You are on page 1of 10

Create by NVQ

Van de 1: NGUYEN TO. BANG TUAN HOAN CAC NGUYEN TO


1. CAU TAO NGUYEN TU:
Vo: gom e co dien tich la 1-
Nhan: Proton dien tich 1+, notron khong mang dien tich.
Z = So dien tich hat nhan = So P = So E
A= Z + N = E + N
Tong so hat mang dien = P + E = 2P = 2E
So hat khong mang dien = N
2. BAI TAP VE CAU TAO NGUYEN TU:
Xac dinh so khoi: tim so khoi A tu cac cong thuc tren
Xac dinh nguyen to: tim Z hoac E (ghi nho cac so hieu cua 20 nguyen to dau)
Luu y : ion Mn+ co so E = So E cua M - n va ion Xn- co so E = So E cua X + n. o
dang ion so P cua ion bang so P cua nguyen to do.
Khi de bai cho: Tong so hat y, Tong so hat mang dien nhieu hon so hat khong
mang dien la x hat thi giai he:
Tong mang dien – so hat khong mang dien = 2P – N = x
Tong so hat mang dien = 2P + N = y
→ P → nguyen to can tim
Khi de bai chi cho tong so hat y, voi cac nguyen to co Z < 40 thi cu lay y/3 gan
bang voi so proton.
Vi du: Na co Z = 11, gan bang voi 34/3.
3. 20 NGUYEN TO DAU CUA BANG TUAN HOAN:
1.H 2. He
3.Li 4. Be 5.Bo 6. C 7.N 8.O 9.F 10. Ne
11. Na 12. Mg 13.Al 14.Si 15.P 16.S 17.Cl 18.Ar
19.K 20.Ca
Cau than chu ne cac: Hoa héo ly bể bà cằn nhằn ông fải né.hehe
Vay la nho duoc 10 nguyen to dau roi, chi can nho them 10 nua la du thi dai hoc roi!
4. CACH VIET CAU HINH E CUA NGUYEN TU, ION
De phuc vu cho dang bai tap nay, cac ban nen hoc thuoc long cau hinh cua cac
nguyen to khi hiem: He( Z = 2), Ne(Z = 10), Ar(Z = 18). Chung ta chi can nho so Z
cua chung de co the them hoac bot e cho du so e cua nguyen tu hay ion ma ta can viet.
Cu the:
B1: Viet cau hinh e theo muc nang luong.
B2: Sap xep lai theo thu tu lop va phan lop
B3: Chuyen sang co cau ban bao hoa hoac bao hoa neu can
B4: Them bot hoac bot e dua ve dang ion yeu cau.
Vd: Xac dinh cau hinhe cua Cu2+ (Z = 29). Tôi làm nhanh nhé chủ yếu ẫắ và ẫứổ
- Viet cau hinh cua Cu: nhan thay Cu hon Ar 1 chu ki, do do cau hinh Cu: la
[Ar]3dx4sy. vay can tim x, y. Vi Ar co Z = 18 roi, can them 11 e nua la du.
Do do y = 2 (phan lop s co 2 e), x = 9. Xuat hien co cau bao hoa => x =
10, y = 1 => Cu: [Ar]3d104s1.
- Chuyen sang dang ion: Cu2+ thi cu viec tru 2e ra => Cu2+: [Ar]3d9.
Hay co gang nho Z cua cac nguyen to khi hiem nhe, rat huu ich do!
5. SU BIEN DOI TUAN HOAN CAC TINH CHAT TRONG BANG TUAN HOAN
Cai nay thi phai nho ky de lam bai tap li thuyen nha:

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

a) Trong 1 chu ki:


 Tang: Tinh phi kim, tinh axit, do am dien, nang luong ion hoa, tinh oxi hoa.
 Giam: Ban kinh nguyen tu, tinh kim loai, tinh bazo, tính khửổ
b) Trong 1 nhom: nguoc lai voi trong 1 chu ki
 Cách ðể ghi nhớặ
Kim loai luon di voi bazo, tinh khu, ban kinh nguyen tu. Vi kim loai co it e ngoai
cung nen luc hut giau hat nhan va e yeu do do ban kinh nguyen tu giam, nguoc lai
thi phi kim ban kinh nguyen tu lon hon.
Tuong tu tinh phi kim, tinh axit do am dien (hieu nhu la luc hut e), nang luong ion
hoa (hieu nhu do am dien), tinh oxi hoa luon di cung nhau.

Vấn ðềũắ PHẢN ỨNẠ OXị ẬÓự-KHỬ


Chuyên ðề nàyễ tôi sẽ cung cấp cho các bạn các dạng pợứ oxi hóa – khử và phýõng
pháo cân bằng ðể có thễ giải quyết ðýợc những câu hỏi lý thuyết cũng nhý bài tậpế
1. Các chất oxi hóa, chất khử ðiển hình:
Chất oxi hóaặ ỗNO3, H2SO4 ðị ỡMNO4, K2CrO4, K2CrO7…
Chất khử mạnhặ ỗ2S, C, NH3, Kim loại…
2. Các cân bằng phýõng trình oxi hóa – khử:
 Dạng ỏắ một chất khử ộ một chất oxi hóaặ
 Xác ðịnh sự thay ðổi số oxi hóa của các chấtổ
 Cân bằng các chất oxi hóa và chất khử sao choặ tổng e cho ũ tổng e nhậnổ
 Cân bằng các chất còn lạiị lần lýợtặ phi kimị hidro và oxiổ
 Dạng ũắ Tổ hợp hai chất khửặ
Nguyên tắcặ cộng các mức oxi hóa cao nhất của các nguyên tố trong chất khửổ Sau
ðó cân bằng nhý dạng ầổ
Ví dụ: FeS2 + HNO3 → ụe2(SO4)3 + NO + H2O.
Ở trýờng hợp này cả ụe và S ðều làm chất khửị do ðó ta cần xác ðịnh số oxi hóa
của ụe và S sau phản ứng (không cần xét số oxi hóa ban ðầuấặ
3 6

Fe S 2 sau ðó tính tổng các số e cho ũ ắạầ ộ ờạợ ũ ầỞ


Số e nhận của NO làặ ắ e ũở rút gọn echo:enhận = 5
Ta cần bằngặ ầụeS2 + 8HNO3 → ụeớNO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O.
Týõng tựị trong các phản ứng oxi hóa – khửị số e cho củaặ
2 6 3 6
Cu2 S làặ ợạắ ộ ầạờ ũ ầợ eỉ FeS làặ ắạầ ộ ờạầ ũ ẽ eổ
Lýu ýặ chất là chất ban ðầu nhýng số oxi hóa là số oxi hóa mà chất ðó sẽ bị oxi hóaặ ừu
bị oxi hóa lên ộợị S bi oxi hóa lên ộờị ụe bi oxi hóa lên ộắ… Thực chất các dạng oxi hóa
3 2

còn lại chúng ta ðều có thể quy về cách này nhýặ Fe3 O4 làặ ắạắ ộ ớ-2)*4 = 1 e hoặc số
1 2 2
e nhận của H NO3 làặ 1*1 + 2 + (-2)*3 = 3 e.
 Dạng ậắ P/ý sinh ra nhiều chất sp khử theo tỉ lệ thể tích cho trýớcặ
Dạng này cần chú ý hệ số thể tíchổ Ta tính tổng số e nhận ũ số e nhận của chất ạ
hệ số tỉ lệ thể tíchổ

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Ví dụ: Al + HNO3 → ỏlớNO3)3 + NO + N2 + H2O với VNO:VN2 = 1:2.


Tổng số e nhận ũ ớtổng số e nhận của NOấạầ ộ ớtổng số e nhận của N2)*2
= 3*1 + 10*2 = 23 e.
Rất nhiều phản ứng ðõn giản khác cũng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử nhýặ kim
loại ðây dung dịch muốiị nhiệt luyện… Nói chung các phản ứng có kim loại tham gia
hầu nhý ðều là phản ứng oxi hóa khửổ Phản ứng này gắn liền với Ðiện luật bảo toàn
ðiện tích mà tôi chia sẽ ở các phần sauổ

