.Biết AOM= ỏ ,nhị diện cạnh AM có số đo
bằng õ và khoảng cách tư O đến (SAM) bằng a.
Tính thể tích khối nón theo a, ỏ, õ.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi I là trung điểm AM
∆SAM cân nên SI AM
∆OAM cân nên OI AM
(SOI) AM nên SOI là góc phẳng nhị diện cạnh AM ⇒ SIO = õ
Kẻ OH (SAM)
(SOI) (SAM)
⇒ H ∈ SI và OH = a
OH a OI a a
Ta có OI= ; OM ; SO IO tan
sin sin cos
cos cos sin
2 2
1 a a 2
.a3
V= SO. .OM .
2
.
3 3 cos cos2 .sin 2 3sin 2 .cos .cos 2
2 2
Bài 10: Cho mặt cầu đường kính AB=2R. Gọi I là điểm trên AB sao cho AI=h. Một mặt
phẳng vuông góc với AB tại I cắt mặt cầu theo đường tròn (C).
+Tính thể tích khối nón đỉnh A và đáy là (C).
+Xác định vị trí điểm I để thể tích trên đạt giá trị lớn nhất.
GIẢI
O
E
I
F
B
Gọi EFlà 1 đường kính cua (C) ta có :
IE2 = IA.IB = h(2R-h) ⇒ R = IE = h(2 R h)
1 h 2
Thể tích cần tính là:V= r 2 h (2r h) với 0 < h < 2R
3 3
V = 3 (4 Rh 3h
’
2
, 4R
V’ = 0 h
3
4R
Vmax h 4R hay AI =
3 3
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến