You are on page 1of 14

1) Có 30 đề thi trong đó 10 đề khó, 20 đề trung bình. Một sinh viên chọn ngẫu nhiên 2 đề.

Xác suất để sinh


viên đó chọn được ít nhất 1 đề trung bình là:

A. 0, 36 B. 0, 46 C. 0, 56 D. 0, 66

2) Trong cuộc khảo sát một mẫu 400 sinh viên được rút ra từ một tổng thể rất lớn các sinh viên ĐH-CĐ trong
thành phố người ta thấy có 280 sinh viên tán thành lối tổ chức thi cử hiện nay. Khoảng tin cậy 95% cho tỉ
lệ sinh viên tán thành lối thi cử hiện nay là (biết u(0, 975) = 1, 96):

A. (0, 65 ; 0, 74) B. (0, 62 ; 0, 72) C. (0, 67 ; 0, 76) D. tất cả đều sai

3) Có hai bình, bình I đựng 3 bi đỏ và 4 bi trắng, bình II đựng 5 bi đỏ và 3 bi trắng, bốc ngẫu nhiên 1 bi từ
bình I bỏ qua bình II rồi lầy ngẫu nhiên từ bình II ra 1 bi. Xác suất để bi lấy ra từ bình II trắng là:

A. 0, 260 B. 0, 396 C. 0, 560 D. tất cả đều sai

4) Tám học sinh tiểu học được chọn ngẫu nhiện để tham dự vào một chương trình thực nghiệm mới. Vào cuối
thời gian thực nghiệm, mỗi học sinh được khảo sát bằng một bài trắc nghiệm thành quả học tập đã được
tiêu chuẩn hóa để có điểm trung bình là 300. Kết quả điểm số về bài trắc nghiệm của 8 học sinh ấy như sau:

386 311 374 316 303 350 387 258

Với mức ý nghĩa α = 0, 05, kết quả trên có đủ làm bằng chứng cho thấy điểm trung bình µ bài trắc nghiệm
của học sinh theo học chương trình mới nầy cao hơn 300 hay không? Đây là bài toán kiểm định với giả
thuyết H và đối thuyết H nào sau đây:

A. H : µ = 300; H : µ 6= 300 C. H : µ = 300; H : µ < 300


B. H : µ = 300; H : µ > 300 D. tất cả đều sai

X -1 0 1 2
5) Kỳ vọng toán của đại lượng ngẫu nhiên rời có bảng phân phối xác suất sau đây là:
p 0,2 0,1 0,4 0,3

A. 0, 60 B. 0, 96 C. 0, 80 D. tất cả đều sai

6) Số học sinh giỏi toán học và giỏi sinh học của hai lớp 10A và 10B (tổng số học sinh của mỗi lớp là 45) cho
bởi bảng sau:

lớp giỏi toán giỏi sinh giỏi toán và giỏi sinh

10A 25 30 20

10B 25 30 10

Một đoàn thanh tra đến, ông hiệu trưởng mời vào lớp 10A, khả năng để đoàn thanh tra gặp ít nhất một học
sinh giỏi ít nhất 1 môn là:

1
5 6 7 8
A. B. C. D.
9 9 9 9

7) Một người nuôi 160 con gà đẻ cùng loại, biết xác suất để 1 con gà đẻ trứng trong ngày là 0, 8; mỗi quả trứng
bán được 800 đồng, chi phí nuôi gà mỗi ngày là 300 đồng/con. Số tiền trung bình người ấy thu được trong
1 ngày là:

A. 54.400 đồng B. 14.400 đồng C. 50.400 đồng D. tất cả đều sai

8) Bắn ba viên đạn vào một cái bia. Gọi Ai : "viên đạn thứ i trúng bia" (i = 1, 2, 3). C là biến cố: "có ít nhất
một viên đạn không trúng bia", lúc đó C̄ bằng biến cố nào sau đây?

A. Ā1 + Ā2 + Ā3 C. A1 .Ā2 .Ā3 + Ā1 .A2 .Ā3 + Ā1 .Ā2 .A3
B. Ā1 .Ā2 .Ā3 D. tất cả đều sai

9) Một thùng có chứa 3 bi trắng và 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra hai bi cùng lúc. Xác suất để được hai bi khác
màu là:
3 6 24 D. tất cả đều sai
A. B. C.
10 10 45

10) Một thùng có chứa 6 bi trắng và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra hai bi theo phương thức có hoàn lại.
Xác suất để được hai bi khác màu là:
64 16 64 D. tất cả đều sai
A. B. C.
90 100 100

11) Có 4 khách hàng không quen biết nhau cùng đi mua hàng ở một của hàng có 6 quầy hàng. Giả sử các khách
hàng chọn quầy hàng để mua một cách ngẫu nhiên. Xác suất để 4 khách hàng vào mua hàng ở 4 quầy hàng
khác nhau là:
60 15 3 D. tất cả đều sai
A. B. C.
216 216 5