Vấn ðề ậắ ỉÁỉ ẩẢNẠ TÓM TẮT ỉÔNẠ TẬỨỉ TÍNẬ ỉỦự MỘT SỐ
PHẢN ỨNẠ SịNẬ NẬịỀU SẢN PẬẨM
Thi trắc nghiềm là một hinh thức thi không dễ “nuốt” nếu không muốn nói là khóế
Do vậy chúng ta cần phải có phýõng pháp thì mới giải quyệt ðýợc các bài toán trong
thời gian ngắn nhấtế Trong chuyên ðề này tôi sẽ cung cấp cho các bạn các công thức
ðể tính nhanh và dự ðoán sản phẩm khi biết tỉ lệ mol cac chấtế
1. Dạng thổi CO2 vào dd OH-: có thể xảy ra các phản ứng sau:
CO2 + OH- → ỗừO3- (1)
CO2 + 2OH- → ừO32-↓ ộ ỗ2O (2).
Chắc các bạn ðã quá quen với dạng này rồi phải khôngổ Ðầu tiên cần lập tỉ lệặ
. Rồi lâp bảng sauặ
N OH
N CO2
N OH
1 2
N CO2
CO2 và Oỗ- ðủổ
CO2 dýổ NOH = 2NCO2 - NHCO3-
OH- dýổ
CO32-↓ 0 có ↓ổ
NHCO3- = NOH. N = 2
N - N
HCO3- CO3 CO2 HCO3-

2. Dạng Muối nhôm + dd bazo kết tủa rồi tan (Với N↓ là N Al(OH)3 ):
Al + 3OH  Al(OH)3 ↓ ớầấổ
3+ -

Al3+ + 4OH-  Al(OH)4- (2).


Cũng týõng tự nhý dạng trên lập bảng ðể nhớ lâu thôiặ

N OH 
3 4
N Al3
Al3+dýổ Al3+và Oỗ- ðủổ
N OH  = 4 N OH- dýổ
0 có ↓ổ
N  Al3
- N↓ổ
Al(OH)4
N↓ũ OH Al(OH)3 -
(AlO2-).
3 ↓
3. Dạng muối aluminat + dd axit H+ tạo kết tủa rồi tan (Với N↓ là N Al(OH)3 ):
Al(OH)4- + H+  Al(OH)3↓ + H2O (1).
Al(OH)4- + 3H+  Al3+ + H2O (2).
Chỉ có một mô típ làm quài àh hehe

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

NH 
N Al OH 1 4
 4 

Al(OH)4- và ỗ+ ðủổ
NH  = 4 N
Al(OH)4- dýổ   - 3N↓ổ
4 H+dýổ
Al3+
0 có ↓ổ
Al OH
N↓ũ N H  Al(OH)3

4. Dạng muối kẽm + dd Bazo OH- tạo kết tủa rồi tan (Với N↓ là N Zn ( OH )2 ):

Zn2+ + 2OH-  Zn(OH)2 ↓ ớầấổ


Zn2+ + 4OH-  ZnO22- + H2O (2).
N OH
2 4
N Zn 2
Zn2+và Oỗ- ðủ
Zn2+dýổ
N OH  = 4 N Zn 2 - 2N↓ổ OH- dý
ZnO22-
0 có ↓ổ
N 
N↓ũ OH Zn(OH)2
2 ↓
5. Dạng muối zincat + dd azit H+ tạo kết tủa rồi tan (Với N↓ là N Zn ( OH )2 ):

ZnO22- + 2H+  Zn(OH)2↓ ớầấổ


ZnO22- + 4 H+  Zn2+ (2).
NH
2 4
NZnO 2
2

ZnO22- dýổ ZnO22- và ỗ+ ðủổ


N  NH  = 4 N
ZnO 2 2 - 2N↓ổ H+dýổ
N↓ũ H Zn2+.
0 có ↓ổ
Zn(OH)2

2

Chúng ta hãy nhìn lại chặng ðýờng mình ðã ði trong dạng toán nàyổ Nếu các
bạn tinh tế thì sẽ phát hiện các bảng công thức trên có mối lien quan với nhau ớtrừ
dạng 1):
Ðều có ợ con số “hi vọng”ặ số lớn nhất luôn là số ứị số nhỏ hõn là số ðiện
tích của chất dýới mẫu sốổ
Ở phản ứng ớầấ týõng ứng công thức cột ầ ta luôn cóặ
N trê n tu
S o ð ien t í ch cua m au
2N↓ũ .
Ở phản ứng ớợấ týõng ýng công thức cột ợặ
N trên tu = 4 N duoi mau - (số lớn trừ số nhỏấạ ợN↓ổ

