You are on page 1of 17

BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

1.(ĐHBK 1980)
π 2
Chứng minh rằng với 0 < x < thì 3x − x <
3

2 sin2x
2.(ĐHBK 1988)
Chứng minh rằng:
( x + y) − xy + 1≥ ( x + y) 3 ∀x, y
2

3.(ĐHBK 1990)
1 1 1 a + b+ c
Cho a, b, c > 0.Hãy chứng minh: + 2 + 2 ≤
a + bc b + ca c + ab
2
2abc
4.(ĐHBK 1995)
Cho a, b, c∈ [ 0;1] . Chứng minh rằng:
a b c
+ + + ( 1− a) ( 1− b) ( 1− c) ≤ 1
b+ c + 1 c + a + 1 a + b+ 1
5.(ĐH Ngoại Thương 1995)
1. Cho các số x, y thoả mãn điều kiện: x ≥ 0, y ≥ 0 vµ x3 + y3 = 2. Chứng minh rằng:
x2 + y2 ≤ 2
2.Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
a). cos A cos B cosC A B C
sin sin sin
2 2 2
A B C
b). tan A + tan B + tanC ≥ cot + cot + cot
2 2 2
6.(ĐHGTVT 1996)
2 3 2 3 2 3
 A  B  C 1−
 tan 2  +  tan 2  +  tan 2  ≥ 3
2

     
7. (ĐH Ngoại Thương 1996)
3
Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thoả mãn điều kiện: x + y + z ≤ . Tìm giá trị
2
1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức: P = x + y + z + + +
x y z
8.(HVQHQT-1997)
Cho x, y, z > 0 . Chứng minh rằng:
x2 + xy + y2 + y2 + yz + z2 + z2 + zx + x2 ≥ 3( x + y + z)
9. (ĐH Huế 1997)
1. Chứng minh rằng: a2 + a + 1 + a2 − a + 1 ≥ 2 ∀a∈ ¡
2.Cho x, y, z > 0 vµ xyz = 1, n∈ ¢ + . Chứng minh rằng:
n n n
 1+ x   1+ y   1+ z 
 2  + 2  + 2  ≥ 3
     

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

y z 1 1
3).Gọi m là số nhỏ nhất trong 6 số x, , , , , t . Hãy tìm giá trị lớn nhất của m khi x,
z t y x
y, z, t thay đổi trên tập số thực dương.

10.(ĐH Thuỷ Lợi 1997)


Cho 4 số dương a, b, c, d . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 d2 1 1 1 1
+ + + ≥ + + +
b5 c5 d5 a5 a3 b3 c3 d3
11.(ĐH Vinh 1997)
Chứng minh rằng với a, b, c, d, e là các số thực thuộc khoảng (0; 1) thì
( 1− a) ( 1− b) ( 1− c) ( 1− d) ( 1− e) > 1− a − b − c − d − e.
12.(HV Quân Sự- 1997)
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c và la, lb, lc là độ dài các đường phân giác trong
1 1 1
của tam giác ABC. Chứng minh rằng: ( la + lb ) + ( lc + la ) + ( la + lb ) ≤ 3 3
c b c
Hãy nêu và chứng minh một kết quả tổng quát hơn kết quả bài toán trên.
13. (ĐH Kĩ thuật Công nghệ-1997)
Chứng minh rằng nếu ABC không phải là tam giác tù thì
( )( )(
1+ sin2 A 1+ sin2 B 1+ sin2 C > 4 )
14. (ĐHAN Khối A-1998)
Hãy tìm giá trị lớn nhất của y = sin x cos x + cos x sin x .
15. (ĐHAN Khối D-G-1998)
a). Cho x, y, z là 3 số thay đổi nhận giá trị thuộc đoạn [0; 2]. Chứng minh rằng:
2( x + y + z) − ( xy + yz + zx) ≤ 4
b).Chứng minh rằng với mọi số u, v thoả mãn điều kiện u ≤ v ta có:
u3 − 3u ≤ v3 − 3v+ 4
16.(ĐH Dược HN-1998)
π 3x
Với 0 < x < . Chứng minh rằng: 2sinx + 2tanx > 2 2 +1
2
17.( ĐH Đà Nẵng -1998)
2 2 3
(
Chứng minh rằng nếu a + b ≥ 0 thì ( a + b) a + b a + b ≤ 4 a + b
3 6 6
)( ) ( )
18. (ĐH GTVT 1998)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x 4x
y = sin + cos +1
1+ x2
1+ x2

