You are on page 1of 12

LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011

LUYỆN THI ðẠI HỌC


CHUYÊN ðỀ :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG
Sinh vieân : Phan Syõ Taân
Lôùp : k16kkt3
✯✯✯
FERT GOOD
OOD LUCKDFERT
A - Heä Thoáng Coâng Thöùc
❁ VECTÔ VAØ TOÏA ÑOÄ : →
3. m. a = (ma1 , ma 2 )
→ → →
→→
• M ( x, y ) ⇔ OM = xe1 + ye2 4 a b = a1b1 + a 2 b2
• Cho A( xA, yA ) →

B( xB, yB ) 5. a = a1 2 + a 2 2
→ → →
 AB = ( x B − x A , y B − y A ) 6. a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b2 = 0
 AB = ( x B − x A , y B − y A ) 2 a1b1 + a 2 b2
7. Cos a , b  =
→ →

  2 2
a1 + a 2 . b1 + b2
2 2
 x A + xB
 x =
Toïa ñoä trung ñieåm I cuûa AB :  2 ❁ . ÑÖÔØNG THAÚNG
 y = y A + yB
  x = x0 + a1t
2 . Phöông trình tham soá : 
 y = y0 + a2t
Toïa ñoä ñieåm M chia AB theo tæ soá k ≠ 1 :
 x A − k .x B →

 x = 1 − k Vectô chæ phöông a = (a1 , a 2 )



 y = y A − k. y B . Phöông trình toång quaùt :Ax + By + C = 0
 1− k ( A2 + B2 ≠ 0)

• Pheùp toaùn : Cho a = (a1 , a 2 ) Phaùp vectô

n = ( A, B )
→ → →
b = (b1 , b2 ) Vectô chæ phöông a = (− B, A) ( hay a = ( B,− A) )
• Heä soá goùc
→ → a1 = b1
1a = b ⇔  A
 a 2 = b2 K =− ( B ≠ 0)
B
→ →
2). a ± b = (a1 ± b1 , a 2 ± b2 )

Cách học tốt môn Toán là phải làm


Sytandt@gmail.com
Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó
Trang1/10-LTðH-2010
, d ( hehe...E)
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011

Ax0 + By 0 + C

Phöông trình phaùp daïng : A2 + B 2

A B C Vò trí töông ñoái cuûa hai ñöôøng thaúng :


x+ y+ =0
A +B
2 2
A +B
2 2
A +B
2 2
d1: A1x + B1y + C1 = 0 d2:A2x + B2y + C2 = 0
Phöông trình ñöôøng thaúng qua M( x0, y0) coù
heä soá goùc K : A1 B1 − C1 B1 A1 − C1
D= Dx = Dy =
y − y0 = K ( x − x0 ) A2 B2 − C 2 B2 A2 − C 2

Phöông trình ñöôøng thaúng qua A(xA, yA) vaø * d1 caét d2 ⇔ D ≠ 0


B(xB, yB) : D = 0 D = 0
* d1 // d 2 ⇔  hay 
(x – xA)(yB – yA) = (y – yA)(xB – xA) Dx ≠ 0 D y ≠ 0
x − xA y − yA * d1 ≡ d 2 ⇔ D = Dx = D y = 0
hay =
xB − x A y B − y A
Chuù yù : A2, B2, C2 ≠ 0
Phöông trình ñöôøng thaúng qua A( a, 0) ,
A1 B1
d1 caét d2 ⇔ ≠
B( 0,b) ( ñoïan chaén) A2 B2
x y A1 B1 C1
+ =1 d 1 // d 2 ⇔ = ≠
a b A2 B2 C 2
x − x0 y − y 0
Phöông trình chính taéc : = A1 B1 C1
a b d1 ≡ d 2 ⇔ = =
→ A2 B2 C 2
 
 M ( x , y 0 a = (a, b) 
),
Goùc cuûa hai ñöôøng thaúng d1 vaø d2 :
0
 

* Quy öôùc :
x − x0 y − y 0
= ⇔ x − x0 = 0 Xaùc ñònh bôûi coâng thöùc :
0 b A1 A2 + B1 B2
Cosϕ =
x − x0 y − y0 A12 + B12 A22 + B22
= ⇔ y − y0 = 0
a 0
Phöông trình ñöôøng phaân giaùc cuûa caùc goùc
Phöông trình ñöôøng thaúng qua A(a, 0), taïo bôûi d1 vaø d2 :
B(0, b) ( ñoaïn chaén ) : A1 x + B1 y + C1 A2 x + B2 y + C 2

x y A +B
2 2
A22 + B22
+ =1 1 1
a b
* Chuù yù :
Khoaûng caùch töø moät ñieåm M(x0, y0) ñeán
Daáu cuûa Phöông trình Phöông trình
Ax + By + C = 0 : → →
n1 n 2 ñöôøng phaân ñöôøng phaân
giaùc goùc nhoïn giaùc goùc tuø taïo