12) Một chiếc máy bay lần lượt ném mỗi lần một quả bom xuống một chiếc cầu cho đến khi bom trúng cầu thì
thôi. Với giả sử các lần ném bom độc lập với nhau và xác suất ném bom trúng cầu không đổi bằng 0, 7. Xác
suất để máy bay ném bom trúng cầu mà tốn không quá hai quả bom là:

A. 0, 49 B. 0, 21 C. 0, 91 D. tất cả đều sai

13) Tung hai con xúc sắc. Gọi A là biến cố: "số nốt trên xúc sắc 1 chia hết cho số nốt trên xúc sắc 2", B là biến
cố: "tổng số nốt trên cả hai xúc sắc là số chẵn". Hai biến cố A, B là:

A. xung khắc C. A là biến cố đối của B


B. không xung khắc D. tất cả đều sai

14) Nghiên cứu màu mắt của 100 sinh viên ở một trường đại học: mắt đen ký hiệu 1, mắt nâu ký hiệu 2 và mắt
xanh ký hiệu 3, ta có bảng dử liệu sau:

qui mô màu mắt

1 35

2 50

3 15

cộng 100

2
Hãy cho biết biến "màu mắt" là biến với thang đo:

A. định tính - thang đo danh số C. định lượng - thang đo khoảng cách


B. định tính - thang đo thứ hạng D. định lượng - thang đo tỉ lệ

15) Điểm số bài kiểm tra của một lớp 26 sinh viên cho bởi bảng sau:
7 8 6 8 7 6 8 6 7 6 8 7 5

7 4 8 7 5 8 4 7 6 5 3 7 5

yếu vị (Md ) của bảng điểm nầy là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

16) Điểm kiểm tra học phần XSTK của một nhóm 12 sinh viên lớp Sinh 2 như sau:

2.5 8.5 3.0 7.0 4.5 2.5 5.0 3.5 4.5 2.0 6.0 2.0

Trung vị của bảng điểm nầy là:

A. 3.5 B. 4 C. 4.5 D. tất cả đều sai

17) Điểm kiểm tra học phần XSTK của một nhóm 12 sinh viên lớp Sinh 2 như sau:

2.5 8.5 3.0 7.0 4.5 2.5 5.0 3.5 4.5 2.0 6.0 2.0

Trung bình và biến lượng (phương sai) của bảng điểm nầy lần lượt là:

A. 4.35 và 2.08 B. 5.18 và 2.86 C. 4.25 và 2.08 D. tất cả đều sai

18) Trung vị của dữ liệu trong bảng dữ liệu sau đây là:

đẳng loại (Xi ) 5-10 10-15 15-20 20-25 25-30 30-35 35-40
tấn số (Fi ) 4 6 16 36 24 10 4

A. 23, 66 B. 24, 63 C. 23, 33 D. tất cả đều sai

19) Với dữ liệu cho bởi bảng sau:

200 210 220 225 225 235 240 250 270 280

Tứ phân vị thứ nhất C25 là:

A. 210 B. 220 C. 215 D. tất cả đều sai

20) Với dữ liệu cho bởi bảng sau:

200 210 220 225 225 235 240 250 270 280

Tứ phân vị thứ ba C75 là:

3
A. 250 B. 260 C. 270 D. tất cả đều sai

21) Điểm tuyển sinh đại học (TSĐH) và điểm tổng kết học kỳ 3 (HK3) của 4 sinh viên (SV) cho bởi bảng sau:

SV HK3 TSĐH

1 2 10

2 4 7

3 6 14

4 8 11

hệ số tương quan rp của hai dữ liệu TSĐH và HK3 là:

A. 0,421 B. 0,447 C. 0,243 D. tất cả đều sai

22) Biến ngẫu nhiên X có hàm một độ phân bố xác suất như sau:
(
k sin x nếu x ∈ [0; π]
f (x) =
0 nếu x 6∈ [0; π]

Tham số k là:

A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. tất cả đều sai

23) Biến ngẫu nhiên X có hàm một độ phân bố xác suất như sau:
(
k sin x nếu x ∈ [0; π]
f (x) =
0 nếu x 6∈ [0; π]
π
Xác suất P (x > ) là:
2
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. tất cả đều sai

24) Biến ngẫu nhiên X có hàm một độ phân bố xác suất như sau:
(
k sin x nếu x ∈ [0; π]
f (x) =
0 nếu x 6∈ [0; π]
π π
Xác suất P ( < x < ) là:
4 2
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. tất cả đều sai