19.(ĐH Huế Khối A-B-V chuyên ban 1998)

Chứng minh rằng:


4
( a + 1) ( b + 4) ( c − 2) ( d − 3) 1 với mọi a ≥ −1, b ≥ −4, c ≥ 2, d > 3 .

a + b+ c + d 4
20.(ĐH Huế Khối D-RT CPB 1998)
2

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng:


3x + 2y + 4z ≥ xy + 3 yz + 5 zx
21.(ĐH Huế Khối D-RT Chuyên ban 1998)
a2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1+ 2x +
2

( x + 1)
2

trên miền xác định của nó, với a là tham số thực khác 0.

22.(ĐH Kiến trúc Hà Nội 1998)


2cos2 x + cos x + 1
1).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
cos x + 1
2). Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi x > 0
x2
ex > 1+ x +
2
23. (ĐH Luật HN 1998)
 π
Chứng minh rằng ∀x∈  0;  đều có
 2
1 1
cos x + sin x + tan x + cot x + + >6
sin x cos x
24.(ĐH Ngoại Thương-Cơ sở I- 1998)
Cho bốn số x, y, z, t thay đổi thoả mãn hệ điều kiện:
 x + y + z+ t = 0
 2 2 2 2
x + y + z + t = 1
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy + yz + zt + tx .
25.(ĐH Ngoại Thương-Cơ sở II- 1998)
 x2 + xy + y2 = 3
Cho các số x, y, z thoả mãn:  2 . Chứng minh rằng: xy + yz + zx ≤ 8
 y + yz + z = 16
2

26.(ĐHQGHN Khối A-1998)


Giả sử phương trình x3 − x2 + ax + b = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt, chứng minh rằng:
a2 + 3b > 0 .
27.(ĐHQGHN Khối D-1998)
Chứng minh rằng với mọi x, y dương ta có:
1 1
(
x2 + y2 + + ≥ 2 x + y
x y
)
28.(ĐHQGTP Hồ Chí Minh-1998)
Cho ba số a, b, c bất kỳ , chứng minh các bất đẳng thức:
1). a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
3). ( ab + bc + ca) ≥ 3abc( a + b + c)
2

29.(ĐHSPHN 2-1998)
Cho tam giác ABC bất kỳ với 3 góc ở đỉnh là A, B, C đều nhọn. Chứng minh rằng:
3

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

2 1
( sin A + sin B + sinC ) + ( tan A + tan B + tanC ) > π
3 3
30.(ĐH SPVinh-1998)
Trong các số thực x, y,z thoả mãn hệ thức ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 1) = 1.
2 2 2

Hãy tìm x, y, z sao cho biểu thức x + 2y + 3z − 8 đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn
nhất đó.
31.(ĐH Thuỷ Lợi 1998)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
sin2 A + sin2 B + sin2 C
M=
cos2 A + cos2 B + cos2 C

32.(ĐH YDược TP Hồ Chí Minh-1998 )


 a+ b
1).Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh log2 a + log2 b ≤ 2 log2  
 2 
2). Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh
rằng:
p < p − a + p − b + p − c < 3p

( )
2
3). Chứng minh rằng với 0 ≤ k ≤ n ta có: C2nn+ k .C2nn−k ≤ C2nn .
33.(ĐH YKhoa 1998)
1 3 3 3
Cho a, b, c∈ ¡ + . Chứng minh bất đẳng thức
3
( )
a + b + c ≥ abc
34.(HVCNBCVT-1998)
Cho a, b, c là ba số thực bất kỳ thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3
35.(HVQHQT-1998)
Các số x. y, z thay đổi nhưng luôn thoả mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 = 1.
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + xy + yz + zx
36.(PVBCTT-Ban KHXH-1998)
1). Cho a ≥ 1, b ≥ 1.Chứng minh rằng: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
2). Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có:
3
cos2 A + cos2 B + cos2 C ≥
4
37.(HVNH-1998)
1 1 π
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + ví i 0 < x <
sin x cos x 2
38. (ĐHHHải-1999)
 π
Chứng minh rằng: cosα + α sinα > 1 ví i α ∈  0; 
 2
39.(ĐHQG HN-1999)
4

