You are on page 1of 44

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

I. PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0.
* Các bước giải và biện luận:
i) a = 0 = b : Mọi x là nghiệm
a = 0  b : Vô nghiệm
ii) a  0 : Phương trình gọi là phương trình bậc nhất, có nghiệm duy
b
nhất: x  
a
* Nhận xét: Phương trình ax + b = 0 có hơn một nghiệm khi và chỉ khi mọi
x là nghiệm, khi và chỉ khi a = b = 0.
* Các phương trình chuyển về phương trình ax + b = 0 :
1. Phương trình có ẩn ở mẫu:
PP Giải: Đặt ĐK mẫu thức khác không. Quy đồng, bỏ mẫu. Giải phương
trình. Đối chiếu kết quả với điều kiện. Kết luận nghiệm.
VD1. Giải và biện luận phương trình:
x  2m 2 x  1

2x 1 4 x  m
1 m
HD. ĐK: x  , x 
2 4
x  2m 2 x  1
  4 x 2  9mx  2m 2  4 x 2  1  9mx  2m 2  1 (1)
2x 1 4 x  m
i) m = 0: (1) vô nghiệm
2m 2  1
ii) m  0 : (1)  x  .
9m
2m 2  1
x là nghiệm của phương trình đã cho
9m
 2m 2  1 1
   1  1
9m 2 4m 2  2  9m 4m 2  9m  2  0 m  2, m  m 
 2  2 2
 2  4  4
 2m  1  m 8m  4  9m m  4 m  2  m  2
 9m 4
 1
m  0, m  2m 2  1
KL:   4 : x 
m  2 9m

1
 m  0  m   m  2 : Vô nghiệm.
4
VD2. Giải và biện luận phương trình:
a b a b
 
ax  1 bx  1 (a  b) x  1
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
1
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

ax-1  0 ax  1 (1)


 
HD. ĐK: bx-1  0  bx  1 (2)
(a+b)x-1  0 (a+b)x  1 (3)
 
Phương trình tương đương:
2abx  (a  b) a b
 2

abx  (a  b) x  1 (a  b) x  1
 2ab(a  b) x 2  (a  b) 2 x  2abx  (a  b)  ab(a  b) x 2  (a  b) 2 x  (a  b)
 ab(a  b) x 2  2abx  0  x  ab(a  b) x  2ab   0
x  0 (4)

 ab(a  b) x  2ab  0 (5)
i) (4) cho x = 0 là nghiệm với mọi a, b.
ii) Giải (5):
+ a = 0:  x là nghiệm của (5).
b = 0:  x là nghiệm của phương trình đã cho.
1
b  0 : x  của phương trình đã cho.
b
+ b = 0:  x là nghiệm của (5).
a = 0:  x là nghiệm của phương trình đã cho.
1
a  0 : x  của phương trình đã cho.
a
+ a = - b: (5)  0x + 2b2 = 0.
b = 0:  x là nghiệm của phương trình đã cho.
b  0 : (5) vô nghiệm. Phương trình đã cho có nghiệm x = 0.
2
+ a  0  b  0  a  b : (5)  x  .
ab
2
x là nghiệm của phương trình đã cho khi chỉ khi:
a b
 2 1
a  b  a

 2 1
  ab.
a  b b
 2 1
a  b  a  b

KL.  a = b = 0:  x
1
 a = 0  b: x 
b
1
 b = 0  a: x 
a

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
2
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

2
 a  0, a  0, a  b, a  - b: x 
a b
 a  0, a  0, a = b, a = - b: x = 0
* Bài tập luyện tập.
(m  1) x (m  1) x  1
Bài 1. Giải và biện luận theo m phương trình :  0
x3 xm
ax  b x  b
Bài 2. Giải và biện luận theo a, b phương trình : 
xa xa
a b
Bài 3. Giải và biện luận theo a, b phương trình : 
xb xa
ax  1 b a ( x 2  1)
Bài 4. Giải và biện luận theo a, b phương trình :   2
x 1 x 1 x 1
Bài 5. Giải và biện luận theo a, b phương trình :
xa x  a 1 x b x  b 1
  
x  a  1 x  a  2 x  b 1 x  b  2
a x b x a x b x
Bài 6. Giải và biện luận theo a, b phương trình :    .
ax bx ax bx
2. Phương trình có giá trị tuyệt đối.
Dạng 1. f ( x )  g ( x)
 f ( x)  g ( x)
PP Giải: Phương trình tương đương 
 f ( x)   g ( x)
Dạng 2. f ( x )  g ( x)
PP Giải:
  f ( x)  g ( x)

g ( x)  0
Cách 1: Phương trình tương đương  
 f ( x)   g ( x)

  g ( x )  0
  f ( x)  g ( x)

f ( x)  0
Cách 2: Phương trình tương đương  
 f ( x )  g ( x )

  f ( x )  0
Vấn đề là ở chỗ, ở cách 1, ta phải giải bất phương trình g ( x)  0 ; ở cách 2,
ta phải giải bất phương trình f ( x)  0 . Tuỳ thuộc vào bậc của f(x) hay g(x)
để lựa chọn thích hợp.
Dạng 3. Nhiều giá trị tuyệt đối.
Ta phá giá trị tuyệt đối theo định nghĩa, và giải phương trình trên từng tập
con.

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
3
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

VD. Giải phương trình 2 x  1  3  x  2 2 x  3  10


1 3
HD. 2 x  1  0  x  ; 3  x  0  x  3; 2 x  3  0  x  
2 2
3 1
 3
2 2
2x 1 1 - 2x 1 - 2x 2x - 1 2x - 1
3 x 3-x 3-x 3-x x-3
2 2x  3 - 4x - 6 4x + 6 4x + 6 4x + 6
VT x + 10 - 7x - 2 - 3x - 4 - x - 10

3
i) x   : x + 10 = 1  x = - 9 : Thoả
2
3 1 3
ii)   x  : - 7x - 2 = 1  x =  : Thoả
2 2 7
1 5
3i)  x  3 : - 3x - 4 = 1  x =  : Không thoả
2 3
4i) x  3 : - x - 10 = 1  x = - 11: Không thoả
3. Phương trình có căn thức.
Dạng 1. f ( x)  g ( x)
 f ( x)  g ( x)
Biến đổi tương đương f ( x)  g ( x)   ("hay" ở đây
 f ( x )  0 (hay g(x)  0)
có nghĩa là sự thay thế, lựa chọn một trong hai, lựa chọn bất phương trình
đơn giản hơn)
Dạng 2. f ( x)  g ( x )
 f ( x )  g 2 ( x)
Biến đổi tương đương f ( x)  g ( x )  
 g ( x)  0
Dạng 3. Nhiều căn thức không thuộc các dạng trên.
 Bình phương hai vế nhiều lần theo nguyên tắc:
A  0, B  0 : A  B  A2  B 2
A  0, B  0 : A  B  A2  B 2

 Ngoài phương pháp biến đổi tương đương nói trên, các phương trình
chuyển về bậc nhất có thể giải bằng cách biến đổi về tích,đặt ẩn phụ hay sử
dụng các phương pháp khác (Xem Phương trình không mẫu mực)
VD. Giải phương trình: x  x  1  1 (XBang)
HD. Cách 1(Biến đổi tương đương):
x x 1  1  x 1  1 x
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
4
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


 x  1  (1  x )2  x  1  1  2 x  x 2
 

 x 1  2 x  x x  0
1  x  0 1  x  0  x  1
x  0
x  0 
 
  1  2 x  x x  0    x  1, x  1  5  x  0


  x  1 
2

 0  x  1
Cách 2(Biến đổi tương đương):
2 2
1 1  1  1
x x 1  1  x  x   x  1 x 1    x     x 1  
4 4  2  4
Cách 3(Biến đổi về dạng tích):
x x  1  1  x  ( x  1)  x  x 1  0   x x 1  x x 1 1  0
Cách 4(Đặt ẩn phụ):
 y  x  1
Đặt y x 1    yx x  y   x y  
y  x 1  0
 x  1  y

II. PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0.


1. Các bước giải và biện luận.
i) a = 0: Phương trình trở thành: bx + c = 0
b = 0 = c : Mọi x là nghiệm
b = 0  c : Vô nghiệm
b  0 : Phương trình trở thành phương trình bậc nhất, có
c
nghiệm duy nhất: x  
b
ii) a  0: Phương trình đã cho gọi là phương trình bậc hai.
2
2 1 
  b  4ac,  '   b   ac
2 
  < 0 (  ' < 0): Phương trình vô nghiệm.
  = 0 (  ' = 0): Phương trình có hai nghiệm bằng nhau
b
x
2a
  > 0 (  ' > 0): Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 1 
 b  '
b    2 
x1,2  
2a a
* Nhận xét: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hơn hai nghiệm khi và chỉ khi
mọi x là nghiệm, khi và chỉ khi a = b = c = 0.
2. Dấu các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0).
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
5
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

c b
Đặt P =
,S= 
a a
 P < 0: Phương trình có hai nghiệm x1  0  x2
  0  0  x1  x2
 
P  0  x1  x2  0
  0

 0  x1  x2   P  0 ,
S  0

  0

 x1  x2  0   P  0
S  0

*** Chú ý:
i) P = 0  x1  0, x2  S
P  0
 1  x  0  x2 P  0 1  x  0  x2
ii)   ;  
S  0  x1  x2 S  0  x1  x2
S  0
3i)   x1   x2
  0
4i) Các dấu hiệu cần, nhiều khi rất cần cho việc xét dấu các nghiệm:
 S < 0 : Nếu phương trình có nghiệm thì có ít nhất một nghiệm âm.
 S > 0 : Nếu phương trình có nghiệm thì có ít nhất một nghiệm dương
VD. Tìm tất cả các giá trị m sao cho phương trình sau có không ít hơn 2
nghiệm âm phân biệt: x 4  mx3  x 2  mx  1  0 .
HD. Thấy ngay x = 0 không thoả phương trình.
Chia hai vế của phương trình cho x 2  0 :
1 1 1  1
x 2  mx  1  m  2  0  x 2  2  m  x    1  0 (1)
x x x  x
1
Đặt x   X  x 2  Xx  1  0 (2)
x
1
 x 2  2  X 2  2, X  2
x
(1) trở thành X 2  mX  1  0 (3)
(3) có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Với X  2 thì (2) có hai nghiệm cùng dấu, nên để có nghiệm âm thì X < 0
Suy ra X < -2.
Tóm lại phương trình (3) phải có hai nghiệm X 1  2  0  X 2
Nếu được dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai thì cần và đủ là:

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
6
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 f (2)  0 3
 2
 3  2m  0  m 
 f ( X )  X  mX  1 2
Nhưng chương trình hiện hành không có định lý đảo về dấu của tam thức
bậc hai, nên:
Cách 1: Đặt X + 2 = Y  Y < 0:
X 2  mX  1  0  (Y  2) 2  m(Y  2)  1  0  Y 2  ( m  4)Y  3  2m  0
3
Phương trình này có hai nghiệm trái dấu chỉ khi 3 - 2m < 0  m > .
2
2 1 X 2
Cách 2: X  mX  1  0  m 
X
2
1 X 2 X  1  X 2  X 2  1
2
Đặt f ( X )   f '( X )    0, X  0 .
X X2 X2
x - -2 2 +
f '(X) - -
+ -
3
2
f(X) 3
2 -

3
Thấy ngay phương trình có nghiệm X < - 2 khi chỉ khi m > .
2
3. So sánh nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) với
một số thực khác không.
3.1. Nếu dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai.
Đặt f(x) = ax2 + bx + c = 0 ( a  0)
af( )<0  x1  0  x2
af( )>0   x1  x2
 
  0  x1  x2  
 
af( )>0 af( )>0
 
  0    x1  x2 ;    0  x1  x2  
S S
   
2 2
***Một số điều kiện cần và đủ về nghiệm của
f(x) = ax2 + bx + c = 0 ( a  0)
3.1.1. f(x) có nghiệm thuộc  ;   :
Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc  ;   là một trong 4 điều
kiện:
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
7
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 f ( )  0  f (  )  0   0

 f ( ) f (  )  0    b
 S     ;    S     ;    2a   ;  

  0
 af ( )  0
Cần và đủ để 
  af (  )  0
f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc  ;   :  S
  
 2

 f ( ) f ( )  0

Nếu không cần phải tách bạch như thế    0
thì cần và đủ để f(x) có nghiệm thuộc  ;   :  af ( )  0
 
 af (  )  0
  S
    
  2

3.1.2. f(x) có nghiệm thuộc  ;   :


Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc  ;   là một trong bốn
điều kiện:
  0
 f ( )  0  f (  )  0 
 f ( ) f (  )  0    b
 S     ;    S     ;    2a   ;  

  0
 af ( )  0

Cần và đủ để   af (  )  0
f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc  ;   là : 
  S  
 2

3.1.3. f(x) có nghiệm thuộc  ;   :


Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc  ;   là một trong ba điều
kiện:
  0
 f ( )  0 
 af ( )  0   b
S      2a  

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
8
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


  0

Cần và đủ để f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc  ;   :   af ( )  0
 S
   
 2

3.1.4. f(x) có nghiệm thuộc [ ; ) :


Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc [ ; ) là một trong ba điều
kiện:
  0
 f ( )  0 
 af ( )  0   b
S      2a  


  0

Cần và đủ để f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc [ ; ) :   af ( )  0
 S
   
 2

3.1.5. f(x) có nghiệm thuộc  ;   :


Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc  ;   là một trong ba điều
kiện:
  0
 f ( )  0 
 af ( )  0   b
S      2a  


  0

Cần và đủ để f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc  ;   :   af ( )  0
S
 
2
3.1.6. f(x) có nghiệm thuộc (; ] :
Cần và đủ để f(x) có đúng 1 nghiệm thuộc (; ] là một trong ba điều
kiện:
  0
 f ( )  0 
 af ( )  0   b
S      2a  


  0

Cần và đủ để f(x) có đúng 2 nghiệm thuộc (; ] :   af ( )  0
S
 
2
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
9
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

3.2. Nếu không dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai.
 Phương pháp tốt nhất là khảo sát sự biến thiên của hàm số (xem VD ở
phần trên)
 Nếu chỉ so sánh nghiệm với một số thực  khác không thì có thể đặt
y=x- .

VD. Tìm a để phương trình sau có hơn 1 nghiệm thuộc  0;  :
 2
2
(1  a ) tan 2 x   1  3a  0
cos x
2  1  2
HD. (1  a ) tan 2 x   1  3a  0  (1  a )  2
 1   1  3a  0
cos x  cos x  cos x
1 2
 (1  a ) 2
  4a  0 (1)
cos x cos x
1
Đặt  X  X  (1; )
cos x
(1)  (1  a ) X 2  2 X  4a  0 (2)

Phương trình đã cho có hơn một nghiệm thuộc  0;   phương trình (2) có
 2
hai nghiệm X  (1; ) .
Cách 1. Đặt X - 1 = Y > 0 :
(2) trở thành (1  a )(Y  1) 2  2(Y  1)  4a  0  (1  a)Y 2  2aY  3a  1  0 (3)
a  1
1  a  0  2  1
 '  0  4 a  4a  1  0  a
(3) có hai nghiệm dương   
 3a  1  0

 2
P  0  1  a  1
 S  0  2 a  3
0
1  a
Cách 2. Không phải khi nào cũng có thể nhận ra X = 2 là một nghiệm của
(2). Nhưng nếu nhận ra được thì:
2 2a
Với a  1 thì nghiệm kia là 2 .
1 a 1 a
 2a 1
1  a  1  3a  1  a 1
 0  3
Ta phải có    1 a  
 2a  2 2a  1 a  1
1  a  2
 Có thể dùng phương pháp phần bù: Tìm các giá trị tham số để phương
trình có nghiệm thì ta tìm các giá trị làm cho phương trình vô nghiệm.
VD. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
x 4  4 x 3  2mx 2  4 x  1  0
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
10
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

HD. Phương trình đã cho tương đương với :


 X 2  4 X  2m  2  0 (1)
 2
 x  Xx  1  0 (2)
X 2 (3)

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
thoả (3)
Ta tìm tất cả các giá trị m để phương trình (1) không có nghiệm thoả (3).
Điều này chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm thuộc (- 2 ;
2)
i) Phương trình (1) vô nghiệm  4  2m  2  0  m  3
ii) Phương trình (1) có hai nghiệm thuộc (- 2 ; 2). Trường hợp này không
b
xảy ra vì  = - 2 không thuộc khoảng (- 2 ; 2). Suy luận này khá hay: Nếu
2a
b
hai nghiệm thuộc khoảng (- 2 ; 2) thì  = - 2 thuộc khoảng (- 2 ; 2).Vô lý.
2a
Bỏ những m > 3 ta còn tất cả các giá trị cần tìm là m  3 .
** Bạn nên luôn luôn hướng tới việc dùng đạo hàm để khảo sát phương
trình nếu có thể thì bạn sẽ tránh được nhiều rắc rối.
 Các phương trình chuyển về bậc hai, tương tự như đã nói về các
phương trình chuyển về bậc nhất.
VD. Giải phương trình x 2  x  7  7
HD. Cách 1(Biến đổi tương đương)
2 2
2 1 2 1  1  1
x  x7  7  x  x  x7 x7   x   x7  
4 4  2  2
Cách 2(Biến đổi về dạng tích)
x 2  x  7  7  x 2  ( x  7)  ( x  x  7)  0  ( x  x  7 )( x  x  7  1)  0
Cách 3(Đặt ẩn phụ, đưa về hệ phương trình)
 y2  x  7
Đặt y  x  7   2
 y 2  x 2  x  y  ( x  y )( y  x  1)  0
 x  7  y
* Bài tập luyện tập.
Bài 1. Cho phương trình ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm x1 , x2 .
Đặt S  x1n  x2n . Chứng minh: aSn  bSn 1  cSn 2  0, (n  3)
Bài 2. Cho phương trình x 2  2mx  4  0 .
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm không âm x1 , x2 . Khi đó tính theo
m:
M  x1  x2 , N = x1  x2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho: x14  x24  32
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
11
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Bài 3. Tìm nghiệm (x; y) sao cho y lớn nh ất: x 2  yx 2  y  8 x  7  0


Bài 4. Biết rằng phương trình ax 2  bx  c  0 có đúng một nghiệm dương
( gọi là x1 ).
Chứng minh rằng phương trình cx 2  bx  a  0 có đúng một nghiệm dương
( gọi là x2 ), đồng thời : x1 + x2  2.
Bài 5. Gọi x0 là nghiệm của phương trình ax 2  bx  c  0 . Chứng minh:
b c 
x0  1  max  ;  , a  0.
a a
2
Bài 6. Cho phương trình (1  a ) tan 2 x   1  3a  0
cos x
1
a) Giải phương trình khi a = .
2
b) Tìm tất cả các giá trị a để phương trình có hơn một nghiệm thuộc

khoảng  0; 
2
 
Bài 7. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
( x 2  1)( x  5)( x  3)  m  0
Bài 8. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
x  1 ( x  2)  m  0
Bài 9. Tìm tất cả các giá trị p để phương trình sau có nghiệm:
4 x2 2 px
2 4
 2
1  p2  0
1  2x  x 1  x
Bài 10. Giải và biện luận theo m phương trình:
x 2  x  m   x2  x  2
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
lg mx
2
lg( x  1)
Bài 12. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
( x  2) 4  x 4  m
Giải phương trình khi m = 82.
Bài 13. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
2 x 4  3x 3  mx 2  3x  2  0
III. PHƯƠNG TRÌNH ax + by + c = 0.
a = b = c = 0: Mọi (x; y) là nghiệm.
a = b = 0  c: Vô nghiệm.
c
a = 0, b  0: x tuỳ ý; y = 
b

