You are on page 1of 18

Bài tập

Bài 1. Mở file Breast cancer survival. Hãy cho biết có sự liên hệ giữa tình
trạng hạch của bệnh nhân (biến ln_yesno) và đô biệt hóa mô học của bướu
(biến histgrad).
Giải
 Đăt giả thuyết H0 và H1
H0 : Không có sự liên quan giữa tình trạng hạch của bệnh nhân và đô
biệt hóa mô học của bướu.
H1: Có sự liên quan giữa tình trạng hạch của bệnh nhân và đô biệt hóa
mô học của bướu
Nghiên cứu này nhằm xác định mối kết hợp giưã 2 biến tình trạng hạch
và đô biệt hóa mô học của bướu. Kiểm định χ2 (Chi square) là kiểm định thống
kê thích hợp trong trường hợp này. Kiểm định này dùng để kiểm định giả
thuyết đối với số liệu dưới dạng tần số. Giá trị χ2 là số đo sự sai biệt tần số
quan sát và tần số lý thuyết
Histologic Grade * Lymph Nodes? Crosstabulation

Lymph Nodes?
No Yes Total
Histologic 1 Count 71 8 79
Grade Expected Count 59.4 19.6 79.0
% within Histologic Grade 89.9% 10.1% 100.0%
2 Count 394 120 514
Expected Count 386.6 127.4 514.0
% within Histologic Grade 76.7% 23.3% 100.0%
3 Count 227 100 327
Expected Count 246.0 81.0 327.0
% within Histologic Grade 69.4% 30.6% 100.0%
Total Count 692 228 920
Expected Count 692.0 228.0 920.0
% within Histologic Grade 75.2% 24.8% 100.0%

Chi-Square Tests

Asymp. Sig.
Value df (2-sided)
Pearson Chi-Square 15.570a 2 .000
Likelihood Ratio 17.162 2 .000
Linear-by-Linear
14.736 1 .000
Association
N of Valid Cases 920
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 19.58.

 Mức ý nghĩa α = 5%

111
 Quyết định: p = 0.000 < 0.05 tức là χ2 = 15.57 > χ2 ở df =2, mức ý
nghĩa 5% nên bác bỏ H0
 Kết luận:Mối liên hệ giữa tình trạng hạch của bệnh nhân và độ biệt
hóa mô học của bướu có nghĩa thống kê

Bài 2 Mở file TuoiPN_HA. Khảo sát sự sự phụ thuộc huyết áp tối đa(HA)
vào tuổi phụ nữ.

Giải :
1. Khảo sát sự tương quan

Correlations

HA TUOI
Pearson Correlation HA 1.000 .896
TUOI .896 1.000
Sig. (1-tailed) HA . .000
TUOI .000 .
N HA 12 12
TUOI 12 12

Model Summary

Adjusted Std. Error of


Model R R Square R Square the Estimate
1 .896 a .803 .783 7.0176
a. Predictors: (Constant), TUOI

160.00

150.00

140.00
HA

130.00

120.00

R Sq Linear = 0.803

110.00

40 50 60 70

Tuoi

112
Nhận xét :
Có sự phụ thuộc HA tối đa vào tuổi người phụ nữ. Tuổi càng lớn thì
HA tối đa càng cao.Qua đồ thị phân tán ta thấy giữa tuổi và HA tối đa có
sự tương quan.
Hệ số tương quan r = 0.896 cũng cho thấy là lọai tương quan
dương và mức độ liên quan khá mạnh
R square = 0.803 cho thấy sự phù hợp của mô hình tuyến tính là
80%
2. Kiểm định sự liên hệ tuyến tính :
Kiểm định t :
 Đăt giả thuyết H0 và H1
H0 : β= 0 ( 2 biến Tuoi và HA không có liên hệ tuyến tính)

H1 :
β≠ 0 ( 2 biến Tuoi và HA có liên hệ tuyến tính)
β : độ dốc đường hồi quy
 Kiểm định t được dùng trong trường hợp này

Coefficientsa

Standardi
zed
Unstandardized Coefficien
Coefficients ts
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 80.778 9.544 8.464 .000
TUOI 1.138 .178 .896 6.386 .000
a. Dependent Variable: HA