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

1). Khối B. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y = 4 sin x − cos x
2). Khối D. Chứng minh rằng với mọi a, b, c dương bất kỳ ta có:
ab bc ca a + b+ c
+ + ≤
a + b b+ c c + a 2
40. (ĐHY Hà nôi-1999)
Cho a∈ ¡ . Chứng minh bất đẳng thức:
a6 − a3 + a2 − a + 1 > 0
41. (ĐH Thuỷ Lợi 1999)
Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta luôn có bất đẳng thức
1 1 1 1
+ 3 3 + 3 3 ≤
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3

42. (ĐHNgoại Thương- 1999)


Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
P= + +
x + 1 y + 1 z+ 1

43. (ĐH Luật Hà nội-1999)


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin20 x + cos20 x
44.(ĐH Ngoại Ngữ-1999)
 π
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x + cos2 x trên đoạn  0; 
 4
45.(ĐHQGTP HCM-1999)
Cho f ( x) = cos2 2x + 2( sin x + cos x) − 2sin2x + m
2

Tính theo m giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của f ( x) . Từ đó tìm m sao cho: f ( x) ≤ 3, ∀x
2

46.(ĐH Y Dược 1999)


Cho a, b, c là ba số khác 0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a b c
+ + ≥ + +
b2 c2 a2 b c a
47.(ĐHNông Nghiệp-1999)
Chứng minh rằng với mọi a, b ta có:
a+ b a+ b
≤ . Dấu “=” xảy ra khi nào?.
1+ a + b 1+ a + b
48.(ĐH An Ninh 1999)
Cho x, y, z∈ [ 0;1] . Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 x3 + y3 + z3 − x2 y + y2 z + z2 x ≤ 3
49.(ĐH Hàng Hải-1999)
Cho x, y, z ≥ 0 vµ x, y, z ≤ 3 . Chứng minh rằng:
x y z 3 1 1 1
+ + ≤ ≤ + +
1+ x 1+ y 1+ z 2 1+ x 1+ y 1+ z
2 2 2

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

50.(ĐHQG HN-1999)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ 2 + 2 ≥ + +
sin A sin B sin C cos2 A cos2 B cos2 C
2

2 2 2
2.Chứng minh rằng nếu các góc A, B, C của tam giác ABC thoả mãn điều kiện
cos2A + cos2B + cos2C ≥ −1 thì sinA + sin B + sinC ≤ 1+ 2
51.(ĐHSP Vinh-1999)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC nhọn thì: tan8 A + tan8 B + tan8 C ≥ 9tan2 A tan2 B tan2 C
52.(ĐH KTQD-1999)
2 A 2 B 2 C
Cho tam giác ABC, chứng minh rằng nếu cot + cot + cot = 9 thì tam giác ABC
2 2 2
đều.
53.(ĐH SP Hà Nội 2-1999)
Cho tam giác ABC nhọn
a). Chứng minh rằng:
( sin A) + ( sin B) + ( sinC ) > 2
2sin B 2sinC 2sin A

b). Bất đẳng thức trên còn đúng không nếu tam giác ABC vuông ? Vì sao?

