You are on page 1of 8

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4

LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ

ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11


Thời gian làm bài 180 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt

Câu I (4 đ)
I.1(1,5đ) Đối với phản ứng : A 
←
k1

 B
k2
-1 -1
Các hằng số tốc độ k1 = 300 giây ; k2 = 100 giây . Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và không có chất B .
Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B?
Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu2+/ Cu+ E10 = 0,15V
I2/ 2I- E20 = 0, 62V
2.1. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I- bằng ion Cu2+ ?
2.2. Khi đổ dung dịch KI vào dung dịch Cu2+ thấy có phản ứng
1
Cu2+ + 2I- CuI ↓ + I2
2
Hãy xác định hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10-12
Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu2+/ Cu+ E10 = 0,15V
I2/ 2I- E20 = 0, 62V
2.3. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I- bằng ion Cu2+ ?
2.4. Khi đổ dung dịch KI vào dung dịch Cu2+ thấy có phản ứng
1
Cu2+ + 2I- CuI ↓ + I2
2
Hãy xác định hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10-12
Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu2+/ Cu+ E10 = 0,15V
I2/ 2I- E20 = 0, 62V
2.5. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I- bằng ion Cu2+ ?
2.6. Khi đổ dung dịch KI vào dung dịch Cu2+ thấy có phản ứng
1
Cu2+ + 2I- CuI ↓ + I2
2
Hãy xác định hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10-12
I.2(1,5đ) Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu2+/ Cu+ E10 = 0,15V
I2/ 2I- E20 = 0, 62V
2.7. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I- bằng ion Cu2+ ?
2.8. Khi đổ dung dịch KI vào dung dịch Cu2+ thấy có phản ứng
1
Cu2+ + 2I- CuI ↓ + I2
2
Hãy xác định hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10-12

I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau: NF3, BF3.
Câu II (4đ)
II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần giới hạn của hỗn hợp khi trộn H2SO4
C1M với Na3PO4 C2M trong trường hợp sau: 2C1 > C2 > C1
II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H3PO4 0,1M
II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H3PO4 0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có
pH= 4,72.
Cho: H2SO4 : pKa2 = 2 ; H3PO4 : pKa1 = 2,23 , pKa2 = 7,21 , pKa3 = 12,32
II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử:
2FeF3 + 2I- 2Fe2+ + I2 + 6F-
Biết : EoFe3+/Fe2+ = 0,77V EoI2/2I- = 0,54V
Quá trình : Fe + 3F  FeF3
+3 -
β = 1012,06 (Bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Fe3+, Fe2+)
Câu III (4đ)
III.1(2đ) Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau :
SO2 + H2O  H2SO3 (1)
H2SO3  H+ + HSO3- (2)
HSO3-  H+ + SO32- (3)
Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích).
1.1 Đun nóng dung dịch
1.2 Thêm dung dịch HCl
1.3 Thêm dung dịch NaOH
1.4 Thêm dung dịch KMnO4
III.2(2đ) Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại
tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một
lượng vừa đủ O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 4,48
lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H 2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được
lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa.
Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1.

Câu IV (4đ)
IV.1(1,5đ) Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C4H7Cl và có cấu hình E.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm bền có cùng
công thức C4H8O . Xác định cấu trúc có thể cĩ của X.
IV.2 (1đ) Cho buten – 2 vào dd gồm HBr , C2H5OH hoà tan trong nước thu được các chất hữu cơ gì ?
Trình bày cơ chế phản ứng tạo thành các chất trên .
IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về
khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC)
A có khả năng làm mất màu dd Br2 , tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, không tác dụng với
AgNO3/NH3. Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal.
Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có).
Cho C = 12; H = 1.