25) Biến ngẫu nhiên X có hàm một độ phân bố xác suất như sau:
(
k sin x nếu x ∈ [0; π]
f (x) =
0 nếu x 6∈ [0; π]

Kỳ vọng toán EX là:

4
(π 2 − 4) (π 2 ) (π 2 − 4) D. tất cả đều sai
A. B. C.
2 2 4

26) Nghiên cứu thu nhập của công nhân một khu công nghiệp, người ta lấy mẫu thu nhập của 30 công nhân
(đơn vị triệu đồng):

2, 5 1, 5 3, 2 2, 0 4, 5 2, 5 5, 1 3, 6 1, 4 2, 0 4, 0 2, 0 1, 5 2, 0 1, 3

1, 0 1, 2 1, 3 2, 3 1, 7 2, 4 1, 4 4, 5 2, 5 1, 0 1, 2 1, 6 1, 3 1, 7 2, 1

Biết rằng thu nhập dưới 1,5 triệu đồng là thu nhập thấp. Tỉ lệ công nhân có thu nhập thấp của công nhân
khu công nghiệp nầy được ước lượng là:

A. 0,4 B. 0,3 C. 0,9 D. tất cả đều sai

27) Một nhà nghiên cứu chọn ngẫu nhiên 150 người đàn ông và yêu cầu họ ước lượng (bằng mắt) chiều dài của
một vật. Trung bình sai số so với chiều dài thực sự của vật nầy là X = 81 mm và độ lệch tiêu chuẩn s = 12
mm. Khoảng tin cậy 99% cho trung bình sai số của đàn ông nói chung là (biết t149 (0, 005) = 2, 576):

A. (76, 47 ; 83, 52) B. (78, 47 ; 83, 52) C. (87, 47 ; 83, 52) D. tất cả đều sai

28) Phép thử nào sau đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Tung một hạt xúc sắc cân xứng và đồng chất, quan sát số nốt xuất hiện
B. Bắn liên tiếp vào bia cho đến khi trúng bia thì ngưng bắn, quan sát số lần bắn.
C. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ một hộp đựng 5 bi xanh và 6 bi đỏ, quan sát số bi đỏ chọn được
D. Tung đồng xu cân xứng và đồng chất, quan sát trạng thái cân bằng của đồng xu (đứng hay nằm).
29) Trong một cái thùng có 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đỏ hoàn toàn giống nhau về kích thước và hình dạng.
Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Gọi A là biến cố: "2 quả lấy được màu đỏ"; B là biến cố: "2 quả lấy được màu trắng".
Điều nào sau đây đúng?

I. Biến cố hợp A + B là biến cố "hai quả cùng màu".


II. Biến cố hợp A + B là biến cố "cả hai quả màu đỏ hoặc cả hai quả màu trắng".
III. Biến cố hợp A + B là biến cố "hai quả khác màu".

A. chỉ (I) đúng B. chỉ (II) đúng C. chỉ (III) sai D. cả (I), (II) và (III) đều
sai

30) Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên ti vi là 80% Thăm dò 36 hộ dân thấy có 25 hộ
thích xem dân ca. Với mức ý nghĩa α = 0, 05, kiểm định xem nguồn tin nầy có đáng tin cậy không? (biết
u(0, 975) = 1, 96).

A. có B. không C. chưa quyết định D. tất cả đều sai

31) Gieo hai con xúc sắc cân xứng và đồng chất đồng thời một con màu xanh một con màu đỏ, quan sát số nốt
xuất hiện.
Gọi A là biến cố: "con xanh xuất hiện 6 chấm"; B là biến cố: "con đỏ xuất hiện 6 chấm". Biến cố A ∩ B là
biến cố nào sau đây?

A. tổng số nốt xuất hiện bằng 12 C. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 6
B. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 7 D. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 8

5
32) Nghiên cứu quy mô các trường đại học ở một nước, gồm ba loại trường: loại nhỏ ký hiệu 1, loại vừa ký hiệu
2 và loại lớn ký hiệu 3, ta có bảng dữ liệu sau:

qui mô số trường

1 35
2 50
3 15

cộng 100

Hãy cho biết biến "quy mô" là biến với thang đo:

A. định tính - thang đo danh số C. định lượng - thang đo khoảng cách


B. định tính - thang đo thư hạng D. định lượng - thang đo tỉ lệ

33) Bắn 2 viên đạn vào 1 bia. Xác suất bia của viên thứ nhất là 0, 8; của viên thứ hai là 0, 6. Biết rằng có 1 viên
trúng bia, xác suất để đó là viên thứ 2 là:

A. 0, 421 B. 0, 273 C. 0, 243 D. tất cả đều sai

34) X là biến ngẫu nhiên rời có phân phối:

X -1 0 1 2
p 0,2 0,1 0,4 0,3

Phương sai của X là

A. 1,16 B. 1,60 C. 1,80 D. tất cả đều sai

35) Một lô sản phẩm do 2 máy sản xuất, trong đó số sản phẩm do máy I sản xuất gấp đôi số sản phẩm do máy
II sản xuất. Tỉ lệ phế phẩm của máy I là 0, 02 và máy II là 0, 03. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm, xác suất để
có được sản phẩm tốt là:
36) Xét một gia đình có 2 con, giả sử xác suất sinh con trai là 0, 51 và hai lần sinh là độc lập. Xác suất để gia
đình đó có con thứ 2 là trai biết rằng con thứ nhất là gái là:

A. 0, 67 B. 0, 07 C. 0, 49 D. 0, 77

37) Hai sinh viên thi môn TKXXH. Khả năng làm bài đạt của mỗi người tương ứng là 0, 85 và 0, 95. Xác suất
để có ít nhất 1 người đạt là:

A. 0, 9925 B. 0, 8075 C. 0, 9475 D. tất cả đều sai

38) Trong đợt vận động bầu cử tổng thống người ta phỏng vấn ngẫu nhiên 1600 cử tri thì được biết 960 người
sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A. Với độ tin cậy 90%, ước lượng số phiếu tối thiểu mà ứng viên A thu được là
(cho biết u0,950 = 1, 65):

A. 58, 8% B. 61, 2% C. 58, 6% D. 61, 6%

39) Trong đợt vận động bầu cử tổng thống người ta phỏng vấn ngẫu nhiên 1600 cử tri thì được biết 960 người
sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A. Với độ tin cậy 90%, ước lượng số phiếu tối đa mà ứng viên A thu được là
(cho biết u0,950 = 1, 65):

6
A. 58, 8% B. 61, 2% C. 58, 6% D. 61, 6%

40) Tám học sinh tiểu học được chọn ngẫu nhiên để tham dự vào một chương trình thực nghiệm mới. Vào cuối
thời gian thực nghiệm, mỗi học sinh được khảo sát bằng một bài trắc nghiệm đã được chuẩn hóa để có trung
bình là 300. Với kết quả:
386 311 374 316 303 350 387 285
Để giải bài toán kiểm định: các dữ kiện trên có đủ bằng chứng cho thấy điểm trung bình trắc nghiệm
√ của
(X − 300) 8
học sinh học theo chương trình mới nầy cao hơn 300 hay không? nếu chọn thống kê T = thì
S0
khi H đúng T có phân phối:

A. N (0, 1) B. t(7) C. χ2 (7) D. tất cả đều sai

41) Tám học sinh tiểu học được chọn ngẫu nhiên để tham dự vào một chương trình thực nghiệm mới. Vào cuối
thời gian thực nghiệm, mỗi học sinh được khảo sát bằng một bài trắc nghiệm đã được chuẩn hóa để có trung
bình là 300. Với kết quả:
386 311 374 316 303 350 387 285
Để giải bài toán kiểm định: các dữ kiện trên có đủ bằng chứng cho thấy điểm trung bình trắc nghiệm của
học sinh học theo chương trình mới nầy cao hơn 300 hay không? Với mức ý nghĩa α = 0, 05 ta tìm được
miền bác bỏ Wα = {T > 1, 895} thì kết luận:

A. bác bỏ giả thuyết C. giả thuyết có thể đúng


B. chấp nhận giả thuyết D. một kết luận khác.

42) Phép thử nào sau đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?

A. Tung một hạt xúc sắc cân xứng và đồng chất, C. Chọn ngẫu nhiên 3 trẻ từ một nhóm trẻ gồm 5 bé
quan sát số nốt xuất hiện gái và 6 bé trai, quan sát số bé gái chọn được
B. Ném một cái ly từ tầng ba xuống mặt đất, quan D. Thảy một hạt xúc sắc cân xứng và đồng chất,
sát hướng rơi của cái ly quan sát số chấm xuất hiện

43) Trường hợp nào sau đây không mô tả một phép thử?

A. Tung một hạt xúc sắc cân xứng và đồng chất, quan sát số nốt xuất hiện
B. Ném một cái ly từ tầng ba xuống mặt đất
C. Chọn ngẫu nhiên 3 trẻ từ một nhóm trẻ gồm 5 bé gái và 6 bé trai, quan sát số bé gái chọn được
D. Thảy một hạt xúc sắc cân xứng và đồng chất, quan sát số chấm xuất hiện
44) Gieo hai con xúc sắc cân xứng và đồng chất đồng thời một con màu xanh một con màu đỏ, quan sát số nốt
xuất hiện.
Gọi A là biến cố: "con xanh xuất hiện 6 chấm"; B là biến cố: "con đỏ xuất hiện 6 chấm". Biến cố A ∩ B là
biến cố nào sau đây?

