Professional Documents
Culture Documents
1.(ĐHBK 1980)
π 2
Chứng minh rằng với 0 < x < thì 3x − x <
3
2 sin2x
2.(ĐHBK 1988)
Chứng minh rằng:
( x + y) − xy + 1≥ ( x + y) 3 ∀x, y
2
3.(ĐHBK 1990)
1 1 1 a + b+ c
Cho a, b, c > 0.Hãy chứng minh: + 2 + 2 ≤
a + bc b + ca c + ab
2
2abc
4.(ĐHBK 1995)
Cho a, b, c∈ [ 0;1] . Chứng minh rằng:
a b c
+ + + ( 1− a) ( 1− b) ( 1− c) ≤ 1
b+ c + 1 c + a + 1 a + b+ 1
5.(ĐH Ngoại Thương 1995)
1. Cho các số x, y thoả mãn điều kiện: x ≥ 0, y ≥ 0 vµ x3 + y3 = 2. Chứng minh rằng:
x2 + y2 ≤ 2
2.Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
a). cos A cos B cosC A B C
sin sin sin
2 2 2
A B C
b). tan A + tan B + tanC ≥ cot + cot + cot
2 2 2
6.(ĐHGTVT 1996)
2 3 2 3 2 3
A B C 1−
tan 2 + tan 2 + tan 2 ≥ 3
2
7. (ĐH Ngoại Thương 1996)
3
Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thoả mãn điều kiện: x + y + z ≤ . Tìm giá trị
2
1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức: P = x + y + z + + +
x y z
8.(HVQHQT-1997)
Cho x, y, z > 0 . Chứng minh rằng:
x2 + xy + y2 + y2 + yz + z2 + z2 + zx + x2 ≥ 3( x + y + z)
9. (ĐH Huế 1997)
1. Chứng minh rằng: a2 + a + 1 + a2 − a + 1 ≥ 2 ∀a∈ ¡
2.Cho x, y, z > 0 vµ xyz = 1, n∈ ¢ + . Chứng minh rằng:
n n n
1+ x 1+ y 1+ z
2 + 2 + 2 ≥ 3
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
y z 1 1
3).Gọi m là số nhỏ nhất trong 6 số x, , , , , t . Hãy tìm giá trị lớn nhất của m khi x,
z t y x
y, z, t thay đổi trên tập số thực dương.
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
( x + 1)
2
trên miền xác định của nó, với a là tham số thực khác 0.
29.(ĐHSPHN 2-1998)
Cho tam giác ABC bất kỳ với 3 góc ở đỉnh là A, B, C đều nhọn. Chứng minh rằng:
3
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
2 1
( sin A + sin B + sinC ) + ( tan A + tan B + tanC ) > π
3 3
30.(ĐH SPVinh-1998)
Trong các số thực x, y,z thoả mãn hệ thức ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 1) = 1.
2 2 2
Hãy tìm x, y, z sao cho biểu thức x + 2y + 3z − 8 đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn
nhất đó.
31.(ĐH Thuỷ Lợi 1998)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
sin2 A + sin2 B + sin2 C
M=
cos2 A + cos2 B + cos2 C
( )
2
3). Chứng minh rằng với 0 ≤ k ≤ n ta có: C2nn+ k .C2nn−k ≤ C2nn .
33.(ĐH YKhoa 1998)
1 3 3 3
Cho a, b, c∈ ¡ + . Chứng minh bất đẳng thức
3
( )
a + b + c ≥ abc
34.(HVCNBCVT-1998)
Cho a, b, c là ba số thực bất kỳ thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3
35.(HVQHQT-1998)
Các số x. y, z thay đổi nhưng luôn thoả mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 = 1.
