You are on page 1of 97

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CON LẮC LÒ XO

Câu 1: Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc tại vị trí biên.
C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;
C) Sớm pha π / 2 so với li độ; D) Trễ pha π / 2 so với li độ
Câu 4: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;
C) Sớm pha π / 2 so với li độ; D) Trễ pha π / 2 so với li độ
Câu 5: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc. B) Ngược pha với vận tốc ;
C) Sớm pha π /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha π /2 so với vận tốc.
Câu 6: Chọn câu Đúng: dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi:
A. ở biên dương. B. ở biên âm. C. ở VTCB. D. ở biên.
Câu 7: Chu kì của dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương
B. Thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực đại như cũ
C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà tọa độ, vận tốc, gia tốc lại có trạng thái như cũ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Pha ban đầu của dao động điều hòa:
A. Phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 9: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở:
A. Vị trí cân bằng B. Vị trí mà lò xo không biến dạng
C. Vị trí có li độ cực đại D. Vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không
Câu 10: Năng lượng của vật dao động điều hòa:
A. Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C. Bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 11: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. Vật ở hai biên B. Vật ở vị trí có vận tốc bằng không
C. Hợp lực tác dụng vào vật bằng không D. Không có vị trí nào có gia tốc bằng không
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
A. Dao động của một con lắc lò xo là dao động tự do
B. Chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với gia tốc của vật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Dao động cưỡng bức là dao động:
A. Có tần số thay đổi theo thời gian
B. Có biên độ phụ thuộc cường độ lực cưỡng bức
C. Có chu kì bằng chu kì ngọai lực cưỡng bức
D. Có năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức
Câu 14: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ
C. Lực cản môi trường rất nhỏ
D. Cả 3 điều trên
Câu 15: Khi vật dao động điều hòa đại lượng nào sau đây thay đổi:
A. Gia tốc B. Thế năng C. Vận tốc D. Cả 3
Câu 16: Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc vào:
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu
C. Ma sát của môi trường D. Cả 3
Câu 17: Dao động tự do là;
A. Dao động phụ thuộc các đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài
B. Dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ và không phụ thuộc yếu tố bên ngoài
C. Dao động có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Không có câu nào đúng

Câu 18: Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. theo một hàm dạng cos. B. Tuần hoàn với chu kỳ T.
C. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. Không đổi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 21: Phát nào biểu sau đây là không đúng?
1
A. Công thức E = kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
2
1
B. Công thức E = mv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
2
1
C. Công thức E = mω2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1 2 1
D. Công thức E t = kx = kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian
2 2
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng A. B. cùng pha. C. cùng ω . D. cùng pha ban đầu.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược dấu.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược dấu.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng dấu.

Câu 24: Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 25: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 27: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 30: Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50 g bằng quả nặng 20 g thì:
A. chu kì của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu như không đổi.

Câu 31: Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia tốc
trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kì dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. chỉ không ảnh hưởng tới chu kì con lắc lò xo nằm ngang.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 450 so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng
trường
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hưởng đến biên độ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
Câu 33: Trong dao động điều hoà thì:
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 34: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kì dao động
Câu 35: Chọn câu sai. Năng lượng của một dao động điều hoà luôn:
A. Là 1 hằng số B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
Câu 36: Gia tốc trong dao động điều hoà:
A. Luôn luôn không đổi
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2
Câu 37: chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc lò xo
C. Cách kích thích dao động D. Cả A, C đều đúng
Câu 38: Hai dao động điều hoà có cùng pha dao động. Điều nào sau đây đúng khi nói về li độ của chúng:
A. Luôn luôn bằng nhau B. Luôn luôn cùng dấu
C. Luôn luôn trái dấu D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
Câu 39: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào là dao động tắt dần có lợi?
A.Dao động của khung xe khi đi qua chỗ đường mấp mô B. Dao động của quả lắc đồng hồ
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Cả B và C
Câu 40: Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật sẽ
A. tăng khi giá trị vận tốc tăng B. giảm khi giá trị vận tốc tăng
C. không thay đổi D. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào vận tốc đầu của vật.

Câu 41: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường Parabol. B. đường trũn C. đường thẳng D. đường Elip

Câu 42: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Khi đó, động năng của vật
T
A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T B. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
2
π
C. lệch pha so với thế năng D. là một hằng số không đổi theo thời gian
2
Câu 44: Trong dao động tắt dần thì
A. chu kì dao động giảm dần theo cấp số cộng.
B. động năng, thế năng là đại lượng bảo toàn.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. lực cản môi trường là nguyên nhân làm cho thế năng của dao động tắt dần với tần số bằng tần số của lực cản môi
trường
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CON LẮC LÒ XO

1B 10B 19B 28D 37B


2C 11C 20D 29D 38B
3C 12A 21D 30D 39A
4B 13B 22C 31B 40B
5C 14B 23C 32A 41C
6D 15D 24C 33D 42C
7C 16D 25C 34C 43B
8D 17B 26A 35D 44C
9C 18C 27A 36C

NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

Câu 1. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tân số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là
lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?
A. Tần số góc ω = 4 π rad/s B. chu kì: T = 0,5 s
π
C. Pha dao động: ϕ = + D. Phương trình x = 10cos(4 π t) cm
2

Câu 2. Một con lắc lò xo dao động với tần số 10Hz. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân
bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos ( 20π .t ) (cm,s). B. x = 2cos ( 20π .t + π ) (cm,s).

 π  π
C. x = 2cos  20π .t −  (cm,s). D. x = 2 cos  20π .t +  (cm,s).
 2  2

Câu 3. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí
cân bằng với vo= 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là biểu thức nào
A. x = 5cos( π t - π /2) (cm) B. x = 10cos( π t - π /2) (cm)
C. x = 5cos π t (cm) D. x = 10cos( π t + π /2) (cm)

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu tiên
được giữ cố định. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao
động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 8cos(9 π t + π ) cm B. x = 8cos(9 π t) cm
C. x = 8 2 cos(9 π t + π ) cm D. x = 8 2 cos(9 π t) cm

Câu 5. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω=10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm và có

vận tốc -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2cos( 10 5t − π / 6 ) cm B. x = 2cos( 10 5t + π / 3 ) cm

C. x = 2 2 cos( 10 5t − 2π / 3 ) cm D. x = 4cos( 10 5t + π / 3 ) cm

Câu 6. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì nó có vận tốc 20π

2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình của vật là
A. x = 4cos(10πt + π/2) m. B. x = 0,4 cos(10πt + π/2) cm.
C. x = 4cos(10πt + π/2) cm. D. x = 4 cos(10πt - π/2) cm.
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo độ cứng k treo thẳng đứng. Ở VTCB lò xo giãn một đoạn 10 cm. Lúc t
= 0, vật đứng yên, truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo. Phương trình dao động của hệ vật
và lò xo.
A. x = 4cos(10t + π ) (cm,s) B. x = 2cos(10t + π /2) (cm,s).
C. x = 4cos10t (cm,s).` D. x = 4cos(10t + π /2) (cm,s)

Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400 g, độ cứng của lò xo

K = 100 N/m. Lấy g = 10m/s2, π 2 ≈ 10 . Kéo vật xuống dưới VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 10π 3
cm/s, hướng lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng lên, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật
là:
2π 4π
A. x = 4 cos(5πt + ) cm B. x = 4 cos(5πt + ) cm
3 3
π π
C. x = 4 cos(5πt + ) cm D. x = 2 sin(5πt + ) cm
3 6

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m treo thẳng đứng hướng lên. Ban đầu
đưa vật đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả tay. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc
thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí
x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là:
 π  π
A. x = 2cos  5 10 .t −  cm. B. x = 2cos  5 10 .t +  cm.
 3  3

 π  π
C. x = 2 2 cos  5 10 .t +  cm. D. x = 4cos  5 10 .t +  cm.
 3  3

Câu 10. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật khi động năng gấp 3 lần thế năng
A. ± 3 2 cm B. ± 3 cm C. ± 2 2 cm D. ± 2 cm

Câu 11. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20π 3 cm/s.
Chu kì biến thiên của thế năng là
A. 1 s B. 0,5 s C. 0 s D. 5 s

Câu 12. Treo một con lắc lò xo theo phương thẳng đứng. Khi con lắc ở trạng thái cân bằng thì lò xo giãn 4 cm.
Từ vị trí cân bằng ta nâng vật hướng lên trên 4 cm rồi buông nhẹ. Năng lượng của hệ dao động có giá trị nào
sau đây? biết k =1 N/cm
A. E = 0 J B. E = 8.10-2 J C. E = 8 J D. E = 4 J

Câu 13. Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m dao động với biên độ A= 5 cm. Khi vật năng
cách vị trí biên 3 cm nó có động năng là
A. 0,25J B. 0,04J C. 0,09J D. 0,21J

Câu 14: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s. Năng lượng dao động
của nó là E = 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm. B. 2cm. C. 16cm. D. 2,5 cm.

Câu 15. Một vật nặng m = 200 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m treo thẳng đứng hướng xuống.
Con lắc dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác đình thế năng con lắc khi lò xo bị nén 2 cm.
A. 0,16 J B. 0,04 J C. 0,09 J D. 0,21 J

Câu 16. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2 s thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với
chu kỳ:
A. 1 s. B. 2 s C. 0,5 s D. 1,5 s

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng

k = 100 N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 15 5π (cm / s ) . Lấy π 2 = 10 .

Năng lượng dao động của vật là:


A. 0,245J. B. 2,45J. C. 24, 5J. D. 245J.

Câu 18. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với

phương trình: x = 5 sin 4π t (cm) . Năng lượng đã truyền cho vật là:

A. 2.10 −2 J . B. 4.10 −2 J C. 2.10 −1 J . D. 2 J .

Câu 19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại li độ nào thì động năng bằng thế năng.

A A 2 A
A. x = B. x = C. x = D. x =
2 2 A 2 2

Câu 20. Một vật có khối lượng m =1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân
bằng với vo= 31.4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5 s
lực phục hồi tác dụng lên vật có giá trị bao nhiêu?
A. 5 N B. 10 N C. 1 N D. 0,1 N
Câu 21. Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo vật có khối lượng
m = 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Giá trị cực đại của lực hồi phục và
lực đàn hồi là
A. Fhp max= 2 N ; Fđh max= 5 N B. Fhp max= 2 N ; Fđh max= 3 N
C. Fhp max= 1 N ; Fđh max= 3 N D. Fhp max= 0,4 N; Fđh max= 0,5 N
Câu 22.Một con lắc lò xo bỏ qua lực cản của không khí lấy g = 10 m/s2. Cho
m = 100 g, k = 10 N/m. Vật được giữ ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Buông tay để vật dao động. Tính giá trị
nhỏ nhất của lực đàn hồi lò xo
A. Fmin = 1N B. Fmin = 0N C. Fmin = 0,5N D. Fmin = 2N
Câu 23. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 0,1 m và chu kì T = 0,5 s. Khối lượng
của quả lắc m = 0,25 kg. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu
A. 4 N B. 6,5 N C. 10 N D. 40 N
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động ở phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng
k = 40 N/m. vật có khối lượng m = 200 g. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống một đoạn 5 cm rồi buông
nhẹ cho vật dao động. Lực phục hồi tác dụng vào vật ở vị trí biên có độ lớn bằng bao nhiêu? (B là biên dưới
VTCB, C là biên trên VTCB)
A. FB= FC= 2 N B. FB = 2 N; FC= 0 N
C. FB = 4 N; FC = 0 N D. FB = 4 N; FC= 2 N
Câu 25. Một con lắc lò xo dao động ở phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng
k= 40 N/m. vật có khối lượng m = 200 g. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống một đoạn 5 cm rồi buông
nhẹ cho vật dao động. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị bao nhiêu?
A. Fmax = 2 N; Fmin= 2 N B. Fmax = 4 N; Fmin= 2 N
C. Fmax = 2 N; Fmin= 0 N D. Fmax = 4 N; Fmin= 0 N
Câu 26. Một vật m = 250 g gắn với lò xo đặt nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2 π t + π /4)
cm. Tính lực đàn hồi và lực phục hồi khi động năng gấp 3 lần thế năng
A. 0,8N; 0,4N B. 1,2N; 0,2N C. 0,2N; 0,2N D. kết quả khác
Câu 27.** Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, có

độ cứng k = 100 N/m. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 30 0 so với mặt phẳng nằm ngang theo
chiều hướng lên. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị giãn 4 cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hoà.
Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật, chiều dương Ox hướng lên trên. Lực
đàn hồi cực đại gấp bao nhiêu lần lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng:
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.

 π
Câu 28. Phương trình dao động của vật có dạng x = A cos ω.t −  Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
 3
A. t = 5T/3 B. t = 5T/6 C. t = T/12 D. t = 5T/12

 2π π
Câu 29. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos .t −  . Khoảng thời gian nhỏ nhất để vật
 T 2
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 nhận giá trị nào sau đây?
A. T/2. B. T/4. C. T/6. D. T/12.

Câu 30. Vận tốc của một dao động điều hoà v = ωAsin(ωt + π/6) có độ lớn cực đại:
A. Khi t = 0 B. Khi t = T/4 C. Khi t = T/12 D. Khi t = T/6

Câu 31. Phương trình dao động của con lắc x = 4cos(2 π t) cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua vị trí cân
bằng là
A. 0,25s B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s

Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5π t - 5π /6) cm. Vào thời điểm nào sau đây

vật sẽ qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ.


A. t = 1 s. B. t = 4/3 s. C. t = 1/3 s. D. 2 s.
1
Câu 33. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Biết trong khoảng giây đầu tiên,
60

A 3
vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt được li độ x = theo chiều dương của trục Ox. Trái lại,
2

tại vị trí li độ x = 2 cm, vận tốc của vật v = 40 3π cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là
bao nhiêu?
A. ω = 20π (rad/s); A= 4 cm B. ω = 30π (rad/s); A= 2 cm.
C. ω = 10π (rad/s); A= 4 cm. D. ω = 10π (rad/s); A= 3 cm.

Câu 34. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos(5πt ) (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc
bằng nửa độ lớn của vận tốc cực đại là:
11 7 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 30 6 30

Câu 35. Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = A cos( 4πt − 2π / 3) (cm). Thời điểm đầu tiên động
năng của con lắc bằng ¼ cơ năng của nó là:
A. 0, 0417 s. B. 0,1 s. C. 0,125 s. D. 0,5 s.

Câu 36. Vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ω t). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động
đến lúc có li độ x = - A/2 là:
A. T/6 B. T/8 C. T/3 D. 3T/4

Câu 37. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(π t) (cm, s). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào
thời điểm
A. 2,5 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 2,4 s.

Câu 38. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos(2π t + π ) (cm, s). Vật đến biên điểm dương lần thứ
5 vào thời điểm:
A. 4,5 s. B. 2,5 s. C. 0,5 s. D. 2 s

NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

1C 11A 21C 31A


2A 12B 22B 32D
3B 13D 23A 33A
4A 14A 24A 34D
5D 15C 25D 35C
6C 16A 26C 36C
7D 17A 27D 37A
8B 18B 28D 38A
9A 19B 29D
10B 20C 30D

GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN


2
Câu 1. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = π = 10 m/s2. Chu
kì dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =2s. Nếu
treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?
A .8s B.6s C.4s D. 2s
Câu 3. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 có chu kì dao động nhỏ tương ứng là T1 = 0,3 s, T2 = 0,4 s. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
23 cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc
là?
A. 36cm B. 46 cm C. 50cm D. 80cm
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc
bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
1
A. T1/ 2 B. T1/ 4 C. T1 D. T1(1+ )/ 2
2
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 50 so với phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π 2
= 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng
là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,276m/s D 15,8m/s
Câu 7. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho
vật nặng một vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = π 2
= 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí
cân bằng là:
A. 6N B.4N C.3N D. 2,4N
Câu 8. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s2. Biên độ góc của dao động là 60.Vận
tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3o có độ lớn là:
A. 28,7cm/s B. 27,8cm/s C. 25cm/s D. 22,2cm/s
Câu 9. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:
A 0,866N B. 3 2 N C. 0,2N D. 0,5N

Câu 10. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α ο = 6o. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,50 B. 20 C. 2,50 g, D. 30
Câu 11. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là biên độ góc là α0. Khi con lắc đi ngang vị trí có li
độ góc là α thì biểu thức tính tốc độ có dạng:
A. v2 = gl.cos(α 0 – α ) B. v2 = 2gl.cos(α 0 – α )
C. v2  = gl.[cosα ) – cos(α 0)] D. v2 = 2gl.[cos(α ) – cos α 0]
Câu 12. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m, α0, khi vật ngang qua vị trí có α thì lực căng là F. Xác định
F
A. F= mg[cos(α ) – cos α 0] B. F = 3mg[cos(α ) – cos α 0]
C. F = mg[cos(α ) – cos α 0] D. F = mg[3cos(α ) – 2cos α 0]
Câu 13. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64cm dao
động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ
nhất là α 1 =50, biên độ góc α 2 của con lắc thứ hai là:
A. 6,3280 B. 5,6250 C. 4,4450 D. 3,9510
Câu 14. Một đồng hoà quả lắc khi chạy đúng thì chu kì dao động của con lắc là 1s , do một nguyên nhân nào
đó chu kì của quả lắc là 1,2 s. Hỏi sau khoảng thời gian là 6 h thì đồng hồ đó chỉ nhanh hay chậm bao nhiêu
thời gian.
A. 1,2 h B.1,2 phút C. 1,1 phút D. Đáp số khác .
Câu 15 Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của
con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 0,2%
Câu 16 Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 17. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T 0 = 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi
ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu, biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 18. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t 1 = 10 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng
o

hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10 - 5 K-1


A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 19. Một con lắc đơn có khối lượng 200g được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 0 rồi buông nhẹ.
Cho g = 10 m/s2. Lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là:
A. 3N; 1N B. 5N; 1,5N C. 4N; 1N D. 3,5N; 0,5N
Câu 20. Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đa lên độ cao 1024 m nó vẫn chạy đúng, tìm độ chênh lệch
nhiệt độ ở hai vị trí, biết hệ số nở dài của dây treo là 2.10-5 (K-1), bk trái đất là 6400 km:
A. 160C B. 180C C. 170C D. 150C
Câu 21. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày đêm chạy nhanh 100 s hỏi phải điều chỉnh chiều dài của nó như thế
nào để đồng hồ chạy đúng (chạy đúng thì chu kỳ là T=2s):
A. tăng chiều dài 0,1% B. tăng chiều dài 0,23%
C. giảm chiều dài 0,24% D. tăng chiều dài 0,12%
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lợng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận
tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất:
A. 3,25N B. 3,15N C. 2,35N D. 2,25N
Câu 23. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 2s và 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu
chiều dài 2 con lắc trên là:
A. 1s B. 1,5s C. 1,8s D. 0,5s
Câu 24 Một đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa lên độ cao 3km thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu, bán kính trái đất là 6400km:
A. 40,5s B. 42,5s C. 34,6s D. 45,2s
Câu 25. Con lắc đơn treo bằng một thanh cứng trọng lượng rất nhỏ so với quả nặng, không dãn. Dùng con lắc
nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Gia tốc rơi tự do ở đặt là g = 9,819 m/s 2, và nhiệt độ là 20 0C. Đồng hồ
chạy đúng giờ. Cho hệ số nở dài của dây treo là α = 2.10 - 5 K-1. Treo con lắc ấy ở Hà Nội, nơi có gia tốc rơi tự
do là g=9,793m/s2 và nhiệt độ 30 0C. Để đồng hồ chạy đúng thì phải tăng hay giảm chiều dài bao nhiêu phần
trăm?
A. Giảm 0,2848 % B. Tăng0,2848 % C. Giảm0,2846 % D.Tăng 0,2846 %

Câu 26. Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như một con lắc đơn có chu kì dao động T 1=2 s ở HN với nhiệt
độ t = 25 oC và gia tốc rơi tự do g1= 9,793 m/s2. Hệ số giãn nở của thanh α=2.10-5K-1 Đưa đồng hồ đến thành
phố HCM có t2= 35 oC và g2= 9,787m/s2. Hỏi mỗi tuần đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu giây
A. Nhanh 246 s B. chậm 264 s C. nhanh264s D. chậm 246 s

Câu 27.Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sa u mỗi chu kỳ , biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 3 % . B. 6 % . C. 9 % . D. 94 % .

Câu 28.Con lắc đơn gõ giây (T=2 s) ở mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 8 km. Độ biến thiên chu kỳ là:
A. 0,002 s. B. 0,0015 s. C. 0,001 s. D. 0,0025 s.

Câu 29.Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất (T=2s). Khi đưa lên độ cao 3,2 km, trong 1 ngày đêm đồng hồ
chạy:
A. Trễ 43,2 s. B. Sớm 43,2 s. C. Trễ 45,5 s. D. Sớm 40 s.

Câu 30.Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ
chạy trễ 20s. Độ cao là:
A. 1,5 km. B. 2 km. C. 2,5 km. D. 1,48 km.

Câu 31.Một đồng hồ quả lắc có thể xem như con lắc đơn có hệ số nở dài 3.10 -5 K-1 Nhiệt độ mặt đất t = 30 oC,
Khi lên cao h = 1,5 km thì đồng hồ mỗi tuần chạy nhanh 119 s. Hỏi nhiệt độ toh ở trên cao là bao nhiêu xem
bán kính trái đất R = 6400 km.
A. 8,6 oC B. 2,3 oC C. 1,3 oC D. 4,9 oC

Câu 32. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất và khi nhiệt độ là 20 0C. Thanh treo quả lắc có hệ số nở
dài là α = 2.10-5 K-1. Bán kính trái đất là R = 6400 km.
a) Nếu nhiệt độ là 350C, mỗi ngày đêm đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 12,96 s B. Nhanh 25,92 s C. Nhanh 19,48 s D. Chậm 12,96 s
b) Đưa đồng hồ lên cao 1,28 km lại thấy đồng hồ chạy đúng. Giá trị nào là nhiệt độ ở trên độ cao ấy:
A. 10 0C B. 0 0C C. 5 0C D. 2 0C
ĐÁP ÁN BÀI GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN

1C 12D 23B
2D 13B 24A
3B 14A 25A
4A 15A 26D
5D 16D 27B
6C 17C 28D
7D 18C 29A
8B 19C 30D
9A 20A 31C
10D 21B 32a)D
11D 22D 32b)B

LÍ THUYẾT SÓNG CƠ

Câu 1. Sóng cơ học:


A. Là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng.
C. Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 2. Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không thay đổi?
A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền sóng. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao động.
Câu 3. Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng và đang dao động cùng pha.
B. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
C. Khoảng cách giữa hai gợn sóng.
D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng.
Câu 4. Chọn câu đúng
A. Dao động của một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng sẽ có biên độ cực đại khi nó cùng pha dao động với nguồn.
B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo thời gian do ma sát.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ dao động cùng pha với
nguồn.
Câu 5. Sóng truyền trên mặt nước là:
A. Sóng dọc B. Sóng ngang C. Sóng dài D. Sóng ngắn
Câu 6. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dđ sóng. C. Môi trường truyền. D. Bước sóng.
Câu 7. Hai điểm M1, M2 nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền theo chiều từ M 1
đến M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là Δφ có giá trị nào kể sau?
2πd 2πd 2πλ 2πλ
A. Δφ = B. Δφ = – C. Δφ = D. Δφ = –
λ λ d d
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền
sóng.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
Câu 9. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường vật chất?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng càng mạnh thì truyền đi càng nhanh.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường
A. chất rắn.
B. chất lỏng.
C. chân không.
D. chất khí.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ không đúng?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đại lượng đặc trưng của sóng cơ là
A. tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 13. Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng được tính
theo công thức
λ f
A. v = . B. v = . C. v = λ f. D. v = 2λ f.
f λ
Câu 14. Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền
âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau
là 0,85 m. Tần số âm là:
A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz
Câu 15. Sóng âm (có thể gây ra cảm giác âm trong tai người) được định nghĩa là những sóng dọc cơ học có tần số từ 16
Hz → 20.000 Hz. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm phát ra từ nguồn có tần số 680 Hz. Xét 2
điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên cùng một phương truyền, độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm
đó là:
A. Δφ = π B. Δφ = 2π C. Δφ = π/2 D. Δφ = π/4
Câu 16: sóng ngang:
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng ,chất khí và chân không.
Câu 17: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công thức tính bước sóng: λ = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng.
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng.
D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng.
Câu 19: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng:
A. λ /4 B. λ C. λ /2 D. 2 λ
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4 m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
Câu 21: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng:
A. λ /4 B. λ /2 C. λ D. 2 λ

Câu 22: Chọn câu đúng nhất: hai nguồn kết hợp là hai nguồn:
A. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. B. cùng tần số và cùng pha.
C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 23: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 24: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 25: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
Câu 27. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó là
A. sóng âm. B. sóng siêu âm.
C. sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 28. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây ?
A. Sóng cơ có tần số 10Hz. B. Sóng cơ có chu kì 2,0 ms.
C. Sóng cơ có chu kì 2,0μs. D. Sóng cơ có tần số 30 kHz
Câu 29. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường chất rắn. D. Môi trường nước nguyên chất.
Câu 30. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau.

Câu 31. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 32. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 33. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 34. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu

v
d = (2n + 1) ; (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ
2f
A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha.
C. dao động vuông pha. D. Không xác định được.
Câu 35. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d
= nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ
A. dao động vuông pha.B. dao động ngược pha.
C. dao động cùng pha. D. Không xác định được.
Câu 36. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
D. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 37. Điều nào sau đây nói về năng lượng của sóng cơ là đúng ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là đại lượng không đổi.
C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
Câu 38: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới
điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại
điểm M là:
A. uM = Acos(ωt – πx/λ) B. uM = Acos(ωt – 2πx/λ)
C. uM = Acos(ωt + πx/λ) D. uM = Acos(ωt – πx)
Câu 39: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động:
A. Ngược pha. B. Cùng pha. C. Lệch pha. D. Vuông pha.
Câu 40: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
Câu 41: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường dộ khác nhau B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau
Câu 42: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số tăng,bước sóng không đổi.
C. Tần số không đổi,bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 43: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền súng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 44. Điều nào sau đây nói về năng lượng của sóng cơ không đúng ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền
sóng.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.

Câu 45. Điều nào sau đây nói về sóng âm không đúng ?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm là sóng cơ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 46. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần trong quá trình giao thoa sóng. Với n = 0, 1, 2, 3..., biên độ dao
động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
v
A. Δϕ = (2n +1) . B. ∆ϕ = (2n + 1)π .
2f
π
C. ∆ϕ = (2n + 1) . D. ∆ϕ = 2n π .
2
Câu 47. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần trong quá trình giao thoa sóng. Với n = 0, 1, 2, 3..., biên độ dao
động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. ∆ϕ = (2n + 1)π . B. ∆ϕ = 2n π .
π v
C. ∆ϕ = (2n + 1) . D. ∆ϕ = (2n + 1) .
2 2f
Câu 48. Trong hiện tượng giao thoa, với k = 0, 1, 2, 3... ; d là hiệu đường đi của hai sóng (d = d2 − d1), tại những điểm dao
động với biên độ lớn nhất thì
A. d = 2k π . B. d = k λ .
C. ∆ϕ = k λ. D. ∆ϕ = (2k + 1) π.
Với ∆ ϕ là độ lệch pha của hai sóng.
Câu 49. Trong hiện tượng giao thoa, với k = 0, 1, 2, 3... ; d là hiệu đường đi của hai sóng (d = d2 −d1), tại những điểm đứng
yên không dao động thì
A. d = k λ . B. ∆ϕ = k λ.

 1v π
C. d =  k +  . D. ∆ϕ = (2k + 1) .
 2f 2
∆ ϕ là độ lệch pha của hai sóng.
Câu 50. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới
và sóng phản xạ tại B sẽ
π
A. cùng pha. B. lệch pha . C. vuông pha. D. ngược pha.
4
Câu 51. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và
sóng phản xạ tại B
π
A. cùng pha. B. lệch pha góc .
4
C. vuông pha. D. ngược pha.
Câu 52. Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương
truyền thì chúng dao động
π
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha .
4
Câu 53: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 54: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng
LÍ THUYẾT SÓNG CƠ

1A 13C 25A 37A 49C


2D 14C 26D 38B 50D
3B 15Á 27A 39A 51A
4B 16B 28B 40D 52B
5B 17D 29C 41B 53D
6C 18B 30D 42C 54C
7B 19B 31A 43C
8B 20A 32B 44B
9D 21B 33A 45C
10C 22A 34B 46D
11D 23D 35C 47A
12A 24D 36D 48D

BÀI TẬP PHẢN XẠ NHANH SÓNG CƠ HỌC

Câu 1: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách
nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là:
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B(AB = 8 cm) dao động f = 16 Hz, vận tốc
truyền sóng 24 cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là:
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 3: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với
các phương trình là uA = 0,5sin(50π t) cm ; uB = 0,5sin(50π t + π ) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s.
Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB.
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 4: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Âm thoa
rung với tần số 400 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng và bao
nhiêu điểm đứng yên?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
Câu 5: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f =
16 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34 cm/s. B. 24 cm/s. C. 44 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 H Z trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai
đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần
số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.

Câu 8: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kì của sóng là:
A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.
C. f = 800 Hz ; T = 1,25 s. D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.
Câu 9: Tai con người chỉ nghe được những âm có tần số:
A. trên 20000Hz B. từ 16Hz đến 2000Hz C. dưới 16Hz D. từ 16Hz đến 20000Hz
Câu 10: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200 Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ
thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. bước sóng D. tần số góc
Câu 11: Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz .Từ điểm O
có Những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20 cm . Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là:
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s
Câu 12 . Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9 m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2 cm.
Tần số của sóng là:
A. 0,45 Hz B. 90 Hz C. 45 Hz D. 1,8 Hz
Câu 13: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy thời gian giữa 6 lần nhô lên cao là 15 giây . Coi sóng
biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5 s B. T = 3 s C. T = 5 s D. T = 6 s
Câu 14: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100 Hz gây ra sóng có biên độ A = 0,4 cm. Biết khoảng
cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150 cm/s
Câu 15 Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, phần tử vật chật ở
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm
bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là:
A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5 cm


Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O: u o = A sin t (cm).
T
Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển u M = 2 cm. Biên độ sóng A là:
A. 4 cm B. 2 cm C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm
Câu 17. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 40 m/s. B. 2,8 m/s. C. 2,5 m/s. D. 36 m/s.
Câu 18. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trong nước là:
A. 0,25 m. B. 1 cm. C. 0,5 m. D. 1 m.
Câu 19. Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, tốc độ truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
π
A. π rad. B. 16π rad. C. rad. D. 4π rad.
4
Câu 20. Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm mà nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau là 4 m. Biết tốc độ truyền âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm
phát ra là:
A. 312,5 Hz. B. 1250 Hz. C. 625 Hz. D. 2500 Hz.
Câu 21. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động
cùng pha là:
A. 0 m. B. 1,25 m. C. 0,625 m. D. 2,5 m.
Câu 22. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20 Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên sợi
dây rung xuất hiện hai bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số là:
A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz.
Câu 23. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28 Hz. Tại
điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại; giữa M và đường
trung trực của AB có ba dãy cực đại khác, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 37 cm/s. B. 28 cm/s. C. 112 cm/s. D. 0,57 cm/s.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x m có phương trình sóng : u = 4
cos(π/3t - 2πx/3) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị:
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s D. 2 m/s
Câu 25. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2.sin2π t cm tạo ra một sóng ngang trên dây có
vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:
A. uM = 2.cos(2π t + π /2) (cm) B. uM = 2.cos(2π t - 3π /4) (cm)
C. uM = 2.cos(2π t +π ) (cm) D. uM = 2.cos2π t (cm)
Câu 26: Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20 m/s. Cho
biết tại O dao động có phương trình u o = 4cos(2 π f t - π /6) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6 m trên cùng
phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 2π /3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình sóng tại N:
A. u N = 4cos (20π /9t - 2π /9) (cm) B. u N = 4cos (20π /9t + 2π /9) (cm)
C. u N = 4cos (40π /9t - 2π /9) (cm) D. u N = 4cos (40π /9t + 2π /9) (cm)
Câu 27: Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 331 m/s B. 100 m/s C. 314 m/s D. 334 m/s
Câu 28: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Tốc độ truyền
sóng là
A. 100 cm/s B. 1,5 cm/s C. 1,50 m/s D. 150 m/s
Câu 29: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải
cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
A. 0,116 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.
Câu 30: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20π t) cm. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của
một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20 cm là:
A. u = 3cos(20π t - π /2) cm. B. u = 3cos(20π t + π /2) cm.
C. u = 3cos(20π t - π ) cm. D. u = 3cos(20π t) cm.
Câu 31: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Nước nguyên chất. B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí
Câu 32: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2 π (t/2 - x/20) cm. Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s sóng truyền được quãng đường là:
A. 20 cm B. 40 cm. C. 80 cm D. 60 cm
Câu 33: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 bụng và 2 đầu kín, phát ra là 1320 Hz, vận tốc truyền âm v = 330
m/s. Chiều dài của ống sáo là:
A. 18,75 cm B. 37,5 cm C. 51,5 cm D. 16,25 cm
Câu 34: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 µ s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms.
Câu 35: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong
khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là:
A. λ = 20 cm. B. λ = 40 cm. C. λ = 80 cm. D. λ = 160 cm.
Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động với cùng tần số f = 15
Hz. Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường
trung trực của O1O2 còn có 1 đường dao động cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
A. 25 cm/s B. 24 cm/s C. 18 cm/s D. 21,5 cm/s
Câu 37: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB
và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải là:
A. 30 Hz B. 28 Hz C. 58,8 Hz C. 63 Hz
Câu 38: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn A và B giống nhau dao động
với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng tại điểm M có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB có hiệu
khoảng cách đến A và B bằng 2 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 45 cm/s B. 30 cm/s C. 26 cm/s D. 15 cm/s
Câu 39: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp đặt tại S 1 và S2 cách nhau 5 m. Chúng phát ra âm có
tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S 1
đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là:
A. S1M = 0,75 m. B. S1M = 0,25 m. C. S1M = 0,5 m. D. S1M = 1,5 m.

Câu 40. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3
m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A. 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
B. 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
C. 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
D. 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
Câu 41. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kì 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 15 cm/s. Trạng thái dao động của điểm M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm ; d2 = 14,4 cm và của điểm M2
cách A, B lần lượt những khoảng d'1 = 16,5 cm ; d'2 = 19,05 cm là:
A. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 và M2 đứng yên không dao động.
D. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
Câu 42. Một sợi dây đàn dài 1 m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 66,2 m/s. B. 79,5 m/s. C. 80 m/s. D. 66,7 m/s.
Câu 43. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan
truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là:
A. 95 Hz. B. 90 Hz. C. 80 Hz. D. 85 Hz.
Câu 44. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn
dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
Câu 45. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên
mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao
động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong
khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 54Hz. B. 56 Hz C. 64 Hz. D. 48 Hz.
Câu 46: Một người làm thí nghiệm với một chất lỏng và một cần rung có tần số 20 Hz. Giữa hai điểm S 1, S2 người đó đếm
được 12 hypebol, quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 22 cm. Tính vận
tốc truyền sóng:
A. v = 70 cm/s; B. v = 80 cm/s C. v = 7 cm/s; D. v = 8 cm/s;
Câu 47:Tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50 dB. Biết âm có tần số f = 1000 Hz, cường độ âm
chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tính cường độ âm tại điểm A (IA)?
A. 5.10-12 W/m2 B. 1038 W/m2 C. 10-7 W/m2 D. 10-17 W/m2
Câu 48: Tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50 dB. Biết âm có tần số f = 1000 Hz, cường độ âm
chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Hỏi tại điểm B cách nguồn đó 10 m, mức cường độ âm là bao nhiêu?
A. 30 B B. 30 dB C. 40 dB D. 5 dB
Câu 49: Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết vận tốc truyền âm trong nước là
1480 m/s và trong không khí là 340 m/s.
A. 0,23 lần B. 4,35 lần C. 1140 lần D. 1820 lần.
Câu 50: Mức cường độ âm là L = 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị
W/m2 là:
A. 10-8 W/m2 B. 2.10-8 W/m2 C. 3.10-8 W/m2 D. 4.10-8 W/m2
Câu 51: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben.
A. 10 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 1000 lần
Câu 52: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB.
Câu 53: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 20 dB B. 50 dB C. 100 dB D. 10000 dB.
Câu 54: Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng
tần số nhưng biên độ bằng 0,36 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
A. 0,6W/m2; B. 2,7W/m2; C. 0,54W/m2; D. 0,162W/m2;
BÀI TẬP PHẢN XẠ NHANH SÓNG CƠ HỌC

1B 13B 25B 37B 49B


2B 14B 26A 38B 50A
3C 15D 27B 39B 51B
4B 16C 28C 40C 52C
5B 17C 29A 41D 53A
6D 18D 30C 42C 54D
7C 19A 31B 43D
8A 20C 32A 44A
9D 21D 33B 45B
10C 22A 34D 46B
11B 23B 35C 47C
12C 24A 36B 48B

LÍ THUYẾT VÀ SUY LUẬN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời:
A. Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không.
B. Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời.
C. Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi.
D. Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt mang điện chuyển động với vận
tốc ánh sáng (cỡ 3.108 m/s).

Câu 2. Dòng điện xoay chiều có i = 2cos(314t + π /4) (A; s). Tìm phát biểu sai.
A. Cường độ cực đại là 2 A B. Tần số dòng điện là 50 Hz

C. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A D. Chu kì dòng điện là 0,02 s

Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.

Câu 4. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần u = U 0cos(ω t + π /2) V. Biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây?
A. i = I0cos(ω t + π /2) (A). B. i = I0cos(ω t - π /2) (A).
C. i = I0cosω t (A). D. i = I0cos(ω t + π /4) (A).

Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos

(100π t - π /4) (V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2 2 cos(100π t - π /4) (A) B. i = 2cos(100π t - π /4) (A)

C. i = 2cos100π t + π /4) (A) D. i = 2 2 cos(100π t + π /4) (A)

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà?
A. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó
quay trong từ trường.
C. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng u = Uocos(ωt + φ).
D. A , B và C đều đúng.

Câu 7. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.

Câu 8. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng ........... với
cường độ dòng điện. Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thích hợp để khi điền vào chỗ trống thành câu đúng
nghĩa vật lí .
A. Tần số. B. Pha. C. Chu kì. D. A hoặc B hoặc C đều đúng.

Câu 9. Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110 V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện
thế tối thiểu là:
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V.

Câu 10. I) Có thể đo cường độ dòng điện hiệu dụng bằng Ampe kế nhiệt vì II) Về phương diện tác dụng nhiệt, dòng điện
xoay chiều tương đương dòng điện không đổi.
A. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không có tương quan.
C. Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai.
D. Phát biểu I sai. Phát biểu II đúng.

Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng:
A. u sớm pha π /2 so với i.
B. Dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. U = Cω I.
D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện.

Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. i trễ pha π /2 so với u.
B. U = Lω I.
C. Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Câu 13. Một đèn ống có chấn lưu ghi 220 V – 50 Hz. Điều nào sau đây đúng:
A. Đèn sáng hơn nếu mắc vào đèn mạng điện 220 V – 60 Hz.
B. Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220 V – 60 Hz.
C. Đèn sáng bình thường khi mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 200V.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Câu 14. Ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện.
B. Với mạch xoay chiều, hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha π /2 so với i.
C. Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng.
D. Ba nhận định trên sai.

Câu 15. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải:
A. Tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kỳ dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện

Câu 17. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U 0cos(ω t + α ) và
i = I0cos(ω t - π /4). I0 và α có giá trị nào sau đây?
U0
A. I0 = U0Lω ; α = π /4 rad. π B. I0 = ; α = π /4 rad.

U0
C. I0 = ; α = π /2 rad. D. I0 = U0Lω ; α = - π /2 rad.

Câu 18. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U 0cos(ω t + π /4) và i =
I0cos(ω t + α ). I0 và α có giá trị nào sau đây:
U0
A. I0 = ; α = 3 π /4 rad. B. I0 =U0Cω ; α = - π /2 rad.

U0
C. I0 = U0Cω ; α = 3 π /4 rad. D. I0 = ; α = - π /2 rad.

Câu 19. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ω t + π /4) qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là u =
U0cos(ω t + ϕ ). U0 và ϕ có các giá trị nào sau đây?

A. U0 = ; ϕ = π /2 rad. B. U0 = Lω I0; ϕ = 3 π /4 rad.
I0

I0
C. U0 = ; ϕ = 3 π /4 rad. D. U0 = Lω I0; ϕ = - π /4 rad.

Câu 20. Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp?
A. U= UR+ UL +UC B. u= uR+ uL +uC
C. U = U R +U L +UC D. U = U R2 + (U L − U C ) 2

Câu 21. Chọn câu sai. Đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp ta luôn thấy:
A. độ tự cảm L tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng.
B. điện trở R tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng.
C. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của đoạn mạch bằng điện trở R.
D. điện dung C của đoạn mạch tăng thì dung kháng của đoạn mạch giảm.

Câu 22. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hiệu thức nào
sau đây:

U Uo
A. I = B. I=
R 2 + ω 2C 2 2 R 2 + ω 2C 2

Uo
Uo
C. I = D. I = 1
2R 2 + ω 2C 2 2 R2 +
ω C2
2

Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm kháng.

R 2 + ( ωL )
2
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = .

B. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.
D. Hiệu điện thế tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.

Câu 24. Một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó UoL = U0C/2. So với cường độ dòng điện i thì hiệu điện thế tức
thời hai đầu đoạn mạch:
A. sớm pha. B. vuông pha. C. trễ pha. D. cùng pha.

Câu 25. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ


A. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.

Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là ϕ = - π /3. Chọn kết luận đúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.

Câu 27. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì:

A. dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng π /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.

C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.


D. cả A, B và C đều đúng.

Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều i = I0sinω t chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. uL sớm pha hơn uR một góc π /2 B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. uL chậm pha so với i một góc π /2.

Câu 29. Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Mạch có cộng hưởng
điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu của phần tử nào.
A. Điện trở R B. Tụ điện C
C. Điện trở R và tụ C D. Toàn mạch điện.

Câu 30. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sinω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?

u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 U I
A. − = 1. B. 2 + 2 = 1 . C. + = 1 . D. + = 1.
U 02 I02 U 0 I0 U 2 I2 U 0 I0

Câu 31: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4
Câu 32: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I 0 sin ωt chạy qua, những phần tử nào
không tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện

thế xoay chiều u = U 0 sin ω t khi có cộng hưởng thì:

1 2
A. LCω 2 = 1 B. R = R 2 + ( Lω − )

U0
C. i = I 0 sin ωt và I 0 = D. U R = UC
R
Câu 34: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có Z L > Z C . So với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
C. Nhanh pha D. Lệch pha π /2 rad
Câu 35: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều:
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở.
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều.
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở.
Câu 36: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π /2. Kết luận nào
sau đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
Câu 37: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông
số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D.Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
π
Câu 38. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100 π t+ ) (A) thì trong 1 s dòng điện đổi chiều:
2
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần.

Câu 39. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở:
A. chậm pha đối với dòng điện. B. nhanh pha với dòng điện.

π
C. cùng pha với dòng điện. D. lệch pha đối với dòng điện .
2
Câu 40. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U OL = 1/2 UOC. So với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng
điện i qua mạch sẽ

A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông pha.


Câu 41. Chọn câu phát biểu sai. Dung kháng của tụ điện:

A. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.


D. tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều áp vào nó.

Câu 42. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C
ghép nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức

A. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 (
B. Z = R 2 + Z L2 − Z C2 )
C. Z = ( R + r) 2 + ( Z L − ZC ) 2 D. Z = (R 2
)
+ r2 + ( Z L − ZC )
2

Câu 43. Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn điện áp ở hai đầu của nó một góc π/4 thì chứng
tỏ cuộn dây:
A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động.

C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động.
Câu 44. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:

A. i và u luôn vuông pha với nhau. B. i và u luôn ngược pha.


C. i luôn sớm pha hơn u góc π/2. D. u và i luôn lệch pha góc π/4.

Câu 45. Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm R, L và C vào một điện áp xoay chiều U,
nếu ZL = ZC thì khi đó:
A. UR = UL B. UR = U C. UR = UC D. UR = 0

Câu 46. Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cosφ của một mạch điện xoay chiều ?
A. Mạch R, L nối tiếp: cosφ > 0 B. Mạch R, C nối tiếp: cosφ < 0

C. Mạch L, C nối tiếp: cosφ = 0 D. Mạch chỉ có R: cosφ = 1


Câu 47. Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng:
A. LCω > 1 B. LCω2 > 1 C. LCω < 1 D. LCω2 < 1

Câu 48: Chọn câu đúng trong các câu sau: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều luôn luôn thay đổi theo thời gian.
C. Cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. D. Pha dao động luôn lệch pha với điện áp.
Câu 49: Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp.
π
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc .
2
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
π
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
4
π
Câu 50: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0cos( ωt + ). và i =
6
I0cos( ωt + ϕ ). U0 và ϕ có giá trị nào sau đây?
ZL π π
A. U0 = ; ϕ =- B. U0 = ZLI0 ; ϕ = -
I0 3 3

ZL π π
C. U0 = ; ϕ =+ D. U0 = ZLI0 ; ϕ = +
I0 3 3
Câu 51: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng? Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch:
A. có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
C. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 52: Trong mạch RLC mắc nối tiếp độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A.Cường độ hiệu dụng trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng trong mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D.Tính chất của đoạn mạch
LÍ THUYẾT VÀ SUY LUẬN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

1A 12D 23A 34C 45B


2C 13B 24A 35A 46B
3C 14D 25D 36D 47B
4A 15B 26B 37C 48C
5A 16A 27D 38A 49A
6D 17B 28A 39C 50B
7B 18C 29B 40B 51A
8D 19B 30B 41B 52D
9C 20A 31A 42C
10A 21A 32B 43C
11D 22D 33D 44A

BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP MẠCH LC

Câu 1: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 2: Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có
điện dung C = 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. 0,5 H B. 100 H C. 5.10-5 H D. 0,05 H
Câu 3: Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10 A. Chu kỳ dao động
của khung dao động là:
A. 6,28.107s B. 62,8.106s C. 2.10-3s D. 0,628.10-5s
Câu 4: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000
ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A. 20,8.10-2AB. 122,5 A C. 14,7.10-2 A D. 173,2 A
Câu 5: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C 2 với cuộn L thì

mạch thu được λ2 = 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m B. 140 m C. 70 m D. 100 m
Câu 6: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C 2 với cuộn L thì

mạch thu được λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m
Câu 7: Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5 μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960 Hz thì độ tự
cảm của cuộn dây là:
A. 52,8 H B. 0,345 H C. 3,3.102 H D. 5,49.10-2 H
Câu 8: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Chu kỳ rất nhỏ. B. Tần số rất nhỏ.
C. Năng lượng rất lớn D. Cường độ rất lớn.
Câu 9: Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μH. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:
A. 1,126nF B. 1,126pF C. 1,126.10-10F D. 112,6pF
Câu 10: Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10 µ H và điện dung C biến
thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:
A. 10 m đến 95 m B. 18,8 m đến 94,2 m C. 20 m đến 100 m D. 18,8 m đến 90 m
Câu 11: Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
1 1
A. biến thiên điều hoà với tần số f = . B. biến thiên điều hoà với tần số f = .
2π LC 2πLC
LC
C. biến thiên điều hoà với tần số f = . D. biến thiên điều hoà với tần số f = 2 π LC .

Câu 12: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 ρF đến 300
ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn:
A. 0,17.10-4 H ≤ λ ≤ 78.10-4 H B. 3,36.10-4 H ≤ λ ≤ 84.10-4 H
C. 0,17.10-4 H ≤ λ ≤ 15.10-4 H D. 0,169.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H
Câu 13: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Hiệu
điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là:
A. 25 mJ B. 2,5 mJ C. 106 J D. 1,25 mJ
Câu 14: Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
C. máy hạ thế và ăngten.
D. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
Câu 15: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C. hiện tượng cộng hưởng của mạch LC
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai


A. Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra
C. Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch
D. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần
thì tần số của mạch dao động sẽ
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng 4 lần
Câu 18: Chọn câu đúng. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5 μH và tụ điện C = 2000 ρF.
Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được:
A. 5957,7 m B. 18,84.104 m C. 18,84 m D. 188,4 m
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong
chân không.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 20: Chọn câu đúng. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90 ρF, và cuộn dây có hệ
số tự cảm L = 14,4 μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số:
A. 39,25.103H B. 103Hz C. 174.106Hz D. 4,42.106Hz
Câu 21: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để liên lạc trong vũ trụ
A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài
Câu 22: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L
thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là
A. 7 kHz B. 14 kHz C. 10 kHz D. 4,8 kHz
Câu 23: Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện điện dung C = 5.10 -3 µ F. Độ tự cảm L
của mạch dao động là:
A. 2.10-4 H B. 5.10-4 H C. 5.10-3 H D. 5.10-5 H

Câu 24: Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
A. chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của
mạch dao động không đổi.
B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.
C. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 25: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để
bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C B. C’ = C/2 C. C’ = C/4 D. C’ = 4C
Câu 26: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = Q0 sinωt . Phát
biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:
1 2 Q02 1 2 2 1 2
A. W0t = Li 0 B. W0t = C. W0t = Lω Q 0 D. W0t = LI 0
2 2C 2 2
Câu 27: Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 µ F , ban đầu được tích điện đến 100 V, sau đó cho mạch thực
hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là:
A. 10 mJ B. 10 KJ C. 5 mJ D. 5 KJ
Câu 28: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kỳ dao động của
mạch:
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 29: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U 0C là hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:
Q0 I0 Q0
A. T = 2π B. T = C. T = 2πI0 Q0 D. T =
I0 2πQ0 2πI0
Câu 30: Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức:

1 L 1 1 C
A. T = 2π LC B. T = C. T = D. T =
2π C 2π LC 2π L
Câu 31: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực
hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là Io = 0,012 A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01A
thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
A. Uo = 5,4V ; u = 0,94V B. Uo = 1,7V ; u = 20V
C. Uo = 5,4V ; u = 20 V D. Uo = 1,7V ; u = 0,94V
Câu 32: Chọn câu đúng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở
tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
1
C. Tần số dao động f = chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch dao động.
2π LC
D. A, B và C đều đúng.
Câu 34: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Chu
kỳ dao động riêng của mạch là:
A. 99,3 s B. 0,0314 s C. 3,14.10-4 s D. 31,4.10-4 s
Câu 35: Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10
μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 ρF đến 50 ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng:
A. 421,3 m ≤ λ ≤ 1332 m B. 4,2 m ≤ λ ≤ 133,2 m
C. 4,2 m ≤ λ ≤ 13,32 m D. 4,2 m ≤ λ ≤ 42,15 m

Câu 36: Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các sóng vô tuyến?
A. Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
B. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng cực ngắn là sóng không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:

L L L
A. U 0C = I0 B. U 0C = I0 C. Một giá trị khác D. U 0C = I0
C C πC
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP MẠCH LC

1A 11A 21C 31D

2D 12D 22D 32A

3D 13D 23B 33D

4C 14B 24A 34D

5D 15C 25D 35D

6D 16C 26A 36D

7D 17C 27C 37A

8A 18D 28C
9D 19B 29A

10C 20D 30A

NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP RLC

Câu 1. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H mắc giữa hai điểm có cường độ
dòng điện i = 2cos(100π t + π /4) (A). Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A. uL = 40 2 cos(100π t + π /4) (V) B. uL = 200 2 cos(100π t + 3 π /4) (V)

C. uL = 400cos(100π t + π /4) (V) D. uL = 400cos(100π t + 3 π /4) (V)

Câu 2. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C = 10 −4 / π F mắc giữa hai điểm có cường độ dòng

điện i = 2cos(100π t + π /4) (A). Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A. uC = 200 2 cos(100π t - 3 π /4) (V) B. uC = 200 2 cos(100π t + π /2) (V)

C. uC = 200cos(100π t - π /2) (V) D. uC = 200cos(100π t - π /4) (V)

Câu 3. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C = 10−4 / π F có biểu thức u = 100 2 cos(100π t + π
/3) (V), biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những dạng nào sau đây?
A. i = 2 cos(100π t - π /2) A B. i = 2 cos(100π t - π /6) A
C. i = 2 cos(100π t + 5 π /6) A D. i = 2cos(100π t - π /6) A

Câu 4. Cho đoạn mạch xoay chiều một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 / π H. Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện

thế u = 40cos100π t (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2cos(100π t - π /4) (A) B. i = 2cos(100π t + π /4) (A)
C. i = 2cos100π t - π /2) (A) D. i = 2cos(100π t + π /2) (A)

Câu 5. Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 Ω và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối

tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100 cos(100πt − π / 6) (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. uC = 50 cos(100πt − π / 3) (V). B. uC = 50 cos(100πt + 5π / 6) (V).

C. uC = 50 cos(100πt − π / 2) (V). D. uC = 100 cos(100πt + π / 6) (V).

Câu 6. Đặt điện áp u = 120cos( 100π t + π /3) V vào hai đầu đoạn mạch. Sau 2 s kể từ thời điểm t = 0, điện áp này bằng :

A. 0 V B. 60 V C. 60 3 V D. 120 V

Câu 7. Một hiệu điện thế xoay chiều 25 V, 50 Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần
cảm L là
A. 5 V. B. 10 V. C. 15 V D. 12 V.
Câu 8. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Góc lệch pha ϕ của hiệu điện thế hai đâu mạch điện so với cường
độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
1 1 1
ωL + ωL − 1 ωL −
A. tan ϕ = ωC . B. tan ϕ = ωC . C. tan ϕ = R(ωL − ) D. tan ϕ = ωC .
R ωC
R 2R

Câu 9. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì
cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là:
A. 200 Hz. B. 12,5 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz

Câu 10. Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R = 50 6Ω cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm

2 10 −3
L= (H) và tụ điện có điện cung C= (F). Giữa hai đầu đoạn mạch có một nguồn điện xoay chiều
π 5π 2
u = 200 cos(100πt + π / 12 ) . Tính tổng trở của mạch.
A. 566,36 Ω B. 141,42 Ω C. 282,84 Ω D. 200 Ω

10 −3
Câu 11. Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C=
2 2π
F. Giữa hai đầu của mạch điện có nguồn điện xoay chiều với hiệu điện thế thức thời là: u = 200 cos(100πt − π / 12 ) (V).
Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ nhận biểu thức nào sau đây:

A. uC = 150 cos(100πt − π / 12 ) B. uC = 100 2 cos(100πt − 7π / 12 )

C. uC = 50 cos(100πt − 13π / 12 ) D. uC = 62,5 2 cos(100πt − 13π / 12 )

Câu 12. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm L = 637 mH; tụ điện có C = 31,8 µ F.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100 π t (V). Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là:
A. i = 2 2 cos(100 π t - π /4)(V). B. i = 2cos(100 π t - π /4)(V).

C. i = 2cos(100 π t + π /4)(V). D. i = 2 cos(100 π t + π /4)(V).


10 −4 2
Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối
π π
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos100 πt (V). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
Câu 14.Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là f = 50 Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong
mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10-3F B. 31,8µF C. 16µF D. 10-4F
10 -4
Câu 15.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3Ω , tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp
π

π
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 150cos(100 π t+ ) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó:
6
π π
A. i = 0,75cos(100 π t + )(A) B. i = 0,75cos(100 π t + )(A)
6 3
π
C. i = 0,75cos(100 π t)(A) D. i = 1,5 3 cos(100 π t + )(A)
6
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều

trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5 A, tần số 50 Hz, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25 2 V . Độ tự cảm L của
cuộn thuần cảm là:

2 1 1 2
A. H B. H C. H D. H
2π 2π π 2 π

2 10 −4
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ có điện dung C = F mắc
π π
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250cos100 π t (V). Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây ?

 π  π
A. i = 1,25cos 100πt -  (A) B. i = 2,5cos 100πt +  (A)
 2  2

 π  π
C. i = 2,5cos 100πt -  (A) D. i = 1,25cos 100πt +  (A)
 2  2

Câu 18. Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc

π
tụ có điện dung C. Điện áp giữa hai bản đầu mạch là u = 200cos100 π t (V), dòng điện qua mạch là i = 2cos(100 π t - )
2
(A). Kết luận nào sau đây là đúng?

1
A. Mạch có R = 100Ω B. Mạch có cuộn thuần cảm L = H
π
−4
1
C. Mạch có tụ có điện dung C = 10 F D. Mạch có tụ có điện dung C = F
π π

10 −4 3
Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ C = F, L = H, R = 40 Ω. Điện áp tức thời giữa hai điểm AM có
π 5π
dạng uAM = 80cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng UAB có giá trị là:

A. 40 2 V B. 40 V C L M R
C. 80 2 V D. 80 V A r=0 B
Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π /4 so
với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω D. 75 Ω.

Câu 21. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt với U0 ,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.

Câu 22. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 20cos(100π t - π /4) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L =
1/π H và tụ C = 50/π µ F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2cos(100π t + π /2) (A). B. i = 0,2cos(100π t + π /4) (A).
C. i = 0,2cos(100π t - π /2) (A). D. i = 0,2cos(100π t - π /4) (A).

Câu 23. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/π H mắc nối tiếp với R = 100 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 Sin100π t (v). Biểu thức dòng điện trong mạch là:

A: i = 2 cos (100π t - π /6) (A) B: i = 2 cos(100π t + π /4) (A).


C: i = cos(100π t - 3π /4) (A). D: i = cos(100π t + π /2) (A).
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ:
1 1
UAB = 200 V, R = 50 Ω , L = H , C = 10 − 4 F . Khi K ở vị trí 1, Cường độ dòng điện
2π π
trong mạch i = 4Sin(100π t - π /6) (A).Xác định R0 của cuộn.
A/ R0 =50Ω ; B/ R0 = 0 Ω
C/ R0 =10Ω D/ R0 =100Ω .
Câu 25. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và một tụ có điện dung C nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt lần lượt đo

hiệu điện thế hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện thì chúng lần lượt chỉ U1 = 50 V và U2 = 50 V. Hãy chỉ ra kết luận nào
sau đây đúng :
A. Hiệu điện thế sớm pha so với cường độ dòng điện góc 300.
B. Cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế góc 300.
C. Hiệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng điện góc 600.
D. Cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế góc 600.

Câu 26. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có
cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng

A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 27. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π H, tụ có điện
dung C = 10-4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0.sin100π t (V).
Để hiệu điện thế uRL lệch pha π /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?

A. R = 300Ω . B. R = 100Ω . C. R = 100 2 Ω . D. R = 200Ω .

Câu 28. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100π t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
lệch pha π /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µ F.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µ F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 µ F.

Câu 29. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100π t. Để uC chậm pha 3π /4 so với uAB thì R phải có giá trị

A. R = 50 Ω B. R = 150 3 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 2 Ω

Câu 30. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,4/π H, C = 10-3/(8π ) F. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100π t. Để uRL lệch pha π /2 so với u thì phải có
A. R = 20 Ω . B. R = 40 Ω . C. R = 48 Ω . D. R = 140 Ω .

Câu 31. Giữa hai đầu của đoạn mạch AB có nguồn điện xoay chiều. Hiệu điện thế tức thời của nguồn điện là

u = 120cos100πt . Mạch điện gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện, độ tự cảm của cuộn dây là L = 0, 4 / π (H),

điện dung của tụ điện là C = 10−3 / π (F). Dòng điện trong mạch và hiệu điện thế u lệch pha nhau π / 4 .
a) Điện trở thuần của cuộn dây bằng không hay khác không? Dòng điện trong mạch nhanh hay chậm pha với u?
A. r = 0, i nhanh pha với u B. r ≠ 0 , i nhanh pha với u
C. r = 0, i nhanh pha π / 2 với u. D r ≠ 0 , i chậm pha với u
b) Điện trở thuần r của cuộn dây và tổng trở Z của mạch điện nhận giá trị nào sau đây:

A. r = 30 2Ω , Z = 60Ω B. r = 15 2Ω , Z = 60 2Ω
C. r = 30Ω , Z = 30 2Ω D. r = 15Ω , Z = 60Ω
Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế giữa

hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos(100π t +π/6) (V) thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uc = Uc cos 100π t (V).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 150 W.

Câu 33.Cho đoạn mạch xoay chiều R,L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), hiệu điện thế hai đầu mạch u = 100 cos 100π t
(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100π t - 0,25π) (A). Điện trở R vả hệ số tự cảm L có giá trị

A. R = 50Ω; L = B. R = 50 Ω; L =
C. R = 50Ω; L = . D.R = 100Ω; L = .
Câu 34. Một đoạn mạch RLC ( cuộn dây thuần cảm), biết các hiệu điện thế hiệu dụng U L = 2 UR = 2 UC. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch
A.sớm pha hơn cường độ dòng điện góc 600. B.trễ pha hơn cường độ dòng điện góc 600.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc 450. D.sớm pha hơn cường độ dòng điện góc 450.
Câu 35. Cho đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ C và nối tiếp đoạn mạch MB mắc một cuộn dây có điện

trở r và độ tự cảm L. Biết R = 40 Ω, C = F và uAM = 80cos100π t (V) ; uMB = 200 cos (100π t + ) ( V ). Cuộn
dây có

A. r = 10Ω; L = B. r = 50Ω; L =

C. r = 50Ω; L = D. r = 100Ω; L =
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở hoạt động
R0, độ tự cảm L; Tụ điện có điện dung C; Điện trở thuần R = 100 Ω . Đặt vào hai đầu

mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u AB = 80 2 cos100πt (V). Biết vôn kế V2

π
chỉ 30 2 V, vôn kế V1 chỉ 50 V, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện một góc . Tính R0, L.
4
0,3 0,632
A. R0 = 30 Ω; L = H; . B. R0 = 63,2Ω; L = H.
4π π
0, 6 0, 6
C. R0 = 60 Ω; L = H;. D. R0 = 80 Ω; L = H;.
π 4π

Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây là thuần cảm. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế vô

cùng nhỏ, uPQ = 200cos100π t. Ampe kế chỉ 2 (A), 2 vôn kế cùng chỉ 100 V. Hiệu

điện thế đặt vào đoạn mạch PN lệch pha với dòng điện trong mạch là π 3 .

a) Tính điện trở R và cảm kháng của cuộn dây ZL

A. R = 50 Ω và ZL = 50 3 Ω B. R = 25 2 Ω và ZL = 50 3 Ω

C. R = 25 2 Ω và ZL = 25 6Ω D. R = 50 Ω và ZL = 150 Ω .

b) Tính dung kháng ZC của tụ điện:


A. 50 3 Ω B. 25 3 Ω C. 25 6 Ω D. 100Ω .

c) Tìm độ lệch pha giữa uMQ với uPN.


A. π /6 B. 2 π /3 C. π /2 D. π /4
d)Tính công suất của mạch điện.

A. 50 2W B. 50 W C. 100 W D. 200 W

e) Tìm độ lệch pha giữa uMQ với i.


A. π /3 B π /6 C. π /2 D. π /4.
LÍ THUYẾT VÀ SUY LUẬN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

1D 12B 23C 33A


2D 13C 24B 34D
3C 14B 25B 35D
4C 15B 26C 36B
5B 16B 27D 37a) C
6B 17C 28A 37b) C
7C 18B 29A 37c) B
8B 19D 30B 37d) A.
9B 20C 31a) D 37e) A
10B 21C 31b) C
11C 22B 32A
GIẢI NHANH BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ

Câu 1. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch này
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có
thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200 W. B. 220 2 W. C. 242 W D. 484 W.

Câu 2. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/π H. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100π t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực
đại trên biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.

Câu 3. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08 H và điện trở thuần r = 32 Ω .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt
trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56 Ω . B. 24 Ω . C. 32 Ω . D. 40 Ω .

Câu 4. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100π t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R
bằng bao nhiêu?
A. R = 0. B. R = 100 Ω . C. R = 50 Ω . D. R = 75 Ω .

Câu 5. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng ZL= 50 Ω và
một dung kháng ZC = 80 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U ,tần số f. Khi công suất cực đại, R có giá trị là:
A. 30Ω B.65 Ω C.60 Ω D.130 Ω

Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây chỉ có dộ tự cảm
L. Thay đổi biến trở để công suất toả nhiệt của mạch cực đại, hệ số công suất lúc này bằng:
A. 1 B. 0,866 C. 0,707 D. 0,5

Câu 7. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100π t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của
biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị
khả dĩ của P?
A. R1.R2 = 2500 Ω 2. B. R1 + R2 = U2/P.
C. |R1 – R2| = 50 Ω . D. P < U2/100.

1
Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ: Cho R = 100 Ω ; C = .10 −4 F .
π
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200 cos 100 πt
(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100 W.
1 1 2 4
A. L = .H B. L = .H. C. L = .H D. L = .H .
π 2π π π

Câu 9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp uAB = 120 2 cos100π t (v). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R1

= 18 Ω , R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Công suất của mạch có giá trị nào sau đây?
A. P = 288 W B. P = 72 W C. P = 128 W D. 512 W

Câu 10. Một cuộn dây mắc vào một nguồn điện 120 V, tạo ra dòng điện cường độ 0,5 A và có công suất tiêu thụ 50 W.
Nếu người ta mắc thêm một tụ điện để năng hệ số công suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó là:
A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W.

Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2 Sinω t (V).
Với P < Pmax, điện trở R có hai giá trị R1; R2 thoả mãn:
A. R1 + R2 = 2.ZC B. R1 + R2 = ZC
1 2
C. R1.R2 = Z2C D. R1.R2 = ZC R C
2
Câu 12. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z L, một tụ điện có dung kháng ZC với
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng

U .Z L U . R 2 + Z L2 U . R 2 + Z L2
A. U B. . C. D.
R R ZL

Câu 13. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z L, một tụ điện có dung kháng ZC với
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là:

U .Z L U . R 2 + Z L2 U . R 2 + Z L2
A. U B. . C. D.
R R ZL

Câu 14. Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây:
A. Cản trở dòng điện B. Phụ thuộc điện dung tụ điện C
C. Phụ thuộc tần số ω D. Phụ thuộc độ tự cảm ( L )

10−4
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 Ω ; C = F , tần số f = 50 Hz; L là cuộn

cảm thuần, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị:
A. 0,637 H. B. 0,318 H. C. 31,8 H. D. 0,796 H.

10−4
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 Ω ; C = F ; L là cuộn cảm thuần, có độ

tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn cảm có giá trị:
A. 125 Ω . B. 300 Ω . C. 250 Ω . D. 200 Ω .

Câu 17. Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế ở hai đầu mạch u = 100 6 cos100π t (V).

R = 100 2 Ω ; L = 2/ π H. C có giá trị bằng bao nhiêu thì UCmax, giá trị UCmax bằng bao nhiêu?

10 −5 10 −4
A. C = F; UCmax = 30 V B. C = F; UCmax = 300 V
3π 3π
10 −5 10 −4
C. C = F; UCmax = 300 V D. C = F; UCmax = 30 V
3π 3π

Câu 18. Mạch xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω , C = 31,8 µ F, hệ số công suất

mạch cosϕ = 2 / 2 , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn u = 200cos100π t (V). Độ tự cảm L và cường độ dòng điện chạy
trong mạch là bao nhiêu?
2 π 2 π
A. L = H, i = 2 cos(100π t - ) (A). B. L = H, i = 2 cos(100π t + ) (A).
π 4 π 4
2,73 π 2,73 π
C. L = H, i = 2 3 cos(100π t + ) (A). D. L = H, i = 2 3 cos(100π t - )
π 3 π 3

1
Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L= H;
π
R = 100 Ω ; tần số dòng điện f = 50 Hz. Điều chỉnh C để UCmax. Xác định giá trị C khi
đó.
1 1 1 2
A. C = .10 −4 F. B. C = .10 −4 F. C. C = .10 −4 F. D. C = .10 −4 F.
π 2π 4π π
2
Câu 20. Cho mạch điện: uAB = 120 2 cos100π t (V) R = 30 Ω L = 5π H , RV = ∞. Số chỉ lớn nhất của Vôn kế (V)
khi C thay đổi là: C
A R,L B
A. 180 V B. 120 V
C. 150 V D. 200 V V

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100π t (v). Biết R = 20 3 Ω , ZC =

60Ω và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để UL cực đại và giá trị cực đại của UL bằng bao nhiêu?
0,8 0,6
A. L = H; ULmax = 120 V B. L = H; ULmax = 240 V
π π
0,6 0,8
C. L = H; ULmax = 120 V D. L = H; ULmax = 240 V
π π
Câu 22 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i 1 = 3cos100πt A. Nếu
tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần
lượt là:

A. cos =1; cos . B. cos =cos

C. cos = cos . D. cos =cos .


Câu 23 Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có
điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, Uc và UL . Biết U  Uc
 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:

A cos B. cos C. cos D. cos

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN R BIẾN THIÊN


Câu 24 Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ C = F cuộn dây thuần cảm

L= và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 cos . Để công suất của mạch cực đại
thì giá trị của biến trở và giá trị cực đại của công suất là:
A. 120 Ω ; 250/3 W B. 120 Ω ; 250 W C. 280 Ω; 250 W D. 280 Ω; 250/3 W

Câu 25 Cho đoạn mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200
cos . Khi thay đổi điện trở đến các giá trị R1 = 75 Ω và R2 = 125 Ω thì công suất mạch có giá trị như nhau và bằng
A. 100 W. B. 150 W. C. 50 W. D. 200 W.

Câu 26 Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = , tụ điện có điện dung C = F, và một điện

trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 cos 100π t (V) thì công suất P = 100 W. Giá trị của R

A.20 Ω và 100 Ω. B.10 Ω và 90 Ω. C.15 Ω và 85 Ω. D.25 Ω và 75 Ω.

Câu 27 Cho mạch R, L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U cos . Biết
rằng khi R1 = 180 Ω và R2 = 320 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45 W. Giá trị của L và U là:

A.. L = & U = 100 V B. L = & U = 100 V

C. L = & U = 150 V D. L = & U = 150 V


Câu 28 Đoạn mạch R, L, C không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch hiệu

điện thế u =120 cos120 Thay đổi R thì thấy khi R = R1 = 18 Ω hoặc R = R2 = 32 Ω công suất tiêu thụ của đoạn
mạch như nhau. Cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng với R1và R2 là
A. 4 A và 3 A. B. 4 A và 5 A. C. 3 A và 4 A D. 2 A và 3 A.

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƯỞNG (L, C HOẶC f BIẾN THIÊN)
Câu 29 Đặt hai đầu đoạn mạch R,L,C với cuộn dây thuần cảm vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Biết

L= ;C = F. Để hệ số công suất mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị
A. 25 Hz. B. 20 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz

Câu 30 Cho mạch điện xoay chiều R,L,C với cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U cos . R, L,
C, U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi = 40π rad/s hoặc = 360 π rad/s thì dòng điện qua đoạn mạch
có cùng giá trị hiệu dụng. Khi có cộng hưởng thì tần số f có giá trị
A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.
Câu 31 Chọn đáp số đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01 s, người ta đo được hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400 V; 400 V và 100 V. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là:
A. 900 V – 100 Hz B . 500 V – 100 Hz C. 500 V – 50 Hz D. 700 V – 50 Hz.
Câu 32 Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos 100π t ( V ). Biết R =

50 Ω, C = F, L = . Để công suất trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một
ụ C0 có điện dung bao nhiêu và ghép như thế nào?

A. C0 = F, ghép song song. B. C0 = F, ghép song song.

C. C0 = F, ghép nối tiếp. D. C0 = F, ghép nối tiếp.


Câu 33 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung

C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch u = cos 100π t ( V ). Khi C = C1 thì công suất mạch là P =
240 W và cường độ dòng điện qua mạch là
i = I0 cos . Khi C = C2 thì công suất đạt cực đại và có gía trị
A. 960 W. B. 480 W. C. 720 W. D. 360 W.
Câu 34: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = RI 2 .c osϕ B. P = ZI 2 .cosϕ C. P = UI D. P = uicosφ

π
Câu 35. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120cos(100 π t + )(V), dòng
6

π
điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100 π t- )(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
6

A. 30 W B. 60 W C. 120 W D. 30 3W

1 10 −3
Câu 36: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L = H, C= F , u = 120 2 cos(100 π t) V, điện trở phải
π 4π
có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. R = 120Ω , Pmax = 60w B. R = 60Ω, Pmax = 120w

C. R = 40Ω, Pmax = 180w D. R = 120Ω, Pmax = 60w


Câu 37. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trong đó R = ZL= ZC = 50 Ω, Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 100 W,
công suất tỏa nhiệt của cả mạch là:
A. 300 W. B. 200 W. C.100 W D. không xác định được.
Câu 38. Đoạn mạch nối tiếp có R = 80 Ω ; L = 0,4/ π H và C = 10-4/ π F. Mắc mạch điện vào nguồn 220 V-50 Hz. Công
suất nhiệt của mạch điện là
A. 605 W. B. 484 W. C. 176 W. D. 387,2 W.
Câu 39. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh R = 60 Ω , C = 10-4/ π F và L = 1,5/ π H. Điện áp ở hai đầu mạch u
= 100cos100 π t(V). Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 49,2 W.
Câu 40. Mạch điện xoay chiều có C = 10 / π F
-4
nối tiếp với biến trở vào mạng điện
220 V - 50 Hz. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ lớn nhất thì giá trị biến trở là
A.100 Ω . B. 50 Ω . C. 120 Ω . D. 150 Ω .
Câu 41. Mạch điện x/c gồm biến trở R và tụ điện C nối tiếp. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điều
chỉnh R ta thấy khi R có hai giá trị 25 Ω và 100 Ω thì công suất như nhau. Tính giá trị điện dung C
A. 10-4/ π F. B. 4.10-3/ π F. C.10-3/(5 π ) F. D. 10-3/(4 π ) F.
Câu 42. Một mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r =15 Ω và độ tự cảm
L = 0,2/ π H, mắc nối tiếp với biên trở R. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất, khi đó giá trị của R là
A. 15 Ω . B. 10 Ω . C. 25 Ω . D. 40 Ω .

Câu 43. Mạch điện RLC nối tiếp có C = 10-4/ π F. Tần số dòng điện 50 Hz. Điều chỉnh
R = 200 Ω thì công suất tiêu thụ lớn nhất. Giá trị đúng của L là
A. 0,318 H. B. 0,159 H. C. 0,636 H. D.0,955 H.
Câu 44. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H. Mắc nối tiếp với biến trở R =10 Ω , công suất của mạch 10 W. Biết dòng
điện có tần số 50 Hz. Tính giá trị khác của biến trở để công suất vẫn là
10 W.
A. 15 Ω . B. 10 Ω . C. 20 Ω . D. 40 Ω .
GIẢI NHANH BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ

1C 11C 21D 31B 41C


2B 12B 22B 32A 42C
3D 13C 23A 33A 43D
4C 14A 24A 34B 44D
5A 15D 25D 35A
6C 16C 26B 36B
7C 17B 27D 37C
8C 18A 28A 38D
9A 19B 29A 39D
10B 20D 30C 40A

MÁY BIẾN THẾ VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để tránh dòng điện Phucô.
B. Phần cảm luôn đứng yên còn phần ứng luôn quay đều.
C. Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra: f = np/60.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha.

Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
A. Máy phát điện xoay chiều có rôto là phần ứng, ta lấy điện ra mạch ngoài nhờ hai vành khuyên và hai chổi quét.
B. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rôto quay.
C. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy dòng điện ra ngoài không bị xoắn lại
D. A, B và C đều đúng.

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều:
A). Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B). Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato.
C). Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường
D). Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto.

Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện
phát ra tính theo công thức nào sau đây?
n.p
A. f = . B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p.
60
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ

Câu 7: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần
số 50 Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều quay với vận tốc là n vòng/phút. Khi n = 360 vòng/phút máy có 10 cặp cực. Tính
tần số dòng điện do máy phát ra.
A. 60 Hz B. 30 Hz C. 120 Hz D. 90 Hz.

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều quay với vận tốc là n vòng/phút. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto
của nó quay với vận tốc 30 vòng/s. Máy phát thứ hai có 6 cặp cực, rôto của máy này phải quay bao nhiêu vòng trong 1
phút để tần số dòng điện của hai máy bằng nhau.
A. 300 vòng/phút B. 600 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 1200 vòng/phút.

Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là:
A. 25 Hz B. 3600 Hz C. 60 Hz D. 1500 Hz

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với vận tốc 1800 vòng/phút. Một máy phát điện
khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì vận tốc của roto là:
A. 450 vòng/phút B. 7200 vòng/phút C. 112,5 vòng/phút D. 900 vòng/phút

Câu 12: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato có:
A. Cùng pha B. Cùng biên độ C. Cùng tần số D. Lệch pha nhau 2π/3

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là Rôto hoặc Stato
C. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay
D. Phần ứng của của máy phát điện xoay chiều ba pha là Stato

Câu 14: Nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha, hãy chọn đây đúng:
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều có cùng tần số, biên độ, nhưng lệch nhau về pha những

góc bằng 2π 3 rađian.

B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. Phần cảm của máy gồm ba nam châm giống nhau có trụ lệch nhau góc 1200.
D. A và B đúng.

Câu 15: Trong mạng điện 3 pha, các tải tiêu thụ giống nhau (cùng là R), cường độ dòng điện qua 1 tải tiêu thụ là i 1 = I0
thì dòng điện qua các tải khia có giá trị nào sau đây:
A. i2 = I o / 3 và i3 = I o / 2 B. i2 = I o / 2 và i3 = I o / 3

C. i2 = - I o / 2 và i3 = - I o / 2 D. i2 = - I o / 2 và i3 = I o / 2
Câu 16: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.

Câu 17: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
220 V. Trong trường hợp chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 127 V, để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?


Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha
đi vào động cơ
A. có độ lớn không đổi. B.có hướng quay đều.
C. có phương không đổi. D. có tần số quay bằng tần số dòng điện.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127 V, tần số
50 Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12 Ω và độ tự
cảm 51 mH. Cường độ dòng điện qua các tải là
A. 11 A. B. 6,35 A. C. 7,86 A. D. 7,1 A.

Câu 21: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127 V, tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha
vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12 Ω và độ tự cảm 51 mH. Công suất do các tải tiêu thụ

A. 838,2 W. B. 2514,6 W. C. 1452 W. D. 4356 W.

Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 380V. Động cơ có
công suất 5kW và hệ số công suất cosϕ = 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là
A. 5,48 A. B. 3,2 A. C. 9,5 A. D. 28,5 A.

Câu 23: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V, tần số f = 50 Hz. Người ta đưa dòng ba

0,66
pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác mỗi tải có điện trở thuần 88 Ω và cuộn dây có độ tự cảm L = H. Cường
π
độ dòng điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2 A, P = 176 W. B. I = 1,43 A, P = 180 W.
C. I = 2 A, P = 352 W. D. I = 1,43 A, P = 125,8 W.

Câu 24: Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, co hiệu điện thế pha là 220

0,8
V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60 Ω , hệ số tự cảm L = H. Tần số của dòng điện xoay
π
chiều là 50 Hz.

a. Cường độ hiệu dụng qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây?
A. I = 2,2 A. B. I = 1,55 A. C. I = 2,75 A. D. I = 3,67 A.

b: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?


A. P = 143 W. B. P = 429 W. C. P = 871,2 W. D. P = 453,75 W.

Câu 25: Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà
là 127 V công suất tiêu thụ của động cơ là 5,6 kW, cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây là 16,97 A.

a: Hiệu điện thế giữa hai dây pha nhận giá trị nào sau đây?
A. 220 V. B. 110 V. C. 127 V. D. 218 V.

b: Hệ số công suất của động cơ là:


3 2
A. . B. 3. C. 2. D.
2 2
Câu 26. Đặc điểm của máy biến thế dùng để hàn điện thoả mãn mệnh đề nào sau đây:
A. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp có giá trị lớn
B. Số vòng của cuộn thứ cấp phải lớn hơn số vòng của cuộn sơ cấp.
C. Số vòng của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng ở cuộn sơ cấp rất nhiều
D. A và B.
Câu 27. Nhận xét về các yếu tố: I. Hiệu điện thế II. Cường độ dòng điện III. Công suất
Máy biến thế có thể cho ta lợi ích về yếu tố nào?
A.I B. I và II C. II và III D. I và III.
Câu 28. Tìm mệnh đề sai về máy biến thế
A. Cuộn thứ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ
B. Cuộn sơ cấu có tác dụng thu điện năng từ nguồn điện.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi kim loại của máy biến thế có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
Câu 29. Chọn mệnh đề đúng khi nói về tác dụng của máy biến thế
A. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của điện xoay chiều.
B. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi
C. Chuyển điện năng từ mạch này sang mạch khác.
D. A và C.
Câu 30. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Tác dụng của máy
đúng với những mệnh đề nào sau đây:
A. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
B. Giảm hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
C. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
D. Tăng hiệu điện thế và tăng cường dòng điện.

Câu 31. Chọn mệnh đề đúng


A. Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện như pin, ắc quy.
C. Máy biến thế có thể sử dụng tăng hiệu điện thế hoặc giảm hiệu điện thế.
D. A và B.
Câu 32. Với máy biến thế, trong khoảng thời gian ∆t , gọi độ biến thiên của từ thông xuyên qua một vòng dây ở cuộn
sơ cấp và ở cuộn thứ cấp lần lượt là ΔΦ1 và ΔΦ1. Gọi số vòng ở các cuộn dây là N1 và N2. Hệ thức nào sau đây đúng.
∆φ1 = ∆φ2
A. ∆φ1 > ∆φ2 B. ∆φ1 < ∆φ2 C. D. N1∆φ1 = N 2 ∆φ2
Câu 33. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 34. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2 A. Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V; 16 A. B. 25 V; 0,25 A. C. 1600 V; 0,25 A. D. 1600 V; 8 A.
Câu 35. Một máy hạ thế có hệ số biến thế k = 5. Mắc cuộn sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
là 120V. Điện trở của dây thứ cấp là r2 = 1,2 Ω , cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch thứ cấp là 5A. Bỏ qua mất mát
năng lượng ở cuộn sơ cấp. Mạch thứ cấp nối với điện trở thuần R. Suất điện động hiệu dụng ở cuộn sơ cấp (E 1) và cuộn
thứ cấp (E2) lấy những giá trị nào sau đây:
A. E1 = 120 2 V, E2 = 24 V B. E1 = 120 2 V, E2 = 12 2 V
C. E1 = 120 V, E2 = 24 V D. E1 = 60 2 V, E2 = 24 V.
Câu 36. Một máy hạ thế có hệ số biến thế k = 5. Mắc cuộn sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
là 120 V. Điện trở của dây thứ cấp là r2 = 1,2 Ω , cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch thứ cấp là 5 A. Bỏ qua mất
mát năng lượng ở cuộn sơ cấp. Mạch thứ cấp nối với điện trở thuần R. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp
lấy giá trị nào sau đây:
A. 18 V B. 6 V C. 12 V D. 24 V
Câu 37. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1250 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào nguồn điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 1,5 kV, tần số 60 Hz. Khi máy biến thế không tải, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2
đầu cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây:
A. 0 V B. 120 V C. 90 V D. 60 V
Câu 38. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một
lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm
LÍ THUYẾT VỀ MÁY ĐIỆN

1C 12D 23C 32C


2B 13D 24a) A 33B
3D 14D 24b) C 34B
4A 15C 25a) A 35C
5A 16D 25b) A 36A
6D 17D 26C 37D
7B 18C 27B 38B
8A 19D 28 D
9B 20A 29D
10C 21D 30C
11A 22C 31C
LÍ THUYẾT TÁN SẮC VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG

Câu 1: Chọn câu trả lời sai: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Có màu sắc xác định
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 2: Chọn câu trả lời sai: ánh sáng trắng là ánh sáng:
A. Có một bước sóng xác định
B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu sắc cầu vồng từ đỏ đến tím
C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản: Đỏ, xanh da trời, và màu lục
D. Bị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 3: Thí nghiệm 2 của niutơn về sóng ánh sáng chứng minh:
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng
B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác đại lượng
không bao giờ thay đổi là:
A. Chiều của nó B. Vận tốc C. Tần số D. Bước sóng
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là:
Da λD λD λa
A. i = B. i = C. i = D. i =
λ 2a a D
Câu 6: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Tần số ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng
C. Chiết suất của một môi trường D. Vận tốc của ánh sáng
Câu 7: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A. Có cùng tần số B. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm
C. Đồng pha D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành 1 chùm tia ló có
màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 9: Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là:
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc
C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính không có khả năng tán sắc
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp
C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ ánh sáng
Câu 11: Chọn câu sai :
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
Câu 12: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng:
A. Có bản chất sóng B. Là sóng ngang
C. Là sóng điện từ D. Có thể bị tán sắc
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm
sẽ:
A. Không thay đổi B. Không còn vì không có giao thoa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha
Câu 14: Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ
C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc
Câu 15: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác
nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 16: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì:
A. Do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn.
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.

Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. màu sắc B. tần số C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 19: Chọn câu sai:
A. Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ
nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một bước sóng nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?
D D D D
A. x = 2k λ B. x = kλ C. x = kλ D. x = (k + 1)λ
a 2a a a

Câu 23: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước
sóng ngắn
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định
D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc
Câu 25: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vồng trên bầu trời ta thấy có
những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây:
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ
C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng
Câu 26: Chọn câu đúng:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu đơn sắc
Câu 27: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp
D. Không cần điều kiện gì
Câu 28: Chọn câu trả lời sai: Quang phổ vạch phát xạ:
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch màu,
màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch
D. Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất, xác định thành phần
cấu tạo hay nhiệt độ của vật
Câu 29: Phép phân tích quang phổ
A. Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
B. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học và có độ nhạy rất cao
C. Có thể phân tích được từ xa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 30: Quang phổ liên tục của 1 vật:
A. Phụ thuộc bản chất của vật
B. Phụ thuộc nhiệt độ của vật
C. Phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật
D. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật
Câu 31: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau
Câu 32: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 33: Quang phổ vạch phát xạ Hiđro có bốn vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, lam, tím B. Đỏ, lục, chàm, tím
C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng
cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và
độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó

Câu 35: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng….. bước sóng của ánh sáng….”
A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tímB. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
Câu 36: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến
Câu 37: Chọn câu trả lời sai: Tia hồng ngoại:
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ : λ ≥ 0,76µm
B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Do các vật bị nung nóng phát ra.Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương
Câu 38 Chọn câu trả lời sai : Tia RƠNGEN:
A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10−12 đến 10−8 )
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Trong y học để trị bệnh còi xương
D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc
Câu 39 Bộ phận chính của máy quang phổ là:
A. nguồn sáng B. ống chuẩn trực C. Kính ảnh D. Lăng kính
Câu 40 Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau: quang phổ nào là quang phổ liên tục:
A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hiđrô
Câu 41: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt B. Làm iôn hóa không khí
C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học
Câu 42: Chọn câu trả lời sai: Tia tử ngoại:
A. Không tác dụng lên kính ảnh B. Không kích thích một số chất phát quang
C. Làm iôn hóa không khí D. Gây ra những phản ứng quang hóa
Câu 43: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra:
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia rơngen
Câu 44: Tia RƠNGEN có bước sóng λ
A. Ngắn hơn tia hồng ngoại B. Dài hơn sóng vô tuyến
C. Dài hơn tia tử ngoại D. Bằng tia gam ma

Câu 45: Tia nào sau đây không thể dùng các tác nhân bên ngoài
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơngen D Ánh sáng nhìn thấy
Câu 46: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơngen D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 47: Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơngen D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 48: Chọn câu đúng: Tia hồng ngoại là tia:
A. Đơn sắc có màu hồng B. Đơn sắc , không màu , ở đầu đỏ của quang phổ
C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4 µm D. Có bước sóng từ 0,75 µm tới cỡ mm
Câu 49: Chọn câu đúng: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường B. Trên 00 C. Trên 1000 D. Trên 0 K
Câu 50: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 0C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?
A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm iôn hoá chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
Câu 52: Có thể nhận biết tia rơngen bằng :
A. Chụp ảnh B. Tế bào quang điện C. Màn huỳnh quang D. Các câu trên đều đúng
Câu 53: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại:
A. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại B. Cùng bản chất là chất điện từ
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Có khả năng gây phát quang cho 1 số chất

LÍ THUYẾT TÁN SẮC VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG

1D 12A 23A 34B 45A


2A 13D 24B 35D 46C
3B 14D 25D 36B 47C
4C 15B 26A 37D 48D
5C 16D 27A 38C 49A
6B 17C 28B 39D 50C
7D 18B 29D 40B 51D
8B 19D 30B 41A 52D
9A 20B 31B 42A 53A
10B 21C 32C 43D
11B 22C 33C 44A

BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP


GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG

Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp:
A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2 mm D. 1 mm
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cch từ hai khe đến
màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 0,5 mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là: vân sáng hay
vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3 B. Vân sáng thứ 4 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 0,5 mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là: 13 mm. Số
vân tối vân sáng trên miền giao thoa là::
A. 13 vân sáng, 14 vân tối B. 11 vân sáng, 12 vân tối
C. 12 vân sáng, 13 vân tối D. 10 vân sáng, 11 vân tối
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm trong không khí thì khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là: 1 mm. Nếu tiến hành giao thoa trong môi trường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp là: bao nhiêu
A. 1,75 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D. 0,75 mm
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với những đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
A. 3 mm B. 2 mm C. 4 mm D. 5 mm
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với những đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so
với vân sáng trung tâm là::
A. 1 mm B. 10 mm C. 0,1 mm D. 100 mm
Câu 7: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng 0,5 µ m.
a. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn có giá trị nào?
A. 0,5 mm B. 2 mm C. 0,2 mm D. một đáp số khác.

b. Điểm M1 cách trung tâm 7 mm thuộc vân sáng hay tôí thứ mấy?
A. Vân tối thứ 3 ( k = 3) B. Vân sáng thứ 3 (k = 3)
C. Vân sáng thứ 4 (k = 3) D. Vân tối thứ 4 (k = 3)
c. Bề rộng trường giao thoa L = 26 mm. Trên màn có bao nhiêu vân sáng bao nhiêu vân tối?
A. 14 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 26 vân sáng, 27 vân tối D. 27 vân sáng, 26 vân tối.
d. Nếu thực hiện giao thoa trong nước (n = 4/3) thì khoảng vân có giá trị nào sau đây?
A. 1,5 mm B. 8/3 mm C. 1,8 mm D. 2 mm
Câu 8: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m.
a. Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,48 µ m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4
nằm cùng bên với vân trung tâm.
A. 1,68 mm B. 0,96 mm C. 0,264 mm D. 3,18 mm
b. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 và λ 2 = 0,64 µ m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó.
A. 2,56 mm B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. Một đáp số kháC.
Câu 9: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,8 mm, cách màn 2,4 m. Nguồn sáng phát đồng
thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,42 µ m và λ 2 = 0,64 µ m. Tính khoảng cách giữa vân tối thứ 3 của bức xạ λ 1 và vân tối
thứ 5 của bức xạ λ 2 ở cùng bên vân trung tâm.
A. 5,49 mm B. 6,3 mm C. 8,15 mm D. 6,45 mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D = 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng

λ1 = 0,5 µ m thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là: 8,1 mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có λ2

thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ1 . Bước sóng λ2 là: ánh sáng màu
A. Chàm B. Lam C. Đỏ D. Tím
Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức
xạ λ 1 = 0,5 µ m và λ 2 = 0,6 µ m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân
trung tâm một khoảng:
A. 6 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 3,6 mm
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe
cách nhau một khoảng a = 0,3 mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m.
A. 0,60 µ m B. 0,45 µ m C. 0,5 µ m D. 0,55 µ m.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5 m; a = 1 mm; λ = 0,6 µ m. Bề rộng trường giao
thoa đo được là: 12,5 mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A. 8 B. 17 C. 15 D. 9
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của
vân trung tâm đo được là: 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng
A. 7,2 mm B. 3 mm C. 6 mm D. 6,4 mm
Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thao ánh sáng người ta thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 3
cùng một phía vân trung tâm là: 0,6 mm. Khoảng vân i là:
A. 2,4 mm B. 0,6 mm C. 1,8 mm D. 1,2 mm
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D = 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng

λ1 = 0,5 µ m thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là: 8,1 mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có λ2

thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ1 . Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát
được là:
A. 9 B. 11 C. 5 D. 7
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1 m, a = 1 mm. khoảng cách từ vân sáng thứ
4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44 µ m B. 0,60 µ m C. 0,58 µ m. D. 0,52 µ m
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 µ m, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là: D = 1 m. Tính khoảng cách
giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A. 2 mm B. 1,5 mm C. 1 mm D. 2,5 mm
Câu 18: Trong một thí nghiệm Young có khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m
được chiếu sáng bằng ánh sáng có λ = 0,6 µ m . Xét điểm A cách vân trung tâm 5,4 mm và điểm B cách vân trung tâm 1,2
mm, A và B cùng một phía vân trung tâm. Trong khoảng AB có số vân quan sát được là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 µ m, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là: D = 1 m. Tại vị trí M cách
vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm, có vân sáng hay vân tối?
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối thứ 2.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, ta thu được vân tối
thứ 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 5,6 m B. 6,4 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a = 5 mm,

khoảng cách D = 2 m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,58 µ m và λ 2 thì thấy vị trí vân sáng cùng màu đầu

tiên so với vân trung tâm là: 1,16 mm. Biết bức xạ λ 2 có màu trong vùng từ đỏ đến vàng. Bức xạ λ 2 có màu
A. Vàng. B. Da cam. C. Không xác định được. D. Đỏ.
Câu 23: Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λ đ = 0,75 µ m và ánh sáng tím λ t

= 0,4 µ m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối
với vân trắng chính giữa là:
A. 2,8 mm B. 4,8 mm C. 5,6 mm D. 6,4 mm
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 µ m, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là: D = 1 m. Bề rộng vùng giao
thoa quan sát được trên màn là: L =13 mm. Tính số vân tối quan sát được trên màn.
A. 11 B. 14 C. 12 D. 13
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 µ m, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là: D = 1 m. Bề rộng vùng giao
thoa quan sát được trên màn là: L =13 mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 11 B. 13 C. 12 D. 10
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng (có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,75 µ m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng

λ1 = 0, 66 µm và λ2 mà 0, 46 µ m < λ2 < 0,54 µ m . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của λ1 trùng với một vân

sáng của λ2 . Bậc K của vân sáng này và độ lớn của λ2 là:

A. λ2 = 0, 48µ m và K2 = 3 B. λ2 = 0,520 µ m và K2 = 4

C. λ2 = 0, 495µ m và K2 = 3 D. λ2 = 0, 495µ m và K2 = 4
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm,
ta thu được vân tối thứ 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A. 0,55 µ m B. 0,60 µ m C. 0,48 µ m D. 0,42 µ m.
Câu 29: Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40 µ m,
của ánh sáng đỏ là: 0,75 µ m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những
ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng λ , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến
vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,5625 µ m B. 0,7778 µ m C. 0,8125 µ m D. 0,6000 µ m
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao những bức xạ
nào cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,7 µm .

A. 3 tia. B. 4 tia. C. 5 tia. D. 6 tia.


Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng có ( λ d = 0,75 µm ; λ t = 0,4 µm ). Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là:
A. 14 mm và 42 mm B. 14 mm và 4,2 mm C. 1,4 mm và 4,2 mm D. 1,4 m và 42 mm
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng có ( λ d = 0,75 µm ; λ t = 0,4 µm ). Khoảng cách từ hai
khe đến màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Số bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 0,72 cm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 µm . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 5 ở hai bên so với
vân sáng trung tâm là:
A. 0,375mm B. 2,8125mm C. 1,875mm D. 3,75mm
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp Young. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng
giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng thứ 18 D. sáng thứ 16
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng ( λ d = 0,75 µm ; λ t = 0,4 µm ). Khoảng cách từ hai khe
đến màn 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Số bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3
là 2,16 mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9 m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.
A. a = 0,9 mm B. a = 1,2 mm C. a = 0,75 mm D. a = 0,95 mm
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young, các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S1S2 = a
=1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m. Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc màu tím có λ1 = 0,4 μm và màu
vàng có λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O
(VSTT ) có giá trị:
A. 1,2 mm B. 4,8 mm C. 2,4 mm D. Một giá trị khác
Câu 38: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, chiếu hai
khe bằng hai bức xạ có λ 1 = 0,760 µ m và λ 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của
bức xạ λ 1 thì bước sóng của bức xạ λ 2 là:
A 0,472 µ m B 0,427 µ m C 0,506 µ m D 0,605 µ m
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN
VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG
1D 8a)B 17B 27D 37C
2C 8b)A 18B 28B 38C
3A 9A 19A 29A
4D 10C 20B 30A
5C 11B 21B 31B
6B 12A 22D 32C
7a)B 13B 23C 33B
7b)D 14B 24 B 34B
7c)B 15D 25B 35D
7d)A 16B 26C 36D
LÍ THUYẾT VỀ QUANG ĐIỆN

1. Công thức nào gọi là công thức Anh-xtanh về quang điện?

1 2 c hc
A. ε = A + mvomax . B. Ε = mc 2 . C. ε = h . D. λ o = .
2 λ A
2. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo công thức

hc cλ hλ
A. ε = hλ . B. ε = . C. ε = . D. ε = .
λ h c
3. Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện là

1 2 1 2
A. hf = A − mvomax . B. hf + A = mvomax .
2 2
1 2
C. hf = A + D. hf = A + 2mv omax .
2
mvomax .
2
4. Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm ( U h ) , độ lớn điện tích êlectron (e), khối lượng
êlectron (m) và vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện (vomax) là:

A. 2e.U h = m.vomax . B. m.U h = 2e.vomax .


2 2

C. e.U h = m.vomax . D. m.U h = e.vomax .


2 2

5. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện
trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một
dung dịch.
6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm . Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1 μm . B. 0,2 μm . C. 0,3 μm . D. 0,4 μm .

7. Giới hạn quang điện của kim loại là


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
8. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được chiếu sáng đều về được anốt.
B. tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được chiếu sáng đều quay trở về được catốt.
C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catốt và số êlectron bị hút quay trở lại catốt.
D. số êlectron từ catốt về anốt không đổi theo thời gian.
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm as kích thích.
10. Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng
quang điện xảy ra ta cần
A. dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn.
B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng.
D. tăng thời gian chiếu sáng.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng
có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán
dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn tăng lên khi chiếu ánh sáng thích hợp vào
chất bán dẫn.
12. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng 2 lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng 2 lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
tăng lên.
D. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
tăng lên.
13. Trong hiện tượng quang điện ngoài, hiệu điện thế hãm ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt phụ thuộc vào
A. cường độ dòng quang điện và tần số của ánh sáng kích thích.
B. bản chất của kim loại dùng làm catốt là cường độ của chùm sáng kích thích.
C. tần số của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ của chùm sáng kích thích và cường độ của dòng quang điện.
14. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất này thì điện
trở của nó
A. không thay đổi. B. luôn tăng. C. giảm đi. D. lúc tăng, lúc giảm.
15. Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. tần số bức xạ ánh sáng. B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng. D. vận tốc ánh sáng.
16. Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. công suất của nguồn phát sáng.
B. bước sóng ánh sáng trong chân không.
C. cường độ chùm sáng.
D. môi trường truyền sáng.
17. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát
êlectrôn của kim loại đó.
C. Cường độ dòng quang điện bảo hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát
êlectrôn của kim loại đó.
18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện, chứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt kim
loại, các êlectron quang điện có một vận tốc ban đầu.
B. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích không được lớn hơn một giá trị giới hạn
xác định.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
19. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác.
Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các êlectron đó quay trở
lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.
C. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác định.
D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định.
20. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điện thế hãm có độ lớn

tương ứng là U hđ = U1 và U hv = U 2 . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catốt thì hiệu điện thế hãm vừa đủ
để triệt tiêu dòng quang điện có độ lớn là

1
A. U h = U1 . B. U h = U 2 . C. U h = U1 + U 2 . D. U h = ( U + U2 ) .
2 1
21. Phôtôn không có
A. năng lượng. B. khối lượng tĩnh.
C. động lượng. D. tính chất sóng.
22. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự phát quang là sự phát sáng của một bóng đèn sợi đốt.
B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích
thích.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.

23. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
A. số phôtôn đập vào mặt kim loại.
B. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt.
D. số lượng êlectrôn bật ra khỏi kim loại làm catốt.
24. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì bước sóng kích thích và giới hạn quang điện phải thoả mãn điều kiện
A. λ > λo. B. λ ≥ λo. C. λ < λo. D. λ ≤ λo. *
25. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?

A. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ o nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.

D. Khi U AK = 0 vẫn có dòng quang điện.


26. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao.
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
27. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
B. sự tương tác của êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng
thấp.
28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.

29. Chọn câu trả lời đúng?


A. Quang dẫn là hiện tuợng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
30. Dựa vào đường đặc trưng vôn – Ampe của tế bào quang điện, nhận thấy rằng: trị số của hiệu điện thế hãm phụ
thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại làm catốt. D. cả A và C.
31. Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
B. hiệu điện thế hãm.
C. cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. cả A và C.
32. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng ε = hf.
C. cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do tương tác với môi trường.
33. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.

34. Khi thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm U h không phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
B. bản chất kim loại dùng làm catốt.
C. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt.
D. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.

35. Xét các hiện tượng sau đây của ánh sáng:
1- Phản xạ 2- Khúc xạ 3- Giao thoa
4- Tán sắc 5- Quang điện 6- Quang dẫn
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1,2,3,5. B. 3,4,5,6. C. 1,2,3,4. D. 5,6.
36. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm?
A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hòa điện.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
E. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
LÍ THUYẾT VỀ QUANG ĐIỆN

1A 11C 21B 31C


2B 12A 22A 32D
3C 13C 23C 33C
4A 14C 24D 34C
5A 15A 25B 35C
6D 16B 26B 36B
7A 17B 27A
8A 18B 28D
9D 19D 29A
10B 20B 30D

BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP QUANG ĐIỆN

37. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5 eV. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là bao nhiêu để gây
ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram?
A. 0,276 μm . B. 2,76 μm . C. 0,207 μm . D. 0,138 μm .
38. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của

kim loại dùng làm catốt là λ o = 0,30 μm . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 9,85.10 5m / s . B. 7,56.10 5 m / s . C. 8,36.10 6m / s . D. 6,54.10 6 m / s .

39. Cường độ dòng quang điện bão hòa là 40 µA . Số êlectron bị bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong mỗi
giây là
A. 25.1013 . B. 25.1016 . C. 25.1019 . D. 25.1010 .
40. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là
A. 1,62 eV. B. 16,2 eV. C. 1.62.10 -2 eV . D. 2,6 eV.
41. Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5 eV. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0, 497μm . B. 0, 497 mm . C. 0, 497 nm . D. 4,97μm .
42. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33 µm. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 0,521 µm. B. 0,442 µm. C. 0,440 µm. D. 0,385 µm.
43. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 276μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế
hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là
A. 2,5 eV. B. 2,0 eV. C. 1,5 eV. D. 0,5 eV.
44. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5μm vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện là 0, 66μm . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là

A. 2,5.105m/ s . B. 3,7.105m/ s . C. 4,6.105m/ s . D. 5,2.105m/ s .

45. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của

kim loại dùng làm catốt là λ o = 0,30 µm . Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là

A. U h = 1,85 V . B. U h = 2, 76 V . C. U h = 3, 20 V . D. U h = 4, 25 V .

46. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catốt bức xạ điện từ có

bước sóng λ. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm U KA = 0, 4 V . Giới hạn quang điện của
kim loại làm catốt là:
A. 0, 4342.10 -6m . B. 0, 4824.10 -6m . C. 0,5236.10 -6m . D. 0,5646.10 -6m

47. Công thoát của kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,36 μm vào tế bào quang
điện có catốt làm bằng natri. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 5,84.10 5m / s . B. 5,84.10 6m / s . C. 6, 24.10 6 m / s . D. 6, 24.10 5 m / s .

48. Công thoát của kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,36 μm vào tế bào quang
điện có catốt làm bằng natri thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 μA. Số êlectron bứt ra khỏi catốt trong
mỗi giây là
A. 1,875.10 13 B. 2,544.10 13 . C. 3, 263.10 12 . D. 4,827.10 12 .
49. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 62μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn

sắc có tần số f1 = 4,5.10 HZ ; f 2 = 5, 0.10 HZ ; f 3 = 6,5.10 HZ và f 4 = 6,0.10 HZ thì hiện tượng quang
14 13 13 14

dẫn sẽ xảy ra với


A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4.
50. Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5 μm thì sẽ có năng lượng là
A. 2,5.1024 J . B. 3,975.10−19J . C. 3,975.10−25J . D. 4,42.10−26J .

51. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt natri là 3,975.10−19 J . Giới hạn quang điện của natri là
A. 400 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 0,5 nm.

52. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10−7 m thì
hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,2 V. Công thoát êlectron của kim loại làm catốt là
A. 8,545.10 -19J . B. 9, 41.10 -19 J . C. 4, 705.10 -19 J . D. 2,353.10 -19 J .

53. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,42 μm vào catốt của một tế bào quang điện, thì phải dùng hiệu điện thế hãm
U h = 0, 96 V mới vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát êlectron của kim loại làm catốt là
A. 2 eV. B. 3 eV. C. 1,2 eV. D. 1,5 eV.

54. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10−19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao
nhiêu?
A. 0,6 µm. B. 6 µm. C. 60 µm. D. 600 µm.

55. Khi một chất bị kích thích và phát ra ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng λ = 0, 4.10−6 m thì năng lượng của
mỗi phôtôn phát ra có giá trị nào nêu dưới đây?
A. 4, 5.10−9 J B. 4,97.10−19 J C. 4, 0.10−7 J D. 0, 4 µJ

56. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện λ o = 0, 66 μm . Chiếu vào catốt bức xạ tử

ngoại có bước sóng λ = 0,33 μm . Hiệu điện thế UAK cần đặt giữa anốt và catốt để triệt tiêu dòng quang điện là

A. U AK ≤ -1,88 V . B. U AK ≤ -1,16 V . C. U AK ≤ -2, 04 V . D. U AK ≤ -2,35 V .


57. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,26 eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,45 μm. Để các quang êlectron không thể đến được anốt thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải thỏa điều kiện:
A. U AK = - 0,5 V. B. U AK ≤ - 0,5 V . C. U AK ≥ - 0,5 V . D. U AK = - 5 V .
58. Trong một tế bào quang điện, nếu cường độ dòng quang điện là 16 mA thì số êlectron đến anốt trong một giây là
A. 1017. B. 1019 . C. 10 20. D. 1016.
59. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm có độ lớn là 3 V. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện bằng:
A. 1, 03.10 5 m / s. B. 1, 03.10 6 m / s. C. 2, 03.10 5 m / s. D. 2,03.10 6 m / s.
60. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn
quang điện của đồng là 0, 30μm . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là
A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.

61. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2, 9.10−19 J , chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước
sóng 0,4 μm. Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang điện triệt tiêu.
A. UAK = 1,29 V. B. UAK = - 1,29 V. C. UAK = - 2,72 V D. U AK ≤ − 1,29 V

62. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10−19 J , chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước
sóng 0,4 μm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi cactốt.
A. 403304 m/s . B. 3, 32.105 m / s. C. 674,3 km/s. D. Một kết quả khác.

63. Chùm bức xạ chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng λ = 0, 4 μm . Hiệu suất
lượng tử của tế bào quang điện là 5 %. Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 0,3 mA. B. 3,2 mA. C. 6 mA. D. 0,2 A.
64. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong
-19

chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 µ m. B. 0,295 µ m. C. 0,375 µ m. D. 0,250 µ m.
65. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75µ m và λ 2 = 0,25µ m vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện
λ o = 0,35µ m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ 2.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ λ 1.
66. Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là λ o. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm

λo
bức xạ có bước sóng λ = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
2
3 1
A. Ao. B. 2Ao. C. A o. D. Ao.
4 2
67. Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 0,28 µ m. B. 0,31 µ m. C. 0,35 µ m. D. 0,25 µ m.
68. Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có
bước sóng λ = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bảo hoà. Biết cứ
1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.
A. 1,93.10-6 A. B. 0,193.10-6 A. C. 19,3 mA. D. 1,93 mA.
69. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35µ m vào catôt của tế bào quang điện có công thoát
electron 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02 A. Tính hiệu suất lượng tử.
A. 0,2366 %. B. 2,366 %. C. 3,258 %. D. 2,538 %.
70. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát 4 eV. Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt. Cho
hằng số Planck h = 6,625.10-34 J.s; điện tích electron e = -1,6.10-19 C; vận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s.
A. 3105Å. B. 4028Å. C. 4969Å. D. 5214Å.

71. Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích thích
có bước sóng λ ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tìm hệ thức liên
lạc đúng?
A. λ ’ = λ . B. λ ’ = 0,5λ . C. λ ’ = 0,25λ . D. λ ’ = 2λ /3.
72. Kim loại có công thóat l electrôn l A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4
µ m v λ 2 = 0,2 µ m thì hiện tượng quang điện:
A. xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với bức xạ λ 1, không xảy ra với bức xạ λ 2.

B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ λ 2, không xảy ra với bức xạ λ 1.

73. Khi chiếu một chùm ánh sáng có tần số f vào catốt một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra.
Nếu dùng một điện thế hãm bằng -2,5 V thì tất cả các quang electron bắn ra khỏi kim loại bị giữ lại không bay
sang anốt được. Cho biết tần số giới hạn quang điện của kim loại đó l 5.1014 s-1; Cho h = 6,625.10-34 J.s; e = -1,6.10-
19
C. Tính f.
A. 13,2.1014 Hz. B. 12,6.1014 Hz. C. 12,3.1014 Hz. D. 11,04.1014 Hz.
74. Cường độ dòng điện chạy qua một ống Culítgiơ bằng 0,32 mA. Tính số electron đập vào A nốt trong 1 phút.
A. 2.1015 hạt. B. 1,2.1017 hạt. C. 0,5.1019 hạt. D. 2.1018 hạt.
75. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ có bước sóng

λ0 λ
λ1= và λ2= 0 . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì
2 3
A. U1 = 1,5U2. B. U2 = 1,5U1. C. U1 = 0,5U2. D. U1 = 2U2.
76. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm

λ0
bức xạ có bước sóng λ = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
3
A. 2A 0 . B. A 0 . C. 3A 0 . D. A 0 /3

77. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào một tấm kim loại. Các electron bật ra với vận tốc
ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để dòng quang điện triệt tiêu là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
BÍ QUYẾT GIẢI NHANH BÀI TẬP QUANG ĐIỆN

1A 11A 21B 31B 41C


2A 12A 22A 32A
3A 13D 23B 33A
4A 14B 24B 34A
5A 15B 25D 35B
6A 16C 26C 36A
7A 17A 27B 37D
8C 18A 28A 38B
9B 19B 29B 39B
10D 20A 30A 40A
LÍ THUYẾT THÔNG HIỂU
VÀ GIẢI NHANH BAI TẬP NGUYÊN TỬ HIDRO

Câu 1. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử:


A. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ điển của Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng trong vật lí và hóa học nhưng vẫn không giải thích được
tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.
D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học
Câu 2. Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo:
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra
phôtôn
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidrô:
A. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.
B. Trong các trạng thái dừng, êlectrôn trong nguyên tử hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có
bán kính hoàn toàn xác định.
C. Bán kính các quỹ đạo dừng tỉ lệ với bình phương các nguyên số liên tiếp.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 4. Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các chuyển dời có thể xảy
ra là:
A. Từ K lên L. B. Từ K lên N. C. K lên O. D. K lên M
Câu 5. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L:
A. Nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng EM - EL
EM − E L
B. Nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f =
h
hc
C. Nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng λ =
E M − EL
D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 6. Một nguyên tử muốn phát một phôtôn thì phải:
A. Ở trạng thái cơ bản.
B. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản.
C. electrôn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn
D. Có một động năng lớn.
Câu 7. Để nguyên tử hy đrô hấp thụ một phô tôn, thì phôtôn phải có năng lượng
A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất
B. Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng
C. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất
D. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì
Câu 8. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử hiđrô:
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2 D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 9.Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10 m. Bán kính quĩ đạo Bo thứ 5 bằng:
A. 2,65.10-10 m. B. 0,106.10-10 m. C. 10,25.10-10 m. D. 13,25.10-10 m
Câu 10. Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10 m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11. Nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động
trên quỹ đạo dừng:
A. M B. N. C. O. D. P
Câu 12. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913 μm.
Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô.
A. 2,8.10−20 J . B. 13,6.10−19 J . C. 6,625.10−34 J . D. 2,18.10−18 J
Câu 13. Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen. B. Laiman. C. Banme D. Laiman và Banme.
Câu 14. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân.
Câu 15. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6563 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220 μm. Bước
sóng dài thứ hai của dãy Lai-man là
A. 0, 0528μm. B. 0,1029μm. C. 0,1112μm. D. 0,1211μm.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại
B. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại
Câu 18. Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về:
A. quỹ đạo K. B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M. D. quỹ đạo N.
Câu 19. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai của dãy Banme là 656 nm và 486 nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là:
A. 0, 0224μm. B. 0, 4324μm. C. 0, 0975μm. D. 0,3672μm.
Câu 20. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các êletrôn chuyển động
từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K. B. L. C. M D. N.
Câu 21Xác định độ biến thiên năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bước sóng
0, 486μm ?

A. 2,554 eV B. 4, 09.10 -20 J . C. 4, 086.10 -18 J . D. 1,277 eV.

Câu 22. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có bước sóng λ1 và λ 2 . Từ hai bước sóng đó ta tính
được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là
A. 0, 6563μm. B. 0, 4861μm. C. 0, 4340μm. D. 0, 4102μm.

Câu 23. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch H α , Hβ , Hγ , Hδ trong dãy Banme, có bước sóng nằm trong
khoảng bước sóng của
A. tia Rơnghen. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
Câu 24. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W = 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất
mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là
A. 91,3 nm B. 9,13 nm. C. 0,1026μm. D. 0,1216μm.
Câu 25. Theo mẫu Bo, khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nó phát ra bức xạ có
bước sóng:
A. 0, 45.10−6 m B. 0, 65.10−6 m . C. 0,97.10−7 m . D. 0,85.10−6 m .
Câu 26. Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích và êlectrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về
trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô có thể phát ra các phôtôn thuộc
A. hai vạch của dãy Lai-man.
B. hai vạch của dãy Ban-me.
C. một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.
D. một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man
Câu 27. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai của dãy Banme là 656 nm và 486 nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:
A. 1,8754μm. B. 1,3627μm. C. 0,9672μm. D. 0, 7645μm.
Câu 28. Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K
D. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 29. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 2,178.10−18 J . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có
thể phát ra là:
A. 0,1220μm. B. 0, 0913μm. C. 0, 0656μm. D. 0, 4324μm.
Câu 30. Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về quỹ đạo bên
trong sẽ phát ra:
A. một bức xạ thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ thuộc dãy Banme.
C. không có bức xạ nào thuộc dãy Banme. D. ba bức xạ thuộc dãy Banme.
Câu 31. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O, … nhảy về mức năng lượng
K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman B. Banme. C. Pasen. D. Chưa đủ yếu tố kết luận

LÍ THUYẾT THÔNG HIỂU VÀ BÀI TẬP NGUYÊN TỬ HIDRO

1D 11A 21A 31A


2A 12D 22A
3D 13C 23B
4D 14D 24A
5D 15B 25A
6C 16A 26D
7D 17D 27A
8C 18B 28C
9D 19C 29B
10C 20C 30A

LÍ THUYẾT VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ PHÓNG XẠ

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử:
A
A. Z X được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn.
A
B. ZX được cấu tạo gốm Z nơtron và A nơtron.
A
C. ZX được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A–Z) nơtron.
A
D. ZX được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z) prôtôn.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử:
A. được cấu tạo từ các prôtôn.
B. được cấu tạo từ các nơtron.
C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron
D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG. Đồng vị là các nguyên tử mà
A. hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 4. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 H.
12
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cabon 6 C.

1 12
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C.
12
1 12
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon 6 C.
12
Câu 5. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. câu A, B, C đều đúng.
Câu 6: Các động vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A. Số nơtrôn B. Số prôtrôn C. Số nuclôn D. Khối lượng nguyên tử.
210
Câu 7. Nguyên tử pôlôni 84 Po có điện tích là

A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0 e
Câu 8. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m P), nơtrôn (mn) và đơn vị khối
lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn B. mn < mP < u C. mn > mP > u D. mn = mP > u
Câu 9. Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 10 – 13 cm B. 10 – 15 cm C.10 – 10 cm D. A. 10 – 9 cm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 11: Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:
A. Urani B. Sắt C. Xesi D. Ziriconi
4 7
Câu 12. Hạt nhân hêli ( 2 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 3 Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV;

2
hạt nhân đơtêri ( 1 D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân

này.
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Trong phóng xạ α hạt nhân con lùi 1 ô trong bản tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạβ +hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hàn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ gama hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao.
D. Trong phóng xạ β - số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1.
Câu 14: Hạt nhân 210
83Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 210
83Bi
→ 0 −
− 1e + X Cho biết loại phóng xạ và hạt
nhân con X nào sau đây là đúng:
210 210
A. Phóng xạ β +
và X là 84Po B. Phóng xạ β -
và X là 84Po

210 211
C. Phóng xạ α và X là 84Po D. Phóng xạ β -
và X là 84 Po

Câu 15: Hạt nhân X 210


83Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau: X → 4
2He + 222
86Rn Cho biết loại phóng xạ và hạt
nhân mẹ X nào sau đây là đúng:
210
A. Phóng xạ α và X là 84Po B. Phóng xạ β -
và X là 226
88Ra

211
C. Phóng xạ α và X là 226
88Ra D. Phóng xạ β -
và X là 84 Po
30 30 → A'
Câu 16: Hat nhân 15 P phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 15P
0 +
1e + Z'Y Loại phóng xạ và các giá trị Z’

và A’ tương ứng của hạt nhân con Y là:


A. Phóng xạ α ; Z’ = 14 và A’ = 30 B. Phóng xạ β -
Z’ = 14 và A’ = 30
C. Phóng xạ β +; Z’ = 14 và A’ = 30 D. Phóng xạ β +; Z’ = 16 và A’ = 30

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố


A
Z X bị phân rã α và kết quả là xuất hiện hạt nhân nguyên tố?
A− 2 A− 4 A −1 A
A. Y
Z −2 B. Z −2 Y C. Y
Z D. Z +1Y
27 27
Câu 18: Đồng vị 14 Si chuyển thành 13 Al đã phóng ra?
A. Hạt α B. Hạt Pôzitrôn C. Hạt prôtôn D. Hạt nơtrôn.
A A
Câu 19: Một hạt nhân Z X do phóng xạ, biến đổi thành Z +1 Y . Hạt nhân ZA X đã bị phân rã:

A. α B. β − C. β +
D. γ
Câu 20: Hãy xác định x, y, z là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây?
− −
β β α
233
90 Th  → x  → y  →z
233 233 233 233 233 229
A. x: 90 Th ; y: 91 Pa ; z: U
92 B. x: U ; y:
92 91 Pa ; z: Th
90

233 233 233 233 233 229


C. x: 91 Pa ; y: Th ; z:
90 92 U D. x: 91 Pa ; y: 92 U ; z: Th
90

Câu 21: Qúa trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β −
C. B. Phóng xạ β +
D. Phóng xạ γ

Câu 22. Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau bỡi hệ thức:
T 0, 693
A. λ .T = ln 2 B. λ = T .ln 2 C. λ = D. λ = −
0, 693 T
Câu 23. Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực liên kết giữa các nơtron.
C. lực liên kết giữa các prôtôn. D. lực liên kết giữa các nuclôn.
Câu 24. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A. 10-3 − 10-8 m B. 10-6 − 10-9 m C. 10-14 − 10-15 m D. 10-16 − 10-20 m
Câu 25. Các hạt nhân đồng vị có
A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron .
B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và cùng số khối.
D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron.

23
Câu 26. Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân Na lần lượt là
11

A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11
Câu 27. Đồng vị của nguyên tử 11H là nguyên tử nào sau đây?
A. Đơteri B. Triti C. Hêli D. A, B đúng .
Câu 28. Hạt α là hạt nhân của nguyên tử:

A. 12 H B. 13 H C. 23 He D. 24 He

Câu 29. Chọn câu sai


A. Nguyên tử hiđrô có hai đồng vị là đơtêri và triti.
B. Đơtêri kết hợp với oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon
D. Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) có giá trị nào sau đây?
A. 1 u = 1,66.10-24 kg B. 1 u = 1,66.10-27 kg
C. 1 u = 1,6.10-21 kg D. 1 u = 9,1.10-31 kg
Câu 31. Hãy chọn câu đúng nhất
3
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He
−1
B. Tia β -gồm các electron có kí hiệu là 0 e
0
C. Tia β +
gồm các electron dương có kí hiệu là 1e

D. Tia γ thực chất là các sóng điện từ có bước sóng dài


Câu 32. Các tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia γ và tia β . B. Tia γ và tia Rơnghen C. Tia α và tia β . D. Tia α và tia γ .
Câu 33. Chọn câu sai
A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli.
B. Tia β - không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.
C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.
D. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phái bản cực âm của tụ điện.
Câu 34. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia α . B. tia γ và tia hồng ngoại
C. tia α và tia Rơnghen D. tia β - tia hồng ngoại
Câu 35. Chọn câu sai
A. Tia γ gây nguy hại cho cơ thể
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia γ có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia γ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia Rơnghen
Câu 36. Chọn câu sai
A. Tia α mang điện tích dương.
B. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia α làm ion hóa chất khí
D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107 m/s
Câu 37. Chọn câu sai
A. Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất.
B. Tia β ion hoá yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia α .
C. Trong cùng môi trường tia γ chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. Thành phần các tia phóng xạ gồm: tia α , tia β và tia γ .
Câu 38. Chọn câu đúng về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
A. Là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
B. Là thời gian sau đó khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng một nửa khối lượng chất phóng xạ ban đầu.
C. Là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn một nửa so với độ phóng xạ ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39. Trong phóng xạ α , hạt nhân con
A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 40. Trong phóng xạ β -, hạt nhân con
A. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoà.
D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

Câu 41. Trong phóng xạ β +


hạt nhân con
A. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 42. Trong phóng xạ γ hạt nhân con
A. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. không thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
238 206 238 206
Câu 43. Cho biết đồng vị bền của 92 U là 82Pb. Hỏi 92U biến thành Pb sau bao nhiêu lần phóng xạ α và β -?
82

A. 5; 6 B. 8; 7 C. 4; 5 D. 8; 6
Câu 44. Chọn câu đúng về hiện tượng phóng xạ.
A. Dưới áp suất rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C. Dưới nhiệt độ rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 45. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn năng lượng
C. Định luật bảo toàn số khối D. Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 46. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?
λ t λ t
A. N(t) = No e- B. N(t) = No e C. N(t) = No.2-t/T D. A và C đúng
Câu 47. Chọn câu sai
A. Khi vào từ trường thì tia β +
và tia β -
lệch về hai phía khác nhau.
B. Khi vào từ trường thì tia β +
và tia α lệch về hai phía khác nhau.
C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia γ .
D. Khi vào từ trường thì tia β - và tia α lệch về hai phía khác nhau.
Câu 48. Chọn câu sai
A. Tia γ là các phôtôn có năng lượng cao.
3
B. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He .

C. Tia γ có bản chất sóng điện từ.


D. Tia β bao gồm tia β - và tia β +.
238 234
Câu 49. Hạt nhân Uran U phân rã cho hạt nhân con là Thori
92 90 Th . Phân rã này thuộc loại phóng xạ nào?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β -
C. Phóng xạ β +
D. Phóng xạ γ
Câu 50. Chọn câu đúng
A. Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn.
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn
60
Câu 51. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron
LÍ THUYẾT VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ PHÓNG XẠ

1C 12D 23D 34B 45D


2C 13D 24C 35D 46D
3B 14A 25A 36B 47B
4D 15C 26B 37C 48B
5D 16C 27D 38D 49A
6B 17B 28D 39A 50D
7D 18B 29C 40C 51C
8C 19B 30B 41C
9A 20D 31D 42D
10B 21D 32B 43D
11B 22A 33B 44B

LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Để có phản ứng nhiệt hạch, các hạt nhân phải có vận tốc rất lớn.
C. Để có phản ứng nhiệt hạch, nhiệt độ của hệ phải rất cao.
D. Nguyên liệu dùng trong phản ứng nhiệt hạch là đơtêri 12 D
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
B. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành điện năng.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn
D. Trong lò phản ứng hạt nhân, các thanh urani được đặt trong chất làm chậm nơtrôn và cadimi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việt Nam có lò phản ứng hạt nhân.
B. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch
D. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 4. Trong phản ứng hạt nhân prôton
A. Có thể biến thành nơtrôn và ngược lại B. Có thể biến thành nuclôn và ngược lại.
C. Được bảo toàn. D. Biến thành electron.
Câu 5. Lí do để xây dựng nhà máy điện nguyên tử:
A. Chi phí đầu tư thấp B. Giá thành điện năng rẻ
C. Không gây ô nhiễm D. Nguyên liệu vô tận
Câu 6. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhân tạo

A. 2 He + 7 N →8 O +1 H B. 411 H → 42 He + 210 e
4 14 17 1
C.
226
88 Ra → 42 He + 86
222
Rn D.
238
92 U → 42 He + 90
234
Th
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhân tạo:

A. 2 He + 7 N →8 O +1 H
4 14 17 1
B.
27
13 Al + α →15
30
P +10 n

C.
11
5 B +11 H → 84 Be + 42 He D.
238
92 U → 42 He + 90
234
Th

Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
C. Là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt
D. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ
Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng vì:
A. Cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới xảy ra
B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu
C. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu
D. Cách đặt vấn đề sai
Câu 10. Phản ứng hạt nhân là:
A. Sự kết hợp 2 hạt nhân mẹ thành 1 hạt nhân nặng
B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác
C. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt
Câu 11. Phản ứng hạt nhân là:
A. Sự kết hợp 2 hạt nhân mẹ thành 1 hạt nhân nặng
B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác
C. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt
Câu 12. Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo chế độ có hệ số nhân nơtrôn là:
A. s = 1 B. s < 1 C. s > 1 D. s ≥ 1
Câu 13. Người ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây chuyền bằng cách:
A. Làm chậm nơtrôn bằng nước nặng B. Hấp thụ nơtrôn chậm bằng cách thanh cadimi
C. Làm chậm nơtrôn bằng than chì D. Câu B và C

Câu 14. Hạt nhân


210
84 Po đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Gọi K là động năng, v là vận tốc và m là khối
lượng của các hạt. Biểu thức nào đúng
K X vα m X K X vX mX
A. = = B. = =
K α v X mα K α vα mα
K X vα mα K X v X mα
C. = = D. = =
Kα v X mX K α vα m X
Câu 15. Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. tổng số prôtôn. B. tổng số nucleon. C. tổng số nơtron. D. A, B, C đều đúng.
Câu 16. Trong phản ứng hạt nhân, so với tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng thì tổng khối lượng nghỉ của
các hạt sau phản ứng sẽ
A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng. D. khác.
Câu 17. MeV/c2 là đơn vị đo
A. khối lượng. B. năng lượng. C. động lượng. D. hiệu điện thế.
Câu 18. Sự phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
A. một cách tự phát. B. và vài notron sau khi hấp thụ một notron.
C. do hấp thụ một hạt nhẹ. D. A, B, C đều đúng.
Câu 19. Đặc trưng của phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra.
C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ. D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có A lớn.
Câu 20. Nguồn năng lượng Mặt trời có dạng giống dạng nguồn năng lượng nào nhất?
A. bom hạt nhân. B. phóng xạ. C. bom khinh khí. D. động cơ xăng.
Câu 21. Phản ứng hạt nhân 1H2 + 1H2 → 1H3 + 1H1 thuộc loại
A. phóng xạ α . B. phóng xạ β -. C. phân hạch. D. nhiệt hạch.
Câu 22. Điều kiện nào để có phản ứng dây chuyền?
235
A. Khối lượng U phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
B. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1.
C. Phải làm chậm nơtrôn.
D. Câu A, C đúng.
Câu 23. Chọn câu sai
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững.
C. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 24. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở:
A. nhiệt độ bình thường B. nhiệt độ thấp C. nhiệt độ rất cao D. áp suất rất cao
Câu 25. Trong các hạt nhân bền vững thì số nơtrôn:
A. nhỏ hơn số prôtôn B. nhỏ hơn hoặc bằng số prôtôn
C. lớn hơn số prôtôn ` D. lớn hơn hoặc bằng số prôtôn
Câu26. Trong máy gia tốc, hạt tích điện được gia tốc do
A. từ trường B. điện trường C. điện trường và từ trường D. tần số quay của hạt
Câu 27. Trong máy gia tốc Xiclôtrôn, lực Lorenxơ làm các hạt tích điện chuyển động tròn với bán kính quỹ đạo:
mv mv qB mv
A.R = B. R = C. R = D. R =
qE eB mv qB

Câu 28. Chọn câu sai Tần số quay của một hạt tích điện trong máy Xiclôtron
A. phụ thuộc vào điện tích của hạt. B. phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. phụ thuộc vào cảm ứng từ. D. không phụ thuộc vào vận tốc của hạt .
Câu 29. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất: trong phản ứng nhiệt hạch đòi hỏi phải có nhiệt độ rất lớn vì:
A. khi nhiệt độ rất cao thì lực tĩnh điện giảm trở thành không đáng kể
B. vận tốc của chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ
C. động năng của hạt tăng theo nhiệt độ
D. nhiệt độ cao phá vỡ các hạt nhân dể dàng
Câu 31: Tìm phát biểu đúng về phản ứn phân hạch.
A. Sau mỗi phản ứng phân hạch còn lại s nơtron, chúng lại đập vào các hạt nhân U235 khác gây ra s2 nơtron, rồi s3, s4…
nơtron. Số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian rất ngắn dù s có giá trị bất kì nào, tạo nên phản ứng dây
chuyền.
B. Khi s = 1, số phản ứng dây chuyền không tăng nên không dùng được.
C. Để có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơtron s ≥ 1. Muốn vậy khối lượng Urani phải đạt một giá trị tối thiểu
gọi là khối lượng tới hạn.
D. Với U235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5 kg.
Câu 32: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch.
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì
phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H.
Câu 33. Lý do mà con người quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch là
A: phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn và sạch hơn phản ứng phân hạch
B: vì phản ứng nhiệt hạch kiểm soát dễ dàng
C: do phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng vô tận
D: do con người chưa kiểm soát được nó
Câu 34. Phát biểu nào là Sai về sự phân hạch
A: sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân (loại rất nặng) bị một nơtrôn bán phá vỡ ra thành hai hạt nhân trung bình
B: trong các đồng vị có thể phân hạch, đáng chú ý nhất là là đồng vị tự nhiên U235 và đồng vị nhân tạo Plutôni 239
C: sự phân hạch được ứng dụng trong chế tạo bom nguyên tử
D: sự phân hạch toả ra một năng lượng rất lớn
Câu 35 .Chọn câu ĐÚNG. Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là...
A. phải làm chậm nơtrôn. B. hệ số nhân nơtrôn s ≤ 1.
C. phải tăng tốc cho các nơtrôn. D. khối lượng U235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn
Câu 36: Tìm phát biểu sai về phản ứng phân hạch.
A. Một phần số nơtron sinh ra trong phản ứng phân hạch bị mất mát vì nhiều nguyên nhân, trung bình sau mỗi phân hạch
còn lại s nơtron.
B. Với hệ số nhân nơtron s > 1 ta không thể khống chế được phản ứng dây chuyền, năng lượng toả ra có sức tàn phá dữ
dội như bom nguyên tử.
C. Nếu s = 1 phản ứng dây chuyền tiếp diễn nhưng không tăng vọt, có thể kiểm soát được. Đó là chế độ hoạt động của
các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử.
D. Năng lượng phân hạch này được gọi tên chính xác là năng lượng nguyên tử: bom nguyên tửm, nhà máy điện nguyên
tử.
Câu 37: Tìm phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân.
A. Các hạt nhân nhẹ ở đầu bảng tuần hoàn bền vững hơn.
B. Các hạt nhân nặng ở cuối bảng tuần hoàn bền vững hơn.
C. Các hạt nhân nặng trung bình bền vững nhất.
D. Các phản ứng hạt nhân đều toả năng lượng.

Câu 38: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclon riêng rẽ có tổng khối lượng m0 > m thì phải tốn năng lượng
∆E = (m0 - m ).c2 thắng lực hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững.
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững.
Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả hay thu năng lượng.
A. Sự hụt khối của từng hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân; A + B → C + D. M0
≠M
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản
ứng toả năng lượng.
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D.Tong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi ∆M = M0 – M đã biến thành năng lượng toả ra
LÍ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1B 11B 21D 31C


2D 12A 22D 32C
3C 13D 23B 33A
4A 14A 24C 34D
5B 15B 25D 35A
6C 16D 26B 36D
7D 17A 27D 37C
8D 18B 28D 38B
9D 19B 29D 39B
10B 20C 30B

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP PHÓNG XẠ

222
Câu 1. Random ( 86 Rn ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 2mg, sau 19 ngày còn
bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã
A. 1,69.1017 B. 1,69.1020 C. 0,847.1017 D. 0,847.1018
Câu 2. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi là
A. 15 phút B. 150 phút C. 90 phút D. 60 phút
211
85 At có N0 = 2,86.10 hạt nhân, có tính phóng xạ α . Trong giờ đầu tiên phát ra
16
Câu 3. Một khối chất Astat

2,29.1015 hạt α . Chu kỳ bán rã của Astat là:


A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ C. 7 giờ 18 phút D. 8 giờ 10 phút
24 24 24
Câu 4. Một mẫu 11 Na tại t = 0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t = 30 giờ, mẫu 11 Na còn lại 12 g. Biết 11 Na là chất

phóng xạ β - tạo thành hạt nhân con là 12


24
Mg .Chu kì bán rã của 24
11 Na là
A. 15 giờ B. 15 ngày C. 15 phút D. 15 giây
Câu 5. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm số hạt phóng xạ giảm đi 3/4 so với ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày

Câu 6. Đồng vị
210
84 Po phóng xạ α tạo thành chì 206
82 Pb . Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là 1 mg.Tại thời

điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t 2 = t1+414 (ngày) thì tỉ lệ đó là 63:1.
Tính chu kì bán rã của Po210
A. 138 ngày B. 183 ngày C. 414 ngày D. Một kết quả khác
Câu 7. 24
11 Na là chất phóng xạ β− với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 24
11 Na thì sau một khoảng thời gian
bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 h 30 phút. B. 15 h. C. 22 h 30 phút. D. 30 h.
60
Câu 8. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, Số hạt nhân phóng xạ ban đầu của Co là N 0

Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8% C. 30,2%. D. 42,7%.
210
Câu 9. Chất phóng xạ 84 Po . Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100 g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1
g?
A. 916,85 ngày. B. 834,45 ngày. C. 653,28 ngày. D. 548,69 ngày.

Câu 10: Randium có chu kỳ bán rã là 20 phút. Một mẩu chất phóng xạ trên có khối lượng ban đầu 2 g. Sau 1 h 40 phút
lượng chất đã phân rã nhận giá trị nào?
A. 0,0625 g B. 1,9375 g C. 1,250 g D. Một kết quả khác
25
Đồng vị phóng xạ Natri 11 Na có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Một khối chất phóng xạ trên có khối lượng ban
đầu là 0,45mg. Trả lời các câu hỏi 11, 12, 13, 14
25
Câu 11: Hạt nhân 11 Na có bao nhiêu proton và bao nhiêu notron
A. 11 notron và 25 proton B. 25 notron và 11 proton
C. 11 notron và 14 proton D. 14 notron và 11 proton
Câu 12: Tính số nguyên tử trong nửa khối chất phóng xạ ấy. Cho NA= 6,023.1023 mol-1.
A. 5,42.10 18 B. 10,84.10 18 C. 5,42.10 22 D. 5,42.10 20
25
Câu 13: Tính chu kỳ bán rã của 11 Na .
A. 62s B. 124s C. 6,2s D. 12,4s
Câu 14: Sau bao lâu độ phóng xạ của khối chất đấy bằng 1/10 độ phóng xạ ban đầu?
A. 20,597s B.205,96s C. 41,194s D. Một kết quả khác

Hạt nhân
210
84 Po phóng xạ α rồi biến thành hạt nhân chì Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày/ Cho biết khối lượng m(Po)
= 209,9828 u; m( α ) = 4,0015 u; m(Pb)= 205,9744 u; u = 1,6605.10-27 kg. Trả lời các câu hỏi 15, 16.
Câu 15: Viết phương trình phản ứng phân rã

A. 210
84 Po -> 22 α + 82
208
Pb B. 210
84 Po -> 42 α + 82
206
Pb

C.
210
84 Po -> 42 α + 82
208
Pb +D.
210
84 Po -> 22 α + 82
206
Pb
Câu 16: Phản ứng trên tảo hay thu năng lượng. Phần năng lượng đấy nhận giá trị nào sau đây?
A. Phản ứng toả năng lượng ∆E = 103,117.10−14 J

B. Phản ứng toả năng lượng ∆E = 103,117.10−15 J

C. Phản ứng thu năng lượng ∆E = 103,117.10−14 J

D. Phản ứng thu năng lượng ∆E = 103,117.10−15 J


Câu 17: Tính tuổi của một tượng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của cùng một khúc gỗ
mới chặt. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2111 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500 năm
Câu 18: Sau 2 h hộ phóng xạ của một chất giảm 4 lần. Hỏi chu kỳ bán rã nhận giá trị nào sau đây.
A. 2 h B. 1,5 h C. 3 h D. 1 h
222
Một mẫu phóng xạ Randon( 86 Rn ) chứa 1010 nguyên tử. Chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Trả lời các câu hỏi 19, 20, 21.
Câu 19: Hằng số phóng xạ của Rn nhận giá trị nào?
A. 5,0669.10-5(s-1) B.2,112.10-6(s-1) C. 2,112.10-5(s-1) D. Một kết quả khác
Câu 20: Số nguyên tử Rn bị phân rã trong 1ngày là?
A. 0,25.1010 B. 0,25.108 C. 0,1667.108 D. 0,1667.1010
Câu 21: Sau bao lâu số nguyên tử trong mẫu còn 105 nguyên tử.
A. 63,1166 ngày B. 3,8 ngày C.38 ngày D. Một kết quả khác
Câu 22: Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 3 phân rã/phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lượng cho 14phân
rã/phút. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu vật cổ là?
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2520 năm

Câu 23: Nguyên tố


232
90 Th sau một dãy phóng xạ α và β − biến thành đồng vị chì 208
82 Pb . Hỏi có bao nhiêu phóng xạ α và

β − trong chuỗi phóng xạ nói trên


A. 6 pxạ α và 8 pxạ β − B. 4 pxạ α và 6 pxạ β −

C. 6 pxạ α và 4 pxạ β − D. 8 pxạ α và 6 pxạ β −


210
Chất phóng xạ 84 Po có chu kỳ bán rã 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì(Pb). Ban đầu có 42mg. Trả lời các câu
24, 25, 26
Câu 24: Số prôtn và nơtron của Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 80notron và 130 proton B. 84 notron và 126 proton
C. 84notron và 124 proton D. 82 notron và 124 proton
210
Câu 25: Độ phóng xạ ban đầu của 84 Po nhận giá trị nào?
A. 6,9.1016 Bq B. 6,9.1012 Bq C. 9,6.1012 Bq D. 9,6.1016 Bq
Câu 26: Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu là?
A. 10,5 mg B. 21 mg C. 30,9 mg D. 28 mg
24
Câu 27: Na24 sau khi phóng xạ tạo thành Mg24. Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ 11 Na ở thời điểm ban đầu khảo
sát thì tỉ số giữa Mg24 và Na 24 là 0,25. Sau 2 chu kỳ phân rã của Na24 thì tỉ số ấy nhận giá trị nào?
m( Mg 24) m( Mg 24) m( Mg 24) m( Mg 24)
=4 =2 =1 = 0,5
A. m ( Na 24) B. m ( Na 24) C. m ( Na 24) D. m ( Na 24)

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → X + 0 n


3 2 1

Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là ∆m (T) = 0,0087 u ; ∆m (D)= 0,0024 u và của hạt nhân X là ∆m (X) = 0,0305 u.

Cho u = 931 Mev/c2. Năng lượng toả ra (∆E ) của phản ứng nhận giá trị nào?
A. ∆E = 15,6 Mev B. ∆E = 18,06 Mev C. ∆E = 24,4 Mev D. ∆E = 20,8 Mev
12
Câu 29: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C . Biết khối lượng của các hạt là
mn = 939,6 MeV/c2; mp = 938,3 MeV/c2; me = 0,512 MeV/c2. Khối lượng nghỉ của nguyên tử C12 là 12 u. Cho u = 931,5
MeV/c2.
A. 8,7 MeV/nucleon B. 7,5 MeV/nucleon C. 9,7 MeV/nucleon D. 6,7 MeV/nucleon
7
Câu 30: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li biết khối lượng của hạt nhân Li là

m(Li) = 7,01823 u; m p = 1, 0073u và mn = 1, 0078u biết u = 931 Mev/c2.

A. ∆E = 5,567 Mev B. ∆E = 4,64 Mev


C. ∆E = 3,060 Mev D. ∆E = 3,567 Mev
Câu 31: Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất trên nếu ở thời điểm khảo sát khối lượng Po gấp 4
lần khối lượng Pb
A. 45,2 ngày B. 42 ngày C. 36 ngày D. 72 ngày
Câu 32. Độ phóng xạ sau thời gian t của một chất phóng xạ được diễn tả theo công thức nào?
λ λ
A. H ( t ) = H o e C. H ( t ) = H o e
λt − − λt
B. H ( t ) = H e t D. H ( t ) = H e t
o o

Câu 33. Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Sau các khoảng thời gian 2T,
3T số hạt nhân còn lại lần lượt là:

No No No No No No No No
A. , B. , C. , D. ,
4 9 4 8 2 4 6 16
222
Câu 34. Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 g 86Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau
222
khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 86 Rn còn lại là?
A. N = 1,874.1018 B. N = 2,165.1019 C. N = 1,2336.1021 D. N = 2,465.1020
Câu 35. Trong số các phân rã α , β -, γ hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã nào?
A. Phân rã γ B. Phân rã β -
C. Phân rã α D. Cả ba phân rã đều mất năng lượng như nhau.
Câu 36. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu
bằng bao nhiêu?
A. 40 % B. 24,2 % C. 75,8 % D. A, B, C đều sai.
Câu 37. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087 u ; khối lượng hạt α là mα = 4,0015u ;

1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của 42 He. là

A. ≈ 28,4 MeV B. ≈ 7,1 MeV C. ≈ 1,3 MeV D. ≈ 0,326 MeV


9 4
Câu 38. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây: 4 Be + 2 He  x +

19 16
n; p + 9 F 8 O +y
14
A. x: 6 C ; y: 11 H B. x:
12
6 C ; y: 73 Li C. x:
12
6 C ; y: 42 He D. x:
10
5 B; y:
7
3 Li Câu 39. Trong

phương trình phản ứng hạt nhân:


10
5 B + 01n = ZX X + 24 He . Ở đây ZX X là hạt nhân nào?
7 6 9 8
A. 3 Li B. 3 Li C. 4 Be D. 4 Be

Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889 u,
2
m (Cl) = 36,956563 u, m(n) = 1,008670 u, m(p) = 1,007276 u, 1u = 931 MeV/c . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?

A.Tỏa ra 1,60132 MeV. B.Thu vào 1,60132 MeV.

C.Tỏa ra 2,562112.10 -19 J. D.Thu vào 2,562112.10 -19 J.

Câu 41. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 12
6 C thành 3 hạt α là bao nhiêu? (biết

mC = 11,9967 u, m α = 4,0015 u).

A. ∆E = 7,2618 J . B. ∆E = 7,2618 MeV.


C. ∆E = 1,16189.10 −13 MeV. D. ∆E = 1,16189.10 −13 MeV.

Câu 42. Hạt nhân


210
84 Po phóng xạ α và biến thành
206
82 Pb . Biết 210
84 Po = 209,937303 u ;

206 4
82 Pb = 205,929442 u 2 He = 4,001506 u ; u = 1,66055. 10-27 kg. Năng lượng cực đại toả ra hay thu vào của phản ứng trên
theo đơn vị MeV là
A. ∆ E = 5,918367 MeV B. ∆ E = 4,918367 MeV
C. ∆ E = 5,918367 eV D. ∆ E = 4,918367 eV

23 37
Câu 43: Cho khối lượng các hạt nhân: 11 Na = 22,983734 u; 17 Cl = 36,956563 u,

37
18 Ar = 36,956889 u; 11H = 1,007276 u; 24 He = 4,001506 u; 20
10 Ne = 19,986950 u; 01n =1,008670 u; 1 u = 1,66055.10-27 kg
= 931 MeV/c2

a. Tính độ lớn của năng lượng hạt nhân toả ra hay thu vào ra MeV của phản ứng sau:
23
11 Na + p → X + 1020 Ne
A. 2,38 MeV B. 1,38 MeV C. 3,38 MeV D. 2,8 MeV

b. Tính độ lớn của năng lượng hạt nhân toả ra hay thu vào ra MeV của phản ứng sau
37
17 Cl + X → n + 18
37
Ar
A. 2,6 MeV B. 1,3 MeV C. 1,6 MeV D. 2,3 MeV
Câu 44: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây:
A. 150 ph B. 15 ph C. 900 ph D. Một kết quả khác
Câu 45: Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1.
Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tìm tuổi của trái đất?
A. 6.1012 năm B. 6.109 năm C. 6.1010 năm D. 6.108 năm
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP PHÓNG XẠ

1A 11D 21A 31A 41B


2A 12B 22D 32C 42A
3A 13A 23C 33B 43a) A
4A 14B 24D 34C 43b) C
5A 15B 25B 35C 44B
6A 16A 26A 36C 45B
7D 17A 27A 37B
8A 18D 28D 38C
9A 19B 29B 39A
10A 20D 30B 40B

BÀI TẬP TRONG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN HẠT NHÂN


Đồng vị phóng xạ A phân rã α và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi ∆E là năng lượng tảo ra của phản ứng, Kα là động

năng của hạt α , K B là động năng của hạt B, khối lượng của chúng lần lượt là mα ; mB . Trả lời câu hỏi 1, 2.
Câu 1. Lập biểu thức liên hệ giữa ∆E , Kα , mα , mB

mα + mB mα + mB
A. ∆E = Kα B. ∆E = Kα
mB mB − mα
mα + mB mα + mB
C. ∆E = K α D. ∆E = Kα
mα 2mα

Câu 2: Lập biểu thức liên hệ giữa ∆E , K B , mα , mB

mB mα + mB
A. ∆E = K B B. ∆E = K B
mα mα
mα + mB mα + mB
C. ∆E = K B D. ∆E = K B
mB mB − mα
6
Câu 3. Phản ứng: 3 Li + n → 31 T + α + 4,8 MeV. Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của

hạt α là:
A. 2,06 MeV B. 2,74 MeV C. 3,92 MeV D. 5,86 MeV

Câu 4. Hạt nhân


210
84 Po đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã giải phóng
2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng theo số khối. Động năng của hạt α nhận giá trị nào
A. 2,15 MeV B. 2,55 MeV C. 2,75 MeV D. 2,89 MeV
Câu 5. Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X:

p + 49 Be → α + X. Biết proton có động năng K = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có
động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của
nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác

Câu 6. Hạt nhân


210
84 Po đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Gọi K là động năng, v là vận tốc và m là khối
lượng của các hạt. Biểu thức nào đúng
K X vα m X K X vX mX
A. = = B. = =
K α v X mα K α vα mα
K X vα mα K X v X mα
C. = = D. = =
Kα v X mX K α vα m X

Câu 7. Hạt nhân


226
88 Ra đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Biết rằng Động năng của hạt α là 4,8MeV. Lấy
gần đúng khối lượng theo số khối. Năng lượng toả ra trong một phản ứng nhận giá trị nào
A. 1,231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
27
Câu 8. Khi bắn pha hạt 13 Al bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình:

27 30
13 Al + α → 15 P + n. Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97 u và mP = 29,970 u, mα = 4,0013 u. Bỏ qua động năng của

các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là:
A. 6,85 MeV B. 3,2 MeV C. 1,4 MeV D. 2,5 MeV
17 17 17
Câu 9. Bắn hạt α vào hạt nhân 4 N, ta có phản ứng: α + 4N → 8O + p. Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số

giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α là:
A. 1/3 B. 9/2 C. ¾ D. 2/9
222
Câu 10. Hạt nhân 86 Ra phóng xạ α . Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt α bằng:

A. 76 % B. 85 % C. 92 % D. 98 %
7
Câu 11. Dùng hạt p có động năng Wp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên, thu được hai hạt giống nhau ( 42

He). Biết mLi = 7,0144 u; mHe = 4,0015u; mp = 1,0073 u. Động năng của mỗi hạt He là:
A. 11,6 MeV B. 8,9 MeV C. 7,5 MeV D. 9,5 MeV
Câu 12. Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân bêri; phản ứng sinh ra 2 hạt là Hêli và X:
1 4 4
1 H +9 → 2 He + AZ X .
Be  Biết rằng hạt nhân bêri đứng yên, proton có động năng
 
KH = 5,45 MeV. Vận tốc của hạt α vuông góc với vận tốc proton ( v α ⊥v H ) và động năng của hạt α là Kα = 4,00 MeV.
Trong tính toán lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính bằng u có giá trị bằng số khối của chúng.
a) Hạt nhân X có động năng là giá trị nào sau đây:
A. 3,68 MeV B. 5,375 MeV C. 3,575 MeV D. 4,45 MeV
b) Năng lượng do phản ứng toả ra thoả mãn giá trị nào sau đây:
A. 3,125 MeV B. 2,125 MeV C. 2,500 MeV D. 3,500 MeV
210 206
Câu 13: Chất phóng xạ 84 P0 phóng xạ α và biến đổi thành chì 82 Pb . Biết khối lượng của các hạt là mPb = 205,9744 u ;

mPo = 209,9828 u ; mα = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên.Bỏ qua năng lượng của tia γ thì động năng của
hạt α là :
A. 5,4 MeV B. 4,7 MeV C. 5,8 MeV D. 6,0 MeV
14
Câu 14. Bắn α vào 7 N (đứng yên)ta có phản ứng α + 14 17
7 N → 8 O + P. Biết động năng của hạt α là 10 MeV. Tính

14 17
động năng của các hạt sinh ra. Cho độ hụt khối của α là 0,0305 u, cuả 7 N là 0,1123 u, của 8 O là 0,1414 u . Xem các

hạt sinh ra có cùng vận tốc và m 0 ≈ 17mP. Cho biết 1u = 931 MeV/c2.
A/ WP = 0,4831 MeV và W0 = 8,2127 MeV B/ WP = 8,2127 MeV và W0 = 0,4831 MeV
C/ WP = 4,831 MeV và W0 = 8,2127 MeV D/ WP = 0,6280 MeV và W0 = 10,6760 MeV
234
Câu 15. Hạt nhân 92 U phóng xạ α thành hạt nhân X. Cho U đứng yên. Xác định tỉ lệ % động năng của hạt α so với
năng lượng phân rã.
Kα Kα Kα K
A/ = 89,3 % B/ = 98,3 % C/ = 9,83 % D/ α = 0,983 %
∆E ∆E ∆E ∆E
7
Câu 16. Cho hạt P có động năng KP = 1,8 MeVbắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên,sinh ra hai hạt X có cùng độ lớn vận tốc.

Biết phản ứng toả năng lượng ∆ E =17,4 MeV. Tính động năng của mỗi hạt sinh ra?
A/ KX = 9,6 Mev B/ KX = 7,8 MeV C/ KX = 9,6 J D/ KX = 7,8 J

Câu 17. Hạt nhân nguyên tử hidro chuyển động với vận tốc v H đến va trạm với hạt nguyên tử liti ( Li) đứng yên và bị
7
3


hạt liti bắt giữ gây ra phản ứng sinh ra 2 hạt X như nhau bay ra với cùng vận tốc là v x . Quĩ đạo 2 hạt hợp với đường nối
dài của quĩ đạo hạt nhân Hidro góc
ϕ = 800. Cho khối lượng của proton, hạt nhân hêli, hạt nhân liti lần lượt là m H = 1,007 u; mX = 4,000 u; mLi = 7,000 u; u =
1,66055.10-27 kg. Vận tốc của hạt nhân nguyên tử hidro nhận giá trị gần đúng nào sau đây:
A. 0,2.108 m/s B. 0,2.106 m/s C. 0,2.107 m/s D. 0,2.105 m/s
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1A 11D
2B 12a) C
3A 12b) B
4B 13A
5B 14A
6A 15B
7C 16A
8A 17A
9B
10D

You might also like