You are on page 1of 13

Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh

Chương 5: NHÓM HALOGEN

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


I. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
Nhóm halogen gồm có 5 nguyên tố nằm ở nhóm VIIA: F; Cl; Br; I; At Atatin không gặp trong
tự nhiên. Atatin được điều chế nhân tạo trong các lò phản ứng hạt nhân. Vì vậy atatin được xem xét
chủ yếu trong nhóm các nguyên tố phóng xạ.
1. Cấu hình electron nguyên tử, cấu tạo nguyên tử
a. Cấu hình electron nguyên tử: Các nguyên tố nhóm halogen (X) đều có cấu hình electron ngoài
cùng là ns2np5
b. Cấu tạo nguyên tử
- Tính chất chủ yếu của các nguyên tử như sau

Electron hóa trị Bán kính nguyên tử (Å) Năng lượng ion hóa Độ âm điện
F 2s22p5 0,64 17,43 4
Cl 3s23p5 0,99 13,01 3
Br 4s24p5 1,44 11,84 2,8
I 5s25p5 1,33 10,45 2,5

- Hai nguyên tử halogen góp chung một đôi electron để tạo ra X2. Liên kết của phân tử X2 không bền
lắm, chúng dễ tách thành 2 nguyên tử X.
- Trong phản ứng hóa học, các halogen thẻ hiện tính oxi hóa mạnh.
- Đây là nhóm phi kim điển hình. Tính phi kim và tính oxi hóa giảm dần từ F đến I.
- Trong hợp chất, trừ F chỉ có số oxi hóa -1, các nguyên tố còn lại ngoài số oxi hóa -1 còn có các số oxi
hóa dương như: +1, +3, +5, +7. Tuy nhiên , số oxi hóa của các halogen trong hợp chất thường gặp nhất
như sau:
+ Clo (Cl): -1, +1, +3, +5, +7
+ Brom (Br): -1, +5, +7 (+7 kém bền).
+ Iot (I): -1, +5, +7.
2. Sự biến đổi tính chất
a. Tính chất vật lí: Đi từ F đến I, ta thấy:
- Trạng thái tập hợp: Từ khí (F2; Cl2) → lỏng (Br2) → rắn (I2).
- Màu sắc: đậm dần.
- Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nòng chảy tăng dần.
b. Sự biến đổi độ âm điện: Độ âm điện tương đối lớn, Giảm dần từ F; Cl; Br; I.
c. Tính chất hóa học của đơn chất
- Các đơn chất halogen tương tự nhau về tính chất hóa học cũng như thành phần và tính chất của các
hợp chất do chúng tạo thành.
- Tính oxi hóa giảm dần từ F; Cl; Br; I.
II. CLO: Clo là nguyên tố halogen tiêu biểu và quan trọng nhất.
1. Tính chất vật lí
- Ở điều kiện thường, Cl2 là chất khí màu vàng lụt, mùi xốc, rất độc.
- Clo tan trọng nước gọi là nước clo có màu vàng nhạt.
- Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực hoặc ít phân cực như benzen, axeton.
2. Tính chất hóa học: Tính chất hóa học của clo là tính oxi hóa mạnh.
a. Tác dụng với kim loại: Clo tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ Au, Pt) để tạo thành muối clorua.
Khi clo phản ứng với lượng dư, thường oxi hóa kim loại lên số oxi hóa dương cao bền.
t0 t0
Cu + Cl2 → CuCl0 2 Fe + Cl2 → FeCl2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
t
Hoặc 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b. Tác dụng với phi kim: Clo tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ O2; N2).
as
- Clo tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđroclorua: H2 + Cl2 → 2HCl
- Clo tác dụng với các phi kim khác. Clo thể hiện tính oxi hóa đối với các tác nhân có tính oxi hóa yếu
hơn.
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 1
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
t0 t0
2P + 3Cl2 → 2PCl3 2P + 5Cl2 → 2PCl5 I2 + Cl2 → 2ICl
I2 + 3Cl2 → 2ICl3 SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4
c. Tác dụng với nước: Khi clo tan trong nước, một phần clo tham gia phản ứng tạo thành axit
clohiđric và axit hipoclorơ
Cl2 + H2O HCl + HClO 3Cl2 + H2O  ≥7 0C → 5HCl + HClO3
0

