You are on page 1of 114

Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2

Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư


MỤC LỤC
I. PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................2
I.1. Mục đích yêu cầu...........................................................................2
I.2. Điều kiện tự nhiên..........................................................................2
I.3. Cơ sở triển khai công tác khảo sát địa hình....................................3
I.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng................................................3
I.5. Khối lượng thực hiện.....................................................................4

II. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ.....................................................5

III. CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH.......................................6


III.1. Nhân lực và thiết bị.....................................................................6
III.2. Lưới khống chế trắc địa...............................................................6
III.3. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000............................................19
III.4. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000............................................20
III.5. Đo vẽ mặt cắt............................................................................21
III.6. Định vị hố khoan.......................................................................22
IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU.........................22

V. SẢN PHẨM..................................................................................22

VI. KẾT LUẬN................................................................................23

PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG THỐNG KÊ
Phụ lục 1-1 Bảng thống kê khối lượng
Phụ lục 1-2 Bảng thống kê cao toạ độ khống chế
Phụ lục 1-3 Bảng thống kê cao toạ độ hố khoan
Phụ lục 1-4 Bảng thống kê mặt cắt

PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TOÁN BÌNH SAI


Phụ lục 2-1 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền hạng IV
Phụ lục 2-2 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp1
Phụ lục 2-3 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 2
Phụ lục 2-4 Bảng tính toán bình sai lưới thủychuẩn hạng IV
Phụ lục 2-5 Bảng tính thủychuẩn kỹ thuật
Phụ lục 2-6 Bảng tính độ cao lượng giác
PHỤ LỤC 3: SƠ ĐỒ - HÌNH ẢNH
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 1
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

I. PHẦN MỞ ĐẦU:
I.1. Mục đích yêu cầu:
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển, theo thống kê trong năm
2004-2007 tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân đạt 7,5-8%/năm và dự báo sẽ duy trì tăng
trưởng cao trong tương lai. Tăng trưởng điện năng là yêu cầu tất yếu để phục vụ cho tăng
trưởng kinh tế, thực tế cho thấy tăng trưởng điện năng luôn phải đi trước một bước so với
tăng trưởng kinh tế.
Để đảm bảo cung cấp điện cho phát và hòa vào mạng lưới điện quốc gia nhằm đáp
ứng nhu cầu phụ tải ngày càng cao, UBND tỉnh Gia Lai cho phép Công ty Kinh doanh Xuất
nhập khẩu Quang Đức đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn Lang 1&2, dự kiến xây
dựng với qui mô Nlm = 35-36 MW, sản lượng điện hàng năm Eo = 146 triệu kWh. Công
trình đã được dự kiến đưa vào qui hoạch thủy điện nhỏ và vừa.

I.2. Điều kiện tự nhiên:


a. Vị trí địa lý
Công trình được xây dựng trên suối Say thuộc xã Sơn Lang - huyện KBảng - tỉnh Gia
Lai. Thủy điện Sơn Lang 1 có vị trí đặt nhà máy cách thị trấn huyện KBảng khoảng 67 km
Đông Bắc theo tỉnh lộ 669 B.
- Vị trí xây dựng:
Tuyến đập, nhà máy có toạ độ: 140 30’ 30’’ vĩ độ Bắc.
1080 34’ 01’’ kinh độ Đông.
Nhà máy dự kiến đặt nhà máy: Bên bờ Phải sông Ray, Xã Sơn Lang, huyện K’Bảng,
tỉnh Gia lai.
Công trình được xây dựng trên suối Say thuộc xã Sơn Lang, huyện KBảng, tỉnh Gia
Lai. Thủy điện Sơn Lang 2 có vị trí đặt nhà máy cách thị trấn huyện KBảng khoảng 62 km
Đông Bắc theo tỉnh lộ 669 B.
- Vị trí xây dựng:
Tuyến đập, nhà máy có toạ độ: 140 26’ 30’’ đến 140 28’ 02’’ vĩ độ Bắc
1080 35’ 30’’ đến 1080 36’ 30’’ kinh độ Đông
Nhà máy dự kiến đặt nhà máy: Bên bờ Phải sông Say, Xã Sơn Lang, huyện K’Bảng, tỉnh
Gia Lai.

b. Đặc điểm địa hình


Địa hình khu vực dự án nằm trong khu bảo tồn quốc gia, xa khu dân cư, đường sá đi lại
khó khăn, địa hình hiểm trở bị chia cắt bởi nhiều khe suối, độ dốc lớn. Cao trình biến thiên từ
480 – 870m (chiếm khoảng 86% diện tích đất rừng nguyên sinh). Nhìn chung, địa hình rất
phức tạp.
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 2
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

c. Khí hậu
Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. Tuy nhiên,
yếu tố hạn chế của khí hậu là lượng mưa lớn, lại tập trung theo mùa kết hợp với địa hình
thấp, chịu ảnh hưởng giao thoa của gió mùa gây mưa nhiều trong khu vực, ít nhiều ảnh
hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân.

I.3. Cơ sở triển khai công tác khảo sát địa hình:


Công tác khảo sát địa hình Dự án Nhà máy thủy điện Sơn Lang 1&2 giai đoạn dự án
đầu tư được thực hiện trên các cơ sở sau:

-UBND tỉnh Gia Lai cho phép Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Quang Đức đầu tư
xây dựng Công trình thuỷ điện Sơn Lang 1&2 tại văn bản số ........./UBND-CN
ngày ...../....../2007.
- Căn cứ vào đề cương và dự toán do Xí Nghiệp 2- Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Điện 1 lập.
- Trên cơ sở ý kiến chỉ đạo của Phòng Kỹ thuật Địa hình và Ban Lãnh đạo Công ty.

I.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng:


Các tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát địa hình Dự án Nhà máy thủy điện Sơn
Lang 1&2 giai đoạn DAĐT được thực hiện trên cơ sở sau:
- Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 do Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà
nước xuất bản năm 1976.
- Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 (phần ngoài trời) mã hiệu 96
TCN 43-90 do Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1990.
- Qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000 của Tổng cục
địa chính ban hành ký hiệu 96 TCN 42-90 (Phần trong nhà).
- Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000 của Tổng cục địa chính
ban hành năm 1995.
- Quy phạm xây dựng lưới tam giác nhà nước hạng I, II, III và IV của Cục Đo đạc và
Bản đồ Nhà nước năm 1976.
- Quy phạm xây dựng lưới độ cao nhà nước hạng I, II, III và IV của Cục Đo đạc và Bản
đồ Nhà nước năm 1988.
- Qui phạm đo GPS hiện hành.
- Công tác trắc địa trong xây dựng công trình, phần yêu cầu chung mã hiệu TCXDVN
309:2004 do Bộ Xây dựng xuất bản năm 2004.
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 do Cục Đo đạc Bản đồ Nhà nước thành lập năm 2004
bằng công nghệ ảnh hàng không bao trùm toàn bộ công trình.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 3


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

I.5. Khối lượng thực hiện:


Xí Nghiệp Khảo sát Xây dựng Điện 2 thuộc Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1
đã triển khai công tác đo đạc địa hình với khối lượng như sau:

STT Nội dung công việc ĐVT Khối Lượng Cấp địa hình

1 Đo nối điểm tam giác hạng III cũ Điểm 3 Cấp VI


2 Tam giác hạng IV Điểm 14 Cấp VI

Đường chuyền cấp 1 Điểm 30 Cấp VI


3
4 Đường chuyền cấp 2 Điểm 45 Cấp VI
5 Thủy chuẩn hạng IV km 149.9 Cấp V
6 Thủy chuẩn kỹ thuật km 10.1 Cấp V
Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000
h=1m, trong đó: 229.842
7 ha Cấp VI
Trên cạn 220.159
Dưới nước 9.683
Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000
, h=2m 329.76
8 ha Cấp VI
Trên cạn 295.908
Dưới nước 33.852
Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000
9 ha 229.84 khó khăn loại 3
H=1m
Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 khó khăn loại 3
10 ha 329.76
H=1m
11 In bản đồ màu tỉ lệ 1/2000 (7 bộ *6 tờ) Tờ 42
12 In bản đồ màu tỉ lệ 1/5000 (7 bộ *4 tờ) Tờ 28
13 Đo vẽ mặt cắt dọc suối Say km 7.425 Cấp VI
Đo vẽ mặt cắt ngang thủy văn 3.428
14 Trên cạn km 3.165 Cấp VI
Dưới nước 0.263
15 Định vị điểm phục vụ địa chất Điểm 71 Cấp VI

16 Phát cây phục vụ đo vẽ(10%diện tích đo) ha 50 Có mái dốc


Chuyển quân:
Ô tô Chiếc 01
17
Người Người 15
Cự ly vận chuyển km 200
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 4
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
II. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ:
Tài liệu trắc địa cơ sở cho công tác khảo sát địa hình giai đoạn này là các mốc khống
chế tam giác nhà nước hệ VN2000, L = 108030’, múi 30 phù hợp với tọa độ Địa Chính cũng
như múi chiếu của khu vực. Cụ thể là những tài liệu sau:
- Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000, 1/10.000.
- Các mốc khống chế cao toạ độ trong khu vực công trình.
Sử dụng hệ tọa độ VN-2000, KTT = 108030’, múi 30
Sử dụng hệ cao độ Hòn Dấu - Hải Phòng.

Toạ độ
Cao độ H
Tên điểm Ghi chú
X (m) Y (m) (m)

1596784.96
850431 505030.226 ĐCCS
0
1589484.59
850432 503377.809 “
4
1588407.86
850433 507374.509 “
8
II (TT- 1199.571
Thủy chuẩn hạng II
KT)17 1
II (TT- 1163.513
Thủy chuẩn hạng II
KT)18 6

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 5


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
III. CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH:
III.1. Nhân lực và thiết bị:
III.1.1. Nhân lực:
Lực lượng chính tham gia khảo sát gồm:
- KS. Triệu Phước Có : Phụ trách kỹ thuật chung
- KS.Trần Anh Quốc : Tổ trưởng
- KTV.Trần Hữu Tâm : Phụ trách thực địa
- 6 KTV trắc địa và 7công nhân địa hình bậc 3/7 và 4/7.
Tổ chức sản xuất: Toàn bộ công tác khảo sát địa hình được thực hiện đúng theo quy trình
quy phạm và yêu cầu kỹ thuật đề ra.
Công tác khảo sát tại thực địa do Trần Hữu Tâm đảm nhận.
Công tác tổng hợp tài liệu và lập báo cáo do KTV. Lê Văn Ngọc, công tác kiểm tra xuất
bản tài liệu do KS. Triệu Phước Có đảm nhận.

III.1.2. Thiết bị:


Máy móc thiết bị được sử dụng trong quá trình khảo sát gồm:

Stt Tên thiết bị, máy móc Thông số kỹ thuật Ghi chú
Sai số đo góc mb = 7”;
1 Máy toàn đạc điện tử TC-407 N0. 698441
Sai số đo cạnh ms= 2+2ppm
Sai số đo góc mb = 7”;
2 Máy toàn đạc điện tử TC-307 N0. 687321
Sai số đo cạnh ms= 2+2ppm
3 Máy GPS CR333 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.281050
4 Máy GPS CR333 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.2149865
5 Máy GPS SR510 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.12168
Máy thủy chuẩn điện tử Sai số 0.2mm/1km đường đo
6 N0. 2006975
SPRINTER 100M độ phóng đại ống kính V=30x

Các thiết bị trên đều được kiểm nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật trước khi đưa vào sử dụng.

III.2. Lưới khống chế trắc địa:


III.2.1. Lưới khống chế mặt bằng:
1. Lưới tam giác hạng IV (đo bằng công nghệ GPS):
Lưới tam giác hạng IV bao gồm 9 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ SL-
01 đến SL-09 và được đo gối lên các điểm tam giác hạng II nhà nước có số hiệu 850431 _
850432 nhằm mục đích làm cơ sở cho việc phát triển lưới đường chuyền cấp 1, 2 và phục vụ
các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại và các công tác khác.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 6


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Máy sử dụng là bộ 3 máy GPS với bộ Controller CR333, bộ Sensor SR9400, 2 bộ GPS
system 500 và các Anten AT201, AT501 do hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất, độ chính xác đo
cạnh khi đo ở chế độ static là: ±(5mm+2mm*D), D được tính bằng km.
Các cạnh trong lưới được đo bằng phương pháp đo tương đối ở chế độ đo tĩnh (Static).
Thời gian đo giữa các cạnh từ 2h đến 3.5h tùy theo khoảng cách giữa các cạnh. Kết quả đo
được xử lý bằng phần mềm chuyên dụng GPSurvey 2.35 của hãng Leica. Với kết quả đảm
bảo các hạn sai cho phép của từng cặp cạnh.
Việc tính toán tọa độ lưới công trình được thực hiện trên cơ sở 2 điểm tọa độ gốc là
(ĐCCS II – 850432, 850433). Các thông số của lưới đạt được như sau:
* Đánh giá kết quả đo lưới
1) Chỉ tiêu kỹ thuật
- RMS lớn nhất:(SL-06 - SL-09) RMS= 0.022
- RMS nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) RMS= 0.004

- RDOP lớn nhất:(SL-06 - SL-09) RDOP= 39.565


- RDOP nhỏ nhất:(SL-04 - SL-03) RDOP= 1.632

- RATIO lớn nhất:(GPS2 - 433) RATIO= 62.400


- RATIO nhỏ nhất:(SL-06 - SL-08) RATIO= 1.800

2) Sai số khép hình


Tổng số Tam giác: 31
- Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/44516
( Tam giác: GPS3- GPS5- GPS4, [S] = 2058.8m)
- Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 4907140
( Tam giác: 433- GPS3- GPS4, [S] = 29031.0m)
- Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m
( Tam giác: GPS3- I-28- GPS4, [S] = 1366.4m)
- Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.155m
( Tam giác: 432- GPS4- SL-05, [S] = 31511.2m)

3) Kết quả đánh giá độ chính xác


1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: GPS2) mp = 0.010m
-lớn nhất: (điểm: SL-08) mp = 0.024m
3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 1672396
(cạnh 432 - GPS4 S = 15051.6 m)
-lớn nhất: ms/s =1/ 48196
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 7
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
(cạnh GPS2 - GPS1 S = 289.2 m)
4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:( 432 - GPS3) ma = 0.13"
-lớn nhất:( GPS2 - GPS1) ma = 3.91"
5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) mh = 0.014m
-lớn nhất:(432 - SL-06) mh = 0.445m
6.- Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(GPS3 - GPS4) S = 217.819m
- Chiều dài cạnh lớn nhất:(432 - GPS3) S = 15090.315m
- Chiều dài cạnh trung bình: S = 4880.997m

2. Lưới đường chuyền cấp 1 (đo bằng công nghệ GPS):


Lưới đường chuyền cấp 1 bao gồm 30 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ
I-01 đến I-30 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-01, SL-09,
GPS1 đến GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác khảo sát như
đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại.
Máy sử dụng là bộ 3 máy GPS như đã nói ở phần (1), thời gian đo giữa các cạnh từ 2h
đế 3.5h tùy theo khoảng cách giữa các cạnh. Phần mềm xử lý là GPSurvey 2.35 .
a. Lưới cấp 1 khu vực nhà máy 1
Lưới đường chuyền cấp 1, khu vực nhà máy 1 bao gồm 4 điểm mới lập, số hiệu các
điểm được đánh số từ I-11, I-12, I-16 và I-17 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV
có số hiệu SL-01, SL-02 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác
khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như sau:
1) Chỉ tiêu kỹ thuật
- RMS lớn nhất:(I-17 - SL-01) RMS= 0.020
- RMS nhỏ nhất:(I-12 - I-11) RMS= 0.007

- RDOP lớn nhất:(I-17 - SL-01) RDOP= 43.312


- RDOP nhỏ nhất:(I-12 - I-11) RDOP= 5.035

- RATIO lớn nhất:(I-17 - I-16) RATIO= 45.700


- RATIO nhỏ nhất:(I-17 - SL-02) RATIO= 2.200

2) Sai số khép hình


Tổng số Tam giác: 8
- Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/31265
(Tam giác: SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m )
- Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 163715
(Tam giác: I-12- I-11- SL-01, [S] = 2504.4m )
- Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.007m
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 8
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
( Tam giác: I-16- SL-01- I-17, [S] = 864.6m )
- Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.040m
(Tam giác: SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m )

3) Kết quả đánh giá độ chính xác


1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-16) mp = 0.005m
-lớn nhất: (điểm: I-11) mp = 0.013m
3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/166499
(cạnh SL-01 - I-12 S = 882.4 m)
-lớn nhất: ms/s =1/ 75721
(cạnh I-17 - I-16 S = 174.2 m)
4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(SL-01 - I-12) ma = 1.63"
-lớn nhất:(I-17 - I-16) ma = 4.36"
5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(I-17 - I-16) mh = 0.009m
-lớn nhất:(SL-01 - I-11) mh = 0.020m
6.- Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(I-17 - I-16) S = 174.158m
- Chiều dài cạnh lớn nhất:(SL-01 - I-11) S = 1250.988m
- Chiều dài cạnh trung bình: S = 665.312m

b. Lưới cấp 1 khu vực lòng hồ


Lưới đường chuyền cấp 1 khu vực lòng hồ bao gồm 12 điểm mới lập, số hiệu các điểm
được đánh số từ I-19 đến I-30 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-
03, SL-04, GPS3, GPS4, GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công
tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như sau:
1) Chỉ tiêu kỹ thuật
- RMS lớn nhất:(I-20 - I-19) RMS= 0.031
- RMS nhỏ nhất:(I-21 - I-19) RMS= 0.003

- RDOP lớn nhất:(I-20 - I-19) RDOP= 87.034


- RDOP nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) RDOP= 1.658

- RATIO lớn nhất:(GPS5 - GPS4) RATIO= 54.700


- RATIO nhỏ nhất:(SL-03 - I-23) RATIO= 1.600

2) Sai số khép hình


Tổng số tam giác: 27
- Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/25170
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 9
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
(Tam giác: SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m)
- Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 1344260
(Tam giác: GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m)
- Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m
(Tam giác: GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m)
- Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.046m
(Tam giác: SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m)

3) Kết quả đánh giá độ chính xác


1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-28) mp = 0.006m
-lớn nhất: (điểm: I-19) mp = 0.090m
3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 366333
(cạnh I-28 - SL-04 S = 1575.2 m)
-lớn nhất: ms/s =1/ 20115
(cạnh SL-03 - I-21 S = 480.758m)
4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(I-28 - SL-04) ma = 0.61"
-lớn nhất:( SL-03 - I-22) ma = 13.10"
5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(GPS3 - I-28) mh = 0.020m
-lớn nhất:(SL-03 - I-20) mh = 0.102m
6. - Chiêu dài cạnh nhỏ nhất:( I-27 - I-28) S = 186.955m
- Chiêu dài cạnh lớn nhất:(I-28 - SL-04) S = 1575.230m
- Chiêu dài cạnh trung bình: S = 630.930m

c. Lưới cấp 1 khu vực lòng hồ và nhà máy 2


Lưới đường chuyền cấp 1 khu vực lòng hồ bao gồm 10 điểm mới lập, số hiệu các điểm
được đánh số từ I-01 đến I-10 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-
05, SL-06, SL-07, SL-09 và GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các
công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như
sau:
1) Chỉ tiêu kỹ thuật
- RMS lớn nhất:(SL-07 - SL-09) RMS= 0.023
- RMS nhỏ nhất: (I-03 - I-02) RMS= 0.007

- RDOP lớn nhất: (SL-07 - SL-09) RDOP= 48.148


- RDOP nhỏ nhất: (I-05 - I-03) RDOP= 4.068

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 10


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
- RATIO lớn nhất: (I-03 - I-02) RATIO= 19.200
- RATIO nhỏ nhất: (I-02 - I-04) RATIO= 1.500

2) Sai số khép hình


Tổng số Tam giác: 23
- Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/ 24969
(Tam giác: I-01- SL-09- I-02, [S] = 2082.7m)
- Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/691873
(Tam giác: I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m)
- Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m
(Tam giác: I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m)
- Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất:1.067m
(Tam giác: SL-05- I-08- SL-06, [S] = 2031.6m)

3) Kết quả đánh giá độ chính xác


1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-05) mp = 0.010m
-lớn nhất: (điểm: I-07) mp = 0.035m
3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 223503
(cạnh GPS5 - I-09 S = 1855.1 m)
-lớn nhất: ms/s =1/ 21262
(cạnh SL-07 - I-07 S = 561.329 m)
4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(GPS5 - I-09) ma = 0.95"
-lớn nhất:(I-02 - I-01) ma = 13.21"
5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(I-05 - I-03) mh = 0.025m
-lớn nhất:(I-06 - SL-05) mh = 0.114m
6. - Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(I-03 - I-02) S = 194.740m
- Chiều dài cạnh lớn nhất:(GPS5 - I-10) S = 2070.565m
- Chiều dài cạnh trung bình: S = 699.481m

3. Lưới đường chuyền cấp 1 đo bằng máy toàn đạc


Lưới được thiết lập bao gồm 2 tuyến với 3 điểm mới được bố trí trong khu vực nhà
máy 1. Lưới đường chuyền cấp 1 được thiết kế theo dạng lưới đường chuyền khép kín, gối
lên các cạnh tam giác hạng IV mới lập.
Thiết bị đo lưới sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307 và 407 của hãng Leica Thụy
Sỹ sản xuất. Máy có độ chính xác đo góc mβ = 7”, đo cạnh ms = ±2mm + 2ppm*D (D là chiều
dài cạnh được tính bằng km).
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 11
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Qui trình đo đạc được tuân thủ đúng theo qui phạm 96 TCN 43-90.
Góc của lưới được đo 3 vòng đo, Cạnh được đo 2 lần thuận đảo đo đi và đo về.
Điểm ngắm dùng bảng ngắm đặt trên giá ba chân.
Định tâm máy và bảng ngắm dùng dọi quang học sai số không lớn hơn 1mm.
Kết quả đo đạc được lưới đường chuyền cấp 2 được tính toán kiểm tra các chỉ tiêu sai
số khép góc, cạnh và được bình sai chặt chẽ trên máy tính theo chương trình PRONET của
trường Đại Học Mỏ Hà Nội, kết quả như sau:
Tuyến 1: SL-02_SL-01_I-13_SL-02_SL-01
Chiều dài tuyến [S] = 306.079 (m) Số cạnh N = 2
Khép phương vị Wb = 0" W(g/h) = 34.64"
Khép tọa độ fx = 0.009 (m) fy = -0.013 (m)
fp = 0.016 (m) fs/[S] = 1/19300
Sai số trọng số đơn vị M = 21.68"
Điểm yếu nhất (I-13 ) mp = 0.006 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (I-13 _ SL-02 ) ms/s = 1/30200
Phương vị cạnh yếu : (I-13 _ SL-02 ) ma = 7.27"

Tuyến 2: SL-01_SL-02_I-14_I-15_SL-01_SL-02
Chiều dài tuyến [S] = 362.525 (m) Số cạnh N = 3
Khép phương vị Wb = 5" W(g/h) = 40"
Khép tọa độ fx = -0.007 (m) fy = 0.015 (m)
fp = 0.016 (m) fs/[S] = 1/22400
Sai số trọng số đơn vị M = 19.09"

4. Lưới đường chuyền cấp 2 đo bằng máy toàn đạc


Lưới được thiết lập bao gồm 12 tuyến với 45 điểm được bố trí từ lòng hồ nhà máy 1,
lòng hồ nhà máy 2 đến tuyến đập, kênh dẫn, nhà máy 2 trải dài trên 9km. Lưới đường chuyền
cấp 2 được thiết kế theo dạng lưới đường chuyền phù hợp, gối lên các cạnh tam giác hạng IV
và đường chuyền cấp 1 mới lập.
Thiết bị đo lưới sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307 và 407 của hãng Leica Thụy
Sỹ sản xuất. Máy có độ chính xác đo góc mβ = 7”, đo cạnh ms = ±2mm + 2ppm*D (D là chiều
dài cạnh được tính bằng km).
Qui trình đo đạc được tuân thủ đúng theo qui phạm 96 TCN 43-90.
Góc của lưới được đo 3 vòng đo, Cạnh được đo 2 lần thuận đảo đo đi và đo về.
Điểm ngắm dùng bảng ngắm đặt trên giá ba chân.
Định tâm máy và bảng ngắm dùng dọi quang học sai số không lớn hơn 1mm.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 12


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Kết quả đo đạc được lưới đường chuyền cấp 2 được tính toán kiểm tra các chỉ tiêu sai
số khép góc, cạnh và được bình sai chặt chẽ trên máy tính theo chương trình PRONET của
trường Đại Học Mỏ Hà Nội, kết quả như sau:
Tuyến 1: SL-01_SL-02_II-04_II-03_II-02_II-01_I-12_I-11
Chiều dài tuyến [S] = 748.211 (m) Số cạnh N = 5
Khép phương vị Wb = 26.65" W(g/h) = 48.99"
Khép tọa độ fx = -0.019 (m) fy = -0.079 (m)
fp = 0.081 (m) fs/[S] = 1/9200
Sai số trọng số đơn vị M = 12.23"
Điểm yếu nhất (II-03 ) mp = 0.008 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-01 _ I-12 ) ms/s = 1/37100
Phương vị cạnh yếu : (II-01 _ I-12 ) ma = 9.02"

Tuyến 2: I-16_I-17_II-07_II-08_II-09_II-09A_II-10A_II-10_I-19_I-20
Chiều dài tuyến [S] = 1004.537 (m) Số cạnh N = 7
Khép phương vị Wb = -.04" W(g/h) = 56.57"
Khép tọa độ fx = -0.140 (m) fy = -0.012 (m)
fp = 0.141 (m) fs/[S] = 1/7100
Sai số trọng số đơn vị M = 68.9"
Điểm yếu nhất (II-08) mp = 0.060 (m)
Chiều dài cạnh yếu: (II-09 _ II-09A ) ms/s = 1/5800
Phương vị cạnh yếu: (II-09 _ II-09A ) ma = 52.46"

Tuyến 3: I-20_I-19_II-12_II-13_I-20_I-19
Chiều dài tuyến [S] = 301.527 (m) Số cạnh N = 3
Khép phương vị Wb = 2" W(g/h) = 40"
Khép tọa độ fx = -0.020 (m) fy = -0.004 (m)
fp = 0.020 (m) fs/[S] = 1/14900
Sai số trọng số đơn vị M = 23.08"
Điểm yếu nhất (II-12 ) mp = 0.008 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-12 _ II-13 ) ms/s = 1/13800
Phương vị cạnh yếu : (II-12 _ II-13 ) ma = 13.87"

Tuyến 4 I-29_I-30_II-16A_II-17_II-18_II-19_II-20_II-21_II-22_I-09_I-10

Chiều dài tuyến [S] = 1553.803 (m) Số cạnh N = 8


Khép phương vị Wb = 10.42" W(g/h) = 60"
Khép tọa độ fx = 0.062 (m) fy = -0.100 (m)
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 13
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
fp = 0.118 (m) fs/[S] = 1/13200
Sai số trọng số đơn vị M = 28.5"
Diểm yếu nhất (II-19 ) mp = 0.036 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-20 _ II-21 ) ms/s = 1/16100
Phương vi cạnh yếu : (II-21 _ II-22 ) ma = 23.57"

Tuyến 5: GPS3_GPS4_II-23_II-24_I-29_I-30
Chiều dài tuyến [S] = 687.008 (m) Số cạnh N = 3
Khép phương vị Wb = 11.31" W(g/h) = 40"
Khép tọa độ fx = 0.008 (m) fy = 0.106 (m)
fp = 0.106 (m) fs/[S] = 1/6500
Sai số trọng số đơn vị M = 81.69"
Điểm yếu nhất (II-23 ) mp = 0.040 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-23 _ II-24 ) ms/s = 1/10800
Phương vị cạnh yếu : (II-23 _ GPS4 ) ma = 38.36"

Tuyến 6: GPS4_GPS3_II-26_II-27_II-28_II-29_II-30_II-31_I-27_I-28
Chiều dài tuyến [S] = 824.115 (m) Số cạnh N = 7
Khép phương vị Wb = 24.86" W(g/h) = 56.57"
Khép tọa độ fx = -0.086 (m) fy = -0.036 (m)
fp = 0.093 (m) fs/[S] = 1/8800
Sai số trọng số đơn vị M = 37.41"
Điểm yếu nhất (II-29 ) mp = 0.028 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-26 _ GPS3 ) ms/s = 1/10300
Phương vị cạnh yếu : (II-28 _ II-29 ) ma = 25.92"
Tuyến 7: I-28_I-27_II-32_I-28_I-27
Chiều dài tuyến [S] = 219.045 (m) Số cạnh N = 2
Khép phương vị Wb = -11" W(g/h) = 34.64"
Khép tọa độ fx = -0.007 (m) fy = 0.006 (m)
fp = 0.009 (m) fs/[S] = 1/24300
Sai số trọng số đơn vị M = 8.76"
Điểm yếu nhất (II-32 ) mp = 0.002 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-32 _ I-27 ) ms/s = 1/58700
Phương vị cạnh yếu : (II-32 _ I-27 ) ma = 3.5"

Tuyến 8: I-10_I-09_II-33_II-34_I-10_I-09
Chiều dài tuyến [S] = 323.384 (m) Số cạnh N = 3
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 14
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Khép phương vị Wb = 4" W(g/h) = 40"
Khép tọa độ fx = 0.018 (m) fy = 0.019 (m)
fp = 0.026 (m) fs/[S] = 1/12400
Sai số trọng số đơn vị M = 31.7"
Điểm yếu nhất (II-34 ) mp = 0.011 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-33 _ II-34 ) ms/s = 1/12200
Phương vị cạnh yếu : (II-33 _ II-34 ) ma = 16.76"

Tuyến 9: I-08_I-07_II-35_II-36_II-37_II-38_II-39_I-08_I-07
Chiều dài tuyến [S] = 604.154 (m) Số cạnh N = 6
Khép phương vị Wb = 0" W(g/h) = 52.92"
Khép tọa độ fx = 0.026 (m) fy = 0.041 (m)
fp = 0.048 (m) fs/[S] = 1/12500
Sai số trọng số đơn vị M = 45.48"
Điểm yếu nhất (II-37 ) mp = 0.030 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-39 _ I-08 ) ms/s = 1/7200
Phương vị cạnh yếu : (II-38 _ II-39 ) ma = 35.37"

Tuyến 10: SL-09_SL-08_II-40_II-41_II-42_II-43_II-44_II-45_I-01_I-02


Chiều dài tuyến [S] = 717.466 (m) Số cạnh N = 7
Khép phương vị Wb = 3.3" W(g/h) = 56.57"
Khép tọa độ fx = -0.040 (m) fy = 0.046 (m)
fp = 0.061 (m) fs/[S] = 1/11700
Sai số trọng số đơn vị M = 45.94"
Điểm yếu nhất (II-43 ) mp = 0.035 (m)
Chiều dài cạnh yếu : (II-40 _ II-41 ) ms/s = 1/7200
Phương vị cạnh yếu : (II-40 _ II-41 ) ma = 39.88"

Điểm yếu nhất (I-14 ) mp = 0.006 (m)


Chiều dài cạnh yếu : (I-15 _ SL-01 ) ms/s = 1/24200
Phương vị cạnh yếu : (I-15 _ SL-01 ) ma = 10.03"

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 15


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

III.2.2. Lưới khống chế độ cao:


1. Lưới thủy chuẩn hạng IV:
Tổng khối lượng thủy chuẩn hạng IV là 149.892km
Lưới thủy chuẩn hạng III được dẫn từ các mốc cao độ hạng II Nhà nước có mã hiệu là
II(TT-KT)18 tới các mốc tam giác hạng IV, đường chuyền cấp 1, 2 mới lập trong khu vực
đo vẽ sau đó khép về mốc độ cao hạng II (TT-KT)17 theo dạng tuyến phù hợp và đúng theo
quy trình quy phạm đo cao hạng I, II, III, IV nhà nước. Trong quá trình dẫn thủy chuẫn hạng
IV vào công trình việc xây dựng cụm mốc chuẩn ở từng hạng mục công trình được tiến hành
đúng theo đề cương yêu cầu.
Máy được sử dụng đo thủy chuẩn hạng IV là máy thủy chuẩn điện tử Sprinter 100M
của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất có độ chính xác ± 2mm/1 km đường đo. Mia dùng để đo
thủy chuẩn hạng IV là mia khắc mã vạch 3m.
Luới được tính toán sơ bộ đảm bảo các hạng sai cho phép sau đó được bình sai chặt
chẽ. Các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau:
Tuyến đo:
II(TT-KT)18_(XH-SL)2_G73_G32_TCA_TCB_TCC_G31-G30_G28_G20
_TCD_TCE_TCF_TCG_TCH_TCI _GPS431_TCJ_TCK_TCL_
GPS432_G1_N5_N7_GPS1_A7_A3_SL-08_HO_SL-07_I-07_I-09_GPS4_GPS3_I-21
_I-20_II-13_II-12_I-19_II-10_II-10A_II-09A_II-09_II-08_II-07_I-16_SL-01_I-13_SL-
02_II(TT-KT)17
Số đoạn đo N = 50
Chiều dài tuyến đo [S] = 149.892 (Km)
Sai số khép Wh = 91.1 (mm)
Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 244.9 (mm)

Tuyến đo:
I-07_B5_TCIV-5_TCIV-6_I-07
Số đoạn đo N =4
Chiều dài tuyến đo [S] = 2.136 (Km)
Sai số khép Wh = 12 (mm)
Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 29.2 (mm)

