You are on page 1of 43

PHẦN 1

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm thể tích của 1 khối đa diện (Sgk hh 12)
2. Các công thức tính thể tích của khối đa diện
a) Thể tích khối hộp chữ nhật
V = abc với a, b, c là 3 kích thước của khối hộp chữ nhật
b) Thể tích của khối chóp
1
V= Sđáy . h ; h: Chiều cao của khối chóp
3
c) Thể tích của khối lăng trụ
V= Sđáy . h ; h: Chiều cao của khối lăng trụ

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 1: TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN

*Phương pháp: Để tính thể tích của khối đa diện ta có thể:


+Áp dụng trực tiếp các công thức tính thể tích
+Chia khối đa diện thành các khối nhỏ hơn mà thể tích của các khối đó tính được
+Bổ sung thêm bên ngoài các khối đa diện để được 1 khối đa diện có thể tính thể
tích bằng công thức và phần bù vào cũng tính được thể tích.
*Các bài tập
1)Về thể tích của khối chóp
+Nếu khối chóp đã có chiều cao và đáy thì ta tính toán chiều cao, diện tích đáy và
1
áp dụng công thức :V= Sđáy . h
3

Bài 1: Tính thể tích hình chóp tam giác đều SABC trong các trường hợp sau:
a) Cạnh đáy bằng a, góc ABC = 60o
b) AB = a, SA = l
c) SA = l, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng ỏ
GIẢI:
a) Gọi O là tâm ∆ABC đều
S
⇒ SO ⊥(ABC)
1 a 3 a2 3
SABC = a =
2 2 4
∆ABC có SA = SB; ABC = 60o A C
⇒ SA = AB = SB = a O
a

SO ⊥ OA ( vì SO ⊥ (ABC) ) Tam giác vuông SOA có:

2 3 2 a2 2
SO2 = SA2 - OA2 = a2 - ( a ) = a2   a2
3 2 3 3
2
⇒ SO = a
3
1 . a2 3 .
l 2  a3
2
2 .
Vậy VSABC = S∆ABC . SO = 3 4 a 3
b) Tương tự câu a đáp số:

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
a2 3
V
1
SABC = 3 .
4
. l 
2 a2
3
c)
Gọi O là tâm ∆ABC
Gọi A’ là trung điểm BC
Dễ thấy ((SBC), (ABC)) = góc SA’O = ỏ
Tam giác vuông SOA có:
4
SO2 = l2 - OA2 = l2 - 9 AA’2
Tam giác vuông SOA’ có: A C
sin   SO
 SO  1
AA '. sin  (2) O
1
AA ' 3 A'
3
a
Từ (1) (2) ta có:
B
1
9 AA' sin 2   94 AA'.sin   l 2
2 2 2
 AA’ (sin ỏ + 4) = 9l
 AA '  3l
2
sin  4
3 3l 2
S∆ABC = 1
2 AA'.BC  12 . 3l
. 3l
 2 (sin 2   4 )
sin 2   4 3 sin 2   4

SO  13 . 3l
2
. sin   l . sin 
sin   4 sin 2   4

3 l 2 sin 
⇒VSABC =
1
3 S∆ABC . SO =
.
3 (sin 2   4 ). sin 2   4

Bài 2. Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên = 2a, ∆ABC vuông tại A, AB = a,
AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC. Tính VA’ABC
theo a?
GIẢI.
-Gọi H là trung điểm BC C'
⇒A’H ⊥ (ABC) (gt)
-Ta có S∆ABC = 12 AB . AC  12 a 2 3 A'
2a
-Vì A’H ⊥ (ABC) ⇒ A’H ⊥ AH
Tam giác vuông A’HA có:
1 B H C
2 2 2 2 2 2
A’H = A’A - AH = (2a) - .(a + 3a ) 4
2 2 2 2 a a3
hay A’H = 4a - a = 3a ⇒ A’H = a 3

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
. a 2 3.a 3  a2
2
1 1 1
⇒VA’ABC = 3 S∆ABC .A’H = 3 2

Bài 3. Hình chóp SABCD có SA ⊥ (ABC), SA = a. ∆ABC vuông cân có


AB = BC =a. B’ là trung điểm SB. C’ là chân đường cao hạ từ A của ∆SAC
a) tính VSABC
b) Chứng minh rằng AB ⊥ (AB’C’). Tính VSAB’C’
GIẢI
a)
S∆ABC = 12 BA.BC  12 a 2 ; SA =a
1 1
⇒ VSABC = 3 S∆ABC .SA = 6 a3 C'
a
B'

A C

a a

b) ∆SAB có AB = SA = a ⇒∆SAB cân tại A ⇒ AB’ ⊥ SB


B’S = B’B
BC⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AB’
BC⊥ SA
⇒ AB’ ⊥ (SAC) ⇒ AB’ ⊥ SA ⇒SC ⊥ (AB’C’)
AC’ ⊥ SC
Cách 1
AB'  12 SB  1
2 2a 2  a
2

Vì AB’ ⊥ (SBC) ⇒AB’ ⊥ B’C’. SC = SA2  AC 2  3a


SC '  SA 2
SC  a
3

B’C’2 = SB’2 - SC’2 =


a2
6  B' C'  a6
AB'.B' C'  12 . a2 .  4a 3
2
1 a
⇒S∆AB’C’ = 2 6

⇒V∆AB’C’ = . . a3 
1 a2
3 24
a3
36
Cách 2

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
a
SB '
SB
 1 SC '
2 SC
 3
a 3
 1
3
a
V SAB 'C
V SABC
'
 SA ' SB ' SC '
SA SB SC
 3
a 3
 1
6
 V S A ' B 'C '  1 1
6 6
a3  a3
36

Bài 4 Hình chóp SABC có SA⊥ (ABC), ∆ABC cân tại A, D là trung điểm BC, AD = a,
(SB, (ABC)) = ỏ; (SB, (SAD)) = õ. Tính VSABC.
GIẢI
Dễ thấy
S
(SB, (ABC)) = ỏ = SBA
(SB, (SAD)) = õ = BSD
∆ABC cân ⇒ AD ⊥ BC
DB = DC
AB
∆SAB có cos ỏ = SB (1)
A C
BC ⊥ AD
a
BC ⊥ SA (vì SA⊥ (ABC) D
⇒ BC ⊥ (SAD) ⇒ BC ⊥ B
SD

BD
Tam giác vuông SB có sinõ = SB (2)
AB 2  a 2
Từ (1) (2) ⇒
AB
cos 
 BD
sin 
 sin  ⇒
AB 2
cos 2 
 AB 2  a 2
sin 

⇒ AB2(sin2 õ – cos2 ỏ) = -a2cos2 ỏ ⇒ AB =


1
cos 2   sin 2 
a 2 cos 
Sin sin  a2 sin 
S∆SAB =BD.AD = cos .AD.AB  cos 
a2 cos

cos2  sin2  cos2  sin2 
a sin
SA = AB. tan ỏ = cos2  sin2 

1 1 a sin a2 sin a3 sin cos


⇒ VSABC = 3 SA.S∆ABC = 3 cos2  sin2  cos2  sin2 
= 3 cos2  sin2 

Bài 5 Cho hình vuông ABCD cạnh a. các nửa đường thẳng Ax, Cy ⊥ (ABCD) và ở
cùng một phía với mặt phẳng đó. Điểm M không trùng với với A trên Ax, điểm N không
trùng với C trên Cy. Đặt AM = m, CN = n. Tính thể tích của hình chóp BAMNC.
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi I là giao điểm của AC và BD
x
Ta có BD ⊥ AC N