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Thực chất kết tủa ở các dạng ợị ắị ứị Ở là sản phẩm của phản ứng ớầấị ở dạng ầ
cũng vậy công thức mà ta rút ra ở trên ðây hoàn toàn chính xác nếu ta xem ỗừO3- là
kết tủa ớchỉ là quan niệm ngớ ngẫn nhýng giúp ta dễ nhớấổ
6. Dang dd muối cacbonat và hidrocacbonat gặp dd axit H+ sinh khí CO2 :
Dạng này thì không có cái form nhý các dạng trênị ở dạng này lại có ợ trýờng
hợpặ
Thứ ữặ rót rừ từ axit vào dd muốiổ Thứ tự phản ứng sẽ làặ
H+ + CO32-  HCO3-.
Khi CO32- hết mà ỗ+ còn thì tiếp tục xảy ra phản ứngặ
H+ + HCO3-  CO2 + H2O.
Thứ ữữặ Rót từ từ dd muối vào dd axitổ Thứ tự phản ứng sẽ làặ
2H+ + CO32-  CO2↑ ộ ỗ2O.
Khi mà ừO32- hết mà ỗ+ còn thì tiếp tục xảy ra phản ứngặ
H+ + HCO3-  CO2↑ ộ ỗ2O.
Thực chất về mặt bản chất chúng ta có thể lập bảng nhý trên ðýa ra công thức ðể
dễ nhớổ Tuy nhiên ở ðây xảy ra lần lýợt theo thứ tự nhất ðịnh và sản phẩm chỉ tính chất
hết mà thôiổ ẩo ðó chúng ta cần viết rõ thứ tự phản ứng, sử dụng phýõng pháp ba dòng
ðể ðịnh lýợng các chấtổ ừụ thểặ
 Dòng ầặ số mol các chất ban ðầuổ
 Dòng ợặ số mol các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành dựa vào
chất hếtổ
 Dòng ắặ ỗiệu số mol ban ðầu với số mol phản ứng tìm số mol các
chất dýị tính ðýợc số mol sản phẩmổ
Nói vậyị tôi cảm giác cũng có một số bạn chýa hiểu lắmổ Ví dụ cụ thể nèặ

H+ + CO32-  HCO3-
Ban ðầuặ a b 0
Phản ứngặ x x x
Còn lạiặ a–x 0 x nếu ừO32- hếtổ
Còn lạiặ 0 b–x x nếu ỗ+ hếtổ
Phýõng pháp ba dòng rất hiệu quả ðối với các bài toán ðịnh lýợng chất dýị ðặc
biệt là bài toán hiệu suấtổ Ở ðây nếu các bạn làm quen thi không cần viết phýõng trình và
phýõng pháp ba dòng ra chỉ cần nhẩm là ra kết quảị tôi tin là nhý thế nếu các bạn làm
thật nhiều bài tậpổ

Vấn Ðề Ắắ PHÂN ẩịỆT VÀ TÁỉẬ ỉÁỉ ỉẬẤT VÔ ỉÕ


I. TÁỉẬ ỉÁỉ ỉẬẤT VÔ ỉÕ:
1. Tách các ion kim loạiễ NẬ4+: Gồm có ứ nhóm ðiển hìnhặ
NH4+: cho OH- vào ðýợc khí Nỗ3. Dẫn Nỗ3 vào axit của gốc axit la goc
axit của Nỗ4+ ban ðầuổ Vdặ Nỗ4+ là Nỗ4Cl thi khi cho H+ la HCl.
Biểu diễn bằng sõ ðồ nhý sauặ Nỗ4+ + OH- → Nỗ3 + H+ → Nỗ4+ ban ðầu
Ca2+, Ba2+ + CO32- → ↓ ộ ỗ+ → ừa2+, Ba2+ ban ðầuổ
Từ Mg2+ tới ừu2+ thi: Mn+ + OH- → MớOỗấn ↓ ộ ỗ+ → Mn+ ban ðầuổ
Với ỏl3+, Zn2+, Cr2+↓ rồi tan tao thành ỏlO2-, ZnO22- + CO2 dý → ↓ ộ H+
→ ỏl3+, Zn2+ ban ðầuổ
2. Tách kim loại trong hỗn hợp nhiều kim loạiắ

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Býớc ầặ ỗòa tan lần lýợt vàoặ ỗ2O/HCl/NaOH.