Tuyến đo:
H0_B5_TCIV-7_TCIV-8_H0
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 16
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Số đoạn đo N =3
Chiều dài tuyến đo [S] = 0.077 (Km)
Sai số khép Wh = 0 (mm)
Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 5.5 (mm)
Tuyến đo:
SL-08_TCIV-10_TCIV-9_SL-08

Số đoạn đo N =3
Chiều dài tuyến đo [S] = 0.068 (Km)
Sai số khép Wh = 0 (mm)
Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 5.2 (mm)

2. Lưới thủy chuẩn kỹ thuật:


Tổng khối lượng thủy chuẩn hạng IV là 10.102km
Lưới thủy chuẩn kỹ thuật được dẫn từ các mốc cao độ hạng IV mới lập trong khu vực
công trình bao gồm 5 tuyến. Lưới được thiết kế 3 tuyến phù hợp và 2 tuyến khép kín. Trong
Máy được sử dụng đo thủy chuẩn kỹ thuật là máy thủy chuẩn điện tử Sprinter 100M của
hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất có độ chính xác ± 2mm/1 km đường đo. Mia dùng để đo thủy
chuẩn kỹ thuật là mia khắc mã vạch 3m.
Luới được tính toán sơ bộ đảm bảo các hạng sai cho phép sau đó được bình sai đơn
giản. Các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau:
* Tuyến1
SL-01 _ I-15 _I-14_SL-02
- Số đoạn đo của tuyến : N=3
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.616 km
- Sai số khép tuyến -0.027(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.039(m)

* Tuyến 2
SL-02 _ II-04 _II-03_II-02_II-01_I-12_I-13
- Số đoạn đo của tuyến: N=6
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 2.542 km
- Sai số khép tuyến -0.052(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.080(m)
* Tuyến 3
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 17
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
GPS4_II-23_II-24_I-29_I-30_II-16A _II-17_II-18_II-19_II-20_II-21_II-22_I-09
- Số đoạn đo của tuyến: N=12
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 3.912 km
- Sai số khép tuyến -0.023(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.099(m)
* Tuyến 4
I-09 _ II-33 _II-34_I-10_I-09
- Số đoạn đo của tuyến: N=3
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.654 km
- Sai số khép tuyến -0.022(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.040(m)
* Tuyến5
SL-08 _ II-40 _II-41_II-42_II-43_II-44_II-45_I-01_SL-08
- Số đoạn đo của tuyến: N=8
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 2.378 km
- Sai số khép tuyến -0.004(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.077(m)

3. Đo cao lượng giác:


Các tuyến đo cao lượng giác trùng với các tuyến đường chuyền và được đo thuận
nghịch với số vòng đo bằng với số lần cạnh của tuyến đường chuyền tương ứng. Các tuyến
đo cao lượng giác đều được đo nối vào các mốc thủy chuẩn hình học của các cấp cao hơn,
tuyến đo cao lượng giác được bình sai đơn giản. các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau:
* Mạng lưới đo cao lượng giác
* Tuyến GPS3 _ II-26 _II-27_II-28_II-29_II-30_II-31_I-27
- Số đoạn đo của tuyến: N=7
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.824 km
- Sai số khép tuyến -0.026(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.091(m)
* Tuyến I-27 _ II-32_I-28
- Số đoạn đo của tuyến: N=2
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.219 km
- Sai số khép tuyến -0.003(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.061(m)

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 18


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
* Tuyến I-07 _ II-35 _II-36_II-37_II-38_II-39_I-08
- Số đoạn đo của tuyến: N=6
- Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.604 km
- Sai số khép tuyến -0.055(m)
- Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.078(m)

III.3. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 (h=1m):


Tổng khối lượng đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/2000 là: 229.842ha.
Trong đó: - Trên cạn: 220.159 ha
- Dưới nước: 9.683 ha
Phạm vi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 được xác định trên bản vẽ thiết kế đính kèm
theo “Nhiệm vụ kỹ thuật địa hình”của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1.
Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 thuộc địa bàn xã Sơn Lang - Huyện KBang -
Tỉnh Gia Lai. Khu vực đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/2000 gồm 2 khu vực nhà máy 1 và nhà máy 2.
*Nhà máy 1 có tổng diện tích đo vẽ là: 39.941ha
Trong đó : - Trên cạn: 36.406 ha
Dưới nước: 3.535 ha
*Đập chính nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 38.963ha
Trong đó : - Trên cạn: 34.555 ha
Dưới nước: 4.408 ha
*Đập phụ nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 71.966ha
Trong đó : - Trên cạn: 70.966 ha
Dưới nước: 1 ha
* Kênh dẫn nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ:78.972 ha
Trong đó : - Trên cạn: 78.232 ha
Dưới nước: 0.74 ha
Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 được thành lập bằng phương pháp toàn đạc, thiết bị sử dụng
là máy toàn đạc điện tử TC 307, TC 407 và các thiết bị đồng bộ của hãng Leica Thụy Sỹ sản
xuất. Khoảng cách trung bình giữa các điểm mia từ 20 đến 30m, những vị trí có địa hình thay
đổi đột ngột thì mật độ điểm mia tăng dày hơn để thể hiện đầy đủ chi tiết địa hình. Khoảng
cao đều giữa các đường đồng mức là 1m. Phạm vi đo vẽ theo ranh thiết kế, các chi tiết về địa
vật như ranh thực phủ, sông, suối, khe,vách đá… đều được thể hiện lên bản vẽ theo đúng quy
phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1/2000.
Số liệu đo được lưu trong bộ nhớ máy đo và được download vào máy vi tính thành các
file dạng điểm toạ độ 3D để thuận lợi cho việc xử lý số liệu và lưu trữ lâu dài.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 19


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Trong quá trình đo đạc đối với từng phần công việc đều được kiểm tra đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật theo đúng quy trình quy phạm cho phép mới được chuyển qua các công đoạn tiếp
theo.
Bản đồ được phân mảnh, đánh số theo qui định của Phòng Kỹ thuật Địa hình. Phạm vi
đo vẽ xem hình 1 sơ đồ khống chế và phạm vi đo vẽ bản đồ phần phụ lục.

III.4 Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000 (h=2m):


Tổng khối lượng đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/5000 là: 329.76ha.
Trong đó: - Trên cạn: 295.908 ha
- Dưới nước: 33.852 ha
Phạm vi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 khu vực lòng hồ được xác định trên bản vẽ
thiết kế đính kèm theo “Nhiệm vụ kỹ thuật địa hình”của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Điện 1.
Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 thuộc địa bàn xã Sơn Lang - Huyện KBảng -
Tỉnh Gia Lai. Khu vực đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/5000 gồm 2 khu vực: Lòng hồ nhà máy 1 và lòng
hồ nhà máy 2.
Nhà máy 1 có tổng diện tích đo vẽ là: 74.504ha
- Trên cạn: 63.951 ha
- Dưới nước: 10.553 ha
Nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 255.256ha
- Trên cạn: 231.957 ha
- Dưới nước: 23.299 ha
Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 được thành lập bằng phương pháp toàn đạc, thiết bị sử dụng
là máy toàn đạc điện tử TC 307, TC 407 và các thiết bị đồng bộ của hãng Leica Thụy Sỹ sản
xuất. Khoảng cách trung bình giữa các điểm mia từ 50 đến 70m, những vị trí có địa hình thay
đổi đột ngột thì mật độ điểm mia tăng dày hơn để thể hiện đầy đủ chi tiết địa hình. Khoảng
cao đều giữa các đường đồng mức là 2m. Phạm vi đo vẽ theo ranh thiết kế. Các chi tiết về địa
vật như ranh thực phủ, sông, suối, khe,vách đá… đều được thể hiện lên bản vẽ theo đúng quy
phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1/5000.
Số liệu đo được lưu trong bộ nhớ máy đo và được download vào máy vi tính thành các
file dạng điểm toạ độ 3D để thuận lợi cho việc xử lý số liệu và lưu trữ lâu dài.
Trong quá trình đo đạc đối với từng phần công việc đều được kiểm tra đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật theo đúng quy trình quy phạm cho phép mới được chuyển qua các công đoạn tiếp
theo.
Bản đồ được phân mảnh, đánh số theo qui định của Phòng Kỹ thuật Địa hình .Phạm vi
đo vẽ xem Hình 1 : Sơ đồ khống chế và phạm vi đo vẽ bản đồ - Xem phần phụ lục.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 20


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
III.5. Đo vẽ mặt cắt
1. Mặt cắt tuyến công trình
Tổng khối lượng các mặt cắt tuyến công trình là: 3.428km
Gồm các mặt cắt: Mặt cắt tuyến đập 1, mặt cắt tuyến đập 2, mặt cắt thủy văn 1, mặt cắt
thủy văn 2, mặt cắt thủy văn 3, mặt cắt thủy văn 4, mặt cắt thủy văn 5, mặt cắt thủy văn 6,
mặt cắt thủy văn 7.
Các mặt cắt tuyến công trình được đo vẽ với tỷ lệ đứng 1/500, ngang 1/1000, khoảng
cách trung bình giữa các điểm trên mặt cắt khoảng từ 7 đến 13m/1 điểm mia. Những vị trí có
địa hình thay đổi đột ngột thì mật dộ điểm tăng dày hơn để thể hiện chính xác địa hình.
Các mặt cắt được bố trí ra thực địa (theo tọa độ thiết kế) từ các mốc khống chế cao tọa
độ công trình gần nhất.
Thiết bị sủ dụng là máy toàn đạc điện tử TC307, TC407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản
xuất và các thiết bị đồng bộ kèm theo.
Số liệu đo đạc được tính toán, kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới
vẽ trên máy tính.
Các điểm đầu cuối và điểm góc ngoặc của mặt cắt được chôn bằng các cọc bê tông theo
mẫu và ghi tên theo thiết kế và được sơn đỏ đánh dấu ngoài thực địa.
Vị trí các tuyến mặt cắt công trình xem trên Hình 1- Sơ đồ hình ảnh

2.Mặt cắt dọc suối.


Tổng khối lượng các mặt cắt dọc suối là: 7.425km
Trong đó: Mặt cắt dọc suối nhà máy 1 (đoạn AB = 1.299km)
Mặt cắt dọc suối nhà máy 2 (đoạn CD = 6125km)
Mặt cắt dọc suối được đo vẽ với tỷ lệ đứng 1/500, ngang 1/1000 khoảng cách trung bình
giữa các điểm trên mặt cắt khoảng từ 10 đến 20m/1 điểm mia. Những vi trí có địa hình thay
đổi đột ngột thì mật độ điểm tăng dày hơn để thể hiện chính xác địa hình.
Các mặt cắt được bố trí ra thực địa (theo tọa độ thiết kế) từ các mốc khống chế cao tọa
độ công trình.
Thiết bị sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC307, TC407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản
xuất và các thiết bị đồng bộ kèm theo.
Lòng suối được đo trực tiếp bằng sào gương theo thực tế ở những dòng chảy chính sâu
nhất. Tuyến đo và các điểm chi tiết được xác định theo thực tế địa hình. Khi đo lòng suối kết
hợp đo luôn mép nước tại vị trí đó. Trong quá trình đo tiến hành xác định các vết lũ và dược
thể hiện trên mặt cắt.
Để tiến hành đo mặt cắt dọc suối các điểm mực nước được đo ngày hôm trước được đánh
dấu lại ngày hôm sau đo tiếp độ chênh lệch mực nước của hai ngày và cứ tiếp tục như vậy.
Mực nước được tính chuyển về cùng ngày theo công thức: H 1 = H 2 + ∆H 1 , 2
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 21
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Số liệu đo đạc được tính toán, kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới
vẽ trên máy tính.
Các điểm đầu cuối và điểm góc ngoặc của mặt cắt được chôn bằng các cọc bê tông theo
mẫu và ghi tên theo thiết kế và được sơn đỏ đánh dấu ngoài thực địa.
Vị trí các tuyến mặt cắt công trình xem trên Hình 1- Sơ đồ hình ảnh

III.5. Định vị hố khoan, đào:


Tổng khối lượng 71 điểm trong đó 23 hố khoan và 48 hố đào:
Các hố khoan, hố đào được bố trí ra thực địa theo toạ độ thiết kế từ các điểm khống chế
cao tọa độ gần nhất có trong khu vực công trình. Sau khi công tác khoan đào kết thúc các vị
trí này được đo nối lại cao toạ độ công trình.
Máy sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC-307,TC407 và các thiết bị đồng bộ kèm theo.

IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU:


Công tác kiểm tra được thực hiện theo từng công đoạn đảm bảo yêu cầu mới cho phép
chuyển qua các công đoạn tiếp theo. Phụ trách công trình và tổ kiểm tra thường xuyên bám
sát hiện trường để kiểm tra, sửa chữa những sai sót nhằm đảm bảo chất lượng tài liệu và tiến
độ công việc.
Công việc kiểm tra tại thực địa gồm kiểm tra khống chế: Kiểm tra việc chôn mốc khống
chế ở ngoài thực địa, kiểm tra lưới khống chế mặt bằng và độ cao đạt yêu cầu theo các cấp
hạng tương ứng.

V. SẢN PHẨM:
Toàn bộ thành quả đo vẽ của công tác khảo sát địa hình Công trình Nhà thủy điện Sơn
Lang 1 & 2 giai đoạn DAĐT được thể hiện dưới dạng các file bản vẽ, các bảng tính và các sơ
đồ.
• Phần bảng biểu các loại sơ đồ, bảng tính được đính kèm theo báo cáo.
• Phần bản vẽ bản đồ địa hình được xuất bản theo đúng quy định của Công ty.
Bảng thành quả đo vẽ khảo sát địa hình

STT Tên tài liệu Cơ số Ghi chú


1 Báo cáo khảo sát địa hình 07
2 Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 07
3 Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 07
4 Tập mặt cắt tuyến công trình 07

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 22


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

VI. KẾT LUẬN:


Công tác khảo sát địa hình phục vụ lập báo cáo Dự án đầu tư nhà máy thủy điện Sơn
Lang 1 & 2 được tiến hành theo đề cương khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật đã được
Chủ đầu tư phê duyệt. Công tác nội, ngoại nghiệp được tuân thủ đúng các quy trình, quy
phạm đo đạc hiện hành.
Chất lượng tài liệu khảo sát địa hình đạt yêu cầu phục vụ công tác thiết kế và sử dụng ở
các giai đoạn thiết kế tiếp theo.

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 23


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 1

BẢNG THỐNG KÊ
Phụ lục 1-1: Bảng thống kê khối lượng
Phụ lục 1-2: Bảng thống kê cao toạ độ khống chế
Phụ lục 1-3: Bảng thống kê hố khoan
Phụ lục 1-4: Bảng thống mặt cắt

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 24


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Phụ lục 1-1
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG

STT Nội dung công việc ĐVT Khối Lượng Cấp địa hình

1 Đo nối điểm tam giác hạng III cũ Điểm 3 Cấp VI


2 Tam giác hạng IV Điểm 14 Cấp VI

Đường chuyền cấp 1 Điểm 30 Cấp VI


3
4 Đường chuyền cấp 2 Điểm 45 Cấp VI
5 Thủy chuẩn hạng IV km 149.9 Cấp V
6 Thủy chuẩn kỹ thuật km 10.102 Cấp V
Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000
h=1m, trong đó: 229.842
7 ha Cấp VI
Trên cạn 220.159
Dưới nước 9.683
Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000
, h=2m 329.76
8 ha Cấp VI
Trên cạn 295.908
Dưới nước 33.852
Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000
9 ha 229.84 khó khăn loại 3
H=1m
Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 khó khăn loại 3
10 ha 329.76
H=1m
11 In bản đồ màu tỉ lệ 1/2000 (7 bộ *6 tờ) Tờ 42
12 In bản đồ màu tỉ lệ 1/5000 (7 bộ *4 tờ) Tờ 28
13 Đo vẽ mặt cắt dọc suối Say km 7.425 Cấp VI
Đo vẽ mặt cắt ngang thủy văn 3.428
14 Trên cạn km 3.165 Cấp VI
Dưới nước 0.263
15 Định vị điểm phục vụ địa chất Điểm 71 Cấp VI
Phát cây phục vụ đo vẽ(10% điện tích
16 ha 50 Có mái dốc
đo)
Chuyển quân:
Ô tô Chiếc 01
17
Người Người 15
Cự ly vận chuyển km 200

Phụ lục 1-2


XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 25
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

BẢNG HỐNG KÊ CAO TỌA ĐỘ KHỐNG CHẾ


HỆ TỌA ĐỘ VN-2000 KINH TUYẾN TRỤC: 108O30’ ELIPPSOID: WGS-84
TỌA ĐỘ
STT Tên điểm Cao độ Ghi chú
X (m) Y (m)
TỌA ĐỘ GỐC
1 850431 1596784.960 505030.226 862.161 TCHIV
2 850432 1589484.594 503377.809 893.910 TCH IV
3 850433 1588407.868 507374.509 855.195 GPS
TAM GIÁC HẠNG IV
1 GPS1 1597483.824 510508.069 874.807 TCH IV
2 GPS2 1597382.837 510779.042 840.202 GPS
3 GPS3 1602304.701 511337.863 760.451 TCH IV
4 GPS4 1602157.568 511498.476 759.254 TCH IV
5 GPS5 1601374.531 511109.228 846.676 GPS
6 SL-01 1605791.692 511275.752 829.901 TCH IV
7 SL-02 1605940.941 511065.779 829.288 TCH IV
8 SL-03 1603798.250 511202.787 765.587 GPS
9 SL-04 1603909.776 511129.655 764.200 GPS
10 SL-05 1600544.021 512679.778 755.959 GPS
11 SL-06 1600087.024 513463.141 793.485 GPS
12 SL-07 1599454.648 513077.391 867.280 TCH IV
13 SL-08 1598041.993 513876.459 801.250 TCH IV
14 SL-09 1598089.657 514150.793 784.626 GPS
ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1
1 I-01 1598428.202 513424.127 809.394 TCKT
2 I-02 1598599.792 513250.031 815.238 LG
3 I-03 1598794.525 513248.364 812.092 LG
4 I-04 1598685.427 513541.650 734.643 LG
5 I-05 1598926.745 513422.379 764.608 LG
6 I-06 1599618.190 513245.337 827.506 LG
7 I-07 1600014.687 513115.421 755.957 TCH IV
8 I-08 1600315.670 513533.169 775.592 LG
9 I-09 1601022.406 512930.575 749.661 TCH IV
10 I-10 1601184.607 513171.064 727.101 TCKT
11 I-11 1606916.029 510727.266 836.208 LG
12 I-12 1606597.529 510916.115 831.503 TCKT
13 I-13 1605946.472 511198.975 828.950 TCH IV
852.79
14 I-14 1605831.566 511032.118 8 TCKT
837.68
15 I-15 1605794.839 511182.934 2 TCKT
16 I-16 1605545.042 511220.009 771.979 TCH IV
17 I-17 1605372.763 511194.494 770.802
18 I-19 1604557.511 511101.891 764.210 TCH IV

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 26


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
19 I-20 1604362.578 511060.718 762.269 TCH IV
20 I-21 1604276.255 511151.408 762.115 TCH IV
21 I-22 1603557.212 511033.001 758.785 LG
22 I-23 1603627.329 510876.026 763.333 LG
23 I-24 1603537.475 510775.993 763.018 LG
24 I-25 1603415.113 510914.067 764.462 LG
25 I-26 1602774.432 510468.504 759.678 LG
26 I-27 1602171.999 510838.816 760.220 LG
27 I-28 1602357.654 510860.833 759.586 LG
28 I-29 1601864.915 512106.905 755.011 TCKT
29 I-30 1601738.692 512351.445 755.013 TCKT
ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2
830.27 TCKT
1 II-01 1606508.690 510943.295 2
830.04 TCKT
2 II-02 1606383.761 510930.003 3
829.88 TCKT
3 II-03 1606171.921 510930.460 3
830.73 TCKT
4 II-04 1605958.368 510965.941 6
769.13
5 II-07 1605190.024 511200.031 2 TCH IV
768.18
6 II-08 1605004.549 511268.056 8 TCH IV
767.82
7 II-09 1604887.094 511340.950 3 TCH IV
766.22
8 II-09A 1604805.145 511314.704 0 TCH IV
9 II-10A 1604662.446 511333.705 764.766 TCH IV
10 II-10 1604597.753 511224.173 764.470 TCH IV
11 II-12 1604545.505 510996.204 763.993 TCH IV
12 II-13 1604484.719 511007.002 764.521 TCH IV
752.48 TCKT
13 II-16A 1601356.689 512254.714 4
753.40 TCKT
14 II-17 1601185.730 512181.124 2
751.37 TCKT
15 II-18 1601169.058 512402.640 0
750.44 TCKT
16 II-19 1601112.760 512546.498 0
753.07 TCKT
17 II-20 1600917.315 512645.577 6
750.31 TCKT
18 II-21 1600891.990 512743.136 9
750.44 TCKT
19 II-22 1600881.590 512863.998 8

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 27


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
754.80 TCKT
20 II-23 1602126.759 511693.712 1
757.04 TCKT
21 II-24 1602044.502 511838.016 7
760.11 LG
22 II-26 1602385.207 511318.515 9
760.48 LG
23 II-27 1602471.549 511309.323 9
758.04 LG
24 II-28 1602511.371 511208.833 8
760.04 LG
25 II-29 1602469.707 511087.935 4
760.08 LG
26 II-30 1602330.613 511064.395 5
758.86 LG
27 II-31 1602262.814 510993.412 6
760.73 LG
28 II-32 1602255.129 510791.859 4
742.51 LG
29 II-33 1601125.214 512975.574 6
737.19 LG
30 II-34 1601169.517 513034.204 1
755.90 LG
31 II-35 1600005.060 513196.091 1
754.72 LG
32 II-36 1600057.918 513310.742 7
754.65 LG
33 II-37 1600176.889 513362.485 0
784.48 LG
34 II-38 1600187.995 513478.541 7
794.12 LG
35 II-39 1600247.078 513535.047 8
817.29 TCKT
36 II-40 1598009.546 513805.457 1
824.93 TCKT
37 II-41 1598016.142 513736.768 5
818.10 TCKT
38 II-42 1598157.607 513704.466 4
809.29 TCKT
39 II-43 1598254.736 513666.522 0
810.79 TCKT
40 II-44 1598342.293 513630.153 4
818.77 TCKT
41 II-45 1598358.991 513544.002 2
CỤM MỐC ĐỘ CAO
1 TCIV-5 805.146 TCH IV
2 TCIV-6 804.592 TCH IV
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 28
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
3 TCIV-7 904.880 TCH IV
4 TCIV-8 905.917 TCH IV
5 TCIV-10 802.469 TCH IV
6 TCIV-9 805.179 TCH IV

Ghi chú: TCHIV: Thủy chuẩn hạng IV


TCKT: Thủy chuẩn kỹ thuật
GPS: Cao độ GPS
LG: Cao độ lượng giác

Phụ lục 1-3


CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SƠN LANG 1&2
BẢNG THỐNG KÊ CAO TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM KHOAN ĐÀO
TỌA ĐỘ H(m) Ghi chú
STT Tên điểm
X(m) Y(m)
HỐ KHOAN
1 SL2.1 1601233.22 512903.54 780.53
2 SL2.2 1601137.44 512966.32 739.81
3 SL2.3 1601030.00 513037.89 788.08
4 SL2.4 1600450.95 512781.78 785.35
5 SL2.5 1600354.04 512851.57 818.81
6 SL2.6 1600140.89 512982.57 783.55
7 SL2.7 1600219.83 513314.59 771.91
8 SL2.8 1600177.73 513362.00 754.63
9 SL2.9 1600145.76 513396.83 771.94
10 SL2.10 1599957.38 513416.31 765.48
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 29
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
11 SL2.11 1599340.79 513484.15 781.77
12 SL2.12 1598046.08 513882.54 801.341
13 SL2.13 1598101.57 514264.48 743.939
14 SL2.15 1601191.21 512836.29 783.39
15 SL2.16 1601058.43 512919.10 747.58
16 SL2.17 1600125.24 513283.43 775.48
17 SL2.18 1600099.87 513365.30 764.56
18 SL1-2 1605855.72 511232.16 827.41
19 SL1-1 1605841.20 511175.14 838.11
20 SL1-3 1605867.08 511295.17 840.49
21 SL1-6 1605895.06 511161.83 834.73
22 SL1-7 1605927.38 511284.86 842.30
23 SL1-6.1 1605650.45 511209.11 774.78
HỐ ĐÀO
1 HD.1 1601265.778 512805.846 770.35
2 HD.2 1601307.396 512874.081 802.37
3 HD.3 1601359.446 512959.428 813.313
4 HD.4 1601295.245 513000.849 777.93
5 HD.5 1601072.918 513134.91 736.48
6 HD.6 1601015.049 513181.584 765.83
7 HD.7 1600972.046 513090.392 794.98
8 HD.8 1600442.791 512691.566 763.3
9 HD.9 1600503.466 512884.578 800.5
10 HD.10 1600381.56 512752.489 791
11 HD.11 1600408.329 512817.858 806.33
12 HD.12 1600439.228 512901.068 816.68
13 HD.13 1600204.405 513216.84 794.598
14 HD.14 1600263.478 513270.207 792.65
15 HD.15 1600323.9 513323.551 786.67
16 HD.16 1600271.427 513367.806 771.23
17 HD.17 1600058.605 513400.566 779.612
18 HD.18 1600112.497 513448.54 793.623
19 HD.19 1600158.698 513500.707 797.101
20 HD.20 1600037.419 513456.152 783.596
21 HD.21 1599920.295 513329.054 795.594
22 HD.22 1599834.977 513380.179 776.6
23 HD.23 1599728.77 513509.02 778.6
24 HD.24 1599532.523 513430.903 772.6
25 HD.25 1599306.08 513404.403 801.59
26 HD.26 1599357.111 513580.263 764.59
27 HD.27 1599164.046 513501.778 773.38
28 HD.28 1599012.843 513385.397 786.23
29 HD.29 1598816.313 513357.342 777.59
30 HD.30 1598624.279 513404.551 781.34

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 30


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
31 HD.31 1598416.163 513475.292 809.1
32 HD.32 1598469.214 513532.628 788.6
33 HD.33 1598518.663 513588.8 765.6
34 HD.34 1598379.541 513701.995 783.64
35 HD.35 1598198.094 513765.758 799.09
36 HD.36 1598064.965 513869.764 795.67
37 HD.37 1598023.27 513892.06 795.09
38 HD.38 1598055.504 513957.624 780.54
39 HD.39 1598080.898 514058.114 768.67
40 HD.40 1605906.74 511066.07 835.68
41 HD.41 1605972.75 511333.21 855.98
42 HD.42 1605829.9 511083.46 846.41
43 HD.43 1605867.91 511332.04 838.58
44 HD.44 1605840.11 511374.29 836.37
45 HD.45 1605815.92 511296.81 833.86
46 HD.46 1605756.74 511106.32 836.63
47 HD.47 1605688.36 511131.05 809.75
48 HD.48 1605701.89 511197.53 782.3

Phụ lục 1-4


BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT CÔNG TRÌNH

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT DỌC SUỐI ĐOẠN A-B


K/c H H H TỌA ĐỘ
Từng Tên
STT cộng lòng mép
điểm điểm
dồn sông nước vết lũ X(m) Y(m)
833.4 1606327.1
0.00 0.00 829.00 830.18 3 A 4 510919.57
1 34.98 34.98 829.15 830.28
2 17.88 52.86 829.38 830.15
833.3
3 40.75 93.61 829.80 830.13 8
4 25.88 119.50 829.31 830.14
5 32.26 151.76 828.07 829.77
6 18.86 170.62 828.31 829.77
832.5
7 39.13 209.74 827.52 829.34 9
8 19.05 228.79 827.00 829.44

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 31


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
9 25.56 254.35 827.51 829.51
10 11.82 266.17 828.03 829.43
832.7
11 14.63 280.80 828.28 829.50 5
12 29.10 309.90 828.83 829.49
13 14.92 324.82 828.99 829.46
832.6 1606005.1
11.59 336.41 828.74 829.43 0 GIAO 0 510973.01
14 30.81 367.23 828.21 829.41 M/CTV1
15 13.34 380.56 827.39 829.39
832.5
16 22.41 402.97 826.50 829.34 1
17 41.83 444.80 825.67 829.28
18 25.87 470.67 826.06 829.31
832.0
19 36.88 507.55 828.35 828.91 8
20 23.38 530.93 828.47 828.53
21 26.15 557.08 825.88 828.37
831.5
22 32.51 589.59 826.67 828.36 3
23 34.95 624.54 826.55 828.37
24 36.09 660.63 824.29 828.29
831.5
25 11.25 671.88 824.33 828.33 0
26 12.99 684.88 824.34 828.36
27 19.98 704.85 827.77 828.36
28 12.76 717.62 828.00 828.08
830.9 1605854.1
15.19 732.81 826.87 827.76 3 GIAO 6 511217.45
29 28.21 761.02 827.37 827.50 M/CTD
30 22.23 783.25 827.08 826.49
830.7
31 27.61 810.87 825.73 827.42 2
776.1
32 20.58 831.45 769.94 772.86 6
33 43.02 874.47 767.73 772.20
775.3
34 8.13 882.61 768.22 772.20 7
35 23.46 906.07 768.21 772.19
36 25.71 931.78 768.55 772.10
775.0 1605656.4
10.58 942.36 768.17 771.98 0 GIAO 1 511235.76
37 7.58 949.94 768.77 771.98 M/CTV2
38 14.82 964.76 770.10 772.26
39 22.19 986.95 769.88 771.88
774.9
40 22.73 1009.68 771.10 771.92 4
41 30.35 1040.03 770.49 771.62
42 24.58 1064.62 770.30 771.22
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 32
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
43 16.17 1080.79 770.35 771.08
773.9
44 20.48 1101.27 769.81 770.90 2
45 7.47 1108.74 770.24 770.66
46 9.87 1118.61 769.78 770.50
47 7.26 1125.88 769.54 770.51
48 7.44 1133.31 769.33 770.44
49 6.09 1139.40 769.35 770.31
50 4.63 1144.03 769.13 770.28
51 4.06 1148.10 769.19 770.23
773.1
52 5.79 1153.89 769.19 770.13 5
53 5.14 1159.03 769.07 770.01
54 5.24 1164.27 768.91 770.04
55 4.91 1169.18 768.76 770.07
56 5.25 1174.43 768.91 770.16
57 10.79 1185.22 768.62 769.63
58 7.59 1192.81 768.93 769.69
59 11.37 1204.19 767.94 769.44
60 4.79 1208.97 768.01 769.57
772.6
61 7.53 1216.50 768.20 769.65 7
62 6.51 1223.02 768.63 769.52
63 5.83 1228.85 768.74 769.55
64 28.75 1257.60 767.63 768.85
65 6.57 1264.17 767.72 768.86
66 7.67 1271.84 767.62 768.87
67 9.90 1281.74 767.71 768.85
771.8 1605309.0
17.56 1299.30 766.48 768.79 1 B 0 511188.19