(vì ABCD là hình vuông) M


n
(Ax, Cy) ⊥ (ABCD)
D
⇒ BD ⊥ (AMNC) m
C

⇒ BI ⊥ (AMNC)
BI =
BD
2  a
2
2

A B
( AM  CN ) (mn)a 2
Diện tích hình thang AMNC là S = 2 . AC  2
1 (mn)a 2
VAMNC = 13 .S AMNC .BI  3 2 . a 22  a2
6 ( m  n)

*Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa bíết chiều cao thì ta phải xác định đựơc vị trí
chân đường cao trên đáy.
Ta có một số nhận xét sau:
-Nếu hình chóp có cạnh bên nghiêng đều trên đáy hoặc các cạnh bên bằng nhau
thì chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
-Nếu hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy hoặc có các đường cao của
các mặt bên xuất phát từ một đỉnh bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn nội
tiếp đáy
-Hình chóp có mặt bên hoặc mặt mặt chéo vuông góc với đáy thì đường cao của
hình chóp là đường cao của mặt bên hoặc mặt chéo đó.
-Nếu có một đường thẳng vuông góc với mặt đáy của khối chóp thì đường cao của
khối chóp sẽ song song hoặc nằm trờn với đường thẳng đó.
-Nếu một đường thẳng nằm trong đáy của khối chóp vuông góc vuông góc với
một mặt phẳng chứa đỉnh của khối chóp thì đường cao của khối chóp là đường thẳng kẻ
từ đỉnh vuông góc với giao tuyến của mặt đáy và mặt phẳng chứa đỉnh đã nói ở trên.

*Nếu khối chóp là khối tứ diện thì ta cần khéo chọn mặt đáy thích hợp.

Bài 6: SABCD có đáy là tâm giác cân tại A, BC =a, ABC = ỏ, các cạnh bên nghiêng
trên đáy một góc ỏ. Tính VSABC
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

C B
a
H

- Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC)


- Vì các cạnh bên nghiêng đều trên đáy ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
- Ta có: ∆ABC = 12 AB. AC . sin 
1  cos 
mà BC2 = 2AB2 - 2AB2cos ỏ = 2AB2(1-cos ỏ) = a2 ⇒ AB = a 2

⇒ S∆ABC = 12 AB sin   1 a 2 sin 


 a2
2
2 2 1 cos  4 cos 2
HA = R =
BC
2 sin   a
2 sin 

Tan giác vuông có tan ỏ =


SH
AH ⇒ SH =
a
2 sin 
tan   a
2 cos 
a 3 cot 2
⇒VSABC = 13 S ABC .SH  13 . a4 cot 2 . 2 cos  
2
a
24 cos 

Bài 7: SABC có đáy ABCD là hình bình hành và SABCD = 3 và góc giữa 2 đường chéo
= 60o. các cạnh bên nghiêng đều trên đáy 1 góc 45o. Tính VSABCD
GIẢI

D
C

A B

-Hạ SO ⊥ (ABCD)

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
- Vì khối chóp có các bên nghiêng đều trên đáy. ⇒ O là tâm đường tròn đi qua 4 đỉnh A,
B, C, D ⇒ tứ giác ABCD là hình chữ nhật và {O} = AC ∩ BD
- Đặt AC = BD =x.
1
Ta có ShcnABCD = 2 AC.BD.sin60o = 2 x . 2  4 x  3 ⇒ x=3
1 2 3 3 2

- (SA, (ABCD)) = (SA, AO) = SAO = 45o = SCO = (SC, (ABCD)) ⇒ ∆ASC vuông cân
tại S ⇒ SO = 12 AC  1 ⇒ VSABCD = 13 3.1  33

Bài 8: SABC có SA = SB = SC = a. ASB = 60o, BSC = 90o, CSA = 120o.


a) Chứng minh rằng ∆ABC vuông
b) Tính VSABC
GIẢI
a)

A C
H

SA  SB
 ⇒ AB = a
 ASB  60
o

-Tam giác vuông SBC có BC2 = SB2 + SC2 = 2a2


1
-∆SAC có AC2 = a2 + a2 -2a2cos120o = 2a2 - 2a2(- 2 ) =3a2
-∆ABC có AC2 = AB2 + BC2 ⇒∆ABC vuông tại B
b) Hạ SH ⊥ (ABC)
Vì SA = SB = SL  HA = HB = HC ⇒ H là trung điểm AC
∆ABC vuông tại B
Tam giác vuông SHB có SB = a ⇒ SH2 = SB2 - BH2 =
a2
4  SH  a
2

BH =
AC
2
 a 3
2

(Hoặc ∆SAC là nửa đều tam giác đều ⇒ SH =


SA
2  a2 )
⇒VSABC = 1
3
S ABC .SH  13 . 12 AB.BC.SH  16 a.a 2 . a
2
 a3 2
12

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 9: SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, ACB = 90o. ∆SAC và
∆SBD là các tam giác đều có cạnh = 3 .
Tính thể tích khối chóp SABCD.
6
Đáp số: VSABCD = 4

Bài 10: SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, ∆SAD đều cạnh = 2a,
BC = 3a. Các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau. Tính VSABCD
GIẢI

D C

K 3a
H
2a

- Hạ SH ⊥ (ABCD), H ∈ (ABCD)
- Vì các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau nên dễ dàng chứng minh được H là tâm
đường tròn nội tiếp đáy
- Gọi K là hình chiếu của H lên AD
- Ta có HK = AD2
a
- Tam giác vuông SHK có HK = a
SK = 2a 2
3
 a 3 (vì ∆SAD đều)
⇒SH = 3a 2  a 2  a 2
Vì ⋄ABCD ngoại tiếp nên: AB + CD = AD + BC = 5a
( AB  CD ). AD
⇒SABCD = 2  5 a2.2 a  5a 2

S ABCD .SH  13 5a 2 .a 2  5a3 2


1
⇒VSABCD = 3 3

Bài 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a,
SB = a 3 , (SAB)  (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính VSBMDN
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

A D
H

B N C

∆SAB hạ SH b AB ⇒SH b (ABCD) ⇒ SH b (BMDN)


(SAB) b (ABCD)
1 1 1
S∆CDN = S∆MDA = 4 S⋄ABCD ⇒ S⋄BMDN = 2 S⋄ABCD = 2 2a.2a = 2a2
∆SAB có AB2 = SA2 + SB2 = 4a2 ⇒ SAB vuông tại S

1
SH 2
 1
SA 2
 1
SB 2
 1
a2
 31a 2  4
3a 2 ⇒ SH =
a 3
2
1 a3
⇒VSBMDN = 3 S⋄BMDN.SH =
1
3 2a 2 . a 2 3  2
3

1
Bài 12: SABCD có ⋄ABCD là hình thang với AB = BC = CD = 2 AD. ∆SBD vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SB = 8a, SD = 15a.
Tính VSABCD
GIẢI S
-Trong ∆SBD kẻ SH b BD
15a
Vì (SBD) b (ABCD)
⇒SH b (ABCD) 8a
A D
-Tam giác vuông SBD có SH 2
1 1
SH 2
  1
SD 2

hay
1
SH 2
 1
64 a 2
1

225 a 2 H
hay SH  14400
289 .a  120
17 a B C
1
-Vì hình thang có AB = BC = CD = 2 AD ⇒ Aˆ  Dˆ = 60o, B = C = 120o
-∆SBD có BD2 = SB2 +SD2 =289a2 ⇒ BD = 17a
1
∆CBD có BD2 =2BC2(1+ 2 ) = 3BC2 = 289a2 ⇒ BC =
17
3
a
289 3a 2
S∆BCD =
1
2 BC 2 sin 120 o  12 . 289 2
3 a . 2
3
 12

