Professional Documents
Culture Documents
MPLS
www.ct-in.com.vn
Nội dung
2
www.ct-in.com.vn
Xác định đường đi trong mạng IP
Truyền thống
4
10.1.1.1 10.1.1.1
10
.1.
Up
1.1
1 . 1.1 8
da 10
.
.0 .0/
te: 0.0
10 : 1
.0. ate Routing
0.0 d
Routing /8 Up lookup
lookup
Routing
lookup
Tất cả các Router đều phải thực hiện việc tra bảng định
tuyến để tim đường đi đến đích.
Mỗi Router đều cần đẩy đủ thông tin về các tuyến đường
trong mạng (có thể lên đến 100.000 tuyến)
10.1.1.1
10.1.1.1
Layer3
Topology
Layer 2
Topology
Topology lớp 2 có thể khác topology lớp 3, khó tối ưu hóa đường
dẫn trong mạng.
Các thiết bị ATM là lớp 2, không hiểu về việc truyền dẫn lớp 3, các
VC phải được thiết lập hoàn toàn bằng tay.
Primary
OC192 link
Large Site A Large Site B
Backup
OC48 link
Small Site C
www.ct-in.com.vn
Khái niệm cơ bản về MPLS
8
10.1.1.1 10.1.1.1
L=
3
5 Routing lookup
L=
and
label
assignment
10.0.0.0/8
Label L=5
swapping
L=5
L=3
Chỉ Router ở biên thực hiện “routing lookup”
Core router chuyển mạch gói tin dựa theo nhãn và thay đổi nhãn của
Thiết bị lớp 2 có thể thực hiện được việc định tuyến dựa trên IP.
Không cần thiết lập các kênh ảo bằng tay.
MPlS cung cấp mộ hình mạng full-mesh ảo.
Secondary
OC48 link
Small Site C
Control Plane
OSPF
OSPF: 10.0.0.0/8 OSPF: 10.0.0.0/8
Data Plane
Labeled packet LFIB Labeled packet
Label 17 Label 4
L2
L2 Header
Header
MPLS He
Applic
www.ct-in.com.vn January 5, 201
Vai trò của Router làm nhiệm vụ
chuyển mạch nhãn (LSR)
16
MPLS Domain
Edge
LSR
LSR
LSR
Control Plane
Exchange of
routing information
Routing Protocol
IP Routing Table
Exchange of
labels Label Distribution Protocol
Data Plane
Incoming Outgoing
labeled packets labeled packets
Label Forwarding Table
Edge LSR
Control Plane
Exchange of
routing information Routing Protocol
IP Routing Table
Exchange of
labels Label Distribution Protocol
Data Plane
Incoming Outgoing
IP packets IP Forwarding Table IP packets
Incoming Outgoing
labeled packets Label Forwarding Table labeled packets
EXP (3 bit tiếp theo) được ứng dụng trong quản lý chất
lượng dịch vụ
S (1 bit tiếp theo) xác định rằng mào đầu tiếp theo là
một nhãn khác ( tương ứng với giá trị S = 0) hay là mào
đầu lớp 3 (tương ứng với giá trị S = 1)
TTL (8 bit tiếp theo ) chứa giá trị TTL trong mào đầu lớp 3
được sử dụng để chống việc các gói tin đi lòng vòng trong
mạng
Frame
Label 1 Label 2 Label 3 IP Header Payload
Header
PID=MPLSIP
S=0 S=0 S=1
Khi gói tin được gán nhiều hơn một nhãn thì tập hợp các
nhãn đó được gọi là ngăn xếp nhãn. Trong quá trình chuyển
tiếp gói tin, nhãn ở đỉnh của ngăn xếp được sử dụng để
chuyển tiếp gói tin. Các nút mạng dựa vào giá trị của
trường S để tìm ra gói tin ở đỉnh ngăn xếp (ứng với S = 1)
MPLS Domain
10.1.1.1
Nhãn đầu vào được gán và đặt vào dựa trên quá trình định tuyến ÍP
LSR trong Core đảo nhãn dựa trên nội dung của bảng chuyển mạch nhãn (LFIB).