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT DỌC SUỐI ĐOẠN C-D


K/c H H H TỌA ĐỘ
Tên
STT Từng điểm cộng lòng mép
điểm
dồn sông nước vết lũ X(m) Y(m)
0 0 747.15 750.14 753.65 C 1601163.38 512260.02
1 11.89 11.89 747.84 750.13
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 33
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
2 9.74 21.63 748.87 750.17
3 23.19 44.82 748.64 750.14
4 14.16 58.98 748.62 750.12
5 14.42 73.4 748.59 750.08
6 26 99.4 748.31 750.06
7 27.43 126.83 747.58 750.06 753.57
8 20.37 147.2 748.57 750.05
9 24.19 171.39 745.55 750.04
10 21.15 192.54 746.02 750.01 753.52
11 36.22 228.76 746.52 750
12 33.33 262.09 746.53 748
13 28.21 290.3 747.5 749.98
14 19.23 309.53 748.47 749.97
15 13.81 323.34 747 749.96 753.47
16 18.94 342.28 748.5 749.91
17 12.58 354.86 748.61 749.81
18 10.68 365.54 748.2 749.45
19 13.71 379.25 747.17 749.43
20 31.28 410.53 745.75 749.42
21 12.85 423.38 745.12 749.42 752.93
22 33.59 456.97 745.74 749.32
23 31.78 488.75 748.27 749.26
24 36.95 525.7 747.65 749.21
24.85 550.55 748.13 749.06 752.57 Giao TV3 1600941.52 512674.51
25 36.55 587.1 748.98 748.98
26 42.35 629.45 747.8 748.89
27 32.52 661.97 745.9 748.84 752.35
28 25.35 687.32 744.83 748.82
29 17.42 704.74 745.56 748.81
30 24.71 729.45 746.18 748.77
31 14.07 743.52 747.93 748.77 752.28
32 21.53 765.05 744.79 748.77
33 34.8 799.85 743.77 748.77
34 30.12 829.97 741.8 748.76 752.27
35 31.14 861.11 743.8 748.75
36 32.82 893.93 746.44 748.72
37 39.92 933.85 747.18 748.06 751.57
38 55.62 989.47 747.25 747.75
39 16.25 1005.72 747 747.47
40 12.55 1018.27 745.15 745.65 749.16
41 20.92 1039.19 743.12 744.81
42 14.98 1054.17 741.99 743.69 747.2
43 26.49 1080.66 740.79 741.74
4.24 1084.9 739.81 741.7 745.1 GIAO TD2 1601137.44 512966.32
44 8.81 1093.71 740.8 741.65
45 15.86 1109.57 738.96 740.44
46 22.41 1131.98 737.46 739.4 742.8
47 27.59 1159.57 734.16 734.72
48 15.26 1174.83 733.27 734.08
49 13.94 1188.77 731.13 731.57
50 15.52 1204.29 729.52 731.31 734.71
51 12.49 1216.78 727.78 730.53
52 8.75 1225.53 728.84 729.92
53 11.13 1236.66 728.49 729.49
54 16.14 1252.8 726.26 727.66
55 8.1 1260.9 725.59 727.08 730.48
56 28.66 1289.56 725.3 726.1
57 14.31 1303.87 724.06 725.69
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 34
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
58 8.47 1312.34 724.96 725.67
59 18.04 1330.38 722.9 724.59
60 11.04 1341.42 720.88 722.88 726.28
61 19.03 1360.45 720.74 722.76
62 15.76 1376.21 721.66 722.66
63 7.73 1383.94 721.34 722.34
64 15.32 1399.26 721.11 722.31
65 22.3 1421.56 720.35 722.3
13.46 1435.02 719.18 722.11 725.51 giao 1601095.81 513276.22
66 28.14 1463.16 718.04 721.59 MCTV4
67 11.38 1474.54 718.82 720.9
68 11.63 1486.17 718.87 720.56
69 13.83 1500 718.36 720.24
70 31.09 1531.09 718.02 719.94 723.34
71 21.05 1552.14 716.28 719.34
72 25.13 1577.27 716.28 719.06
73 33.06 1610.33 717.95 718.88
74 25.02 1635.35 717.13 718.13
75 20.76 1656.11 714.05 716.04 719.44
76 27.3 1683.41 713 716
77 25.54 1708.95 713.04 716.03
78 20.29 1729.24 713.03 716.03
79 18.74 1747.98 714.05 716.05
80 7.81 1755.79 712.9 716.02
81 7.53 1763.32 714.01 716
82 21.02 1784.34 709.91 715.17 718.57
83 46.07 1830.41 706.83 708.33
84 17.11 1847.52 706.18 707.67
85 16.39 1863.91 706.13 707.13
86 6.06 1869.97 702.15 705.14
87 28.36 1898.33 702.43 705.13 708.53
88 20.1 1918.43 703.05 705.06
89 38.29 1956.72 702.62 704.32
90 14.46 1971.18 701.74 704.24
91 20.48 1991.66 702.4 703.99
92 20.76 2012.42 702.17 703.76 707.16
93 24.38 2036.8 702 703.45
94 20.71 2057.51 701.42 703.35
95 17.39 2074.9 701.7 703.22
96 28.26 2103.16 699.94 703.14 706.54
97 34.41 2137.57 701.57 702.87
98 14.96 2152.53 701.58 702.6
99 50.21 2202.74 701.92 702.44
100 24.02 2226.76 698.43 702.44 705.84
101 30.61 2257.37 699.12 702.44
102 12.03 2269.4 699.43 702.43
103 19.31 2288.71 700.92 702.42
104 24.5 2313.21 701.39 702.25
105 52.48 2365.69 700.04 701.57 704.97
106 24.55 2390.24 699.88 700.88
107 9.34 2399.58 699.49 700.84
108 40.04 2439.62 699.92 700.07 703.47
109 14.78 2454.4 698.31 699.81
110 20.35 2474.75 696 699.47
111 11.67 2486.42 691.94 693.44
112 12.88 2499.3 691.42 693.43
113 24.03 2523.33 691.83 693.33 696.73
114 17.03 2540.36 691.81 693.31
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 35
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
115 18.8 2559.16 692.06 693.18
116 17.04 2576.2 691.52 693.01
117 16.53 2592.73 689.28 692.97
118 18.89 2611.62 691.47 692.97
119 18.13 2629.75 691.45 692.95 696.35
120 28.51 2658.26 691.44 692.94
121 27.88 2686.14 691.4 692.23
122 17.76 2703.9 691.25 692.07
123 13.64 2717.54 691.07 691.9
124 19.88 2737.42 690.55 691.77
125 23.67 2761.09 689.13 691.56 694.96
126 15.82 2776.91 689.14 691.15
127 20.83 2797.74 690.44 690.98
128 21.49 2819.23 688.75 689.72
129 14.66 2833.89 687.78 689.28
130 14.55 2848.44 687.15 688.64 692.04
131 18.07 2866.51 685.8 687.3
132 26.9 2893.41 685.65 687.15
133 16.79 2910.2 685.88 686.88
134 16.37 2926.57 686.1 686.6
135 16.33 2942.9 683.66 685.66
136 19.5 2962.4 684.02 685.52 688.87
137 20.74 2983.14 680.64 684.63
138 13.08 2996.22 680.15 682.92
139 21.25 3017.47 679.84 682.84
140 34.75 3052.22 680.85 682.35
141 14.72 3066.94 681.28 682.29
142 16.53 3083.47 680.16 681.87 685.22
143 33.72 3117.19 679.68 681.68
144 20.52 3137.71 679.85 681.34
145 20.59 3158.3 679.33 681.33
146 10.87 3169.17 679.91 681.18
147 21.61 3190.78 678.22 680.72
148 26.51 3217.29 679.48 680.7 683.78
149 17.92 3235.21 679.37 680.37
150 18.5 3253.71 677.3 680.29
151 28.27 3281.98 679.68 680.17 683.25
152 31.98 3313.96 673.95 676.95 680.03
153 19.34 3333.3 674.35 676.85
154 19.33 3352.63 673.85 676.83
155 18.91 3371.54 675.23 676.73
156 20.36 3391.9 674.47 676.47
157 26.28 3418.18 672.96 675.94
158 20.77 3438.95 672.41 675.91
159 8.63 3447.58 673.95 675.85
160 18.48 3466.06 672.28 675.79 678.76
161 22.42 3488.48 672.94 675.73
162 24.91 3513.39 674.44 675.64
163 36.88 3550.27 672.93 674.42
164 17.34 3567.61 672.07 673.07
165 23.23 3590.84 670.9 671.9 674.87
166 15.2 3606.04 669.82 671.83
167 16.23 3622.27 670.65 671.65
168 22.66 3644.93 668.13 670.13
169 20.92 3665.85 667.05 670.13
170 18.56 3684.41 668.13 670.09 673.06
171 18.82 3703.23 668.09 670.05
172 21.43 3724.66 668.35 670.04
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 36
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
173 19.69 3744.35 667.24 669.37
174 21.66 3766.01 665.46 668.51
175 22.8 3788.81 664.49 668.5 671.47
176 17.66 3806.47 664.39 668.47
177 19.72 3826.19 664.52 668.54
178 19.29 3845.48 666.77 668.4 671.39
179 13.3 3858.78 666.64 667.64
180 35.83 3894.61 659.52 663.53 666.5
181 20.45 3915.06 661.33 663.33
182 20.44 3935.5 660.95 662.95
183 24.05 3959.55 657.75 662.02
184 70.25 4029.8 658.39 661.5 664.47
185 38.39 4068.19 655.21 657.53
186 20.63 4088.82 652.84 655.84
187 25.93 4114.75 652.41 655.39
188 21.37 4136.12 652.38 655.38 658.35
189 27.07 4163.19 653.88 655.38
190 18.41 4181.6 653.07 655.27
191 32.16 4213.76 652.15 654.96 657.95
192 31.23 4244.99 648.42 651.42 654.39
193 23.34 4268.33 649.34 651.34
194 31.52 4299.85 644.42 648.44
195 15.56 4315.41 644.32 648.32
196 16.12 4331.53 644.73 647.74
197 15.8 4347.33 643.91 646.73 649.7
198 17.31 4364.64 643.87 646.69
199 14.64 4379.28 644.77 646.67
200 17.11 4396.39 643.31 644.31
201 20.26 4416.65 641.15 643.16 646.13
202 19.84 4436.49 640.31 642.09
203 23.91 4460.4 639.83 641.53
204 11.25 4471.65 639.73 641.45
205 28.59 4500.24 636.56 639.55
206 10.23 4510.47 638.53 639.53 642.5 THAC
207 230.6 4741.05 598.47 599.84 602.81
208 29.97 4771.02 597 598.96
209 37.95 4808.97 596.51 597.52
210 41.11 4850.08 589.25 593.35 596.32
211 6.23 4856.31 591.25 593.34
212 16.17 4872.48 588.86 589.36 592.37 Dau thac
213 18.38 4890.86 575.49 576.51 chanthac
214 38.25 4929.11 574.27 575.32 578.15 dau thac
215 25.24 4954.35 558.34 560.33 563.19 chanthac
216 21.94 4976.29 558.3 559.63
217 23.42 4999.71 554.82 555.67
218 25.76 5025.47 551.93 553.93
219 14.4 5039.87 550.46 552.47
220 37.15 5077.02 549.12 551.13 553.99
221 30.28 5107.3 549.48 550.98 553.87
222 25.41 5132.71 545.31 546.91
223 28.41 5161.12 542.53 544.55
224 42.56 5203.68 539.53 540.87 543.73 dauthac
225 14.95 5218.63 527.85 531.84 chanthac
226 50.53 5269.16 527.54 529.53
227 21.88 5291.04 527.31 529.31
228 23.62 5314.66 526.91 527.91 530.74
229 24.36 5339.02 523.53 526.54
230 33.23 5372.25 524.47 525.47 528.36
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 37
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
231 33.96 5406.21 520.3 521.3
232 30.14 5436.35 518.04 519.54
233 30.96 5467.31 512.94 513.47 516.3
234 14.39 5481.7 511.47 512.01
235 11.39 5493.09 508.08 509.10
236 28.97 5522.06 502.93 504.93
237 31.26 5553.32 502.83 504.56
238 8.15 5561.47 504.13 504.55
239 21.67 5583.14 502.03 502.82 505.65 ghenh
240 18.73 5601.87 492.01 495.40
241 15.06 5616.93 491.40 495.00
242 21.54 5638.47 492.95 494.99
243 20.87 5659.34 490.11 492.01
6.54 5665.88 488.85 491.9 494.71 Giao 1598354.23 514657.41
244 27.66 5693.54 491.01 491.85 MCTV5
245 25.13 5718.67 488.83 490.83
246 31.38 5750.05 486.86 488.9 491.71
247 27.12 5777.17 482.54 485.54
248 36.57 5813.74 477.89 480.49
24.69 5838.43 479.16 479.8 482.61 Giao 1598200.99 514721.08
249 38.81 5877.24 474.66 475.35 MCTV6
250 28.77 5906.01 472.6 473.78
251 19.32 5925.33 471.22 472.10
252 16.29 5941.62 467.84 470.83 473.64
253 16.73 5958.35 468.71 469.91
254 38.78 5997.13 464.44 466.34 469.21
255 37.45 6034.58 462.19 463.69
12.43 6047.01 457.23 460.23 463.02 giao
251 17.19 6064.20 455.02 458.02 MCTV7 1598049.85 514859.11
61.79 6125.99 453.64 455.64 458.4 D 1597990.4 514908

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT TUYẾN ĐẬP 2


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 781.99 ĐTĐ2 1601220.98 512892.47
1 5.29 5.29 779.55
2 9.87 15.16 774.7
3 5.82 20.98 772.23
4 5.74 26.72 769.30
5 6.37 33.09 766.44
6 2.27 35.36 765.51
7 6.26 41.62 762.8
8 5.04 46.66 760.46
9 8.78 55.44 756.82
10 4.61 60.05 754.83
11 3.09 63.14 753.06
12 5.27 68.41 749.57
13 6.12 74.53 745.79
14 2.58 77.11 745.1 745.1
15 2.94 80.05 744.31
16 8.36 88.41 744.63
17 6.1 94.51 742.34
18 8.31 102.82 741.74 MN
19 0.62 103.44 740.79
8.11 111.55 739.81 GIAOCD 1601137.44 512966.32
20 2.22 113.77 741.22

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 38


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
21 5.69 119.46 741.74 MN
22 7.35 126.81 742.54
23 9.12 135.93 743.99
24 5.55 141.48 745.1 745.1
25 1.8 143.28 745.46
26 17.05 160.33 752.6
27 7.04 167.37 757.35
28 7.54 174.91 761.67
29 6.63 181.54 765.68
30 8.83 190.37 770.15
31 13.36 203.73 775.45
16.51 220.24 779.74 CTĐ2 1601054.42 513036.42

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 3


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 780.35 ĐTV3 1601049.82 512704.5
1 4.18 4.18 778.49
2 8.53 12.71 776.83
3 7.57 20.28 774.69
4 8.7 28.98 772.08
5 8.16 37.14 769.31
6 3.76 40.9 767.97
7 8.1 49 765.33
8 8.87 57.87 762.71
9 6.86 64.73 760.53
10 8.19 72.92 756.6
11 1.19 74.11 755.63
12 6.16 80.27 752.57 752.57
13 0.99 81.26 752.08
14 2.33 83.59 751.53
15 11.72 95.31 749.43
16 6.74 102.05 749.45
17 0.44 102.49 749.36 MN
18 3.82 106.31 748.7
6.06 112.37 748.13 GIAOMC 1600941.52 512674.51
D
19 4.57 116.94 749.36 MN
20 6.67 123.61 750.52
21 17.28 140.89 752.36
22 5.56 146.45 752.57 752.57
23 2.13 148.58 752.65
24 4.33 152.91 754.99
25 2.25 155.16 755.99
26 10.72 165.88 762.45
27 8.3 174.18 767.06
28 9.07 183.25 772.3
29 1.47 184.72 773.11
30 11.78 196.5 777.81
6.77 203.27 780.28 CTV3 1600853.71 512650.98

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 4


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 780.09 ĐTV4 1601222.39 513431.13
1 6.69 6.69 777.77

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 39


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
2 7.09 13.78 775.6
3 6.48 20.26 773.59
4 10.93 31.19 770.56
5 10.19 41.38 768.1
6 9.93 51.31 765.49
7 8.64 59.95 763.53
8 7.74 67.69 761.3
9 15.47 83.16 757.97
10 9.45 92.61 756.1
11 7.96 100.57 754.87
12 9.5 110.07 753.21
13 7.23 117.3 750.92
14 8.21 125.51 746.91
15 8.45 133.96 742.25
16 3.76 137.72 739.96
17 4.35 142.07 737.08
18 5.18 147.25 733.68
19 4.79 152.04 729.88
20 2.08 154.12 727.76
21 4.33 158.45 725.51 725.51
22 4.92 163.37 722.96 MN
23 1.58 164.95 721.98
12.92 177.87 719.18 GIAOMC 1601095.81 513276.22
D
24 12.81 190.68 722.96 MN
25 12.66 203.34 722.68
26 7.09 210.43 725.51 725.51
27 4.35 214.78 727.25
28 9.55 224.33 727.76
29 18.35 242.68 733.9
30 13.74 256.42 740.86
31 13.71 270.13 747.72
32 9.28 279.41 751.95
33 8.51 287.92 756.82
34 7.46 295.38 761.95
35 10.62 306 768.39
36 3.95 309.95 772.15
37 2.86 312.81 773.68
38 2.33 315.14 774.68
16.72 331.86 780.14 CTV4 1600986.2 513168.05

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 6


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 549.01 ĐTV6 1598283.43 514847.14
1 8.97 8.97 543.07
2 8.71 17.68 538.88
3 13.16 30.84 533.75
4 8.04 38.88 528.71
5 6.24 45.12 526.18
6 10.55 55.67 519.38
7 6.59 62.26 514.86
8 5.76 68.02 510.2
9 5.18 73.2 507.23
10 3.05 76.25 505.88
11 6.15 82.4 500.79
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 40
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
12 7.28 89.68 497.4
13 1.6 91.28 497.14
14 5.18 96.46 494
15 3.62 100.08 493.88
16 5.8 105.88 489.58
17 8.2 114.08 484.38
18 2.95 117.03 482.61 482.61
19 4.69 121.72 479.8 479.8 MN
20 18.35 140.07 479.38
21 2.18 142.25 479.8
22 2.86 145.11 481.5
23 3.27 148.38 479.8
2.73 151.11 479.08 GIAOMC 1598200.99 514721.08
D
24 1.34 152.45 479.8 479.8 MN
25 3.55 156 482.61 482.61
26 7.77 163.77 488.75
27 41.31 205.08 533.5
28 5.61 210.69 536.47
29 8.64 219.33 541.56
30 7.65 226.98 545.74
5.55 232.53 548.8 CTV6 1598155.85 514652.76

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 5


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 550.03 ĐTV5 1598392.65 514747.17
1 12.87 12.87 545.69
2 10.71 23.58 543.73
3 15.7 39.28 536.04
4 16.97 56.25 523.09
5 6.63 62.88 517.55
6 4.76 67.64 510.08
7 11.7 79.34 503.1
8 6.74 86.08 500.98
9 4.93 91.01 494.71 494.71
10 2.21 93.22 491.9 491.9 MN
4.38 97.6 488.85 GIAOCD 1598354.23 514657.41
11 6.68 104.28 491.9 491.9 MN
12 5.54 109.82 493.9
13 1.96 111.78 494.71 494.71
14 10.68 122.46 499.13
15 10.56 133.02 506.45
16 16.65 149.67 524.9
17 17.04 166.71 534.2
18 10.6 177.31 543.77
19 3.96 181.27 545.92
6.45 187.72 551.35 CTV5 1598318.76 514574.52

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 7


XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 41
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 549.64 ĐTV7 1598137.98 514982.2
1 10.03 10.03 544.64
2 8.76 18.79 537.7
3 6.85 25.64 533.88
4 8.9 34.54 527.46
5 10.32 44.86 519.3
6 9.61 54.47 513
7 8.23 62.7 507.65
8 11.39 74.09 501.64
9 4.67 78.76 497.21
10 10.28 89.04 490.81
11 7.59 96.63 485.44
12 6.62 103.25 482.02
13 8.26 111.51 478.36
14 7.52 119.03 475.33
15 8.09 127.12 471.27
16 2.6 129.72 470.85
17 6 135.72 467.97
18 2.33 138.05 463.02 463.02
19 1.32 139.37 460.23 460.23
11.98 151.35 457.23 GIAOCD 1598049.85 514859.11
20 10 161.35 460.23 460.23
21 4.5 165.85 463.02 463.02
22 9.6 175.45 468.97
23 8.89 184.34 476.23
24 9 193.34 483.23
25 16.02 209.36 493.56
26 8.01 217.37 501.73
27 13.48 230.85 508.41
28 6.26 237.11 517.82
29 10.73 247.84 523.84
30 10.53 258.37 532.87
31 8.7 267.07 541.76
9.7 276.77 548.36 CTV7 1597977.39 514756.7

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT TUYẾN ĐẬP 1


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0.00 0.00 859.93 DTD 1605935.862 511682.446
1 4.42 4.42 858.33
2 12.57 16.99 855.99
3 13.47 30.46 854.63
4 5.56 36.02 849.05 mn
5 4.65 40.67 849.31
6 3.26 43.93 848.84
7 7.21 51.14 849.05 mn
8 9.80 60.94 850.14
9 8.00 68.94 850.06
10 13.23 82.17 847.85
11 16.28 98.45 845.80
12 11.14 109.59 847.71
13 7.82 117.41 847.83
14 11.45 128.86 848.16

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 42


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
15 10.13 138.99 848.44
16 23.45 162.44 846.97
17 11.18 173.62 846.75
18 25.25 198.87 844.57
19 11.27 210.14 843.96
20 13.81 223.95 842.64
21 9.93 233.88 842.11
22 13.22 247.10 840.96
23 10.47 257.57 840.61
24 20.99 278.56 839.41
25 16.05 294.61 838.76
26 18.13 312.74 838.11
27 13.78 326.52 837.80
28 16.86 343.38 840.01
29 11.22 354.60 840.07
30 11.99 366.59 841.62
31 10.26 376.85 841.99
32 25.38 402.23 838.96
33 15.73 417.96 834.97
34 1.16 419.12 834.34
4.38 423.50 830.93 830.93
35 2.15 425.65 829.26
36 2.68 428.33 827.76 827.7606 MN
37 8.00 436.33 827.21
38 15.42 451.75 827.35
39 7.64 459.39 827.45
40 9.96 469.35 827.85
2.78 472.13 826.87 GIAOM/C 1605854.164 511217.453
41 8.23 480.36 827.66
42 4.04 484.40 827.76 827.7606 MN
43 2.39 486.79 828.07
44 5.96 492.75 830.36
1.28 494.03 830.93 830.93
45 8.64 502.67 834.75
46 3.53 506.20 835.77
47 10.65 516.85 837.88
48 10.34 527.19 838.99
49 23.72 550.91 838.21
50 14.81 565.72 837.33
51 3.49 569.21 837.38
52 18.57 587.78 842.34
53 20.44 608.22 846.14
54 15.76 623.98 848.78
55 15.88 639.86 850.59
56 14.02 653.88 852.22
57 10.58 664.46 853.32
58 16.41 680.87 854.64
59 7.81 688.68 854.97
60 12.62 701.30 855.13
61 12.89 714.19 855.38
62 11.25 725.44 854.84
63 16.85 742.29 854.87
64 11.45 753.74 854.17
65 10.22 763.96 851.52
66 7.29 771.25 847.50
67 7.70 778.95 842.44
68 7.68 786.63 840.62
69 12.05 798.68 843.95
70 10.63 809.31 846.09
71 6.86 816.17 847.77
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 43
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
72 10.48 826.65 849.33
73 11.22 837.87 852.16
74 11.83 849.70 855.74
75 9.28 858.98 859.21
7.82 866.80 861.61 CTD 1605785.868 510828.737

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 1


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0 0 864.117 DTV1 1606130.402 511275.737
1 15.76 15.76 860.75
2 8.89 24.65 858.04
3 10.68 35.32 855.05
4 9.23 44.56 853.74
5 12.48 57.03 852.55
6 19.57 76.60 851.50
7 14.36 90.97 849.20
8 20.00 110.96 846.30
9 15.96 126.93 845.55
10 8.61 135.54 845.04
11 10.26 145.80 843.55
12 14.51 160.31 838.97
13 9.83 170.14 834.65
14 9.80 179.93 834.43
15 14.49 194.43 834.29
16 15.37 209.80 834.66
17 10.94 220.74 835.25
18 6.53 227.27 835.87
19 17.03 244.30 836.20
20 14.97 259.27 834.92
21 19.30 278.58 832.80
3.24 281.82 832.62 832.62
22 9.23 291.05 832.12
23 15.85 306.90 831.22
24 2.81 309.70 829.43 829.43 MN
25 11.38 321.08 828.30
6.56 327.64 828.74 GIAOM/C 1606005.102 510973.008
26 13.00 340.64 828.67
27 14.57 355.21 829.43 829.43 MN
28 4.04 359.25 830.59
29 13.50 372.75 832.62 832.62
30 8.28 381.03 832.88
31 16.87 397.90 833.94
32 12.64 410.54 834.05
33 9.86 420.40 834.08
34 13.15 433.55 834.02
35 14.33 447.88 834.12
36 9.69 457.57 834.54
37 9.28 466.85 835.63
38 7.09 473.95 836.25
39 10.65 484.60 838.28
40 9.17 493.78 838.35
41 10.52 504.29 842.38
42 13.16 517.45 846.60
43 7.87 525.32 848.64
44 6.90 532.22 849.30
45 6.92 539.14 852.73
46 3.52 542.66 856.03
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 44
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
8.00 550.66 860.03 CTV1 1605919.812 510766.943

BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 2


STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ
cộng dồn lòng sông mép vết lũ X(m) Y(m)
nước
0.00 0.00 860.25 DTV2 1605649.913 511499.235
1 13.28 13.28 859.27
2 7.21 20.49 858.84
3 12.20 32.69 857.20
4 11.04 43.72 855.44
5 10.80 54.53 854.06
6 9.17 63.70 853.08
7 12.24 75.94 851.77
8 13.52 89.46 850.70
9 11.89 101.36 849.06
10 8.33 109.69 848.13
11 10.44 120.13 845.86
12 6.64 126.76 844.14
13 4.49 131.25 842.57
14 10.82 142.07 836.92
15 14.01 156.08 821.09
16 6.83 162.91 816.00
17 7.82 170.73 810.10
18 7.81 178.54 804.84
19 7.28 185.82 799.98
20 8.09 193.91 794.83
21 6.70 200.61 790.44
22 6.84 207.45 786.23
23 6.51 213.97 781.99
24 8.91 222.88 777.25
25 6.16 229.03 775.80
6.04 235.07 775.11 775.11 vết lũ
26 7.06 242.13 774.31
27 7.01 249.14 771.98 771.98 mn
28 14.41 263.55 768.17
11.38 274.93 770.83 GIAOM/C 1605657.084 511224.395
29 6.12 281.06 771.98 771.98 mn
30 8.99 290.04 775.11 775.11 vết lũ
31 3.63 293.68 776.24
32 9.79 303.47 784.24
33 5.96 309.43 788.69
34 18.48 327.91 792.19
35 11.33 339.24 796.35
36 11.87 351.12 802.47
37 12.43 363.55 805.99
38 15.03 378.58 812.27
39 16.52 395.11 821.13
40 11.37 406.48 828.46
41 11.86 418.33 837.88
42 10.57 428.90 841.58
43 13.84 442.74 844.65
44 12.31 455.05 846.29
45 11.60 466.65 847.11
46 9.74 476.39 848.20
47 11.70 488.10 849.60
48 12.59 500.69 850.87
49 8.87 509.56 851.75
50 10.80 520.36 852.91
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 45
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
51 16.34 536.70 855.40
52 9.71 546.40 856.41
53 8.93 555.34 857.97
54 19.70 575.04 859.52
55 12.33 587.37 859.57
11.89 599.26 859.96 CTV2 1605665.543 510900.177

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 46


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 2

BẢNG TÍNH TOÁN BÌNH SAI


Phụ lục 2-1: Bảng tính toán bình sai đường chuyền hạng IV
Phụ lục 2-2: Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 1
Phụ lục 2-3: Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 2 đo góc cạnh
Phụ lục 2-4: Bảng tính toán bình sai lưới thủy chuẩn hạng IV
Phụ lục 2-5: Bảng tính lưới thủy chuẩn kỹ thuật
Phụ lục 2-6: Bảng tính chênh cao lượng giác

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 47


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Phụ lục 2-1
KET QUA TINH TOAN BINH SAI
SON LANG CO SO
==========================
Bảng 1

BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=================================================================================
|Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO |
=================================================================================
| 055-0| 432 433| -3862.702| -1054.343| -1053.921| 0.007| 4.056| 61.000|
| 055-0| 432 GPS1| -6123.314| -4176.112| 7742.747| 0.013|12.406| 4.200|
| 055-0| 432 GPS2| -6377.447| -4270.595| 7636.131| 0.008| 5.163| 22.400|
| 057-0| 432 GPS3| -6492.364| -5688.218| 12382.902| 0.011|11.195| 14.600|
| 057-0| 432 GPS4| -6655.935| -5705.646| 12240.040| 0.010| 9.363| 24.600|
| 085-0| 432 SL-06| -8693.177| -5810.345| 10242.377| 0.014|16.201| 10.400|
| 085-0| 432 SL-07| -8400.484| -5469.615| 9648.559| 0.008| 5.608| 3.800|
| 055-0| 433 GPS1| -2260.613| -3121.759| 8796.673| 0.013|12.753| 4.900|
| 057-0| 433 GPS3| -2629.674| -4633.894| 13436.839| 0.012|12.434| 10.300|
| 057-0| 433 GPS4| -2793.248| -4651.321| 13293.976| 0.011|11.082| 27.400|
| 055-0| GPS2 433| 2514.739| 3216.247| -8690.054| 0.009| 7.260| 62.400|
| 055-0| GPS2 GPS1| 254.126| 94.496| 106.622| 0.014|14.822| 2.500|
| 116-0| GPS3 GPS5| 116.298| 372.707| -879.160| 0.010| 8.842| 39.900|
| 175-0| GPS3 I-28| 456.692| 138.778| 51.273| 0.007| 3.680| 35.300|
| 116-0| GPS3 SL-01| 314.601| -744.810| 3394.063| 0.015|17.388| 11.000|
| 057-0| GPS4 GPS3| 163.573| 17.422| 142.860| 0.004| 1.658| 15.400|
| 166-0| GPS4 SL-05| -1246.875| 2.748| -1563.999| 0.014|20.889| 7.300|
| 175-0| GPS5 GPS4| -279.830| -390.146| 736.287| 0.007| 4.605| 23.200|
| 166-0| GPS5 I-28| 340.425| -233.925| 930.422| 0.008| 5.295| 16.700|
| 116-0| GPS5 SL-01| 198.293| -1117.494| 4273.232| 0.015|22.055| 9.700|
| 166-1| GPS5 SL-05| -1526.702| -387.423| -827.712| 0.015|22.793| 6.600|
| 164-0| I-28 GPS4| -620.277| -156.208| -194.111| 0.007| 3.915| 17.800|
| 164-1| I-28 GPS4| -620.281| -156.189| -194.123| 0.007| 4.143| 48.900|
| 164-0| I-28 SL-04| -132.975| -450.002| 1504.100| 0.010| 9.921| 10.800|
| 173-1| SL-01 SL-02| 211.117| 30.941| 144.457| 0.012|14.703| 9.200|
| 116-0| SL-02 GPS3| -525.705| 713.849| -3538.529| 0.019|35.794| 2.400|
| 116-0| SL-02 GPS5| -409.444| 1086.686| -4417.649| 0.010|10.559| 11.300|
| 164-0| SL-03 GPS4| -408.688| 289.376| -1590.532| 0.009| 7.434| 36.000|
| 164-0| SL-03 I-28| 211.592| 445.580| -1396.423| 0.009| 8.040| 45.900|
| 164-1| SL-04 GPS4| -487.294| 293.772| -1698.216| 0.011|11.839| 18.800|
| 174-0| SL-04 SL-03| -78.622| 4.434| -107.692| 0.005| 1.632| 27.600|
| 085-0| SL-05 432| 7902.767| 5703.032|-10675.989| 0.013|18.705| 10.500|
| 085-0| SL-05 SL-06| -790.393| -107.373| -433.622| 0.016|20.851| 2.800|
| 113-0| SL-06 SL-07| 292.692| 340.696| -593.842| 0.014|15.880| 8.400|
| 112-0| SL-06 SL-08| -556.246| 359.494| -1978.993| 0.019|29.778| 1.800|
| 112-0| SL-06 SL-09| -807.327| 245.270| -1937.146| 0.022|39.564| 5.000|
| 081-0| SL-07 433| 4537.788| 4415.219|-10702.465| 0.015|20.243| 3.500|
| 082-0| SL-07 SL-05| 497.722| -233.437| 1027.427| 0.017|27.451| 5.300|
| 111-1| SL-08 SL-07| 848.964| -18.811| 1385.139| 0.020|35.191| 7.200|
| 111-1| SL-08 SL-09| -251.123| -114.165| 41.855| 0.008| 5.284| 9.700|
| 111-2| SL-09 SL-06| 807.329| -245.299| 1937.122| 0.017|28.218| 3.000|
| 111-2| SL-09 SL-07| 1100.054| 95.401| 1343.295| 0.021|35.999| 6.000|
=================================================================================
- RMS lon nhat:( SL-06 - SL-09) RMS= 0.022
- RMS nho nhat:( GPS4 - GPS3) RMS= 0.004

