You are on page 1of 4

Kim loại nhóm IA, IIA, nhôm

Câu 1. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là:
A. Cs B. Li C. K D. Na
Câu 2. Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây?
A. thuỷ luyện
B. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
C. nhiệt luyện
D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm?
A. có tính khử mạnh
B. có tính khử giảm dần từ Li đến Cs
C. dễ bị oxi hoá
D. bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả
Câu 4. Có các quá trình sau:
a) Điện phân NaOH nóng chảy
b) điện phân dd NaCl có màng ngăn
c) điện phân NaCl nóng chảy
d) cho NaOH tác dụng với dd HCl
Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là:
A. a,c B. a,b C. c,d D. a,b,d
Câu 5. Cho a mol NO2 sục vào dd chứa a mol NaOH, dd thu được có giá trị pH:
A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14
Câu 6. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có:
A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14
Câu 7. Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần 1 thuốc thử
là:
A. H2O B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd HCl
Câu 8. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ
“chết”. Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng vôi “chết”
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 9. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa CaCO3 là:
A. đá vôi B. thạch cao C. đá hoa cương D. đá phấn
Câu 10. Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích
bằng phương trình hoá học nào dưới đây?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2+H2O→ 2Ca(HCO3)2.
Câu 11. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được
là:
A. sủi bọt khí B. vẩn đục
C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại
Câu 12. Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là:
A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O
Câu 13. Chất được dùng để khử tính cứng của nước là:
A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. NaCl D. CuSO4.
Câu 14. Ca(OH)2 là hoá chất :
A. có thể loại độ cứng toàn phần của nước
B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước
C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước
D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào.
Câu 15. Chất nào dưới đây thường được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 16. Hoá chất nào dưới đây có thể loại được độ cứng toàn phần của nước ?
A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. HCl D. CaO
Câu 17. Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước là:
A. pp hoá học B. đun nóng nước cứng
C. pp lọc D. pp trao đổi ion
Câu 18. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A. khi đun sôi, các chất khí bay ra
B. nước sôi ở 100oC
C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan (CaCO3, MgCO3) và có thể tách ra.
Câu 19. Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 3,9gam kali kim loại vào 36,2 gam H2O là :
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D.14,04%
Câu 20. Điện phân dd BaCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anốt thoát ra 0,56 lít khí
(đktc) một chất khí. Ở anốt sẽ:
A. giải phóng 0,28 lít khí O2 (đktc)
B. Có 3,425 g Ba bám vào điện cực
C. giải phóng 0,56 lít khí H2 (đktc)
D. giải phóng 1,12 lít khí H2 (đktc)
Câu 21. Mg có thể cháy trong khí CO2 và tạo ra một chất bột màu đen. CTPT của chất này là:
A. Cacbon B. MgO C. Mg(OH)2 D. Mg2C
Câu 22. Khi kết hợp với nhau, cặp nguyên tố kim loại sẽ tạo ra hỗn hống là:
A. cacbon và oxi B. Clo và brom C. kẽm và thuỷ ngân D. bạc và vàng
âu 23. Phèn chua không được dùng
A. để làm trong nước B. trong công nghiệp giấy
C. để diệt trùng nước D. Làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
Câu 24. Quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al2O3 và lẫn tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong
công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất :
A. dd NaOH đặc và khí CO2 B. dd NaOH đặc và axit HCl
C. dd NaOH đặc và axit H2SO4 D. dd NaOH đặc và axit CH3COOH
Câu 25. Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:
A. đất sét B. quặng boxit C. Mica D. cao lanh
Câu 26. trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây?
A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit.
B. điện phân nóng chảy AlCl3
C. dùng chất khử như CO, H2... để khử Al2O3
D. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối
Câu 27. Criolit còn được gọi là băng thạch, có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình
điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do chính là:
A. làm giảm to nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng.
B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá
D. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 28. Trong quá trình sản xuất nhôm, bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy, xảy ra hiện tượng dương
cực tan là do xảy ra phản ứng nào dưới đây?
A. C + 2O → CO2
B. C + O → CO
C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
D. C + 2 O → CO2 và C + O → CO
Câu 29. Hợp kim không chứa Al là:
A. silumin B. Đuyra C. Electron D. inox
Câu 30. Dd muối AlCl3 trong nước có:
A. pH = 7 B. pH<7
C. pH>7 D. pH<7 hoặc pH>7 tuỳ vào lượng muối AlCl3 có trong dd.
Câu 31. Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
Câu 32. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là:
A. K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O B. Na2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
C. (NH4)2SO4 . Fe2(SO4)3 . 24H2O D. Li2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
Câu 33. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo thành dd không màu.
B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dd có màu xanh thẫm.
Câu 34. Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được 4 kim loại: Na, Mg, Al, Mg?
A. H2O B. Dd HCl loãng C. dd NaOH D. dd NH3.
Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.
D. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng
Câu 36. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd AlCl3 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng
D. có bọt khí thoát ra
Câu 37. Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. xuất hiện kết tủa keo trắng
C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
Câu 38. Cho một mẩu Na vào 500mL dd HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 L khí ở đktc. Lượng Na đã
dùng là:
A. 4,6g B. 0,46g C. 0,92g D. 9,2g
Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 5,9136 L
H2 ở 27,3oC, 1atm. Hai kim loại đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 40. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 L khí ở anôt
(đktc). Kim loại đó là:
A. Na B. Li C. Cs D. K
Câu 41. Cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 L SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là:
A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9g
Câu 42. Điện phân 1(L) dd NaCl dư với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH = 12 (coi lượng
Cl2 tan và tác dụng với H2O không đáng kể, V = const), thì thể tích khí thoát ra ở anôt (đktc) là:
A. 1,12L B. 0,224L C. 0,112L D. 0,336L
Câu 43. Nung 100gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69
gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Na2CO3 trong X là bao nhiêu?
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
Câu 44. Chia m gam hỗn hợp gồm 1 muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1. Hoà tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2. Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V (L) khí ở anôt (đktc)
Giá trị của V là:
A. 6,72L B. 0,672L C. 1,334L D. 13,44L
Câu 45. Cần thêm vào 500 gam dd NaOH 12% bao nhiêu gam H2O để thu được dd NaOH 8% ?
A. 250g B. 500g C. 150g D. 750g
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được
2,24(L) khí ( đktc) và dd X. Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dd X là :
A. 10 mL B. 100mL C. 200mL D. 20mL
Câu 47. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 L
khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là :
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B đều thuộc PNC II vào nước được
100mL dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho toàn bộ lượng dd X ở trên tác dụng vừa đủ với
dd AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu được dd Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dd Y, khối lượng muối khan thu được
là :
A. 4,68g B. 7,02g C. 9,12g D. 2,76g
Câu 49. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCl2 thu được 4,48L khí (đktc) ở anot. M là :
A. Ca B. Mg C. Ba D. Be
Câu 50. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 mL dd Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu được 4 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A. 1,568L B. 1,568L hoặc 0,896L
C. 0,896L D. 0,896L hoặc 2,24L
Câu 51. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B thuộc PNC nhóm II và thuộc 2 chu
kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dd HCl thu được 1,12L CO2 ( ở đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 52. Dd A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol . Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào dd A đến khi
được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là:
A. 150mL B. 300mL C. 200mL D. 250mL
Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim
loại hoá trị II bằng dd HCl thấy thoát ra 4,48L khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dd thu được thu được sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu được là:
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
Câu 54. Nhúng một thanh nhôm nặng 50gam vào 400mL dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra,
cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là:
A. 0,64g B. 1,38g C. 1,92g D. 2,56g
Câu 55. Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không
có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là:
A. 61,5g B. 56,1g C. 65,1g D. 51,6g
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 9,0gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được khí A và
dd B. Thêm từ từ dd NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong
không khí tới khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là:
A. 6,72L B. 7,84L C. 8,96L D. 10,08L
Câu 57. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản
ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng thì thu được
5,376 L khí H2(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 12,5% B. 60% C. 20% D. 80%
Câu 58. Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 1 thời gian,
thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy
nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,224L B. 0,672L C. 2,24L D. 6,72L

You might also like