d. Tác dụng với dung dịch kiềm


- Với dung dịch NaOH, tạo thành nước Giaven: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Với KOH loãng lạnh, tạo hỗn hợp muối kali của clorua và hipoclorit
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
- Với KOH đặc nóng, tạo hỗn hợp muối kali của clorua và clorat.
3Cl2 + 6KOHđặc  t → 5KCl + KClO3 + 3H2O
0

e. Tác dụng với một số dung dịch muối: Clo sẽ oxi hóa các nguyên tố có tính oxi hóa yếu hơn nó
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓ (màu tím)
Cl2 + Na2S → 2NaCl + S↓ (màu vàng)
3. Trạng thái tự nhiên
- Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là 35Cl (chiếm 75,75%) và 37Cl (chiếm 24,25%).
- Clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối NaCl trong nước biển và muối mỏ.
- Khoáng chứa clo phổ biến trong tự nhiên như khoáng cacnalit (KCl.MgCl 2.6H2O); xinvinit
(NaCl.KCl); muối mỏ (NaCl).
4. Ứng dụng:
- Trong sinh hoạt: clo được sử dụng để khử trùng nước, những dung môi chứa clo như: tetraclocacbon
(CCl4), đicloetan (C2H4Cl2) dùng để tẩy dầu mỡ bám trên kim loại.
- Trong công nghiệp: Clo dùng tâytrawngs vải, sợi, giấy. Làm thuốc sát trùng, sản xuất các chất vô cơ
như: axit HCl, KClO3, sản xuất thuốc trừ sâu, sản xuất một số chất dẻo như: PVC, cao su, sợi.
5. Điều chế: Nguyên tắc là oxi hóa Cl- thành Cl2
a. Trong phòng thí nghiệm: Người ta dùng các chất oxi hóa mạnh để oxi hóa dung dịch HCl.
MnO2 + 4HCl  t → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
0

2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2↑ + 8H2O


b. Trong công nghiệp:
- Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch có màng ngăn muối ăn.
đpdd
2NaCl + 2H2OCó màng ngăn 2NaOH + H2↑ + Cl2↑
đpnc
- Điện phân nóng chảy các clorua của kim loại kiềm. 2NaCl 2Na + Cl2 ↑
III. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC, MUỐI CLORUA
1. Hiđroclorua (HCl): Hiđroclorua là chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, trong không
khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ như sương mù. Khí Hiđroclorua tan nhiều trong nước tạo thành dung
dịch axit clohiđric.
2. Axit clohiđric
a. Tính chất vật lí: Khí Hiđroclorua tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric, đạt nồng độ tối
đa là 35% (ở 200C) và lúc đó khối lượng riêng là 1,19 g/cm 3. Dung dịch HCl đặc bốc khói trong không
khí ẩm.
b. Tính chất hóa học:
- Tính axit: dung dịch HCl là axit mạnh
+ Làm quỳ tím hóa đỏ.
+ HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học tạo thành muối clorua và giải
phóng khí hiđro
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Cu + HCl → Không xảy ra.
+ HCl tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước.
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ HCl tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước.
KOH + HCl → KCl +H2O Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
+ HCl tác dụng với muối của axit yếu tạo thành muối mới và axit mới yếu hơn axit HCl
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 2
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
- Tính khử: HCl khi tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh, HCl thể hiện tính khử
MnO2 + 4HCl  t → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
0

2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2↑ + 8H2O


2K2CrO4 + 16HCl → 2CrCl3 + 4KCl + 3Cl2↑ + 8H2O
c. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm: Dùng NaClrắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng
NaCl + H2SO4  20 0C → NaHSO4 + HCl 2NaCl + H2SO4  4 00C → Na2SO4 + 2HCl
0 0