54.(HV Quan hệ Quốc Tế-1999)


Cho x ≥ 0, y ≥ 0 vµ x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y
P= +
y+ 1 x + 1
55.(ĐHQGHN-2000)
1).Khối A. +).Với a, b, c là ba số thực bất kỳ thoả mãn điều kiện a + b+ c = 0. Chứng
minh rằng:
8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c
k+1
+). Chứng minh rằng: C2001 + C2001 ≤ C2001 + C2001 , 0 ≤ k ≤ 2000
k 1000 1001

k
k nguyên, trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử.
2). Khối D Với a, b, c là ba số thực dương thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = abc.
Chứng minh rằng:
b2 + 2a2 c2 + 2b2 a2 + 2c2
+ + ≥ 3
ab bc ca
56. (ĐHBK HN-2000)
3
a3 + b3  a + b 
1). Cho hai số a, b thoả mãn điều kiện a + b ≥ 0 . Chứng tỏ rằng: ≥ 
2  2 
2).Trong mọi tam giác ABC những tam giác nào làm cho biểu thức:

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

3
sin A + 3 sin B + 3 sinC
A 3 B C đạt giá trị lớn nhất.
3 cos + cos + 3 cos
2 2 2
57.(ĐH Huế -2000)
a b
Chứng minh rằng: nếu a > 0, b > 0 thì + ≥ a+ b
b a
58. (ĐH KTQD-2000)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
x  π π
f ( x) = + sin2 x trên đoạn  − ; 
2  2 2
59. (ĐHNNHNI-2000)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện abc = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
bc ca ab
P= 2 + 2 + 2
a b + a c b a + b c c a + c2 b
2 2

60.(ĐH Thuỷ Lợi Cơ sở II-2000)


Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có có bất đẳng thức:
( a + 1) ( b+ 1) ( c + 1) ≥ ( 1+ 3 abc )
3

61. (ĐHY Hà Nội 2000)


2 3
Giả sử x, y là hai số dương thoả mãn điều kiện + = 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x
x y
+ y.
62. (ĐH An Giang 2000)
Cho các số a, b, c ≥ 0 . Hãy chứng minh bất đẳng thức:
(
ac+1 + bc+1 ≥ ab ac−1 + bc−1 )

63.(ĐH Thương Mại 2000)


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = sin6 x + cos6 x + asin x cos x
64.(Đ Tây Nguyên 2000)
Chứng minh rằng với mọi x, y, z dương thoả mãn điều kiện x + y + z = 1 thì
18xyz
xy + yz + zx >
2 + xyz
65.(ĐH AN Khối A-2000)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n≥ 3 ta đều có:
nn+1 > ( n + 1)
n

66. (ĐH Mỏ Địa Chất 2000)

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

2cos3C − 4cos2C + 1
Cho tam giác ABC có: 0 < A ≤ B ≤ C < 90o . Chứng minh: ≥2
cosC
67.(ĐH Hàng Hải -2000)
Cho f ( x) = ax + bx + c thoả mãn f ( x) ≤ 1 với mọi x∈ [ 0;1] . Chứng minh rằng: f '( 0) ≤ 8
2

68.(ĐH SP Vinh 2000)


Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
A− B B− C C− A
cos cos cos
2 + 2 + 2 ≥6
C A B
sin sin sin
2 2 2
69.(ĐH GTVT 2000)
Tuỳ theo giá trị của m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = ( x + 2y + 1) + ( 2x + my + 5)
2 2

70. (ĐHKT HN-2000)


Chứng minh các bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi x∈ [ 0;1]
x2
a). 1− x ≤ e− x ≤ 1− x +
2
2
e− x x4
b). − x ≤ ≤ 1− x +
1+ x 2( 1+ x)
71. (ĐH Đà Lạt-2000)
Cho a, b là hai số dương và n là số nguyên dương. Xác định hạng tử có giá trị lớn nhất
trong khai triển Niutơn ( a + b)
n

72.(ĐH Thái Nguyên-2000)


cos x + 2sin x + 3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
2cos x − sin x + 4
73. (ĐH Dân lập Phương Đông-2000)
Chứng minh rằng với số thực a dương bất kỳ ta luôn có: 3
a + 3 a2 ≤ 1+ a

74. (ĐH Dân lập Hải Phòng-2000)


Với a, b, c dương bất kỳ. Chứng minh rằng:
( )( )( ) ( )( )(
1+ a3 1+ b3 1+ c3 ≥ 1+ ab2 1+ bc2 1+ ca2 )
75.(ĐH SP Thành phố Hồ Chí Minh-2000)
3x2 + 10x + 20
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
x2 + 2x + 3
2. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có:

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

   
 1  1  1 
 1+  1+  1+  ≥ 27. Khi nào xảy ra đẳng thức?.
 sin A  sin B  sin C 
 2  2  2
76.(ĐH CSND-2000)
Chứng minh rằng mọi tam giác ABC nhọn, ta luôn có:
A B C
tan A + tan B + tanC ≥ cot + cot + cot
2 2 2
77.(ĐH Ngoại Thương-2000)
Cho x, y > 0 thoả mãn điều kiện x2 + y3 ≥ x3 + y4 . Chứng minh rằng:

x3 + y3 ≤ x2 + y2 ≤ x + y ≤ 2
78.(ĐH Y Dược TPHCM-2000)
Cho k, l, m là độ dài các đường trung tuyến, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
9R
Chứng minh rằng: k + l + m≤
2
79.(HV Quân Y-2000)
1).Tam giác ABC vuông góc tại A có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh:

b2n + c2n ≤ a2n ∀n∈ ¥


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y = sin4 x + cos4 x + sin x cos x + 1
80.(ĐH Dược Hà Nội -2000)
Cho ABC là tam giác bất kì, chứng minh:
( 1− cos A) ( 1− cosB) ( 1− cosC ) ≥ cosA cosB cosC
81.(ĐH Y Hải Phòng-2000)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh cuả một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + ≥3
b+ c − a c + a − b a + b− c
82.(ĐH Thuỷ Lợi Cơ sở II-2000)
Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có bất đẳng thức:
( 1+ a) ( 1+ b) ( 1+ c) ≥ ( 1+ 3 abc )
3

83.(ĐH SPHN2-2000)
Khối A. Cho tam giác ABC có các góc A,B, C thoả mãn hệ thức:

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

 
A B C  1 1 1 
cot cot cot −  + +  = cot A + cot B + cot C
2 2 2  cos A cos B cos C 
 2 2 2

Khối B. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả mãn hệ thức: sin2 B + sin2 C = 2sin2 A .
Chứng minh rằng: A ≤ 60o
84.(ĐHTCKT 2000)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin8 x + cos4 2x
85. (ĐH QGHN Khối D-2001)
1). Chứng minh rằng với mọi x ≥ 0, với mọi α > 1 ta luôn có: xα + α − 1≥ αx
a3 b3 c3 a b c
2).Chứng minh rằng: + + ≥ + +
b3 c3 a3 b c a
86.(ĐHQGHN Khối B- 2001)
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: P = x( 1− x) ( 3− x) ( 4 − x)
87.(ĐHSP Hà Nội 2001)
3cos4 x + 4sin2 x
Khối A. 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3sin4 x + 2cos2 x
2.Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 =
sin 2A sin 2B sin 2C 2cos A cosB cosC
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Khối B. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc A, B, C của tam giác đó thoả
mãn hệ thức:
5
cos2A + 3( cos2B + cos2C ) + = 0
2
88.(ĐHSPHN 2-2001)
Cho biểu thức P = cosA + cosB + cosC , trong đó A, B, C là các góc của tam giác bất kì.
Chứng minh P đạt giá trị lớn nhất nhưng không đạt giá trị nhỏ nhất.
89. (ĐH SP Vinh 2001)
1. Khối A Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh cảu một tam giác có chu vi
bằng 3 thì
( )
3 a2 + b2 + c2 + 4abc ≥ 13
k
2. Khối D. Cho n là số nguyên dương cố định. Chứng minh rằng Cn lớn nhất nếu k là
n+ 1
số tự nhiên lớn nhất không vượt quá .
2
90.(ĐH Y Dược TPHCM-2001)
1. Cho k và n là các số nguyên thoả mãn 9 ≤ k ≤ n . Chứng minh rằng: C2nn+ k .C2nn− k ≤ ( C2nn )
2

10

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

acos A + bcosB + c cosC 2p


2.Cho tam giác ABC thoả mãn =
asin B + bsinC + csin A 9R
a = BC, b = AC, c = AB, p là nửa chu vi; R là bán kinh đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác đều.
91.(Đề tham khảo-Khối A-2002)
1.Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC có 3 góc
a2 + b2 + c2
nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: x + y + z ≤ ; a, b, c là
2R
cạnh tam giác, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu “=” xảy ra khi nào?