Tại đầu ra, nhãn được loại bỏ và các router biên làm nhiệm vụ địn tuyến để chuyển tiếp gói tin.
www.ct-in.com.vn
Ứng dụng MPLS
26
Với mọi ứng dụng, chứng năng luôn luôn được chia
thành 2 phần: điều khiển và dự liệu:
Các ứng dụng chỉ khác nhau tại lớp điều khiển.
Sử dụng chung 1 cơ chế chuyển mạch nhãn tại lớp dữ liệu.
Control Plane
Unicast Multicast MPLS Traffic Quality of Service MPLS/VPN
IP Routing IP Routing Engineering
LDP or TDP PIM version 2 LDP RSVP LDP or TDP LDP BGP
Data Plane
Label forwarding table
www.ct-in.com.vn
MPLS Unicast IP Routing
33
IP Routing Table
Trao đổi nhãn
(Labels)
LDP
Gói tin IP
Data Plane Gói tin IP
Đầu vào Đầu ra
IP Forwarding Table
Gói tin được Gói tin có nhãn
đánh nhãn đầu vào đầu ra
Label Forwarding Table
10.0.0.0/8 1.2.3.4
RT:
LIB:
Data Plane
10.0.0.0/8 1.2.3.4
FIB:
LFIB:
LDP: 10.0.0.0/8, L=5 LIB: 10.0.0.0/8 Next-hop L=3, Local L=5 LDP: 10.0.0.0/8, L=3
Data Plane
FIB: 10.0.0.0/8 1.2.3.4 , L=3
A B C D
FIB on A
Network Next hop Label Routing table of E
Network X
X B — Network Next-hop
E
X C
Giao thức định tuyến được sử dụng để xây dựng bảng định
tuyến trên tất cả LSR.
FIBs được xây dựng dựa trên bảng định tuyến và không có
thông tin về nhãn.
Routing table of B
Router B assigns label 25 to
Network Next-hop
destination X.
X C
A B C D
Network X
E
Mỗi LSR cấp nhãn cho tất cả các đích đến trong
bảng định tuyến IP.
Nhãn có giá trị nội bộ trên Router.
Nhãn được gắn là không đồng bộ giữa các Router.
www.ct-in.com.vn January 5, 2011
Xây dựng bảng FIB và LFIB
40
Routing table of B
Router B assigns label 25 to
Network Next-hop
destination X.
X C
A B C D
Cấu trúc của LIB và LFIB phải được xây dựng trên LSR cấp
nhãn.
Phân phối nhãn
41
LIB on B
Network LSR label
X local 25
X = 25 X = 25
A B C D
X
= Network X
25
E
LIB on A LIB on C
Network LSR label Network LSR label
X B 25 X B 25
X = 25 X = 25
A B X C D
=
25
FIB on A
Network Next hop Label
Network X
X B 25
E LIB on E
Network LSR label
X B 25
Mọi LSR lưu thông tin nhãn nhận được vào bảng LIB của nó.
LSR biên nhận được nhãn từ next-hop của nó cũng lưu trữ
thông tin về nhãn trong bảng FIB.
Chuyển tiếp gói tin tạm thời
43
Các gói tin IP đã được chuyển tiếp chỉ được đánh nhãn
trên đường dẫn đã được găn nhãn.
Hoàn thành việc phân phối
44
nhãn.
LIB on C
Network LSR label
X B 25
local 47
A B C D
Kết quả sau khi các Router đã gắn nhãn đầy đủ cho
đích đến.
Receiving Label
Advertisement
LIB on B
Network LSR label
X local 25
C 47
X = 47
A B C D
47
=
X
Network X
E LIB on E
Network LSR label
X B 25
C 47
LSR nhận được nhãn từ LSR next-hop cũng sẽ đưa vào bảng FIB
Mọi LSR đều lưu trữ thông tin nhận được trong LIB của nó.