- Trong công nghiệp Ánh sáng


+ Đốt H2 cùng Cl2 (phương pháp tổng hợp): H2 + Cl2 2HCl
Ánh sáng
+ Clo hóa các hóa chất hữu cơ: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
+ Ngỳa nay trong công nghiệp, người ta cũng áp dụng phương pháp sunfat giống như trong phòng thí
nghiệp: 2NaCl + H2SO4  4 0 0C → Na2SO4 + 2HCl
0

3. Muối clorua
a. Độ tan: Đa số các muối clorua đều tan trong nước. Chỉ có AgCl; CuCl; PbCl 2 là không tan trong
nước. (PbCl2 tan trong nước nóng). Để nhận biết clo trong dung dịch, người ta thường sử dụng dung
dịch AgNO3.
b. Ứng dụng: KCl phân bón kali, ZnCl2 chống mục và diệt khuẩn, AlCl3 chất xúc tác cho nhiều phản
ứng hữu cơ, BaCl2 thuốc trừ sâu bệnh trong nông nghiệp. NaCl muối ăn, chất bảo quản thực phẩm và
làm nguyên liệu điều chế các chất khác.
IV. SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO.
1. Nước Giaven: Nước Giaven là dd hỗn hợp muối clorua và hipoclorit của kim loại kiềm (Na, K).
Nhưng trong trương trình phổ thông, nước Giaven thường được hiểu là dd hỗn hợp muối clorua và
hipoclorit của kim loại natri.
a. Tính chất: Nước Giaven có tính oxi hóa mạnh do chúng dễ phân hủy, giải phóng oxi
b. Ứng dụng: NaClO (hoặc KClO) có tính oxi hóa mạnh, do đó nước Giaven có tính tẩy màu và sát
trùng, dùng tẩy trắng vải sợi.
c. Điều chế:
- Dẫn Cl2 qua bình đựng dd NaOH hoặc KOH
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
- Trong công nghiệp, nước Giaven được điều chế bằng cách điện phân dd muối ăn có nồng độ từ 15 –
20% không có màng ngăn.
Điện phân
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
2. Clorua vôi: có công thức hóa học CaOCl2, là muối hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2.
a. Tính chất
- Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp.
- Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh, tác dụng với nhiều chất khử cho ra muối và khí clo
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- Clorua vôi có tính bazơ, nên phản ứng với các chất có tính axit
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HCLO
b. Ứng dụng: Tẩy trắng vải, sợi, giấy, clorua vôi rẻ hơn nước Giaven và hàm lượng ClO- cao hơn, nên
được sử dụng tẩy uế hố rác, cống rãnh, . . . . Xử lí chất độc, bảo vệ môi trường.
c. Điều chế: Dẫn khí Cl2 qua nước vôi trong haợc vôi sữa ở 300C, ta thu được clorua vôi.
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
3. Muối clorat: Muối clorat quan trọng nhất là kaliclorat
a. Tính chất
- Kali clorat là chất rắn kết tinh, nóng chảy ở 3560C, tan nhiều trong nước.
- Kali clorat có tính oxi hóa mạnh: KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
- Khi nung, kali clorat bị phân hủy cho muối clorua và khí oxi: 2KClO3  50 0C → 2KCl + 3O2
0

b. Ứng dụng: Kali clorat dùng chế tạo diêm, pháo hoa, thuốc nổ.
c. Điều chế
- Dẫn khí clo qua dd kiềm nóng: 3Cl2 + 6KOH  10 0C → 5KCl + KClO3 + 3H2O
0

- Điện phân không màng ngăn dd KCl 25% ở nhiệt độ 700C


Điện phân
2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 3
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
KOH và Cl2 sinh ra tiếp tục phản ứng với nhau tạo thành KClO3
3Cl2 + 6KOH  10 0C → 5KCl + KClO3 + 3H2O
0