- RDOP lon nhat:( SL-06 - SL-09) RDOP= 39.565


- RDOP nho nhat:( SL-04 - SL-03) RDOP= 1.632

- RATIO lon nhat:( GPS2 - 433) RATIO= 62.400


- RATIO nho nhat:( SL-06 - SL-08) RATIO= 1.800

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 48


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 2

BảNG SAI SO KHEP HINH

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84

==================================================================================
| So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] |
|-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------|
| 432 433 GPS1 |-0.001| 0.010| 0.005| 0.009| 0.011| 24462.9|1: 2179324|
| 432 433 GPS3 |-0.012|-0.019| 0.016|-0.009| 0.028| 33689.5|1: 1221244|
| 432 433 GPS4 |-0.015|-0.018| 0.015|-0.008| 0.028| 33554.6|1: 1206096|
| 432 433 GPS2 | 0.006| 0.005| 0.002| 0.002| 0.008| 24568.5|1: 3047352|
| 432 433 SL-07 |-0.006| 0.053|-0.015| 0.049| 0.055| 30488.6|1: 550261|
| 432 GPS1 GPS2 | 0.007|-0.013|-0.006|-0.016| 0.016| 21836.6|1: 1370151|
| 432 GPS3 GPS4 |-0.002| 0.006| 0.002| 0.008| 0.007| 30368.0|1: 4578156|
| 432 SL-06 SL-05 |-0.017| 0.060| 0.010| 0.067| 0.063| 30000.0|1: 474996|
| 432 SL-06 SL-07 |-0.001|-0.034|-0.024|-0.037| 0.042| 29294.7|1: 703704|
| 432 SL-07 SL-05 | 0.005|-0.020|-0.003|-0.017| 0.021| 29533.8|1: 1417669|
| 433 GPS1 GPS2 | 0.000|-0.008|-0.003|-0.009| 0.009| 19496.7|1: 2281913|
| 433 GPS3 GPS4 | 0.001| 0.005| 0.003| 0.007| 0.006| 29031.0|1: 4907140|
| GPS3 GPS5 GPS4 | 0.041|-0.017|-0.013|-0.032| 0.046| 2058.8|1: 44516|
| GPS3 GPS5 I-28 | 0.031| 0.004|-0.011|-0.007| 0.033| 2460.0|1: 74239|
| GPS3 GPS5 SL-01 | -0.01| 0.023| 0.009| 0.028| 0.027| 8872.4|1: 332974|
| GPS3 GPS5 SL-02 | 0.037|-0.130|-0.040|-0.140| 0.141| 9177.6|1: 65109|
| GPS3 I-28 GPS4 |-0.012|-0.008| 0.022| 0.000| 0.026| 1366.4|1: 51942|
| GPS3 SL-01 SL-02 | 0.013|-0.020|-0.009|-0.024| 0.025| 7394.6|1: 290040|
| GPS4 SL-05 GPS5 |-0.003| 0.025| 0.000| 0.023| 0.025| 4658.5|1: 185014|
| GPS4 GPS5 I-28 |-0.022| 0.013| 0.024| 0.025| 0.035| 2565.4|1: 73179|
| GPS4 I-28 SL-04 | 0.008|-0.022|-0.005|-0.024| 0.024| 4035.0|1: 168567|
| GPS4 I-28 SL-03 |-0.003| 0.004| 0.002| 0.006| 0.005| 3816.9|1: 708786|
| GPS4 SL-03 SL-04 | 0.016|-0.038| 0.008|-0.038| 0.042| 3591.9|1: 85522|
| SL-06 SL-07 SL-08 |-0.026| 0.013| 0.012| 0.023| 0.031| 4456.2|1: 141698|
| SL-06 SL-07 SL-09 |-0.035| 0.025| 0.009| 0.036| 0.044| 4596.4|1: 104598|
| SL-06 SL-08 SL-09 |-0.042| 0.059| 0.008| 0.070| 0.073| 4478.8|1: 61469|
| SL-07 SL-08 SL-09 |-0.033| 0.047| 0.011| 0.057| 0.058| 3642.6|1: 62296|
| GPS5 SL-01 SL-02 |-0.034| 0.133| 0.040| 0.144| 0.143| 9246.8|1: 64669|
| I-28 SL-04 SL-03 |-0.005| 0.012|-0.015| 0.008| 0.020| 3190.0|1: 160709|
================================================================================
=
Tong so tam giac : 31
------------------------
- Sai so khep tuong doi tam giac lon nhat: 1/ 44516
( Tam giac : GPS3- GPS5- GPS4, [S] = 2058.8m )
- Sai so khep tuong doi tam giac nho nhat: 1/ 4907140
( Tam giac : 433- GPS3- GPS4, [S] = 29031.0m )
- Sai so khep chenh cao tam giac nho nhat: 0.000m
( Tam giac : GPS3- I-28- GPS4, [S] = 1366.4m )
- Sai so khep chenh cao tam giac lon nhat: 0.155m
( Tam giac : 432- GPS4- SL-05, [S] = 31511.2m )

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 49


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 3.1

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu goc | Tri do |S.s do | So h/c| Tri b.sai |
| | | o ' " | " | " | o ' " |
==========================================================================
| 1 | 432 433 | 105 04 41.33 | 0.17 | 0.16 | 105 04 41.50 |
| 2 | 432 GPS2 | 43 08 23.46 | 0.06 | -0.04 | 43 08 23.42 |
| 3 | 432 GPS1 | 41 42 47.77 | 0.16 | -0.03 | 41 42 47.74 |
| 4 | GPS2 433 | 200 46 26.37 | 0.11 | 0.14 | 200 46 26.51 |
| 5 | 433 GPS1 | 19 02 53.39 | 0.25 | 0.06 | 19 02 53.46 |
| 6 | GPS2 GPS1 | 290 26 25.25 | 6.06 | -0.86 | 290 26 24.39 |
| 7 | 432 GPS4 | 32 39 5.90 | 0.07 | 0.04 | 32 39 5.94 |
| 8 | 432 GPS3 | 31 50 12.27 | 0.09 | 0.08 | 31 50 12.35 |
| 9 | 433 GPS4 | 16 41 46.06 | 0.08 | -0.1 | 16 41 45.96 |
| 10 | GPS4 GPS3 | 312 29 33.07 | 2.16 | -0.29 | 312 29 32.78 |
| 11 | 433 GPS3 | 15 55 6.72 | 0.09 | -0.04 | 15 55 6.68 |
| 12 | SL-07 433 | 207 18 19.56 | 0.29 | 0.02 | 207 18 19.58 |
| 13 | SL-07 SL-05 | 339 56 54.71 | 5.38 | 0.86 | 339 56 55.57 |
| 14 | SL-05 432 | 220 04 2.43 | 0.21 | -0.12 | 220 04 2.31 |
| 15 | 432 SL-06 | 43 34 7.15 | 0.17 | -0.07 | 43 34 7.08 |
| 16 | SL-05 SL-06 | 120 15 29.56 | 6.36 | 2.39 | 120 15 31.95 |
| 17 | 432 SL-07 | 44 12 45.47 | 0.39 | 0.08 | 44 12 45.55 |
| 18 | SL-09 SL-06 | 341 00 11.38 | 4.91 | -0.81 | 341 00 10.57 |
| 19 | SL-08 SL-07 | 330 30 19.46 | 3.61 | 1.45 | 330 30 20.91 |
| 20 | SL-09 SL-07 | 321 49 10.51 | 3.29 | 0.23 | 321 49 10.74 |
| 21 | SL-06 SL-08 | 168 34 27.58 | 2.39 | 0.34 | 168 34 27.92 |
| 22 | SL-06 SL-09 | 161 00 11.19 | 2.81 | -0.62 | 161 00 10.58 |
| 23 | SL-06 SL-07 | 211 22 58.57 | 5.77 | 2.73 | 211 23 1.30 |
| 24 | GPS3 SL-01 | 358 58 47.27 | 0.94 | 0.79 | 358 58 48.05 |
| 25 | SL-02 GPS3 | 175 43 15.97 | 0.78 | 0.50 | 175 43 16.47 |
| 26 | GPS3 GPS5 | 193 48 39.03 | 1.23 | -3.31 | 193 48 35.72 |
| 27 | GPS5 SL-01 | 2 09 34.30 | 0.43 | -0.26 | 2 09 34.04 |
| 28 | GPS5 GPS4 | 26 25 53.97 | 1.40 | 2.91 | 26 25 56.88 |
| 29 | SL-02 GPS5 | 179 27 19.80 | 0.66 | -0.68 | 179 27 19.12 |
| 30 | I-28 GPS4 | 107 25 13.87 | 1.54 | 3.57 | 107 25 17.44 |
| 31 | SL-03 GPS4 | 169 47 2.16 | 0.97 | 0.55 | 169 47 2.70 |
| 32 | SL-03 I-28 | 193 21 12.82 | 0.87 | -0.09 | 193 21 12.74 |
| 33 | I-28 SL-04 | 9 49 35.09 | 1.04 | -0.14 | 9 49 34.95 |
| 34 | SL-04 GPS4 | 168 06 49.19 | 1.12 | 0.66 | 168 06 49.84 |
| 35 | I-28 GPS4 | 107 25 19.08 | 1.32 | -1.63 | 107 25 17.44 |
| 36 | GPS5 SL-05 | 117 52 12.02 | 1.60 | 1.45 | 117 52 13.47 |
| 37 | GPS5 I-28 | 345 49 14.64 | 2.36 | 0.64 | 345 49 15.27 |
| 38 | GPS3 I-28 | 276 20 7.77 | 2.36 | -4.78 | 276 20 2.99 |
| 39 | GPS4 SL-05 | 143 47 29.56 | 1.61 | 1.74 | 143 47 31.30 |
| 40 | SL-01 SL-02 | 305 24 18.02 | 9.89 | 2.16 | 305 24 20.17 |
| 41 | SL-04 SL-03 | 146 44 52.87 | 7.48 | -6.33 | 146 44 46.54 |
| 42 | SL-08 SL-09 | 80 08 48.20 | 26.92 | -9.80 | 80 08 38.40 |
==========================================================================
- Sai so do phuong vi lon nhat: ( SL-08 - SL-09) ma(max)= 26.92"
- Sai so do phuong vi nho nhat: ( 432 - GPS2) ma(min)= 0.06"
- So hieu chinh phuong vi lon nhat:( SL-08 - SL-09) da(max)= 9.80"
- So hieu chinh phuong vi nho nhat:( SL-07 - 433) da(min)= 0.02"

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 50


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 3.2

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | 432 433 | 4139.229 | 0.003 | -0.001 | 4139.227 |
| 2 | 432 GPS2 | 10824.153 | 0.003 | -0.003 | 10824.150 |
| 3 | 432 GPS1 | 10715.876 | 0.008 | -0.000 | 10715.876 |
| 4 | GPS2 433 | 9599.074 | 0.005 | 0.003 | 9599.077 |
| 5 | 433 GPS1 | 9601.745 | 0.012 | 0.002 | 9601.747 |
| 6 | GPS2 GPS1 | 289.181 | 0.01 | 0.000 | 289.182 |
| 7 | 432 GPS4 | 15051.664 | 0.005 | 0.008 | 15051.672 |
| 8 | 432 GPS3 | 15090.419 | 0.006 | 0.007 | 15090.426 |
| 9 | 433 GPS4 | 14354.955 | 0.007 | -0.013 | 14354.943 |
| 10 | GPS4 GPS3 | 217.822 | 0.002 | -0.002 | 217.821 |
| 11 | 433 GPS3 | 14451.078 | 0.008 | -0.015 | 14451.063 |
| 12 | SL-07 433 | 12432.057 | 0.012 | 0.019 | 12432.076 |
| 13 | SL-07 SL-05 | 1159.658 | 0.020 | 0.019 | 1159.677 |
| 14 | SL-05 432 | 14451.317 | 0.014 | 0.004 | 14451.321 |
| 15 | 432 SL-06 | 14633.135 | 0.012 | -0.001 | 14633.133 |
| 16 | SL-05 SL-06 | 906.923 | 0.022 | 0.004 | 906.927 |
| 17 | 432 SL-07 | 13909.964 | 0.021 | -0.014 | 13909.950 |
| 18 | SL-09 SL-06 | 2112.425 | 0.024 | 0.016 | 2112.440 |
| 19 | SL-08 SL-07 | 1623.007 | 0.019 | -0.003 | 1623.004 |
| 20 | SL-09 SL-07 | 1736.510 | 0.022 | -0.009 | 1736.501 |
| 21 | SL-06 SL-08 | 2086.398 | 0.013 | -0.002 | 2086.396 |
| 22 | SL-06 SL-09 | 2112.442 | 0.017 | -0.002 | 2112.440 |
| 23 | SL-06 SL-07 | 740.742 | 0.015 | 0.008 | 740.750 |
| 24 | GPS3 SL-01 | 3487.566 | 0.010 | 0.004 | 3487.570 |
| 25 | SL-02 GPS3 | 3646.430 | 0.014 | 0.003 | 3646.432 |
| 26 | GPS3 GPS5 | 957.871 | 0.006 | -0.006 | 957.865 |
| 27 | GPS5 SL-01 | 4420.334 | 0.007 | -0.001 | 4420.333 |
| 28 | GPS5 GPS4 | 874.445 | 0.006 | 0.011 | 874.456 |
| 29 | SL-02 GPS5 | 4566.645 | 0.012 | 0.006 | 4566.651 |
| 30 | I-28 GPS4 | 668.304 | 0.004 | -0.002 | 668.302 |
| 31 | SL-03 GPS4 | 1667.124 | 0.006 | 0.003 | 1667.127 |
| 32 | SL-03 I-28 | 1480.647 | 0.006 | -0.007 | 1480.639 |
| 33 | I-28 SL-04 | 1575.245 | 0.009 | -0.000 | 1575.245 |
| 34 | SL-04 GPS4 | 1790.607 | 0.008 | 0.011 | 1790.617 |
| 35 | I-28 GPS4 | 668.306 | 0.005 | -0.004 | 668.302 |
| 36 | GPS5 SL-05 | 1776.626 | 0.012 | 0.006 | 1776.632 |
| 37 | GPS5 I-28 | 1014.026 | 0.009 | -0.005 | 1014.021 |
| 38 | GPS3 I-28 | 479.953 | 0.005 | 0.009 | 479.962 |
| 39 | GPS4 SL-05 | 1999.763 | 0.01 | 0.003 | 1999.766 |
| 40 | SL-01 SL-02 | 257.614 | 0.012 | 0.001 | 257.615 |
| 41 | SL-04 SL-03 | 133.375 | 0.007 | -0.01 | 133.366 |
| 42 | SL-08 SL-09 | 278.455 | 0.042 | -0.009 | 278.446 |
==========================================================================
- Sai so do canh lon nhat: ( SL-08 - SL-09) ms(max)= 0.042m
- Sai so do canh nho nhat: ( GPS4 - GPS3) ms(min)= 0.002m
- So hieu chinh canh lon nhat:( SL-07 - SL-05) ds(max)= 0.019m
- So hieu chinh canh nho nhat:( I-28 - SL-04) ds(min)= 0.000m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 51


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 3.3

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | 432 433 | -39.294 | 0.026 | 0.002 | -39.291 |
| 2 | 432 GPS2 | -54.091 | 0.031 | 0.000 | -54.091 |
| 3 | 432 GPS1 | -19.278 | 0.063 | 0.013 | -19.265 |
| 4 | GPS2 433 | 14.795 | 0.044 | -0.002 | 14.793 |
| 5 | 433 GPS1 | 20.025 | 0.078 | -0.005 | 20.020 |
| 6 | GPS2 GPS1 | 34.829 | 0.075 | -0.009 | 34.820 |
| 7 | 432 GPS4 | -134.982 | 0.040 | 0.002 | -134.981 |
| 8 | 432 GPS3 | -133.784 | 0.054 | -0.008 | -133.792 |
| 9 | 433 GPS4 | -95.697 | 0.049 | 0.002 | -95.695 |
| 10 | GPS4 GPS3 | 1.190 | 0.017 | -0.007 | 1.183 |
| 11 | 433 GPS3 | -94.501 | 0.062 | -0.006 | -94.507 |
| 12 | SL-07 433 | -12.420 | 0.079 | 0.022 | -12.399 |
| 13 | SL-07 SL-05 | -111.412 | 0.253 | 0.064 | -111.349 |
| 14 | SL-05 432 | 138.312 | 0.146 | -0.083 | 138.229 |
| 15 | 432 SL-06 | -100.726 | 0.080 | 0.039 | -100.686 |
| 16 | SL-05 SL-06 | 37.523 | 0.252 | 0.026 | 37.549 |
| 17 | 432 SL-07 | -26.920 | 0.063 | 0.021 | -26.899 |
| 18 | SL-09 SL-06 | 8.855 | 0.078 | -0.020 | 8.835 |
| 19 | SL-08 SL-07 | 65.941 | 0.150 | 0.073 | 66.015 |
| 20 | SL-09 SL-07 | 82.621 | 0.155 | 0.001 | 82.623 |
| 21 | SL-06 SL-08 | 7.804 | 0.134 | -0.043 | 7.761 |
| 22 | SL-06 SL-09 | -8.889 | 0.135 | 0.042 | -8.847 |
| 23 | SL-06 SL-07 | 73.769 | 0.085 | 0.013 | 73.781 |
| 24 | GPS3 SL-01 | 69.460 | 0.075 | -0.001 | 69.459 |
| 25 | SL-02 GPS3 | -68.886 | 0.092 | 0.021 | -68.865 |
| 26 | GPS3 GPS5 | 86.191 | 0.038 | 0.011 | 86.202 |
| 27 | GPS5 SL-01 | -16.703 | 0.056 | -0.046 | -16.749 |
| 28 | GPS5 GPS4 | -87.413 | 0.017 | 0.010 | -87.403 |
| 29 | SL-02 GPS5 | 17.445 | 0.082 | -0.103 | 17.343 |
| 30 | I-28 GPS4 | -0.291 | 0.038 | -0.015 | -0.306 |
| 31 | SL-03 GPS4 | -6.306 | 0.061 | -0.022 | -6.328 |
| 32 | SL-03 I-28 | -6.021 | 0.051 | -0.006 | -6.027 |
| 33 | I-28 SL-04 | 4.644 | 0.072 | -0.018 | 4.626 |
| 34 | SL-04 GPS4 | -4.958 | 0.076 | 0.020 | -4.938 |
| 35 | I-28 GPS4 | -0.275 | 0.033 | -0.031 | -0.306 |
| 36 | GPS5 SL-05 | -90.617 | 0.208 | -0.046 | -90.663 |
| 37 | GPS5 I-28 | -87.097 | 0.019 | -0.005 | -87.102 |
| 38 | GPS3 I-28 | -0.899 | 0.012 | 0.005 | -0.894 |
| 39 | GPS4 SL-05 | -3.181 | 0.215 | -0.085 | -3.266 |
| 40 | SL-01 SL-02 | -0.599 | 0.039 | -0.013 | -0.612 |
| 41 | SL-04 SL-03 | 1.386 | 0.017 | -0.002 | 1.384 |
| 42 | SL-08 SL-09 | -16.623 | 0.133 | 0.009 | -16.614 |
==========================================================================
- Sai so do chenh cao lon nhat: ( SL-07 - SL-05) mdh(max)= 0.253m
- Sai so do chenh cao nho nhat: ( GPS3 - I-28) mdh(min)= 0.012m
- So hieu chinh chenh cao lon nhat:( SL-02 - GPS5) ddh(max)= 0.103m
- So hieu chinh chenh cao nho nhat:( 432 - GPS2) ddh(min)= 0.000m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 52


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 4

BảNG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=====================================================================
| STT | So hieu diem| X(m) | Y(m) | Z(m) |
|===================================================================|
| 1 | 432 | -1964348.8299 | 5860171.9339 | 1573242.1736 |
| 2 | 433 | -1968211.4822 | 5859117.5299 | 1572188.2388 |
| 3 | GPS1 | -1970471.9547 | 5855995.4178 | 1580984.7526 |
| 4 | GPS2 | -1970726.0798 | 5855900.9196 | 1580878.1309 |
| 5 | GPS3 | -1970840.9483 | 5854483.1216 | 1585624.8229 |
| 6 | GPS4 | -1971004.5197 | 5854465.7016 | 1585481.9660 |
| 7 | GPS5 | -1970724.6820 | 5854855.8733 | 1584745.6869 |
| 8 | I-28 | -1970384.2576 | 5854621.9249 | 1585676.0911 |
| 9 | SL-01 | -1970526.3239 | 5853738.2078 | 1589018.8389 |
| 10 | SL-02 | -1970315.2074 | 5853769.1426 | 1589163.2960 |
| 11 | SL-03 | -1970595.8279 | 5854176.2962 | 1587072.4825 |
| 12 | SL-04 | -1970517.2076 | 5854171.8587 | 1587180.1627 |
| 13 | SL-05 | -1972251.3584 | 5854468.4010 | 1583917.9511 |
| 14 | SL-06 | -1973041.7512 | 5854361.0540 | 1583484.3283 |
| 15 | SL-07 | -1972749.0635 | 5854701.8015 | 1582890.5036 |
| 16 | SL-08 | -1973597.9963 | 5854720.5657 | 1581505.3560 |
| 17 | SL-09 | -1973849.1076 | 5854606.4073 | 1581547.2232 |
=====================================================================

Bảng 5

BảNG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


========================================================================
| STT | So hieu diem| B | L | H(m) |
|======================================================================|
| 1 | 432 | 14ø22'23.730228" | 108ø31'52.753826" | 895.126 |
| 2 | 433 | 14ø21'48.665043" | 108ø34'06.156009" | 855.616 |
| 3 | GPS1 | 14ø26'43.962587" | 108ø35'50.880196" | 875.304 |
| 4 | GPS2 | 14ø26'40.672651" | 108ø35'59.926908" | 840.463 |
| 5 | GPS3 | 14ø29'20.822485" | 108ø36'18.662038" | 760.647 |
| 6 | GPS4 | 14ø29'16.032327" | 108ø36'24.023915" | 759.451 |
| 7 | GPS5 | 14ø28'50.558060" | 108ø36'11.012125" | 846.884 |
| 8 | I-28 | 14ø29'22.552411" | 108ø36'02.731018" | 759.787 |
| 9 | SL-01 | 14ø31'14.290080" | 108ø36'16.640937" | 830.059 |
| 10 | SL-02 | 14ø31'19.149732" | 108ø36'09.629488" | 829.463 |
| 11 | SL-03 | 14ø30'09.424598" | 108ø36'14.173420" | 765.764 |
| 12 | SL-04 | 14ø30'13.054723" | 108ø36'11.732521" | 764.377 |
| 13 | SL-05 | 14ø28'23.508635" | 108ø37'03.449098" | 756.145 |
| 14 | SL-06 | 14ø28'08.624414" | 108ø37'29.601631" | 793.660 |
| 15 | SL-07 | 14ø27'48.053593" | 108ø37'16.708366" | 867.482 |
| 16 | SL-08 | 14ø27'02.071492" | 108ø37'43.366049" | 801.435 |
| 17 | SL-09 | 14ø27'03.617436" | 108ø37'52.527572" | 784.810 |
========================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 53


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 6

BảNG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO BINH SAI

HE TOA DO PHANG UTM **** KINH TUYEN TRUC: 108*30 **** ELLIPPSOID:WGS-84
===============================================================================
| So | So | Toa do, Do cao | Sai so vi tri diem |
| thu | hieu |------------------------------------------------------------|
| tu | diem | x(m) | y(m) | h(m) |mx(m)|my(m)| mh(m)| mp(m)|
===============================================================================
| 1| 432 | 1589484.594| 503377.809| 894.651 |0.000|0.000| 0.415| 0.000|
| 2| 433 | 1588407.868| 507374.509| 855.195 |0.000|0.000| 0.293| 0.000|
| 3| GPS1 | 1597483.824| 510508.069| 875.039 |0.008|0.009| 0.103| 0.012|
| 4| GPS2 | 1597382.837| 510779.042| 840.202 |0.007|0.007| 0.090| 0.01|
| 5| GPS3 | 1602304.701| 511337.863| 760.455 |0.009| 0.01| 0.014| 0.013|
| 6| GPS4 | 1602157.568| 511498.476| 759.260 |0.009| 0.01| 0.000| 0.013|
| 7| GPS5 | 1601374.531| 511109.228| 846.676 |0.009| 0.01| 0.028| 0.013|
| 8| I-28 | 1602357.650| 510860.834| 759.586 |0.009| 0.01| 0.026| 0.014|
| 9| SL-01 | 1605791.692| 511275.752| 829.907 |0.012|0.014| 0.000| 0.018|
| 10| SL-02 | 1605940.941| 511065.779| 829.309 |0.013|0.014| 0.034| 0.019|
| 11| SL-03 | 1603798.250| 511202.787| 765.587 |0.011|0.011| 0.035| 0.016|
| 12| SL-04 | 1603909.776| 511129.655| 764.200 |0.011|0.011| 0.037| 0.016|
| 13| SL-05 | 1600544.021| 512679.778| 755.959 |0.010|0.012| 0.087| 0.016|
| 14| SL-06 | 1600087.024| 513463.141| 793.485 |0.011|0.014| 0.059| 0.018|
| 15| SL-07 | 1599454.648| 513077.391| 867.291 | 0.01|0.014| 0.000| 0.017|
| 16| SL-08 | 1598041.993| 513876.459| 801.245 |0.013|0.020| 0.081| 0.024|
| 17| SL-09 | 1598089.657| 514150.793| 784.626 |0.014|0.019| 0.074| 0.024|
===============================================================================

Bảng 7

BảNG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI VA SAI SO TUONG HO

HE TOA DO PHANG UTM ELLIPPSOID: WGS-84


====================================================================================
| SHD | SHD | Chieu dai| ms | ms/s | Phuong vi | ma | dh | mdh |
| dau | cuoi |---------------------------------------------------------------
| | | (m) | (m) | | o ' " | " | (m) | (m) |
====================================================================================
| 432| GPS1| 10715.797| 0.008|1/ 1306805| 41 42 46 | 0.16| -19.822|0.326|
| 432| GPS2| 10824.070| 0.006|1/ 1665242| 43 08 22 | 0.14| -54.663|0.333|
| 432| GPS3| 15090.315| 0.009|1/ 1658276| 31 50 11 | 0.13| -134.479|0.408|
| 432| GPS4| 15051.561| 0.009|1/ 1672396| 32 39 04 | 0.13| -135.675|0.415|
| SL-05| 432| 14451.213| 0.011|1/ 1313747| 40 04 01 | 0.16| -138.981|0.438|
| 432| SL-06| 14633.026| 0.012|1/ 1180083| 43 34 05 | 0.18| -101.466|0.445|
| 432| SL-07| 13909.848| 0.012|1/ 1168895| 44 12 44 | 0.19| -27.644|0.415|
| 433| GPS1| 9601.676| 0.008|1/ 1200210| 19 02 52 | 0.18| 19.688|0.204|
| GPS2| 433| 9599.006| 0.007|1/ 1454395| 20 46 25 | 0.15| -15.153|0.209|
| 433| GPS3| 14450.957| 0.009|1/ 1570756| 15 55 05 | 0.14| -94.969|0.286|
| 433| GPS4| 14354.837| 0.009|1/ 1577455| 16 41 44 | 0.14| -96.166|0.293|
| SL-07| 433| 12431.983| 0.011|1/ 1172829| 27 18 18 | 0.23| 11.865|0.293|
| GPS2| GPS1| 289.179| 0.006|1/ 48196| 110 26 23 | 3.91| -34.841|0.045|
| GPS4| GPS3| 217.819| 0.002|1/ 121011| 132 29 31 | 1.84| -1.196|0.014|
| GPS3| GPS5| 957.858| 0.003|1/ 281723| 193 48 34 | 0.79| 86.237|0.023|
| GPS3| I-28| 479.958| 0.003|1/ 165503| 276 20 01 | 1.15| -0.860|0.019|
| GPS3| SL-01| 3487.544| 0.006|1/ 571729| 358 58 46 | 0.45| 69.412|0.014|
| SL-02| GPS3| 3646.405| 0.008|1/ 479790| 355 43 15 | 0.45| 68.816|0.035|
| GPS5| GPS4| 874.449| 0.004|1/ 249843| 206 25 55 | 0.84| 87.433|0.028|
| I-28| GPS4| 668.297| 0.003|1/ 267319| 287 25 16 | 0.78| 0.336|0.026|
| I-28| GPS4| 668.297| 0.003|1/ 267319| 287 25 16 | 0.78| 0.336|0.026|
| SL-03| GPS4| 1667.115| 0.004|1/ 427465| 349 47 01 | 0.58| 6.313|0.035|
| SL-04| GPS4| 1790.604| 0.005|1/ 373043| 348 06 48 | 0.58| 4.926|0.037|
| GPS4| SL-05| 1999.751| 0.006|1/ 344785| 143 47 30 | 0.82| -3.306|0.087|
| GPS5| I-28| 1014.013| 0.004|1/ 289718| 345 49 14 | 0.87| -87.097|0.017|
| GPS5| SL-01| 4420.300| 0.006|1/ 724639| 2 09 32 | 0.34| -16.826|0.028|
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 54
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| SL-02| GPS5| 4566.618| 0.007|1/ 608882| 359 27 17 | 0.36| -17.421|0.045|
| GPS5| SL-05| 1776.619| 0.007|1/ 253803| 117 52 12 | 0.87| -90.739|0.095|
| SL-03| I-28| 1480.629| 0.004|1/ 344332| 13 21 11 | 0.57| 5.977|0.043|
| I-28| SL-04| 1575.233| 0.005|1/ 308869| 9 49 33 | 0.59| 4.590|0.043|
| SL-05| SL-06| 906.920| 0.011|1/ 83974| 120 15 30 | 2.28| 37.515|0.097|
| SL-07| SL-05| 1159.668| 0.008|1/ 143169| 159 56 54 | 2.28| 111.337|0.087|
| SL-06| SL-07| 740.744| 0.009|1/ 83230| 211 23 00 | 3.18| 73.822|0.059|
| SL-06| SL-08| 2086.380| 0.010|1/ 208638| 168 34 26 | 1.59| 7.775|0.067|
| SL-06| SL-09| 2112.425| 0.011|1/ 199285| 161 00 09 | 1.52| -8.850|0.049|
| SL-09| SL-06| 2112.425| 0.011|1/ 199285| 161 00 09 | 1.52| -8.850|0.049|
| SL-08| SL-07| 1622.992| 0.012|1/ 133032| 150 30 19 | 2.04| -66.046|0.081|
| SL-09| SL-07| 1736.488| 0.013|1/ 131552| 141 49 09 | 1.82| -82.672|0.074|
====================================================================================

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC


-----------------------------
1. Sai so trung phuong trong so don vi: M = 1.00
2. Sai so vi tri diem: -nho nhat: (diem: GPS2) mp = 0.010m
-lon nhat: (diem: SL-08) mp = 0.024m
3. Sai so tuong doi canh:-nho nhat: ms/s =1/ 1672396
(canh 432 - GPS4 S = 15051.6 m)
-lon nhat: ms/s =1/ 48196
(canh GPS2 - GPS1 S = 289.2 m)
4. Sai so phuong vi: -nho nhat:( 432 - GPS3) ma = 0.13"
-lon nhat:( GPS2 - GPS1) ma = 3.91"
5. Sai so chenh cao: -nho nhat:( GPS4 - GPS3) mh = 0.014m
-lon nhat:( 432 - SL-06) mh = 0.445m
6.- Chieu dai canh nho nhat :( GPS3 - GPS4) S = 217.819m
- Chieu dai canh lon nhat :( 432 - GPS3) S = 15090.315m
- Chieu dai canh trung binh: S = 4880.997m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 55


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 2-2

BẢNG TÍNH BÌNH SAI LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 56


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Phụ lục 2-2

KET QUA TINH TOAN BINH SAI


DC CAP 1 NHA MAY 1
==========================

Bảng 1

BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=================================================================================
|Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO |
=================================================================================
| 165-0| I-12 I-11| 202.932| -11.206| 309.655| 0.007| 5.035| 23.900|
| 173-0| I-16 SL-01| -51.118| -23.249| 253.334| 0.013|17.491| 3.300|
| 173-0| I-16 SL-02| 160.001| 7.682| 397.790| 0.013|13.743| 4.300|
| 173-0| I-17 I-16| -10.831| -48.056| 167.090| 0.011|10.476| 45.700|
| 173-0| I-17 SL-01| -61.950| -71.313| 420.424| 0.020|43.312| 2.800|
| 173-0| I-17 SL-02| 149.178| -40.397| 564.874| 0.014|17.595| 2.200|
| 165-0| SL-01 I-11| 607.537| -86.719| 1090.467| 0.015|22.725| 7.000|
| 165-0| SL-01 I-12| 404.614| -75.525| 780.815| 0.013|14.916| 10.000|
| 173-1| SL-01 SL-02| 211.114| 30.952| 144.463| 0.016|22.920| 5.700|
| 167-0| SL-02 I-11| 396.431| -117.698| 946.000| 0.015|23.531| 6.000|
| 167-0| SL-02 I-12| 193.487| -106.471| 636.359| 0.010|10.934| 5.100|
=================================================================================
- RMS lon nhat:( I-17 - SL-01) RMS= 0.020
- RMS nho nhat:( I-12 - I-11) RMS= 0.007

- RDOP lon nhat:( I-17 - SL-01) RDOP= 43.312


- RDOP nho nhat:( I-12 - I-11) RDOP= 5.035

- RATIO lon nhat:( I-17 - I-16) RATIO= 45.700


- RATIO nho nhat:( I-17 - SL-02) RATIO= 2.200

Bảng 2

BảNG SAI SO KHEP HINH

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84

==================================================================================
| So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] |
|-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------|
| I-12 I-11 SL-01 | 0.009|-0.012| 0.003|-0.013| 0.015| 2504.4|1: 163715|
| I-12 I-11 SL-02 |-0.012| 0.021| 0.014| 0.027| 0.028| 2076.4|1: 74300|
| I-12 SL-01 SL-02 |-0.013| 0.006| 0.007| 0.011| 0.016| 1813.9|1: 113816|
| I-11 SL-01 SL-02 | 0.008|-0.027|-0.004|-0.029| 0.028| 2541.4|1: 89351|
| I-16 SL-01 I-17 | 0.001| 0.008| 0.000| 0.007| 0.008| 864.6|1: 107239|
| I-16 SL-01 SL-02 |-0.005| 0.021| 0.007| 0.023| 0.023| 946.0|1: 41685|
| I-16 SL-02 I-17 |-0.008| 0.023| 0.006| 0.024| 0.025| 1188.7|1: 47395|
| SL-01 I-17 SL-02 | 0.014|-0.036|-0.013|-0.040| 0.041| 1274.2|1: 31265|
==================================================================================

Tong so tam giac : 8


------------------------
- Sai so khep tuong doi tam giac lon nhat: 1/ 31265
( Tam giac : SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m )
- Sai so khep tuong doi tam giac nho nhat: 1/ 163715
( Tam giac : I-12- I-11- SL-01, [S] = 2504.4m )
- Sai so khep chenh cao tam giac nho nhat: 0.007m
( Tam giac : I-16- SL-01- I-17, [S] = 864.6m )
- Sai so khep chenh cao tam giac lon nhat: 0.040m
( Tam giac : SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m )