 Các kim loạiặ ừaị Naị ẫaị ỡ tan ðýợc trong nýớcổ
 Các kim loại ðứng trýớc ỗ2 tan trong dd HCl.
 Các kim loại ỏlị Znị ừr tan trong NaOỗổ
Býớc ợặ Tách các ion kim loại bằng phýõng pháp ở phần ầổ
Býớc ắặ Ðiều chế ỡim loại từ các ion kim loai ðóổ
3. Tách muốiễ oxitắ Ðể tách muốiị oxit lam tuong tự nhý tách kim loạiị nhýng
o Býớc ắ khong phai ðiều chế kim loại ma ðiều chế muốiị oxit týõng ứngổ
II. CÁỉ ỆẠNẠ ẩÀI TẬPắ
1. Phân biệt các dung dịch muốiắ
Býớc ầặ quan sát màu sắcổ Muối của ừu2+ màu xanhị ụe2+ màu xanh trắngị
Fe3+ màu vàngổ
Býớc ợặ nhận biết các muối bằng phản ứng ðặc trýngổ Tùy vào từng muồi
mà ta có cách nhân biết riêngị tuy nhiên thuốc thử ða nãng nhất la
Ba(OH)2.
Býớc ắặ ừhất ðã biết ðýợc dung làm thuốc thửổ

Ở býớc ợ các thuốc thử ðýõc nhận biết các chất thýờng làặ

 Ion kim loại sau Mg cho ↓ voi Oỗ-


 Có ỏl3+ lẫn Zn2+ trong hỗn hợp cần phân biệt thi chỉ dung dd Nỗ3. Bởi
Vì dd Nỗ3 la dd NH4OH sẽ tao ↓ keo với ỏl3+, Mg2+. Tuy nhiên chỉ có
Zn(OH)2 trong dd NH3 tạo nên phức chấtổ
 Bạn không cần nhớ quá nhiều thuốc thửị chỉ nhớ những cái tiêu biểu
thôiổVdặ ỏgừlị ẫaừO3, CaCO3, BaSO4… ↓ trắng là ðã nhân biết ðýợc
rất nhiều chất rồiổ Vì ẫaớOỗ)2 ða nãng nên nếu trong ðáp án có nó thì
bạn cứ chọn ớtrong trýờng hợp không còn giờ ðể làmấổ
 NH4+: cho OH- vào ðýợc khí Nỗ3 có mùi khaiổ
2. Phân biệt dd có nhiều chất khac nhauắ muốiễ axitễ bazoắ
Thýờng thì ta sẽ dùng giấy quỳ bỡi lẽ trong dd có nhiều chất có khả nãng
lam thay ðổi màu quỳ tímổ ẻýu ý rằngặ không phải tất cả các muối ðều không
dổi màu giấy quỳổ ừác muối làm ðổi màu quỳ tím làặ muối của axit manh và
bazo yếu ũở quỳ tím hóa ðỏ ớchiến thắng thuộc về kẻ mạnh màấị muối của
axit yếu và bazo mạnh ũở quỳ tim hóa xanh. Cũng xin nói thêmặ
Bazo mạnh la bazo của kim loại manhặ ỡị Naị ẫaị ừa…
Axit mạnh là axitặ của halogen, H2SO4, HNO3…
3. Phân biệt kim loạiắ
Cũng nhý phần tách các kim loại ðầu tiên phảiặ
Hòa tan hỗn hợp kim loại vàoặ ỗ2O/HCl/NaOH.
 Các kim loạiặ ừaị Naị Ba, K tan ðýợc trong nýớcổ
 Các kim loại ðứng trýớc ỗ2 tan trong dd HCl.
 Các kim loại ỏlị Znị ừr tan trong NaOỗổ
Hòa tan trong dd ụe3+, kim loại từ ụe → ừu mới hòa tan ðýợc trong dd
nàyị trýớc ụe tạo ra chất rắn là sắtổ
Nếu có lẫn ỏl và Zn chỉ ðýợc dung dd NH3.
4. Phân biệt các ion cùng nằm trong ỏ ddắ
Nguyên tắcặ nếu trong dd có n chấtốion thì phân biệt cả n chấtốion ðóổ