V. FLO – BROM – IOT

FLO BROM IOT


- Khí F2 cómàu vàng lục, - Ở đk thường, Br2 là chất - Ở đk thường, iot là chất
rất độc. lỏng màu nâu đỏ, dễ bay rắn, màu tím đen.
- Flo chỉ tồn tại dưới dạng hơi, hơi của brom độc. - Khi đun nóng, iot bị
hợp chất. Trong các - Br2 tan trong nước gọi là thăng hoa thành chất khí
khoáng florua như: khoáng nước brom. mà không qua trạng thái
1. Tính chất
florit (huỳnh thạch) CaF2; - Br2 tan nhiều trong dung lỏng.
vật lí – trạng
khoáng criolit Na3AlF6 môi ít hoặc không phân - I2 tan ít trong nước,
thái tự nhiên
cực như benzen, toluen, nhưng tan nhiều trong
axeton. dung môi ít hoặc không
phân cực.
- Trong tự nhiên, iot tồn tại
dưới dạng muối.
- Flo có bán kính nhỏ, độ - Br2 có tính oxi hóa mạnh, - I2 có tính oxi hóa yếu, yếu
âm điện lớn, nên hoạt tính nhưng yếu hơn Cl2 và F2. hơn Br2, Cl2, F2
hóa học của flo rất lớn. Flo
là chất oxi hóa mạnhnhất.
Trong hợp chất, flo luôn có
số oxi hóa -1.
- Tác dụng với kim loại: - Tác dụng với kim loại, - Tác dụng với kim loại ở
Flo oxi hóa tất cả các kim tạo muối bromua. nhiệt độ cao, tạo thành
loại tạo muối florua ở các Zn + Br2 → ZnBr2 muối iotua.
nhiệt độ khác nhau 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Fe + I2  t → FeI2
0

Ni + F2 → NiF2
Cu + F2 → CuF2
- Tác dụng với phi kim:
Flo oxi hóa được hầu hết
các phi kim:
+ Với H2. Flo phản ứng - Tác dụng với H2 ở nhiệt - Tác dụng với H2 ở nhiệt
ngay với hiđro trong bóng độ cao, tạo thành độ cao, tạo thành
2. Tính chất
tối, tạo thành khí hiđrobromua. hiđroclorua.
hóa học
hiđroflorua H2 + Br2  t → 2HBr H2 + I2  500C → 2HI
0 0

H2 + F2    → 2HF
0
− 250 C

+ Với S, P: Flo phản ứng


ngay ở t0 của không khí
lỏng (-1900C)
S + 3F2    → SF6
0
− 190 C

2P + 5F2    → 2PF5
0
− 190 C

- Tác dụng với hợp chất:


Flo tác dụng với hầu hết - Tác dụng với hợp chất: - Tác dụng với hồ tinh bột,
các hợp chất kể cả thủy Br2 thể hiện tính oxi hóa tạo thành hợp chất màu
tinh và nước. khi gặp các chất có tính xanh. Hiện tượng này
SiO2 + 2F2 → SiF4 + O2 khử; và thể hiện tính khử thường được dùng để nhận
2H2O + 2F2 → 4HF + O2 khi gặp chất oxi hóa mạnh. biết iot hoặc tinh bột.
- Gỗ, cao su, nhiều hợp Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr
chất hữu cơ bốc cháy trong + H2SO4
khí quyển F2 Br2 + 5Cl2 + 8H2O →
2HBrO3 + 10HCl
3. Ứng dụng - Flo được dùng trong công - Br2 ứng dụng trong việc - Sản xuất dược phẩm.
nghiệp sản xuất chất dẻo, bào chế thuốc. - Dung dịch 5% iot trong