Cách học tốt môn Toán là phải làm


Sytandt@gmail.com
Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó
Trang2/10-LTðH-2010
, d ( hehe...E)
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011

taïo bôûi d1, d2 bôûi d1, d2 Daïng 1 : ( x − a )2 + ( y − b)2 = R 2

– t1 = t2 t1 = – t2 Daïng 2 : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0


Vôùi R 2 = a 2 + b 2 − c ≥ 0
+ t1 = – t2 t1 = t2
 Phöông trình tieáp tuyeán vôùi ñöôøng troøn taïi M(
❁ ÑÖÔØNG TROØN : x0, y0)
 Ñònh nghóa : M ∈ (c) ⇔ OM = R
(x0 – a).(x – a) + (y0 – b).(y – b) = R2 ( Daïng 1)
 Phöông trình ñöôøng troøn taâm I( a, b) baùn x0x + y0y – a(x0 + x) – b(y0 + y) + c = 0( Daïng 2)
kính R :

B - Daïng + Baøi Taäp


Bài 1: Một hình thoi có một ñường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh có phương
trình: x+3y-3=0. Một ñỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và ñường chéo thứ 2 của hình
thoi.
Giải:
x + 3y − 3 = 0
Giả sử A(0;1) và tọa ñộ B là nghiệm của hệ PT:  ⇒ B(15; −4)
x + 2 y − 7 = 0
a b +1
Gọi C(a;b) ta có tâm O( ; ) và D(a − 15; b + 5)
2 2
 AC = ( a; b − 1)

 
⇒  BD = ( a − 30; b + 9 ) ⇒ a (a − 30) + (b − 1)(b + 9) = 0(1)
 AC ⊥ BD

Mà : D ∈ BD ⇒ a − 15 + 2(b + 5) − 7 = 0 ⇒ a = 12 − 2b(2)
Thế (2) vào (1) ta có: b=-9 hay b=5
b = -9 ⇒ C (30; −9) ⇒ D(15; −4) ≡ B (loai ) ⇒ C (2;5) ⇒ O(1;3) ⇒ D(−13;10)
 
Do n AB = nCD ⇒ CD : ( x − 2) + 3( y − 5) = 0 hay : x + 3 y − 17 = 0
 
AC (2; 4) ⇒ n AC = (2; −1) ⇒ AC : 2 x − ( y − 1) = 0 ⇒ 2 x − y + 1 = 0
  
AD = (−13;9) ⇒ n AD = (9;13) = n BC
 AD : 9 x + 13( y − 1) = 0  AD : 9 x + 13 y − 13 = 0
⇒ ⇒
 BC : 9( x − 2) + 13( y − 5) = 0  BC : 9 x + 13 y − 83 = 0

Cách học tốt môn Toán là phải làm


Sytandt@gmail.com
Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ,
Trang3/10-LTðH-2010
d ( hehe...E)
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 ñiểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình ñường thẳng
qua N sao cho khoảng cách từ M tới ñó bằng 2.
Giải:
• Xét trường hợp ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
∆ : x − 6 = 0 ⇒ d ( M → ∆ ) = 5 ≠ 2(loai )

• Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm có dạng: ∆ ' : y = k ( x − 6) + 2


kx − y + 2 − 6k
⇒ kx − y + 2 − 6k = 0 ⇒ d ( M → ∆ ' ) = =2
k 2 +1
k = 0
 y = 2
⇒ 20 ⇒ ∆': 
k = −  20 x + 21 y − 162 = 0
 21
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm M(3;1). Viết phương trình ñường thẳng qua M và cắt 2
trục tọa ñộ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB ñạt giá trị nhỏ nhất.
Giải:
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:

x y
+ = 1. Voi : A ( a;0 ) và B ( 0; b )
a b
3 1
a + b =1

⇒
OA + OB = a + b ≥ a + b = ( a + b )  3 + 1  ≥ ( 3 + 1) 2
 a b
 a2
 =b
2
⇒ Min(OA + OB) = ( 3 + 1) ⇔  3
2
⇒ a = b 3 ⇒ b = 1+ 3 ⇒ a = 3 + 3
ab ≥ 0

x y
⇒ PT : + =1
3 + 3 1+ 3
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2), ñường trung
tuyến BM và ñường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là: 2x+y+1=0 và x+y-1=0.
Viết phương trình ñường thẳng BC.
Giải:

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang4/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Gọi A’ là ñiểm ñối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
 
Ta có: u CD = nAA' = (1; −1) ⇒ AA ' : x − 1 − ( y − 2) = 0 hay x − y + 1 = 0
Tọa ñộ ñiểm I là nghiệm của hệ:

x − y +1 = 0
 ⇒ I (0;1) ⇒ A '(−1;0).Goi C (a; b).Do C ∈ CD ⇒ a + b − 1 = 0
 x + y −1 = 0
Mà trung ñiểm M của AC có tọa ñộ là:
a +1 b +1 a +1 b +1
M( ; ) ∈ BM ⇒ 2. + + 1 = 0 ⇒ 2a + b + 6 = 0
2 2 2 2
Tọa ñộ C là nghiệm của hệ PT:
a + b − 1 = 0  
 ⇒ C ( −7;8) ⇒ A ' C = ( −6;8) ⇒ n BC = (4;3)
 2a + b + 6 = 0
⇒ BC : 4( x + 1) + 3 y = 0 hay 4 x + 3 y + 4 = 0
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình: 2x+3y+1=0 và
ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với d một góc 450
Giải:
Xét ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
 2 1
∆ : x − 1 = 0 ⇒ n ∆ = (1; 0) ⇒ d ( ∆; d ) = ≠
13 2
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:
∆ ' : y = k ( x − 1) + 1 ⇒ kx − y + 1 − k = 0 ⇒ n ∆ ' = (k ; −1)


 1
2k − 3 1  k= x − 5y + 4 = 0
⇒ cos(∆ '; d ) = = ⇔ 5 ⇒
14. k 2 + 1 2  5 x + y − 6 = 0
 k = −5
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần
lượt chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam
giác ABC .
Giải:
Ta có:
 
u CK = n AB = (1; −3) ⇒ AB : x − 3 y − 1 = 0

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó  ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang5/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:
x − 3y −1 = 0
 ⇒ B (−5; −2)
 x − 2 y + 1 = 0
Và : u BH = n AC = ( 2;1) ⇒ 2( x − 1) + y = 0 ⇒ 2 x + y − 2 = 0
 

Và tọa ñộ C là nghiệm của hệ phương trình:


2 x + y − 2 = 0
 ⇒ C (−3;8) ⇒ AC = 42 + 82 = 4 5
3 + y + 1 = 0
14 1 1 14
d ( B → AC ) = BH = ⇒ S∆ABC = AC.BH = .4 5. = 28
5 2 2 5
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC =
900. Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa ñộ
các ñỉnh ABC.
Giải:
Gọi
   2 
 AG =  − x0 ; − y0 
 3 
   1 
A( x0 ; y0 ) ⇒ GM =  ; −1 ⇒ M ( 0; 2 )
   3 
 AG = 2GM


 AB = ( a; b − 2 )

 
 AC = ( 2 − a; −4 − b )
Goi B (a; b) ⇒ C (2 − a; −2 − b) ⇒  
 BC = ( 2 − 2a; −2 − 2b )
 
 AM = (1; −3)
 AB ⊥ AC a (2 − a ) + ( b − 2 )( −4 − b ) = 0 b = 0 ⇒ B (4;0); C (−2; −2)
Vì :  ⇒ ⇒
 AM ⊥ BC 2 − 2a + 3(2 + 2b) = 0 b = −2 ⇒ B (−2; −2); C (4;0)
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC cân ñỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình ñường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó  ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang6/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
ñường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
Giải:
7 x − 4 y − 8 = 0
Hoàng ñộ giao ñiểm B là nghiệm của hệ PT:  ⇒ B (0; −2)
x − 2 y − 4 = 0
Do C thuộc BC nên: 4 − a − 2(3 − b) − 4 = 0 ⇔ a − 2b = −6
Nhưng do tam giác ABC cân nên:
   4 1 
   AG =  3 − a; 3 − b 
AG ⊥ BC ⇒ AG.u BC = 0.Mà :    ⇒ 2a + b − 3 = 0
u BC = ( 2;1)


