You are on page 1of 10

Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.

Net
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Trong không gian Oxyz cho: A  x A ; y A ; z A  , B  x B ; y B ;z B  và
 
a   a1 ;a 2 ;a 3  ,b   b1 ;b 2 ; b3  . Khi đó:
 2 2 2
1. AB   x B  x A ; y B  y A ;z B  z A  2. AB   x B  x A    y B  y A    z B  z A 
  
3) a  b   a1  b1;a 2  b 2 ;a 3  b 3  4. k.a   ka1; ka 2 ;ka 3 
  
5. a  a12  a 22  a 32 6. a  b  a1  b1;a 2  b 2 ;a 3  b3
        a a a
7. a.b  a1.b1  a 2 .b 2  a 3 .b3 8. a / /b  a  k.b  a, b   0  1  2  3
1b b 2 3 b
      a a 3 a 3 a1 a1 a 2 
9. a  b  a.b  0  a1.b1  a 2 .b 2  a 3 .b 3  0 10. a, b    2 ; ; 
b
 2 b 3 b 3 b1 b1 b2 
        
11) a, b, c đồng phẳng  m, n   : a  mb  nc hay  a, b  .c  0
        
12) a, b, c không đồng phẳng  m, n   : a  mb  nc hay  a, b  .c  0
   x kx B y A ky B z A  kz B 
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k  1  MA  kMB  M  A ; ; .
 1 k 1 k 1 k 
 x  x B y A  yB z A  z B 
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M  A ; ; .
 2 2 2 
 x  x B  x C y A  y B  yC z A  zB  zC 
14. G là trọng tâm tam giác ABC: G  A ; ; 
 3 3 3 
 x  x B  x C  x D yA  y B  yC  yD z A  z B  zC  z D 
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: G  A ; ; 
 4 4 4 
  
16. Véctơ đơn vị: i  (1;0;0); j  (0;1;0);k  (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0)  Ox; N(0; y;0)  Oy;K(0;0;z)  Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0)   Oxy  ; N(0; y;z)   Oyz  ;K(x;0; z)   Oxz  .
1  
19. Diện tích tam giác ABC: SABC   AB, AC 
2
 
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD   AB,AC 
1   
21. Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD   AB, AC  .AD
6
  
22. Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C 'D ' : VABCD.A ' B' C ' D '   AB,AD  .AA '
2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.
    
 A,B,C là ba đỉnh tam giác  AB, AC không cùng phương hay  AB, AC   0 .
 G  x G ; y G ; z G  là trọng tâm tam giác ABC thì:
xA  xB  xC y  y B  yC z  zB  zC
xG  ; yG  A ; zG  A
3 3 3

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 1


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
1    
 SABC   AB, AC  . Suy ra diện tích của hình bình hành ABCD là: SABCD   AB,AC 
2
2.SABC
 Đường cao: AH 
BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
 Chứng minh A, B, C không thẳng hàng

 ABCD là hình bình hành  AB  DC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
     
 AB; AC;AD không đồng phẳng hay  AB; AC  .AD  0 .
 G  x G ; y G ; z G  là trọng tâm tứ diện ABCD thì:
xA  xB  xC  xD y  yB  yC  yD z  z B  zC  z D
xG  ; yG  A ;z G  A
4 4 4
1     
 Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD   AB; AC  .AD
6
1 3V
Đường cao AH của tứ diện ABCD: V  SBCD .AH  AH 
3 SBCD
  
 Thể tích hình hộp: VABCD.A ' B' C ' D '   AB;AD  .AA ' .
MẶT CẦU
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R:
2 2 2
S  I; R  :  x  a    y  b    z  c   R 2 1
Trong không gian Oxyz phương trình x 2  y 2  z 2  2Ax  2By  2Cz  D  0 là phương trình mặt
cầu khi: A 2  B2  C 2  D  0 . Khi đó mặt cầu có:
Tâm I  A; B; C  .
Bán kính R  A 2  B2  C 2  D .
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
2 2 2
Cho mặt cầu S :  x  a    y  b    z  c   R 2 và mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 .
Aa  Bb  Cc  D
Tính: d  d  I;    . Khi đó, nếu:
A 2  B2  C2
 d  R : mặt cầu (S) và mặt phẳng    không có điểm chung.
 d  R : mặt phẳng    tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.
- Điểm H được gọi là tiếp điểm.
- Mặt phẳng    được gọi là tiếp diện.
 d  R : mặt phẳng    cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.
Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng    ):
 
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d  n  .
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng:

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 2


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
 
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d  n  .
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
 Bán kính r  R 2  d 2 với d  IH  d  I;   .
3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
 x  x 0  a1 t
 2 2 2
d :  y  y0  a 2 t 1 và S :  x  a    y  b    z  c   R 2  2
z  z  a t
 0 3

 Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
 Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trước tâm I  a; b;c  và bán kính R:
2 2 2
Phương trình: S  I; R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
Nếu mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A thì bán kính R  IA
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
 Tâm I là trung điểm AB.
1
 Bán kính R  AB .
2
2 2 2
 Phương trình S  I; R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng    :
 Tâm I là trung điểm AB.
Aa  Bb  Cc  D
 Bán kính R  d  I;    .
A 2  B2  C 2
2 2 2
 Phương trình S  I; R  :  x  a    y  b    z  c   R 2
Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
 Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  2 .
 Thế tọa độ của điểm A, B, C, D vào phương trình (2).
 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
 Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I     : Ax  By  Cz  D  0 :
 Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  2 .
 Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2).
 I  a; b;c       Aa  Bb  Cc  D  0
 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
 Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A.  
Tiếp diện () của mc(S) tại A: () qua A, vectơ pháp tuyến n  IA
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 3


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
  
1. Vectơ pháp tuyến của mp: n  0 là véctơ pháp tuyến của     n     .
 
2. Cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng    : hai vectơ không cùng phương a, b là cặp vectơ
 
chỉ phương của mặt phẳng     a, b có giá cùng song song với    .
     
3. Quan hệ giữa vectơ pháp tuyến n và cặp vectơ chỉ phương a, b : n  a, b  .

4. Phương trình mặt phẳng    qua M0  x 0 ; y 0 ;z 0  có vectơ pháp tuyến n   A ; B ; C  :
( ) : A(x  x 0 )  B(y  y 0 )  C(z  z 0 )  0

Mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0 thì có vectơ pháp tuyến n   A ; B ; C  .
5. Phương trình mặt phẳng đi qua A  a;0;0  , B  0;b;0  , C  0;0;c  :
x y z
  1
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
6. Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz): x = 0; (Oxz): y = 0; (Oxy): z = 0.
7. Chùm mặt phẳng:
Giả sử       '  d trong đó: ( ) : Ax  By  Cz  D  0 và ( ') : A 'x  B' y  C'z  D '  0 .
Pt mp chứa (d) có dạng sau với m2  n 2  0 : m  Ax  By  Cz  D   n  A 'x  B' y  C 'z  D '  0 .
8. Vị trí tương đối của hai mp    và   ' :
( )  ( ')  A : B : C  A ' : B' : C ' ( )  ( ')  AA ' BB' CC '  0
A B C D A B C D
( )  ( ')     ( ) / /( ')    
A ' B' C' D ' A ' B' C' D '
9. Khoảng cách từ M0  x 0 ; y 0 ;z 0  đến ( ) : Ax  By  Cz  D  0
Ax 0  By 0  Cz 0  D
d  M;   
A 2  B2  C 2
 
n1 .n 2
10. Góc giữa hai mặt phẳng: cos(,)   
n1 . n 2
2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C:
 
 Cặp vectơ chỉ phương: AB, AC
  
 Mặt phẳng    đi qua A (hoặc B hoặc C) và có vectơ pháp tuyến n   AB, AC  .
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB:
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB.  
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n  AB .
Dạng 3: Mặt phẳng () qua M và vuông góc đường thẳng  d 
(hoặc
 AB)
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n  AB hoặc vectơ chỉ phương của đường
thẳng d.
Dạng 4: Mp qua M và song song ( ): Ax + By + Cz + D
= 0
 Mặt phẳng    đi qua M và có vectơ pháp tuyến n   n    A; B;C 

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 4


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
/
Dạng 5: Mp() chứa (d) và song song (d )
 Lấy điểm M0  x 0 ; y0 ; z 0    d 
 
 Xác định vectơ chỉ phương u d ;u d ' của đường thẳng  d  và đường thẳng  d ' .
  