Bài học và bài tập chương 5 Halogen 4


Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
chất chống ăn mòn: (-CF2- - Dùng tráng phim, ảnh cồn (C2H5OH) dùng làm
CFCl-)n floroten, chất (AgBr). thuốc sát trùng.
chống dính: : (-CF2-CF2-)n - Các hợp chất của brom - Muối iot phòng bệnh
teflon, dd NaF loãng được được sử dụng nhiều trong bướu cổ.
sử dụng làm thuốc chống dầu mỏ, nông nghiệp,
sâu răng phẩm nhuộm.
Phương pháp duy nhất để - Nguyên tắc là oxi hóa ion - Trong PTN, người ta có
điều chế F2 là điện phân Br- thành Br2. thể dùng clo oxi hóa muối
nóng chảy các muối florua - Dùng Cl2 oxi hóa NaBr iotua
4. Điều chế 2KF  đp n→c 2K + F2 để sản xuất Br2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 - Trong CN, iot được sản
xuất từ rong biển (chứa
NaI)
- HF (hiđroflorua) là chất - HBr (hiđrobromua) là - Muối iotua (KI, NaI,. . .)
khí, tan trong nước gọi là chất khí, không màu, khi thường có tính khử.
dd axit flohiđric, axit tan trong nước gọi là dd O3 + 2KI + H2O → 2KOH +
flohiđric là axit yếu, hòa axit bromhiđric, đây là axi I2↓ + O2↑
tan được thủy tinh. mạnh có tính khử. - HI (hiđroiotua) là chất
4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O 2HBr + H2SO4 đặc → Br2 + khí, khi tan trong nước tạo
- OF2 (oxi florua) là chất SO2 + 2H2O thành dd axit iothiđric. Dd
khí, không màu, rất độc, có - HBrO (axit hipobromơ) này có tính axit và tính
5. Một số tính oxi hóa mạnh nên là axit yếu, kém bền và có khử.
hợp chất tham gia phản ứng với hầu tính oxi hóa. 2HI + H2SO4 đặc → I2↓ +
hết các kim loại và phi kim 2HBrO + Cu + H2SO4 loãng SO2↑ + 2H2O
tạo thành oxit và hợp chất → CuSO4 + Br2 + 2H2O - HIO (axit hipoiotơ) và
florua. - HBrO3 (axit bromic) là HIO3 (axit iotic) là hai axit
OF2 + 2Cu → CuO + CuF2 axit mạnh, có tính oxi hóa. có oxi, bền của iot, ngoài
- (-CF2-CF2-)n teflon là 2HBrO3 + 5Cu + 5H2SO4 tính axit chúng còn có tính
chất dẻo, dùng làm chất loãng → 5CuSO4 + Br2 + oxi hóa.
chống dính. 6H2O 2HIO3 + 5Cu + 5H2SO4 loãng
→ 5CuSO4 + I2↓ + 6H2O

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN


I/ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng háo học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl
2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH
3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl
4. C2H2 → HCl → CuCl2 → KCl → KOH → KClO3 → Cl2
5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl
6. NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2
7. CaF2 → F2 → OF2 → CuF2 → HF → SiF4
8. Br2 → PBr3 → HBr → Br2 → HBrO3 → KBrO3
9. I2 → NaI → HI → I2 → HIO3 → NaIO3
Bài 2: Bổ túc các phương trình phản ứng.
1. ? + HCl → ? + Cl2 + ? 2. ? + ? → ? + CuCl2
3. ? + HCl → ? + CO2 + ? 4. Cl2 + ? + ? → H2SO4 + ?
5. ? + NaOH → NaClO + ? + ?