A. tổng số nốt xuất hiện bằng 12 C. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 6
B. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 7 D. tổng số nốt xuất hiện ít nhất bằng 8

45) Bắn ba viên đạn vào một cái bia. Gọi Ai : "viên đạn thứ i trúng bia" (i = 1, 2, 3). B là biến cố: "hai viên
cuối cùng trúng bia", lúc đó B bằng biến cố nào sau đây?

A. A2 + A3 B. A2 .A3 C. A1 + Ā2 .Ā3 D. cả ba đều sai

46) Gieo một hạt súc sắc, quan sát số chấm xuất hiện. Biến cố nào sau đây là biến cố sơ cấp?

7
A. Ai : "xuất hiện i chấm" C. C: "số chấm là số nguyên tố"
B. B: "xuất hiện số chấm chẵn" D. D: "số chấm xuất hiện nhỏ thua 7"

47) Có ba khách hàng không quen biết nhau cùng đi mua hàng ở một của hàng có 5 quầy hàng. Giả sử các khách
hàng chọn quầy hàng để mua một cách ngẫu nhiên. Xác suất để ba khách hàng vào mua hàng ở ba quầy
hàng khác nhau là:
60 5 3 D. cả ba đều sai
A. B. C.
125 60 5
48) Một thùng có chứa 6 bi trắng và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra hai bi cùng lúc. Xác suất để được hai bi khác
màu là:
24 16 24 D. cả ba đều sai
A. B. C.
90 45 45
49) Một nhóm 8 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để hai người A, B thuộc nhóm đó ngồi cách nhau 2 người
là:

A. 0, 1786 B. 0, 0357 C. 0, 2500 5


D.
56

50) Điểm kiểm tra học phần TKXXH của một nhóm 13 sinh viên lớp văn 1 như sau:

2.5 8.5 3.0 7.0 4.5 2.5 5.0 3.5 3.5 2.0 6.0 2.0 2.5

Trung vị của bảng điểm nầy là:

A. 8.5 B. 5.0 C. 3.5 D. Tất cả đều sai.

51) Điểm kiểm tra học phần TKXXH của một nhóm 13 sinh viên lớp văn 1 như sau:

2.5 8.5 3.0 7.0 4.5 2.5 5.0 3.5 3.5 2.0 6.0 2.0 2.5

Trung bình và biến lượng (phương sai) của bảng điểm nầy lần lượt là:

A. 4.038 và 2.056 B. 5.038 và 2.086 C. 3.058 và 2.016 D. Tất cả đều sai.

52) Mức lương (nghìn đồng) của 380 CBCNV và giáo viên (GV) của một trường đại học dược chia ra 6 đẳng
loại với tần số tương ứng sau đây:

đẳng loại (Xi ) 200-300 300-400 400-500 500-600 600-700 700-800


tấn số (Fi ) 35 70 95 100 60 20

Trung vị của bảng điểm nầy là:

A. 489, 5 B. 550 C. từ 500 đến 600 D. Tất cả đều sai.

53) Tổng số điểm học phần cuối học kỳ I của một nhóm 25 sinh viên cho bởi bảng sau

73 98 93 54 89 87 97 90 87 84 83 91 86

83 72 84 76 70 67 82 68 94 81 90 78
Tứ phân vị thứ nhất C25 là:

8
A. 97 B. 87 C. 76 D. Tất cả đều sai.

54) Tổng số điểm học phần cuối học kỳ I của một nhóm 25 sinh viên cho bởi bảng sau

73 98 93 54 89 87 97 90 87 84 83 91 86

83 72 84 76 70 67 82 68 94 81 90 78

Tứ phân vị thứ ba C75 là:

A. 97 B. 90 C. 94 D. Tất cả đều sai.

55) Gieo một hạt súc sắc, quan sát số chấm xuất hiện. Biến cố nào sau đây là biến cố sơ cấp?

A. A5 : "xuất hiện 5 chấm" C. C: "xuất hiện số chấm là số nguyên tố"


B. B: "xuất hiện số chấm chẵn" D. D: "số chấm xuất hiện nhỏ thua 7"

56) Gieo hai con xúc sắc cân xứng và đồng chất đồng thời, một con màu xanh một con màu đỏ, quan sát số nốt
xuất hiện. Gọi A là biến cố: "con xanh xuất hiện 6 chấm"; B là biến cố: "con đỏ xuất hiện 6 chấm". Biến
cố giao A.B của A và B là biến cố nào sau đây?

A. hiệu số nốt xuất hiện bằng 0, C. tích số nốt xuất hiện ít nhất bằng 12,
B. giá trị tuyệt đối hiệu số nốt xuất hiện lớn hơn 0, D. tất cả đều sai.