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
289 3a 2
S⋄ABCD = 3S∆BCD = 12
1 2
1 289 3a 120 a
⇒VSABCD = 3 S⋄ABCD.SH = 3 12 .
17 = 170 3 a3
Bài 13: hình chóp SACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ∆SCD cân tại S và nằm trong
mặt phẳng  (ABCD). ∆SAB có SA = a, ASB = 2 ỏ và nằm trong mặt phẳng lập với
(SCD) một góc ỏ. Tính thể tích khối chóp SABCD
GIẢI
S
Trong ∆SCD hạ SH  CD
Vì ∆SCD cân tại S
⇒ H là trung điểm CD. A D
SH  CD
(SCD)  (ABCD K H
⇒ SH  (ABCD)
Gọi K là trung điểm AB
B C
Ta có HK  AB
AB SH (vì SH  (ABD))
⇒AB  (SKH) ⇒ AB  SK ⇒ ∆SAB cân tại S
Dễ thấy ((SAB), (SCD)) = KSH = ỏ
∆SAB có SK = acos ỏ , AB = 2AK = 2asin ỏ
∆SHK vuông tại H có SH =SK.cosỏ = acos2 ỏ
KH = SKsinỏ = asinỏcosỏ. SABCD =AB.BC = 2asinỏ.asinỏcosỏ
. S ABCD  3 a sin ỏ
2 3 2
= 2a2sin2ỏcosỏ ⇒VSABCD = 3 SH
1

Bài 14: Hình chóp SABCD có ∆ABC vuông tại B, SA b (ABC). ACB =60o,
BC = a, SA = a 3 , M là trung điểm SB. Tính thể tích MABC
GIẢI

A C

H a
B
Cách 1.
SA b (ABC)
Từ M kẻ MH // AS cắt AB tại H ⇒ MH b (ABC)
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Vì M trung điểm SB H- trung điểm
MH= 12 SA  a 2 3
S∆ABC = 12 AB.BC  12 a. tan 60 o.a  12 a 2 3
VMABC = 13 S ABC .MH  13 . 12 a 3. a 2 3  a3
2
4
Cách 2.
VMABC
V ASABC  SM
SB  1
2 VMABC =
1
2 VSABC
mà VSABC = 13 SA.S∆ABC = 13 a 3. 12 a 3  12 a 6
2 3

⇒VMABC = 1
4 a3
Bài 15: Hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA  (ABCD),
AB = a, SA = a 2 . H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng
minh rằng: SC  (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.

GIẢI

H
a 2

N
F
K E
a
A B
x
a O

D C
y

AH  SB (gt) (1)
BC  AB (vì ABCD là hình vuông)
BC  SA (vì SA  (ABCD))
⇒BC  (SAB) BC  AH (2)
Từ (1) (2) ⇒AH  (SBC ⇒AH  SC (3)
Chứng minh tương tự ta có: SC  AK (4)
Từ (3) (4) ⇒ SC  (AKH)
Gọi {F} = KH ∩ SO ⇒ (SAC) ∩ (AHK) = AF
Kéo dài AF cắt SC tại N
Trong (SAC) kẻ đường thẳng qua O//SC cắt AN tại E ⇒ OE  (AHK)

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1
Vì OA = OC; OE//CN OE = 2 CN
Tam giác vuông SAD có 1
AK 2
 1
AS 2
 1
AD 2
⇒ AK =
AS . AD
 a 2 .a
a 2
3
AS 2  AD 2 3a 2

Dễ thấy AH = a 23
∆AKH cân tại A
Dễ thấy ∆SBD có SKSD
 KH
BD mà SK = SA2  AK 2  2a 2  23 a 2  2 a3
SD = a 3
BD  3a 3  
2a SF
⇒ KH 2
3 SO

HK = 2
3 BD = 2
3 a 2
OF = 13 SO ⇒ SF  2
OF 1

∆SAC có : OA = OC
OE OF 1 1 1
⇒   ⇒OE = SN = a
SN SF 2 2 2
1 HK 2 2a 2 2
S∆AHK = KH. AK 2  =
2 4 9
3
1 2a 2
⇒ V = OE.S AHK 
3 27
* Có thể dùng PP toạ độ để tính thể tích OAHK như sau:
Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.Ta có:
a a
A(0,0,0) , B(a,0,0) ,D(0,a,0) , S(0,0,a 2 ) , O( , , 0)
2 2
SK SA 2a
∆SKA  ∆ SAD ⇒  ⇒ SK=
SA SD 3
2 a 2
⇒K(0, a , )
3 3
2a
∆ABS có AS 2  SB.SH ⇒ SH=
3
2 a 2
⇒H( a ,0, )
3 3
2 a 2
Ta có AH  ( a,0, )
3 3
2 a 2
AK  (0, a, )
3 3
a a
AO  ( , ,0)
2 2
 2 2a 2  2 2 a 2 4a 2
[ AH , AK ] =( , , )
9 9 9
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 2 3
⇒ VOAHK= |[ AH , AK ]. AO |= a
6 27
Bài 16: Hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2 ,
SA = a, SA  (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD và SC. {I} = BM ∩ AC. Tính
thể tích hình chóp ANIB.
GIẢI

SA (ABCD)
Gọi {O} = AC ∩ BD
Trong ∆SAC có ON // SA
⇒ON  (ABCD) ⇒ NO  (AIB) a
N
Ta có NO = 12 SA  a2 K A a 2
D
Tính S∆AIB = ? a
ABD só I là trọng tâm I
O
2 2
a
2
⇒S∆ABI = 3 S∆ABO = . S⋄ABCD =
2 1
3 4
2
3 a.a 2 = 6 B C


2 3
1
⇒ SANIB = 3 NO.S∆AIB = . .
1 a a 2
3 2 6
a
36
2

Bài 17. Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
(SAD)  (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD.
Tính thể tích hình chóp CMNP
GIẢI
z

A
B

E F
N x
D
a P C
y

- Gọi E là trung điểm AD. (CNP) ≡ (ABCD) ⇒ SE AD


(SAD)  (ABCD)
⇒SE  (ABCD)
- Gọi F là hình chiếu của M lên (ABCD) ⇒ MF // SE. Dễ thấy F ∈ EB và F là trung
điểm EB

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Ta có MF = 1
2 SE =
1
2 . a 23  a 3
4

S∆CNP = 1
4 S CBD  18 S ABCD  18 a 2
a3 3
VCMNP = 12 S∆NCP.MF = 3 8 a . 4  96
1 1 2 a 3

Nhận xét: có thể dùng phương pháp toạ độ để giải với gốc toạ độ O .
0x ≡ EN, oy ≡ ED, oz ≡ ES
Bài 18: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’ bán kính đáy bằng chiều
cao bằng a. Trên đường tròn tâm O lấy A, Trên đường tròn tâm O’ lấy B. sao cho AB =
2a. Tính thể tích hình chóp OO’AB
GIẢI