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
12
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

c
a  0, b = 0: x = - , y tuỳ ý.
a
ax c by c
a  0, b  0: x tuỳ ý, y    (hay x    , y tuỳ ý)
b b a a
IV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
 ax + by = c
Dạng 
 a'x + b'y = c'
Phương pháp giải:
1. Phương pháp thế.
2. Phương pháp cộng đại số.
3. Dùng máy tính bỏ túi.
4. Phương pháp định thức Crame.
(m  1) x  y  m
VD. Giải và biện luận theo m hệ phương trình: 
mx  (m  1) y  m
HD.
m 1 1 m 1 m 1 m
D  m 2  2m; Dx   m 2  2m; Dy   m 2  2m
1 m-1 m m-1 1 m
i) D  0  m  0  m  2 : x  y  1
ii) m = 0: D  Dx  Dy  0  Hệ tương đương với một phương trình: x - y = 0
x  t

 y  t; t  
iii) m = 2: D  Dx  Dy  0  Hệ tương đương với một phương trình:
x + y +2 = 0
x  t

 y  2  t ; t  
* Bài tập luyện tập.
Bài 1. Cho hệ phương trình:
mx  4 y  m 2  4

 x  (m  3) y  2m  3
a) Với giá trị nào của m rthì hệ có nghiệm duy nhất và nghiệm đó thoả
x y.
b) Với m tìm được ở a), tìm min(x + y).
Bài 2. Cho hệ phương trình:
ax  y  1  a
 2
 x  ay  1  a
Với giá trị nào của a rthì hệ có nghiệm (x ; y) thoả 2x + y > 0.
Bài 3. Tìm b sao cho với mọi a hệ sau có nghiệm:
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
13
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x  2ay  b
 2
ax  (1  a ) y  b
Bài 4. Cho hệ phương trình:
(2a  1) x  y  1

 x  (1  a) y  1
1
Giải hệ khi a =0, a = - .
2
Bài 5. Giải và biện luận theo a, b hệ phương trình:
( a  b ) x  ( a  b ) y  a

(2a  b) x  (2a  b) y  b
Bài 6. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
6ax  (2  a) y  3

(a  1) x  ay  2
Gọi (x; y) là nghiệm. Tìm hệ thức liên hệ x, y không phụ thuộc a.
Bài 7. Cho hệ phương trình:
ax  y  b
 2
 x  ay  c  c
a) Với b = 0, giải và biện luận hệ theo a và c.
b) Tìm b sao cho với mọi a, luôn tìm được c để hệ có nghiệm.
Bài 8. Biết rằng hệ phương trình sau có nghiệm:
ax  by  c

bx  cy  a
cx  ay  b

Chứng minh a3  b3  c 3  3abc .
V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO.
1. Hệ có một phương trình bậc nhất.
Phương pháp: PP thế (Rút x hoặc y từ phương trình bậc nhất thay vào
phương trình bậc hai)
VD. Cho hệ phương tr×nh
 x 3  y 3  m( x  y )

x  y  1
1) Giải hệ khi m = 3.
2) Tìm m để hệ có 3 nghiệm (x1; y1), (x2; y2), (x3; y3)sao cho x1; x2; x3
lập thành một cấp số cộng.
HD. Hệ đã cho tương đương:
( x  y ( x 2  y 2  xy )  m( x  y ) ( x  y ( x 2  y 2  xy  m)  0
  
x  y  1 x  y  1
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
14
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

x  y  0  1
  x y
x  y  1 2
  2 
2
 x  y  xy  m  0   y  1  x
   x 2  (1  x )2  x (1  x )  m  0
  x  y  1 
 1
x  y   2 (1)

  y  1  x 2)
  x2  x  1  m  0 (3)

* Bài tập luyện tập.
Bài 1. Giải hệ phương trình:
x  2 y 1  0
 2 2
 x  y  xy  1  0

Bài 2. Cho hệ phương trình:


x  y  m 1
 2 2 2
 x y  xy  2m  m  3
a) Giải hệ khi m = 3.
b) Chứng minh hệ có nghiệm với mọi m. (ĐHQuy Nhơn - A99)

Bài 3. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:


x y
  a
y x (HVQHQT - D97)
x  y  8

Bài 4. Giải và biện luận theo m hệ phương trình:
 x  y  m
 (ĐH Đà Nẵng- B98)
2 y  xy  0
Bài 5. Cho hệ phương trình:
x  y  m
 2
( x  1) y  xy  m( y  2)
a) Tìm m để hệ có hơn hai nghiệm.
b) Giải hệ khi m = 4 (ĐHQG Thfố HCM- A97)

Bài 6. Cho biết hệ phương trình sau có nghiệm với mọi b:


a( x 2  y 2 )  x  y  b

y  x  b

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
15
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Chứng minh a = 0. (ĐH Luật HN - A97)

2. Hệ phương trình đưa được về dạng tích.


Phương pháp:
Dạng 1.
  F ( x, y )  0

 F ( x, y ).G ( x, y )  0  H ( x, y )  0
 
 H ( x, y )  0  G ( x, y )  0

  H ( x, y )  0
Dạng 2.
  F ( x, y )  0

  H ( x, y )  0
  F ( x, y )  0

 F ( x, y ).G ( x, y )  0   K ( x, y )  0
 
 H ( x, y ).K ( x, y )  0  0  G ( x, y )  0
  H ( x, y )  0

 G ( x, y )  0
  K ( x, y )  0

VD 1. Giải hệ phương trình:
 x 2  5 xy  6 y 2  0
 2 2
2 x  y  1
 x  2 y  0
 2 2
( x  2 y )( x  3 y )  0  2 x  y  1
Hệ đã cho tương đương  2 2 
2 x  y  1  
x  3y  0
 2 x 2  y 2  1

VD 2. Giải hệ phương trình:

log 4 ( x 2  y 2 )  log 4 2 x  1  log 4 ( x  3 y ) log 4 4( x 2  y 2 )  log 4 2 x( x  3 y)


 
 2 x  x 2
log 4 ( xy  1)  log 4 (4 y  2 y  2 x  4)  log 4 y  1 log 4 4( xy  1)  log 4 y (4 y  2 y  2 x  4)
 

 4( x 2  y 2 )  2 x( x  3 y) 2 2
  x  3 xy  2 y  0 ( x  y)( x  2 y )  0
 x 2
  2

 4( xy  1)  y (4 y  2 y  2 x  4) 2 y  xy  x  2 x ( x  y)( y  2)  0

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
16
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x  y  0

 x  y  0
 x  y  0 x  y
 x  y  2
 x  y
 y  2  0 
   x  y  0   x  4
 x  2 y  0 
  y  2

 x  y  0  x  4
   y  2

 x  2 y  0
 y  2  0

3. Hệ phương trình đối xứng loại 1.

 f ( x, y )  0
Là hệ phương trình dạng  trong đó vai trò của x, y trong từng
 g ( x, y )  0
phương trình và do đó trong hệ phương trình như nhau:
 f ( x, y )  f ( y, x )

 g ( x, y )  g ( y, x)
Thấy ngay (x; y) là nghiệm khi và chỉ khi (y; x) là nghiệm.
Cách giải:
• Dạng 1. Thông thường người ta đặt ẩn phụ:
S = x + y, P = xy
Ví dụ: Giải hệ :
 x 2 y  xy 2  6

 xy  x  y  5
Đặt S = x + y; P = xy và hệ đã cho trở thành:
S  2  x  y  2
 
SP  6 P  3  xy  3
    nghiệm (1,2); (2,1)
S  P  5   S  3  x  y  3
 
  P  2   xy  2
• Dạng 2. Biến đổi hệ về  ( x)   ( y),  ( x). ( y ) .
Đặt S   ( x)   ( y ), P   ( x). ( y)
 xy  x  y  5
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  3 3 (XB)
 x  1   y  1  35
( x  1)( y  1)  6
Hệ tương đương  3
 ( x  1)  ( y  1)  3  ( x  1)  ( y  1)  x  1 y  1  35
Đặt S = (x + 1) + (y + 1); P =(x +1)(y + 1) hệ phương trình trở thành:

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
17
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 P  6 S  5 x  3 x  2
     
 S  S  3 P   35
2
P  6 y  2 y  3

 x  y  x2  y 2  8
Ví dụ 2: 
 xy ( x  1)( y  1)  12
S  x  y S 2  S  2 P  8
Nếu đặt :  , ta thu được hệ sau:  là một hệ phức tạp.
 P  xy  P ( P  S  1)  12
 x( x  1)  y ( y  )  8
Chỉ cần biến đổi hệ thành 
 x( x  1). y ( y  1)  12
Đặt: S = x(x + 1), P = y(y + 1)
Hệ đã cho tương đương với :
S  P  8 S  6  S  2
   