Bài học và bài tập chương 5 Halogen 5


Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học và gọi tên các chất A, B, C.
1. KMnO4 + A → B + C + Cl2 + D
đpnc
B → E + Cl2
E + D → F0 + H2
t
MnO2 + A → C + Cl2 + D
Cl2 + F → B + KClO + D
2. MnO2 + A → B↑ + MnCl2 + C
B + D 0→ F + KClO3 + C
t
KClO3 → F + E
đp
F + C → D + B + G
D + H 0→ Fe(OH)3 + F
t
G + E → C
3. CaCl2 + H2O → A + B↑ + C↑
A + C → D + E
D + F → CaCl2 + E + C
C + SO2 + E → G + F
F + Fe → H + B
H + C → I
4. A + HCl → Cl2 + . . . . .
P + S →đpT + Br2
T + H2O → U + Cl2 + H2
U + HBr → V + H2O
V + X → Y + NaNO3
t0
Y → Ag + Z
Z + KI → KBr + I2
5. F2 + A → B + O2
B + SiO2 → C + A
C + NaOH → A + D + E
E + F → CaSiO3 + NaOH
II/ NHẬN BIẾT.
Bài 4: Nhận biết các lọ mất nhãn sau.
1. NaOH, HCl, HNO3, NaCl, NaI. 2. KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.
3. NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4, HCl. 4. NaF, NaCl, NaBr, NaI.
5. O2, H2, Cl2, CO2, HCl(k). 6. Các chất rắn: CuO, Cu, Fe3O4, MnO2 và Fe.
7. KF, KCl, KBr, KI. 8. NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl.
9. Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3 10. Na2S, NaBr, NaI, NaF.
Bài 5: Chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ mất nhãn sau.
1. Bốn dung dịch: NaOH, Na2SO4, HCl, Ba(OH)2. 2. Bốn dung dịch: HF, HBr, HCl, HI.
3. Bốn dung dịch: HF, HI, NaBr, NaCl. 4. Bốn chất khí: HCl, NH3, Cl2, N2.
III/ XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ, CÔNG THÚC HÓA HỌC
Bài 6: Hợp chất của R với hiđro là RH. Oxit cao nhất của R chiếm 38,792% R.
a. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của R.
b. R có hai đồng vị, đồng vị có số khối là 35 chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
Bài 7: Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, khí A sinh ra tác dụng tối đa với Fe ở nhiệt
độ cao, tạo thành 8,125 gam muối khan.
a. Tính m.
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 6
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
b. Khí A tác dụng đủ với 4,875 gam kim loại M (hóa trị II). Gọi tên muối tạo thành.
IV/ BÀI TOÁN HỖN HỢP.
Bài 8: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M, thu được 1,12 lít
khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.
a. Tính V.
b. Tính m.
Bài 9: Cho m gam hỗn hợp MgCO3 và Al tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,46M, thu được dung dịch
D và 1,288 lít hỗn hợp khí E (đktc).
a. Tính V.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 10: Cho 5,94 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3; K2CO3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl sinh ra
1,12 lít CO2 (đktc).
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp X..
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 11: Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành
nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam.
a. Tính thể tích Cl2 ở đktc.
b. Tính nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
Bài 12: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu mililít dd axit clohiđric 1M để điều chế đủ khí clo
tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 gam FeCl3.
Bài 13: Tính nồng độ của hai dd axit HCl trong các trường hợp sau:
a. Cần phải dùng 150 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200 gam dd AgNO3 8,5%.
b. Khi cho 50 gam dd HCl vào một cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thu được 2,24 lít khí ở đktc.
Bài 14: Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dd axit HF nồng độ 40%. Biết hiệu suất
phản ứng là 80%.
Bài 15: Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể
đẩy được 12,7 gam I2 từ dd NaI.
Bài 16: Cho 300 ml một dd có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200 ml dd có hòa tan 34g AgNO3,
người ta thu được một kết tủa và nước lọc.
a. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol của chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi
không đáng kể.
Bài 17: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dd NaOH 4M (ở
nhiệt độ thường).
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dd
sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Bài 18: Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Viết
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 19: Cho 150ml dd Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl . Xác định nồng độ mol/l của
dung dịch HCl.
Bài 20 : Cho 100ml dd AgNO3 1M vào 100ml dd KCl 2M. Tìm khối lượng kết tủa thu được và khối
lượng các muối sau phản ứng..
Bài 21 : Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl
2,00M. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc)
Bài 22: Cho 27,8g hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dd HCl, dư thấy có 15,68 lít (đktc) khí bay
ra. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B.
Bài 23: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp A gồm Na2CO3 vào dd HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Tính khối