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 57


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

Bảng 3.1

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu goc | Tri do |S.s do | So h/c| Tri b.sai |
| | | o ' " | " | " | o ' " |
==========================================================================
| 1 | SL-01 SL-02 | 305 24 19.83 | 3.94 | -3.20 | 305 24 16.63 |
| 2 | I-17 SL-02 | 347 14 6.18 | 2.07 | 0.01 | 347 14 6.20 |
| 3 | I-16 SL-02 | 338 42 54.41 | 2.39 | -0.32 | 338 42 54.09 |
| 4 | I-17 SL-01 | 10 58 36.28 | 3.92 | -0.80 | 10 58 35.47 |
| 5 | I-16 SL-01 | 12 44 2.50 | 4.15 | 0.93 | 12 44 3.42 |
| 6 | I-17 I-16 | 8 25 25.53 | 4.64 | 0.42 | 8 25 25.95 |
| 7 | SL-01 I-12 | 335 56 53.64 | 1.05 | 1.41 | 335 56 55.06 |
| 8 | SL-01 I-11 | 333 59 40.89 | 0.62 | 0.45 | 333 59 41.34 |
| 9 | SL-02 I-12 | 347 09 32.03 | 0.78 | -0.99 | 347 09 31.04 |
| 10 | SL-02 I-11 | 340 51 15.19 | 0.65 | 0.35 | 340 51 15.54 |
| 11 | I-12 I-11 | 329 20 4.27 | 1.27 | -0.93 | 329 20 3.35 |
==========================================================================
- Sai so do phuong vi lon nhat: ( I-17 - I-16) ma(max)= 4.64"
- Sai so do phuong vi nho nhat: ( SL-01 - I-11) ma(min)= 0.62"
- So hieu chinh phuong vi lon nhat:( SL-01 - SL-02) da(max)= 3.20"
- So hieu chinh phuong vi nho nhat:( I-17 - SL-02) da(min)= 0.01"

Bảng 3.2

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | SL-01 SL-02 | 257.616 | 0.004 | -0.003 | 257.613 |
| 2 | I-17 SL-02 | 582.579 | 0.004 | -0.001 | 582.578 |
| 3 | I-16 SL-02 | 424.883 | 0.004 | -0.001 | 424.882 |
| 4 | I-17 SL-01 | 426.738 | 0.005 | 0.001 | 426.739 |
| 5 | I-16 SL-01 | 252.869 | 0.004 | 0.003 | 252.872 |
| 6 | I-17 I-16 | 174.158 | 0.002 | 0.001 | 174.159 |
| 7 | SL-01 I-12 | 882.457 | 0.003 | -0.006 | 882.451 |
| 8 | SL-01 I-11 | 1250.992 | 0.003 | 0.002 | 1250.994 |
| 9 | SL-02 I-12 | 673.434 | 0.003 | -0.002 | 673.433 |
| 10 | SL-02 I-11 | 1032.177 | 0.004 | 0.004 | 1032.181 |
| 11 | I-12 I-11 | 370.281 | 0.001 | -0.001 | 370.280 |
==========================================================================
- Sai so do canh lon nhat: ( I-17 - SL-01) ms(max)= 0.005m
- Sai so do canh nho nhat: ( I-12 - I-11) ms(min)= 0.001m
- So hieu chinh canh lon nhat:( SL-01 - I-12) ds(max)= 0.006m
- So hieu chinh canh nho nhat:( I-12 - I-11) ds(min)= 0.001m

Bảng 3.3

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | SL-01 SL-02 | -0.587 | 0.013 | -0.027 | -0.614 |
| 2 | I-17 SL-02 | 58.471 | 0.017 | 0.014 | 58.486 |
| 3 | I-16 SL-02 | 57.358 | 0.015 | -0.008 | 57.350 |
| 4 | I-17 SL-01 | 59.099 | 0.021 | -0.003 | 59.096 |
| 5 | I-16 SL-01 | 57.968 | 0.016 | -0.008 | 57.960 |

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 58


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 6 | I-17 I-16 | 1.138 | 0.010 | -0.006 | 1.132 |
| 7 | SL-01 I-12 | 1.554 | 0.028 | 0.009 | 1.564 |
| 8 | SL-01 I-11 | 6.301 | 0.032 | -0.007 | 6.295 |
| 9 | SL-02 I-12 | 2.152 | 0.049 | 0.022 | 2.174 |
| 10 | SL-02 I-11 | 6.859 | 0.046 | 0.045 | 6.905 |
| 11 | I-12 I-11 | 4.734 | 0.015 | -0.006 | 4.728 |
==========================================================================
- Sai so do chenh cao lon nhat: ( SL-02 - I-12) mdh(max)= 0.049m
- Sai so do chenh cao nho nhat: ( I-17 - I-16) mdh(min)= 0.010m
- So hieu chinh chenh cao lon nhat:( SL-02 - I-11) ddh(max)= 0.045m
- So hieu chinh chenh cao nho nhat:( I-17 - SL-01) ddh(min)= 0.003m

Bảng 4

BảNG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=====================================================================
| STT | So hieu diem| X(m) | Y(m) | Z(m) |
|===================================================================|
| 1 | I-11 | -1969918.7975 | 5853651.4428 | 1590109.3034 |
| 2 | I-12 | -1970121.7289 | 5853662.6640 | 1589799.6512 |
| 3 | I-16 | -1970475.2040 | 5853761.4649 | 1588765.5047 |
| 4 | I-17 | -1970464.3713 | 5853809.5259 | 1588598.4164 |
| 5 | SL-01 | -1970526.3237 | 5853738.2080 | 1589018.8384 |
| 6 | SL-02 | -1970315.2036 | 5853769.1295 | 1589163.2920 |
=====================================================================

Bảng 5

BảNG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


========================================================================
| STT | So hieu diem| B | L | H(m) |
|======================================================================|
| 1 | I-11 | 14ø31'50.883898" | 108ø35'58.336367" | 836.357 |
| 2 | I-12 | 14ø31'40.517234" | 108ø36'04.640006" | 831.626 |
| 3 | I-16 | 14ø31'06.264907" | 108ø36'14.775210" | 772.095 |
| 4 | I-17 | 14ø31'00.659336" | 108ø36'13.920327" | 770.959 |
| 5 | SL-01 | 14ø31'14.290064" | 108ø36'16.640929" | 830.059 |
| 6 | SL-02 | 14ø31'19.149718" | 108ø36'09.629505" | 829.449 |
========================================================================

Bảng 6

BảNG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO BINH SAI

HE TOA DO PHANG UTM **** KINH TUYEN TRUC: 108*30 **** ELLIPPSOID:WGS-84
===============================================================================
| So | So | Toa do, Do cao | Sai so vi tri diem |
| thu | hieu |------------------------------------------------------------|
| tu | diem | x(m) | y(m) | h(m) |mx(m)|my(m)| mh(m)| mp(m)|
===============================================================================
| 1| I-11 | 1606916.029| 510727.266| 836.208 |0.008|0.010| 0.020| 0.013|
| 2| I-12 | 1606597.529| 510916.115| 831.477 |0.005|0.007| 0.018| 0.009|
| 3| I-16 | 1605545.042| 511220.009| 771.940 |0.003|0.005| 0.01| 0.005|
| 4| I-17 | 1605372.763| 511194.494| 770.802 |0.004|0.006| 0.012| 0.007|
| 5| SL-01 | 1605791.692| 511275.752| 829.907 |0.000|0.000| 0.000| 0.000|
| 6| SL-02 | 1605940.941| 511065.779| 829.295 |0.000|0.000| 0.000| 0.000|
===============================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 59


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

Bảng 7

BảNG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI VA SAI SO TUONG HO

HE TOA DO PHANG UTM ELLIPPSOID: WGS-84


====================================================================================
| SHD | SHD | Chieu dai| ms | ms/s | Phuong vi | ma | dh | mdh |
| dau | cuoi |---------------------------------------------------------------
| | | (m) | (m) | | o ' " | " | (m) | (m) |
====================================================================================
| I-12| I-11| 370.278| 0.003|1/ 137140| 149 20 06 | 2.24| -4.731|0.015|
| SL-01| I-11| 1250.988| 0.008|1/ 162466| 153 59 44 | 1.72| -6.298|0.020|
| SL-02| I-11| 1032.176| 0.008|1/ 135813| 160 51 18 | 2.10| -6.908|0.020|
| SL-01| I-12| 882.447| 0.005|1/ 166499| 155 56 57 | 1.63| -1.567|0.018|
| SL-02| I-12| 673.430| 0.005|1/ 127062| 167 09 33 | 2.16| -2.177|0.018|
| I-17| I-16| 174.158| 0.002|1/ 75721| 188 25 28 | 4.36| -1.136|0.009|
| I-16| SL-01| 252.871| 0.003|1/ 81571| 12 44 06 | 3.64| 57.964| 0.01|
| I-16| SL-02| 424.880| 0.003|1/ 137058| 338 42 56 | 2.17| 57.353| 0.01|
| I-17| SL-01| 426.737| 0.004|1/ 109420| 10 58 38 | 2.92| 59.099|0.013|
| I-17| SL-02| 582.575| 0.004|1/ 145644| 347 14 08 | 2.12| 58.489|0.013|
====================================================================================

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC


-----------------------------
1. Sai so trung phuong trong so don vi: M = 1.00
2. Sai so vi tri diem: -nho nhat: (diem: I-16) mp = 0.005m
-lon nhat: (diem: I-11) mp = 0.013m
3. Sai so tuong doi canh:-nho nhat: ms/s =1/ 166499
(canh SL-01 - I-12 S = 882.4 m)
-lon nhat: ms/s =1/ 75721
(canh I-17 - I-16 S = 174.2 m)
4. Sai so phuong vi: -nho nhat:( SL-01 - I-12) ma = 1.63"
-lon nhat:( I-17 - I-16) ma = 4.36"
5. Sai so chenh cao: -nho nhat:( I-17 - I-16) mh = 0.009m
-lon nhat:( SL-01 - I-11) mh = 0.020m
6.- Chieu dai canh nho nhat :( I-17 - I-16) S = 174.158m
- Chieu dai canh lon nhat :( SL-01 - I-11) S = 1250.988m
- Chieu dai canh trung binh: S = 665.312m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 60


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

KET QUA TINH TOAN BINH SAI


DC CAP 1 NM2( khu lòng hồ)
==========================

Bảng 1

BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=================================================================================
|Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO |
=================================================================================
| 175-0| GPS3 I-25| 488.713| -124.733| 1076.513| 0.010| 9.593| 12.800|
| 175-0| GPS3 I-26| 861.684| 165.116| 455.081| 0.014|23.380| 1.900|
| 175-0| GPS3 I-28| 456.692| 138.778| 51.273| 0.007| 3.679| 35.300|
| 057-0| GPS4 GPS3| 163.573| 17.422| 142.860| 0.004| 1.658| 15.400|
| 164-1| GPS4 I-27| 626.193| 207.912| 14.516| 0.007| 3.477| 46.200|
| 164-1| GPS4 I-28| 620.281| 156.189| 194.123| 0.007| 4.145| 48.900|
| 175-0| GPS4 I-29| -598.699| -128.586| -284.750| 0.006| 2.741| 24.800|
| 175-0| GPS4 I-30| -840.526| -176.690| -407.107| 0.009| 7.456| 24.700|
| 164-0| GPS4 SL-03| 408.688| -289.377| 1590.532| 0.009| 7.412| 36.100|
| 164-0| GPS4 SL-04| 487.294| -293.773| 1698.216| 0.011|11.809| 18.900|
| 166-0| GPS5 GPS4| -279.841| -390.136| 736.298| 0.007| 4.498| 54.700|
| 175-0| GPS5 GPS4| -279.830| -390.146| 736.287| 0.007| 4.600| 23.300|
| 166-0| GPS5 I-28| 340.425| -233.925| 930.422| 0.008| 5.299| 16.700|
| 175-0| GPS5 I-29| -878.527| -518.736| 451.537| 0.008| 4.932| 24.300|
| 175-0| GPS5 I-30| -1120.355| -566.843| 329.179| 0.010| 8.157| 11.900|
| 174-0| I-20 I-19| -23.820| -57.461| 189.167| 0.031|87.034| 1.800|
| 174-0| I-21 I-19| 67.515| -48.496| 274.907| 0.003| 1.812| 4.000|
| 174-0| I-21 I-20| 92.868| 8.537| 83.618| 0.023|34.511| 3.300|
| 174-0| I-22 I-23| 152.982| 37.598| 69.111| 0.008| 6.166| 4.500|
| 174-0| I-22 I-24| 240.771| 90.564| -17.949| 0.015|19.314| 2.000|
| 174-0| I-22 I-25| 99.709| 76.909| -136.143| 0.011| 9.893| 3.700|
| 174-0| I-25 I-24| 141.064| 13.655| 118.189| 0.006| 3.858| 17.000|
| 175-0| I-25 I-26| 372.983| 289.835| -621.436| 0.010| 9.631| 5.600|
| 175-0| I-25 I-28| -32.020| 263.501| -1025.243| 0.012|14.457| 4.100|
| 165-0| I-27 GPS5| -346.352| 182.254| -750.804| 0.007| 3.845| 26.300|
| 164-0| I-27 I-28| -5.913| -51.721| 179.608| 0.005| 1.658| 23.200|
| 164-0| I-28 GPS4| -620.277| -156.208| -194.111| 0.007| 3.913| 17.800|
| 175-0| I-28 I-26| 404.989| 26.335| 403.807| 0.013|16.422| 2.000|
| 164-0| I-28 SL-03| -211.593| -445.580| 1396.423| 0.009| 8.156| 49.000|
| 164-0| I-28 SL-04| -132.980| -449.995| 1504.101| 0.012|14.268| 3.200|
| 175-0| I-29 I-30| -241.828| -48.104| -122.356| 0.008| 5.453| 23.600|
| 174-1| SL-03 I-20| 180.580| -91.733| 545.694| 0.012|14.432| 8.400|
| 174-1| SL-03 I-21| 87.748| -100.352| 462.049| 0.008| 6.234| 14.600|
| 174-1| SL-03 I-22| 143.894| 105.176| -235.041| 0.010| 8.386| 2.000|
| 174-1| SL-03 I-23| 296.888| 142.731| -165.945| 0.012|10.986| 1.600|
| 164-0| SL-03 SL-04| 78.598| -4.388| 107.684| 0.014|21.546| 1.700|
| 174-0| SL-04 I-20| 101.964| -87.302| 438.011| 0.017|32.953| 3.700|
| 174-0| SL-04 I-21| 9.142| -95.929| 354.351| 0.011|12.259| 5.100|
| 174-0| SL-04 I-22| 65.276| 109.611| -342.734| 0.011|10.704| 2.800|
| 174-0| SL-04 I-23| 218.258| 147.204| -273.621| 0.012|15.058| 2.500|
| 174-0| SL-04 SL-03| -78.612| 4.417| -107.692| 0.008| 6.264| 11.600|
=================================================================================
- RMS lon nhat:( I-20 - I-19) RMS= 0.031
- RMS nho nhat:( I-21 - I-19) RMS= 0.003

- RDOP lon nhat:( I-20 - I-19) RDOP= 87.034


- RDOP nho nhat:( GPS4 - GPS3) RDOP= 1.658

- RATIO lon nhat:( GPS5 - GPS4) RATIO= 54.700


- RATIO nho nhat:( SL-03 - I-23) RATIO= 1.600

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 61


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Bảng 2

BảNG SAI SO KHEP HINH

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84

==================================================================================
| So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] |
|-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------|
| GPS3 I-25 I-26 | 0.012|-0.014|-0.004|-0.016| 0.019| 2957.8|1: 156761|
| GPS3 I-25 I-28 | 0.001|-0.010|-0.003| -0.01| 0.010| 2727.9|1: 260097|
| GPS3 I-26 I-28 | 0.003| 0.003| 0.001| 0.002| 0.004| 2040.9|1: 468222|
| GPS3 I-28 GPS4 |-0.016| 0.011| 0.010| 0.016| 0.022| 1366.4|1: 62562|
| I-25 I-22 I-24 |-0.002|-0.000| 0.005| 0.001| 0.005| 627.9|1: 116589|
| I-25 I-26 I-28 | 0.014|-0.001| 0.000|-0.004| 0.014| 2412.1|1: 171858|
| I-28 GPS4 I-27 |-0.001| 0.002| 0.001| 0.002| 0.002| 1515.4|1: 618667|
| I-28 GPS4 SL-03 | 0.000| 0.014|-0.014| 0.01| 0.020| 3816.9|1: 192784|
| I-28 GPS4 SL-04 |-0.007| 0.033|-0.008| 0.031| 0.035| 4035.1|1: 116385|
| I-28 GPS4 GPS5 |-0.015| 0.022| 0.001| 0.025| 0.027| 2565.4|1: 96279|
| I-28 GPS5 I-27 | 0.014|-0.050|-0.010|-0.052| 0.053| 2051.7|1: 38801|
| I-28 SL-03 SL-04 |-0.015| 0.027| 0.006| 0.031| 0.031| 3190.0|1: 101384|
| GPS4 I-27 GPS5 | 0.000| 0.030| 0.01| 0.029| 0.032| 2385.7|1: 75441|
| GPS4 I-29 GPS5 |-0.013| 0.014| 0.011| 0.020| 0.022| 2670.0|1: 121115|
| GPS4 I-29 I-30 |-0.001| 0.000| 0.001| 0.000| 0.001| 1901.1|1: 1344260|
| GPS4 I-30 GPS5 |-0.012| 0.017| 0.012| 0.023| 0.024| 3127.5|1: 130201|
| GPS4 SL-03 SL-04 |-0.008| 0.008| 0.000| 0.01| 0.011| 3591.9|1: 317482|
| I-29 GPS5 I-30 | 0.000|-0.003|-0.002|-0.003| 0.004| 2689.0|1: 745788|
| SL-03 I-20 SL-04 | 0.018|-0.043|-0.001|-0.046| 0.047| 1173.6|1: 25170|
| SL-03 I-21 SL-04 | 0.008|-0.035| 0.014|-0.031| 0.039| 981.5|1: 25470|
| SL-04 I-22 I-23 |-0.000| 0.005|-0.002| 0.005| 0.005| 917.4|1: 170364|
==================================================================================

Tong so tam giac : 27


------------------------
- Sai so khep tuong doi tam giac lon nhat: 1/ 25170
( Tam giac : SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m )
- Sai so khep tuong doi tam giac nho nhat: 1/ 1344260
( Tam giac : GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m )
- Sai so khep chenh cao tam giac nho nhat: 0.000m
( Tam giac : GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m )
- Sai so khep chenh cao tam giac lon nhat: 0.046m
( Tam giac : SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m )

Bảng 3.1

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu goc | Tri do |S.s do | So h/c| Tri b.sai |
| | | o ' " | " | " | o ' " |
==========================================================================
| 1 | GPS4 GPS3 | 312 29 33.07 | 4.58 | -1.41 | 312 29 31.66 |
| 2 | GPS4 I-27 | 271 15 13.85 | 2.55 | -1.42 | 271 15 12.43 |
| 3 | GPS4 I-28 | 287 25 19.08 | 2.79 | -1.69 | 287 25 17.39 |
| 4 | I-27 I-28 | 6 45 47.20 | 7.13 | 0.71 | 6 45 47.91 |
| 5 | I-28 SL-04 | 9 49 35.38 | 2.26 | -1.14 | 9 49 34.24 |
| 6 | I-28 SL-03 | 13 21 12.94 | 1.76 | -0.76 | 13 21 12.18 |
| 7 | I-28 GPS4 | 107 25 13.87 | 3.27 | 3.52 | 107 25 17.39 |
| 8 | GPS4 SL-04 | 348 06 49.19 | 2.37 | -0.27 | 348 06 48.92 |
| 9 | GPS4 SL-03 | 349 47 2.16 | 2.06 | -0.29 | 349 47 1.87 |
| 10 | SL-03 SL-04 | 326 44 44.92 | 36.86 | -0.12 | 326 44 44.80 |
| 11 | I-27 GPS5 | 161 16 9.96 | 4.25 | -1.50 | 161 16 8.46 |

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 62


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 12 | GPS5 I-28 | 345 49 14.63 | 5.01 | -0.35 | 345 49 14.28 |
| 13 | GPS5 GPS4 | 26 25 54.72 | 1.91 | 1.21 | 26 25 55.93 |
| 14 | SL-04 I-23 | 221 55 21.48 | 22.32 | 1.80 | 221 55 23.28 |
| 15 | SL-04 SL-03 | 146 44 53.13 | 20.70 | -8.33 | 146 44 44.80 |
| 16 | SL-04 I-20 | 351 20 20.05 | 30.77 | 17.26 | 351 20 37.31 |
| 17 | SL-04 I-21 | 3 23 58.60 | 30.90 | -8.75 | 3 23 49.86 |
| 18 | SL-03 I-23 | 242 23 12.60 | 12.05 | 1.42 | 242 23 14.02 |
| 19 | SL-03 I-20 | 345 51 58.49 | 16.76 | 12.49 | 345 52 10.98 |
| 20 | SL-03 I-21 | 353 52 7.54 | 17.75 |-12.46 | 353 51 55.08 |
| 21 | I-22 I-25 | 219 55 42.01 | 22.14 | 1.95 | 219 55 43.97 |
| 22 | I-22 I-24 | 265 36 24.25 | 38.44 | 7.24 | 265 36 31.49 |
| 23 | I-22 I-23 | 294 04 12.56 | 24.47 | -2.94 | 294 04 9.62 |
| 24 | I-25 I-24 | 311 32 52.87 | 16.56 | -0.93 | 311 32 51.94 |
| 25 | GPS3 I-26 | 298 23 2.13 | 10.35 | -1.92 | 298 23 0.21 |
| 26 | GPS3 I-28 | 276 20 7.77 | 5.02 | -4.05 | 276 20 3.72 |
| 27 | GPS3 I-25 | 339 06 39.66 | 4.13 | -1.77 | 339 06 37.89 |
| 28 | I-25 I-28 | 182 52 54.69 | 4.78 | 1.0 | 182 52 55.69 |
| 29 | I-28 I-26 | 316 43 51.26 | 17.36 | 0.60 | 316 43 51.87 |
| 30 | GPS5 I-30 | 73 39 41.63 | 2.89 | -0.22 | 73 39 41.41 |
| 31 | GPS5 I-29 | 63 49 29.61 | 2.53 | 0.12 | 63 49 29.73 |
| 32 | GPS5 GPS4 | 26 25 53.97 | 2.98 | 1.96 | 26 25 55.93 |
| 33 | GPS4 I-30 | 116 09 17.07 | 4.57 | 0.73 | 116 09 17.80 |
| 34 | GPS4 I-29 | 115 41 14.68 | 2.78 | 0.96 | 115 41 15.65 |
| 35 | I-29 I-30 | 117 18 4.38 | 13.06 | 0.60 | 117 18 4.98 |
| 36 | I-25 I-26 | 214 49 2.36 | 14.05 | -1.49 | 214 49 0.87 |
==========================================================================
- Sai so do phuong vi lon nhat: ( I-22 - I-24) ma(max)= 38.44"
- Sai so do phuong vi nho nhat: ( I-28 - SL-03) ma(min)= 1.76"
- So hieu chinh phuong vi lon nhat:( SL-04 - I-20) da(max)= 17.26"
- So hieu chinh phuong vi nho nhat:( SL-03 - SL-04) da(min)= 0.12"

Bảng 3.2

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | GPS4 GPS3 | 217.822 | 0.004 | -0.003 | 217.819 |
| 2 | GPS4 I-27 | 659.823 | 0.009 | -0.001 | 659.822 |
| 3 | GPS4 I-28 | 668.306 | 0.010 | -0.003 | 668.303 |
| 4 | I-27 I-28 | 186.958 | 0.005 | -0.002 | 186.956 |
| 5 | I-28 SL-04 | 1575.243 | 0.016 | -0.003 | 1575.240 |
| 6 | I-28 SL-03 | 1480.647 | 0.012 | -0.012 | 1480.634 |
| 7 | I-28 GPS4 | 668.303 | 0.009 | -0.000 | 668.303 |
| 8 | GPS4 SL-04 | 1790.606 | 0.017 | 0.009 | 1790.615 |
| 9 | GPS4 SL-03 | 1667.123 | 0.013 | 0.001 | 1667.124 |
| 10 | SL-03 SL-04 | 133.353 | 0.019 | 0.013 | 133.366 |
| 11 | I-27 GPS5 | 842.075 | 0.01 | -0.002 | 842.073 |
| 12 | GPS5 I-28 | 1014.025 | 0.018 | -0.002 | 1014.023 |
| 13 | GPS5 GPS4 | 874.454 | 0.01 | 0.001 | 874.454 |
| 14 | SL-04 I-22 | 365.588 | 0.038 | -0.013 | 365.575 |
| 15 | SL-04 I-23 | 379.619 | 0.034 | -0.006 | 379.613 |
| 16 | SL-04 SL-03 | 133.369 | 0.015 | -0.003 | 133.366 |
| 17 | SL-04 I-20 | 458.014 | 0.074 | 0.008 | 458.022 |
| 18 | SL-04 I-21 | 367.134 | 0.053 | -0.007 | 367.126 |
| 19 | SL-03 I-23 | 368.765 | 0.025 | 0.001 | 368.766 |
| 20 | SL-03 I-20 | 581.934 | 0.048 | 0.006 | 581.940 |
| 21 | SL-03 I-21 | 480.776 | 0.033 | -0.015 | 480.761 |
| 22 | I-22 I-25 | 185.323 | 0.038 | -0.018 | 185.305 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 63
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 23 | I-22 I-24 | 257.775 | 0.046 | -0.009 | 257.766 |
| 24 | I-22 I-23 | 171.930 | 0.053 | -0.006 | 171.924 |
| 25 | I-25 I-24 | 184.492 | 0.013 | 0.000 | 184.492 |
| 26 | I-21 I-20 | 125.230 | 0.032 | -0.023 | 125.206 |
| 27 | I-20 I-19 | 199.078 | 0.070 | 0.157 | 199.235 |
| 28 | GPS3 I-26 | 988.148 | 0.057 | 0.004 | 988.152 |
| 29 | GPS3 I-28 | 479.953 | 0.012 | 0.011 | 479.963 |
| 30 | GPS3 I-25 | 1188.548 | 0.016 | -0.004 | 1188.544 |
| 31 | I-25 I-28 | 1058.805 | 0.022 | 0.001 | 1058.806 |
| 32 | I-28 I-26 | 572.387 | 0.040 | 0.002 | 572.389 |
| 33 | GPS5 I-30 | 1294.496 | 0.026 | 0.007 | 1294.503 |
| 34 | GPS5 I-29 | 1111.680 | 0.013 | 0.009 | 1111.689 |
| 35 | GPS5 GPS4 | 874.444 | 0.013 | 0.010 | 874.454 |
| 36 | GPS4 I-30 | 950.279 | 0.019 | -0.003 | 950.276 |
| 37 | GPS4 I-29 | 675.160 | 0.009 | -0.003 | 675.158 |
| 38 | I-29 I-30 | 275.197 | 0.016 | -0.000 | 275.196 |
| 39 | SL-03 I-22 | 294.835 | 0.024 | 0.000 | 294.835 |
| 40 | I-25 I-26 | 780.393 | 0.041 | -0.004 | 780.389 |
==========================================================================
- Sai so do canh lon nhat: ( SL-04 - I-20) ms(max)= 0.074m
- Sai so do canh nho nhat: ( GPS4 - GPS3) ms(min)= 0.004m
- So hieu chinh canh lon nhat:( I-20 - I-19) ds(max)= 0.157m
- So hieu chinh canh nho nhat:( SL-03 - I-22) ds(min)= 0.000m

Bảng 3.3

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | GPS4 GPS3 | 1.190 | 0.035 | -0.009 | 1.182 |
| 2 | GPS4 I-27 | 0.978 | 0.064 | -0.009 | 0.969 |
| 3 | GPS4 I-28 | 0.275 | 0.070 | 0.016 | 0.291 |
| 4 | I-27 I-28 | -0.701 | 0.044 | 0.019 | -0.682 |
| 5 | I-28 SL-04 | 4.652 | 0.129 | -0.006 | 4.646 |
| 6 | I-28 SL-03 | 6.021 | 0.107 | -0.002 | 6.019 |
| 7 | I-28 GPS4 | -0.291 | 0.081 | -0.010 | -0.301 |
| 8 | GPS4 SL-04 | 4.958 | 0.161 | -0.016 | 4.942 |
| 9 | GPS4 SL-03 | 6.306 | 0.130 | 0.01 | 6.316 |
| 10 | SL-03 SL-04 | -1.338 | 0.192 | -0.039 | -1.378 |
| 11 | I-27 GPS5 | 86.448 | 0.036 | -0.019 | 86.430 |
| 12 | GPS5 I-28 | -87.097 | 0.041 | -0.020 | -87.117 |
| 13 | GPS5 GPS4 | -87.397 | 0.082 | -0.016 | -87.413 |
| 14 | SL-04 I-22 | -5.408 | 0.135 | -0.027 | -5.435 |
| 15 | SL-04 I-23 | -0.860 | 0.118 | -0.025 | -0.884 |
| 16 | SL-04 SL-03 | 1.367 | 0.140 | 0.002 | 1.368 |
| 17 | SL-04 I-20 | -1.892 | 0.201 | 0.102 | -1.790 |
| 18 | SL-04 I-21 | -2.094 | 0.112 | -0.037 | -2.131 |
| 19 | SL-03 I-23 | -2.287 | 0.085 | 0.029 | -2.258 |
| 20 | SL-03 I-20 | -3.276 | 0.138 | 0.113 | -3.163 |
| 21 | SL-03 I-21 | -3.463 | 0.078 | -0.041 | -3.504 |
| 22 | I-22 I-25 | 5.689 | 0.069 | -0.012 | 5.676 |
| 23 | I-22 I-24 | 4.243 | 0.112 | -0.01 | 4.234 |
| 24 | I-22 I-23 | 4.553 | 0.088 | -0.008 | 4.546 |
| 25 | I-25 I-24 | -1.448 | 0.045 | -0.000 | -1.448 |
| 26 | GPS3 I-26 | -0.762 | 0.139 | 0.002 | -0.760 |
| 27 | GPS3 I-28 | -0.899 | 0.025 | 0.004 | -0.895 |
| 28 | GPS3 I-25 | 4.001 | 0.049 | 0.006 | 4.007 |
| 29 | I-25 I-28 | -4.910 | 0.055 | 0.003 | -4.907 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 64
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 30 | I-28 I-26 | 0.135 | 0.103 | -0.005 | 0.130 |
| 31 | GPS5 I-30 | -91.634 | 0.055 | 0.009 | -91.625 |
| 32 | GPS5 I-29 | -91.632 | 0.040 | 0.005 | -91.627 |
| 33 | GPS5 GPS4 | -87.413 | 0.037 | -0.001 | -87.413 |
| 34 | GPS4 I-30 | -4.214 | 0.051 | -0.002 | -4.217 |
| 35 | GPS4 I-29 | -4.215 | 0.028 | -0.004 | -4.219 |
| 36 | I-29 I-30 | 0.001 | 0.042 | -0.004 | -0.003 |
| 37 | I-21 I-19 | 3.515 | 0.226 | -0.288 | 3.226 |
| 38 | SL-03 I-22 | -6.793 | 0.146 | -0.015 | -6.808 |
| 39 | I-25 I-26 | -4.779 | 0.113 | 0.007 | -4.772 |
==========================================================================
- Sai so do chenh cao lon nhat: ( I-21 - I-19) mdh(max)= 0.226m
- Sai so do chenh cao nho nhat: ( GPS3 - I-28) mdh(min)= 0.025m
- So hieu chinh chenh cao lon nhat:( I-21 - I-19) ddh(max)= 0.288m
- So hieu chinh chenh cao nho nhat:( I-25 - I-24) ddh(min)= 0.000m

Bảng 4

BảNG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=====================================================================
| STT | So hieu diem| X(m) | Y(m) | Z(m) |
|===================================================================|
| 1 | GPS3 | -1970840.9456 | 5854483.1125 | 1585624.8201 |
| 2 | GPS4 | -1971004.5195 | 5854465.7016 | 1585481.9663 |
| 3 | GPS5 | -1970724.6742 | 5854855.8501 | 1584745.6810 |
| 4 | I-19 | -1970439.7403 | 5854027.8468 | 1587807.6786 |
| 5 | I-20 | -1970415.3153 | 5854084.6500 | 1587618.2149 |
| 6 | I-21 | -1970508.0467 | 5854075.9208 | 1587534.5007 |
| 7 | I-22 | -1970451.9289 | 5854281.4686 | 1586837.4453 |
| 8 | I-23 | -1970298.9499 | 5854319.0579 | 1586906.5501 |
| 9 | I-24 | -1970211.1619 | 5854372.0159 | 1586819.5039 |
| 10 | I-25 | -1970352.2256 | 5854358.3630 | 1586701.3161 |
| 11 | I-26 | -1969979.2525 | 5854648.2035 | 1586079.8890 |
| 12 | I-27 | -1970378.3227 | 5854673.5894 | 1585496.4742 |
| 13 | I-28 | -1970384.2439 | 5854621.8880 | 1585676.0846 |
| 14 | I-29 | -1971603.2178 | 5854337.1417 | 1585197.2200 |
| 15 | I-30 | -1971845.0469 | 5854289.0487 | 1585074.8659 |
| 16 | SL-03 | -1970595.8306 | 5854176.3027 | 1587072.4841 |
| 17 | SL-04 | -1970517.2138 | 5854171.8782 | 1587180.1681 |
=====================================================================