O' H
A' D

A
O

Kẻ đường sinh AA’. Gọi D đối xứng với A’ qua O’, H là hình chiếu của B trên
A’D.
Ta có BH  A’D
BH  A’A
⇒ BH  (AOO’A’)
⇒BH là đường cao của tứ diện BAOO’
a2
SAOO’ = , A’B = AB 2  AA' 2  a 3
2
∆A’BD vuông ở B ⇒ BD=a
a 3 1 a2 3
∆O’BD đều ⇒ BH= ⇒VBAOO’ = BH . SAOO’ = 12
2 3

Bài 19: Cho hình chóp có ABCD là hình chữ nhật; AB = a.AD = 2a;
a 3
SA  (ABCD); (SA, (ABCD) = 60o. Điểm M thuộc cạnh SA, AM = 3 .
(BCM) ∩ SD ={ N}. Tính thể tích hình chóp S.BCMN
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
H

M N

A
D

B C
0
Ta có SAB=60
a 3
∆SAB vuông tại A có AM = , AB = a ⇒ ABM = 300
3
Kẻ SH⊥ BM thì SH là đương cao của hình chóp S.BCMN
ta có SH=SB sin 300 = a
SM MN AD.SM 4a
BC//(SAD) ⇒MN//BC ⇒  ⇒MN = 
SA AD SA 3
2
1 10a
⇒SBCMN = ( MN  BC ).BM 
2 3 3
1 10 3a3
⇒VSBCMN = SH . SBCMN = 27
3

Bài 20: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang; BAD = ABC = 90o;
AB = BC = a; AD = 20; SA b (ABCD); SA = 2a. M, N lần lượt là trung điểm SA và SD.
Chứng minh rằng BCMN là hình chữ nhật và tính thể tích hình chóp S.BCNM
GIẢI

S
H

M N

A D

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 1
Ta có BC//AD ,BC= AD ,MN//AD , MN= AD ⇒BC = MN , BC// MN (1)
2 2
BC ⊥AB
BC ⊥SA
⇒BC ⊥ (SAB) BC AM (2)
Từ (1) và (2) ta có BCNM là hình chữ nhật
Kẻ SH ⊥BM thỡ SH⊥ (BCNM)
1 1 a3
⇒VSBCNM= SBCNM.SH= BC.NM.SH=
3 3 3

Bài 21: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có ABC vuông. AB = AC = a;


AA1 = a 2 . M là trung điểm AA1. Tính thể tích lăng trụ MA1BC1
Hướng dẫn:
a3 2
+Chọn mặt đáy thích hợp ⇒ V = 12
+Có thể dùng cả phương pháp toạ độ
Bài 22: Tứ diện ABCD có AB = x có các cạnh còn lại bằng 1.
a.Tính thể tích tứ diện theo x.
b.tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACD
c. Tìm x để thể ABCD đạt giá trị lớn nhất
GIẢI

a.

H
B D

Cách 1:

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi H là Hình chiếu của D lên (ABC) vì DA = DC = DB = 1 ⇒ H là tâm đường
tròn ngoại tiếp ∆ABC mà ∆ABC cân H ∈ CC’ với C’ là trung điểm AB
S∆ABC = 12 CC '.AB  1
2 4 x2
4 .x  1
4 4  x 2 .x
HC = R∆ABC =
x
2 sin C  x
4 sin C2 cos C2
 x
2
 1
4. 2x 1 x4 4 x 2

⇒Tam giác vuông HCD có HD2 = CD2- DC2 = 1  


1 3 x 2
4 x 2 4 x 2

3 x 2 3 x 2
⇒ HD = 4 x 2 ⇒VABCD = 1
3
SABC .HD  13 . 14 4  x 2 .x.  12x 3  x 2
4 x2

Cách 2:
A

C'

B D

Gọi M là trung điểm CD ⇒ CD  ABM


3
Vì ∆ACD và ∆BCD đều ⇒ AM = BM = 2
VABCD = 2VCBMA = 2. 13 CM.S∆ABC = 2 1
3 2
.S ABM
1
S∆ABM = 2 MC’.AB = 12 x. ( 23 ) 2  ( 2x ) 2  x
4
3  x2

VABCD = 1 x
3 4 3  x 2  121 3  x 2 .x
b)
3 3V 1
SACD= ⇒ d(B,(ACD))= ABCD = 3  x 2 .x
4 S ACD 3
c)
VABCD = 121 3  x 2 .x  1 3 x 2  x 2
12
. 2
 81
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ x2 = 3-x3 ⇔ x = 3
2 và thể tích lớn nhất là
8
Bài 23: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
mặt đáy ABCD và SA=h.Điểm M thuộc cạnh CD.Đặt CM=x.Hạ
SH vuông góc với BM.Tính thể tích khối tứ diện SABH.Tìm x để thể tích khối này là
lớn nhất.
GIẢI
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

A
B

H
D M C

Ta có BM  SH (gt)
BM  SA (Vì SA  ( ABCD)
⇒BM  AH
1 1
SABM = SABCD = a2
2 2
1 a2 a2
Mà SABM = AH.BM ⇒ AH= 
2 BM a2  x2
a2
∆SAH vuông ở A có SH= SA 2  AH 2  h 2 
a2  x2
a4 ax
∆BAH vuông ở H có BH= AB 2  AH 2  a 2  
a2  x2 a2  x2
1 1 a3x
SABH = AH.BH =
2 2 a2  x2
1 1 a 3 xh 1 a 3 xh 1 2
VSABH = S ABH .SA  .   a h
3 6 a2  x2 6 2ax 12
Dấu bằng xảy ra khi a=x tức M trùng D.
Bài 24: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
ABC và SA = a.Điểm M thuộc cạnh AB. Đặt góc ACM bằng 
Hạ SH vuông góc với CM
a)Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SAHC
b)Hạ AI vuông góc với SC,AK vuông góc với SH Tính thể tích khối tứ diện
SAKI.
Đáp số
a3 a 3 sin 2
a)Vmax= b)VSAKI =
12 24(1  sin 2  )

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
CÓ THỂ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NHỜ VIỆC CHIA THÀNH
CÁC KHỐI NHỎ HOẶC BỔ SUNG THÊM
Bài 25: Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau AB = CD =a, AC =
BD = b, AD = BC = c
Tính thể tích ABCD
GIẢI

H
P R

B C
Q

+Dựng ∆PQR sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm PQ, QR, PR.
1
+S∆DCR = S∆BCQ = S∆PDB = 4 S∆PQR
1
⇒ S∆BCD = 4 S∆PQR
AD = BC = PR
D là trung điểm PR
⇒AR  AP
Tương tự AP b AQ, AQ b AR
1
VAPQR = 4 S∆PQRAR
1
Bài 26: VABCD = AD.BC.MN.Sin ỏ. Trong đó ABCD là tứ diện có MN là độ dài của
6
đoạn vuông góc chung của các cặp cạnh đối AD và CB, ỏ =(AD, BC)
Hướng dẫn: Dùng hình hộp ngoại tiếp tứ diện này.