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Vd: Ðể nhận biết ðýợc sự có mặt của ỏg+, Al3+ trong cùng ầ dd thì cần phải
nhận biết cả ợị chứ không ðýợc chỉ nhân biết ầ và nói chất còn lại vì chúng
cùng nằm trong dd chứ khong phải trong có lọ riêng biệtổ ẩo ðó ở ðây cần
dùng ðến ợ thuốc thử mới phân biệt chúng làặ Naừl và NaOỗổ
Van De 5: MOT SO THUOC THU DUNG DE PHAN BIET CAC CHAT
HUU CO
Chung ta can he thong lai cac Phuong phap nhan biet cac chat huu co de giai quyet
cac bai tap thuan li thuyet. Voi cach he thong: chat nay nhan biet bang thuoc thu nao,
toi nhan thay that khong hieu qua de on tap vi co nhieu chat duoc nhan biet bang
cung 1 thuoc thu. Do do hom nay toi xin mao mui chia se cach nhan biet ma toi da hoc
duoc o thay Pham Ngoc Son: Thuoc thu dung nhan biet duoc cac chat nao.

1. Quy tim:
Hoa do: axit cacboxilic, muoi cua amin, amino axit co nhieu nhom COOH hon
nhom NH2.
Hoa xanh: Amin, muoi cua axit cacboxilic, aminoaxit co nhieu nhom NH2
hon nhom COOH
2. Dung dich KMnO4:
Mat mau o nhiet do thuong: noi doi, noi ba.
Mat mau khi dung nong: ankylbenzen.
3. Dung dich Cu(OH)2:
Tao dung dd mau xanh lam: poliancol co 2 nhom OH lien ke, cacbohidrat (tru
tinh bot), axit cacboxilic.
Tao ket tua do gach voi cac hop chat co chua nhom CHO, hoac trong mt kiem
hay dun nong xuat hien nhom CHO: andehit, glucozo, mantozo, fructozo.
4. Dung dich Ag2O/NH3:
Phan ung trang bac ( tao ket tua trang): cac chat co chua nhom CHO, hoac trong
mt kiem hay dun nong xuat hien nhom CHO: andehit, glucozo, mantozo,
fructozo.
Tao ket tua vang: khi phan ungh voi cac ankin co noi ba dau mach.
5. Dung dich Br2:
Bi mat mau: khi tac dung voi cac chat co chua nhom CHO, cac hop chat co noi
doi, noi ba.
Tao ket tua: voi dan xuat benzene nhu phenol, anilin.
 Ngoai ra con co mot so thuoc thu khac nhung tren day la nhung thuoc thu tieu bieu
nhat trong viec phan biet cac chat huu co. Can luu y:
Thuoc thu Cu(OH)2 la thuoc thu da nang nen su dung dau tien
De phan biet glucozo voi fructozo chi co thuoc thu duy nhat la Br2
Protein, tripeptit tro len cho phan ung mau biure la mau tim dac trung (trong dd
Cu(OH)2).
Xenlulozo tan trong nuoc Svayde (Cu(OH)2/NH3).

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Van De 6 : HOA TINH CO BAN CUA CAC NHOM CHUC