Bảng 5

BảNG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


========================================================================
| STT | So hieu diem| B | L | H(m) |
|======================================================================|
| 1 | GPS3 | 14ø29'20.822471" | 108ø36'18.662048" | 760.637 |
| 2 | GPS4 | 14ø29'16.032340" | 108ø36'24.023907" | 759.451 |
| 3 | GPS5 | 14ø28'50.558074" | 108ø36'11.012127" | 846.859 |
| 4 | I-19 | 14ø30'34.132416" | 108ø36'10.814929" | 765.503 |
| 5 | I-20 | 14ø30'27.789913" | 108ø36'09.436792" | 762.612 |
| 6 | I-21 | 14ø30'24.979626" | 108ø36'12.464609" | 762.271 |
| 7 | I-22 | 14ø30'01.583718" | 108ø36'08.498968" | 758.968 |
| 8 | I-23 | 14ø30'03.867585" | 108ø36'03.257097" | 763.518 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 65
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 9 | I-24 | 14ø30'00.945168" | 108ø35'59.914707" | 763.206 |
| 10 | I-25 | 14ø29'56.961539" | 108ø36'04.524512" | 764.649 |
| 11 | I-26 | 14ø29'36.120021" | 108ø35'49.633882" | 759.882 |
| 12 | I-27 | 14ø29'16.511641" | 108ø36'01.992941" | 760.424 |
| 13 | I-28 | 14ø29'22.552527" | 108ø36'02.730977" | 759.747 |
| 14 | I-29 | 14ø29'06.499926" | 108ø36'44.339290" | 755.236 |
| 15 | I-30 | 14ø29'02.388690" | 108ø36'52.504170" | 755.239 |
| 16 | SL-03 | 14ø30'09.424592" | 108ø36'14.173434" | 765.771 |
| 17 | SL-04 | 14ø30'13.054725" | 108ø36'11.732507" | 764.398 |
========================================================================

Bảng 6

BảNG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO BINH SAI

HE TOA DO PHANG UTM **** KINH TUYEN TRUC: 108*30 **** ELLIPPSOID:WGS-84
===============================================================================
| So | So | Toa do, Do cao | Sai so vi tri diem |
| thu | hieu |------------------------------------------------------------|
| tu | diem | x(m) | y(m) | h(m) |mx(m)|my(m)| mh(m)| mp(m)|
===============================================================================
| 1| GPS3 | 1602304.701| 511337.863| 760.445 |0.000|0.000| 0.025| 0.000|
| 2| GPS4 | 1602157.568| 511498.476| 759.260 |0.000|0.000| 0.000| 0.000|
| 3| GPS5 | 1601374.531| 511109.228| 846.651 |0.000|0.000| 0.021| 0.000|
| 4| I-19 | 1604557.511| 511101.891| 765.333 |0.069|0.057| 0.186| 0.090|
| 5| I-20 | 1604362.578| 511060.718| 762.440 |0.031|0.030| 0.115| 0.043|
| 6| I-21 | 1604276.255| 511151.408| 762.099 |0.026|0.028| 0.083| 0.038|
| 7| I-22 | 1603557.212| 511033.001| 758.785 |0.015|0.018| 0.057| 0.023|
| 8| I-23 | 1603627.329| 510876.026| 763.333 |0.014|0.020| 0.070| 0.024|
| 9| I-24 | 1603537.475| 510775.993| 763.018 |0.018|0.020| 0.057| 0.027|
| 10| I-25 | 1603415.113| 510914.067| 764.462 |0.013|0.015| 0.040| 0.020|
| 11| I-26 | 1602774.432| 510468.504| 759.678 |0.018|0.035| 0.070| 0.039|
| 12| I-27 | 1602171.999| 510838.816| 760.220 |0.005|0.006| 0.029| 0.008|
| 13| I-28 | 1602357.654| 510860.833| 759.546 |0.004|0.005| 0.024| 0.006|
| 14| I-29 | 1601864.915| 512106.905| 755.055 |0.008|0.007| 0.023| 0.011|
| 15| I-30 | 1601738.692| 512351.445| 755.060 |0.011|0.013| 0.031| 0.017|
| 16| SL-03 | 1603798.250| 511202.787| 765.594 |0.000|0.000| 0.060| 0.000|
| 17| SL-04 | 1603909.776| 511129.655| 764.221 |0.000|0.000| 0.064| 0.000|
===============================================================================

Bảng 7

BảNG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI VA SAI SO TUONG HO

HE TOA DO PHANG UTM ELLIPPSOID: WGS-84


====================================================================================
| SHD | SHD | Chieu dai| ms | ms/s | Phuong vi | ma | dh | mdh |
| dau | cuoi |---------------------------------------------------------------
| | | (m) | (m) | | o ' " | " | (m) | (m) |
====================================================================================
| GPS3| I-25| 1188.537| 0.011|1/ 106119| 339 06 37 | 2.78| 4.012|0.035|
| GPS3| I-26| 988.146| 0.031|1/ 32083| 298 22 59 | 5.11| -0.755|0.068|
| GPS3| I-28| 479.960| 0.005|1/ 102119| 276 20 03 | 1.82| -0.890|0.020|
| GPS4| I-27| 659.818| 0.006|1/ 109970| 271 15 12 | 1.55| 0.973|0.029|
| GPS4| I-28| 668.299| 0.004|1/ 148511| 287 25 17 | 1.35| 0.296|0.024|
| I-28| GPS4| 668.299| 0.004|1/ 148511| 287 25 17 | 1.35| 0.296|0.024|
| GPS4| I-29| 675.153| 0.007|1/ 91237| 115 41 15 | 2.30| -4.214|0.023|
| GPS4| I-30| 950.270| 0.012|1/ 81920| 116 09 17 | 2.72| -4.212|0.031|
| I-27| GPS5| 842.068| 0.005|1/ 168414| 341 16 08 | 1.46| -86.435|0.026|
| GPS5| I-28| 1014.017| 0.004|1/ 253504| 345 49 14 | 0.98| -87.112|0.025|
| GPS5| I-29| 1111.682| 0.007|1/ 154400| 63 49 29 | 1.42| -91.622|0.025|
| GPS5| I-30| 1294.495| 0.013|1/ 95889| 73 39 41 | 1.67| -91.620|0.032|
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 66
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| SL-03| I-20| 581.936| 0.028|1/ 21161| 165 52 10 |11.73| 3.159|0.102|
| SL-03| I-21| 480.758| 0.024|1/ 20115| 173 51 54 |12.68| 3.500|0.064|
| SL-03| I-22| 294.833| 0.014|1/ 20910| 35 09 39 |13.10| 6.803|0.061|
| SL-04| I-22| 365.572| 0.014|1/ 26491| 15 19 51 |10.69| 5.430|0.064|
| SL-03| I-23| 368.764| 0.018|1/ 20952| 62 23 13 | 9.26| 2.253|0.059|
| SL-04| I-23| 379.610| 0.016|1/ 24334| 41 55 23 |10.05| 0.880|0.065|
| I-25| I-26| 780.384| 0.026|1/ 29448| 214 49 00 | 7.86| -4.767|0.068|
| I-25| I-28| 1058.799| 0.013|1/ 82077| 182 52 55 | 2.91| -4.902|0.035|
| I-28| I-26| 572.386| 0.025|1/ 22447| 136 43 51 |10.71| -0.135|0.067|
| I-27| I-28| 186.955| 0.004|1/ 43478| 6 45 47 | 5.81| -0.677|0.030|
| I-28| SL-03| 1480.625| 0.004|1/ 344331| 13 21 11 | 0.64| 6.024|0.058|
| I-28| SL-04| 1575.230| 0.004|1/ 366333| 9 49 33 | 0.61| 4.651|0.062|
| I-29| I-30| 275.194| 0.011|1/ 24353| 117 18 04 | 9.25| 0.002|0.031|
====================================================================================

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC


-----------------------------
1. Sai so trung phuong trong so don vi: M= 1.00
2. Sai so vi tri diem: -nho nhat: (diem: I-28) mp= 0.006m
-lon nhat: (diem: I-19) mp= 0.090m
3. Sai so tuong doi canh:-nho nhat: ms/s=1/ 366333
(canh I-28 - SL-04 S= 1575.2 m)
-lon nhat: ms/s=1/ 20115
(canh SL-03 - I-21 S = 480.758m)
4. Sai so phuong vi: -nho nhat:( I-28 - SL-04) ma = 0.61"
-lon nhat:( SL-03 - I-22) ma = 13.10"
5. Sai so chenh cao: -nho nhat:( GPS3 - I-28) mh = 0.020m
-lon nhat:( SL-03 - I-20) mh = 0.102m
6.- Chieu dai canh nho nhat :( I-27 - I-28) S = 186.955m
- Chieu dai canh lon nhat :( I-28 - SL-04) S = 1575.230m
- Chieu dai canh trung binh: S = 630.930m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 67


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

KET QUA TINH TOAN BINH SAI


DC CAP 1 NM 2
==========================

Bảng 1

BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=================================================================================
|Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO |
=================================================================================
| 166-0| GPS5 I-09| -1724.522| -586.726| -366.125| 0.010|10.320| 13.000|
| 166-0| GPS5 I-10| -1932.692| -722.530| -214.764| 0.011|11.077| 6.500|
| 166-0| GPS5 SL-05| -1526.702| -387.423| -827.712| 0.015|22.797| 6.600|
| 114-0| I-01 SL-09| -707.958| -174.655| -334.463| 0.018|26.394| 3.200|
| 112-0| I-01 SL-09| -707.936| -174.643| -334.472| 0.014|19.480| 2.600|
| 114-0| I-02 I-01| -176.816| -20.283| -167.733| 0.014|16.239| 5.300|
| 113-0| I-02 I-04| -244.717| -187.342| 62.674| 0.014|19.378| 1.500|
| 114-0| I-02 SL-09| -884.742| -195.005| -502.234| 0.012|16.064| 2.600|
| 113-0| I-03 I-02| -17.978| 48.456| -187.829| 0.007| 4.547| 19.200|
| 113-0| I-03 I-04| -262.699| -138.872| -125.151| 0.014|17.754| 12.800|
| 114-0| I-04 I-01| 67.868| 167.099| -230.387| 0.019|27.424| 4.300|
| 114-0| I-04 I-02| 244.699| 187.366| -62.675| 0.014|21.090| 3.500|
| 114-0| I-04 SL-09| -640.038| -7.665| -564.911| 0.018|35.621| 3.400|
| 113-0| I-05 I-02| 121.807| 178.904| -303.946| 0.009| 7.000| 7.600|
| 113-0| I-05 I-03| 139.783| 130.453| -116.116| 0.007| 4.068| 13.600|
| 113-0| I-05 I-04| -122.916| -8.416| -241.267| 0.015|20.860| 9.700|
| 082-0| I-06 SL-05| 631.657| -104.569| 879.056| 0.015|20.873| 5.400|
| 082-0| I-07 SL-06| -335.461| -93.721| 79.261| 0.013|15.030| 2.800|
| 082-0| I-08 SL-06| 42.639| 93.210| -216.840| 0.020|35.139| 2.800|
| 109-0| I-09 I-08| -635.534| -0.307| -678.078| 0.015|17.779| 10.200|
| 086-0| I-09 I-10| -208.204| -135.672| 151.401| 0.012|15.869| 1.500|
| 166-0| I-10 I-08| -427.111| 134.700| -829.657| 0.010| 9.589| 2.500|
| 082-1| SL-05 I-07| -454.923| -13.624| -512.856| 0.013|16.516| 1.700|
| 109-0| SL-05 I-08| -833.363| -199.556| -216.462| 0.018|28.068| 2.900|
| 086-2| SL-05 I-09| -197.802| -199.316| 461.584| 0.013|17.503| 5.800|
| 085-0| SL-05 SL-06| -790.413| -107.314| -433.606| 0.018|26.639| 2.300|
| 085-0| SL-05 SL-07| -497.745| 233.442| -1027.420| 0.018|34.372| 1.600|
| 113-0| SL-06 I-03| 95.396| 391.773| -1247.080| 0.015|20.099| 3.700|
| 113-0| SL-06 I-05| -44.394| 261.334| -1130.964| 0.012|13.038| 8.300|
| 085-1| SL-06 SL-07| 292.684| 340.748| -593.825| 0.009| 6.956| 2.600|
| 113-0| SL-06 SL-07| 292.692| 340.696| -593.842| 0.014|15.867| 8.400|
| 113-1| SL-07 I-03| -197.300| 51.085| -653.242| 0.013|16.941| 3.100|
| 113-1| SL-07 I-05| -337.081| -79.368| -537.125| 0.013|16.023| 7.400|
| 082-0| SL-07 I-06| -133.932| -128.877| 148.369| 0.011|10.741| 15.100|
| 082-0| SL-07 I-07| 42.715| -246.945| 514.624| 0.011|10.798| 2.200|
| 111-3| SL-07 SL-06| -292.731| -340.641| 593.845| 0.017|25.297| 2.200|
| 111-3| SL-07 SL-09| -1100.023| -95.448| -1343.306| 0.023|48.148| 2.300|
| 111-2| SL-09 SL-06| 807.342| -245.309| 1937.110| 0.018|30.376| 2.900|
=================================================================================
- RMS lon nhat:( SL-07 - SL-09) RMS= 0.023
- RMS nho nhat:( I-03 - I-02) RMS= 0.007

- RDOP lon nhat:( SL-07 - SL-09) RDOP= 48.148


- RDOP nho nhat:( I-05 - I-03) RDOP= 4.068

- RATIO lon nhat:( I-03 - I-02) RATIO= 19.200


- RATIO nho nhat:( I-02 - I-04) RATIO= 1.500

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 68


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

Bảng 2

BảNG SAI SO KHEP HINH

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84

==================================================================================
| So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] |
|-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------|
| GPS5 I-09 I-10 |-0.034| 0.132| 0.040| 0.141| 0.142| 4223.5|1: 29731|
| GPS5 I-09 SL-05 |-0.018| 0.013| 0.003| 0.017| 0.022| 4177.6|1: 186458|
| I-09 I-08 SL-05 | 0.027|-0.067|-0.032|-0.078| 0.079| 2353.5|1: 29788|
| SL-05 I-06 SL-07 | 0.020| 0.004|-0.005|-0.004| 0.021| 2490.6|1: 118600|
| SL-05 I-07 SL-06 | 0.029|-0.031| 0.011|-0.035| 0.044| 1950.8|1: 44486|
| SL-05 SL-06 SL-07 | 0.016|-0.008|-0.011|-0.016| 0.021| 2817.7|1: 134178|
| I-01 SL-09 I-02 |-0.032| 0.067| 0.038| 0.081| 0.083| 2082.7|1: 24969|
| SL-09 I-02 I-04 |-0.013|-0.002|-0.003| 0.000| 0.013| 2204.1|1: 163378|
| SL-09 SL-07 SL-06 |-0.003| 0.009| 0.021| 0.015| 0.023| 4596.3|1: 199464|
| I-02 I-04 I-03 | 0.004|-0.014|-0.004|-0.015| 0.015| 831.7|1: 55083|
| I-02 I-04 I-05 | 0.006|-0.022|-0.005|-0.023| 0.023| 958.5|1: 41059|
| I-02 I-03 I-05 | 0.002|-0.005|-0.001|-0.005| 0.005| 791.6|1: 144533|
| I-04 I-03 I-05 | 0.000| 0.003| 0.000| 0.003| 0.003| 817.0|1: 272342|
| I-03 I-05 SL-06 | 0.007|-0.014| 0.000|-0.015| 0.016| 2696.0|1: 172238|
| I-03 I-05 SL-07 |-0.002|-0.000|-0.001| 0.000| 0.002| 1547.1|1: 691873|
| I-03 SL-06 SL-07 |-0.012| 0.060| 0.013| 0.061| 0.063| 2739.5|1: 43795|
| I-05 SL-06 SL-07 |-0.003| 0.046| 0.014| 0.046| 0.048| 2545.3|1: 52832|
==================================================================================

Tong so tam giac : 23


------------------------
- Sai so khep tuong doi tam giac lon nhat: 1/ 24969
( Tam giac : I-01- SL-09- I-02, [S] = 2082.7m )
- Sai so khep tuong doi tam giac nho nhat: 1/ 691873
( Tam giac : I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m )
- Sai so khep chenh cao tam giac nho nhat: 0.000m
( Tam giac : I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m )
- Sai so khep chenh cao tam giac lon nhat: 1.067m
( Tam giac : SL-05- I-08- SL-06, [S] = 2031.6m )

Bảng 3.1

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu goc | Tri do |S.s do | So h/c| Tri b.sai |
| | | o ' " | " | " | o ' " |
==========================================================================
| 1 | SL-07 I-06 | 45 45 44.95 | 16.87 | -3.70 | 45 45 41.25 |
| 2 | I-06 SL-05 | 328 34 50.48 | 3.61 | 0.45 | 328 34 50.94 |
| 3 | SL-05 I-07 | 140 32 41.50 | 16.95 | 3.16 | 140 32 44.66 |
| 4 | SL-05 SL-07 | 159 56 51.10 | 8.75 | 3.43 | 159 56 54.53 |
| 5 | SL-05 SL-06 | 120 15 29.54 | 5.97 | 1.22 | 120 15 30.76 |
| 6 | SL-06 SL-07 | 211 23 1.18 | 8.78 | -0.88 | 211 23 0.30 |
| 7 | SL-05 I-09 | 27 39 55.06 | 5.55 | 3.69 | 27 39 58.75 |
| 8 | I-09 I-10 | 56 00 4.60 | 8.10 | 2.02 | 56 00 6.62 |
| 9 | I-09 I-08 | 139 32 50.94 | 2.84 | 1.21 | 139 32 52.15 |
| 10 | SL-07 SL-09 | 141 49 11.52 | 3.34 | -1.78 | 141 49 9.74 |
| 11 | SL-07 SL-06 | 31 23 4.85 | 11.53 | -4.55 | 31 23 0.30 |
| 12 | SL-09 SL-06 | 341 00 10.21 | 4.86 | -0.63 | 341 00 9.58 |
| 13 | I-01 SL-09 | 114 58 49.99 | 4.04 | -0.31 | 114 58 49.69 |
| 14 | SL-06 I-03 | 189 26 5.48 | 4.35 | 0.28 | 189 26 5.76 |
| 15 | SL-06 SL-07 | 211 22 58.58 | 7.21 | 1.73 | 211 23 0.30 |
| 16 | SL-06 I-05 | 182 00 43.19 | 3.61 | 0.82 | 182 00 44.01 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 69
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 17 | SL-07 I-03 | 165 28 48.00 | 8.19 | -1.53 | 165 28 46.47 |
| 18 | SL-07 I-05 | 146 50 9.01 | 6.36 | -1.98 | 146 50 7.03 |
| 19 | I-05 I-02 | 207 47 44.24 | 5.35 | -0.71 | 207 47 43.53 |
| 20 | I-05 I-04 | 153 41 57.24 | 12.58 | 0.29 | 153 41 57.53 |
| 21 | I-05 I-03 | 232 46 18.80 | 3.16 | -0.03 | 232 46 18.77 |
| 22 | I-03 I-02 | 179 30 36.24 | 8.07 | -1.37 | 179 30 34.87 |
| 23 | I-03 I-04 | 110 24 16.47 | 9.01 | -0.16 | 110 24 16.32 |
| 24 | I-02 I-04 | 73 38 7.85 | 7.83 | -1.51 | 73 38 6.34 |
| 25 | I-04 I-02 | 253 38 0.64 | 10.84 | 5.70 | 253 38 6.34 |
| 26 | I-04 I-01 | 204 33 18.92 | 16.17 | 0.21 | 204 33 19.14 |
| 27 | I-02 SL-09 | 119 31 29.80 | 2.87 | -0.97 | 119 31 28.83 |
| 28 | I-01 SL-09 | 114 58 45.18 | 12.71 | 4.51 | 114 58 49.69 |
| 29 | GPS5 I-10 | 95 15 46.84 | 1.28 | 0.21 | 95 15 47.05 |
| 30 | GPS5 SL-05 | 117 52 12.02 | 2.00 | 0.55 | 117 52 12.57 |
| 31 | GPS5 I-09 | 100 56 32.19 | 0.92 | 0.15 | 100 56 32.34 |
| 32 | I-10 I-08 | 157 22 37.69 | 4.03 | 1.79 | 157 22 39.48 |
| 33 | I-04 SL-09 | 134 21 51.69 | 5.70 | -0.08 | 134 21 51.61 |
| 34 | SL-05 I-08 | 104 58 46.60 | 6.34 | 3.12 | 104 58 49.72 |
| 35 | I-08 SL-06 | 197 01 57.26 | 35.86 |-14.77 | 197 01 42.48 |
| 36 | I-07 SL-06 | 78 14 50.37 | 17.34 | 4.06 | 78 14 54.43 |
| 37 | SL-07 I-07 | 3 53 21.84 | 28.92 |-16.12 | 3 53 5.71 |
==========================================================================
- Sai so do phuong vi lon nhat: ( I-08 - SL-06) ma(max)= 35.86"
- Sai so do phuong vi nho nhat: ( GPS5 - I-09) ma(min)= 0.92"
- So hieu chinh phuong vi lon nhat:( SL-07 - I-07) da(max)= 16.12"
- So hieu chinh phuong vi nho nhat:( I-05 - I-03) da(min)= 0.03"

Bảng 3.2

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | SL-07 I-06 | 234.418 | 0.019 | 0.001 | 234.419 |
| 2 | I-06 SL-05 | 1084.901 | 0.021 | 0.009 | 1084.909 |
| 3 | SL-05 I-07 | 685.535 | 0.035 | 0.017 | 685.552 |
| 4 | SL-05 SL-07 | 1159.661 | 0.032 | 0.010 | 1159.671 |
| 5 | SL-05 SL-06 | 906.923 | 0.025 | -0.000 | 906.923 |
| 6 | SL-06 SL-07 | 740.743 | 0.025 | 0.003 | 740.747 |
| 7 | SL-05 I-09 | 540.135 | 0.015 | 0.007 | 540.141 |
| 8 | I-09 I-10 | 290.080 | 0.013 | -0.003 | 290.077 |
| 9 | I-09 I-08 | 928.763 | 0.012 | -0.000 | 928.762 |
| 10 | SL-07 SL-09 | 1736.497 | 0.023 | -0.004 | 1736.494 |
| 11 | SL-07 SL-06 | 740.740 | 0.032 | 0.007 | 740.747 |
| 12 | SL-09 SL-06 | 2112.419 | 0.026 | 0.013 | 2112.432 |
| 13 | I-01 SL-09 | 801.653 | 0.015 | 0.008 | 801.661 |
| 14 | SL-06 I-03 | 1310.222 | 0.018 | 0.004 | 1310.226 |
| 15 | SL-06 SL-07 | 740.742 | 0.018 | 0.005 | 740.747 |
| 16 | SL-06 I-05 | 1160.997 | 0.011 | 0.001 | 1160.998 |
| 17 | SL-07 I-03 | 681.908 | 0.016 | -0.001 | 681.907 |
| 18 | SL-07 I-05 | 630.633 | 0.017 | 0.002 | 630.635 |
| 19 | I-05 I-02 | 369.600 | 0.009 | -0.001 | 369.599 |
| 20 | I-05 I-04 | 269.187 | 0.011 | -0.002 | 269.185 |
| 21 | I-05 I-03 | 218.549 | 0.004 | -0.000 | 218.549 |
| 22 | I-03 I-02 | 194.741 | 0.005 | 0.000 | 194.741 |
| 23 | I-03 I-04 | 312.923 | 0.011 | -0.002 | 312.922 |
| 24 | I-02 I-04 | 303.938 | 0.018 | -0.004 | 303.934 |
| 25 | I-04 I-02 | 303.931 | 0.018 | 0.004 | 303.934 |
| 26 | I-04 I-01 | 282.791 | 0.043 | 0.011 | 282.802 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 70
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 27 | I-02 SL-09 | 1035.190 | 0.014 | -0.001 | 1035.189 |
| 28 | I-02 I-01 | 244.436 | 0.021 | 0.008 | 244.444 |
| 29 | I-01 SL-09 | 801.671 | 0.025 | -0.01 | 801.661 |
| 30 | GPS5 I-10 | 2070.586 | 0.024 | -0.015 | 2070.571 |
| 31 | GPS5 SL-05 | 1776.625 | 0.015 | -0.001 | 1776.624 |
| 32 | GPS5 I-09 | 1855.083 | 0.009 | -0.004 | 1855.079 |
| 33 | I-10 I-08 | 941.372 | 0.015 | -0.002 | 941.370 |
| 34 | I-04 SL-09 | 852.068 | 0.021 | -0.011 | 852.057 |
| 35 | SL-05 I-08 | 883.410 | 0.020 | 0.006 | 883.416 |
| 36 | I-08 SL-06 | 239.104 | 0.048 | 0.026 | 239.130 |
| 37 | I-07 SL-06 | 355.155 | 0.054 | 0.011 | 355.166 |
| 38 | SL-07 I-07 | 561.359 | 0.070 | -0.028 | 561.331 |
==========================================================================
- Sai so do canh lon nhat: ( SL-07 - I-07) ms(max)= 0.070m
- Sai so do canh nho nhat: ( I-05 - I-03) ms(min)= 0.004m
- So hieu chinh canh lon nhat:( SL-07 - I-07) ds(max)= 0.028m
- So hieu chinh canh nho nhat:( I-03 - I-02) ds(min)= 0.000m

Bảng 3.3

BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84


==========================================================================
| STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai |
| | | (m) | (m) | (m) | (m) |
==========================================================================
| 1 | SL-07 I-06 | -39.786 | 0.106 | -0.007 | -39.793 |
| 2 | I-06 SL-05 | -71.636 | 0.351 | -0.022 | -71.658 |
| 3 | SL-05 I-07 | 0.008 | 0.075 | 0.081 | 0.089 |
| 4 | SL-05 SL-07 | 111.425 | 0.497 | 0.018 | 111.444 |
| 5 | SL-05 SL-06 | 37.587 | 0.285 | 0.120 | 37.708 |
| 6 | SL-06 SL-07 | 73.822 | 0.136 | -0.088 | 73.734 |
| 7 | SL-05 I-09 | -6.362 | 0.171 | -0.308 | -6.670 |
| 8 | I-09 I-10 | -22.261 | 0.087 | 0.155 | -22.105 |
| 9 | I-09 I-08 | 26.773 | 0.077 | -0.379 | 26.394 |
| 10 | SL-07 SL-09 | -82.677 | 0.137 | 0.082 | -82.594 |
| 11 | SL-07 SL-06 | -73.705 | 0.076 | -0.034 | -73.739 |
| 12 | SL-09 SL-06 | 8.839 | 0.083 | 0.014 | 8.853 |
| 13 | I-01 SL-09 | -24.732 | 0.111 | -0.029 | -24.760 |
| 14 | SL-06 I-03 | 18.541 | 0.128 | -0.002 | 18.539 |
| 15 | SL-06 SL-07 | 73.769 | 0.106 | -0.035 | 73.734 |
| 16 | SL-06 I-05 | -28.932 | 0.086 | -0.018 | -28.950 |
| 17 | SL-07 I-03 | -55.221 | 0.099 | 0.023 | -55.198 |
| 18 | SL-07 I-05 | -102.708 | 0.083 | 0.022 | -102.686 |
| 19 | I-05 I-02 | 50.619 | 0.067 | 0.016 | 50.635 |
| 20 | I-05 I-04 | -29.937 | 0.138 | -0.030 | -29.967 |
| 21 | I-05 I-03 | 47.487 | 0.028 | -0.001 | 47.486 |
| 22 | I-03 I-02 | 3.137 | 0.050 | 0.009 | 3.146 |
| 23 | I-03 I-04 | -77.427 | 0.110 | -0.029 | -77.456 |
| 24 | I-02 I-04 | -80.579 | 0.131 | -0.025 | -80.604 |
| 25 | I-04 I-02 | 80.606 | 0.092 | -0.007 | 80.599 |
| 26 | I-04 I-01 | 74.837 | 0.069 | -0.025 | 74.812 |
| 27 | I-02 SL-09 | -30.608 | 0.105 | 0.061 | -30.547 |
| 28 | I-02 I-01 | -5.793 | 0.078 | 0.004 | -5.790 |
| 29 | I-01 SL-09 | -24.734 | 0.080 | -0.026 | -24.760 |
| 30 | GPS5 I-10 | -119.363 | 0.045 | 0.069 | -119.294 |
| 31 | GPS5 SL-05 | -90.617 | 0.260 | 0.094 | -90.523 |
| 32 | GPS5 I-09 | -96.962 | 0.079 | -0.229 | -97.191 |
| 33 | I-10 I-08 | 48.312 | 0.061 | 0.185 | 48.497 |
| 34 | I-04 SL-09 | 49.971 | 0.175 | 0.083 | 50.054 |
| 35 | SL-05 I-08 | 20.489 | 0.261 | -0.763 | 19.726 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 71
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 36 | I-08 SL-06 | 18.160 | 0.103 | -0.180 | 17.980 |
| 37 | I-07 SL-06 | 37.545 | 0.119 | 0.071 | 37.617 |
| 38 | SL-07 I-07 | -111.259 | 0.127 | -0.099 | -111.358 |
==========================================================================
- Sai so do chenh cao lon nhat: ( SL-05 - SL-07) mdh(max)= 0.497m
- Sai so do chenh cao nho nhat: ( I-05 - I-03) mdh(min)= 0.028m
- So hieu chinh chenh cao lon nhat:( SL-05 - I-08) ddh(max)= 0.763m
- So hieu chinh chenh cao nho nhat:( I-05 - I-03) ddh(min)= 0.001m

Bảng 4

BảNG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI

HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


=====================================================================
| STT | So hieu diem| X(m) | Y(m) | Z(m) |
|===================================================================|
| 1 | GPS5 | -1970724.5805 | 5854855.5717 | 1584745.6052 |
| 2 | I-01 | -1973141.1904 | 5854781.1216 | 1581881.7194 |
| 3 | I-02 | -1972964.3616 | 5854801.3929 | 1582049.4503 |
| 4 | I-03 | -1972946.3788 | 5854752.9237 | 1582237.2750 |
| 5 | I-04 | -1973209.0724 | 5854614.0381 | 1582112.1185 |
| 6 | I-05 | -1973086.1637 | 5854622.4722 | 1582353.3892 |
| 7 | I-06 | -1972882.9928 | 5854572.9219 | 1583038.8734 |
| 8 | I-07 | -1972706.2807 | 5854454.7793 | 1583405.0737 |
| 9 | I-08 | -1973084.4617 | 5854268.0788 | 1583701.2618 |
| 10 | I-09 | -1972449.0445 | 5854268.6992 | 1584379.4293 |
| 11 | I-10 | -1972657.2989 | 5854133.1771 | 1584530.8644 |
| 12 | SL-05 | -1972251.3241 | 5854468.3004 | 1583917.9232 |
| 13 | SL-06 | -1973041.7773 | 5854361.1320 | 1583484.3499 |
| 14 | SL-07 | -1972749.0632 | 5854701.8016 | 1582890.5038 |
| 15 | SL-09 | -1973849.1321 | 5854606.4805 | 1581547.2430 |
=====================================================================

Bảng 5

BảNG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI

HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84


========================================================================
| STT | So hieu diem| B | L | H(m) |
|======================================================================|
| 1 | GPS5 | 14ø28'50.558074" | 108ø36'11.012127" | 846.555 |
| 2 | I-01 | 14ø27'14.646912" | 108ø37'28.268697" | 809.647 |
| 3 | I-02 | 14ø27'20.233512" | 108ø37'22.458216" | 815.435 |
| 4 | I-03 | 14ø27'26.570172" | 108ø37'22.406028" | 812.286 |
| 5 | I-04 | 14ø27'23.014955" | 108ø37'32.197815" | 734.833 |
| 6 | I-05 | 14ø27'30.869583" | 108ø37'28.219352" | 764.798 |
| 7 | I-06 | 14ø27'53.372352" | 108ø37'22.319699" | 827.691 |
| 8 | I-07 | 14ø28'06.276662" | 108ø37'17.988244" | 756.126 |
| 9 | I-08 | 14ø28'16.063345" | 108ø37'31.944374" | 775.763 |
| 10 | I-09 | 14ø28'39.071057" | 108ø37'11.832955" | 749.367 |
| 11 | I-10 | 14ø28'44.344970" | 108ø37'19.867257" | 727.264 |
| 12 | SL-05 | 14ø28'23.508621" | 108ø37'03.449086" | 756.035 |
| 13 | SL-06 | 14ø28'08.624426" | 108ø37'29.601625" | 793.745 |
| 14 | SL-07 | 14ø27'48.053597" | 108ø37'16.708355" | 867.482 |
| 15 | SL-09 | 14ø27'03.617433" | 108ø37'52.527567" | 784.890 |
========================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 72