5
2.Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = .
4
4 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= +
x 4y
3.Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn 1≤ a < b < c < d ≤ 50 . Chứng minh
bất đẳng thức
a c b2 + b + 50 a c
+ ≥ và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = +
b d 50 b d
3
4.Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA,
2
AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác.
Chứng minh rằng:
 1 1 1  1 1 1 
 a + b+ c h + h + h  ≥ 3
  a b c 

92. (ĐH Khối A 2003)


Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z ≤ 1.
Chứng minh rằng:
1 1 1
x2 + 2 + y2 + 2 + z2 + 2 ≥ 82
x y z
93.(Đề tham khảo khối A-2003)
1).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin5 x + 3cos x
2).Tính các góc của tam giác ABC biết rằng:
 4p( p − a) ≤ bc

 A B C 2 3− 3
sin sin sin =
 2 2 2 8
a + b+ c
Trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p =
2
94.(ĐH Khối B-2003)

11

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2
95.(Đề tham khảo khối B-2003)
1).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x6 + 4( 1− x2 ) trên đoạn [-1;
3

1].
2). Chứng minh rằng:
x2
e + cos x ≥ 2 + x − , ∀x∈ ¡
x

2
96.(ĐH Khối D-2003)
x+ 1
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [-1; 2].
x2 + 1
97. (Đề tham khảo khối D-2003)
Tính các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức Q = sin2 A + sin2 B − sin2 C
đạt giá trị nhỏ nhất.
98. (ĐH Khối A - 2004)
Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện: cos2A + 2 2cosB + 2 2cosC = 3 .
Tính ba góc của tam giác ABC.

99. (ĐH Khối B-2004)


ln2 x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3 ].
x
100.(ĐH Khối A- 2005)
1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn + + = 4 . Chứng minh rằng:
x y z
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
101.(ĐH Khối B- 2005)
x x x
 12   15   20 
Chứng minh rằng với mọi x∈ ¡ ta có:   +   +   ≥ 3x + 4x + 5x .Khi nào đẳng
 5  4  3
thức xảy ra?
102.(ĐH Khối D- 2005)
Cho các số x, y, z thoả mãn xyz =1. Chứng minh rằng:
1+ x3 + y3 1+ y3 + z3 1+ z3 + x3
+ + ≥ 3 3 .Khi nào đẳng thức xảy ra?
xy yz zx
103.(ĐH Khối A 2006) Cho hai số thực x, y khác 0 thay đổi thoả mãn điều kiện :
( x + y) xy = x2 + y2 - xy .
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x3 + y3 .
104. (ĐH Khối D 2006) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức

12

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

2 2
B= ( x- 1) + y2 + ( x +1) + y2 + y- 2 .
x ≥ 0

105.(HSG Tỉnh 2007-2008) Cho hai số thực x, y thoả mãn:  y ≥1
x + y = 3

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x3 + 2y2 + 3x2 + 4xy - 5x.
106. (ĐH Khối A 2007).
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 ( y + z) y2 ( z + x) z2 ( x + y)
P= + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
107.(ĐH Khối B-2007)
Cho x, y, z là ba số dương thay đổi .
æx 1ö æy 1ö æz 1ö
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xççç + ÷ ç + ÷
÷+ yç ç + ÷
÷+ zç ÷
è2 yz÷ ø ç
÷ è2 zx÷
ø ç è2 xy÷ ÷
ø
108.(ĐH Khối D-2007) Cho a ³ b> 0 . Chứng minh rằng:
b a
æa 1 ÷ ö æb 1 ÷ ö
ç
ç2 + ÷ ç£ ç2 + ÷
ç
è 2a ÷
ø è ç 2b ÷
ø
109.(ĐH Khối B-2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2 + y2 =
1.
2(x 2 + 6xy)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1 + 2xy + 2y 2

110.(ĐH Khối D-2008) Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi.