 Mức ý nghĩa α = 5%
 Quyết định: Phương trình hồi quy tìm được giúp ta dự đoán huyết áp
tối đa của người phụ nữ khi biết tuổi :
HA tối đa dự đoán = 1.138 * tuổi + 80.77
1.138 là độ dốc đường hồi quy.
80.77 là điểm giao với trục tung
Kiểm định t = 6.386 với p= 0.000 < 0.05 nên ta bác bỏ H0
 Kết luận :
Có sự liên hệ tuyến tính có ý nghĩa thống kê giữa tuổi của phụ nữ và
HA tối đa
Kiểm định F :
 Đăt giả thuyết H0 và H1
Ho : R2 = 0 ( 2 yếu tố tuổi và HA tối đa không có liên hệ tuyến tính)
H1 : R2 ≠ 0 ( 2 yếu tố tuổi và HA tối đa có liên hệ tuyến tính)
R2 : hệ số xác định bằng bình phương của hệ số tuơng quan r

 Kiểm định F được dùng trong trường hợp này

113
ANOVAb

Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 2008.200 1 2008.200 40.778 .000a
Residual 492.467 10 49.247
Total 2500.667 11
a. Predictors: (Constant), TUOI
b. Dependent Variable: HA

 Mức ý nghĩa α = 5%
 Quyết định: Kiểm định F = 40.778 với p= 0.000 < 0.05 nên ta bác bỏ
H0
 Kết luận : Có sự liên hệ tuyến tính có ý nghĩa thống kê giữa tuổi phụ
nữ và HA tối đa

Bài 3 . Mở file Quest92. So sánh mạch trung bình của 2 nhóm sinh viên
nam và nữ.
Giải
 Đăt giả thuyết H0 và H1
H0 : Không có sự khác nhau về mạch trung bình của của 2 nhóm sinh
viên nam và nữ
H1 : Có sự khác nhau về mạch trung bình của 2 nhóm sinh viên nam và
nữ
 Kiểm định t mẫu độc lập được dùng trong trường hợp này

Group Statistics

Std. Error
sex of respondent N Mean Std. Deviation Mean
pulse rate (beats/min) male 44 67.75 9.56 1.44
female 103 74.10 8.75 .86

In d e p e n d e n t S a m p le s T e s t

L e v e n e 's T e s t fo r
E q u a lity o f V a r ia n c e s t-te s t fo r E q u a lity o f M e a n s
9 5 % C o n fid e n c e
In te r v a l o f th e
M ean S td . E r r o r D iffe r e n c e
F S ig . t df S ig . ( 2 - ta ile d )D iffe r e n c e D iffe r e n c e L o w e r Upper
p u ls e r a te ( b e a ts /m Einq)u a l v a r ia n c e s
1 .2 3 1 .2 6 9 - 3 .9 1 7 145 .0 0 0 - 6 .3 5 1 .6 2 -9 .5 5 - 3 .1 4
assum e d
E q u a l v a r ia n c e s
- 3 .7 7 9 7 5 .2 0 1 .0 0 0 - 6 .3 5 1 .6 8 -9 .6 9 - 3 .0 0
not assu m e d

 Mức ý nghĩa α = 5%
 Kết qủa: p=0.000 < 0.05 tức là | t |=3.917 > t (ở df=145, ngưỡng
5%) nên bác bỏ Ho

114
 Kết luận : Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về mạch trung bình
của 2 tổng thể nam và nữ
Điều kiện áp dụng kiểm định t
1. Các quan sát phải độc lập.
2. Biến phụ thuộc phải ở thang đo khoảng.
3. Trị số biến phụ thuộc(biến định lượng) có phân phối chuẩn.
Dùng biểu đồ hộp, biểu đồ xác xuất chuẩn … để kiểm tra sự phân phối
chuẩn .Ví dụ : tạo 2 biểu đồ xác chuẩn cho 2 nhóm trong biến sex

Normal Q-Q Plot of pulse rate (beats/min)


For SEX= male
3

0
Expected Normal

-1

-2

-3
40 50 60 70 80 90

Observed Value

Normal Q-Q Plot of pulse rate (beats/min)


For SEX= female
3

0
Expected Normal

-1

-2

-3
50 60 70 80 90 100

Observed Value

4 Sự phân bố của các nhóm trong biến định lượng (biến Pulse) phải có
cùng phương sai :
Kiểm tra điều này bằng cách xem độ lệch chuẩn của các nhóm (ví dụ :
độ lệch chuẩn của 2 nhóm trong biến sex là 9.56 và 8.75 ). Ngoài ra, ta có thể
dựa vào mức ý nghĩa kiểm định Levene (ví dụ sig = 0.269 > 0.05 nghĩa là sự
sai biệt phương sai của 2 nhóm nam và nữ trong biến sex là không có ý nghĩa).