Câu V (4đ)
V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số nguyên tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều
kiện nếu có) điều chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon .
V.2(2đ)
Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau :
+ HX
RX + → RMgX +
Mg ( ete . khan )
 → R-COOMgX
CO ( ete.khan )
2
R-COOH
− MgX 2
Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic

...............................Hết................................
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ

ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11


Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN ĐÁP ÁN
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt
Câu 1(4 đ) :
I.1. A 
k1
← →
 B
k2
t=0 a 0
a a
t
2 2
1 xe
Áp dụng công thức đã cho : k1 + k 2 = ln
t xe − x
Ở đây nồng độ lúc cân bằng xe được xác định thông qua hằng số cân bằng K :
K =
[ B] = x e
[ A ] a-x e
aK
Sau khi biến đổi ta được : xe =
1+ K
aK-x(1+K)
và xe − x =
1+ K
2,303 aK a
Cuối cùng k1 + k 2 = lg Vì x=
t aK - x - Kx 2
2,303 aK
k1 + k 2 = lg 2,303 2K 2,303 2K
Nên t a a = lg = lg
aK - - K t 2K - 1 - K t K -1
2 2

Vì K = k1 / k2

2,303 2k 1 2,303 2 . 300


Nên t= lg = lg = 2,7.10 −3 giây
k1 + k 2 k1 - k 2 300 + 100 300 - 100
I.2 0,2
2.1. Xeùt 2 caëp oxi hoaù khöû : 5
Cu 2+ 
Cu2+ + e Cu+ E1 = E1 + 0, 059 lg
0

Cu + 
0, 059 [I ]
lg 2 2 E2 = E20 +
0,2
I2 + 2e 2I- 2 5
 I − 
E10 〈 E20 : Khoâng theå coù phaûn öùng giöõa Cu2+ vaø I- ñöôïc.
2.2. Giaû söû ñoå dung dòch KI vaøo dung dòch chöùa Cu2+ vaø
moät ít Cu+. Vì CuI raát
ít tan neân [Cu+] raát nhoû, do ñoù E1 coù theå lôùn hôn E2.
0,2
Nhö vaäy ta coù : Cu2+ + e Cu+
5
I- + Cu+ CuI ↓
1
I2 + e I-
2 0,5
Phaûn öùng oxi hoaù khöû toång quaùt laø :
1
Cu2+ + 2I- CuI ↓ + I2 (1)
2
Luùc caân baèng ta coù:
Cu 2+  [ I2 ]
E1 = 0,15 + 0, 059 lg  0, 059 0,2
T = E2 = 0, 62 + 2 lg F− 2
 I  5
[I − ] F
B
F
2
Cu 2+   I −  P h©
1 l­ ì ngÒ
n tö d¹ ng tam gi¸ c ® u

⇔ 0,62 – 0,15 = 0, 059 lg 1


= 0,c¸059
cña lgn kÕten
C¸ c vect¬mom
c liª
cùc
triÖt tiª u lÉn
Tn.Kcùc.
T I 2 tö kh«ng ph© [ 2]
nhau(tæ ng b»ng kh«ng) ph© n

−0,62+ 0,15
Các1 vectơ momen 4lưỡng cực Các vectơ momen lưỡng cực
⇒ K của
= .10 N = 10
0,059

T cácF cặpF electron F không của các liên kết triệt tiêu lẫn
Nhö liên
vaäy kết
vôùi ngược
vect¬K raát chiều nên
en l­lôùn, phaûn nhau nên
öùng momenralưỡng
(1) xaûy hoaøncực
toaøn. electron kh«ng liª n kÕt ng­ î ctử
momen lưỡng
c liª n cực của phân tổng bằng 0. phân tử không
C¸ c mom ì ng cùc
cña c¸ kÕt vµ cÆ p

bé hơn NH
u nª3n momen l­ ì ng cùc phân cực.
I.3. chiÒ
cña ph© n töbÐ h¬ n NH . 3 0,5
Câu 2 (4 đ):
II.1
−1
K a3 =10 12 ,32
2C1 > C2 > C1 H+ + PO43-  HPO42-
C1 C2
/ C 2 – C1 C1 0,25đ