(x − y)(1 − xy)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
(1 + x) 2 (1 + y)2
111.(CĐ Khối A, B, D 2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2 +
y2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 ( x + y ) − 3xy
3 3

112. Cho x > y > 0 là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x+
xy( x − y)
1
113. Cho x là số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + x2 +
x
114. Cho x ≠ 0; y ≠ 0 là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của biểu thức
x4 y4 x2 y2 x y
Q= 4 + 4 − 2 − 2 + +
y x y x y x

13

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

ax + b
115. Xác định các số thực a, b sao hàm số y = có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá
x2 + 1
trị nhỏ nhất
bằng -1.
a4 + b4 + c4
116. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S =
abc( a + b + c)
117. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 3. Chứng minh rằng:
( a + b− c) ( c + a − b) ( b + c − a)
3 3 3

+ ≥1 +
3c 3b 3a
118. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn ab+ bc + ca = abc . Chứng minh rằng:
a4 + b4 b4 + c4 c4 + a4
+ + ³ 1
ab( a3 + b3) bc( b3 + c3) ca( c3 + a3)
119. . Cho a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2a 2b 2c
P= + +
2b+ 2c- a 2c + 2a- b 2a + 2b- c
120. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a+ b+ c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a2 + ab+ b2 + b2 + bc + c2 + c2 + ca+ a2
121. Cho các số thực x, y, z thoả mãn : x + y + z =6.
Chứng minh rằng:
8x + 8y + 8z ³ 4x+1 + 4y+1 + 4z+1
122. Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.
Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1 1
P= 2 + + +
a + b 2 + c 2 ab bc ca
a 2b 3c
123.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn + + =1 .
1+ a 1+b 1+ c
2 3 1
Chứng minh rằng: ab c £ 6
5

124. Cho a,b,c là các số không âm thỏa a 2 + b 2 + c 2 = 1 .


a b c 3 3
Chứng minh rằng: 2 + + ≥
2 2 2 2 2 2
b +c c +a a +b

125. Cho x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a). Q = 1- x + 1- y + 1- z
x y z
b). M = + +
x +1 y +1 z +1
14

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

4 xy 2 1

126. Cho x,y >0 .Chứng minh rằng :  3 8
2 2
 x + x + 4 y 
 
127. Cho các số thực không âm x,y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
5
P = xy+ yz+ zx +
x + y+ z
128. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: a + b + c =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
a b c
P= + +
1+ b c 1+ c a 1+ a2b
2 2

129. Cho các số thực x,y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
2 2 2
T = x2 +( 1- yz) + y2 +( 1- zx) + z2 +( 1- xy) .
130. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x + y+ z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x3 y3 z3
P= 2 + 2 + 2
x + yz y + zx z + xy
132.Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
æ Aöæ 2 Bö æ 2 B÷öæ ö
2 C÷ æ 2 Cöæ 2 Aö
ç
ç1+ tan2 ÷÷ç
ç
÷ç1+ tan ÷
÷
÷ ç
ç
ç1+ tan ÷ç
ç1 + tan ÷ ç
ç1+ tan ÷
֍
ç1+ tan ÷
÷
ç
è 2øè 2ø è 2÷
øç
è 2÷
ø ç
è ÷è
2øç ÷

P= + +
C A B
1+ tan2 1+ tan2 1+ tan2
2 2 2
æ pù 2x
133. Cho x Î ç ç
ç
0; ú.Chứng minh rằng: cos x + £p
è 2ú û sin x
134. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = xyz. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + £ .
1+ x2
1+ y2
1+ z 2 2
2
 y  9 
135. Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 thì (1 + x)  1 +   1 +  ≥ 256 (DBĐH 2005)
 x   y 
136. Cho x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0 . Chứng minh 3 + 4 x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6
(DBĐH 2005)

3
137. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng:
4
3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3 (DBĐH 2005)

