You are on page 1of 10

ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP

Loại I:Bài Tập Tự luận


Bài 1:Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch
người ta dùng dòng điện 1 chiều có cường độ I=0,402A trong thời gian 4 giờ. Tính nồng độ mol/lít của 2 dung
dịch ban đầu biết có 3,44 gam kim loại bám vào catot
Bài 2:Cho 200 gam dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 4,25% và Cu(NO3)2 9,4% (dung dịch A).Điện phân hoàn
toàn dung dịch A đến khi ở catot có 7,96 gam kim loại bám vào thì dừng lại thu được dung dịch B
a.Tính nồng độ các chất trong dung dịch B
b.Nếu điện phân dung dịch B với cường độ dòng điện là 5A thì mất bao lâu sẽ điện phân hết kim loại trong
dung dịch B
Bài 3:Trộn 200ml dung dịch AgNO3 với 350ml dung dịch Cu(NO3)2 thu được dung dịch A .Lấy 250 ml dung
dịch A để thực hiện điện phân với cường độ dòng điện bằng 0,429 A thì sau 5 giờ thì điện phân xong
Khối lượng kim loại thu được là 6,36 gam
a.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch trước khi trộn
b.Tính pH của dung dịch điện phân biết thể tích dung dịch không thay đổi
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 cho đến khí catot có khí
thoát ra ,thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc)
Tính số mol mỗi muối trong X
A.0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3 B. 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3
C. 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol AgNO3 D. 0,3mol Cu(NO3)2 và 0,3mol AgNO3
Bài 2: Điện phân hỗn hợp chứa dung dịch AgSO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4,96
gam và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (ở đktc).Số mol AgSO4 và CuSO4 lần lượt là
A.0,01 mol và 0,04 mol B.0,02 và 0,05 mol
C.0,04 mol và 0,01 mol D.0,05 và 0,02 mol
Bài 3:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện là 1,93 A
Tính thời gian điện phân (vơí hiệu suất là 100% )
a.Để điện phân hết Ag
A. 500 s B.1000s C.1500s D.2000s
b.Để điện phân hết cả 2 kim loại
A.500s B.1000s C.1500s D.2000s
Bài 4:Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2 M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện là I=3,86A .Tính
thời gian điện phân để được hỗn hợp bám trên catot là 1,72 gam
A.250s B.1000s C.750s D.500s
Bài tập điện phân chéo

1
Loại I:Bài Tập Tự Luận
Bài 1: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp A gồm HCl 0,2M và CuSO4 0,15M trong 33 phút 20 giây với cường
độ dòng điện I=9,65A
a.Tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra bên anot
b.Phải tiếp tục điện phân bao lâu để có H2O bị điện phân ở 2 cực
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và KCl với số mol CuSO4>1/2 số mol KCl với điện cực trơ .Biết quá
trình điện phân có 3 giai đoạn .Hãy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn
A.GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí B. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí
GĐ2:Anôt có O2 –Catot :không có GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2
GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 GĐ3:Anot có O2-Catot có H2
C. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí D. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :H2
GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :không có GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2
GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 GĐ3:Anot có O2-Catot có H2
Bài 2:Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol/lít với điện cực trơ hãy cho biết những
chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và anot
A.K:Cu,Mg-A:Cl2,O2 B.K:Cu;H2 –A:Cl2,O2
C.K:Cu,Mg –A:Cl2,H2 D.K:Cu,Mg,H2-A:chỉ có O2
Bài 3:Điện phân với điện cực trơ 100ml dung dịch chứa CuSO4 và NaCl đều có nồng độ là 0,1M với I=0,5A
.Sau một thời gian thu được dung dịch có pH=2.Tính thời gian điện phân
A.193s B.1930s C.2123s D.1737s
Bài 4:Điện phân dung dịch chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 điện cực trơ màng ngăn xốp .Sau một
thời gian điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì dừng lại .Dung dịch sau điện phân chứa các
chất nào sau đây
A.KNO3 và KCl B.KNO3 và Cu(NO3)2
C.KNO3;Cu(NO3)2 và HNO3 D.KNO3 và KOH
Bài 5:Điện phân dung dịch chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl điện cực trơ ,màng ngăn xốp .Sau một
thời gian điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với khối lượng ban đầu .Thể tích dung dịch
sau điện phân là 400ml. Nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch điện phân là
A.KCl=0,375 M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M
B.KCl=0,5M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M
C.KCl=0,25M ;KNO3 =0,5M và KOH=0,25M
D.Kết quả khác
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân

2
Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho
môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp
A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3
Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện
cực trơ có màng ngăn xốp cho môi trường bazơ
A.CuSO4 B.ZnCl2 C.NaCl D.KNO3
Bài 3:Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 trong một thời gian ngắn .pH
của dung dịch thay đổi như thế nào khi ngừng điện phân
A.Giảm mạnh B.Tăng mạnh C.Gần như không đổi D.Giảm
nhẹ
Bài 4:Khi điện phân muối A thì PH của dung dịch tăng lên .A là
A.NaCl B.NaNO3 C.CuCl2
D.ZnSO4
Bài 5: Điện phân dung dịch KCl ,NaCl cùng 1 ít phenolphthalein thấy hiên tượng gì
A. Dung dịch khơng mầu chuyển sang mầu xanh
B. dung dịch khơng mầu chuyển sang mầu hồng
C.dung dịch luơn l khơng mầu
D.Dung dịch luơn cĩ mầu hồng
Bài 8:Đai học Cần Thơ -1999
Điện phân một dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện một chiều có cuờng độ là
1,61 A.Thấy mất 60 phút .Tính khối lượng Cl2 bay ra biết bình điện phân có màng ngăn
(2,13gam)
Bài 9:Đại học Quốc Gia HN -1997
Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 ,dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều cường độ là
1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra .Để trung hoà dung dịch sau điện
phân cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 0,2M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%
a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực
b.Tính thời gian điện phân và nồng độ của dung dịch CuSO4 (ĐS:965s;0,025M)
Bài 10:Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông -1998
Điện phân 250 ml dung dịch AgNO3 dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ
là 1A .Kết thúc điện phân khi catot bắt đầu có bọt khí và ở anot có V1 lít O2 (đktc) .Để trung

3
hoà dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,2M biết hiệu suất phản
ứng là 100%
a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực
b.Tính thời gian điện phân va, nồng độ của dung dịch AgNO3 và V1 (1158s;0,048M;0,0672lít )
Bài 11:Điện phân 183 gam dung dịch NiNO3 50% cho đến khi thu được ở catot 14,75 gam thì
dừng lại
a.Tính thể tích khí thoát ra ở anot (2,8 lít )
b.Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 25A (1930s)
Bài 12:Cho 200 gam dung dịch X chứa AgNO3 .Điện phân dung dịch X một thời gian thì dừng
lại thu được dung dịch Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dung dịch NaCl vào Y thì không thấy
kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam .
Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân (1,7%)
Bài 13:Đại học Y Dược TPHCM -1995
Điện phân với điện cực pt 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot
thì ngừng điện phân .Để yên dung dịch một lúc cho đến khi khối lượng không đổi thấy khối
lượng catot tăng 3,2 gam so với ban đầu .Tính nồng độ dung dịch Cu(NO3)2 trước điện phân.
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Tiến hành điện phân với điện cực trơ có màng ngăn 500ml dung dịch NaCl 1M cho tới
khi catot thoát ra 0,56 lít khí thì ngừng điện phân .Tính PH của dung dịch sau điện phân (PH=-
lg{H+{)
A. pH=7 B. pH=10 C.pH=12 D.pH=13
Bài 2:Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M .Sau khi
anot thoát ra 16,8 lít khí thì ngừng điện phân .Tính % NaCl bị điện phân
A. 25% B.50% C.75% D.80%
Bài 3:Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M .Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam
đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Bài 4: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam
đồng thì ở anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít

4
Bài 5:Tiến hành điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong
vòng 24 phút .Hiệu suất phản ứng là 100% .Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí
thoát ra ở anot là
A.0,64 gam Cu và 0,224 lít O2 B.0,64 gam Cu và 0,112 lít O2
C.0,32 gam Cu và 0,224 lít O2 D.0,32 gam Cu và 0,224 lít khí O2
Bài 6:Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh )400ml dung dịch CuSO4 0,5M
với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)
A.6 giời B.7giời C.8 giời D.9 giờ
Bài 7:Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M
(d=1,2g/ml).Sau khi ở anot thoát ra 11,2 lít khí Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân thu được dung
dịch X .Nồng độ chất tan trong dung dịch X là (Coi thể tích H2O bay hơi là không đáng kể )
A.NaCl 13,2 % và NaOH 7,1% B. NaCl 10,38 % và NaOH 7,1%
C. NaCl 10,38% và NaOH 14% D. NaCl 10,38% và NaOH 11%
Bài 8:Điện phân dung dịch muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây ,thu được 1,92 gam Cu ở
catot .Cường độ dòng điện của quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây
A.3A B.4,5A C.1,5A D.6A
Bài 9: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65 A đến khi bắt đầu có khí
thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .thời gian điện phân là 40 phút .Khối lượng Cu bám ở catot

A.7,68 gam B.8,67 gam C.6,40 gam D12,80 gam
Bài 10:Đại học khối A -2007
Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ ,sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và
một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ
thường .Sau phản ứng nồng độ dung dịch NaOH còn lại 0,05M.Nồng độ ban đầu của dung
dịch NaOH là
A.0,15M B. 0,2M C.0,1M D.0,05M
Bài 11:Tiến hành điện phân 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện 9,65 A
trong vòng 1000 giây .Hiệu suất phản ứng là 100% khôí lượng kim loạ bàm vào catot và thể
tích khí thoát ra ơ anôt là bao nhiêu (các khí đo ở đktc )
A.3,2 gam Cu và 5,6 lít O2 B.3,2 gam Cu và 0,448 lít O2
C. 2,56 gam Cu và 0,448 lít O2 D.2,56 gam Cu và 0,56 lít O2

5
Bài 12:Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch Fe(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát
ra ở catot thì ngừng điện phân .Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng khối lượng của catot
không đổi ,thấy khối lượng catot tăng 14 gam so với lúc chưa điện phân .Tính nồng độ của
dung dịch Fe(NO3)2 khi chưa điện phân (biết thể tích dung dịch không thay đổi)
Bài 13: Điện phân 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân với điện cực
trơ đến khi có khí thoát ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được 1,28g kim loại trên
catốt. Khối lượng nguyên tử
của kim loại M l:
A.56 B. 64 C. 65 D. Tất cả đếu sai
Bài 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị (II) với
cường độ dịng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng của catôt tăng 1,92 gam. Kim loại ở trn
l kim loại no
A.Ni B.Zn C.Fe D.Cu
Bài 15: Điện phân dung dịch NiSO4 với cường độ I=2A thu được 2,36 gam kim loại ở điện cực
âm hiệu suất phản ứng là 80%.vậy thời gian điện phân là
A.3860 giy B. 4825 giy C. 7720 giy D. đáp án khác
Bài 16:Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch MgSO4 có nồng độ 1M với dòng điện một chiều
có cường độ dòng điện là 1A trong khoảng thời gian 96500 s .Tính khối lượng khí thoát ra ở
catot
A.Không có khí thoát ra B.22,4 lít H2 C.11,2 lít O2 D.11
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI DẠNG 2
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Có 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M .Thêm 2,24 gam bột Fe
vào dung dịch đó .Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B
a.Tính khôí lượng chất rắn A (ĐS: 4,08gam)
b.Tính nồng độ mol/lít của các muối trong dung dịch B (biết thể tích của dung dịch không thay
đổi )
(ĐS:Fe(NO3)2=0,2M và Cu(NO3)2 =0,35M
c.Hoà tan chất rắn A bằng axit HNO3 đặc thì thu được bao nhiêu lít khí mầu nâu thoát ra (đktc)
ĐS:1,792lít
Bài 2:Lắc kỹ m gam bột Ni với 150gam dung dịch gồm AgNO3 8,5% và Cu(NO3)214,1%