lượng từng chất trong A và thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A.
Bài 24: Cho 24g hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn
hợp khí gồm H2 và CO2 (đktc). Tính Thành phần phần trăm theo khối lượng từng chất trong G.
C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO – BAN CƠ BẢN
I. Biết :
Câu 1: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :
A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 7
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion
Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 3: Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ?
A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin
Câu 4 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có :
A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 6 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.
B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl.
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.
B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp e ngoài cùng có 7e
Câu 8: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 9 : Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác.
A. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1
C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1
Câu 10:Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng ?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 11 : Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên thủy tinh ?
A. HF B. HCl C. H2SO4 đậm đặc D. HNO3
Câu 13 : Cho các mệnh đề dưới đây :
(I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương
(II) Flo là chất có tính khử rất mạnh
(III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
(IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt
Các mệnh đề đúng là :
A. (I), (II), (III) B. (I), (III) C. (I), (IV) D. (I), (II), (IV)
Câu 14 : Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là :
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3
Câu 15 : Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O D. 2HCl đpdd H2 + Cl2
Câu 16 : Công thức hóa học của khoáng chất Cacnanit là công thức nào sau đây ?
A. KCl . MgCl2 . 6H2O B. NaCl . MgCl2 . 6H2O
C. KCl . CaCl2 . 6H2O D.NaCl . CaCl2 . 6H2O
Câu 17 : Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ?
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 8
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
A. Nhóm oxi – lưu huỳnh B. Nhóm halogen C. Nhóm cacbon D. Nhóm nitơ
Câu 18: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư
C. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2
D. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết.
Câu 19 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng
đậm hơn ?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 20 : Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 21 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 22 : Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là :
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 23 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 24 : Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là :
A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7
C. -1; +1; +3; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7
Câu 25 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :
A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2
Câu 26 : Đơn chất không thể hiện tính khử là :
A. Cl2 B. F2 C. I2 D. Br2
Câu 27 : Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo đóng vai trò :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 28 : Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện
tượng xảy ra là :
A. màu xanh B. màu vàng nâu C. không màu D. màu đỏ
Câu 29: Trong các phản ứng hoá học các halogen :
A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. Chỉ thể hiện tính khử
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Không thể hiện tính khử
Câu 30:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. H 2O + F2 → B. Cl2 + KBr → C. Br2 + NaI → D. KBr + I 2 →
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H 2O Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 32: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl. HBr, HI, HF. B. HBr, HI, HF, HCl. C. HI, HBr, HCl, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 33 : Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là
A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I.
Câu 34: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây
A. Quỳ tím. B. Thuỷ tinh. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 35: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O. C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K.
Câu 36: Cho phản ứng sau: 2 Cl + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
Clo có vai trò là :
A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử.
C. Chất kử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.