57) Trong cuộc khảo sát một mẫu 400 sinh viên được rút ra từ một tổng thể rất lớn các sinh viên ĐH-CĐ trong
thành phố người ta thấy có 280 sinh viên tán thành lối tổ chức thi cử hiện nay. Khoảng tin cậy 95% cho tỉ
lệ sinh viên tán thành lối thi cử hiện nay là (biết u(0, 975) = 1, 96):

A. (0, 65 ; 0, 74) B. (0, 62 ; 0, 72) C. (0, 67 ; 0, 76) D. tất cả đều sai.

58) Bắn ba viên đạn vào một cái bia. Gọi Ai : "viên đạn thứ i trúng bia" (i = 1, 2, 3). A là biến cố: "có ít nhất
một viên đạn trúng bia", lúc đó A bằng biến cố nào sau đây?

A. A1 + A2 + A3 C. A1 .Ā2 .Ā3 + Ā1 .A2 .Ā3 + Ā1 .Ā2 .A3


B. A1 .A2 .A3 D. tất cả đều sai.

59) Thứ tự điểm toán thống kê (Tt-TK) và thứ tự điểm tâm lý (Tt-TL) của 6 sinh viên cho trong bảng sau:

SV A B C D E F

Tt-TK 3 4 5 6 2 1

Tt-TL 6 5 3 4 1 2

Hệ số tương quan rs của hai dữ liệu Tt-TK và Tt-TL là:

A. 0, 248 B. 0, 328 C. 0, 428 D. tất cả đều sai.

9
X -4 1 3
60) Hai dữ liệu X và Y cho bởi bảng sau:
Y 0 1 3

Phương trình hồi qui tuyến tính biểu diễn Y theo X là:

A. Y = (1, 33)X + 0, 38 B. Y = (1, 38)X + 0, 33 C. Y = (0, 38)X + 1, 33 D. Y = (0, 33)X + 1, 38

X -1 1 2 3
61) Hai dữ liệu X và Y cho bởi bảng sau:
Y 0 2 1 4

Biết phương trình hồi qui tuyến tính: Y = (0, 84)X + 0, 7. Giá trị tiên đoán và sai số tiên đoán ứng với X = 4
là:

A. 4, 67 - không tính được C. 4, 06 − 0, 06


B. 4, 06 - không tính được D. tất cả đều sai

62) Hai dữ liệu X và Y cho bởi bảng sau:

X -1 1 2 3

Y 0 2 1 4

Biết phương trình hồi qui tuyến tính: Y = (0, 84)X + 0, 7. Sai số tiêu chuẩn tiên đoán là:

A. 0, 90 B. 0, 80 C. 0, 93 D. tất cả đều sai

63) Điểm số bài kiểm tra của một lớp 36 sinh viên cho bởi bảng sau:

7 8 6 8 7 6 8 6 7 6 8 7 5

7 4 8 7 5 8 4 7 6 5 3 7 5

7 6 8 6 6 8 6 6 8 8

yếu vị (Md ) của bảng điểm nầy là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

64) Điểm kiểm tra học phần XSTK của một nhóm sinh viên lớp tin 3 như sau:

2.5 8.5 2.5 3.0 7.0 2.5 4.5 2.5 5.0 3.5 3.5 3.0 4.5
2.0 6.0 2.0 2.5 5.0 2.0 2.0 2.0 6.0 3.5 3.5 7.0

Trung vị của bảng điểm nầy là:

10
A. 3.5 B. 4.0 C. 4.5 D. Tất cả đều sai

65) Với dữ liệu cho bởi bảng sau:

195 200 200 280 290 210 220 225 225 235
240 250 270 280

Tứ phân vị thứ nhất C25 là:

A. 210 B. 220 C. 215 D. Tất cả đều sai

66) Với dữ liệu cho bởi bảng sau:

195 200 200 280 290 210 220 225 225 235 240 250 270 280

Tứ phân vị thứ ba C75 là:

A. 250 B. 260 C. 270 D. Tất cả đều sai

67) Tung một con xúc sắc 2 lần, xác suất để có được ít nhất 1 lần 6 chấm là:

A. 0, 28 B. 0, 16 C. 0, 17 D. 0, 31

68) Năng suất lúa (tạ/ha) và diện tích tương ứng (xi , ni ) của 100 hecta (ha) trồng lúa của một vùng được
ghi nhận: (41, 10); (44, 20); (45, 30); (46, 15); (48, 10); (52, 10); (54, 5). Ước lượng vững của năng suất lúa trung
bình trên toàn vùng nầy là:

A. 48 B. 38 C. 42 D. 46

69) Năng suất lúa (tạ/ha) và diện tích tương ứng (xi , ni ) của 100 hecta (ha) trồng lúa của một vùng được ghi
nhận: (41, 10); (44, 20); (45, 30); (46, 15); (48, 10); (52, 10); (54, 5). Ước lượng không chệch của phương sai năng
suất lúa trên toàn vùng nầy là:

A. 10, 8 B. 10, 9 C. 11, 0 D. tất cả đều sai

70) Năng suất lúa (tạ/ha) và diện tích tương ứng (xi , ni ) của 100 hecta (ha) trồng lúa của một vùng được ghi
nhận: (41, 10); (44, 20); (45, 30); (46, 15); (48, 10); (52, 10); (54, 5). Với độ tin cậy 95% năng suất lúa trung bình
tối đa trên toàn vùng được ước lượng là: (biết u(0, 975) = 1, 96)

A. 48, 6 B. 46, 6 C. 0, 47, 6 D. 45, 6

71) Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng của một loại hàng trong thành phố người ta tiến hành điều tra 100 gia đình
thì thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng nói trên. Với độ tin cậy 95%, tỉ lệ gia đình có nhu cầu về
mặt hàng nầy trong toàn thành phố tối thiểu là: (biết u(0, 975) = 1, 96)

A. 50, 4% B. 60, 0% C. 60, 4% D. 69, 6%

72) Điểm trung bình môn toán của 100 thí sinh dự thi vào trường ĐHSP là 5 điểm với độ lệch tiêu chuẩn mẫu là
s0 = 2, 5. Với sai số của ước lượng không vượt quá 0, 25 điểm thì đọ tin cậy là (biết u−1 (1) = 0, 34; u−1 (1, 5) =
0, 45; u−1 (1, 6) = 0, 475):

11
A. 95% B. 90% C. 68% D. tất cả đều sai

73) Biết tuổi thọ bóng đèn là ĐLNN phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn σ = 12 giờ. Để kiểm định giả thuyết
liên quan đến tuổi thọ nầy người ta thắp thử 25 bóng, hỏi phải sử dụng thống kê nào sau đây để làm tiêu
chuẩn kiểm định?
√ √ √
(X − m) 25 (X − m) 25 (X − m) 25 D. tất cả đều sai
A. U = B. U = C. T =
σ S0 S0

74) Để kiểm định giả thuyết liên quan đến số tiền trung bình một người tiêu tốn khi vào siêu thị A, người ta
chọn mẫu 50 người và tính được số tiền trung bình và độ lệch tiêu chuẩn mẫu và chọn thống kê nào sau đây
để kiểm định?
√ √ √
(X − m) 50 (X − m) 50 (X − m) 50 D. tất cả đều sai
A. U = B. U = C. T =
σ S0 S0

75) Để bác bỏ quảng cáo của một công ty sản xuất xăm lốp ôtô về tuổi thọ trung bình của một chiếc lốp do
họ sản xuất, người ta chọn 100 chiếc lốp và tính được tuổi thọ trung bình với độ lệch chuẩn mẫu. Hỏi phải
dùng thống kê nào sau đây để làm tiêu chuẩn kiểm định?

(X − m).10 (X − m).10 (X − m).10 D. tất cả đều sai


A. U = B. U = C. T =
σ S0 S0

76) Ước lượng hợp lý cực đại của xác suất p trong phân phối nhị thức là

A. x B. nx x D. tất cả đều sai


C.
n
a
77) Nếu hàm f (x) = là hàm mật độ của ĐLNN X thì:
1 + x2
A. a = π 1 2 1
B. a = C. a = D. a =
π π 2π
(
cx3 0 ≤ x ≤ 3
78) ĐLNN X có hàm mật độ f (x) = , kỳ vọng toán của X là:
0 x ∈ [0, 3]

A. 2, 4 B. 3, 6 C. 3, 8 D. 4, 2

79) Tung một đồng xu cân xứng và đồng chất 3 lần độc lập, Gọi X là số lần được mặt sấp, med(X) là:

A. 1, 5 B. 2 C. 2, 5 D. 3

80) Hai người hẹn gặp nhau tại một địa điểm từ 11 giờ đến 12 giờ. Họ qui ước ai đến trước sẽ đợi 10 phút nếu
không gặp sẽ đi. Giả sử việc đến điểm hẹn là ngẫu nhiên, xác suất để hai người họ gặp nhau là:

5 9 10 11
A. B. C. D.
9 36 36 36

81) Trong một lớp 50 học sinh, có: 20 HS giỏi Văn, 15 HS giỏi tiếng Anh, 10 HS giỏi Toán, 8 HS giỏi Văn và
tiếng Anh, 5 HS giỏi Văn và Toán, 3 HS giỏi tiếng Anh và Toán, 1 HS giỏi cả 3 môn. Lấy ngẫu nhiên 1 HS,
xác suất để HS đó giỏi ít nhất 1 môn là:

A. 0, 3 B. 0, 4 C. 0, 5 D. 0, 6

82) Cho 2 ĐLNN X, Y ; với điều kiện nào thì kỳ vọng toán của tích bằng tích 2 kỳ vọng toán?