HSO −4 + PO 34−  SO 24 − + HPO 24− K1 = 1010,32


C1 C2 – C1 C1
2C1 – C2 / C 2 – C1 C2 0,25đ

HSO − H P O24− 2− H 2 PO −4
4 +  SO 4 + K2 = 105,26
2C1 – C2 C2 C2 - C 1
/ 2(C2 – C1) C1 2C1 – C2 0,5đ
2− − 2−
Vậy TPGH : HPO 4 : 2(C2 – C1) ; H 2 PO 4 : 2C1 – C2 ; SO 4 : C1 ; Na+ : 3C1 0,5đ
II.2. H3PO4 H+ + H2PO4- (1) K1 = 10-2,23
H2PO4- H+ + HPO42- (2) K2 = 10-7,21
2-
HPO4 H+ + PO43- (3) K3 = 10-12,32
H2O H+ + OH- (4) Kw
K3 << K2 << K1 ⇒ chủ yếu xảy ra cân bằng (1)
H3PO4 H+ + H2PO4- K1 = 10-2,23
C(M) 0,1
[ ](M) 0,1 – x x x
= 10-2,23 ⇒ x2 + 10-2,23 x – 10-3,23 = 0
⇒ x = 0,0215 (M)
⇒ pH = 1,66 0,5đ

II.3. NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O


NaOH + NaH2PO4 = Na2HPO4 + H2O
NaOH + Na2HPO4 = Na3PO4 + H2O
Trung hòa nấc 1:
pH1 = = = 4,72 0,5đ
⇒ trong dung dịch thu được có pH = 4,72 chỉ chứa NaH2PO4.
nH3PO4 = 0,1 x 0,1 = 0,01 (mol)
⇒ nNaOH = 0,01 (mol)
mNaOH = 0,01 x 40 = 0,4(g) 0,5đ
II.4. Ta có các quá trình :
FeF3  Fe3+ + 3F- β -1 = 10-12,06
Fe +1e  Fe
3+ 3+
K1 = 10E1/ 0,059
FeF3 +1e  Fe2+ + 3F- (1) K2 = 10-12,06 + 0,77/ 0,059 = 10 0,99 0,25đ

Mặt khác : I2 + 2e  2I- (2) K3 = 10 (0,54/ 0,059)2 = 1018,3051 0,25đ


Tổ hợp (1) và (2): 2FeF3 + 2I  2Fe + I2 + 6F
- 2+ - 2
Với K = K2 .K3 = 10 -1 -17,325
0,25đ
* Kết luận : K quá bé nên phản ứng không thể xảy ra theo chiều thuận, mà chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
0,25đ
.
Câu 3( 4 đ)
III.1. SO2 + H2O  H2SO3 (1)
H2SO3  H+ + HSO3- (2)
HSO3-  H+ + SO32- (3)
1.1. Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm 0,25
1.2. Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy nồng độ
0,25
cân bằng SO2 tăng
1.3. Thêm dung dịch NaOH có phản ứng
NaOH + SO2 → NaHSO3
0,25
Hay 2NaOH + SO2 → Na 2SO3 + H2O
Vậy nồng độ cân bằng SO2 giảm 0,5
1.4. Thêm dung dịch KMnO4 : có phản ứng oxi hóa khử sau :
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 0,25
Nên nồng độ cân bằng SO2 giảm 0,5
III.2.
Số mol của hỗn hợp X: nX = 8,96/22,4 = 0,4 mol
Khi cho O2 vào hỗn hợp X có : 2NO + O2 = 2NO2
⇒ nX = ny
2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O
→ nz=nN 2 O +nN 2 = 44,8/22,4 = 0,2 mol → nNO = 0,2
n N O .44 + n N .28
MZ= 2.20 = 40 = 2 2