Bài 27: Cho hình chóp SABC có tất cả các góc phẳng ở đỉnh A và B của tam diện đều
bằng ỏ. AB = a. Tính thể tích hình chóp SABC
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

A C
a
E
B

-Dễ thấy∆ SAB, ∆CAB là các tâm giác cân tại S và C


-Gọi E là trung điểm AB ⇒ AB b SE
AB b CE
⇒AB b (SCE)
⇒VSABC = VASEC + VBSEC = 13 S∆SEC.(AE+BE) = 13 S∆SEC.AB
Tính S∆SEC = ?
∆SEC cân tại E vì ES = EC (∆SAB = ∆ACB (g.c.g))
Gọi F là trung điểm SC ⇒ EF b SC
∆SBC cân tại B vì BC =BS (Vì ∆SAB = ∆CAB (g.c.g))
FS = FC

⇒FBC = 3
Tam giác vuông EBC có CE = 2 tan 
a

Tam giác vuông FBC có BC = CE  EB  ( 2 2 EB


cos 
 2
cos 
) a
2cos 
 FC 
Sin 2 = BC ⇒ FC = BC sin 2 =
a
2 cos  . sin 2
Tam giác vuông EFC có
a 2 sin 2 2
2
EF = EC - FC = 2 2 a2
4 tan 2   4 cos 2  a2 1
4 cos 2  (sin 2   sin 2 
2

S∆SEC =
1
2 EF.SC = EF.FC =
a
2 cos  sin 2   sin 2 2 . 2 cosa  . sin 2

=
a2
2 cos2 
. sin 2 . sin 2   sin 2 2

VSABC =
a3
12 cos2 
. sin 2 . sin 2   sin 2 2

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ THỂ GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ VỚI VIỆC CHỌN HỆ
TOẠ ĐỘ DỄ DÀNG

Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2, AC cắt BD
tại O SO  (ABCD), SA = 2 2 . Gọi M là trung điểm SC, (ABM) cắt SD tại N. Tính
thể tích khối chóp S.ABMN
GIẢI
Cách 1:
S

M
A
D

B C

Ta có AB // CD (gt)
(ABM) (SCD) = MN
⇒MN // CD ⇒ N là trung điểm SD
VSABCD =
1
2 SABCD.SO =
1
2 AC.BD.SO =
1
2 4.2.2 2  8 2

SSABD = 2 . 2 = 2 2
VSABN 1 8 2
VSABD
 SN
SD
 1
2 ⇒ VSABN =
1
2

1 8 2
 SD  2 . 2  SSBCD = 4 . 2
VSBMN 1
VSBCD
SM
SC . SN 1 1
⇒ VSBMN =
1
4 4 = 2
⇒VSABMN = VSABN + VSBMN = 3 2
Cách 2: Sử dụng phương pháp toạ độ

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
z

M
N

D
C

B A
y
x

Chọn hệ toạ độ xyz có tia OX ≡ tia OA, tia oy ≡ OB, tia oz ≡ OS


Dễ thấy A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), S(0; 0; 2 2 ), C(-2; 0; 0), D(0; -1; 0), M(-1; 0; 2 )
Do (ABM) ∩ (SCD) = MN
AB // CD
⇒MN//CD
⇒N là trung điểm SD
1
⇒N(0; - 2 ; 2 )
1
SA = (2; 0; -2 2 ); SM = (-1; 0; - 2 ); SB = (0; 1; -2 2 ); SN = (0; - 2 ; - 2 )
[ SA , SM ] = (0; 4 2 ; 0)
1 2 2
VSABM = 6 [ SA , SM ].SB = 3
1 2
VSAMN = 6 [ SA , SM ].SN = 3
VSABMN = VSABM + VSAMN = 2

Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a, AD = b , AA ’= c


a)Tính thể tích A’C’BD
b)Gọi M là trung điểm CC’Tính thể tích MA’BD.
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
A' B'

D' C'
c

a
M
A
b B x

D C
y

a) Cách 1:
Thể tích của khối hộp ABCDA’B’C’D’ là V = abc
1 1 1 1 1
VC’CDB = CC '.S BCD  c. ab  abc  V
3 3 2 6 6
1
Tương tự ta có: VAA’BD = VBA’B’ C’ = VD’A’DC’ = V
6
1 1 1
⇒VA’C’DB = V - 4. V = V= abc
6 3 3
Cách 2: dùng phương pháp toạ độ
Chọn hệ toạ độ Axyz như hình vẽ Ta có: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0) D( 0; b; 0), C(a; b; c),
A’(0; 0; 0)
DB = (a; -b; 0); DC ' = (a; 0; c); DA' = (0; -b;c);
[ DB , DC ' ] = (-bc; -ac; ab)
1 1
VA’C’DB = |[ DB , DC ' ]. DA' | = abc
6 3
b) Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.ta có A(0;0;0) , B(a;0;0) , D(0;B;0) , A’(0;0;c) ,
C(a;b;0) , C’(a;b;c)
c
M là trung điểm CC’ nên M(a;b; )
2
c
BD  (a; b;0) , BM (0; b; ) , BA '  (a;0; c)
2
bc ac
[ BD, BM ]= ( ; ; ab)
2 2
1 13 1
VBDA’M = |[ BD , BM ]. BA' | = abc  abc
6 62 4

2) Về thể tích khối lăng trụ


Ta thường áp dụng công thức tính thể tích đã biết hoặc chia nhỏ khối cần tính
hoặc bổ sung thêm

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 1 Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a và A’A =
A’B = A’C. Cạnh AA’ tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
GIẢI

B' C'

A'

B C
O
a
A
Gọi O là tâm ABC⇒ OA = OB = OC
A’A = A’B = A’C (gt)
⇒A’O⊥ (ABC)
(AA’,(ABC)) = (AO, AA’) = 600
A’O ⊥OA (vì A’O⊥ (ABC)
Trong tam giác vuông A’OA có OA’ = OA tan 600 = a
3a 2 a3 3
Vì ∆ABC đều cạnh a nên S∆ABC = ⇒VABCA’B’C’ = S∆ABC.A’O =
4 4
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A,
AC = b, C = 60o. (BC’,(AA’C’C)) = 30o. Tính thể tích của khối lăng trụ
GIẢI

A' C'

B'
b'

b
A C

B
Dễ thấy AB  (ACC’A’) nên (BC’, (ACC’ A’)) = AC’B = 300
∆ABC vuông tại A có Ĉ =600, AC=b nên BC=2b và AB= 3 b.

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
vì AB  (ACC’A’) nên AB b AC’
AB
∆ABC’ vuông tại A có AC’ =  3b
tan 30 0
∆ACC’ vuông tại C có (CC’)2 = AC’2- AC2 = 9b2- b2 = 8b2
1 3b 2
⇒CC’ = 2 2 b =AA’. S∆ABC = 2 CA.CBsin6oo = 2
⇒VABCA’B’C’ = S∆ABC.AA’ = 6 b3

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 2 : TỈ SỐ THỂ TÍCH
A/. Phương pháp: Giả sử mặt phẳng ỏ chia khối đa diện thành hai khối có thể tích là V1
V1
và V2. Để tính k = V2 ta có thể:
-Tính trực tiếp V1, V2 bằng công thức ⇒ k
-Tính V2 (hoặc V2) bằng công thức tính thể tích của cả khối ⇒ Thể tích V2 (hoặc
V1) ⇒ k
Ta có các kết quả sau:
+Hai khối chóp có cùng diện tích đáy là tỉ số thể tích bằng tỉ số hai đường cao
tương ứng.
+Hai khối chóp có cùng độ dài đường cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số hai diện tích
đáy.
VSABC
+ VSA ' B 'C '  SA. SB . SC
SA '.SB '.SC '

C'
A'

A C

B'

B
(chỉ đúng cho khối chóp tam giác (tứ diện))
B. Các bài tập
Bài 1: Chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC. mặt phẳng
(P) chứa AM và //BD chia hình chóp thành hai phân. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
GIẢI
S

M
D'
I
D C
B'

