Professional Documents
Culture Documents
Net
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Trong không gian Oxyz cho: A x A ; y A ; z A , B x B ; y B ;z B và
a a1 ;a 2 ;a 3 ,b b1 ;b 2 ; b3 . Khi đó:
2 2 2
1. AB x B x A ; y B y A ;z B z A 2. AB x B x A y B y A z B z A
3) a b a1 b1;a 2 b 2 ;a 3 b 3 4. k.a ka1; ka 2 ;ka 3
5. a a12 a 22 a 32 6. a b a1 b1;a 2 b 2 ;a 3 b3
a a a
7. a.b a1.b1 a 2 .b 2 a 3 .b3 8. a / /b a k.b a, b 0 1 2 3
1b b 2 3 b
a a 3 a 3 a1 a1 a 2
9. a b a.b 0 a1.b1 a 2 .b 2 a 3 .b 3 0 10. a, b 2 ; ;
b
2 b 3 b 3 b1 b1 b2
11) a, b, c đồng phẳng m, n : a mb nc hay a, b .c 0
12) a, b, c không đồng phẳng m, n : a mb nc hay a, b .c 0
x kx B y A ky B z A kz B
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k 1 MA kMB M A ; ; .
1 k 1 k 1 k
x x B y A yB z A z B
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M A ; ; .
2 2 2
x x B x C y A y B yC z A zB zC
14. G là trọng tâm tam giác ABC: G A ; ;
3 3 3
x x B x C x D yA y B yC yD z A z B zC z D
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: G A ; ;
4 4 4
16. Véctơ đơn vị: i (1;0;0); j (0;1;0);k (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0) Ox; N(0; y;0) Oy;K(0;0;z) Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0) Oxy ; N(0; y;z) Oyz ;K(x;0; z) Oxz .
1
19. Diện tích tam giác ABC: SABC AB, AC
2
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD AB,AC
1
21. Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD AB, AC .AD
6
22. Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C 'D ' : VABCD.A ' B' C ' D ' AB,AD .AA '
2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.
A,B,C là ba đỉnh tam giác AB, AC không cùng phương hay AB, AC 0 .
G x G ; y G ; z G là trọng tâm tam giác ABC thì:
xA xB xC y y B yC z zB zC
xG ; yG A ; zG A
3 3 3
Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trước tâm I a; b;c và bán kính R:
2 2 2
Phương trình: S I; R : x a y b z c R 2
Nếu mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A thì bán kính R IA
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
Tâm I là trung điểm AB.
1
Bán kính R AB .
2
2 2 2
Phương trình S I; R : x a y b z c R 2
Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng :
Tâm I là trung điểm AB.
Aa Bb Cc D
Bán kính R d I; .
A 2 B2 C 2
2 2 2
Phương trình S I; R : x a y b z c R 2
Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 2 .
Thế tọa độ của điểm A, B, C, D vào phương trình (2).
Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I : Ax By Cz D 0 :
Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 2 .
Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2).
I a; b;c Aa Bb Cc D 0
Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A.
Tiếp diện () của mc(S) tại A: () qua A, vectơ pháp tuyến n IA
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
x x 0 y y0 z z0
- Phương trình chính tắc của d: (abc 0)
a b c
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Đường thẳng d đi qua M0 x 0 ; y 0 ; z 0 và có vectơ chỉ phương u a; b;c và đường thẳng d ' đi qua
M0 x '0 ; y '0 ; z '0 và có vectơ chỉ phương u ' a ';b ';c ' . Khi đó:
+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng [u, u '].M 0 M 0' 0 .
+ d và d ' cắt nhau [u, u '].M 0 M 0' 0 [u, u '] 0 .
+ d / /d ' [u, u '] 0 [u, M 0 M 0' ] 0 .
+ d d ' [u, u '] [u, M 0 M 0' ] 0
+ d và d’ chéo nhau [u, u '].M 0 M 0' 0
3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng.
Đường thẳng d đi qua M0 x 0 ; y 0 ; z 0 và có vectơ chỉ phương u a; b;c và mặt phẳng
: Ax By Cz D 0 có vectơ pháp tuyến n A;B;C . Khi đó:
+ d cắt ( ) Aa Bb Cc 0
Aa Bb Cc 0
+ d / /()
Ax 0 By 0 Cz 0 D 0
6. Khoảng cách từ điểm M1 x1 ; y1 ;z1 đến đường thẳng có vectơ chỉ phương u :
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng qua M1 và vuông góc với .
- Tìm tọa độ giao điểm H của và mặt phẳng .
- d M1 ; M1 H .
M1M 0 ,u
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d M1;
u
7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau đi qua M0 x 0 ; y 0 ; z 0 và có vectơ chỉ phương u và đường thẳng
' đi qua M '0 x '0 ; y '0 ; z '0 và có vectơ chỉ phương u ' .
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng chứa và song song với ' .
- Tính khoảng cách từ M '0 mặt phẳng .
- d( , ') d(M '0 ,( )) .
u, u ' .M 0 M 0'
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d( , ') .
u, u '
2.CÁC DẠNG TOÁN