Tọa ñộ A là nghiệm của hệ PT:

a − 2b + 6 = 0
 ⇒ A(0;3) ⇒ C (4;0)
 2a + b − 3 = 0
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
ñường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành ñộ âm.
Giải:
• Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với AB là d:2x+y-1=0
• Tọa ñộ giao ñiểm M của d và B là nghiệm của hệ:
2 x + y − 1 = 0 5
 ⇒ M (0;1) ⇒ MI = ⇒ AD = 2 MI = 5 = AM
x − 2 y + 2 = 0 2

Gọi A(a;b) với a<0 ta có: AM = a + (b − 1) = 5


2 2

Do A thuộc AB nên a-2b+2=0 => a=2(b-1)


 b = 0 ⇒ a = −2
5 ( b − 1) = 5 ⇒ 
2
⇒ A(−2; 2)
 b = 2 ⇒ a = 2(loai )
 B(2; 2)

⇒ C (3;0)
 D(−1; −2)

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang7/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm A(0;2) và ñường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai ñiểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Giải:
Phương trình ñường thẳng ñi qua A vuông góc với d là: 2x+y-2=0
Tọa ñộ ñiểm B là nghiệm của hệ phương trình:
2 x + y − 2 = 0 2 6
 ⇒ B( ; )
x − 2 y + 2 = 0 5 5
2
Ta có: d ( A → d ) =
5
Gọi C(a;b) là ñiểm trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:
2 2
 2  6 4
d ( A → d ) = BC =  a −  +  b −  = (2)
2 2

 5  5 5
Từ (1) và (2) ta có: C(0;1) hoặc C(4/5;7/5)
Bài 11:Cho ∆ABC có A(5;3); B ( −1; 2); C (−4;5) viết phương trình ñường thẳng ñi qua A và
chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng nhau.
Giải:
 BM = (a + 1; b − 2)


Gọi M(a;b) , ta có:  


 BC = ( −3;3)
Do

  1    x + 1 = −1
 BM = 3 BC  
− =

  y 2 1  M ( −2;3) AM = (−7;0)
  ⇒ ⇒ ⇒
   x + 1 = −2  M (−3; 4)   
2
 BM = BC   AM = (−8;1)
 
3   y − 2 = 2
d : y − 3 = 0
⇒
 d : x + 8 y − 29 = 0
Bài 12:Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình ñường thẳng chứa cạnh AC Biết tọa ñộ chân
các ñường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).
Giải:

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang8/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Sử dụng các tứ giác nội tiếp ta hoàn toàn chứng minh ñược AA’, BB’, CC’ lần lượt là các ñường
phân giác trong của tam giác A’B’C’.
Ta có:
 B1C1 = (−3;0) ⇒ n1 = (0;1) ⇒ B1C1 : y − 2 = 0
 
  
 1 1
B A = ( − 3; −4) ⇒ n 2 = (4; −3) ⇒ B1 A1 : 4( x − 2) − 3( y − 2) = 0 hay : 4 x − 3 y − 2 = 0
Bài 13: Cho hình vuông ABCD có ñỉnh A(3;0) và C(-4;1) ñối diện. Tìm tọa ñộ các ñỉnh còn lại?

Giải:
 1 1  
( )

I
Tọa ñộ trung ñiểm I của AC là:  − ;  ⇒ AC −7;1 ↑↑ n BD = (7; −1)
 2 2
1 1
⇒ BD : 7( x + ) − ( y − ) = 0 ⇔ 7 x − y + 4 = 0
2 2
2 2
 1  7
Coi B (a;7 a + 4) ∈ BD ⇒ BI =  a +  +  7 a + 
2

 2  2
2
1   AC   5 2   a = 0 ⇔ B1 (0; 4)
2 2 2
  1 1
⇒ BI = 50  a +  = 
2
 =   ⇔  a +  = ⇔  a = −1 ⇔ B (−1; −3)
 2   2   2   2 4  2

Bài 14: (ðề TSðH khối D-2003)


Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) và ñường thẳng d có phương trình:

(C ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 4; d : x − y − 1 = 0
2 2

Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua d.
Giải:
(C) có tâm I(1;1) và R=2
(C’) ñối xứng với (C) qua d thì tâm I’ của (C’) cũng ñối xứng với I qua d và R=R’=2
Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với d là: ∆ : x + y − 2 = 0

x + y − 2 = 0 3 1
∆ ∩ d = K là ng 0 cua HPT :  ⇒ K ( ; ) ⇒ I '(2;0)
x − y −1 = 0 2 2
⇒ (C ') : ( x − 2 ) + y 2 = 4
2