12
A. X, Y tùy ý B. X, Y độc lập C. X, Y xung khắc D. tất cả đều sai

83) ĐLNN X, Y có mật độ đồng thời rời rạc:


Y X 1 2 3 4
−1 0, 10 0, 05 0, 20 0, 05
0 0 0, 10 0, 05 0, 15
1 0, 25 0 0, 05 0
E(X/y = −1) bằng:

A. 2, 0 B. 2, 5 C. 3, 0 D. 3, 5

84) Nếu hai biến cố A, B độc lập thì:

A. A, B độc lập B. A, B độc lập C. A, B độc lập D. tất cả đều đúng

85) Kỳ vọng toán của ĐLNN có phân phối nhị thức với 2 tham số n, p (với P (X = k) = Cnk .pk q n−k ; k = 0, n; q =
1 − p) là:

A. p B. np C. pq D. npq
(
0 nếu x < 0 hoặc x > 1
86) Giả sử X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ: f (x) = , phương sai DX bằng
1 nếu 0 ≤ x ≤ 1

1 1 1 D. tất cả đều sai


A. B. C.
2 3 12

87) Gọi X là số nốt xuất hiện khi gieo con xúc sắc. Khi đó med(X) là:

A. 3 B. 4 C. [3, 4] D. tất cả đều sai

88) X ∼ N (a, σ 2 ) thì mod(X) bằng giả trị nào sau đây?

A. a B. σ 2 1 D. 1
C. √

89) Nếu X là số lần sấp trong 3 lần gieo ngẫu nhiên một đồng tiền đều, đồng chất thì mod(X) có giá trị là;

A. 2 B. 3 C. 2 và 3 D. tất cả đều sai

90) Tần suất của biến cố A là ước lượng:

A. không chệch của P (A) C. hiệu quả của P (A)


B. vững của P (A) D. cả ba đều đúng

91) Trọng lượng một loại sản phẩm là ĐLNN tuân theo qui luật phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 1
gam. Cân thử 25 sản phẩm loại này ta thu được kết quả:

Trọng lượng 18 19 20 21
Số sản phẩm 3 5 15 2

Với độ tin cậy 1 − α = 0, 95, trọng lượng trung bình tối đa của loại sản phẩm nói trên được ước lượng là
(biết u(0, 975) = 1, 96).

13
A. 20, 03 B. 20, 04 C. 19, 24 D. tất cả đếu sai

92) Mức hao phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm là ĐLNN X phân phối theo qui luật chuẩn với EX = 20g.
Quan sát 25 sản phẩm, ta có các số liệu ở bảng sau:

Trọng lượng hao phí(gam) 19, 5 20, 0 20, 5


Số sản phẩm 5 18 2

Ước lượng không chệch của phương sai mức hao phí nguyên liệu nầy là:

A. 0, 260 B. 0, 066 C. 0, 026 D. 0, 069

93) Xét bài toán kiểm định: "Một nhóm nghiên cứu tuyên bố rằng trung bình một người vào siêu thị A tiêu tốn
hết 140 ngàn đồng. Chọn một mẫu ngẫu nhiên gồm 50 người mua hàng ta tính được số tiền trung bình họ
tiêu là 154 ngàn với độ lệch tiêu chuẩn là 62 ngàn. Với mức ý nghĩa 0, 02 hãy kiểm định xem công bố của
nhóm nghiên cứu có đúng hay không?" Gọi m là số tiền trung bình tiêu tốn của một người khi vào siêu thị,
ta chọn bài toán nào sau đây?

A. H : m = 140; H : m 6= 140 C. H : m = 140; H : m < 140


B. H : m = 140; H : m > 140 D. tất cả đều sai

94) Để giải bài toán kiểm định: "Trọng lượng sản phẩm do hai máy sản xuất ra đều là các ĐLNN tuân theo qui
luật phân phối chuẩn và có cùng độ lệch tiêu chuẩn là σ = 1. Với mức ý nghĩa α = 0, 05 có thể xem trọng
lượng trung bình của sản phẩm do hai máy sản xuất ra là như nhau không? Nếu cân 25 sản phẩm của máy I
ta thấy trọng lượng của chúng là 1250kg và cân 20 sản phẩm của máy II trọng lượng của chúng là 1012kg."
ta chọn thống kê nào sau đay làm tiêu chuẩn kiểm định?

X −Y X −Y X −Y D. tất cả đều sai


A. U = q B. U = q C. U = q 2
DX DY 0 0 2
+ SX2 SY2 SX SY
n m
n + m n + m

14

You might also like