A B

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
-Gọi O = AC ∩ BD, I = SO ∩ AM
⇒ I ∈ (P)
BD ⊂ (SBD)
BD // (P)
⇒ (P) ∩ (SBD) = B’D’ // BD
VSMB'D'
VSCBD  SM
SC. CSB. SD  2 . SO. SO  2 . 3 . 3  9 (vì I là trọng tâm ∆SAC)
SB' SD' 1 SI SI 1 2 2 2

VSMB'D'
VSCBD  SA
SA. SB. SD 1. 3 . 3  9
' SB' SD' 2 2 2

1
mà VSABD = VSCBD = VSABCD
2
VSAB 'MD '
VSMB 'D '
1
V
 VSAB
1
V
'D '
 2
9  4
9  2
3  VSAB 'MD '
VSABCD  1
3  VABCDD 'MB '  1
2
2 2
Bài 2: Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA  (ABCD). (SC, (SAB)) = ỏ. Mắp
phẳng (P) qua A và vuông góc SC chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai
phần đó.
GIẢI

Kí hiệu K1 = VSMAQN S
V2 = V - V1
Gọi O = AC ∩ BD
∆SAC kẻ AN  SC N Q
E = SO ∩ AN ⇒ E ∈ (P) E
M
vì (P)  SC
A
mà BD  SC D
BD  AC
BD  SA O

 BD  (SAC) B C
BD ⊂ (SAC)
⇒ (P) // (SBD) ⇒ (P) ∩ (SBD) = MQ //BD
CB  AB (gt)
CB  SA (vì SA  (ABCD))
⇒CB  (SAB) ⇒ (SC, (SAB)) = CSB = ỏ
V1 = 2VSANQ, V = 2VSACB
V SANQ
V1
V
 V SACB
 SN
SC
. SQ
SB
SA 2
Tam giác vuông SAC: SA2 = SC.SN ⇒ SN =
SC
http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
SA 2
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB.SQ ⇒ SQ =
SB
V1
 SA 2
2  ( SB . SC )
2 22
V SC 2
. SB
SA SA

BC  AB (gt)
BC  SA (vì SA  (ABCD))
⇒BC  SB
SB SB
Tam giác vuông SBC: cos ỏ = ⇒ SC =
SC cos 
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB2 - AB2 = SB2 - BC2 = SB2 - SB2tanỏ
2
V1
V  ( SB SB(1. SAtan  ) ) 2  (cos   sin  ) 2  1  sin 2
cos 

V (1sin 2 )
V1
V  V1
V V1  V (11 sin 2 )  1sinsin22
Bài 3: SABCD là hình chóp tứ giác đều cạnh a, đường cao h. Mặt phẳng qua AB 
(SDC) chia chóp làm hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

Bài 4: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh là a. M là trung điểm CD, N là trung
điểm A’D’. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (MNB’) chia hình lập phương.
GIẢI

D M
C
Q
P
A
B

D' C'
E

A' B'

Gợi ý:
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích các phần trên và phần dưới thiết diện ta có:
V1 = VB’ECF - (VEPD’N + VFMQC)
a 2a a
Để ý: ED’ = a, FC = , PD’ = , CQ =
3 3 4

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
55a 3
Tính được V1 =
144
55a 3 89a 3 V 55
V2 = V- V1 = a3 - =  1 
144 144 V2 89

SM 1 SN
Bài 5: Cho tứ diện SABC lấy M, N thuộc cạnh SA, SB sao cho  ,  2 . Mặt
MA 2 NB
phẳng qua MN // SC chia tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này.
GIẢI

M
N

C E B
F A'

A
Dễ thấy thiết diện là hình thang MNEF (với MF // NE)
Đặt V = VSABC, V1 = VMNEFCS, V2 = VMNEFAB
V1 = VSCEF + VSFME + VSMNE
VSCEF
V  CF CE
CA CB.  13 . 23  2
9
VSFME
VSFEA  SM
SE SA 
. SE SM
SA  1
3
VSFEA
V  S FEA
S ABC  S FEA SCEA
.
SCEA S ABC  .
FA CE
CA CB  4
9


VSFME
V  . 1 4
3 9
4
27 V
VSMNE
VSABE 
SM SN
SA SB .  2
9
VSABE
V  S ABE
S ABC  S ABE
SCEA . SSCEA
ABC
 .
EB CE
CE CB  1
3
2 2 4 2 4 V1
⇒VSABE = 27 V ⇒ V1 = 9 V + 27 V + 27 V = 9 V V2  4
5

Bài 6: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a. M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai phần lăng trụ
do (MNE) tạo ra.
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
A' E C'
A'

B' N

A C

M
I
B

Dễ thấy (MNE) cắt lăng trụ theo thiết diện là ngũ giác MNEFI
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích phần trên và phần dưới của thiết diện, ta có
V1 = VNIBM + VNBB’FI + VNB’C’EF
V2 = VNFA’E + VNAA’FI + VNACMI
V1
So sánh từng phần tương ứng ta có V1 = V2  V2 =1

Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. {O} = AC  BD, ox  (ABCD). Lấy
S  Ox, S  O. Mặt phẳng qua AC và vuông góc (SAD) chia hình chóp thành hai phần.
Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH : CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT
ĐẲNG THỨC,KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG
DỰA VÀO THỂ TÍCH.
Bài 1: SABC có SA = 3a, SA  (ABC), ∆ABC có AB = BC = 2a, ABC =120o
Tính D(A,(SBC)).
GIẢI
S

3a

A C

2a
B
M

1 2 a.2 a. 3
S∆ABC = 2 AB.BC.sin120o = 4 = a3 3
1 a2 . 3 3a
SSABC = 3 S∆ABC .SA= 3 = a3 3
Kẻ SM  BC
BC SA (vì SA  (ABC))
⇒BC  AM ⇒ AM = a 3
∆SAM vuông tại A có SM = 2 3 a
S∆SBC = SM.BC = 2 3 a2
3VSABC 3a 3 3
d(A, (SBC)) = S SBC
 2 3a 2
 32 a

Bài 2: SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , SA  (ABC), SA =2a.
`Tính d(A, (SBC))
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

2a

A C

M
a 3
B

1 3 3a 2
S∆ABC = 2 a 3.a 3. sin 60
o
= 3a 2
2 2
3
 4
1 3a3
VSABC = 3 SA.S∆ABC = 2 . Gọi M là trung điểm BC
AM  BC
BC  SA ⇒BC  SM

AM =
a 3. 3
2  3a
2
9 25 5
∆SAM vuông tại A có SM2 = SA2 + AM2 = 4a2 + 4 a2 = 4 a2 ⇒ SM = 2 a
1 5 3
S∆SBC = 2 SM.BC = 2 a2
3 3
3. .a
d(A, (SBC)) =
3VSABC
S SBC  2
5 3 2
.a
 35 a
2

Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AD b (ABC); AC = AD = 4; AB = 3, BC = 5.


Tính d(A, (BCD)) ?
GIẢI

M
4
5

A C

3
5
B

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
1 1
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A .S∆ABC = 2 AB.AC = 6. VDABC = 3 S∆ABC.DA = 8
∆DAC có DC = 4 2 . ∆DAB có DB = 5
∆DBC có BC = BD = 5 ⇒ ∆DBC cân tại B, gọi M là trung điểm DC ⇒BM  DC
1 1
BM = 25  8  17 . S∆DBC = 2 BM.DC = 2 . 17 .4 2 = 2 34
d(A, (DBC)) = SDBC  34 a
3VDABC 12

Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AB = a; CD = b, các cạnh còn lại bằng c.