115
Bài tâp 4. Theo số liệu trong file Hau phau.sav, hãy so sánh số ngày
lành sẹo đối với 5 chế độ hậu phẫu khác nhau A,B,C,D,E
Giải
 Đăt giả thuyết H0 và H1
H0 : Không có sự khác nhau về gía trị trung bình thời gian lành sẹo của 5

µ
chế độ hậu phẫu

µ1 = 2 = µ3 = µ4 = µ5

H1 : Có ít nhất 2 giá trị trung bình khác nhau hoăc cả 5 giá trị trung bình
đều khác nhau
µ1 ≠ µ 2 hoặc µ1 ≠ µ3 hoặc ….
µ1 ≠ µ 2 ≠ µ3 hoặc µ1 ≠ µ 2 ≠ µ 4 hoặc …
µ1 ≠ µ 2 ≠ µ3 ≠ µ4 hoặc µ1 ≠ µ2 ≠ µ3 ≠ µ5 hoặc …
µ1 ≠ µ 2 ≠ µ3 ≠ µ 4 ≠ µ5
 Kiểm định One-way ANOVA được dùng trong truờng hợp này
Descriptives

So ngay lanh seo


95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
A 6 14.00 1.26 .52 12.67 15.33 12 15
B 6 16.50 1.64 .67 14.78 18.22 14 19
C 6 13.33 1.03 .42 12.25 14.42 12 15
D 6 14.17 1.47 .60 12.62 15.71 12 16
E 6 15.17 2.04 .83 13.02 17.31 12 18
Total 30 14.63 1.81 .33 13.96 15.31 12 19

Test of Homogeneity of Variances

So ngay lanh seo


Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.552 4 25 .699

ANOVA

So ngay lanh seo


Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 36.467 4 9.117 3.896 .014
Within Groups 58.500 25 2.340
Total 94.967 29

 Mức ý nghĩa α = 5%
 Quyết định : F = 3.896 với độ tự do là 4 và 25, sig=0.014 < 0.05 nên
bác bỏ H0

116
 Kết luận : Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian lành sẹo ở
5 chế độ hậu phẫu A,B,C,D,E

Điều kiện áp dụng kiểm định F


1. Các quan sát phải độc lập.
2. Biến phụ thuộc phải ở thang đo khoảng.
3. Các nhóm phải phân bố chuẩn : ta có thể kiểm tra điều này bằng
biểu đồ xác suất chuẩn
Biểu đồ xác chuẩn của 5 nhóm A,B,C,D,E
N o rm a l Q -Q P lo t o f S o n g a y la n h s e o
For C DH P= A
1.0

.5

0.0

-.5
Expected Normal

-1.0

-1.5
11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.0 15.5

O b s e rv ed V alue

N o rm a l Q -Q P lo t o f S o n g a y la n h s e o
For CDHP= B
1.5

1.0

.5

0.0
Expected Normal

-.5

-1.0

-1.5
13 14 15 16 17 18 19 20

O bs e rv e d V a lue

117
N o rm a l Q -Q P lo t o f S o n g a y la n h s e o N o rm a l Q -Q P lo t o f S o n g a y la n h s e o

For CDHP= E For C D H P = C


1.5 1.5

1.0 1.0

.5 .5

0.0 0.0

Expected Normal
-.5 - .5
Expected Normal

-1.0 -1.0

-1.5 -1.5
11 12 13 14 15 16 17 18 19 11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.0 15.5

O b s e rv e d V a lu e O b s erv e d V a lu e

N o rm a l Q -Q P lo t o f So ng a y la n h s e o
F or C D H P = D
1.5

1.0

.5

0.0
Expected Normal

-.5

-1.0

-1.5
11 12 13 14 15 16 17

O bs erv ed V alue

4. Các nhóm phải có cùng phương sai :


Kiểm tra điều này bằng cách xem độ lệch chuẩn của các nhóm (ví dụ :
độ lệch chuẩn của 5 nhóm là 1.26, 1.64, 1.03, 1.47 và 2.04 ). Ngoài ra, ta có
thể dựa vào mức ý nghĩa kiểm định Levene (ví dụ sig = 0.699 > 0.05 nghĩa là
sự sai biệt phương sai của 5 nhóm chế độ hậu phẫu là không có ý nghĩa).

118
Bài 5. Số liệu trong file Cholesterol.sav có đủ bằng chứng để kết luận
rằng chế độ dinh dượng và tập thể dục có tác dụng làm giảm cholesterol trong
máu ?
Giải
 Đăt giả thuyết H0 và H1
H0 : Không có sự khác biệt về Cholesterol trung bình trước và sau khi áp
dụng chế độ dinh dưỡng và tập thể dục
H1 : Gía trị Cholesterol trung bình trước và sau khi áp dụng chế độ dinh
dưỡng và tập thể dục khác nhau
 Kiểm định t ghép cặp được dùng trong trường hợp này

Paired Samples Statistics

Std. Error
Mean N Std. Deviation Mean
Pair C_TRUOC 245.92 12 34.83 10.05
1 C_SAU 226.58 12 27.85 8.04

Paired Samples Correlations

N Correlation Sig.
Pair 1 C_TRUOC & C_SAU 12 .731 .007

Paired Samp les T est

Paired Differences
95% Confidence
Interval of the
Std. Error Difference
M ean Std. Deviation M ean Lower Upper t df Sig. (2-tailed)
Pair 1 C_T RUO C - C_SAU 19.33 23.89 6.90 4.15 34.52 2.803 11 .017

 Mức ý nghĩa α = 5%
 Quyết định : p=0.017<0.05 tức là l t |=2.803 > t (độ tự do:n - 1=11,
mức ý nghĩa 5%, phép kiểm 2 bên) nên bác bỏ H0
 Kết luận :Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê Cholesterol trong máu
trước và sau khi áp dụng chế độ dinh dưỡng và tập thể dục .

119
Upper critical values of Student's t distribution with degrees of freedom
Probability of exceeding the critical value

0.10 0.05 0.025 0.01 0.005 0.001

1. 3.078 6.314 12.706 31.821 63.657 318.313


2. 1.886 2.920 4.303 6.965 9.925 22.327
3. 1.638 2.353 3.182 4.541 5.841 10.215
4. 1.533 2.132 2.776 3.747 4.604 7.173
5. 1.476 2.015 2.571 3.365 4.032 5.893
6. 1.440 1.943 2.447 3.143 3.707 5.208
7. 1.415 1.895 2.365 2.998 3.499 4.782
8. 1.397 1.860 2.306 2.896 3.355 4.499
9. 1.383 1.833 2.262 2.821 3.250 4.296
10. 1.372 1.812 2.228 2.764 3.169 4.143
11. 1.363 1.796 2.201 2.718 3.106 4.024
12. 1.356 1.782 2.179 2.681 3.055 3.929
13. 1.350 1.771 2.160 2.650 3.012 3.852
14. 1.345 1.761 2.145 2.624 2.977 3.787
15. 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947 3.733
16. 1.337 1.746 2.120 2.583 2.921 3.686
17. 1.333 1.740 2.110 2.567 2.898 3.646
18. 1.330 1.734 2.101 2.552 2.878 3.610
19. 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861 3.579
20. 1.325 1.725 2.086 2.528 2.845 3.552
21. 1.323 1.721 2.080 2.518 2.831 3.527
22. 1.321 1.717 2.074 2.508 2.819 3.505
23. 1.319 1.714 2.069 2.500 2.807 3.485
24. 1.318 1.711 2.064 2.492 2.797 3.467
25. 1.316 1.708 2.060 2.485 2.787 3.450
26. 1.315 1.706 2.056 2.479 2.779 3.435
27. 1.314 1.703 2.052 2.473 2.771 3.421
28. 1.313 1.701 2.048 2.467 2.763 3.408
29. 1.311 1.699 2.045 2.462 2.756 3.396
30. 1.310 1.697 2.042 2.457 2.750 3.385
31. 1.309 1.696 2.040 2.453 2.744 3.375
32. 1.309 1.694 2.037 2.449 2.738 3.365
33. 1.308 1.692 2.035 2.445 2.733 3.356
34. 1.307 1.691 2.032 2.441 2.728 3.348
35. 1.306 1.690 2.030 2.438 2.724 3.340
36. 1.306 1.688 2.028 2.434 2.719 3.333
37. 1.305 1.687 2.026 2.431 2.715 3.326
38. 1.304 1.686 2.024 2.429 2.712 3.319
39. 1.304 1.685 2.023 2.426 2.708 3.313
40. 1.303 1.684 2.021 2.423 2.704 3.307
41. 1.303 1.683 2.020 2.421 2.701 3.301
42. 1.302 1.682 2.018 2.418 2.698 3.296
43. 1.302 1.681 2.017 2.416 2.695 3.291
44. 1.301 1.680 2.015 2.414 2.692 3.286
45. 1.301 1.679 2.014 2.412 2.690 3.281
46. 1.300 1.679 2.013 2.410 2.687 3.277
47. 1.300 1.678 2.012 2.408 2.685 3.273
48. 1.299 1.677 2.011 2.407 2.682 3.269
49. 1.299 1.677 2.010 2.405 2.680 3.265
50. 1.299 1.676 2.009 2.403 2.678 3.261
51. 1.298 1.675 2.008 2.402 2.676 3.258
52. 1.298 1.675 2.007 2.400 2.674 3.255
53. 1.298 1.674 2.006 2.399 2.672 3.251

120
54. 1.297 1.674 2.005 2.397 2.670 3.248
55. 1.297 1.673 2.004 2.396 2.668 3.245
56. 1.297 1.673 2.003 2.395 2.667 3.242
57. 1.297 1.672 2.002 2.394 2.665 3.239
58. 1.296 1.672 2.002 2.392 2.663 3.237
59. 1.296 1.671 2.001 2.391 2.662 3.234
60. 1.296 1.671 2.000 2.390 2.660 3.232
61. 1.296 1.670 2.000 2.389 2.659 3.229
62. 1.295 1.670 1.999 2.388 2.657 3.227
63. 1.295 1.669 1.998 2.387 2.656 3.225
64. 1.295 1.669 1.998 2.386 2.655 3.223
65. 1.295 1.669 1.997 2.385 2.654 3.220
66. 1.295 1.668 1.997 2.384 2.652 3.218
67. 1.294 1.668 1.996 2.383 2.651 3.216
68. 1.294 1.668 1.995 2.382 2.650 3.214
69. 1.294 1.667 1.995 2.382 2.649 3.213
70. 1.294 1.667 1.994 2.381 2.648 3.211
71. 1.294 1.667 1.994 2.380 2.647 3.209
72. 1.293 1.666 1.993 2.379 2.646 3.207
73. 1.293 1.666 1.993 2.379 2.645 3.206
74. 1.293 1.666 1.993 2.378 2.644 3.204
75. 1.293 1.665 1.992 2.377 2.643 3.202
76. 1.293 1.665 1.992 2.376 2.642 3.201
77. 1.293 1.665 1.991 2.376 2.641 3.199
78. 1.292 1.665 1.991 2.375 2.640 3.198
79. 1.292 1.664 1.990 2.374 2.640 3.197
80. 1.292 1.664 1.990 2.374 2.639 3.195
81. 1.292 1.664 1.990 2.373 2.638 3.194
82. 1.292 1.664 1.989 2.373 2.637 3.193
83. 1.292 1.663 1.989 2.372 2.636 3.191
84. 1.292 1.663 1.989 2.372 2.636 3.190
85. 1.292 1.663 1.988 2.371 2.635 3.189
86. 1.291 1.663 1.988 2.370 2.634 3.188
87. 1.291 1.663 1.988 2.370 2.634 3.187
88. 1.291 1.662 1.987 2.369 2.633 3.185
89. 1.291 1.662 1.987 2.369 2.632 3.184
90. 1.291 1.662 1.987 2.368 2.632 3.183
91. 1.291 1.662 1.986 2.368 2.631 3.182
92. 1.291 1.662 1.986 2.368 2.630 3.181
93. 1.291 1.661 1.986 2.367 2.630 3.180
94. 1.291 1.661 1.986 2.367 2.629 3.179
95. 1.291 1.661 1.985 2.366 2.629 3.178
96. 1.290 1.661 1.985 2.366 2.628 3.177
97. 1.290 1.661 1.985 2.365 2.627 3.176
98. 1.290 1.661 1.984 2.365 2.627 3.175
99. 1.290 1.660 1.984 2.365 2.626 3.175
100. 1.290 1.660 1.984 2.364 2.626 3.174
1.282 1.645 1.960 2.326 2.576 3.090

121
Table: Chi-Square Probabilities

df 0.995 0.99 0.975 0.95 0.90 0.10 0.05 0.025 0.01 0.005
1 --- --- 0.001 0.004 0.016 2.706 3.841 5.024 6.635 7.879
2 0.010 0.020 0.051 0.103 0.211 4.605 5.991 7.378 9.210 10.597
3 0.072 0.115 0.216 0.352 0.584 6.251 7.815 9.348 11.345 12.838
4 0.207 0.297 0.484 0.711 1.064 7.779 9.488 11.143 13.277 14.860
5 0.412 0.554 0.831 1.145 1.610 9.236 11.070 12.833 15.086 16.750
6 0.676 0.872 1.237 1.635 2.204 10.645 12.592 14.449 16.812 18.548
7 0.989 1.239 1.690 2.167 2.833 12.017 14.067 16.013 18.475 20.278
8 1.344 1.646 2.180 2.733 3.490 13.362 15.507 17.535 20.090 21.955
9 1.735 2.088 2.700 3.325 4.168 14.684 16.919 19.023 21.666 23.589
10 2.156 2.558 3.247 3.940 4.865 15.987 18.307 20.483 23.209 25.188
11 2.603 3.053 3.816 4.575 5.578 17.275 19.675 21.920 24.725 26.757
12 3.074 3.571 4.404 5.226 6.304 18.549 21.026 23.337 26.217 28.300
13 3.565 4.107 5.009 5.892 7.042 19.812 22.362 24.736 27.688 29.819
14 4.075 4.660 5.629 6.571 7.790 21.064 23.685 26.119 29.141 31.319
15 4.601 5.229 6.262 7.261 8.547 22.307 24.996 27.488 30.578 32.801
16 5.142 5.812 6.908 7.962 9.312 23.542 26.296 28.845 32.000 34.267
17 5.697 6.408 7.564 8.672 10.085 24.769 27.587 30.191 33.409 35.718
18 6.265 7.015 8.231 9.390 10.865 25.989 28.869 31.526 34.805 37.156
19 6.844 7.633 8.907 10.117 11.651 27.204 30.144 32.852 36.191 38.582
20 7.434 8.260 9.591 10.851 12.443 28.412 31.410 34.170 37.566 39.997
21 8.034 8.897 10.283 11.591 13.240 29.615 32.671 35.479 38.932 41.401
22 8.643 9.542 10.982 12.338 14.041 30.813 33.924 36.781 40.289 42.796
23 9.260 10.196 11.689 13.091 14.848 32.007 35.172 38.076 41.638 44.181
24 9.886 10.856 12.401 13.848 15.659 33.196 36.415 39.364 42.980 45.559
25 10.520 11.524 13.120 14.611 16.473 34.382 37.652 40.646 44.314 46.928
26 11.160 12.198 13.844 15.379 17.292 35.563 38.885 41.923 45.642 48.290
27 11.808 12.879 14.573 16.151 18.114 36.741 40.113 43.195 46.963 49.645
28 12.461 13.565 15.308 16.928 18.939 37.916 41.337 44.461 48.278 50.993
29 13.121 14.256 16.047 17.708 19.768 39.087 42.557 45.722 49.588 52.336
30 13.787 14.953 16.791 18.493 20.599 40.256 43.773 46.979 50.892 53.672
40 20.707 22.164 24.433 26.509 29.051 51.805 55.758 59.342 63.691 66.766
50 27.991 29.707 32.357 34.764 37.689 63.167 67.505 71.420 76.154 79.490
60 35.534 37.485 40.482 43.188 46.459 74.397 79.082 83.298 88.379 91.952
70 43.275 45.442 48.758 51.739 55.329 85.527 90.531 95.023 100.425 104.215
80 51.172 53.540 57.153 60.391 64.278 96.578 101.879 106.629 112.329 116.321
90 59.196 61.754 65.647 69.126 73.291 107.565 113.145 118.136 124.116 128.299
100 67.328 70.065 74.222 77.929 82.358 118.498 124.342 129.561 135.807 140.169

Table of F-statistics P=0.05

122
df2\df1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
3 10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79 8.76 8.74 8.73 8.71 8.70 8.69 8.68 8.67 8.67 8.66
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96 5.94 5.91 5.89 5.87 5.86 5.84 5.83 5.82 5.81 5.80
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74 4.70 4.68 4.66 4.64 4.62 4.60 4.59 4.58 4.57 4.56
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06 4.03 4.00 3.98 3.96 3.94 3.92 3.91 3.90 3.88 3.87
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64 3.60 3.57 3.55 3.53 3.51 3.49 3.48 3.47 3.46 3.44
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35 3.31 3.28 3.26 3.24 3.22 3.20 3.19 3.17 3.16 3.15
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14 3.10 3.07 3.05 3.03 3.01 2.99 2.97 2.96 2.95 2.94
10 4.96 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98 2.94 2.91 2.89 2.86 2.85 2.83 2.81 2.80 2.79 2.77
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.09 3.01 2.95 2.90 2.85 2.82 2.79 2.76 2.74 2.72 2.70 2.69 2.67 2.66 2.65
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75 2.72 2.69 2.66 2.64 2.62 2.60 2.58 2.57 2.56 2.54
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67 2.63 2.60 2.58 2.55 2.53 2.51 2.50 2.48 2.47 2.46
14 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60 2.57 2.53 2.51 2.48 2.46 2.44 2.43 2.41 2.40 2.39
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54 2.51 2.48 2.45 2.42 2.40 2.38 2.37 2.35 2.34 2.33
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2.49 2.46 2.42 2.40 2.37 2.35 2.33 2.32 2.30 2.29 2.28
17 4.45 3.59 3.20 2.96 2.81 2.70 2.61 2.55 2.49 2.45 2.41 2.38 2.35 2.33 2.31 2.29 2.27 2.26 2.24 2.23
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 2.41 2.37 2.34 2.31 2.29 2.27 2.25 2.23 2.22 2.20 2.19
19 4.38 3.52 3.13 2.90 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2.38 2.34 2.31 2.28 2.26 2.23 2.21 2.20 2.18 2.17 2.16
20 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35 2.31 2.28 2.25 2.23 2.20 2.18 2.17 2.15 2.14 2.12
22 4.30 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.40 2.34 2.30 2.26 2.23 2.20 2.17 2.15 2.13 2.11 2.10 2.08 2.07
24 4.26 3.40 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.30 2.25 2.22 2.18 2.15 2.13 2.11 2.09 2.07 2.05 2.04 2.03
26 4.23 3.37 2.98 2.74 2.59 2.47 2.39 2.32 2.27 2.22 2.18 2.15 2.12 2.09 2.07 2.05 2.03 2.02 2.00 1.99
28 4.20 3.34 2.95 2.71 2.56 2.45 2.36 2.29 2.24 2.19 2.15 2.12 2.09 2.06 2.04 2.02 2.00 1.99 1.97 1.96
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.16 2.13 2.09 2.06 2.04 2.01 1.99 1.98 1.96 1.95 1.93
35 4.12 3.27 2.87 2.64 2.49 2.37 2.29 2.22 2.16 2.11 2.08 2.04 2.01 1.99 1.96 1.94 1.92 1.91 1.89 1.88
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08 2.04 2.00 1.97 1.95 1.92 1.90 1.89 1.87 1.85 1.84
45 4.06 3.20 2.81 2.58 2.42 2.31 2.22 2.15 2.10 2.05 2.01 1.97 1.94 1.92 1.89 1.87 1.86 1.84 1.82 1.81
50 4.03 3.18 2.79 2.56 2.40 2.29 2.20 2.13 2.07 2.03 1.99 1.95 1.92 1.89 1.87 1.85 1.83 1.81 1.80 1.78
60 4.00 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.10 2.04 1.99 1.95 1.92 1.89 1.86 1.84 1.82 1.80 1.78 1.76 1.75
70 3.98 3.13 2.74 2.50 2.35 2.23 2.14 2.07 2.02 1.97 1.93 1.89 1.86 1.84 1.81 1.79 1.77 1.75 1.74 1.72
80 3.96 3.11 2.72 2.49 2.33 2.21 2.13 2.06 2.00 1.95 1.91 1.88 1.84 1.82 1.79 1.77 1.75 1.73 1.72 1.70
100 3.94 3.09 2.70 2.46 2.31 2.19 2.10 2.03 1.97 1.93 1.89 1.85 1.82 1.79 1.77 1.75 1.73 1.71 1.69 1.68
200 3.89 3.04 2.65 2.42 2.26 2.14 2.06 1.98 1.93 1.88 1.84 1.80 1.77 1.74 1.72 1.69 1.67 1.66 1.64 1.62
500 3.86 3.01 2.62 2.39 2.23 2.12 2.03 1.96 1.90 1.85 1.81 1.77 1.74 1.71 1.69 1.66 1.64 1.62 1.61 1.59
1000 3.85 3.00 2.61 2.38 2.22 2.11 2.02 1.95 1.89 1.84 1.80 1.76 1.73 1.70 1.68 1.65 1.63 1.61 1.60 1.58
>1000 1.04 3.00 2.61 2.37 2.21 2.10 2.01 1.94 1.88 1.83 1.79 1.75 1.72 1.69 1.67 1.64 1.62 1.61 1.59 1.57
df2/df1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