 Mặt phẳng    đi qua M 0 và có vectơ pháp tuyến n   u d , u d '  .
Dạng 6 Mp() qua M, N và vuông góc  :

 Tính MN .
  
 Tính n    MN, n  

 Mặt phẳng    đi qua M (hoặc N) và có vectơ pháp tuyến n 
Dạng 7 Mp() chứa (d) và đi qua M
 Lấy điểm M0  x 0 ; y0 ; z 0    d 
 
 Tính MM 0 . Xác định vectơ chỉ phương u d của đường thẳng  d  .
  
 Tính n    MM 0 , u d 

 Mặt phẳng    đi qua M (hoặc M 0 ) và có vectơ pháp tuyến n  .
1. Vectơ
 pháp tuyến của mặt phẳng.
Vectơ n  0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mp    nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với

mp    , viết tắt là n     .
 
Nếu u  (x1; y1 ;z1 ), v  (x 2 ; y 2 ;z 2 ) là 2 vectơ không cùng phương và các đường thẳng chứa chúng
 
song song (hoặc nằm trên) mp    ( u, v còn gọi là cặp vectơ chỉ phương của mp    ) thì:

    y z z x1 x1 y1 
n   u, v    1 1 ; 1 ;  là một VTPT của mp    .
   y2 z 2 z2 x 2 x 2 y2 
2. Phương trình tổng quát: Ax  By  Cz  D  0 với A 2  B2  C2  0

Vectơ pháp tuyến: n   A;B;C 
qua M 0 (x 0 ; y 0 ;z 0 )
3. mặt phẳng ( ) :    mp( ) : A(x  x 0 )  B(y  y 0 )  C(z  z 0 )  0
VTPT n  (A ; B ; C)
4. Trường hợp đặc biệt. Cho mp    : Ax  By  Cz  D  0 . Khi đó:
* D  0     đi qua gốc tọa độ.
* C  0; D  0     song song với trục Oz; C  0; D  0     chứa trục Oz.
* B  C  0; D  0     song song với mp(Oyz); B  C  D  0     chính là mp(Oyz)
(Các trường hợp khác suy ra tương tự).
5. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 và   ' : A 'x  B' y  C'z  D '  0 .
A B C D
( ) / /( ')     ( )  ( ')  AA ' BB' CC '  0
A ' B' C' D '
A B C D A B B C C A
( )  ( ')     ( )  ( ')   hay  hay 
A ' B' C' D ' A ' B' B' C ' C' A'

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 5


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
 Chú ý: Ta quy ước nếu một “phân số” nào đó có “mẫu số” bằng 0 thì “tử số” cũng bằng 0.
6. Phương trình theo đọan chắn của mặt phẳng.
Mp    cắt Ox tại A  a;0;0  , cắt Oy tại B  0; b;0  , cắt Oz tại C  0;0;c  có phương trình là:
x y z
   1 , abc  0
a b c
7. Góc của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0 và   ' : A 'x  B' y  C'z  D '  0
AA ' BB' CC '
Gọi  là góc của hai mặt phẳng, ta có: cos  
A 2  B2  C 2 . A '2  B'2  C'2
8. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Cho mp    : Ax  By  Cz  D  0 và điểm M0  x 0 ; y 0 ;z 0  . Khi đó:
Ax 0  By0  Cz0  D
d  M0 ;   
A 2  B2  C2
Dạng 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng:
Bài Toán 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y 0 ;z 0  Và Có Vectơ Pháp
 
Tuyến n   A;B;C   0 .
 Phương trình mặt phẳng   là: A  x  x 0   B  y  y0   C  z  z 0   0 hay
Ax  By  Cz  D  0 với D    Ax 0  By0  Cz0  .
Bài Toán 2: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua 3 Điểm A, B, C Không Thẳng Hàng.
   