Tính d(A, (BCD))
GIẢI
A

N
a

B D

M
C

∆ACD = ∆BCD. Gọi M là trung điểm CD


⇒AM = BM, DC  (ABM)
Gọi N là trung điểm AB ⇒ MN  AB
b2
 a4  4c b4 a
2 2 2 2
MN2 = BM2 - BN2 = c2 + 4

S∆AMN = a2 . 4c 2 b2 a 2
2
 a
4
4c 2  b 2  a 2
VABCD = 2 VBCMA = 2. 13 CM.S(∆ABM) = 23 . b2 . a4 4c 2  b 2  a 2  12ab 4c 2  b 2  a 2
b
c 2  b4 .b =
2
1
V∆BCD = BM.CD = 2 4 4c 2  b 2
ab
4 c 2 b 2  a 2
d(A, (BCD)) =
3VABCB
S BCD  4
a 4 c 2 b 2  a 2
4 c 2 b 2
b
4
. 4 c 2 b 2

Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = x các cạnh còn lại bằng 1.


a) Tính thể tích tứ diện ABCD theo x
b)Tính d(A, (BCD))

Tương tự bài 4
x2
Đáp số: VABCD = 6

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
d(A, (BCD)) = x
4
4 x 2
 2x
4 x 2

Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC =


120o. Gọi m là trung điểm của cạnh CC1.
Chứng minh rằng MB  MA1 và tinh khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM)
GIẢI
z
B C

A
M
x
y

B1 C1
2a

A1

Đưa và hệ trục toạ độ A1xyz vuông góc như hình vẽ: gốc toạ độ A1. trục A1Z
hướng theo A1 A
Trục A1y hướng theo A1C1 Trục A1x tạo với trục Oy góc 90o và nằm trong MP
(A1B1C1).
Toạ độ các điểm:
A1(0 ; 0; 0), B1(
a 3
2 ; a2 ;0) , C1(0; 2a; 0)
A(0 ; 0; 2a 5 ), B(
a 3
2 ; a2 ;2a 5 ) , C(0; 2a; 2a 5)
M(0; 2a; a 5 )
BM (  2 ; 52a ; -a
a 3
5)

A1 M (0; 2a; a 5 ), AB ( 2
a 3
; a2 ; 0)
2 2
BM . A1 M = 0+5a - 5a = 0 (BM  MA1 )
1
Thể tích khối chóp AA1BM bằng V = 6 | AB [ BM , A1 M ]|
a 3 a 3
BM . A1 M = 5a
2 -a 5  -a 5  5a
2
2 2
2a a 5 ; 0 a 5 ; 0 2a

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
= 9a2 5
2
;a
2

2
15
; a 2 3 
2 2
a 2 15
⇒VAA BM = 1
1 a 3
6 2
. 9 a 2 5  a2 . a 2
15
0  3

. BM . A1 M  = 3a2 3 ⇒ Khoảng cách từ A tới (BMA1) bằng


1
S∆BMA = 1 6

h= S  3
3V a 5

Bài 7: Cho tứ diện OABC. Lấy M nằm trong tam giác ABC, các đường thẳng qua M //
với OA, OB. OC cắt các mặt OBC, OCA, OAB lần lượt tại A1, B1, C1.
Chứng minh rằng:
MA1
OA  MB
OB  OC  1
1 MC1

GIẢI
O

H
A1
K
A C
M

Nối M với các đỉnh O,A,B,C. Khi đó


VOABC = VMOAB + VMOBC + VMOCA
VMOAB
1= VOABC
 VVMOBC
OABC
 VMOCA
VOABC
VMOAB
Xét VOABC
Kẻ AH b (OBC), MK b (OBC) AH //MK
∆OAH ∾ A1MK ⇒
OA
MA1  AH
MK
VMOBC
VOABC  MK
AH  MA1
OA

Tương tự ta có
VMOAB
VOABC  MC1
OC
VMOCA
VOABC  MB1
OB

Vậy
MA1
OA  MB1
OB  MC1
OC 1

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 8: Giả sử M là một điểm nằm trong tứ diện ABCD. Các đường thẳng MA, MB, MC,
MD cắt các mặt đối diện tại A1, B1, C1, D1.
Chứng minh rằng
MA1
AA1  MB
BB1  CC1  DD1  1
1 MC1 MD1
A
GIẢI

Nối M với bốn đỉnh của tứ diện ABCD ta có: M


V = VMBCD + VMACD + VMABD+ VMABC
1=
VMBCD
V  VMACD
V  VMABD
V  VMABC
V D
B A1
H K
VMBCD
Xét V C
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, M lên (BCD) ⇒ MK//AH ⇒
MK
AH  MA1
AA1
VMBCD
V  MK
AH  MA1
AA1

Tương tự: V  BB1 ; V  CC1 ; V  DD1


VMACD MB1 VMABD MC1 VMABC MD1

Bài 9: Cho hình chóp tứ gíc đều SABCD trên các cạnh SA, SB, SC ta lấy các điểm A1,
B1, C1 sao cho
SA1
SA  23 ; SB1
SB  12 ; SC1
SC  13
Mặt phẳng qua A1, B1, C1 cắt SD tại D1. Chứng minh rằng
SD1
SD  2
5
GIẢI

V
Ta có VSABC = VSBCD + VSCDA = VSDAB = 2
VSA1B1C1 S

VSABC  SA1
SA . SB1
SB . SC1
SC  1
9 (1)
VSA1D1C1
VSADC  SA1
SA SD . SC  9 . SD (2)
. SD1 SC1 2 SD1
D1 C1
Cộng vế với vế (1) và (2) ta được
VSA1B1C1D1
1V  19  92 . SD
SD
1
B1
2 A1 C
VSA1B1D1 D
Tương tự: VSABD  SA1 SB1 SD1
.
SA SB SD .  . 1 SD1
3 SD (4)
VSB1C1D1
VSBCD  SB1 SC1 SD1
.
SB SC SD .  16 . SD1
SD (5) A B
Cộng vế với vế (4) và (5) ta được
VSA1B1C1D1
1V  12 . SD
SD
1

Từ (3) và (6) ta có
1 SD1
.
2 SD  19  92 . SD
SD
1

SD1
SD  2
5

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
PHẦN 2
THỂ TÍCH KHỐI CẦU, KHỐI TRỤ, KHỐI NÓN

A. LÝ THUYẾT
1.Định nghĩa:
-Thể tích khối cầu (Sgk HH12 – Trang 44)
-Thể tích khối trụ (Sgk HH12 – Trang 50)
-Thể tích khối nón (Sgk HH12 – Trang 56)
2.Các công thức:
a)Thể tích khối cầu V = 43 R , R: bán kính mặt cầu
3

b)Thể tích khối trụ V = Sđáy.h , h: chiều cao


c)Thể tích khối nón V = 13 Sđáy.h , h: chiều cao
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Ở đây chủ yếu là bài tập tính thể tích khối cầu, trụn nón dựa vào các công thức
trên.