0,2
→ nN 2 O = 0,15 mol ; nN 2 = 0,05 mol 0,5đ
Khi kim loại phản ứng ta có quá trình nhường e:
Mg –2e = Mg2
x mol ne (mất) = (2x + 3y) mol 0,25đ
3+
Al – 3e = Al
y mol
Khi HNO3 phản ứng ta có quá trình nhận e :
N+5 + 3e =N+2(NO)
0,2 mol 0,2 mol
2N+5+ 8e = 2 N+ (N2O) ne(nhận) = 0,2.3+0,15.8+0,05.10 = 2,3 mol 0,25đ
0,3 0,15mol
2N+5 +10e = N2
0,1 0,05 mol

Mg2+ + 2OH- =Mg(OH)2↓


x mol
Al3+ + 3OH- = Al(OH)3 ↓
y mol
Ta có hệ PT : 2x +3y = 2,3
58x + 78y = 62,2 0,25đ
→ x = 0,4mol ; y = 0,5mol
→ m1 = 23,1 g 0,25đ
Và số mol HNO3 tham gia phản ứng là:
+5 +5
n HNO 3 = nN tạo khí+ nN tạo muối = 0,6 + 2,3 = 2,9 mol
+5
(nN tạo muối = ne trao đổi )
2,9.63 .100 .120
Vậy: m2 = = 913 ,5 g 0,5đ
24 .100

Câu 4:
IV.1. ÖÙng vôùi caáu hình E thì C4H7Cl coù 3 caáu truùc
CH3 CH3 C2H5 H CH3 H
C=C C=C C=C 1,5đ
H Cl H Cl H CH2Cl
(1) (2) (3)
X + dung dịch NaOH , t0c thu được hổn hợp sản phẩm bền
Vậy cấu trúc của X là : H3C H
C = C
H CH2Cl
+
→ CH 3CH 2 C HCH 3
IV.2. CH3CH = CHCH3 + H +
0,25đ
CH3CH2CHBrCH3 0,25đ
-
Br

+ +
CH 3CH 2 C HCH 3 
H 2O
→ CH 3CH 2 CH ( CH3 ) O H2 
−H+
→ CH3 CH2 CH ( OH ) CH3
0,25đ

C2H5OH

+
CH 3CH 2 CH ( CH3 ) O C2 H5 
−H+
→ CH3 CH2 CH ( CH3 ) OC2 H5
H 0,25đ
IV.3. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có)
Đặt A: CxHy
x : y = (88,235:12) : 11,765 = 10 : 16 ⇒ CT thực nghiệm (C10H16)n
MA = 136 ⇒ CTPT A : C10H16 (số lk π + số vòng = 3) 0,5đ
A tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1:2 ⇒ A có 2 liên kết π và 1 vòng
A không tác dụng với AgNO3/NH3 ⇒ A không có nối ba đầu mạch
Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal

⇒ CTCT A:

* CH3
0,5đ
A có 1 C* nên số đồng phân lập thể là 2 0,5đ

Câu 5 :
V.1. CH2 COOC2H5 0,5
+ CH2(COOH)2 CH2(COOC2H5)2
C2H5OH Br(CH2)3Br
CH2
C2H5O- C
CH2 COOC2H5
+
CH2 0,5
H3O
CH2 CH COOH
- CO2
CH2
0,5

+ BrCH2CH2Br Br(CH2)4Br KCN NC(CH2)4CN


H2O HOOC(CH2)4COOH
Zn

0,5

Ca(OH)2 COO
Ca to
O
COO

Thí sinh có thể điều chế theo cách khác , vẫn cho điểm tối đa
V.2.
2CH4 1500 → C2H2 + 3H2
o
 C ( l ln)
0,25
C2H2 + 2 HCl → CH3-CHCl2 0,25
CH3-CHCl2 + 2Mg  ete.  → CH3-CH(MgCl)2
khan 0,5
CH3-CH(MgCl)2 + 2CO2  ete.  → CH3-CH(COOMgCl)2
khan 0,5
CH3-CH(COOMgCl)2 + 2HCl → CH3-CH(COOH)2 + 2MgCl2 0,5

You might also like