6
a.Viết phương trình phản ứng sẩy ra
b.Tính khối lượng Ni cần dùng để phản ứng xong ,lượng Cu(NO3)2 còn nửa lượng ban đầu
ĐS: m=5,53125gam
Bài 3:Lắc m gam bột Mg với 500ml dung dịch A gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,3M cho đến
khi phản ứng kết thúc thu được 17,2gam chất rắn B và dung dịch C.
a.Tính m (ĐS: 3,6gam)
b.Tính nồng độ các chất trong dung dịch C
Bài 4:Nhúng một thanh kim loại M có hoá trị II vào 500ml dung dịch CuSO4 0,2M .Sau một
thời gian khối lượng thanh kim loại M tăng 0,4 gam và nồng độ dung dịch CuSO4 còn lại 0,1M
a.Xác định kim loại M (ĐS: Fe)
b.Lấy m gam kim loại M cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 nồng độ mỗi muối
là 0,1M .
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ,ta thu được chất rắn A có khối lượng 15,28 gam và dung dịch
B.
Tính m (ĐS: 6,72gam)
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1: Cho 5,6 gam bột sắt vào 400ml dung dịch AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,3M.Khuấy dung
dịch cho tới khi phản ứng sẩy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A ,dung dịch B.Tính khối lượng
chất rắn A
A.6,4gam B.9,44gam C.10,72gam D.kết quả
khác
Bài 2: Cho m gam Mg vào 100ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M sau khi phản
ứng kết thúc ta thu được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại ).Sau khi thêm NaOH dư vào dung
dịch A thu được kết tủa B.Nung B ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn
nặng 1,2 gam .Tính m
A.0,24 gam B.0,36 gam C.0,12 gam D.0,48 gam
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp CuCl2 và Cu(NO3)2 vào H2O thu được dung dịch
A .Cho một thanh Mg vào dung dịch A khuấy đều cho tới khi mầu xanh biến mất hoàn toàn
.Lấy thanh Mg ra cân lại thấy khối lượng thanh Mg tăng 0,8 gam .Cô cạn dung dịch thì thu
được m gam muối khan .Giá trị của m là
A. 2,84 gam B.2,48 gam C.2,44 gam D.4,48 gam

7
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI DẠNG 1
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Một thanh kẽm nặng 13 gam được cho vào 100 ml dung dịch FeSO4 1,5M.Sau một thời
gian lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm là 12,55 gam .Giả sử toàn bộ lượng
Fe tạo thành đều bám vào thanh kẽm
a.Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng (ĐS:3,25gam)
b.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng (ĐS:FeSO4 =1M;ZnSO4=0,5M)
Bài 2:Nhúng một thanh kẽm vào 200ml dung dịch CuSO4 1M sau một thời gian nhấc thanh
kẽm ra thấy khối lượng thanh kẽm giảm 0,05 gam .Giả sử toàn bộ lượng đồng tạo ra đều bám
vào thanh kẽm và thể tích dung dịch không thay đổi
a.Tính khối lượng Cu bám vào thanh kẽm (3,2gam)
b.Tính nồng độ mol/lít của các muối trong dung dịch (CuSO4=0,75M ;ZnSO4=0,25M)
Bài 3:Đại học Văn Lang khối B-1998
Nhúng thanh nhôm nặng 3,24 gam vào 100ml dung dịch CuSO4 0,5M .Sau một thời gian nhấc
thanh nhôm ra ,cô cạn dung dịch thu được 6,62 gam hỗn hợp muối khan .Biết rằng toàn bộ
đồng tạo ra đều bám vào nhôm .Thể tích của dung dịch không thay đổi
a.Tính thành phần hỗn hợp muối thu được theo khối lượng (ĐS:0,01 molAl2(SO4)3 và 0,02mol
CuSO4)
b.Tính khối lượng thanh kim loại lúc ra khỏi dung dịch (ĐS: 4,26gam)
c.Hoà tan hoàn toàn thanh kim loại vừa nhấc khỏi dung dịch muối bằng HNO3 thu được khí NO
duy nhất .Tính thể tích khí NO thu được (đktc)(Đs: 2,688lít)
Bài 4:Cho một miếng đồng vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M .Sau khi phản ứng sẩy ra hoàn
toàn khối lượng thanh đồng tăng lên 19% so với ban đầu .Biết toàn bộ lương bạc tạo ra đều
bám vào thanh đồng
a.Tính khối lượng miếng đồng ban đầu (ĐS:8gam)
Bài 5:Ngâm một miếng đồng có khối lượng là 10gam trong 250gam dung dịch AgNO3 4%
.Sau một thời gian lấy miếng đồng ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.Xác định
khối lượng miếng kim loại thu được sau phản ứng (ĐS:10,76 gam)
Bài 6:Một thanh gratit có phủ 1 lớp kim loại M hoá trị II đem nhúng vào dung dịch CuSO4 dư
sau phản ứng thấy khối lượng thanh gratit giảm 0,12gam.Cũng thanh gratit đó đem nhung vào
dung dịch AgNO3 dư sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh gratit tăng 0,26