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang9/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Bài 15: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải:
Trung ñiểm của AB là: M (4;3) và AB = ( −8;6 ) ↑↑ ( 4; −3)


Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:


4( x − 4) − 3( y − 3) = 0 ⇔ 4 x − 3 y − 7 = 0
9 9
Trung ñiểm của BC là: N ( ; ) và BC = ( 9; −3) ↑↑ ( 3; −1)

2 2
Ta có phương trình ñường trung trực của BC là:
9 9
( x − ) − 3( y − ) = 0 ⇔ 3 x − y − 9 = 0
2 2
Vậy tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiếp là nghiệm của hệ:

4 x − 3 y − 7 = 0
 ⇒ O(4;3) ⇒ R = 42 + 32 = 5
3x − y − 9 = 0
⇒ (C ) : ( x − 4 ) + ( y − 3) = 25
2 2

Bài 16: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho ñường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 ñiểm A(1;2), B(4;1). Viết
phương trình ñường tròn có tâm thuộc d và ñi qua A,B.
Giải:
Tâm O sẽ là giao ñiểm của ñường trung trực của AB và d.
5 3 
Trung ñiểm của AB là: M ( ; ), AB = (3; −1)
2 2
Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:
5 3
3( x − ) − ( y − ) = 0 ⇔ 3 x − y − 6 = 0
2 2
3 x − y − 6 = 0
Vậy tọa ñộ tâm O là nghiệm của hệ:  ⇒ O(1; −3)
 2 x − y − 5 = 0

Bán kính: R=5 nên ta có: (C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 25


2 2

Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d: 4x+3y-43=0 và ñiểm A(7;5) trên d. Viết
phương trình ñường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên ñường thẳng:
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp 
nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang10/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
∆ : 2x − 5 y + 4 = 0
Giải:
Ta có:
 
u d = nOA = (3; −4) ⇒ OA : 3 x − 4 y − 1 = 0
3 x − 4 y − 1 = 0
⇒ O = OA ∩ ∆ là ng 0 cua HPT :  ⇒ O (3; 2) ⇒ R = OA = 5
2 x − 5 y + 4 = 0
⇒ (C ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) = 25
2 2

Bài 18: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 ñường thẳng:


d1:3x+4y-47=0 và d2:4x+3y-45=0
Lập phương trình ñường tròn có tâm nằm trên ñường thẳng d: 5x+3y-22=0
Và tiếp xúc với cả d1 và d2.
Giải:
Các phương trình ñường phân giác tạo bởi d1 và d2 là:
3 x + 4 y − 47 ∆ : x − y + 2 = 0
4 x + 3 y − 45
= ⇔ 1
32 + 42 42 + 32  ∆ 2 : 7 x + 7 y − 92 = 0
x − y + 2 = 0
* TH 1: O1 = ∆1 ∩ d là ng 0 cua HPT :  ⇒ O1 ( 2; 4 )
5x + 3y − 22 = 0
và R1 = 5 ⇒ (C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 5
2 2

7 x + 7 y − 92 = 0  61 153 
* TH 2 : O2 = ∆ 2 ∩ d là ng 0 cua HPT :  ⇒ O2  − ; 
5x + 3y − 22 = 0  7 7 
2 2
20  61   153  400
và R2 = ⇒ (C2 ) :  x +  +  y −  =
7  7  7  21
Bài 19 :Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh
AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B, C.
Giải:
. Tọa ñộ A là nghiệm của hệ 2x {
+ 5y − 2 = 0 y=2 {
4x + y + 14 = 0 ⇔ x = −4 ⇒ A(–4, 2)

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp 


nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang11/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ∆ABC nên
3x G = x A + x B + x C  x B + x C = −2
 ⇔ (1)
3y G = y A + y B + y C  y B + y C = −2

Vì B(xB, yB) ∈ AB ⇔ yB = –4xB – 14 (2)


2x C 2
C(xC, yC) ∈ AC ⇔ y C = − + ( 3)
5 5

Thế (2) và (3) vào (1) ta có


x B + x C = −2
  x B = −3 ⇒ y B = −2
 2x C 2 ⇒
− 4x B − 14 − 5 + 5 = −2 x C = 1 ⇒ y C = 0
Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)

✷✷✷HEÁT✷✷✷

Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp 


nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang12/12-LTðH-2010

You might also like