Bài học và bài tập chương 5 Halogen 9


Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
Câu 37: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm
nhất?
A. NaF. B. NaI. C. KBr. D. HCl.
Câu 38: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung
dịch muối X là:
A. NaI B. ZnCl2 C. Fe(NO3)3 D. KCl
Câu 39: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
Dung dịch muối X là:
A. NaBr B. NaI C. Fe(NO3)3 D. KCl
Câu 40 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là :
A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np3
Câu 41 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?
A. +3 B. +5 C. +7 D. -1
Câu 42 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-.
Vậy clorua vôi gọi là muối gi ?
A. Muối trung hòa B.Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
II. Hiểu :
Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí
hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2
bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?
A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc
C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 3 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau
phản ứng gồm :
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O
C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O D. NaCl, NaOH, Cl2
Câu 4 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.
B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh
D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 5: Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?
A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 6 : Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể :
A. Nung nóng hỗn hợp.
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 7 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Câu 8 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr
Câu 9 : Trong pứ sau : Cl2 + H2O  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước đóng vai trò chất khử
Câu 10: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh không màu C. Bình nhựa (chất dẻo)

Bài học và bài tập chương 5 Halogen 10


Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
Câu 11 : Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất
dùng đểhận biết 4 dung dịch trên là :
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2
Câu 12 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là :
A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì
C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 13 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3
Câu 14 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là :
A. khí clo B. dung dịch NaOH
C. nước giaven và khí Clo D. khí hiđro và nước Giaven
Câu 15 : Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần
lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là :
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò :
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 17 : Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa
chất :
A. Khí HCl B. Khí oxi C. Khí Flo D. Khí Clo
Câu 18 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 19 : Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ?
A. Brôm B. Clo C. Iot D. Flo
Câu 20 : Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :
A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết phối trí (cho nhận) D. Liên kết ion
Câu 21 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.
Câu 22 : Sợi đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ?
A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. N2
Câu 23 : Đốt nóng sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí clo thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yểu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 24 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã :
A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 1 proton
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 nơtron
Câu 25 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ?
A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Câu 26 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là :
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 27 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?
A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2
Câu 28 : Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau
đây có thể dùng để nhận biết từng muối ?
A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl
Câu 29 : Trong phản ứng Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O
Clo đóng vai trò nào sau đây ?
A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa
C. Không là chất khử, không là chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 11
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
Câu 30 : Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C
Câu 31 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng
loại muối clorua kim loại ?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 32 : Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại
Câu 33 : Câu nào sau đây sai khi nói về flo ?
A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên
C. Là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất.
III. Vận dụng :
Câu 1 : Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu . D. Không xác định được.
Câu 2 : Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể
dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2
Câu 3 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.
Giá trị của a là :
A. 15,8 g B. 10,58 g C. 20,56 g D. 18,96 g
Câu 4 : Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 10% người ta phải dùng
dung dịch AgNO3 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Dung dịch axit ở trên là dung dịch :
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 5 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,05 mol
Câu 6 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít
khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D.0,4 lít
Câu 7 : Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc.
Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :
A. 36% B. 32% C. 34% D. 38%
Câu 8 : Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X là halogen) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250
ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?
A. HBr B. HCl C. HI D. HF
Câu 9 : Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A. 23,1 g B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam
Câu 10 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn )
A. 4,480 lít B. 8,960 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít
Câu 11 : Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu
được ở đktc là :
A. 2,84 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 2,68 lít
Câu 12 : Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A. 7,1g B. 14,2 g C. 10,65g D. 3,55g
Câu 13 : Trong phương trình phản ứng : 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O
Tổng hệ số nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là :
A. 25 B. 35 C. 30 D. 28
Câu 14 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu
được ở đktc là :
Bài học và bài tập chương 5 Halogen 12
Trường THPT Tầm Vu 2 GV: Nguyễn Đặng Vinh
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít
Câu 15 : Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl
0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng :
A. 1,532g B. 2,705g C. 2,870g D. 1,435g
Câu 16 : Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl C%.
Nồng độ C% có giá trị là :
A. 36,5 % B. 35,5% C. 33,5% D. 34,5%
Câu 17 : Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí (đktc). Kim loại X là :
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca
Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,04 mol D. 0,4 mol
Câu 19 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí
H2 đktc?
A. 2,4 g B. 24 g C. 4,8 g D. 48 g
Câu 20 : Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam
dung dịch KOH 40% là :
A. KHS B. KHS và K2S C. K2S D. KHS ; KS
Câu 21 : Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế
được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?
A. 18,1g B. 17,1 g C. 11,7 g D. 16,1 g
Câu 22 : Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ?
A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 C. 2,3
CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

m m V
1. m = M . n => n = ;M = 2. Vkhí = n . 22,4 => n = 22, 4
M n
n n mct C% * mdd mct
3. CM = V => n = CM .V => V = C 4. C % = m *100% => mct = 100% => mdd = C% *100%
M dd

mA
5. %mA = m *100%;%mB = 100% − %mA
hh

m thuc te H.m li thuyet m


6. Tính theo sản phẩm: H = *100% => m thuc te = => mli thuyet = thuc te *100%
m li thuyet 100% H
m li thuyet H.m thuc te m
Tính theo chất tham gia: H = *100%=> m li thuyet= => m thuc te= li thuyet *100%
m thuc te 100% H
0
7. Số mol A đo ở t C, P atm.
P.V nRT
nA = ==> P =
R.T V
P: áp suất khí A đo ở t0C (tính bằng atm) V: thể tích khí A đo ở t0C (tính bằng lít)
n: số mol chất khí A T: nhiệt độ tuyệt đối (tính bằng 0K)
T = t + 273 (T tính bằng 0K) R = 22,4/273 = 0,082
MA M
8. Tỉ khối hơi của chất khí A. d AB = d A kk = A
MB 29
mdd m
9. Khối lượng riêng: D = ==> mdd = Vdd . D ==> Vdd = dd
Vdd D
10. Mối liên quan giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l
10C % D
CM = D: khối lượng riêng; M: khối lượngmol chất tan
M

Bài học và bài tập chương 5 Halogen 13

You might also like