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + xy + yz + zx
36.(PVBCTT-Ban KHXH-1998)
1). Cho a ≥ 1, b ≥ 1.Chứng minh rằng: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
2). Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có:
3
cos2 A + cos2 B + cos2 C ≥
4
37.(HVNH-1998)
1 1 π
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + ví i 0 < x <
sin x cos x 2
38. (ĐHHHải-1999)
π
Chứng minh rằng: cosα + α sinα > 1 ví i α ∈ 0;
2
39.(ĐHQG HN-1999)
4
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
1). Khối B. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y = 4 sin x − cos x
2). Khối D. Chứng minh rằng với mọi a, b, c dương bất kỳ ta có:
ab bc ca a + b+ c
+ + ≤
a + b b+ c c + a 2
40. (ĐHY Hà nôi-1999)
Cho a∈ ¡ . Chứng minh bất đẳng thức:
a6 − a3 + a2 − a + 1 > 0
41. (ĐH Thuỷ Lợi 1999)
Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta luôn có bất đẳng thức
1 1 1 1
+ 3 3 + 3 3 ≤
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3
Tính theo m giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của f ( x) . Từ đó tìm m sao cho: f ( x) ≤ 3, ∀x
2
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
50.(ĐHQG HN-1999)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ 2 + 2 ≥ + +
sin A sin B sin C cos2 A cos2 B cos2 C
2
2 2 2
2.Chứng minh rằng nếu các góc A, B, C của tam giác ABC thoả mãn điều kiện
cos2A + cos2B + cos2C ≥ −1 thì sinA + sin B + sinC ≤ 1+ 2
51.(ĐHSP Vinh-1999)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC nhọn thì: tan8 A + tan8 B + tan8 C ≥ 9tan2 A tan2 B tan2 C
52.(ĐH KTQD-1999)
2 A 2 B 2 C
Cho tam giác ABC, chứng minh rằng nếu cot + cot + cot = 9 thì tam giác ABC
2 2 2
đều.
53.(ĐH SP Hà Nội 2-1999)
Cho tam giác ABC nhọn
a). Chứng minh rằng:
( sin A) + ( sin B) + ( sinC ) > 2
2sin B 2sinC 2sin A
b). Bất đẳng thức trên còn đúng không nếu tam giác ABC vuông ? Vì sao?
k
k nguyên, trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử.
2). Khối D Với a, b, c là ba số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = abc.
Chứng minh rằng:
b2 + 2a2 c2 + 2b2 a2 + 2c2
+ + ≥ 3
ab bc ca
56. (ĐHBK HN-2000)
3
a3 + b3 a + b
1). Cho hai số a, b thoả mãn điều kiện a + b ≥ 0 . Chứng tỏ rằng: ≥
2 2
2).Trong mọi tam giác ABC những tam giác nào làm cho biểu thức:
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
3
sin A + 3 sin B + 3 sinC
A 3 B C đạt giá trị lớn nhất.
3 cos + cos + 3 cos
2 2 2
57.(ĐH Huế -2000)
a b
Chứng minh rằng: nếu a > 0, b > 0 thì + ≥ a+ b
b a
58. (ĐH KTQD-2000)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
x π π
f ( x) = + sin2 x trên đoạn − ;
2 2 2
59. (ĐHNNHNI-2000)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện abc = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
bc ca ab
P= 2 + 2 + 2
a b + a c b a + b c c a + c2 b
2 2
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
2cos3C − 4cos2C + 1
Cho tam giác ABC có: 0 < A ≤ B ≤ C < 90o . Chứng minh: ≥2
cosC
67.(ĐH Hàng Hải -2000)
Cho f ( x) = ax + bx + c thoả mãn f ( x) ≤ 1 với mọi x∈ [ 0;1] . Chứng minh rằng: f '( 0) ≤ 8
2
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
1 1 1
1+ 1+ 1+ ≥ 27. Khi nào xảy ra đẳng thức?.
sin A sin B sin C
2 2 2
76.(ĐH CSND-2000)
Chứng minh rằng mọi tam giác ABC nhọn, ta luôn có:
A B C
tan A + tan B + tanC ≥ cot + cot + cot
2 2 2
77.(ĐH Ngoại Thương-2000)
Cho x, y > 0 thoả mãn điều kiện x2 + y3 ≥ x3 + y4 . Chứng minh rằng:
x3 + y3 ≤ x2 + y2 ≤ x + y ≤ 2
78.(ĐH Y Dược TPHCM-2000)
Cho k, l, m là độ dài các đường trung tuyến, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
9R
Chứng minh rằng: k + l + m≤
2
79.(HV Quân Y-2000)
1).Tam giác ABC vuông góc tại A có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh:
83.(ĐH SPHN2-2000)
Khối A. Cho tam giác ABC có các góc A,B, C thoả mãn hệ thức:
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
A B C 1 1 1
cot cot cot − + + = cot A + cot B + cot C
2 2 2 cos A cos B cos C
2 2 2
Khối B. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả mãn hệ thức: sin2 B + sin2 C = 2sin2 A .