 Tính AB; AC   AB, AC  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  AB, AC  với k là số thực khác 0.
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 3: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y 0 ;z 0  Và Vuông Góc Với
Đường Thẳng    Cho Trước.
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là vectơ chỉ phương của đường thẳng    .
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 4: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y 0 ;z 0  Và Song Song Với Hai
Đường Thẳng  1  ,   2  Chéo Nhau Cho Trước.
 
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng
2  .
 
 Tính  u1 , u 2  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 5: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua Đường Thẳng  1  Và Song Song Với
Đường Thẳng   2  Cho Trước.

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 6


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
 
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và u 2 của đường thẳng   2  .
 
 Tính  u1 , u 2  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ; z 0    1 
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 6: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Chứa Hai Đường Thẳng  1  ,   2  Song Song.
 Chọn điểm M1  x1 ; y1 ;z1    1  và M 2  x 2 ; y 2 ;z 2     2  .
 
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  hoặc vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng
2  .
   
 Tính  u1 , M1M 2  hoặc  u 2 , M1M 2  .
     
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , M1M 2  hoặc n  k.  u 2 , M1M 2  ; k  0 .
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 7: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua M0  x 0 ; y 0 ;z 0  Và Vuông Góc Với Hai
Mặt Phẳng    ,    Cho Trước.
 
 Tìm vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng    và vectơ pháp tuyến n 2 của mặt phẳng    .
 
 Tính  n1 , n 2  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  n1 , n 2  với k là số thực khác 0.
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 8: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Chứa Hai Đường Thẳng  1  ,   2  Cắt Nhau.
 
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và u 2 của đường thẳng   2  .
 
 Tính  u1 , u 2  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ; z 0    1  hoặc M0  x 0 ; y 0 ;z 0     2 
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Bài Toán 9: Viết Phương Trình Mặt Phẳng    Đi Qua Đường Thẳng  1  Và Vuông Góc Với
Mặt Phẳng    Cho Trước.
 
 Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng  1  và vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng    .
 
 Tính  u1 , n1  .
  
 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n  k.  u1 , n1  với k là số thực khác 0.
 Chọn điểm M0  x 0 ; y0 ; z 0    1  .
 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng    .
Dạng4: Hình chiếu của điểm M
Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 7
Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
1. H là hình chiếu của M trên mp  
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp (): ta có a d  n 
 Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và ()
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)  
 Viết phương trình mp qua M và vuông góc với (d): ta có n   a d
 Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và ()
Dạng 5: Điểm đối xứng
1.Điểm M/ đối xứng với M qua mp
 Tìm hình chiếu H của M trên mp () (dạng 4.1)
 H là trung điểm của MM/
2.Điểm M/ đối xứng với M qua đường thẳng d:
 Tìm hình chiếu H của M trên (d) (dạng 4.2)
 H là trung điểm của MM/ .

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN


1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc.

Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y 0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a; b;c  có :
 x  x o  at

- Phương trình tham số của d:  y  y 0  bt (t  R)
z  z  ct
 0

x  x 0 y  y0 z  z0
- Phương trình chính tắc của d:   (abc  0)
a b c
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.

Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y 0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a; b;c  và đường thẳng d ' đi qua

M0  x '0 ; y '0 ; z '0  và có vectơ chỉ phương u '   a ';b ';c ' . Khi đó:
  
+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng  [u, u '].M 0 M 0'  0 .
     
+ d và d ' cắt nhau  [u, u '].M 0 M 0'  0  [u, u ']  0 .
     
+ d / /d '  [u, u ']  0  [u, M 0 M 0' ]  0 .
    
+ d  d '  [u, u ']  [u, M 0 M 0' ]  0
  
+ d và d’ chéo nhau  [u, u '].M 0 M 0'  0
3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng.