Bài 1: Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều các cạnh đều bằng a, cạnh bên
bằng b. Tính thể tích mặt cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ
GIẢI
C
O
A1
B

A' C'
a O' A1'

B'

-Gọi O và O’ là tâm ∆ABC và ∆A’B’C’ thì OO’ là trục của các đường tròn ngoại
tiếp ∆ABC và∆A’B’C’
-Gọi I là trung điểm OO’ thì IA = IB =IC = IA’ = IB’ = IC’ hay I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ
-Bán kính mặt cầu là R = IA
Tam giác vuông AOI có: AO =
2
3 AA1  2 a 3
3 2  a 3
3

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
OI =
1
2 OO'  12 AA'  b
2
a 7
⇒AI2 = OA2+OI2 = a3  b4 
2 2
7a2
12 ⇒ AI = 2 3

V= 43 R  43 
21.a 3
3 a3
8 . 73 7
3  a 3 .28
72
7
3  7a 3
18
7
3  54
4 a 2  3b 2
AI2 = 4 a 2  3b 2
12
 AI  2 3
R
3 3

V=  R   (4a  3b )  .(4 a  3b )
4 3 4 1 2 2 2 1 2 2 2
3 3 8.3 3 18 3

Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc
30o. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
GIẢI
S

M
I C
D

O
A a B

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Ta có SO b (ABCD), SO là trục của ABCD,


(SA, (ABCD)) = SAO = 30o
Gọi M là trung điểm SA
Trung trực của SA cắt SO tại I ⇒ I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SM . SA
⋄OIMA là từ giác nội tiếp ⇒ SI.SO = SM.SA ⇒ SI = SO
a
Với AO =
a 2
2 , AS =
AO
cos 30 o
 2 a 2
3 2
 a 2
3 , SO = SA sin30o = 6
a
a 23
6 2
⇒SI = a =a 3 ⇒ VMcầu =
4
3 a 3 2
3
2
3  8
9
2
3 a3
6

Các bài tập về xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp,
nội tiếp khối chóp, khối lăng trụ, đều hỏi thêm thể tích mặt cầu

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 3: Cho hình trụ có đáy là tâm đường tròn tâm O và O’ tứ giác ABCD là hình vuông
nội tiếp trong đường tròn tâm O. AA’, BB’ là các đường sinh của khối trụ. Biết góc của
mặt phẳng (A’B”CD) và đáy hình trụ bằng 60o. Tính thể tích khối trụ
GIẢI
B'

A'
 AD  DC
 ⇒ADA’ là góc của (A’B’CD) và đáy
 A' D  DC
Do đó: ADA’ = 60o
∆OAD vuông cân nên AD = OA 2 = R 2
∆ADA’ có h = AA’ = ADtan60o = R 6 B

V = R2h = R3 6 A
C

Bài 4: Bên trong hình trụ có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà A, B thuộc
đường tròn đáy thứ nhất và C, D thuộc đường tròn đáy thứ hai của hình trụ mặt phẳng
hình vuông tạo với đáy hình trụ một góc 45o. Tính thể tích khối trụ.
GIẢI
D
Gọi I, J là trung điểm của AB và CD
Ta có: OI AB; IJ cắt OO’ tại ttrung điểm M của OO’ O'
MIO = 45o là góc của mặt (ABCD) với đáy, do đó:
a C'
a2
 a4 
2
3a 2
O’I = 2 2 ; R = 8 8
a M'
h = 2OM = 2
3. .a 3 2 A
2
Vậy V = R h = 
3a3
8 . a
2
 16
J O

Bài 5: Một hình trụ có diện tích toàn phần S = 6. Xác định các kích thước của khối trụ
để thể tích của khối trụ này lớn nhất.
GIẢI

STP = 2Rh +2R2 =2R(R+h) = 6


⇔R(h+R) = 3 ⇔ Rh + R2 = 3
V = R2h = R(3-R2) = -R3 +3R

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
V’ = -3R2 + 3; V’ =0 ⇔ R = 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có VMax ⇔R = 1 và h = 2

Bài 6: Một mặt phẳng (P) qua đỉnh hình nón cắt đường tròn đáy một cung ỏ và (P) tạo
với đáy một góc õ. Cho khoảng cách từ tâm O của đáy đến (P) bằng a. Tính thể tích của
khối nón.
GIẢI
S

O B
E

Gọi E là trung điểm AB ta có OES= õ ; AOB= ỏ


Vẽ OM (SAB) thì SOM= ta có:
a a
SO= và OE=
cos  sin 
OE a
Bán kính đáy R=OA= 
 
cos sin  cos
2 2
1  .a3
Thể tích khối nón là:V=  R 2 h 
3 
3sin 2  .cos .cos 
2

Bài 7: Cho hình nốn đỉnh S, đường cao SO = h, bán kính đáy = R. M ∈ SO là đường
tròn (C).
1.Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là (C).
2.Tìm x để thể tích này lớn nhát
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S

(C) M

SM R ' h  x R' R
Ta có     R '  (h  x)
SO R h R h
1 1 R2 1 R2
Thể tích khối nón V= R '2 .SM   2 (h  x) 2 .x   2 ( x 3  2hx 2  h 2 x)
3 3 h 3 h
 
2
1 R
V’=  2 3x 2  4hx  h 2 ,
3 h
 x  h3
V’ = 0 ⇔  x= h (loại)
x  h
h
Dựa vào bảng biến thiên ta có: V Max ⇔x = 3

Bài 8: Cho hình trụ có bán kính đáy x, chiều cao y, diện tích toàn phần bằng 2  .Với x
nào thì hình trụ tồn tại? Tính thể tích V của khối trụ theo x và tìm giá trị lớn nhất của V.
GIẢI

Ta có Stp=Sxq+2Sđ= 2xy  2x 2  2 ( xy  x 2 )


Theo giả thiết ta có 2 (xy+x2)=2
1 x 2
⇔xy+x2 =1 ⇔ y = .Hình trụ tồn tại y>0 ⇔1-x2> 0 ⇔0 < x < 1
x
Khi đó V = x 2y = x(1-x2) = -x3+x
2 1
Khảo sát hàm số trên với x (0,1) ta được giá trị lớn nhất của V= x
3 3 3

Bài 9: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O.Trên đường tròn đó lấy
một điểm A cố định và một điểm M di động.Biết AOM= ỏ ,nhị diện cạnh AM có số đo
bằng õ và khoảng cách tư O đến (SAM) bằng a.
Tính thể tích khối nón theo a, ỏ, õ.
GIẢI

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi I là trung điểm AM
∆SAM cân nên SI  AM
∆OAM cân nên OI  AM
(SOI)  AM nên SOI là góc phẳng nhị diện cạnh AM ⇒ SIO = õ
Kẻ OH  (SAM)
(SOI)  (SAM)
⇒ H ∈ SI và OH = a
OH a OI a a
Ta có OI=  ; OM   ; SO  IO tan  
sin  sin    cos 
cos cos sin 
2 2
1  a a 2
 .a3
V= SO. .OM  .
2
. 
3 3 cos  cos2  .sin 2  3sin 2  .cos  .cos 2 
2 2

Bài 10: Cho mặt cầu đường kính AB=2R. Gọi I là điểm trên AB sao cho AI=h. Một mặt
phẳng vuông góc với AB tại I cắt mặt cầu theo đường tròn (C).
+Tính thể tích khối nón đỉnh A và đáy là (C).
+Xác định vị trí điểm I để thể tích trên đạt giá trị lớn nhất.
GIẢI

O
E
I

F
B
Gọi EFlà 1 đường kính cua (C) ta có :
IE2 = IA.IB = h(2R-h) ⇒ R = IE = h(2 R  h)
1 h 2
Thể tích cần tính là:V= r 2 h  (2r  h) với 0 < h < 2R
3 3

V = 3 (4 Rh  3h

2
, 4R
V’ = 0  h 
3
4R
Vmax  h  4R hay AI =
3 3

http://ebook.here.vn Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến

You might also like