Chứng minh rằng: A ≤ 60o
84.(ĐHTCKT 2000)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin8 x + cos4 2x
85. (ĐH QGHN Khối D-2001)
1). Chứng minh rằng với mọi x ≥ 0, với mọi α > 1 ta luôn có: xα + α − 1≥ αx
a3 b3 c3 a b c
2).Chứng minh rằng: + + ≥ + +
b3 c3 a3 b c a
86.(ĐHQGHN Khối B- 2001)
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: P = x( 1− x) ( 3− x) ( 4 − x)
87.(ĐHSP Hà Nội 2001)
3cos4 x + 4sin2 x
Khối A. 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3sin4 x + 2cos2 x
2.Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 =
sin 2A sin 2B sin 2C 2cos A cosB cosC
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Khối B. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc A, B, C của tam giác đó thoả
mãn hệ thức:
5
cos2A + 3( cos2B + cos2C ) + = 0
2
88.(ĐHSPHN 2-2001)
Cho biểu thức P = cosA + cosB + cosC , trong đó A, B, C là các góc của tam giác bất kì.
Chứng minh P đạt giá trị lớn nhất nhưng không đạt giá trị nhỏ nhất.
89. (ĐH SP Vinh 2001)
1. Khối A Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh cảu một tam giác có chu vi
bằng 3 thì
( )
3 a2 + b2 + c2 + 4abc ≥ 13
k
2. Khối D. Cho n là số nguyên dương cố định. Chứng minh rằng Cn lớn nhất nếu k là
n+ 1
số tự nhiên lớn nhất không vượt quá .
2
90.(ĐH Y Dược TPHCM-2001)
1. Cho k và n là các số nguyên thoả mãn 9 ≤ k ≤ n . Chứng minh rằng: C2nn+ k .C2nn− k ≤ ( C2nn )
2
10
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
5
2.Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = .
4
4 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= +
x 4y
3.Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn 1≤ a < b < c < d ≤ 50 . Chứng minh
bất đẳng thức
a c b2 + b + 50 a c
+ ≥ và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = +
b d 50 b d
3
4.Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA,
2
AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác.
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
a + b+ c h + h + h ≥ 3
a b c
11
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2
95.(Đề tham khảo khối B-2003)
1).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x6 + 4( 1− x2 ) trên đoạn [-1;
3
1].
2). Chứng minh rằng:
x2
e + cos x ≥ 2 + x − , ∀x∈ ¡
x
2
96.(ĐH Khối D-2003)
x+ 1
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [-1; 2].
x2 + 1
97. (Đề tham khảo khối D-2003)
Tính các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức Q = sin2 A + sin2 B − sin2 C
đạt giá trị nhỏ nhất.
98. (ĐH Khối A - 2004)
Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện: cos2A + 2 2cosB + 2 2cosC = 3 .
Tính ba góc của tam giác ABC.
12
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
2 2
B= ( x- 1) + y2 + ( x +1) + y2 + y- 2 .
x ≥ 0
105.(HSG Tỉnh 2007-2008) Cho hai số thực x, y thoả mãn: y ≥1
x + y = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x3 + 2y2 + 3x2 + 4xy - 5x.
106. (ĐH Khối A 2007).
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 ( y + z) y2 ( z + x) z2 ( x + y)
P= + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
107.(ĐH Khối B-2007)
Cho x, y, z là ba số dương thay đổi .
æx 1ö æy 1ö æz 1ö
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xççç + ÷ ç + ÷
÷+ yç ç + ÷
÷+ zç ÷
è2 yz÷ ø ç
÷ è2 zx÷
ø ç è2 xy÷ ÷
ø
108.(ĐH Khối D-2007) Cho a ³ b> 0 . Chứng minh rằng:
b a
æa 1 ÷ ö æb 1 ÷ ö
ç
ç2 + ÷ ç£ ç2 + ÷
ç
è 2a ÷
ø è ç 2b ÷
ø
109.(ĐH Khối B-2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2 + y2 =
1.
2(x 2 + 6xy)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1 + 2xy + 2y 2
112. Cho x > y > 0 là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x+
xy( x − y)
1
113. Cho x là số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x2 +
x
114. Cho x ≠ 0; y ≠ 0 là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của biểu thức
x4 y4 x2 y2 x y
Q= 4 + 4 − 2 − 2 + +
y x y x y x
13
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
ax + b
115. Xác định các số thực a, b sao hàm số y = có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá
x2 + 1
trị nhỏ nhất
bằng -1.