Thiết lập bảng LFIb
FIB on B LIB on B
Network Next hop Label Network LSR label
X C 47 X local 25
C 47
X = 47
A B C D
47
=
LFIB on B X
Label Action Next hop Network X
25 47 C E
Router B đã gắn nhãn cho mạng X và tạo 1 entry
trong LFIB.
Nhãn đầu ra được đưa vào LFIB sau khi nhãn
đưuọc nhận từ LSR kế tiếp.
Mô phỏng việc truyền gói tin
qua mạng MPLS
Label lookup is performed
LFIB on B in the LFIB, label is switched.
Label Action Next hop
Ingress LSR 25 47 C Egress LSR
www.ct-in.com.vn
Trạng thái hội tụ của mạng
49
MPLS
Routing table of B FIB on B
Network Next-hop Network Next hop Label
X C X C 47
A B C D
LIB on B
Network LSR label
Network X
X local 25
C 47
E
E 75
LFIB on B
Label Action Next hop
25 47 C
Sau khi LSR đã hoàn thành việc trao đổi nhãn,
LIB, LFIB và cấu trúc dữ liệu của FIB được xây
dựng đầy đủ. www.ct-in.com.vn January 5, 201
Khi link gặp sự cố
50
A B ✖ C D
LIB on B
Network LSR label
Network X
X local 25
C 47
E
E 75 Các thông tin về Router
LFIB on B hàng xóm bị mất sau khi
Label Action Next hop link gặp sự cố.
25 47 C Các entry bị gỡ khỏi tất
cả các bảng dữ liệu.
www.ct-in.com.vn January 5, 201
Sự hội tụ của giao thức định
51
tuyến
Routing table of B FIB on B
Network Next-hop Network Next hop Label
X E X E —
A B ✖ C D
LIB on B
Network LSR label
Network X
X local 25
C 47
E
E 75 Giao thức định tuyến xây
LFIB on B dựng lại bảng định tuyết và
Label Action Next hop bảng chuyển tiếp.
25 47 C
A B ✖ C D
LIB on B
Network LSR label
Network X
X local 25
C 47
E
E 75 Bảng LFIB và thông tin nhãn
LFIB on B
trong FIB được xây dựng lại
Label Action Next hop ngay lập tức sau khi giao
25 75 E thức định tuyến được hội tụ,
dựa trên các nhãn được lưu
trong LIB
www.ct-in.com.vn January 5, 201
Sự hội tụ của MPLS sau khi có sự
cố
53
www.ct-in.com.vn
Cơ chế lookup kép
55
MPLS Domain
10.0.0.0/8 10.0.0.0/8 10.0.0.0/8 10.0.0.0/8
L=17 L=18 L=19
www.ct-in.com.vn
Các bước cấu hình MPLS
59
router(config-if)#
mpls label-protocol [tdp | ldp | both] Cisco IOS Release 12.2T
router(config-if)#
mpls mtu mtu-size Cisco IOS Release 12.1(3)T
• Giao thức chuyển mạch nhãn làm tăng kích thước gói tin
(MTU) tối đa cần hỗ trợ trên Interace do việc bổ sung thêm
trường nhãn.
• Interface MTU tự động tăng trên giao diện WAN, IP MTU tự
động giảm trên giao diện LAN.
• Để hỗ trợ MTU cho MPLS, cấu hình lại MTU trên giao diện
LAN để tránh hiện tượng gói tin IP bị phân mảnh.
router(config)#
no mpls ip propagate-ttl 12.1(3)T
• Theo mặc định, trường IP TTL được sao chép vào vào
label khi đóng gói nhãn và copy ngược lại vào gói tin IP
khi bỏ nhãn.
• Câu lệnh trên hủy bỏ việc sao chép trường IP TTL vào
mào đầu MPLS.
• Giá trị TTL=255 sẽ được đưa vào mào đầu nhãn.
• Việc cấp TTL phải được disable trên cả router đầu vào
và đầu ra.
www.ct-in.com.vn