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

Bảng 6

BảNG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO BINH SAI

HE TOA DO PHANG UTM **** KINH TUYEN TRUC: 108*30 **** ELLIPPSOID:WGS-84
===============================================================================
| So | So | Toa do, Do cao | Sai so vi tri diem |
| thu | hieu |------------------------------------------------------------|
| tu | diem | x(m) | y(m) | h(m) |mx(m)|my(m)| mh(m)| mp(m)|
===============================================================================
| 1| GPS5 | 1601374.531| 511109.228| 846.348 |0.000|0.000| 0.090| 0.000|
| 2| I-01 | 1598428.202| 513424.127| 809.452 |0.012|0.012| 0.058| 0.017|
| 3| I-02 | 1598599.792| 513250.031| 815.238 |0.007|0.009| 0.053| 0.011|
| 4| I-03 | 1598794.525| 513248.364| 812.092 |0.006|0.009| 0.048| 0.011|
| 5| I-04 | 1598685.427| 513541.650| 734.643 |0.008| 0.01| 0.061| 0.013|
| 6| I-05 | 1598926.745| 513422.379| 764.608 |0.006|0.009| 0.047| 0.010|
| 7| I-06 | 1599618.190| 513245.337| 827.506 |0.009|0.016| 0.094| 0.018|
| 8| I-07 | 1600014.687| 513115.421| 755.943 |0.025|0.024| 0.055| 0.035|
| 9| I-08 | 1600315.670| 513533.169| 775.592 |0.013|0.012| 0.075| 0.018|
| 10| I-09 | 1601022.406| 512930.575| 749.192 |0.008|0.009| 0.086| 0.012|
| 11| I-10 | 1601184.607| 513171.064| 727.096 |0.011|0.013| 0.086| 0.017|
| 12| SL-05 | 1600544.021| 512679.778| 755.849 |0.000|0.000| 0.070| 0.000|
| 13| SL-06 | 1600087.024| 513463.141| 793.570 |0.000|0.000| 0.038| 0.000|
| 14| SL-07 | 1599454.648| 513077.391| 867.291 |0.000|0.000| 0.000| 0.000|
| 15| SL-09 | 1598089.657| 514150.793| 784.705 |0.000|0.000| 0.053| 0.000|
===============================================================================

Bảng 7

BảNG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI VA SAI SO TUONG HO

HE TOA DO PHANG UTM ELLIPPSOID: WGS-84


====================================================================================
| SHD | SHD | Chieu dai| ms | ms/s | Phuong vi | ma | dh | mdh |
| dau | cuoi |---------------------------------------------------------------
| | | (m) | (m) | | o ' " | " | (m) | (m) |
====================================================================================
| GPS5| I-09| 1855.073| 0.008|1/ 223503| 100 56 32 | 0.95| -97.189|0.055|
| GPS5| I-10| 2070.565| 0.013|1/ 165645| 95 15 46 | 1.11| -119.291|0.040|
| I-02| I-01| 244.443| 0.011|1/ 23280| 314 35 04 |13.21| 5.787|0.040|
| I-01| SL-09| 801.658| 0.011|1/ 76348| 114 58 49 | 3.56| -24.758|0.043|
| I-01| SL-09| 801.658| 0.011|1/ 76348| 114 58 49 | 3.56| -24.758|0.043|
| I-03| I-02| 194.740| 0.004|1/ 49933| 359 30 34 | 6.04| -3.148|0.036|
| I-02| I-04| 303.933| 0.008|1/ 36618| 73 38 06 | 4.20| -80.602|0.043|
| I-04| I-02| 303.933| 0.008|1/ 36618| 73 38 06 | 4.20| -80.602|0.043|
| I-05| I-02| 369.598| 0.005|1/ 71077| 27 47 43 | 2.98| -50.637|0.038|
| I-02| SL-09| 1035.186| 0.008|1/ 129398| 119 31 28 | 1.56| -30.545|0.046|
| I-03| I-04| 312.921| 0.007|1/ 47412| 110 24 16 | 4.99| -77.453|0.049|
| I-05| I-03| 218.549| 0.004|1/ 57513| 52 46 18 | 2.94| -47.489|0.025|
| SL-06| I-03| 1310.222| 0.006|1/ 207972| 9 26 05 | 1.37| -18.541|0.047|
| SL-07| I-03| 681.905| 0.006|1/ 113651| 345 28 46 | 2.70| 55.195|0.048|
| I-05| I-04| 269.184| 0.006|1/ 45624| 333 41 57 | 6.38| 29.965|0.050|
| I-04| SL-09| 852.055| 0.008|1/ 106507| 134 21 51 | 2.42| 50.056|0.052|
| SL-06| I-05| 1160.994| 0.006|1/ 203683| 2 00 43 | 1.55| 28.948|0.046|
| SL-07| I-05| 630.633| 0.006|1/ 98536| 326 50 06 | 2.71| 102.684|0.046|
| I-06| SL-05| 1084.906| 0.012|1/ 92727| 328 34 50 | 2.66| -71.656|0.114|
| SL-05| I-07| 685.550| 0.016|1/ 43666| 320 32 44 | 9.36| -0.091|0.062|
| SL-07| I-07| 561.329| 0.026|1/ 21262| 183 53 05 | 8.39| 111.356|0.054|
| I-09| I-08| 928.759| 0.009|1/ 103195| 319 32 51 | 2.30| -26.396|0.055|
| I-10| I-08| 941.367| 0.010|1/ 91395| 337 22 39 | 2.67| -48.499|0.051|
| SL-05| I-08| 883.414| 0.012|1/ 74866| 284 58 49 | 3.07| -19.728|0.083|
| I-09| I-10| 290.076| 0.01|1/ 29301| 56 00 06 | 6.10| -22.103|0.052|
| SL-05| I-09| 540.140| 0.009|1/ 59356| 207 39 58 | 2.98| 6.668|0.089|
====================================================================================
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 73
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC


-----------------------------
1. Sai so trung phuong trong so don vi: M = 1.00
2. Sai so vi tri diem: -nho nhat: (diem: I-05) mp = 0.010m
-lon nhat: (diem: I-07) mp = 0.035m
3. Sai so tuong doi canh:-nho nhat: ms/s =1/ 223503
(canh GPS5 - I-09 S = 1855.1 m)
-lon nhat: ms/s =1/ 21262
(canh SL-07 - I-07 S = 561.329 m)
4. Sai so phuong vi: -nho nhat:( GPS5 - I-09) ma = 0.95"
-lon nhat:( I-02 - I-01) ma = 13.21"
5. Sai so chenh cao: -nho nhat:( I-05 - I-03) mh = 0.025m
-lon nhat:( I-06 - SL-05) mh = 0.114m
6.- Chieu dai canh nho nhat :( I-03 - I-02) S = 194.740m
- Chieu dai canh lon nhat :( GPS5 - I-10) S = 2070.565m
- Chieu dai canh trung binh: S = 699.481m

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 74


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BảNG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 1 (SL-01_SL-O2)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 3
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 1
4_So luong goc do : 3
5_So luong canh do: 2
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 2 |SL-02 | 1605940.941 | 511065.779 |
| 3 |SL-01 | 1605791.692 | 511275.752 |
=============================================

BảNG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |I-13 | 1605946.472 | 511198.975 |0.005 |0.004 |0.006 |
================================================================

BảNG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|I-13 |SL-02 | 133.310 | 0.004 |1/ 30200|267 37 19.39| 7.27 |
| |SL-01 | 172.776 | 0.004 |1/ 39600|153 37 0.04| 5.67 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-02 |SL-01 | 257.612 | ---- | ---- |125 24 18.90| ---- |
| |I-13 | 133.310 | 0.004 |1/ 30200| 87 37 19.39| 7.27 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-01 |I-13 | 172.776 | 0.004 |1/ 39600|333 37 0.04| 5.67 |
| |SL-02 | 257.612 | ---- | ---- |305 24 18.90| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 21.68"


2_Diem yeu nhat (I-13 ) mp = 0.006 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (I-13 _ SL-02 ) ms/s = 1/30200
4_Phuong vi canh yeu : (I-13 _ SL-02 ) ma = 7.27"

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 75


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
BảNG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC
===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |I-13 SL-02 SL-01 | 37 47 13.00| 0.00|-13.50| 37 46 59.51|
| 2 |SL-01 I-13 SL-02 |113 59 56.00| 0.09| 23.26|114 0 19.35|
| 3 |SL-02 SL-01 I-13 | 28 12 51.00|-0.10| -9.76| 28 12 41.14|
========================================================================

BảNG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |SL-01 I-13 | 172.789 | 0.000 |-0.017 | 0.004 | 172.776 |
| 2 |I-13 SL-02 | 133.320 | 0.000 |-0.013 | 0.004 | 133.310 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 76


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYENDUONG CHUYEN CAP 1 (SL-01_SL-02)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 4
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 2
4_So luong goc do : 4
5_So luong canh do: 3
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 3 |SL-01 | 1605791.692 | 511275.752 |
| 4 |SL-02 | 1605940.941 | 511065.779 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |I-14 | 1605831.566 | 511032.118 |0.004 |0.005 |0.006 |
| 2 |I-15 | 1605794.839 | 511182.934 |0.005 |0.004 |0.006 |
================================================================
BANG TUONG HO VI TRI DIEM
===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|I-14 |I-15 | 155.223 | 0.004 |1/ 39300|103 41 10.63| 6.93 |
| |SL-02 | 114.437 | 0.004 |1/ 27600| 17 6 21.86| 8.73 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-15 |SL-01 | 92.872 | 0.004 |1/ 24200| 91 56 31.64|10.03 |
| |I-14 | 155.223 | 0.004 |1/ 39300|283 41 10.63| 6.93 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-01 |SL-02 | 257.612 | ---- | ---- |305 24 18.90| ---- |
| |I-15 | 92.872 | 0.004 |1/ 24200|271 56 31.64|10.03 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-02 |I-14 | 114.437 | 0.004 |1/ 27600|197 6 21.86| 8.73 |
| |SL-01 | 257.612 | ---- | ---- |125 24 18.90| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 19.09"


2_Diem yeu nhat (I-14 ) mp = 0.006 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (I-15 _ SL-01 ) ms/s = 1/24200
4_Phuong vi canh yeu : (I-15 _ SL-01 ) ma = 10.03"
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 77
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |I-15 SL-01 SL-02 | 33 27 57.00|-0.01| -9.73| 33 27 47.26|
| 2 |I-14 I-15 SL-01 |168 15 17.00|-0.02| 4.03|168 15 21.01|
| 3 |SL-02 I-14 I-15 | 86 34 31.00|-0.07| 17.83| 86 34 48.77|
| 4 |SL-01 SL-02 I-14 | 71 42 20.00| 0.09|-17.13| 71 42 2.97|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |SL-02 I-14 | 114.448 | 0.000 |-0.011 | 0.001 | 114.437 |
| 2 |I-14 I-15 | 155.235 | 0.000 |-0.015 | 0.003 | 155.223 |
| 3 |I-15 SL-01 | 92.878 | 0.000 |-0.009 | 0.003 | 92.872 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 78


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 2-3

BẢNG TÍNH BÌNH SAI LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2 ĐO GÓC CẠNH

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 79


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Phụ lục 2-3
THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG
TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (SL-01_I-11)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 8
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 4
4_So luong goc do : 6
5_So luong canh do: 5
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 5 |I-12 | 1606597.529 | 510916.115 |
| 6 |I-11 | 1606916.029 | 510727.266 |
| 7 |SL-01 | 1605791.692 | 511275.752 |
| 8 |SL-02 | 1605940.941 | 511065.779 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-04 | 1605958.368 | 510965.941 |0.003 |0.003 |0.004 |
| 2 |II-03 | 1606171.921 | 510930.460 |0.004 |0.007 |0.008 |
| 3 |II-02 | 1606383.761 | 510930.003 |0.003 |0.007 |0.008 |
| 4 |II-01 | 1606508.690 | 510943.295 |0.003 |0.004 |0.005 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-04 |II-03 | 216.480 | 0.003 |1/ 79100|350 34 0.50| 6.76 |
| |SL-02 | 101.348 | 0.003 |1/ 37900| 99 54 5.81| 7.09 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-03 |II-02 | 211.840 | 0.003 |1/ 77500|359 52 34.91| 5.66 |
| |II-04 | 216.480 | 0.003 |1/ 79100|170 34 0.50| 6.76 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-02 |II-01 | 125.634 | 0.003 |1/ 48800| 6 4 24.13| 8.02 |
| |II-03 | 211.840 | 0.003 |1/ 77500|179 52 34.91| 5.66 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-01 |I-12 | 92.904 | 0.003 |1/ 37100|342 59 18.30| 9.02 |
| |II-02 | 125.634 | 0.003 |1/ 48800|186 4 24.13| 8.02 |
|-----------------------------------------------------------------|
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 80
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
|I-12 |I-11 | 370.279 | ---- | ---- |329 20 5.71| ---- |
| |II-01 | 92.904 | 0.003 |1/ 37100|162 59 18.30| 9.02 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-02 |II-04 | 101.348 | 0.003 |1/ 37900|279 54 5.81| 7.09 |
| |SL-01 | 257.612 | ---- | ---- |125 24 18.90| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 12.23"


2_Diem yeu nhat (II-03 ) mp = 0.008 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-01 _ I-12 ) ms/s = 1/37100
4_Phuong vi canh yeu : (II-01 _ I-12 ) ma = 9.02"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |SL-01 SL-02 II-04 |154 30 4.00| 0.09|-17.18|154 29 46.91|
| 2 |SL-02 II-04 II-03 |250 40 1.00| 0.00| -6.31|250 39 54.69|
| 3 |II-04 II-03 II-02 |189 18 36.00| 0.12| -1.71|189 18 34.41|
| 4 |II-03 II-02 II-01 |186 11 50.00| 0.13| -0.91|186 11 49.22|
| 5 |II-02 II-01 I-12 |156 54 56.00| 0.07| -1.90|156 54 54.17|
| 6 |II-01 I-12 I-11 |166 20 46.00| 0.05| 1.37|166 20 47.41|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |SL-02 II-04 | 101.358 | 0.000 |-0.010 | 0.000 | 101.348 |
| 2 |II-04 II-03 | 216.503 | 0.000 |-0.021 |-0.001 | 216.480 |
| 3 |II-03 II-02 | 211.862 | 0.000 |-0.021 |-0.001 | 211.840 |
| 4 |II-02 II-01 | 125.648 | 0.000 |-0.012 |-0.001 | 125.634 |
| 5 |II-01 I-12 | 92.914 | 0.000 |-0.009 |-0.001 | 92.904 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 81


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


BANG TINH DUONG CHUYEN CAP 2 (TUYEN TU I-17 DEN I-19)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 10
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 6
4_So luong goc do : 8
5_So luong canh do: 7
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 7 |I-19 | 1604557.511 | 511101.891 |
| 8 |I-20 | 1604362.578 | 511060.718 |
| 9 |I-16 | 1605545.042 | 511220.009 |
| 10 |I-17 | 1605372.763 | 511194.494 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-07 | 1605190.024 | 511200.031 |0.016 |0.040 |0.043 |
| 2 |II-08 | 1605004.549 | 511268.056 |0.023 |0.056 |0.060 |
| 3 |II-09 | 1604887.094 | 511340.950 |0.027 |0.052 |0.058 |
| 4 |II-09A | 1604805.145 | 511314.704 |0.029 |0.043 |0.052 |
| 5 |II-10A | 1604662.446 | 511333.705 |0.030 |0.025 |0.039 |
| 6 |II-10 | 1604597.753 | 511224.173 |0.023 |0.017 |0.029 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-07 |II-08 | 197.556 | 0.016 |1/ 12200|159 51 32.01|38.15 |
| |I-17 | 182.823 | 0.016 |1/ 11500|358 15 52.62|45.62 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-08 |II-09 | 138.236 | 0.015 |1/ 8900|148 10 32.36|43.45 |
| |II-07 | 197.556 | 0.016 |1/ 12200|339 51 32.01|38.15 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-09 |II-09A | 86.050 | 0.015 |1/ 5800|197 45 30.15|52.46 |
| |II-08 | 138.236 | 0.015 |1/ 8900|328 10 32.36|43.45 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-09A |II-10A | 143.958 | 0.015 |1/ 9300|172 24 55.09|51.25 |
| |II-09 | 86.050 | 0.015 |1/ 5800| 17 45 30.15|52.46 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 82
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
|-----------------------------------------------------------------|
|II-10A |II-10 | 127.210 | 0.015 |1/ 8200|239 25 58.00|39.93 |
| |II-09A | 143.958 | 0.015 |1/ 9300|352 24 55.09|51.25 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-10 |I-19 | 128.734 | 0.016 |1/ 8300|251 47 2.09|38.60 |
| |II-10A | 127.210 | 0.015 |1/ 8200| 59 25 58.00|39.93 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-19 |I-20 | 199.234 | ---- | ---- |191 55 35.40| ---- |
| |II-10 | 128.734 | 0.016 |1/ 8300| 71 47 2.09|38.60 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-17 |II-07 | 182.823 | 0.016 |1/ 11500|178 15 52.62|45.62 |
| |I-16 | 174.158 | ---- | ---- | 8 25 27.93| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 68.9"


2_Diem yeu nhat (II-08 ) mp = 0.060 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-09 _ II-09A ) ms/s = 1/5800
4_Phuong vi canh yeu : (II-09 _ II-09A ) ma = 52.46"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |I-16 I-17 II-07 |169 50 0.00|-0.10| 24.78|169 50 24.68|
| 2 |I-17 II-07 II-08 |161 35 17.00|-0.11| 22.50|161 35 39.39|
| 3 |II-07 II-08 II-09 |168 19 11.00|-0.11|-10.54|168 19 0.35|
| 4 |II-08 II-09 II-09A |229 35 44.00|-0.07|-46.14|229 34 57.79|
| 5 |II-09 II-09A II-10A |154 39 58.00|-0.05|-33.02|154 39 24.94|
| 6 |II-09A II-10A II-10 |247 1 45.00|-0.08|-42.00|247 1 2.91|
| 7 |II-10A II-10 I-19 |192 20 52.00|-0.04| 12.14|192 21 4.10|
| 8 |II-10 I-19 I-20 |120 7 21.00|-0.02| 12.33|120 8 33.31|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-17 II-07 | 182.835 | 0.000 |-0.018 | 0.006 | 182.823 |
| 2 |II-07 II-08 | 197.570 | 0.000 |-0.019 | 0.005 | 197.556 |
| 3 |II-08 II-09 | 138.245 | 0.000 |-0.014 | 0.004 | 138.236 |
| 4 |II-09 II-09A | 86.054 | 0.000 |-0.008 | 0.005 | 86.050 |
| 5 |II-09A II-10A | 143.967 | 0.000 |-0.014 | 0.005 | 143.958 |
| 6 |II-10A II-10 | 127.220 | 0.000 |-0.013 | 0.003 | 127.210 |
| 7 |II-10 I-19 | 128.745 | 0.000 |-0.013 | 0.002 | 128.734 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 83


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (I-20_I-19)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 4
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 2
4_So luong goc do : 4
5_So luong canh do: 3
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 3 |I-20 | 1604362.578 | 511060.718 |
| 4 |I-19 | 1604557.511 | 511101.891 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-12 | 1604545.505 | 510996.204 |0.006 |0.005 |0.008 |
| 2 |II-13 | 1604484.719 | 511007.002 |0.005 |0.005 |0.007 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-12 |II-13 | 61.737 | 0.004 |1/ 13800|169 55 38.54|13.87 |
| |I-19 | 106.366 | 0.005 |1/ 21700| 83 31 8.44|11.25 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-13 |I-20 | 133.431 | 0.005 |1/ 28100|156 15 38.83| 7.99 |
| |II-12 | 61.737 | 0.004 |1/ 13800|349 55 38.54|13.87 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-20 |I-19 | 199.234 | ---- | ---- | 11 55 35.40| ---- |
| |II-13 | 133.431 | 0.005 |1/ 28100|336 15 38.83| 7.99 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-19 |II-12 | 106.366 | 0.005 |1/ 21700|263 31 8.44|11.25 |
| |I-20 | 199.234 | ---- | ---- |191 55 35.40| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 84


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
1_Sai so trong so don vi M = 23.08"
2_Diem yeu nhat (II-12 ) mp = 0.008 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-12 _ II-13 ) ms/s = 1/13800
4_Phuong vi canh yeu : (II-12 _ II-13 ) ma = 13.87"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |II-13 I-20 I-19 | 35 40 10.00|-0.08|-13.35| 35 39 56.57|
| 2 |II-12 II-13 I-20 |166 19 48.00|-0.03| 12.32|166 20 0.29|
| 3 |I-19 II-12 II-13 | 86 24 11.00|-0.01| 19.11| 86 24 30.10|
| 4 |I-20 I-19 II-12 | 71 35 53.00| 0.12|-20.08| 71 35 33.04|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-19 II-12 | 106.376 | 0.000 |-0.010 | 0.001 | 106.366 |
| 2 |II-12 II-13 | 61.740 | 0.000 |-0.006 | 0.003 | 61.737 |
| 3 |II-13 I-20 | 133.441 | 0.000 |-0.013 | 0.003 | 133.431 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 85


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (I-29_I-10)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 11
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 7
4_So luong goc do : 9
5_So luong canh do: 8
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 8 |I-09 | 1601022.406 | 512930.575 |
| 9 |I-10 | 1601184.607 | 513171.064 |
| 10 |I-29 | 1601864.915 | 512106.905 |
| 11 |I-30 | 1601738.692 | 512351.445 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-16A | 1601356.689 | 512254.714 |0.009 |0.023 |0.025 |
| 2 |II-17 | 1601185.730 | 512181.124 |0.013 |0.026 |0.029 |
| 3 |II-18 | 1601169.058 | 512402.640 |0.022 |0.026 |0.034 |
| 4 |II-19 | 1601112.760 | 512546.498 |0.026 |0.025 |0.036 |
| 5 |II-20 | 1600917.315 | 512645.577 |0.024 |0.017 |0.029 |
| 6 |II-21 | 1600891.990 | 512743.136 |0.019 |0.016 |0.024 |
| 7 |II-22 | 1600881.590 | 512863.998 |0.009 |0.015 |0.018 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-16A |II-17 | 186.125 | 0.007 |1/ 27600|203 17 22.78|19.56 |
| |I-30 | 394.060 | 0.008 |1/ 49800| 14 12 35.31|12.37 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-17 |II-18 | 222.143 | 0.007 |1/ 32000| 94 18 15.06|20.83 |
| |II-16A | 186.125 | 0.007 |1/ 27600| 23 17 22.78|19.56 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-18 |II-19 | 154.482 | 0.007 |1/ 23600|111 22 20.86|18.02 |
| |II-17 | 222.143 | 0.007 |1/ 32000|274 18 15.06|20.83 |
|-----------------------------------------------------------------|
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 86
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
|II-19 |II-20 | 219.124 | 0.007 |1/ 31700|153 7 4.28|18.73 |
| |II-18 | 154.482 | 0.007 |1/ 23600|291 22 20.86|18.02 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-20 |II-21 | 100.792 | 0.006 |1/ 16100|104 33 6.58|22.41 |
| |II-19 | 219.124 | 0.007 |1/ 31700|333 7 4.28|18.73 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-21 |II-22 | 121.309 | 0.006 |1/ 19000| 94 55 4.87|23.57 |
| |II-20 | 100.792 | 0.006 |1/ 16100|284 33 6.58|22.41 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-22 |I-09 | 155.761 | 0.007 |1/ 23700| 25 18 15.92|21.63 |
| |II-21 | 121.309 | 0.006 |1/ 19000|274 55 4.87|23.57 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-09 |I-10 | 290.076 | ---- | ---- | 56 0 6.41| ---- |
| |II-22 | 155.761 | 0.007 |1/ 23700|205 18 15.92|21.63 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-30 |II-16A | 394.060 | 0.008 |1/ 49800|194 12 35.31|12.37 |
| |I-29 | 275.195 | ---- | ---- |297 18 4.33| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 28.5"


2_Diem yeu nhat (II-19 ) mp = 0.036 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-20 _ II-21 ) ms/s = 1/16100
4_Phuong vi canh yeu : (II-21 _ II-22 ) ma = 23.57"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |I-29 I-30 II-16A |256 53 57.00|-0.06| 34.05|256 54 30.98|
| 2 |I-30 II-16A II-17 |189 4 52.00|-0.23| -4.30|189 4 47.48|
| 3 |II-16A II-17 II-18 | 71 1 16.00|-0.10|-23.62| 71 0 52.27|
| 4 |II-17 II-18 II-19 |197 4 15.00|-0.01| -9.19|197 4 5.80|
| 5 |II-18 II-19 II-20 |221 44 47.00|-0.03| -3.56|221 44 43.42|
| 6 |II-19 II-20 II-21 |131 26 15.00|-0.12|-12.58|131 26 2.31|
| 7 |II-20 II-21 II-22 |170 22 6.00|-0.01| -7.70|170 21 58.29|
| 8 |II-21 II-22 I-09 |110 23 11.00|-0.01| 0.06|110 23 11.05|
| 9 |II-22 I-09 I-10 |210 41 34.00| 0.08| 16.41|210 41 50.49|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-30 II-16A | 394.099 | 0.000 |-0.039 |-0.001 | 394.060 |
| 2 |II-16A II-17 | 186.144 | 0.000 |-0.018 | 0.000 | 186.125 |
| 3 |II-17 II-18 | 222.166 | 0.000 |-0.022 |-0.001 | 222.143 |
| 4 |II-18 II-19 | 154.498 | 0.000 |-0.015 |-0.001 | 154.482 |
| 5 |II-19 II-20 | 219.147 | 0.000 |-0.021 |-0.001 | 219.124 |
| 6 |II-20 II-21 | 100.803 | 0.000 |-0.010 |-0.001 | 100.792 |
| 7 |II-21 II-22 | 121.322 | 0.000 |-0.012 |-0.001 | 121.309 |
| 8 |II-22 I-09 | 155.776 | 0.000 |-0.015 | 0.000 | 155.761 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 87


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (GPS3_I-30)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 6
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 2
4_So luong goc do : 4
5_So luong canh do: 3
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 3 |I-29 | 1601864.915 | 512106.905 |
| 4 |I-30 | 1601738.692 | 512351.445 |
| 5 |GPS3 | 1602304.701 | 511337.863 |
| 6 |GPS4 | 1602157.568 | 511498.476 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-23 | 1602126.759 | 511693.712 |0.036 |0.017 |0.040 |
| 2 |II-24 | 1602044.502 | 511838.016 |0.035 |0.013 |0.037 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-23 |II-24 | 166.101 | 0.015 |1/ 10800|119 41 3.47|36.95 |
| |GPS4 | 197.652 | 0.015 |1/ 12800|278 58 3.49|38.36 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-24 |I-29 | 323.346 | 0.018 |1/ 18300|123 44 18.00|20.95 |
| |II-23 | 166.101 | 0.015 |1/ 10800|299 41 3.47|36.95 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-29 |I-30 | 275.195 | ---- | ---- |117 18 4.33| ---- |
| |II-24 | 323.346 | 0.018 |1/ 18300|303 44 18.00|20.95 |
|-----------------------------------------------------------------|
|GPS4 |II-23 | 197.652 | 0.015 |1/ 12800| 98 58 3.49|38.36 |
| |GPS3 | 217.818 | ---- | ---- |312 29 30.89| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 88


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 81.69"


2_Diem yeu nhat (II-23 ) mp = 0.040 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-23 _ II-24 ) ms/s = 1/10800
4_Phuong vi canh yeu : (II-23 _ GPS4 ) ma = 38.36"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |GPS3 GPS4 II-23 |146 28 35.00|-0.09| -2.31|146 28 32.60|
| 2 |GPS4 II-23 II-24 |200 43 60.00|-0.02|-60.00|200 42 59.99|
| 3 |II-23 II-24 I-29 |184 2 9.00|-0.04| 5.57|184 3 14.53|
| 4 |II-24 I-29 I-30 |173 34 1.00|-0.10|-14.57|173 33 46.32|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |GPS4 II-23 | 197.634 | 0.000 |-0.019 | 0.038 | 197.652 |
| 2 |II-23 II-24 | 166.082 | 0.000 |-0.016 | 0.035 | 166.101 |
| 3 |II-24 I-29 | 323.360 | 0.000 |-0.032 | 0.018 | 323.346 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 89


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (GPS4_I-28)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 10
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 6
4_So luong goc do : 8
5_So luong canh do: 7
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 7 |I-27 | 1602171.999 | 510838.816 |
| 8 |I-28 | 1602357.650 | 510860.834 |
| 9 |GPS4 | 1602157.568 | 511498.476 |
| 10 |GPS3 | 1602304.701 | 511337.863 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-26 | 1602385.207 | 511318.515 |0.008 |0.010 |0.013 |
| 2 |II-27 | 1602471.549 | 511309.323 |0.011 |0.017 |0.020 |
| 3 |II-28 | 1602511.371 | 511208.833 |0.014 |0.019 |0.023 |
| 4 |II-29 | 1602469.707 | 511087.935 |0.021 |0.018 |0.028 |
| 5 |II-30 | 1602330.613 | 511064.395 |0.021 |0.016 |0.026 |
| 6 |II-31 | 1602262.814 | 510993.412 |0.018 |0.012 |0.022 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-26 |II-27 | 86.830 | 0.008 |1/ 10700|353 55 24.42|25.89 |
| |GPS3 | 82.798 | 0.008 |1/ 10300|166 29 11.17|25.53 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-27 |II-28 | 108.093 | 0.008 |1/ 13200|291 37 0.68|24.27 |
| |II-26 | 86.830 | 0.008 |1/ 10700|173 55 24.42|25.89 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-28 |II-29 | 127.875 | 0.008 |1/ 15400|250 59 6.18|25.92 |
| |II-27 | 108.093 | 0.008 |1/ 13200|111 37 0.68|24.27 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-29 |II-30 | 141.072 | 0.008 |1/ 16700|189 36 20.86|24.34 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 90
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| |II-28 | 127.875 | 0.008 |1/ 15400| 70 59 6.18|25.92 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-30 |II-31 | 98.160 | 0.008 |1/ 12100|226 18 50.64|23.66 |
| |II-29 | 141.072 | 0.008 |1/ 16700| 9 36 20.86|24.34 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-31 |I-27 | 179.296 | 0.009 |1/ 20700|239 34 7.18|23.42 |
| |II-30 | 98.160 | 0.008 |1/ 12100| 46 18 50.64|23.66 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-27 |I-28 | 186.952 | ---- | ---- | 6 45 49.04| ---- |
| |II-31 | 179.296 | 0.009 |1/ 20700| 59 34 7.18|23.42 |
|-----------------------------------------------------------------|
|GPS3 |II-26 | 82.798 | 0.008 |1/ 10300|346 29 11.17|25.53 |
| |GPS4 | 217.818 | ---- | ---- |132 29 30.89| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 37.41"


2_Diem yeu nhat (II-29 ) mp = 0.028 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-26 _ GPS3 ) ms/s = 1/10300
4_Phuong vi canh yeu : (II-28 _ II-29 ) ma = 25.92"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |GPS4 GPS3 II-26 |214 0 22.00| 0.09|-41.80|213 59 40.29|
| 2 |GPS3 II-26 II-27 |187 26 34.00| 0.05|-20.80|187 26 13.24|
| 3 |II-26 II-27 II-28 |117 41 36.00| 0.05| 0.21|117 41 36.26|
| 4 |II-27 II-28 II-29 |139 21 43.00| 0.03| 22.47|139 22 5.50|
| 5 |II-28 II-29 II-30 |118 36 46.00|-0.02| 28.70|118 37 14.68|
| 6 |II-29 II-30 II-31 |216 42 30.00|-0.08| -0.14|216 42 29.78|
| 7 |II-30 II-31 I-27 |193 15 23.00|-0.04| -6.42|193 15 16.54|
| 8 |II-31 I-27 I-28 |307 11 49.00|-0.06| -7.09|307 11 41.85|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |GPS3 II-26 | 82.807 | 0.000 |-0.008 |-0.001 | 82.798 |
| 2 |II-26 II-27 | 86.840 | 0.000 |-0.009 |-0.001 | 86.830 |
| 3 |II-27 II-28 | 108.102 | 0.000 |-0.011 | 0.002 | 108.093 |
| 4 |II-28 II-29 | 127.885 | 0.000 |-0.013 | 0.003 | 127.875 |
| 5 |II-29 II-30 | 141.084 | 0.000 |-0.014 | 0.002 | 141.072 |
| 6 |II-30 II-31 | 98.167 | 0.000 |-0.010 | 0.003 | 98.160 |
| 7 |II-31 I-27 | 179.311 | 0.000 |-0.018 | 0.003 | 179.296 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 91


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG
TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (I-28_I27)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 3
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 1
4_So luong goc do : 3
5_So luong canh do: 2
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 2 |I-28 | 1602357.654 | 510860.833 |
| 3 |I-27 | 1602171.999 | 510838.816 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-32 | 1602255.129 | 510791.859 |0.002 |0.002 |0.002 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-32 |I-28 | 123.567 | 0.002 |1/ 79000| 33 55 50.30| 2.80 |
| |I-27 | 95.475 | 0.002 |1/ 58700|150 32 22.34| 3.50 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-28 |I-27 | 186.956 | ---- | ---- |186 45 47.42| ---- |
| |II-32 | 123.567 | 0.002 |1/ 79000|213 55 50.30| 2.80 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-27 |II-32 | 95.475 | 0.002 |1/ 58700|330 32 22.34| 3.50 |
| |I-28 | 186.956 | ---- | ---- | 6 45 47.42| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 8.76"


2_Diem yeu nhat (II-32 ) mp = 0.002 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-32 _ I-27 ) ms/s = 1/58700
4_Phuong vi canh yeu : (II-32 _ I-27 ) ma = 3.5"

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 92


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC
===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |II-32 I-28 I-27 |332 49 58.00| 0.07| -0.95|332 49 57.12|
| 2 |I-27 II-32 I-28 |243 23 17.00| 0.05| 10.91|243 23 27.96|
| 3 |I-28 I-27 II-32 |323 46 34.00|-0.12| 1.03|323 46 34.92|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-27 II-32 | 95.486 | 0.000 |-0.009 |-0.002 | 95.475 |
| 2 |II-32 I-28 | 123.581 | 0.000 |-0.012 |-0.002 | 123.567 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 93