SP  12 P  2  P  6
Như vậy (x, y) là nghiệm của các hệ phương trình sau:
2
 x  x  2  x  1  x  2
i)  2  Ta có 4 nghiệm (1; 2), (1; - 3), (- 2; 2), (- 2; - 3)
 y  y  6  y  2  y  3
2
 x  x  6  x  2  x  3
ii)  2  Ta có 4 nghiệm (2; 1), (- 3; 1), (2; - 2), (- 3; - 2)
 y  y  2  y  1  y  2
Suy ra nghiệm của hệ có 8 nghiệm.
• Dạng 3. Hệ đã cho không đối xứng đối với x, y nhưng đối xứng đối với
 ( x, y ),  ( x, y ) nào đó. Biến đổi hệ về  ( x, y )  ( x, y ),  ( x, y ). ( x, y ) .
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
 x( xy  1)  y ( xy  1)  14
 2 2
(XB)
 xy ( x  y )  24
Thấy ngay hệ không đối xứng đối với x,y.
Có thể cảm giác  ( x, y )  x( xy  1),  ( x, y)  y( xy  1) , tiếc rằng không có
được  ( x, y ). ( x, y ) .
( x 2 y  xy 2 )  ( x  y )  14
Ta biến đổi hệ tương đương  2 2
 x y  xy )( x  y )  24
Thấy ngay hệ đối xứng đối với  ( x, y),  ( x, y) trong đó
 ( x, y )  x 2 y  xy 2  xy ( x  y ),  ( x, y )  x  y .
  x 2 y  xy 2  12  y  x  2  y  x  2
  
x  y  2   xy ( x  y )  12  x( x  2)(2 x  2)  12
Hệ tương đương:  2  
2   y  x  12   y  x  12
  x y  xy  2  
  x  y  12   xy ( x  y )  2   x( x  12)(2 x  12)  2

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
18
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Ví dụ 2: Giải và biện luận theo a hệ phương trình


 1
 x  2y  x  2y  5


 x  2y  a
 x  2 y
Thấy ngay hệ đối xứng đối với  ( x, y ),  ( x, y ) trong đó
1
 ( x, y )  ,  ( x, y )  x  2 y . Tuy nhiên tính đối xứng ở đây chỉ có tính
x  2y
1
tương đối vì bạn thấy đấy  ( x, y)   0, còn  ( x, y )  x  2 y thì không có
x  2y
 ( x; y )   ( x; y )  5
điều kiện gì. Ta có hệ: 
 ( x; y ). ( x; y )  a
Suy ra  ( x, y),  ( x, y) là nghiệm của phương trình X 2  5 X  a  0 (*)
Vì phuơng trình có thể có nghiệm bằng 0, khi đó chỉ có  ( x, y) nhận nghiệm
đó thôi. Như thế nên phải xét hai trường hợp:
x  2y  0 x  2 y  0
 ( x; y )   ( x; y )  5  ( x; y )  0  
i) a = 0:    1  1
 ( x; y ). ( x; y )  0  ( x; y )  5  x  2y  5  x  2 y  5

25
ii) a =  0: Phương trình (*) có nghiệm chỉ khi   25  4a  0  a  . Hai
4
5  25  4a
nghiệm của (*) là .
2
Hệ tương đương với:
 1 5 25  4a  2 5  25  4a
   x  2 y  
  x  2 y 2   5 25  4a 2a
 25  4a  25  4a
x  2 y  5   x  2 y 
5
 2  2
  
 1  5  25  4a  2 5  25  4a
 x  2 y  
 x  2 y 2  5 25  4a 2a
 
 5 25  4a  x  2 y  5  25  4a
  x  2 y  2   2

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
19
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

  5 25  4a  1
5 25  4a x 
x  2 y  1  
 4  a
  2a
  5 25  4a  1 
x  2 y 
5 25  4a  y  1  
  8  a
 2
 

x  2 y 
5 25  4a x  5  25  4a  1 
  1  
 2a 4  a
 
x  2 y  5  25  4a  5 25  4a  1 
  2  y  1  
 8  a
* Bài tập luyện tập.
 x  y  2 xy  1
Bài 1. Giải hệ phương trình  3 3
(XB)
 x  y  11
2( x  y )  xy  1
Bài 2. Giải hệ phương trình  2 2
(XB)
 x y  xy  1
 x  y  x2  y 2  5
Bài 3. Giải hệ phương trình  (XB)
 xy ( x  y  xy  1)  6
 x 2  y 2  5
Bài 4. Giải hệ phương trình  4 2 2 4 (ĐH Ngoại Thương A98)
 x  x y  y  13
 1
( x  y )(1  xy )  5
Bài 5. Giải hệ phương trình  (ĐH Ngoại Thương A99)
( x 2  y 2 )(1  1 )  49
 x2 y 2
 1 1
x  y  x  y  4

Bài 6. Giải hệ phương trình  (ĐH An Ninh A99)
x2  y2  1  1  4
 x2 y 2
 x y 7
   1
Bài 7. Giải hệ phương trình  y x xy (ĐH Hàng Hải A99)

 x xy  y xy  78
 x  y  xy  m
Bài 8. Cho hệ phương trình  2 2
x  y  m
a) Giải hệ khi m = 5
b) Tìm tất cả các giá trị m để hệ có nghiệm.
 x  y  x2  y 2  8
Bài 9. Cho hệ phương trình 
 xy ( x  1)( y  1)  m

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
20
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

a) Giải hệ khi m = 12
b) Tìm tất cả các giá trị m để hệ có nghiệm.
 x  y  xy  a
Bài 10. Cho hệ phương trình  2 2
 x y  xy  3a  8
7
a) Giải hệ khi a =
2
b) Tìm tất cả các giá trị a để hệ có nghiệm.
 x  y  xy  m  1
Bài 11. Cho hệ phương trình  2 2
 x y  xy  m
a) Giải hệ khi m = 2
b) Tìm tất cả các giá trị m để hệ có ít nhất một nghiệm (x;y) sao cho x > 0,
y > 0.

4. Hệ phương trình đối xứng loại 2:


 f ( x, y )  0
Là hệ phương trình dạng  trong đó nếu thay đổi vai trò của x, y
 g ( x, y )  0
cho nhau thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại. Vai
trò của x, y trong từng phương trình không như nhau nhưng trong hệ phương
trình thì như nhau:
 f ( x, y )  g ( y , x)

 g ( x, y )  f ( y , x)
Thấy ngay (x; y) là nghiệm khi và chỉ khi (y; x) là nghiệm.
Cách giải:
Trừ từng vế của hai phương trình ta được phương trình tích
VD1. Giải hệ phương trình
 x 2  3 x  y (1)
 2 (ĐHMTCN - A98)
 y  3 y  x (2)
Trừ từng vế (1) và (2) cho nhau, ta có: x2 - y2 = 3(x - y) + x - y
x  y  0
 (x - y)(x + y - 4) = 0  
x  y  4  0
2
i) x - y = 0  y = x thay vào (1): x - 2x = 0  x = 0, x = 2.
Ta có hai nghiệm (0; 0), (2; 2)
ii) x + y - 4 = 0  y = 4 - x thay vào (1): x2 = 3x - 4 + x  x = 2
Ta có nghiệm (2; 2).
Tóm lại, hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (0; 0), (2; 2).
VD2. Xác định a < 0 để hệ sau có nghiệm duy nhất

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
21
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x 2 y  a  y 2 (1)
 2 2
(ĐHDược - A97)
 xy  a  x (2)
Trừ từng vế (1) và (2) cho nhau ta có:
x  y  0
xy(x - y) = y2 - x2  (x - y)(xy + x + y) = 0  
 xy  x  y  0
Do a < 0 nên từ hệ đã cho suy ra x > 0, y > 0 như thế xy + x + y = 0 vô
nghiệm.
Với x - y = 0  y = x thay vào (1): x2 - x3 = a
Đặt f(x) = x2 - x3 , x > 0.
f '(x) = 2x - 3x2 x 0 3/2 + 
3 f '(x) 0 + 0 -
f '(x) = 0  x = 0, x =
2
Thấy ngay với mọi a < 0 f(x)
phương trình (*) có nghiệm 0 -
duy nhất nên hệ có nghiệm
duy nhất.
* Bài tập luyện tập.
 y
 x  3 y  4 x
Bài 1. Giải hệ phương trình  (ĐHQG HN -A97)
 y  3x  4 x
 y
l og (3 x  2 y )  2
Bài 2. Giải hệ phương trình  x (ĐH Công đoàn - A97)
l og y (3 y  2 x)  2
 1 3
2 x  y  x
Bài 3. Giải hệ phương trình  (ĐHQG HN - B99)
2 y  1  3
 x y
 x 2  ( x  y )  2m
Bài 4. Cho hệ phương trình  2
 y  ( x  y )  2m
a) Giải hệ khi m = 0
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó.
(ĐH Công đoàn - A99)
3
 x  3x  8 y
Bài 5. Giải hệ phương trình  3 (ĐHQG HN - D99)
 y  3 y  8 x

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
22
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 2 a2
 2 x  y 
 y
Bài 6. Cho hệ phương trình  2
2 y 2  x  a
 x
Chứng minh rằng hệ có nghiệm với mọi a.

5. Hệ phương trình đẳng cấp.


 f ( x, y )  a (1)  f (tx, ty )  t k f ( x, y )
 trong đó :  k
 g ( x, y )  a (2)  g (tx, ty )  t g ( x, y )
 f ( x, y )  F ( x, y ) (3)
Mở rộng: 
 g ( x, y )  G ( x, y ) (4)
trong đó f(tx, ty) = tkf(x, y), g(tx, ty) = tkg(x, y) : cùng đẳng cấp bậc k.
F(tx, ty) = tmF(x, y), G(tx, ty) = tmG(x, y) : cùng đẳng cấp bậc m.
PPGiải: Xét x = 0 có phải là nghiệm.
Xét x  0: Đặt y = tx
VD1: Giải hệ phương trình:
 x3  y 3  7
 (HVQHQT - D97)
 xy ( x  y )  2
HD.
 x3  y 3  7
Hệ đã cho tương đương với :  2 2
 x y  xy  2
Từ phương trình thứ hai thấy ngay x  0, y  0. Đặt y = tx.
 x 3  y 3  7  x 3  t 3 x3  7  x3 (1  t 3 )  7
hệ  2 2
trở thành  3 2 3  3 2
 x y  xy  2 tx  t x  2  x (t  t )  2 (*)
Từ (*) ta thấy t  0, t  1 . Chia từng vế của hai phương trình, ta có:
1 t3 7 1 t  t2 7 1
2
    2t 2  5t  2  0  t  2, t 
t t 2 t 2 2
3
i) t = 2 thay vào (*) ta có x = -1  x = - 1, y = 2x = -2
1 1
ii) t = thay vào (*) ta có x3 = 8  x = 2, y = x = 1
2 2
VD2: Giải hệ phương trình:
2 2
3 x  2 xy  2 y  7
 2 2
 x  6 xy  3 y  8
HD.
Từ phương trình thứ hai thấy ngay y  0 . Đặt x = ty.