15

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

138. Cho x, y, z thỏa mãn 3− x + 3− y + 3− z = 1 . Chứng minh


9x 9y 9z 3x + 3 y + 3z
+ + ≥ (DBĐH 2006)
3x + 3 y + z 3 y + 3x + z 3z + 3x + y 4
11  7 
139. Tìm GTNN của hàm số y = x + + 4  1 + 2  ( x > 0) (DBĐH 2006)
2x  x 
140. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4 . Tìm GTNN của biểu thức
3x2 + 4 2 + y3
A= + (DBĐH 2006)
4x y2
1 1 1
141. Ba số dương a, b, c thỏa mãn + + = 3 . Chứng minh rằng:
a b c
(1 + a )(1 + b)(1 + c) ≥ 8 (ĐH 2001)
x y
142. Giả sử x và y là hai số dương và x + y = 1 . Tìm GTNN của P = + (ĐH
1− x 1− y
2001)
143..Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1 .
x2 y2 z2 3
Chứng minh rằng + + ≥ (DBĐH 2005)
1+ y 1+ z 1+ x 2
1
144. Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤ (DBĐH 2006)
4
 1  1  1 
145. Cho x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Chứng minh :  1 + 1 + 1 +  ≥ 64 .
 x  y  z 
1 1 1
145. Cho x, y, z không âm và + + = 2.
1+ x 1+ y 1+ z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xyz.
146.Cho 3 số thực x, y, z thỏa x ≥ 3; y ≥ 4 ; z ≥ 2 . Chứng minh
xy z − 2 + yz x − 3 + zx y − 4 2 3 + 2 2 + 6

xyz 4 6
147.Cho f ( x) = ( x + 4 ) ( 5 − x ) với −4 ≤ x ≤ 5 .
Xác định x sao cho f(x) đạt GTLN
148..Tìm GTNN của các hàm số sau:
3
a) f ( x) = x + với x > 0
x
1
b) f ( x) = x + với x > 1
x −1
149.Cho 0 ≤ x ≤ 4; 0 ≤ y ≤ 3 .
Tìm GTLN của A = ( 3 − y ) ( 4 − x ) ( 2 y + 3 x )
16

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
BẤT ĐẲNG THỨC TUYỂN CHỌN QUA CÁC KÌ THI

150.Chứng minh các bất đẳng thức sau với giả thiết a, b, c > 0 :
a 5 b5 c 5 3 3 3 a 5 b5 c 5
1. 2
+ 2
+ 2
≥ a + b + c 2. + + ≥ a 3 + b3 + c 3
b c a bc ca ab
5 5 5 3 3 3
a b c a b c a4 b4 c4
3. + + ≥ + + 4. + + ≥ a+b+c
b3 c 3 a 3 b c a bc 2 ca 2 ab 2
a3 b3 c3 1 2 a3 b3 c3 1
5. + + 2 2
≥ (a + b + c ) 6. + + ≥ (a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 3 (b + c) 2 (c + a )2 (a + b) 2 4
151.Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng
x4 y4 z4 1
+ + ≥ ( x3 + y 3 + z 3 )
y+z z+x x+ y 2
152.(ĐH Khối A 2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn
x( x + y + z) = 3yz ,
ta có:
3 3 3
( x + y) + ( x + z) + 3( x + y)( x + z)( y + z) £ 5( y + z)
3
153. (ĐH Khối B 2009) Cho các số thực x,y thay đổi thoả mãn ( x + y) + 4xy ³ 2 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3( x + y + x y ) - 2( x + y ) +1


4 4 2 2 2 2

154. (ĐH Khối D 2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thoả mãn x +
y = 1.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = ( 4x3 + 3y)( 4y3 + 3x) + 25xy
155. (CĐ 2009) Cho a, b là hai số thực thoả mãn 0 < a < b < 1.
Chứng minh rằng: a2 lnb- b2 lna > lna - lnb.

1 1 2
156. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn + = . Chứng minh rằng:
a c b
a+ b c+ b
+ ³ 4
2a- b 2c - b

17

NGUYỄN THỊ THOẢ - GV thpt ĐẶNG THÚC HỨA - THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

You might also like