BÀI TẬP SỐ 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
Giải các phương trình sau :
1. x 2 − 6 x + 5 = x 2 − 4 x + 3 2 10 50 2. 1 + + = x − 2 x + 3 6 − x − x2 3. x 2 + x − 12 = x 2 − x − 2 3 2 4. (1 − x ) ( x 2 − 2 x + 17 ) + ( x − 1) = ( x + 4 ) 5. ( x − 1)( x − 3)( x + 5)( x + 7 ) = 297 6. x 4 + ( x − 1) 4 = 97 7. ( x + 1)( x + 6 ) ( x 2 − x − 6 ) = −36 8. 6 x 4 − 35 x 3 + 62 x 2 − 35 x + 6 = 0 9. x 4 + x 3 − 4 x 2 + x + 1 = 0 10. x 4 − 8 x 3 − 3x 2 + 32 x − 4 = 0 11. x 4 − 5 x 3 + 10 x 2 − 10 x + 4 = 0 2 2 12. x 2 − 2 x ( ) − 2 ( x − 1) + 2 = 0
Giải và biện luận các phương trình sau :
13. ( m − 3) x 2 − 2mx + m − 6 = 0 14. m 2 x 2 − m ( 5m + 1) x − 5m − 2 = 0 15. ( m − 2 ) x 2 − 2mx + m + 1 = 0 2x x m2 16. − = x + m m − x 4 x 2 − m2 ( ) 17. ( a + b ) x 2 2 2 − ( a + 4ab + b ) x + 2ab ( a + b ) = 0 18. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm : c 2 x 2 + a 2 − b 2 − c 2 x + b 2 = 0 ( ) 19. Xác định m sao cho phương trình x 2 − ( 2m + 3) x + m 2 + 2( m + 1) = 0 có hai nghiệm mà nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. Đs : m = 0; m = 6. 20. Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3m = 0 . a) Xác định m để phương trình có nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại của phương trình b) Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm x1 và x2 của phương trình. c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x2 2 = 8
Biên soạn : Hoàng Minh Thành 10/ 2010 Hmt 1
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BẬC CAO BÀI TẬP SỐ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
1. Cho phương trình mx 2 − 2( m − 2) x + m − 3 = 0 . Xác định m để phương trình :
a) Có 2 nghiệm trái dấu. b) Có hai nghiệm dương phân biệt. c) Có đúng một nghiệm âm. Đs : a )0 < m < 3 b)m < 0;3 < m < 4 c )0 < m < 3 2. Xác định m để phương trình ( m − 4) x 2 − 2(m − 2) x + m − 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương. Đs: 2 < m < 4. 2 3 3. Tìm m để phương trình x 2 − 2 x − m x − 1 + m 2 = 0 có nghiệm. Đs: −1 ≤ m ≤ 3 4. Tìm m để phương trình ( m − 1) x 4 + 2(m − 3) x 2 + m + 3 = 0 vô nghiệm. 3 Đs : m < −3; m > 2 5. Xác định m để phương trình : ( m − 1) x 2 − 2(m + 1) x + m + 2 = 0 có : a) Hai nghiệm dương. b) Đúng một nghiệm dương. Đs: a) −3 ≤ m < −2;1 < m b) m = −3; −2 ≤ m ≤ 1 13 6. Tìm m để phương trình : ( m − 2) x + 2(5 − m) x + m − 6 = 0 có nghiệm. Đs : m ≤ 2 7. Tìm m để phương trình : x 3 − 2mx 2 + (2m 2 − 1) x − m( m 2 − 1) = 0 có ba nghiệm phân biệt. 8. Tìm m để phương trình : x 3 − (2m + 1) x 2 + (3m + 1) x − ( m + 1) = 0 có đúng hai nghiệm 9. Tìm m để phương trình : x 3 − 2mx 2 + (2m 2 − 1) x + m(1 − m 2 ) = 0 có ba nghiệm dương 2 phân biệt. Đs : 1 < m < 3 Giải các phương trình sau : 3x 2x 8 10. 2 − 2 = x − 4x + 1 x + x + 1 3 11. x3 − 3x 2 3 + 7 x − 3 = 0 2 x2 12. x + =3 ( x − 1) 2 4 2 4 13. ( x + 3) − x 2 + x − 6 ( ) − 2 ( x − 2) = 0 14. 2 x 3 − 11x 2 + 11x − 3 = 0 15. x + 3 + x =3 16. x 3 − 2( x 2 − x + 1) 2 + x = 0 17. 2(2 x 2 − 2 x − 5) 2 − 4 x 2 + 3 x + 5 = 0 18. x 6 − 3 x5 + 6 x 4 − 9 x 3 + 6 x 2 − 3 x + 1 = 0 2 19. ( x 2 − 16 ) ( x − 3) + 9 x 2 = 0 20. Giải và biện luận phương trình : x 4 − 10 x3 − 2(a − 11) x 2 + 2(5a + 6) x + 2a + a 2 = 0 . Biên soạn : Hoàng Minh Thành 10/ 2010 Hmt 2