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
23
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

3 x 2  2 xy  2 y 2  7 3t 2 y 2  2ty 2  2 y 2  7  y 2 (3t 2  2t  2)  7 (1)


Hệ  2 2
 2 2 2 2
  2 2
 x  6 xy  3 y  8 t y  6ty  3 y  8  y (t  6t  3)  8 (2)
Từ (1) thấy ngay 3t 2  2t  7  0, t . Chia từng vế của (2) cho (1):
t 2  6t  3 8 5
2
   31t 2  26t  5  0  t  1, t 
3t  2t  2 7 31
***Chú ý: Có thể giải hệ đã cho theo cách sau:
Hệ đã cho tương đương với :
2 2 2 2
24 x  16 xy  16 y  56 24 x  16 xy  16 y  56 (1)
 2 2
  2 2
7 x  42 xy  21y  56 31x  26 xy  5 y  0 (2)
Ta giải (2)
31x 2  26 xy  5 y 2  0
  31x  5 y  x  y   0
 31x
31x  5 y  0  y
   5 thay vào (1)
x  y  0 
 y  x
* Bài tập luyện tập.
 x 2 y  xy 2  30
Bài 1. Giải hệ phương trình  3 3 (ĐHQG Mỏ - ĐC -A98)
 x  y  35
 x 2  4 xy  y 2  k
Bài 2. Cho hệ phương trình  2
 y  3xy  4
1) Giải hệ khi k = 1, k = 4.
2) Chứng minh rằng hệ có nghiệm với mọi k  4.
3 x 2  2 xy  y 2  11
Bài 3. Cho hệ phương trình  2 2
 x  2 xy  3 y  17  m
1) Giải hệ khi m = 0.
2) Tìm m để hệ có nghiệm.
(ĐHQG Tp Hồ Chí Minh)
 3 3 1 2
 x  ay  (a  1)
Bài 4. Cho hệ phương trình  2
 x 3  ax 2 y  xy 2  1

Tìm tất cả các giá trị của a sao cho hệ có nghiệm và mọi nghiệm (x; y) của
hệ đều thoả x + y = 0.
HD. Từ dấu hiệu cần x + y = 0  y = - x thay vào hệ ta có:
 3 1 2 a  1  0
(a  1) x  (a  1) a 1 1  a  1
 2   (a  1)   1
2
1  2
2  a ) x 3  1 2a 2   (a  1) a  a  0
 2  a 2
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
24
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 a  0  a  1
Xét từng trường hợp, xem giá trị a nào thoả điều kiện bài toán.
6. Các hệ khác.
 x 3  y 3  m( x  y )
VD1. Cho hệ phương trình 
 x  y  1
1) Giải hệ khi m = 3.
2) Tìm m để hệ có 3 nghiệm (x1, y1), (x2, y2), (x3, y3) sao cho x1, x2, x3 lập
thành một cấp số cộng trong đó x1 , x3 lớn hơn 1.
x  y  0

 x 3  y 3  m( x  y ) ( x  y )( x 2  xy  y 2  m)  0  x  y  1
HD.     2
 x  y  1  x  y  1  x  xy  y 2  m  0

  x  y  1
 1  1
x  y   2 x  y   2
 
 y   x 1  y  x  1
  x 2  x ( x  1)  ( x  1)2  m  0   x 2  x  1  m  0 (*)
 
3
Khi m > phương trình (*) có hai nghiệm và trung bình cộng hai nghiệm
4
1
bằng - . Do đó ba nghiệm đã lập thành cấp số cộng. Gọi hai nghiệm này là
2
1
x1, x2 thì cấp số cộng đó là: x1, - , x2 . Ta phải có x1  1, x2  1
2
1
Thấy ngay chỉ cần x2  1  x1  1 (do x1, x2 đối xứng nhau qua - mà - 1
2
1 1  4 m  3
gần - hơn 1). Ta phải có: x2  1   1  1  2 4m  3  4m  3  4
2 2
m  2 m  2
1  2 4m  3  4 m  3  4  4 m  3  2 m  4   2
 2
4m  3  4m  24m  9 m  7 m  3  0

 x  y  a (1  xy )
VD2. Cho hệ phương trình 
 xy  x  y  2  0
1
1) Giải hệ khi a = .
2
2) Tìm a để hệ có nghiệm.
VD3. Giải các hệ phương trình:
x  y  1
1)  3 3 2 2
x  y  x  y
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
25
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x 3  y 3  1
2)  5 5 2 2
 x  y  x  y
2 2
2 y ( x  y )  3x
VD4. Giải hệ phương trình  2 2
 x( x  y )  10 y
x2  4 y 2  5
VD5. Giải hệ phương trình 
4 xy  x  2 y  7
HD.
Cộng từng vế ta được (x + 2y)2 + (x + 2y) - 12 = 0
Suy ra x + 2y = - 4, x + 2y = 3.
Từ phương trình thứ hai:
i) x + 2y = 3 suy ra xy = 1
11
ii) x + 2y = - 4 suy ra xy =
4
x 2  y 2  x  y  4
VD6. Giaûi heä phöông trình  I
x  x  y  1  y  y  1  2
HD.
 x 2  y 2  x  y  4
(I)   2 2
 x  y  x  y  xy  2  xy  2
Ta coù S  x  y;P  xy  S2  x2  y2  2xy  x2  y2  S2  2P
S2  2P  S  4 P  2
Vaäy  I    
2
S  P  S  2 S  0 hay S  1
S  x  y  0
TH1 :  vaäy x, y laø nghieäm cuûa phöông trình X2  0X  2  0
P  xy  2
x  2 x   2
Vaäy heä coù 2 nghieäm  hay 
x   2 y  2
S  x  y  1
TH 2 :  vaäy x,y laø nghieäm cuûa phöông trình X2  X  2  0
 P  xy  2
x  1  x  2
 X  1hay X  2 . Vaäy heä coù 2 nghieäm  V
 y  2 y  1
x  2 x   2 x  1  x  2
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm  V V  V 
y   2 y  2  y  2 y  1
Cách 2.

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
26
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x 2  y 2  x  y  4  x2  y 2  x  y  4 (x  y)2  x  y  0
(I)   2 2
 
 x  y  x  y  xy  2  xy  2  xy  2

x  y  0 hay x  y   1 x  y  0 hay x  y   1


 
xy  2 xy  2
 x   y  x  y   1 x  2 x   2 x  1  x  2

2
hay  2
  V  V  V 
 x  2 x  x  2  0 y   2 y  2  y  2 y  1

 2x  y  1  x  y  1
VD7. Giaûi heä phöông trình:  I
3x  2y  4
HD.
 2x  y  1  x  y  1
I  
 2x  y  1   x  y   5
Ñaët u  2x  y  1  0,v  x  y  0
 u  v  1  u1  2  v1  1
(I) thaønh  2 2
 
 u  v  5  u2  1  v2  2  loaï i 
 2x  y  1  2 2x  y  1  4 x  2
Vaäy  I     
 x  y  1 x  y  1 y  1
x  x2  2x  2  3y1  1
VD8. Giaûi heä phöông trình:  (I)
2 x1
y  y  2y  2  3 1
Đặt u = x  1, v = y  1
 u  u2  1  3v
(I) thành (II) 
v  v2  1  3u

Xét hàm f(x)  x  x2  1


x x2  1  x x x
f ´(x)  1    0
x2  1 x2  1 x2  1
Vậy f đồng biến trên R.
Nếu u > v  f(u) > f(v)  3v  3u  v > u ( vô lý )
Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vô lý
 2 u  u 2
Do đó hệ (II)   u  u  1  3  1  3 ( u  1  u) (1)
 u  v  u  v
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
27
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Đặt: g(u)  3u ( u2  1  u)
 u 
 g '(u)  3u ln 3( u 2  1  u)  3u   1
 2 
 u 1 

g' u  3u  u  1  u ln 3 


2
2
1
  0, u  R

u 1

Vậy g(u) đồng biến trên R.
Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm duy nhất của (1)
Nên (II)  u = 0 = v
Vậy (I)  x = y = 1.
***Chú ý: Để chứng tỏ u = v có thể biến đổi:
 u  u 2  1  3v
1  3v u  u2  1
  

  
 3u v  v 2  1  3v u  u2  1   
v  v2  1  3u 1  3u v  v2  1
  
u  u2  1 v  v2  1
  (*)
3u 3v
t  t2  1
Xét hàm số f(t)  đồng biến, nên (*) suy ra u = v.
3t
 x 2  y 2  2(1  a )
VD9. Cho hệ phương trình  2
( x  y )  4
1) Giải hệ khi a = 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của a để hệ có đúng hai nghiệm.
 x 2  y 2  2(1  a)  x 2  y 2  2(1  a )
HD. Cách 1.  2
 
( x  y )  4 ( x  y  2)( x  y  2)  0
  x 2  y 2  2(1  a )   x 2  (2  x )2  2(1  a ) x2  2 x 1  a  0 (1)
  
x  y  2  0  y  2  x  y  2  x (2)
  