a4 + b4 + c4
116. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S =
abc( a + b + c)
117. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 3. Chứng minh rằng:
( a + b− c) ( c + a − b) ( b + c − a)
3 3 3
+ ≥1 +
3c 3b 3a
118. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn ab+ bc + ca = abc . Chứng minh rằng:
a4 + b4 b4 + c4 c4 + a4
+ + ³ 1
ab( a3 + b3) bc( b3 + c3) ca( c3 + a3)
119. . Cho a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2a 2b 2c
P= + +
2b+ 2c- a 2c + 2a- b 2a + 2b- c
120. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a+ b+ c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a2 + ab+ b2 + b2 + bc + c2 + c2 + ca+ a2
121. Cho các số thực x, y, z thoả mãn : x + y + z =6.
Chứng minh rằng:
8x + 8y + 8z ³ 4x+1 + 4y+1 + 4z+1
122. Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.
Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1 1
P= 2 + + +
a + b 2 + c 2 ab bc ca
a 2b 3c
123.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn + + =1 .
1+ a 1+b 1+ c
2 3 1
Chứng minh rằng: ab c £ 6
5
125. Cho x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a). Q = 1- x + 1- y + 1- z
x y z
b). M = + +
x +1 y +1 z +1
14
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
4 xy 2 1
≤
126. Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : 3 8
2 2
x + x + 4 y
127. Cho các số thực không âm x,y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
5
P = xy+ yz+ zx +
x + y+ z
128. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: a + b + c =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
a b c
P= + +
1+ b c 1+ c a 1+ a2b
2 2
129. Cho các số thực x,y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
2 2 2
T = x2 +( 1- yz) + y2 +( 1- zx) + z2 +( 1- xy) .
130. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x + y+ z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x3 y3 z3
P= 2 + 2 + 2
x + yz y + zx z + xy
132.Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
æ Aöæ 2 Bö æ 2 B÷öæ ö
2 C÷ æ 2 Cöæ 2 Aö
ç
ç1+ tan2 ÷÷ç
ç
÷ç1+ tan ÷
÷
÷ ç
ç
ç1+ tan ÷ç
ç1 + tan ÷ ç
ç1+ tan ÷
֍
ç1+ tan ÷
÷
ç
è 2øè 2ø è 2÷
øç
è 2÷
ø ç
è ÷è
2øç ÷
2ø
P= + +
C A B
1+ tan2 1+ tan2 1+ tan2
2 2 2
æ pù 2x
133. Cho x Î ç ç
ç
0; ú.Chứng minh rằng: cos x + £p
è 2ú û sin x
134. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = xyz. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + £ .
1+ x2
1+ y2
1+ z 2 2
2
y 9
135. Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 thì (1 + x) 1 + 1 + ≥ 256 (DBĐH 2005)
x y
136. Cho x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0 . Chứng minh 3 + 4 x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6
(DBĐH 2005)
3
137. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng:
4
3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3 (DBĐH 2005)
15
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI
150.Chứng minh các bất đẳng thức sau với giả thiết a, b, c > 0 :
a 5 b5 c 5 3 3 3 a 5 b5 c 5
1. 2
+ 2
+ 2
≥ a + b + c 2. + + ≥ a 3 + b3 + c 3
b c a bc ca ab
5 5 5 3 3 3
a b c a b c a4 b4 c4
3. + + ≥ + + 4. + + ≥ a+b+c
b3 c 3 a 3 b c a bc 2 ca 2 ab 2
a3 b3 c3 1 2 a3 b3 c3 1
5. + + 2 2
≥ (a + b + c ) 6. + + ≥ (a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 3 (b + c) 2 (c + a )2 (a + b) 2 4
151.Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng
x4 y4 z4 1
+ + ≥ ( x3 + y 3 + z 3 )
y+z z+x x+ y 2
152.(ĐH Khối A 2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn
x( x + y + z) = 3yz ,
ta có:
3 3 3
( x + y) + ( x + z) + 3( x + y)( x + z)( y + z) £ 5( y + z)
3
153. (ĐH Khối B 2009) Cho các số thực x,y thay đổi thoả mãn ( x + y) + 4xy ³ 2 .
154. (ĐH Khối D 2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thoả mãn x +
y = 1.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = ( 4x3 + 3y)( 4y3 + 3x) + 25xy
155. (CĐ 2009) Cho a, b là hai số thực thoả mãn 0 < a < b < 1.
Chứng minh rằng: a2 lnb- b2 lna > lna - lnb.
1 1 2
156. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn + = . Chứng minh rằng:
a c b
a+ b c+ b
+ ³ 4
2a- b 2c - b
17
NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN