You are on page 1of 5

THPT NG T MINH KHAI THI HỌC KÌ I-NK 2010-2011

MÔN Vật lý 12 cơ bản


Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 121
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Đặc điểm của một vật dao động điều hoà có
A.li độ là hàm số điều hoà (cos,sin) của thời gian. B.vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại.
C.năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động. D.gia tốc lớn nhất khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,5m. C. 1m. D. 2m.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A.Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
B.Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C.Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
D.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà tự do của con lắc lò xo?
A.Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
B.Động năng của vật là đại lượng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của con lắc.
C.Độ lớn vận tốc của vật tỉ lệ thuận với gia tốc.
D.Giá trị của lực kéo về tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 6: Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường
A.rắn, bề mặt chất lỏng. B.khí, lỏng.
C.rắn, lỏng, khí. D.rắn, lỏng, khí, chân không.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10 cm. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong ¼
chu kì dao động là
A.2,93 cm. B.7,07 cm. C.5 cm. D.5,86 cm.
Câu 8:Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 9: Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây
π
Ud và dòng điện là . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ là UC, ta có UC= 3Ud. Hệ số công suất của mạch là
3
A.0,5. B.0,707. C.0,87. D.0,25.

Trang 1- mã 121
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, ngược pha. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với
biên độ cực đại gần nhất trên đường thẳng nối hai nguồn là
A.λ . B.λ /2 . C.λ /4 . D.2λ .
Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ
VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Độ lớn cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. FNFN
hp ==2,5 dh
B. FNFN
hp ==2,3 dh
C. FNFN 1,2
hp == dh
D. FNFN
hp ==0.4,0.5 dh
Câu 12: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 1,8m phát ra âm có tần số f, vận tốc truyền âm là 24 m/s. Trên
dây đàn quan sát được tất cả 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Tần số f có giá trị
A.80Hz. B.160Hz. C.40Hz. D.20Hz.
Câu 13: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
A.ω = 1/LC. B.f = 1/(2π LC ). C.ω2 = 1/ LC . D.f 2 =1/(2πLC).
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng
A.Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần .
C.Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 15: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ. B. giảm cương độ dòng điện.
C. tăng công suất toả nhiệt. D. tăng cường độ dòng điện.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện thì
A.điện áp hai đầu mạch lệch pha (± π/2) so với dòng điện qua mạch, tuỳ vào giá trị của L và C.
B.công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = UI.
C.công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
D.điện áp hiệu dụng của đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của từng phần tử.
Câu 17: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. giảm tiết diện của dây.
C. tăng điện áp ở nơi truyền đi. D. tăng chiều dài của dây
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm
10−4
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 06, H , tụ điện có điện dung C = F và công
π π
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30Ω. B. 40Ω. C. 20Ω. D. 80Ω.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút
Câu 20: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A.Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
B.Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
C.Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
D.Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.

Trang 2- mã 121
Câu 22: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp đồng pha tại A và B (AB= 5cm),tần số 100 Hz, tạo ra các sóng lan
truyền với tốc độ 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trong khoảng AB là :
A. 9 B. 10 C.11 D. 12
Câu 23: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s B. 30m/s C. 50m/s D. 100m/s
Câu 25: Quả cầu của con lắc lò xo dao động dọc trục nằm ngang theo phương trình x = 0,04cos2πt (m). Quãng
đường mà quả cầu đi được trong 1,5 s đầu tiên là
A.0,24 m. B.0,30 m. C.0,36 m. D.0,22 m.
Câu 26: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 27: Sóng siêu âm
A.truyền được trong chân không B. có tần số trên 20 kHz
C.truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
Câu 28: Thực hiện sóng dừng trên dây AB với đầu B tự do , khi f = 22Hz ta đếm trên dây có 6 nút . Nếu đầu B
cố định để vẫn có 6 nút thì tần số là :
A. 23,2Hz B. 18,3Hz C. 20Hz D. 26Hz
Câu 29: Cho mạch điện gồm cuộn dây (có điện trở R = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7H) nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 140cos(100t - π/2)V. Khi C = Co thì u
cùng pha với cường độ dòng điện i trong mạch. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là
A. ucd = 140cos(100t)V B. ucd = 140 2 cos(100t - π/4)V
C. ucd = 140cos(100t - π/4)V D. ucd = 140 2 cos(100t + π/4)V
Câu 30: Chọn câu sai :
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D. Trên mặt chất lỏng, sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
Câu 32: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Những vật liệu như bông, xốp...truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = 1,3 / π (H), tụ điện có C =
10-4/π (F); R thay đổi được; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos100πt (V). Xác định giá trị của R để
công suất tiêu thụ trên toàn mạch là cực đại.
A.R = 30Ω. B.R = 40Ω. C.R = 20Ω. D.R = 10 Ω.
Câu 34: Tìm câu đúng về mạng xoay chiều 3 pha:
A.Trong cách mắc hình sao dòng điện trên dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
B.Trong cách mắc tam giác tải có thể đối xứng hoặc không .
C.Dây trung hoà còn gọi là dây nóng.

Trang 3- mã 121
D.Điện áp pha là điện áp giữa dây pha và dây trung hoà.
1
Câu 35: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C=
π
103 π
µF. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200 cos(100πt + ) V thì hệ số công suất và công suất
15π 4
tiêu thụ trên toàn mạch là:
2
A. k = và 100W. B. k = 0,5 và 100W.
2
2
C. k = và 200W. D. k = 0,5 và 200W.
2
Câu 36: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số f ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 240m/s. Tần số f là :
A. 600 Hz. B. 300 Hz. C. 450 Hz. D. 200 Hz.
Câu 37: Chọn câu đúng:
A. Trong máy biến áp, cuộn dây nối vào nguồn gọi là cuộn thứ cấp.
B. Trong máy biến áp khi cuộn thứ cấp có nhiều vòng hơn cuộn sơ cấp ta có máy hạ áp.
C. Trong máy biến áp cuộn nào ít vòng dây thì dây có kích cỡ lớn hơn.
D. Trong máy biến áp cuộn nào ít vòng dây thì dây có kích cỡ nhỏ hơn.

10 −2
Câu 38: Một mạch điện gồm R mắc nối tiếp với tụ điện có C1 = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

ápxoay chiều có biểu thức u = 5 2 cos100πt (V ) Biết điện áp ở hai đầu R là 4V. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,6A. B. 1,5A. C. 0,3A. D. 1A.
Câu 39: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng có k= 100N/m, vật nặng có khối lượng m=250 g. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng O một đoạn 6cm rồi thả nhẹ. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy gms
2 . Phương trình dao
= 10/
động của vật có biểu thức nào sau đây?
A.x= 6 cos(20t ) cm. B.x= 6 cos(5πt) cm.
C. xt=−4cos(5/2)
ππ cm. D. xt= 4cos(20) cm.
Câu 40: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z L = 100Ω ,Z C = 40Ω , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, R có những giá trị nào sau đây:
A. 36 Ω và 100Ω. B. 40Ω và 90Ω. C. 45Ω và 80Ω. D.60Ω.

---------------- HẾT --------------------

Trang 4- mã 121
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1(10-11)-VẬTLÍ 12

ĐÁP ÁN 121
Câu 1 A Câu 11 C Câu 21 C Câu 31 D
Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 D Câu 32 B
Câu 3 A Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 A
Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 D
Câu 5 B Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 C
Câu 6 C Câu 16 A Câu 26 A Câu 36 A
Câu 7 B Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 C
Câu 8 A Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 A
Câu 9 A Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 A
Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 C

Trang 5- mã 121

You might also like