123
124
Signed Test

Sign Test Critical Values, p=0.05


Number of Subsets Two-Tailed One-Tailed
(N)
5 --- 0
6 0 0
7 0 0
8 0 1
9 1 1
10 1 1
11 1 2
12 2 2
13 2 3
14 2 3
15 3 3
16 3 4
17 4 4
18 4 5
19 4 5
20 5 5
21 5 6
22 5 6
23 6 7
24 6 7
25 7 7
Table 1: Critical values for sign test for different numbers of subsets at
significance p=0.05. For significance, the test statistic must be less than or equal
to the critical value

125
Wilcoxon Signed-Rank Test

One-tailed
0,025 0,01 0,005
N
Two-tailed
0,05 0,02 0,01
6 0
7 2 0
8 4 2 0
9 6 3 2
10 8 5 3

11 11 7 5
12 14 10 7
13 17 13 10
14 21 16 13
15 25 20 16

16 30 24 20
17 35 28 23
18 40 33 28
19 46 38 32
20 52 43 38

21 59 49 43
22 66 56 49
23 73 62 55
24 81 69 61
25 89 77 68

126
Table of critical values of U in the Mann-Whitney test
Critical Values of U at alpha = 0.025 with direction predicted or
at alpha = 0.05 with direction not predicted
N2
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
N1
1
2 0 0 0 1 1 1 1 1 2 2 2 2
3 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
4 4 5 6 7 8 9 10 11 11 12 13 13
5 7 8 9 11 12 13 14 15 17 18 19 20
6 10 11 13 14 16 17 19 21 22 24 25 27
7 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34
8 15 17 19 22 24 26 29 31 34 36 38 41
9 17 20 23 26 28 31 34 37 39 42 45 48
10 20 23 26 29 33 36 39 42 45 48 52 55
11 23 26 30 33 37 40 44 47 51 55 58 62
12 26 29 33 37 41 45 49 53 57 61 65 69
13 28 33 37 41 45 50 54 59 63 67 72 76
14 31 36 40 45 50 55 59 64 67 74 78 83
15 34 39 44 49 54 59 64 70 75 80 85 90
16 37 42 47 53 59 64 70 75 81 86 92 98
17 39 45 51 57 63 67 75 81 87 93 99 105
18 42 48 55 61 67 74 80 86 93 99 106 112
19 45 52 58 65 72 78 85 92 99 106 113 119
20 48 55 62 69 76 83 90 98 105 112 119 127

Table of critical values of U in the Mann-Whitney test


Critical Values of U at alpha = 0.05 with direction predicted or
at alpha = 0.10 with direction not predicted
N2
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
N1
1 0 0
2 1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4
3 3 4 5 5 6 7 7 8 9 9 10 11
4 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18
5 9 11 12 13 15 16 18 19 20 22 23 25
6 12 14 16 17 19 21 23 25 26 28 30 32
7 15 17 19 21 24 26 28 30 33 35 37 39
8 18 20 23 26 28 31 33 36 39 41 44 47
9 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54
10 24 27 31 34 37 41 44 48 51 55 58 62
11 27 31 34 38 42 46 50 54 57 61 65 69
12 30 34 38 42 47 51 55 60 64 68 72 77
13 33 37 42 47 51 56 61 65 70 75 80 84
14 36 41 46 51 56 61 66 71 77 82 87 92
15 39 44 50 55 61 66 72 77 83 88 94 100
16 42 48 54 60 65 71 77 83 89 95 101 107
17 45 51 57 64 70 77 83 89 96 102 109 115
18 48 55 61 68 75 82 88 95 102 109 116 123
19 51 58 65 72 80 87 94 101 109 116 123 130
20 54 62 69 77 84 92 100 107 115 123 130 138
SOURCE: Blalock, HM (1971), 610 - 611

127
128

You might also like