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


BANG TINH DUONG CHUYEN CAP 2 (TUYEN TU I-09 DEN I-10)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 4
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 2
4_So luong goc do : 4
5_So luong canh do: 3
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 3 |I-10 | 1601184.607 | 513171.064 |
| 4 |I-09 | 1601022.406 | 512930.575 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-33 | 1601125.214 | 512975.574 |0.007 |0.007 |0.010 |
| 2 |II-34 | 1601169.517 | 513034.204 |0.008 |0.007 |0.011 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-33 |II-34 | 73.486 | 0.006 |1/ 12200| 52 55 27.82|16.76 |
| |I-09 | 112.225 | 0.006 |1/ 17500|203 38 20.22|14.53 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-34 |I-10 | 137.689 | 0.006 |1/ 21400| 83 42 28.57|12.72 |
| |II-33 | 73.486 | 0.006 |1/ 12200|232 55 27.82|16.76 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-10 |I-09 | 290.076 | ---- | ---- |236 0 6.41| ---- |
| |II-34 | 137.689 | 0.006 |1/ 21400|263 42 28.57|12.72 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-09 |II-33 | 112.225 | 0.006 |1/ 17500| 23 38 20.22|14.53 |
| |I-10 | 290.076 | ---- | ---- | 56 0 6.41| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 94


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
1_Sai so trong so don vi M = 31.7"
2_Diem yeu nhat (II-34 ) mp = 0.011 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-33 _ II-34 ) ms/s = 1/12200
4_Phuong vi canh yeu : (II-33 _ II-34 ) ma = 16.76"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |II-34 I-10 I-09 |332 17 22.00| 0.01| 15.83|332 17 37.84|
| 2 |II-33 II-34 I-10 |210 47 21.00| 0.03|-20.27|210 47 0.75|
| 3 |I-09 II-33 II-34 |209 17 25.00| 0.06|-17.47|209 17 7.59|
| 4 |I-10 I-09 II-33 |327 37 56.00|-0.10| 17.91|327 38 13.81|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-09 II-33 | 112.231 | 0.000 |-0.011 | 0.005 | 112.225 |
| 2 |II-33 II-34 | 73.488 | 0.000 |-0.007 | 0.005 | 73.486 |
| 3 |II-34 I-10 | 137.697 | 0.000 |-0.013 | 0.005 | 137.689 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 95


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (I-07_I-08)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 7
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 5
4_So luong goc do : 7
5_So luong canh do: 6
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 6 |I-08 | 1600315.670 | 513533.169 |
| 7 |I-07 | 1600014.687 | 513115.421 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-35 | 1600005.060 | 513196.091 |0.012 |0.009 |0.015 |
| 2 |II-36 | 1600057.918 | 513310.742 |0.023 |0.014 |0.027 |
| 3 |II-37 | 1600176.889 | 513362.485 |0.023 |0.019 |0.030 |
| 4 |II-38 | 1600187.995 | 513478.541 |0.015 |0.018 |0.023 |
| 5 |II-39 | 1600247.078 | 513535.047 |0.009 |0.011 |0.014 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-35 |II-36 | 126.248 | 0.010 |1/ 13200| 65 14 56.22|29.66 |
| |I-07 | 81.243 | 0.009 |1/ 8600|276 48 18.26|30.82 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-36 |II-37 | 129.737 | 0.010 |1/ 13300| 23 30 18.63|25.75 |
| |II-35 | 126.248 | 0.010 |1/ 13200|245 14 56.22|29.66 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-37 |II-38 | 116.586 | 0.010 |1/ 12100| 84 32 2.02|29.90 |
| |II-36 | 129.737 | 0.010 |1/ 13300|203 30 18.63|25.75 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-38 |II-39 | 81.754 | 0.009 |1/ 8900| 43 43 21.58|35.37 |
| |II-37 | 116.586 | 0.010 |1/ 12100|264 32 2.02|29.90 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-39 |I-08 | 68.618 | 0.010 |1/ 7200|358 25 55.38|32.84 |
| |II-38 | 81.754 | 0.009 |1/ 8900|223 43 21.58|35.37 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 96
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
|-----------------------------------------------------------------|
|I-08 |I-07 | 514.883 | ---- | ---- |234 13 39.54| ---- |
| |II-39 | 68.618 | 0.010 |1/ 7200|178 25 55.38|32.84 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-07 |II-35 | 81.243 | 0.009 |1/ 8600| 96 48 18.26|30.82 |
| |I-08 | 514.883 | ---- | ---- | 54 13 39.54| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 45.48"


2_Diem yeu nhat (II-37 ) mp = 0.030 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-39 _ I-08 ) ms/s = 1/7200
4_Phuong vi canh yeu : (II-38 _ II-39 ) ma = 35.37"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |II-39 I-08 I-07 | 55 48 10.00| 0.05|-25.89| 55 47 44.16|
| 2 |II-38 II-39 I-08 |134 42 24.00| 0.03| 9.77|134 42 33.80|
| 3 |II-37 II-38 II-39 |139 11 0.00| 0.00| 19.56|139 11 19.57|
| 4 |II-36 II-37 II-38 |241 2 0.00| 0.07|-16.69|241 1 43.38|
| 5 |II-35 II-36 II-37 |138 14 57.00| 0.03| 25.39|138 15 22.42|
| 6 |I-07 II-35 II-36 |148 26 27.00|-0.01| 10.96|148 26 37.96|
| 7 |I-08 I-07 II-35 | 42 35 2.00|-0.18|-23.10| 42 34 38.72|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |I-07 II-35 | 81.246 | 0.000 |-0.008 | 0.004 | 81.243 |
| 2 |II-35 II-36 | 126.254 | 0.000 |-0.012 | 0.006 | 126.248 |
| 3 |II-36 II-37 | 129.744 | 0.000 |-0.013 | 0.006 | 129.737 |
| 4 |II-37 II-38 | 116.592 | 0.000 |-0.011 | 0.006 | 116.586 |
| 5 |II-38 II-39 | 81.756 | 0.000 |-0.008 | 0.006 | 81.754 |
| 6 |II-39 I-08 | 68.621 | 0.000 |-0.007 | 0.003 | 68.618 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 97


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI MAT BANG


TUYEN DUONG CHUYEN CAP 2 (SL-08_I-02)
==================******==================

CHI TIEU KY THUAT LUOI


----------------------
1_Tong so diem : 10
2_So diem goc : 4
3_So diem moi lap : 6
4_So luong goc do : 8
5_So luong canh do: 7
6_Goc phuong vi do: 0
7_He toa do : VN2000
8_Kinh tuyen truc : 108°30'
9_Mui chieu : 3° (K = .9999)

SO LIEU KHOI TINH


-----------------
=============================================
| SO | TEN | T O A D O |
| TT | DIEM |-----------------------------|
| | | X(m) | Y(m) |
|====|========|==============|==============|
| 7 |I-01 | 1598428.202 | 513424.127 |
| 8 |I-02 | 1598599.792 | 513250.031 |
| 9 |SL-09 | 1598089.657 | 514150.793 |
| 10 |SL-08 | 1598041.993 | 513876.459 |
=============================================

BANG THANH QUA TOA DO BINH SAI


=============****=============
================================================================
| SO |KI HIEU | T O A D O | SAI SO VI TRI DIEM |
| THU| DIEM |---------------------------|--------------------|
| TU | | X(m) | Y(m) | Mx(m)| My(m)| Mp(m)|
|====|========|=============|=============|======|======|======|
| 1 |II-40 | 1598009.546 | 513805.457 |0.013 |0.011 |0.016 |
| 2 |II-41 | 1598016.142 | 513736.768 |0.022 |0.014 |0.026 |
| 3 |II-42 | 1598157.607 | 513704.466 |0.026 |0.022 |0.033 |
| 4 |II-43 | 1598254.736 | 513666.522 |0.027 |0.022 |0.035 |
| 5 |II-44 | 1598342.293 | 513630.153 |0.025 |0.018 |0.031 |
| 6 |II-45 | 1598358.991 | 513544.002 |0.018 |0.014 |0.023 |
================================================================

BANG TUONG HO VI TRI DIEM


===========***===========
===================================================================
|N% DIEM |N% DIEM | CHIEU DAI| Ms | Ms/S | PHUONG VI | M(a) |
| DAU | CUOI |----------|-------|--------|------------|------|
| | | (m) | (m) | | o ' '' | '' |
|========|========|==========|=======|========|============|======|
|II-40 |II-41 | 69.005 | 0.010 |1/ 7200|275 29 6.39|39.88 |
| |SL-08 | 78.065 | 0.010 |1/ 7900| 65 26 25.54|34.55 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-41 |II-42 | 145.106 | 0.010 |1/ 14300|347 8 15.49|31.69 |
| |II-40 | 69.005 | 0.010 |1/ 7200| 95 29 6.39|39.88 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-42 |II-43 | 104.278 | 0.010 |1/ 10700|338 39 41.81|27.72 |
| |II-41 | 145.106 | 0.010 |1/ 14300|167 8 15.49|31.69 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-43 |II-44 | 94.809 | 0.010 |1/ 9800|337 26 36.24|32.43 |
| |II-42 | 104.278 | 0.010 |1/ 10700|158 39 41.81|27.72 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 98
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
|-----------------------------------------------------------------|
|II-44 |II-45 | 87.755 | 0.010 |1/ 9000|280 58 10.39|34.06 |
| |II-43 | 94.809 | 0.010 |1/ 9800|157 26 36.24|32.43 |
|-----------------------------------------------------------------|
|II-45 |I-01 | 138.420 | 0.010 |1/ 13800|300 0 1.07|30.93 |
| |II-44 | 87.755 | 0.010 |1/ 9000|100 58 10.39|34.06 |
|-----------------------------------------------------------------|
|I-01 |I-02 | 244.443 | ---- | ---- |314 35 4.74| ---- |
| |II-45 | 138.420 | 0.010 |1/ 13800|120 0 1.07|30.93 |
|-----------------------------------------------------------------|
|SL-08 |II-40 | 78.065 | 0.010 |1/ 7900|245 26 25.54|34.55 |
| |SL-09 | 278.444 | ---- | ---- | 80 8 36.86| ---- |
|-----------------------------------------------------------------|

KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC LUOI


==================================

1_Sai so trong so don vi M = 45.94"


2_Diem yeu nhat (II-43 ) mp = 0.035 (m)
3_Chieu dai canh yeu : (II-40 _ II-41 ) ms/s = 1/7200
4_Phuong vi canh yeu : (II-40 _ II-41 ) ma = 39.88"

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC


===================*******===================
========================================================================
| So | K I H I E U G O C | TRI DO |SO CC|SO H.C|TRI BINH SAI|
| TT | Trai Giua Phai | o ' '' |mph''| '' | o ' '' |
|----|--------------------------|------------|-----|------|------------|
| 1 |SL-09 SL-08 II-40 |165 18 14.00|-0.03|-25.29|165 17 48.68|
| 2 |SL-08 II-40 II-41 |210 2 28.00|-0.02| 12.87|210 2 40.85|
| 3 |II-40 II-41 II-42 |251 38 32.00| 0.00| 37.10|251 39 9.10|
| 4 |II-41 II-42 II-43 |171 31 24.00| 0.08| 2.24|171 31 26.32|
| 5 |II-42 II-43 II-44 |178 47 10.00| 0.06|-15.63|178 46 54.43|
| 6 |II-43 II-44 II-45 |123 32 5.00| 0.05|-30.90|123 31 34.15|
| 7 |II-44 II-45 I-01 |199 1 54.00| 0.01| -3.33|199 1 50.68|
| 8 |II-45 I-01 I-02 |194 34 44.00| 0.04| 19.64|194 35 3.67|
========================================================================

BANG TRI DO,SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH


====================******====================
=======================================================================
| S0 | KI HIEU CANH | | SO CAI CHINH |SO HIEU| TRI |
| TT |------------------| TRI DO |---------------| CHINH | BINH SAI |
| | d.1 d.2 | (m) |Elip(m)| UTM(m)| (m) | (m) |
|----|------------------|----------|-------|-------|-------|----------|
| 1 |SL-08 II-40 | 78.074 | 0.000 |-0.008 |-0.001 | 78.065 |
| 2 |II-40 II-41 | 69.015 | 0.000 |-0.007 |-0.003 | 69.005 |
| 3 |II-41 II-42 | 145.125 | 0.000 |-0.014 |-0.005 | 145.106 |
| 4 |II-42 II-43 | 104.293 | 0.000 |-0.010 |-0.005 | 104.278 |
| 5 |II-43 II-44 | 94.823 | 0.000 |-0.009 |-0.005 | 94.809 |
| 6 |II-44 II-45 | 87.767 | 0.000 |-0.009 |-0.004 | 87.755 |
| 7 |II-45 I-01 | 138.439 | 0.000 |-0.014 |-0.005 | 138.420 |
=======================================================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 99


Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 2-4

BẢNG TÍNH BÌNH SAI LƯỚI THỦY CHUẨN HẠNG IV

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 100
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

THANH QUA TINH TOAN BINH SAI LUOI DO CAO


TUYEN THUY CHUAN HANG IV - SON LANG 1 & 2
=================******=================

CHI TIEU KI THUAT CUA LUOI


--------------------------
1_Tong so diem : 58
2_So diem goc : 2
3_So diem moi lap : 56
4_So luong tri do : 60

BANG SO LIEU KHOI TINH


=========*****========
======================================
| SO | KI HIEU | D O C A O |

| TT | DIEM | H(m) |
|=====|=========|====================|
| 1 |(TTKT)18 | 1163.514 |
| 2 |(TTKT)17 | 1199.571 |
======================================

KIEM TRA SAI SO KHEP


--------------------

Tuyen :
(TTKT)18_(XHSL)2_G73_G32_TCA_TCB_TCC_G31_G30_G28_G20_TCD_TCE_
TCF_TCG_TCH_TCI_GPS431_TCJ_TCK_TCL_GPS432_G1_N5_N7_GPS1_A7_A
3_SL-08_

H0_SL-07_I-07_I-09_GPS4_GPS3_I-21_I-20_II-13_II-12_I-19_II-10_II-10A_

II-09A_II-09_II-08_II-07_I-16_SL-01_I-13_SL-02_(TTKT)17

So doan do N = 50
Chieu dai tuyen do [S] = 149.892 (Km)
Sai so khep Wh = 91.1 (mm)
Sai so khep gioi han Wh(gh) = 244.9 (mm)
----------------------------------------

2 .Tuyen : I-07_B5_TCIV-5_TCIV-6_I-07
So doan do N = 4
Chieu dai tuyen do [S] = 2.136 (Km)
Sai so khep Wh = 12 (mm)
Sai so khep gioi han Wh(gh) = 29.2 (mm)
----------------------------------------

3 .Tuyen : H0_TCIV-7_TCIV-8_H0
So doan do N = 3
Chieu dai tuyen do [S] = 0.077 (Km)
Sai so khep Wh = 0 (mm)
Sai so khep gioi han Wh(gh) = 5.5 (mm)
----------------------------------------

4 .Tuyen : SL-08_TCIV-10_TCIV-9_SL-08
So doan do N = 3
Chieu dai tuyen do [S] = 0.068 (Km)
Sai so khep Wh = 0 (mm)
Sai so khep gioi han Wh(gh) = 5.2 (mm)
----------------------------------------

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 101
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

BANG THANH QUA DO CAO BINH SAI


============******============
========================================
| SO | KI HIEU | DO CAO | S.S.T.P |
| TT | DIEM | H(m) | MH(m) |
|=====|=========|============|=========|
| 1 |(XHSL)2 | 1265.559 | 0.022 |
| 2 |G73 | 1266.863 | 0.022 |
| 3 |G32 | 1206.743 | 0.025 |
| 4 |TCA | 1186.769 | 0.025 |
| 5 |TCB | 1186.802 | 0.025 |
| 6 |TCC | 1186.844 | 0.025 |
| 7 |G31 | 1195.399 | 0.025 |
| 8 |G30 | 1187.626 | 0.026 |
| 9 |G28 | 1114.204 | 0.026 |
| 10 |G20 | 1045.178 | 0.029 |
| 11 |TCD | 975.925 | 0.030 |
| 12 |TCE | 975.765 | 0.030 |
| 13 |TCF | 975.845 | 0.030 |
| 14 |TCG | 977.742 | 0.031 |
| 15 |TCH | 977.399 | 0.031 |
| 16 |TCI | 976.843 | 0.031 |
| 17 |GPS431 | 862.161 | 0.031 |
| 18 |TCJ | 931.949 | 0.033 |
| 19 |TCK | 930.382 | 0.033 |
| 20 |TCL | 931.799 | 0.033 |
| 21 |GPS432 | 893.910 | 0.034 |
| 22 |G1 | 858.899 | 0.034 |
| 23 |N5 | 842.797 | 0.034 |
| 24 |N7 | 843.221 | 0.033 |
| 25 |GPS1 | 874.807 | 0.033 |
| 26 |A7 | 931.157 | 0.033 |
| 27 |A3 | 917.316 | 0.032 |
| 28 |SL-08 | 801.250 | 0.032 |
| 29 |H0 | 904.545 | 0.032 |
| 30 |SL-07 | 867.280 | 0.032 |
| 31 |I-07 | 755.957 | 0.031 |
| 32 |I-09 | 749.661 | 0.031 |
| 33 |GPS4 | 759.254 | 0.030 |
| 34 |GPS3 | 760.451 | 0.030 |
| 35 |I-21 | 762.115 | 0.029 |
| 36 |I-20 | 762.269 | 0.029 |
| 37 |II-13 | 764.521 | 0.029 |
| 38 |II-12 | 763.993 | 0.029 |
| 39 |I-19 | 764.210 | 0.029 |
| 40 |II-10 | 764.470 | 0.029 |
| 41 |II-1OA | 764.766 | 0.029 |
| 42 |II-09A | 766.220 | 0.029 |
| 43 |II-09 | 767.823 | 0.029 |
| 44 |II-08 | 768.188 | 0.029 |
| 45 |II-07 | 769.132 | 0.029 |
| 46 |I-16 | 771.979 | 0.029 |
| 47 |SL-01 | 829.901 | 0.029 |
| 48 |I-13 | 828.950 | 0.029 |
| 49 |SL-02 | 829.288 | 0.029 |
| 50 |B5 | 805.300 | 0.032 |
| 51 |TCIV-5 | 805.146 | 0.032 |
| 52 |TCIV-6 | 804.592 | 0.032 |
| 53 |TCIV-7 | 904.880 | 0.032 |
| 54 |TCIV-8 | 905.917 | 0.032 |
| 55 |TCIV-10 | 802.469 | 0.032 |
| 56 |TCIV-9 | 805.179 | 0.032 |
========================================

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 102
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

TRI DO VA CAC DAI LUONG BINH SAI


=============******=============
================================================================
| SO | TEN DOAN DO | CHENH CAO|CHIEU DAI| SO H/C| CHENH CAO|
| TT |Diem dau-Diem sau| DO ( m ) | L (km) | V (m) | b/s (m) |
|====|=================|==========|=========|=======|==========|
| 1 |(TTKT)18 (XHSL)2 | 102.056 | 17.866 |-0.011 | 102.045 |
| 2 |(XHSL)2 G73 | 1.304 | 0.724 | 0.000 | 1.304 |
| 3 |G73 G32 | -60.116 | 5.292 |-0.003 | -60.119 |
| 4 |G32 TCA | -19.973 | 0.488 | 0.000 | -19.974 |
| 5 |TCA TCB | 0.032 | 0.038 | 0.000 | 0.032 |
| 6 |TCB TCC | 0.042 | 0.040 | 0.000 | 0.042 |
| 7 |TCC G31 | 8.555 | 0.397 | 0.000 | 8.555 |
| 8 |G31 G30 | -7.772 | 0.719 | 0.000 | -7.773 |
| 9 |G30 G28 | -73.421 | 2.350 |-0.001 | -73.422 |
| 10 |G28 G20 | -69.022 | 6.646 |-0.004 | -69.026 |
| 11 |G20 TCD | -69.249 | 6.223 |-0.004 | -69.253 |
| 12 |TCD TCE | -0.160 | 0.042 | 0.000 | -0.160 |
| 13 |TCE TCF | 0.080 | 0.039 | 0.000 | 0.080 |
| 14 |TCF TCG | 1.899 | 2.698 |-0.002 | 1.897 |
| 15 |TCG TCH | -0.343 | 0.026 | 0.000 | -0.343 |
| 16 |TCH TCI | -0.556 | 0.026 | 0.000 | -0.557 |
| 17 |TCI GPS431 | -114.679 | 3.313 |-0.002 | -114.681 |
| 18 |GPS431 TCJ | 69.792 | 7.532 |-0.005 | 69.788 |
| 19 |TCJ TCK | -1.567 | 0.036 | 0.000 | -1.567 |
| 20 |TCK TCL | 1.417 | 0.020 | 0.000 | 1.417 |
| 21 |TCL GPS432 | -37.878 | 18.507 |-0.011 | -37.890 |
| 22 |GPS432 G1 | -35.004 | 11.499 |-0.007 | -35.010 |
| 23 |G1 N5 | -16.101 | 1.870 |-0.001 | -16.102 |
| 24 |N5 N7 | 0.424 | 0.773 | 0.000 | 0.424 |
| 25 |N7 GPS1 | 31.590 | 6.240 |-0.004 | 31.586 |
| 26 |GPS1 A7 | 56.350 | 2.004 |-0.001 | 56.349 |
| 27 |A7 A3 | -13.840 | 1.789 |-0.001 | -13.841 |
| 28 |A3 SL-08 | -116.064 | 2.213 |-0.001 | -116.065 |
| 29 |SL-08 H0 | 103.297 | 3.109 |-0.002 | 103.295 |
| 30 |H0 SL-07 | -37.265 | 0.188 | 0.000 | -37.265 |
| 31 |SL-07 I-07 | -111.323 | 1.075 |-0.001 | -111.324 |
| 32 |I-07 I-09 | -6.295 | 1.644 |-0.001 | -6.296 |
| 33 |I-09 GPS4 | 9.595 | 2.365 |-0.001 | 9.594 |
| 34 |GPS4 GPS3 | 1.196 | 0.227 | 0.000 | 1.196 |
| 35 |GPS3 I-21 | 1.667 | 3.981 |-0.002 | 1.665 |
| 36 |I-21 I-20 | 0.154 | 0.163 | 0.000 | 0.154 |
| 37 |I-20 II-13 | 2.252 | 0.172 | 0.000 | 2.252 |
| 38 |II-13 II-12 | -0.528 | 0.132 | 0.000 | -0.528 |
| 39 |II-12 I-19 | 0.218 | 0.145 | 0.000 | 0.217 |
| 40 |I-19 II-10 | 0.260 | 0.140 | 0.000 | 0.259 |
| 41 |II-10 II-10A | 0.296 | 0.161 | 0.000 | 0.296 |
| 42 |II-10A II-09A | 1.455 | 0.145 | 0.000 | 1.455 |
| 43 |II-09A II-09 | 1.603 | 0.095 | 0.000 | 1.603 |
| 44 |II-09 II-08 | 0.365 | 0.141 | 0.000 | 0.365 |
| 45 |II-08 II-07 | 0.944 | 0.294 | 0.000 | 0.944 |
| 46 |II-07 I-16 | 2.847 | 0.399 | 0.000 | 2.847 |
| 47 |I-16 SL-01 | 57.922 | 0.496 | 0.000 | 57.922 |
| 48 |SL-01 I-13 | -0.951 | 0.211 | 0.000 | -0.951 |
| 49 |I-13 SL-02 | 0.338 | 0.179 | 0.000 | 0.338 |
| 50 |SL-02 (TTKT)17| 370.304 | 35.020 |-0.021 | 370.283 |
| 51 |I-07 B5 | 49.349 | 1.023 |-0.006 | 49.343 |
| 52 |B5 TCIV-5 | -0.154 | 0.026 | 0.000 | -0.154 |
| 53 |TCIV-5 TCIV-6 | -0.554 | 0.027 | 0.000 | -0.554 |
| 54 |TCIV-6 I-07 | -48.629 | 1.060 |-0.006 | -48.635 |
| 55 |H0 TCIV-7 | 0.335 | 0.016 | 0.000 | 0.335 |
| 56 |TCIV-7 TCIV-8 | 1.037 | 0.021 | 0.000 | 1.037 |
| 57 |TCIV-8 H0 | -1.372 | 0.040 | 0.000 | -1.372 |
| 58 |SL-08 TCIV-10 | 1.219 | 0.018 | 0.000 | 1.219 |
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 103
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
| 59 |TCIV-10 TCIV-9 | 2.710 | 0.015 | 0.000 | 2.710 |
| 60 |TCIV-9 SL-08 | -3.929 | 0.035 | 0.000 | -3.929 |
================================================================

Sai so don vi trong so Mh = 5.54 mm / Km


------------------------------------------

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 104
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 2-5

BẢNG TÍNH THỦY CHUẨN KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH THỦY CHUẨN KỸ THUẬT

TUYẾN ĐO:TỪ SL-01 , I-15 ĐẾN LS-02


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh
SL-01 829.901 SL-01

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 105
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
158 7.770 -7.807 7.789 -0.007 7.781
I-15 837.682 I-15
264 15.132 -15.123 15.128 -0.012 15.116
I-14 852.798 I-14
195 -23.497 23.506 -23.502 -0.009 -23.510
SL-02 829.288 SL-02

616.354 -0.595 0.576 -0.586 -0.027 -0.613


Toång
= 0.616 (Km)
SSCfeùp
= 50*L^0.5 = 0.039 (m)
SSÑo = 0.027 (m) -0.613
TUYẾN ĐO:TỪ SL-02, II-04 ĐẾN II-01, I-13
Tên
Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh

SL-02 829.302 SL-02


172 1.437 -1.439 1.438 -0.004 1.434
II-04 830.736 II-04
368 -0.841 0.850 -0.846 -0.008 -0.853
II-03 829.883 II-03
360 0.161 -0.174 0.168 -0.007 0.160
II-02 830.043 II-02
214 0.231 -0.235 0.233 -0.004 0.229
II-01 830.272 II-01
158 1.233 -1.235 1.234 -0.003 1.231
I-12 831.503 I-12
1270 -2.529 2.524 -2.527 -0.026 -2.553
I-13 828.950 I-13

2542 -0.308 0.291 -0.300 -0.052 -0.352


Toång
= 2.542 (Km)
SSCfeùp = 50*L^0.5 = 0.080 (m) -0.352
SSÑo = 0.052 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ GPS4_II-23 ĐẾN II-22_ I-09


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh

GPS4 759.267 GPS4


XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 106
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
336 -4.469 4.459 -4.464 -0.002 -4.466
II-23 754.801 II-23
282 2.253 -2.242 2.248 -0.002 2.246
II-24 757.047 II-24
550 -2.028 2.038 -2.033 -0.003 -2.036
I-29 755.011 I-29
413 0.006 -0.003 0.005 -0.002 0.002
I-30 755.013 I-30
591 -2.567 2.485 -2.526 -0.003 -2.529
II-16A 752.484 II-16A
279 0.924 -0.917 0.921 -0.002 0.919
II-17 753.402 II-17
333 -2.021 2.040 -2.031 -0.002 -2.032
II-18 751.370 II-18
232 -0.924 0.934 -0.929 -0.001 -0.930
II-19 750.440 II-19
329 2.646 -2.631 2.639 -0.002 2.637
II-20 753.076 II-20
151 -2.756 2.757 -2.757 -0.001 -2.757
II-21 750.319 II-21
182 0.127 -0.134 0.131 -0.001 0.129
II-22 750.448 II-22
234 -0.787 0.785 -0.786 -0.001 -0.787
I-09 749.661 I-09
- -
3912 9.596 9.571 -9.584 -0.023 9.606
Toång
= 3.912 (Km)
SSCfeùp = 50*L^0.5 = 0.099 (m) -9.606
SSÑo = 0.023 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ I-09_ II33 ĐẾN II-34_I-09

Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm


cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh

749.66
I-09 1 I-09
168 -7.139 7.140 -7.140 -0.006 -7.145
742.51
II-33 6 II-33
110 -5.320 5.321 -5.321 -0.004 -5.324
XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 107
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
737.19
II-34 1 II-34
- - -
207 10.084 10.083 10.084 -0.007 10.091
727.10
I-10 1 I-10
-
168 22.560 22.572 22.566 -0.006 22.560
749.66
I-09 1 I-09
-
654 0.017 0.028 0.022 -0.022 0.000
Toång
= 0.654 (Km)
SSCfeùp
= 50*L^0.5 = 0.040 (m)
SSÑo = 0.022 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ SL-08_ II-40 ĐẾN II-45_I-01_SL-08


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh
801.26
SL-08 2 SL-08
-
137 16.020 16.038 16.029 0.000 16.029
817.29
II-40 1 II-40
121 7.645 -7.644 7.645 0.000 7.644
824.93
II-41 5 II-41
254 -6.837 6.825 -6.831 0.000 -6.831
818.10
II-42 4 II-42
182 -8.814 8.813 -8.814 0.000 -8.814
809.29
II-43 0 II-43
166 1.505 -1.504 1.505 0.000 1.504
810.79
II-44 4 II-44
154 7.979 -7.977 7.978 0.000 7.978
818.77
II-45 2 II-45
242 -9.380 9.375 -9.378 0.000 -9.378
809.39
I-01 4 I-01
1123 -8.135 8.124 -8.130 -0.002 -8.132
801.26
SL-08 2

2378 -0.017 -0.026 0.004 -0.004 0.000


XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 108
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
Toång
= 2.378 (Km)
SSCfeùp
= 50*L^0.5 = 0.077 (m)
SSÑo = 0.004 (m)

PHỤ LỤC 2-6

BẢNG TÍNH ĐỘ CAO LƯỢNG GIÁC

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 109
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

BẢNG TÍNH ĐỘ CAO LƯỢNG GIÁC

TUYẾN ĐO:TỪ I-17, II-07 ĐẾN II-09A, I-19


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh
I-17 770.802 I-17
183 -1.669 1.719 -1.694 0.015 -1.679
II-07 769.123 II-07
198 -0.966 0.937 -0.952 0.016 -0.935
II-08 768.187 II-08
138 -0.351 0.356 -0.354 0.011 -0.342
II-09 767.845 II-09
86 -1.606 1.648 -1.627 0.007 -1.620
II-09A 766.225 II-09A
144 -1.467 1.449 -1.458 0.012 -1.446
I-19 764.779 I-19

749 -6.059 6.109 -6.084 0.061 -6.023

Toång = 0.749 (Km)


SSCfeùp = 100*L^0.5 = 0.087 (m)
SSÑo = -0.061 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ GPS3, II-26 ĐẾN II-31, I-27


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh
GPS3 760.464 GPS3
83 -0.358 0.337 -0.348 0.003 -0.345
II-26 760.119 II-26
87 0.350 -0.385 0.368 0.003 0.370
II-27 760.489 II-27
108 -2.451 2.438 -2.445 0.003 -2.441

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 110
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
II-28 758.048 II-28
128 1.990 -1.992 1.991 0.004 1.995
II-29 760.044 II-29
141 0.028 -0.046 0.037 0.005 0.042
II-30 760.085 II-30
98 -1.225 1.219 -1.222 0.003 -1.219
II-31 758.866 II-31
179 1.341 -1.355 1.348 0.006 1.354
I-27 760.220 I-27

- -
824.37 0.32 0.21 - 0.24
6 5 6 0.271 0.026 4
Toång
= 0.824 (Km)
SSCfeùp = 100*L^0.5 = 0.091 (m)
SSÑo = -0.026 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ I-27 , II32 ĐẾN I-28

Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm


cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh

I-27 760.220 I-27


95 0.479 -0.520 0.500 0.015 0.514
II-32 760.734 II-32
124 -1.205 1.210 -1.208 0.019 -1.188
I-28 759.546 I-28

-
219 0.726 0.690 -0.708 -0.034 0.000
Toång
= 0.367 (Km)
SSCfeùp
= 100*L^0.5 = 0.061 (m)
SSÑo = -0.003 (m)

TUYẾN ĐO:TỪ I-07, II-35 ĐẾN II-39, I-08


Tên điểm Khoảng Tuyến đo số C.cao Cao độ Tên điểm
cách Đo đi Đo về T.Bình hiệu chỉnh

I-07 755.969 I-07

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 111
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư
81 -0.057 0.065 -0.061 -0.007 -0.068
II-35 755.901 II-35
126 -1.159 1.165 -1.162 -0.011 -1.173
II36 754.727 II36
130 -0.062 0.068 -0.065 -0.012 -0.077
II-37 754.650 II-37
117 29.846 -29.848 29.847 -0.011 29.836
II-38 784.487 II-38
82 9.645 -9.652 9.649 -0.007 9.641
II-39 794.128 II-39
69 -18.530 18.529 -18.530 -0.006 -18.536
I-08 775.592 I-08
604 19.683 -19.673 19.678 -0.055 19.623
Toång
= 0.604 (Km)
SSCfeùp
= 100*L^0.5 = 0.078 (m)
SSÑo = 0.055 (m)

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 112
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 3

SƠ ĐỒ - HÌNH ẢNH

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 113
Công trình thủy điện Sơn Lang 1&2
Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

PHỤ LỤC 4

HỒ SƠ KIỂM NGHIỆM MÁY ĐO

XNKSXD Điện 2 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 Trang 114

You might also like