Đường thẳng d đi qua M0  x 0 ; y 0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u   a; b;c  và mặt phẳng

   : Ax  By  Cz  D  0 có vectơ pháp tuyến n   A;B;C  . Khi đó:
+ d cắt ( )  Aa  Bb  Cc  0
Aa  Bb  Cc  0
+ d / /()  
Ax 0  By 0  Cz 0  D  0

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 8


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net
Aa  Bb  Cc  0
+ d  ()  
Ax 0  By 0  Cz 0  D  0
    
+ d  ( )  u / /n   u, n   0
4. Góc giữa hai đường thẳng.

Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   a; b;c  và đường thẳng d ' có vectơ chỉ phương

u '   a ';b ';c ' . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng đó ta có:
 
u. u'
a.a ' bb ' cc '
cos    
 (0    900 )
2 2 2 2 2 2
u u' a  b  c . a '  b'  c'

5. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.



Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   a; b;c  và mặt phẳng    có vectơ pháp tuyến

n   A;B;C  . Gọi  là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng    ta có:
 
u.n
Aa  Bb  Cc
sin    

u.n A 2  B2  C2 . a 2  b 2  c 2


6. Khoảng cách từ điểm M1  x1 ; y1 ;z1  đến đường thẳng  có vectơ chỉ phương u :
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng    qua M1 và vuông góc với  .
- Tìm tọa độ giao điểm H của  và mặt phẳng    .
- d  M1 ;    M1 H .
 
 M1M 0 ,u 
 
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d  M1;    
u
7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

Cho hai đường thẳng chéo nhau  đi qua M0  x 0 ; y 0 ; z 0  và có vectơ chỉ phương u và đường thẳng

 ' đi qua M '0  x '0 ; y '0 ; z '0  và có vectơ chỉ phương u ' .
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng    chứa  và song song với  ' .
- Tính khoảng cách từ M '0 mặt phẳng    .
- d( ,  ')  d(M '0 ,( )) .
  
 u, u ' .M 0 M 0'
 
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d( ,  ')    .
 u, u '
 
2.CÁC DẠNG TOÁN

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 9


Hình Giải Tích Trong Không Gian Ebook4Me.Net

Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phương u :
 Sử dụng công thức phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc.
 
 Đường thẳng d đi qua A và B có vectơ chỉ phương u  AB .
 Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương.
 Đường thẳng vuông góc mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ chỉ phương
của đường thẳng.
Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song () 
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  u  .
Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp(  )
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  n  .
Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên :
Cách 1:
 Viết phương trình mặt phẳng    chứa (d) và vuông góc với    .
 Đường thẳng d ' là giao tuyến của    và    .
Cách 2:
 Xác định A là giao điểm của d và    .
 Lấy điểm M, M  A trên d. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M vuông góc với    .
 Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của  với    .
 Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AH.
Đặc biệt: Nếu d song song    thì đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua H và song song d.
Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc 2 đường thẳng (d1) và (d2):
  
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   u d1 , u d2 
Dạng 6: phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d 2  :
 
 Chuyển phương trình đường thẳng  d1  ,  d 2  về dạng tham số và xác định u1 , u 2 lần lượt là
vectơ chỉ phương của  d1  ,  d 2  .
 Lấy A, B lần lượt thuộc  d1  ,  d 2  (tọa độ A, B phụ thuộc vào tham số).
 
AB.u1  0
 Giả sử AB là đường vuông góc chung. Khi đó:    * . Giải hệ phương trình *
AB.u 2  0
tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được A, B.
 Viết phương trình đường vuông góc chung.
Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d = ()  ( )
với mp() = (A,d1) ; mp() = (A,d2)
Dạng 8: PT d //  và cắt d1,d2 : d = (1)  (2)
với mp (1) chứa d1 //  ; mp (2) chứa d2 // 
Dạng 9: PT d qua A và  d1, cắt d2 : d = AB
với mp () qua A,  d1 ; B = d2  ()
Dạng 10: PT d  (P) cắt d1, d2 : d = ()  ( ) với mp() chứa d1 ,(P) ; mp() chứa d2 ,  (P).

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 10

You might also like