2 2 2 2 2
  x  y  2(1  a )   x  (2  x)  2(1  a)   x  2 x  1  a  0 (3)
  x  y  2  0   y  2  x   y  2  x (4)
x2  2x  0  x  0  x  2
 
 y  2  x y  2 x
1) a = 1: Hệ đã cho trở thành   2 
  x  0  x  2
  x  2 x  0 
  y  2  x   y  2  x
Suy ra 4 nghiệm (0; 2), (2; 0), (0; - 2), (- 2; 0).
2) Hệ có đúng hai nghiệm.
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
28
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Nhận xét rằng (1) và (3) có cùng biệt số  ' = a. Suy ra a  0


 a > 0: Mỗi phương trình (1) và (3) có 2 nghiệm phân biệt, trong khi từ
(2) và (4) ta có 2 - x  - 2 - x với  x nên hệ có ít nhất 4 nghiệm. Suy ra a >
0 không thoả.
 a = 0: Hệ (1)&(2) có nghiệm (1; 1), hệ (3)&(4) có nhiệm (- 1; - 1). Vậy a
= 0 thoả.
Cách 2 (PP Hình học).
Thấy ngay a  0 . Trong hệ toạ độ Đê-các Oxy:
Xem Pt x 2  y 2  2(1  a ) , a  0 là Pt đường tròn (O, R), R = 2(1  a)
Xem (x + y)2 = 4  (x + y - 2)(x + y + 2) = 0 là phương trình hai đường
thẳng:
1 : x + y - 2 = 0,  2 : x + y + 2 = 0
Hai đường thẳng này đối xứng nhau qua O.
Pt có đúng hai nghiệm  1 tiếp xúc với (O, R)( do đó  2 cũng tiếp xúc với
(O, R))
002
 d(O, 1 ) = R   2(1  a)  a = 0.
2
 x  ay  a  0
VD10. Cho hệ phương trình  2 2
x  y  x  0
1) Tìm tất cả các giá trị của a để hệ có hai nghiệm phân biệt.
2) Gọi hai nghiệm là (x1; y1 ), (x 2 ; y 2 ) là hai nghiệm. Chứng minh rằng:
(x1 - x 2 ) 2 + (y1 - y 2 ) 2  1
HD. 1) Trong hệ toạ độ Đê-các Oxy:
Xem phương trình x + ay - a = 0 là phương trình đường thẳng d.
1
Xem phương trình x2 + y2 - x = 0 là phương trình đường tròn I( ; 0),
2
1
R= .
2
Hệ có hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi đường thẳng cắt đường tròn tại hai
điểm phân biệt
1
a
2 1 4
 d(I, d) < R   1  a 2  1  2 a  1  a 2  4 a 2  4a  1  0  a 

1 a 2 2 3
1
2) Gọi A, B là các giao điểm của đường tròn I( ; 0) và đường thẳng d.
2
Khi đó A(x1; y1 ), B(x 2 ; y 2 ) .
AB là một dây cung của đường tròn nên AB  2R =1.
Để ý rằng AB = (x1 - x 2 )2 + (y1 - y 2 )2 . Ta có đpcm.
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
29
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

VD11. Giải hệ phương trình:


 1981
 1  x1  1  x2  ...  1  x1980  1980
 1980

 1  x  1  x  ...  1  x  1980 1979
 1 2 1980
1980
HD.

Đặt ai   1  xi ; 1  xi  i = 1, 1980
 1980 
 ai  2 (i = 1, 2, ...., 1980), a
i 1
i  1980 2 (1)

1980
Mặt khác  i
a
i 1
 1  x1  ...  1  x1980 ; 1  x1  ...  1  x1980 

1980

   =
2 2
  i
a
i 1
 1  x1  ...  1  x1980 1  x1  ...  1  x1980

= 1980.1981  1980.1979  1980 2 (2)



Từ (1)&(2) suy ra các véc tơ ai (i  1,1980) cùng phương, cùng hướng, cùng độ
dài.
1981
Như thế x1 = x2 = ... x1980  1  x1  1  x2  ...  1  x1980 
1980
1
 x1 = x2 = ... x1980 = .
1980
VD12. Giải hệ phương trình:
 y  xy 2  6 x 2
 2 2 2
(ĐHSPHN - A2000)
1  x y  5 x
HD. Thấy rằng x = 0 không thoả phương trình thứ hai.
Chia hai vế của cả hai phương trình cho x2, ta có:
 y y2 y1 
 2  6  x  x  y   6
x x   

1
  y2  5  1  y2  5
 x 2  x 2
1 y uv  6
Đặt u   y , v   2
x x u  2v  5
* Bài tập luyện tập.
 2 2 82
x  y  9
Bài 1. Giải hệ phương trình  (Bộ đề thi TS)
 x  1  10  x  y  10  y  1
 y 3 3 y

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
30
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Bài 2. Giải hệ phương trình x2 + a2 = y2 + b2 =(x - b)2 + (y - b)2.


(Bộ đề thi TS)
 a3
 7 x  y  0
 x2
Bài 3. Cho hệ phương trình  3
(ĐHHuế - A97)
x  7 y  a  0
 y2
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất khi a > 0. Còn đúng không khi a < 0 ?
(2x+y)2  5(4 x 2  y 2 )  6(2 x  y )2  0

Bài 4. Giải hệ phương trình  1
2 x  y  2 x  y  0

(ĐHXD - A97)
 x  y  xy  11
Bài 5. Giải hệ phương trình  2 2
(ĐHQGHN - D2000)
 x  y  3( x  y )  28
 x 2  y 2  3x  4 y  1
Bài 6. Giải hệ phương trình  2 2
(ĐHSP2HN - A99)
3 x  2 y  9 x  8 y  3
 x 2  y 2  xy  7
Bài 7. Giải hệ phương trình  4 4 2 2
(ĐHSPHN - B2000)
 x  y  x y  21
 x 2  3 y 2  2 xy  9
Bài 8. Giải hệ phương trình  2 2
(ĐHSP TPhố HCM - A2000)
2 x  y  2 xy  2
 xy  x  y  11
Bài 9. Giải hệ phương trình  2 2
(ĐHGTVT - A2000)
 x y  xy  30
2 x 2  y 2  z 2
Bài 10. Giải hệ phương trình  trong đó logyx , logzy, logxz theo
 xyz  64
thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. (ĐHNgoại Ngữ - D2000)
Bài 11. Tìm a để hệ sau có nghiệm
 x 2  2 xy  3 y 2  8
 2 2 4 3 2
(ĐH AN - A2000)
2 x  4 xy  5 y  a  4a  4a  12  105
 x  xy  y  m  2
Bài 12. Cho hệ  2 2
 x y  xy  m  1
1) Giải hệ khi m = - 3.
2) Xác định m để hệ có nghiệm.
(ĐH CS - A2000)
2 3
 x   x 
   12
Bài 13. Giải hệ phương trình:  y   y  (ĐH Công Đoàn - A2000)
 2
( xy )  xy  6
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
31
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Bài 14. Tìm tất cả các giá trị m để hệ sau có hai nghiệm phân biệt:
 x 3  y 2  7 x 2  mx
 3 2 2
(ĐH Vinh - A2000)
 y  x  7 y  my
VI. Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực. (Xem phương
trình không mẫu mực)
VII. Phương trình lượng giác (Xem phương trình lượng giác).
VIII. Phương trình vô tỷ.
1. Đưa phương trình về dạng tích.
VD. Giải phương trình: x 2  2 x  x  6  4
HD. Ta có phương trình đã cho tương đương với ( x  1)2  ( x  1)  5  5
t 2  (t  5)  (t  t  5)  0 (t  t  5)(t  t  5  1)  0
  
t  x  1 t  x  1
2. Giải phương trình trên từng tập con của tập xác định.
VD. Giải phương trình: x 2  3x  2  x 2  4 x  3  2 x 2  5 x  4
HD. TXĐ: (;1)  (4; )
Phương trình đã cho tương đương:
( x  1)( x  2)  ( x  1)( x  3)  2 ( x  1)( x  4)
Thấy ngay x = 1: Thoả phương trình.
i) Nếu x  4 :
Phương trình đã cho tương đương: ( x  1)  x  2  x  3  2 x  4   0
 x 1  0 (1)

 x  2  x  3  2 x  4 (2)
(1) cho x= 1 (loại).
(2) vô nghiệm vì x  2  x  4, x  3  x  4  x  2  x  3  2 x  4
ii) nếu x < 1:
Phương trình đã cho tương đương:
(1  x )(2  x )  (1  x )(3  x)  2 (1  x )(4  x )
 2  x  3 x  2 4  x (3)
(3) vô nghiệm vì 2  x  4  x, 3 x  4  x  2  x  3 x  2 4  x
3. Biến đổi tương đương các phương trình.
(xem các phương trình chuyển về phương trình bậc nhất)
4. Các phương trình vô tỷ không mẫu mực.
(Xem phương trình không mẫu mực)
2 2 2009
VD1. Giải phương trình 2 2009 (1 + x) + 3 1 - x + 2009
(1 - x) 2 = 0
NhËn thÊy x =  1 kh«ng lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh.
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
32
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Do ®ã ph­¬ng tr×nh ®· cho t­¬ng ®­¬ng víi:


