Professional Documents
Culture Documents
uuur uuur
Câu 13 Cho ∆ ABC đều cạnh a. Lúc đó : BA + CA là :
a 3
A/ a B/ C/ a 3 D / 2a 3 .
2
Câu 14 Đồ thị của hàm số y = x 2 + 2x − 1 là :
A B C D
uuuu
r 3 uuur
Câu 15 Cho ∆ ABC, một điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM = BC . Dựng MN // AC
uuuu
r 4uur
u uuuur
cắt AB tại N, MP // AB cắt AC tại P. Lúc đó ta có : AM = ........ AB + .......... AC .
Câu 16 Cho ∆ ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Lúc
đó ta có :
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A / AB + CB = 2BN B / AB + CB = AC C / AB + CB = 2NB D / AB + CB = CA
.
Phần II Tự luận :
Câu 1 Giải phương trình : 2x + 4 = 2 − x .
2x + my = 1
Câu 2 Cho hệ phương trình : (I) .
(m − 1)x + y = m
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất. Tìm các giá trị
của m để nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên.
Câu 3 Cho phương trình : mx 2 + 2(m - 2)x + m − 3 = 0 (1).
a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m.
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho : x12 + x 22 − x1 x 2 = 0 .
Câu 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ∆ ABC với A(2; −1), B(6; −1), C(4;3) . Tìm toạ
độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của ∆ ABC.
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
( ĐỀ 2 )
Phần trắc nghiệm :
uuuu
r uuur 0.75đ
AH .BC = 0 −2( x − 2) + 4( y + 1) = 0
* uuuur uuur ⇔ .
BH .AC = 0 2( x − 6) + 4( y + 1) = 0
* H (4 ; 0 ). 0.25đ
Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I :
AI 2 = BI2 8x = 32 0.5đ
* 2 ⇔ .
AI = CI 4x − 4y = 20
2
* I ( 4;−1) . 0.25đ
Ghi chú : Học sinh làm cách khác ngưng đúng vẫn cho điểm tối đa.