8
gam.Xác định tên và khối lượng thanh kim loại phủ lên thanh gratit biết các phản ứng sẩy ra
hoàn toàn và toàn bộ kim loại tạo ra đều bám vào thanh gratit (ĐS:Cd =0,28 gam)

Bài 8:Học Viện Ngân Hàng -2000


Cho 4,8 gam Mg vào 200ml dung dịch XCl2 1M .Sau một thời gian thu được 8 gam chất rắn
A .Nồng độ X2+ giảm một nửa so với dung dịch đầu. Xác định kim loại X và mỗi chất trong A
(Đs: Fe )
Bài 9: Nhúng hai thanh kim loại R(hoá trị II) có khối lượng nhu nhau vào 2 dung dịch là
Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 .Khi số mol 2 muối nitrat như nhau thì khối lượng thanh 1 giảm 0,2%
còn khối lượng thanh 2 tăng 28,4%.Giả sử Cu và Pb tạo ra bám hết vào thanh kim loại R.Tìm
thanh kim loại R (Zn)
Loại II:Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1:Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 .Sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng thanh kẽm sẽ thay đổi như thế nào
A. Tăng 0,1 gam B.Tăng 0,01 gam C. Giảm 0,01 gam D.Giảm
0,1 gam
Bài 2:Nhúng một thanh Fe nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy
thanh sắt ra cân lại thấy khối lượng thanh sắt la 8,8 gam .Nồng độ dung dịch CuSO4 sau phản
ứng là
A. 2,3M B.1,8 M C.0,18M D.0,23M
Bài 3:Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe
ra khỏi dung dịch rủa sạch thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam .Tính nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4
A.0,25M B.2M C.1M D.0,5M
Bài 4:Ngâm một lá kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 0,2M đến khi phản ứng kết thúc nhấc
thanh kẽm ra khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm sẽ thay đổi như thế nào
A. Tăng 3,02 gam B.Giảm 3,02 gam
C.Tăng 1,51 gam D.Tăng 1,51 gam

9
Bài 6:Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 .Sau một thời gian nhận thấy nồng độ
dung dịch giảm ½ so với ban đầu và thu được chất rắn A có khối lượng m+0,16 gam .Tính m
và nồng độ Cu(NO3) ban đầu
A.1,12 gam Fe và {Cu(NO3)2{=0,3 M B. 2,24 gam Fe và {Cu(NO3)2{=0,4 M
C. 1,12 gam Fe và {Cu(NO3)2{=0,4 M) C. 2,24 gam Fe và {Cu(NO3)2{=0,3 M
Bài 7:Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoàn tan 4,16 gam CdSO4 .Phản ứng xong khối
lượng lá kẽm tăng 2,35% .Khối lượng lá Zn trước phản ứng là bao nhiêu (Cu=64 ,S=32,Cd=112
,Ni=59)
A.60 gam B.40 gam C.100 gam D.80 gam
Bài 8:Nhúng một thanh kim loại Zn vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24
gam CdSO4
Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hết ra khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao
nhiêu
A.Tăng 1,39 gam B.Giảm 1,39 gam
C.Tăng 4 gam D.Giảm 4 gam
Bài 9:Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa một muối sunfat của một kim loại hoá trị II có
chứa 4,48 gam ion kim loại +2.Sau phản ứng khối lượng lá kẽm tăng 1,88 gam .Công thức hoá
học của muối là
A. CuSO4 B.PbSO4 C.NiSO4 D.CdSO4
Bài 10: Nhng thanh kim loại X hóa trị II vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh kim
loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung
dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO4 và Pb(NO3)2
tham gia ở hai trường hợp bằng nhau. Kim loại X đó là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu

10

You might also like