1 + x 2009 1 - x
22009
  3  0 (1)
1-x 1+x
1+x 1-x 1
§Æt: 2009
= t . Suy ra: 2009 
1-x 1+x t
Ph­¬ng tr×nh (1) trë thµnh:
 t = -1
1
2t   3  0  2t + 3t + 1 = 0  
2

t t = - 1
 2
1+x 1+x
+ Víi t = - 1: 2009  1   1 : Ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm
1-x 1-x
2009
1
1 + x 1 1 + x 1 1 + 2
+ Víi t = - : 2009     2009  x =
2 1-x 2 1-x 2 1 - 22009
VD2. Giải phương trình sau:
x 4  x 2  2009  2009
1 1
HD. Cách 1. x 4  x 2  2009  2009  x 4  x 2   x 2  2009  x 2  2009 
4 4
2 2
 1  1
  x 2     x 2  2009  
 2  2
Cách 2:
Đặt (1) y = x2  2009  y 2  x 2  2009 (1)
từ pt đã cho suy ra : x 4  y  2009 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: x 4  y  y 2  x 2
 x 4  x 2  y  y 2  0  ( x 2  y )( x 2  y  1)  0
Cách 3:
pt đã cho tương đương:
x 4  ( x 2  2009)  x 2  x 2  2009  0  ( x 2  x 2  2009)( x 2  x 2  2009  1)  0
VD3. Giải phương trình:
1  1  x 2  x(1  2 1  x 2 )
 
HD. ĐK: x  1 . Đặt x  sin t , t    ; 
 2 2
Phương trình đã cho trở thành :

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
33
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

t 3t t t 3t 
1  cost  sin t (1  2cost)  2cos  sin t  sin 2t  2sin cos  cos  2 sin  1   0
2 2 2 2 2 
  
t (Do t    ;  )
6  2 2
1
Suy ra x 
2
VD4. Giải phương trình:
1  2x 1  2x
1  2x  1  2x  
1 2x 1  2x
1
HD. ĐK: x  . Đặt 2x = cost, t  (0;  )
2
t t t t
Phương trình đã cho trở thành: 2  sin  cos   tan  cot
2 2  2 2 
 t t 2 4
 2  sin  cos    2(1  sin t )  2
 sin 3 t  sin 2 t  2  0
 2 2  sin t sin t
 sin t  1  cost = 0  x = 0
VD6. Tìm m để phương trình: 4 x 4  13x  m  x  1  0 có đúng 1 nghiệm
( B2007-TK1)
HD. 4 x 4  13x  m  x  1  0 (1)
(1)  4 x4  13x  m  1  x
 x  1 x  1
 4 4   3 2
 x  13x  m  1  x  4 x  6 x  9 x  1   m
ycbt  đường thẳng y = – m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với
x  1 tại 1 điểm
f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1
TXĐ: x  1
f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3)
1 3
f'(x) = 0  4x2 – 4x – 3 = 0  x    x 
2 2
–1 3
x – /2 1 /2 +
f' + 0 – – 0 +
CĐ +
f
– CT
–12
Từ bảng biến thiên ta có:
3 3
ycbt   m    m  12  m    m  12
2 2
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
34
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

* Bài tập luyện tập.


Bài 1. Giải và biện luận theo m phương trình: x 2  2m  2 x 2  1  x
1 1
Bài 2. Giải và biện luận theo a phương trình: x  x   x  0
2 4
Bài 3. Giải và biện luận theo m phương trình: x 2  2mx  1  2  m
Bài 4. Giải và biện luận theo a phương trình: a  x  a  a  x
Bài 5. Giải phương trình: 2(1 - x) x 2  2 x  1  x 2  2 x  1
(ĐHDược HN - A97)
2 2
Bài 6. Giải phương trình: (4x - 1) x  1  x  2 x  1
Bài 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm : x - m = 2 x 2  mx  3
(ĐHGTVT- A98)
2 2
Bài 8. Giải phương trình: x  3x  3  x  3x  6  3
(ĐHThương Mại - A98)
2 2
Bài 9. Giải phương trình: 3  x  x  2  x  x  1
(ĐHNgoại Thương - A99)
Bài 10. Giải phương trình: x  2 x  1  x  2 x  1  2
(ĐHQuy Nhơn - A99)
Bài 11. Giải và biện luận theo a phương trình:
2 a  x  a  x  a  x  x (a  x)
Bài 12. Giải phương trình: x 2  5  5
Bài 13. Giải phương trình: x  2ax  a 2  x  2ax  a 2  2a
x2
Bài 14. Giải phương trình:  3x  2  1  x
3x  2
Bài 15. Giải phương trình: 3 x  1  3 x  2  3 2 x  3
2
Bài 16. Giải phương trình: 1  x  x 2  x  1  x (ĐHQGHN - A2000)
3
Bài 17. Giải phương trình: x( x  1)  x ( x  2)  2 x 2 (ĐHSP2HN - A2000)
1 1 a ( x  1)
Bài 18. Giải phương trình:   (ĐHBKHN - A2000)
x 1 x 1 x

Một số phương trình vô tỷ


qua các kỳ thi ĐH từ 2005 - 2008

Bài 19. A2008. T×m c¸c gi¸ trÞ tham sè m ®Ó ph­¬ng tr×nh sau cã ®óng hai
nghiÖm thùc ph©n biÖt: 4 2x + 2x + 4 6 - x + 6 - x = m ( m   )
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
35
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Bài 20. A2007. T×m m ®Ó ph­¬ng ttr×nh sau cã nghiÖm thùc


3 x - 1 + m x + 1 = 2 4 x2 - 1
Bài 21. B2007. Chøng minh r»ng víi mäi gi¸ trÞ d­¬ng cña tham sè m,
ph­¬ng tr×nh sau cã hai nghiÖm thùc ph©n biÖt:
x2 + 2x - 8 = m(x - 2)
Bài 22. B2007-TK2. Tìm m để phương trình: 4 x 2  1  x  m có nghiệm.
Bài 23. D2007-TK1. Tìm m để phương trình:
x  3  2 x  4  x  6 x  4  5  m có đúng 2 nghiệm
2x  y  m  0
Bài 24. D2007-TK2. Tìm m để hệ phương trình :  có nghiệm
x  xy  1
duy nhất
Bài 25. B2006. T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh sau cã hai nghiÖm thùc ph©n biÖt:
x 2 + mx + 2 = 2x + 1
Bài 26. D2006. Gi¶i ph­¬ng tr×nh 2x - 1 + x 2 - 3x + 1 = 0 (x   )
Bài 27. B2006-TK1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:
3x - 2 + x - 1 = 4x - 9 +2 3x 2 - 5x + 2, x  
Bài 28. D2006-TK2. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:
x + 2 7 - x = 2 x - 1 + - x 2 + 8x - 7, x  
Bài 29. D2005. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:
2 x + 2 + 2 x + 1 - x + 1 = 4 (x, y   )

IX. Hệ phương trình vô tỷ.


Phương pháp giải
1. Biến đổi về tích.
2. Giải hệ trên từng tập con của tập xác định.
3. Biến đổi tương đương.
4. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực.
 Đặt ẩn phụ.
 Đối lập.
 PP hàm số dự đoán và chứng minh không còn nghiệm.
 Khảo sát hàm số.
 Dùng dấu hiệu cần và đủ.
 Dùng min max.
 PP Hình học

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
36
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 x + y - 1 = 1
VD1. Giải hệ phương trình 
 x - y + 2 = 2y - 2
HD. Hệ phương trình đã cho tương đương:
x + y = 2 x = 2 - y x = 2 - y  1
 x
 2  2  2  2
x - y + 2 = 4y - 8y + 4  2 - 2y + 2 = 4y - 8y + 4  4y - 6y = 0  
y  1 y  1 y  1 y  3
    2
 x 2 + x + y + 1 + y 2 + x + y + 1 + x + y = 18
VD2. Giải hệ phương trình 
 x 2 + x + y + 1 + y2 + x + y + 1 - x - y = 2
HD. Hệ phương trình đã cho tương đương:

 x 2 + x + y + 1 + y 2 + x + y + 1 = 10  x 2 + 9 + y 2 + 9 = 10
 
x + y = 8 x + y = 8
 x 2 + y 2 + 18 + 2 (x 2 + 9)(y 2 + 9) = 100 (x + y) 2 - 2xy + 2 (xy)2 + 9(x  y )2  18 xy + 81 = 82
 
 x + y = 8  x + y = 8
64 - 2xy + 2 (xy)2 + 9.64  18 xy + 81 = 82  (xy) 2 + 9.64  18 xy + 81 = 9 + xy
 
 x + y = 8  x + y = 8
2 2
(xy) + 9.64  18 xy + 81 = 81 + 18xy + (xy) 36xy = 9.64  xy = 16
    x  y  4.
x + y = 8 x + y = 8 x + y = 8

2x + y-1=m
VD3. Cho hệ phương trình 
2y + x - 1 = m
a) Giải hệ khi m = 5.
b) Giải và biện luận theo m.
HD.
u  x - 1  0 2
 x  u  1
§Æt   2
, hÖ ph­¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh:
v = y - 1  0  y  v  1
2 2
2(u +1) + v = m 2u + v = m - 2 (1)
 2
  2
 2(v +1) + u = m  2v + u = m - 2 (2)
u  v  0 (3)
Suy ra: 2(u 2  v 2 )  (u  v )  0  
 2(u  v )  1  0 (4)
u = v (3')
 Tõ (3) ta cã hÖ  2
2u + u - m + 2 = 0 (3")

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
37
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 1
v = 2 - u  1
v = - u (4')
 Tõ (4) ta cã hÖ   2
2u2 + 1 - u - m + 2 = 0 4u2 - 2u - 2m + 5 = 0 (4")
 
2

a) m = 5:
u = v
HÖ (3’)&(3”) cho ta  2
 u  v  1 ( do u, v  0 )  x = y =
2u + u - 3 = 0
2
HÖ (4’)&(4”) cho ta:
 1 21 2
 1 21 x  
 1 u   1
v = - u  4   4 
 2  ( do u, v  0 )   2
4u2 - 2u - 5 = 0 v  1 21   1 21 
  y    1
4
  4 
b) Gi¶i vµ biÖn luËn theo m:

 HÖ (3’)&(3”) cho nghiÖm khi vµ chØ khi (3”) cã nghiÖm kh«ng ©m.
1
Nh­ng S = - < 0 nªn nÕu (3”) cã nghiÖm th× cã Ýt nhÊt mét nghiÖm ©m.
2
VËy (3”) cã nghiÖm kh«ng ©m  y1  0  y2  P  0  2  m  0  m  2
2
1  8m  15  1  8m  15 
Khi ®ã u  v   x  y     1 .
4  4 
1
 ThÊy r»ng hÖ (4’)&(4”) nÕu cã hai nghiÖm th× u1 + u2 = , mÆt kh¸c u + v
2
1
= nªn khi ®ã u, v cïng lµ nghiÖm cña (4”). VËy hÖ (4’)&(4”) cho nghiÖm
2
khi vµ chØ khi (4”) cã hai nghiÖm kh«ng ©m:

' = 8m - 19  0
 19 5
Ta ph¶i cã: P = 5 - 2m  0   m .
 1 8 2
S = > 0
 2

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
38
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Suy ra :
2 2
  1  8m  19   1  8m  19 
 1  8m  19 1  8m  19 x    1, y =
u  , v=  
    1
4 4   4   4 
  2 2
 1  8m  19 1  8m  19   1  8m  19   1  8m  19 
u , v=  x     1, y =    1
 4 4 4 4
    
KL: i) m < 2: V« nghiÖm
2
19  1  8m  15 
ii) 2  m < : x  y     1
8  4 
2
19 5  1  8m  15 
iii)  m  : x  y     1
8 2  4 
2 2
 1  8m  19   1  8m  19 
x   1, y =    1
 4   4
   
2 2
 1  8m  19   1  8m  19 
x   1, y =    1
 4   4
   

x y + y x = 30
VD4. Giải hệ phương trình 
 x x + y y = 35
HD. Cách 1.
 x = u  0
Đặt  , hệ đã cho trở thành :
 y = v  0

2 2
u v + uv = 30 uv(u + v) = 30 uv(u + v) = 30 uv = 6
 3 3
 3
 3

 u + v = 35  (u + v) - 3uv(u + v) = 35  (u + v) - 90 = 35  u + v = 5
u  3, v  2  x  9, y  4
  
u  2, v  3  x  4, y  9
Cách 2. Thấy rằng x = 0 không thoả. Đặt y  t x , t  0 . Hệ đã cho trở
thành:
2 2
xt x + t x x = 30  x x (t + t ) = 30 t + t2 6 t 6
    3
  2 
3
 x x + t x x = 35  x x (1 + t ) = 35 1 + t
3 7 t  t 1 7

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
39
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

 12 
 1   x =2
 y  3x 
VD5. Giải hệ phương trình:  (VMO - 2006 - 2007)
 1  12 
  y =6
 y  3x 
HD. ĐK: x  0, y  0, y  3 x  0 .
 12 2  1 3
 y  3x =
1   + =1
x x y
Hệ phương trình đã cho tương đương  

1  12 = 6  3

1

12
 y  3x y  y x y  3x
9 1 12
Nhân từng vế:    y 2  6 xy  27 y 2  0  y  3 x, y  9 x
y x y  3x
 x 2 + 2x + 22 - y = y 2 + 2y + 1
VD6. Giải hệ phương trình: 
 y 2 + 2y + 22 - x = x 2 + 2x + 1
( Thi HSG 12- QBình - 26/11/2008)
HD. HÖ ph­¬ng tr×nh ®· cho:
 x 2 + 2x + 22 - y = y 2 + 2y + 1

 y 2 + 2y + 22 - x = x 2 + 2x + 1
t­¬ng ®­¬ng víi:
 (x + 1 ) 2 + 2 1 - y = (y + 1 ) 2

 (y + 1 ) 2 + 2 1 - x = (x + 1 ) 2

u = x + 1  1  u 2 + 21 - v - 1 = v2 (1 )
§Æt:  ta cã: 
v = y + 1  1  v 2 + 21 - u - 1 = u2 (2 )
Trõ tõng vÕ (1)&(2):
u 2 + 21  v 2 + 21  u-1 - v - 1 = v2 - u2
u 2 + 21 + u - 1 + u2 = v 2 + 21 + v - 1 + v2 (3 )
XÐt hµm sè f(t) = t2 + 21 + t - 1 + t 2 , t  1.
t 1
f '( t ) = + + 2t > 0 , t > 1.
2
t + 21 2 t - 1
f(t) liªn tôc ph¶i t¹i t = 1.
Suy ra f(t) ®ång biÕn trªn [1; +  )
(3)  f(u) = f(v);  u, v  [1; +  )  u = v. Thay vµo (1):
u 2 + 21 - u - 1 = u2  u2  u 2 + 21  u -1  0 (4)
ThÊy r»ng u = 2 tho¶ (4)
XÐt hµm sè: g (u) = u 2  u 2 + 2 1  u - 1, u  1

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
40
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

1 u
g '(u ) = 2 u  > 0,  u > 1 
u 2 + 21 2 u -1
g(u) liªn tôc ph¶i t¹i u = 1 nªn ®ång biÕn trªn [1; +  )
Suy ra u = 2 lµ nghiÖm duy nhÊt cña (4).
VËy u = v = 2 lµ nghiÖm cña hÖ (1)&(2) hay x = y = 1 lµ nghiÖm cña hÖ ®·
cho.
 x y
e  2007  2
y 1
VD7. Chứng minh rằng hệ phương trình  có đúng 2
e  2007 
y x
 x2  1
nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.
t 1
HD. Đặt: f(t) = et, g  t   2
;g / (t)  3
 0,  t  1
t 1 2
(t  1) 2

Ta có f tăng trên và g giảm trên từng khoảng xác định.


Hệ phương trình (1)   f x   g y   2007  f(x) + g(y) = f(y) + g(x) ()
 f y   g x   2007
Nếu x > y  f(x) > f(y)  g(y) < g(x) ( do()
 y > x ( do g giảm )  vô lý.
Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý.
 x x
Do đó, (1)  (2) e  x2  1  2007  0
x  y
x
Xét: hx   ex   2007 (x > 1 )
x2  1
Nếu x < –1 thì h(x) < e–1 – 2007 < 0  hệ vô nghiệm
3
1
Khi x > 1  h' x   ex  3

 ex  x2  1  
2

x 2
1 2
5
3  3x
h ''  x   e x 
2
 x 2  1  2 .2 x  e x  5
 0
x 2
 1 2

và lim hx    , xlim h  x   


x  1 

Vậy h(x) liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên (1, +)
Do đó để chứng minh (2) có 2 nghiệm dương ta chỉ cần chứng minh tồn
tại x0 > 1 mà h(x0) < 0
2
Chọn x0 = 2  h  2   e2   2007  0
3
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Phương trình và Hệ phương trình Đại số
41
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1

*Bài tập luyện tập:


 x+y + x-y =m
Bài 1. Giải và biện luận theo m hệ phương trình 
2 2 2 2 2
 x  y + x - y = m
 x + y = a
Bài 2. Giải và biện luận theo a hệ phương trình 
 x + y - xy = a

Bài 3. Giải hệ phương trình 



2( x  y )= 3 3 x 2 y  3 xy 2
 
 3 x 2 y  3 xy 2  6
 x+1+ y+2 =a
Bài 4. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm 
x + y = 3a
 x+1+ y =m
Bài 5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 
 y + 1 + x = 1
x - y = 3m
Bài 6. Giải và biện luận theo m hệ phương trình: 
2y + xy = 0
(ĐN - A98)
 x y 7
 + = 1
Bài 7. Giải hệ phương trình:  y x xy

 x xy + y xy = 78
(HH - A99)
 x y + y x = 30
Bài 8. Giải hệ phương trình: 
 x x + y y = 35
 x+y - x-y =m
Bài 9. Giải và biện luận theo m hệ phương trình: 
2 2 2 2 2
 x  y + x  y = m
 x + y =a
Bài 10. Giải và biện luận theo a hệ phương trình: 
x + y - xy = a
 x + y =a
Bài 11. Giải và biện luận theo m phương trình: 
x + y - xy = a
xy + x + y = x 2 - 2y 2
Bài 12. D2008. Gi¶i hÖ pt 
x 2y - y x - 1 = 2x - 2y

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
42
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

2x  y  m  0
Bài 13. D2007-TK2.. Tìm m để hệ phương trình :  có nghiệm
x  xy  1
duy nhất.
x + y - xy = 3
Bài 14. A2006. Gi¶i hệ ph­¬ng tr×nh  (x, y   )
 x + 1 + y + 1 = 4
 2x  y  1  x  y  1
Bài 15. A2005-TK2. Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh : 
3 x  2 y  4
 2 x  y  1  x  y  1
Bài 16. B2005-TK1. Giaûi heä phöông trình : 
3 x  2 y  4
Bài 17. B2005. Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:
 x - 1 + 2 - y = 1
 2 3
(x, y   )
3log 9 (9x ) - log 3 y = 3
 x5  y5  6
Bài 18. Giải hệ phương trình: 
 x  y  4
 xy  x  y  x 2  2 y 2
Bài 19. Giải hệ phương trình: 
 x 2 y  y x  1  2 x  2 y
 2 2 2 xy
x  y  x  y  1
Bài 20. Giải hệ phương trình: 
 x  y  x2  y

 x  2 y  xy  0
Bài 21. Giải hệ phương trình: 
 x  1  4 y  1  2
 x 2  91  y  2  y 2 (1)
Bài 22. Giải hệ phương trình: 
 y 2  91  x  2  x 2 (2)
log x  3 5  log 3 y  5
Bài 23. Giải hệ phương trình:  2
3 log 2 x  1  log 3 y  1

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
43
Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình


Phương trình và Hệ phương trình Đại số
44

You might also like