Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đặc điểm của một vật dao động điều hoà có
A.li độ là hàm số điều hoà (cos,sin) của thời gian. B.vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại.
C.năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động. D.gia tốc lớn nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,5m. C. 1m. D. 2m.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A.Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
B.Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C.Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
D.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà tự do của con lắc lò xo?
A.Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
B.Động năng của vật là đại lượng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của con lắc.
C.Độ lớn vận tốc của vật tỉ lệ thuận với gia tốc.
D.Giá trị của lực kéo về tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 6: Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường
A.rắn, bề mặt chất lỏng. B.khí, lỏng.
C.rắn, lỏng, khí. D.rắn, lỏng, khí, chân không.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10 cm. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong ¼
chu kì dao động là
A.2,93 cm. B.7,07 cm. C.5 cm. D.5,86 cm.
Câu 8:Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 9: Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn
π
dây Ud và dòng điện là . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ là UC, ta có UC= 3Ud. Hệ số công suất của mạch là
3
A.0,5. B.0,707. C.0,87. D.0,25.
Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ
VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Độ lớn cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. FNFN
hp ==2,5 dh
B. FNFN
hp ==2,3 dh
C. FNFN 1,2
hp == dh
D. FNFN
hp ==0.4,0.5 dh
Câu 12: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 1,8m phát ra âm có tần số f, vận tốc truyền âm là 24 m/s. Trên
dây đàn quan sát được tất cả 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Tần số f có giá trị
A.80Hz. B.160Hz. C.40Hz. D.20Hz.
Câu 13: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
A.ω = 1/LC. B.f = 1/(2π LC ). C.ω2 = 1/ LC . D.f 2 =1/(2πLC).
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng
A.Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần .
C.Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 15: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ. B. giảm cương độ dòng điện.
C. tăng công suất toả nhiệt. D. tăng cường độ dòng điện.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện thì
A.điện áp hai đầu mạch lệch pha (± π/2) so với dòng điện qua mạch, tuỳ vào giá trị của L và C.
B.công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = UI.
C.công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
D.điện áp hiệu dụng của đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của từng phần tử.
Câu 17: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. giảm tiết diện của dây.
C. tăng điện áp ở nơi truyền đi. D. tăng chiều dài của dây
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm
10−4
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 06, H , tụ điện có điện dung C = F và công
π π
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30Ω. B. 40Ω. C. 20Ω. D. 80Ω.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút
Câu 20: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A.Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
B.Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
C.Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
ĐÁP ÁN 123
Câu 1 A Câu 11 C Câu 21 C Câu 31 D
Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 D Câu 32 B
Câu 3 A Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 B
Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 C
Câu 5 B Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 A
Câu 6 C Câu 16 A Câu 26 A Câu 36 D
Câu 7 B Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 C
Câu 8 A Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 B
Câu 9 A Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 C
Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 D