1. Ankan va xicloankan: goc no, vong
 Phan ung the voi halogen Cl2, Br2
 Xicloankan co phan ung cong voi vong 3, vong 4. Luu y vong 4(xiclobutan) chi
cong H2, khong cong H2o, cong halogen, cong HX nhu vong 3(xiclopropan).
2. Anken va ankin: co noi doi, noi ba
 Phan ung cong: Br2, H2o, HX, lam mat mau dd thuoc tim o nhiet do thuong
 Rieng noi ba o dau mach cho phan ung the voi kim Ag
 Phan ung trung hop.
3. Hidro cacbon thom:
 Phan ung the tren vong neu co xuc tac la Fe.
 Phan ung the tren nhanh neu co xuc tac la Anh sang.
 Benzen khong phan ung voi KMnO4.
 Cac ankyl benzen phan ung voi KMnO4 khi bi dun nong.
4. Nhom OH:
Ancol:
 Phan ung the voi kim loai kiem
 Phan ung the voi axit
 Bi khu CuO doi voi ancol bac I, bac II (bac III khong bi khu).
Phenol:
 Phan ung voi dd kim
 Phan ung voi Na
 Phan voi Br2 tao ket tua trang (2,4,6 tri brom phenol)
 Phan ung voi HNO3 tao axit picric ( 2,4,6 trinitro phenol)
5. Nhom CHO:
 Lam mat mau dd Br.
 Phan ung trang bac voi AgNO3/NH3 tao ket tua trang. Khi viet cac ban nen viet
Phuong trinh voi Ag2O de de nho:
RCHO + Ag2O + NH4OH → RCOONH4 + 2Ag + H2O.
Co che cua phan ung tren la :
 Dau tien RCHO + Ag2O → RừOOỗ ộ ợỏg
 Sau do: RCOOH + NH4OH→ RừOONỗ4 + H2O. Luu y dd NH3 la
NH4OH.
 Bi khu voi Cu(OH)2 tao ket tua do gach Cu2O.
6. Nhom COOH:
 The hien day du tinh chat cua mot axit.
 Phan ung tao este voi ancol.
7. Nhom COO:
 Bi thuy phan trong moi truong axit la phan ung thuan nghich
 Bi thuy phan trong moi truong bazo la phan ung 1 chieu (Xa phong hoa)
8. Nhom NH2:
 Phan ung tao muoi voi axit
 Phan ung the voi RX: RNH2 + RX → RNỗR ộ ỗX ớX la halogenấổ
 Phan ung voi axit nitro: RNH2 + HNO2 → ROỗ ộ N2 + H2O
 Rieng Alinin phan ung voi dd Br2 tao ket tua trang (Dung de phan biet alinin).

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

Van De 7: DIEU CHE CHAT HUU CO


1. Ankan:
Trong phong thi nghiem:
RCOONa + NaOH → R ộ Na2CO3
Al4C3 +12 H2O → ứỏlớOỗấ3 + 3CH4
Trong cong nghiep: dieu che tu dau mo va khi thien
2. Anken:
Trong phong thi nghiep: tach nuoc tu ancol
RCH2CH2OH → Rừỗ2=CH2 + H2O (Dieu kien H2SO4 dac 170oC
Trong cong nghiep: crakinh ankan
3. Benzen va cac dong dang:
Benzen: 3C2H2 → ừ6H6
Ankylbenzen: C6H6 + CH2=CH2 → ừ6H5C2H5
4. Ancol:
Hidrat hoa anken
Len men tinh bot
Phuong phap dieu che metanol: phai di tu CH4
 CH4 + 1/2O2 → ừỗ4O
 CH4 + 1/2O2 → ừO ộ ợỗ2
CO + 2H2 → ừỗ4
5. Phenol: oxi hoa cumen C6H5CH(CH3)2
C6H6 → ừ6H5CH(CH3)2 → ừ6H5OH + CH3COCH3
6. Andehit:
Oxi hoa ruou: RCH2OH + [O] → RừỗO ộ H2O
Tu hidro cacbon:
 CH4 + O2 → ỗừỗO ộ ỗ2O
 C2H4 + O2 → ừỗ3CHO
7. Axit cacboxilic:
Dieu che giam an:
 Phuong phap hien dai nhat: CH4O + CO → ừỗ3COOH
 Phuong phap truoc day thuong dung: CH3CHO + O2 → ừỗ3COOH
 Len men giam: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Dieu che C6H5COOH tu
C6H5CH3 → ừ6H5COOK → ừ6H5COOH
8. Este:
Este thuong dung phan ung este hoa.
Este cua ancol khong no:
RCOOH + C2H42 → RừOOừỗũừỗ2
Este cua phenol duoc dieu che tu anhidric voi phenol

C6H5OH + (CH3CO)2O → ừỗ3COOC6H5 + CH3COOH


Luu y: dieu che anhirit tu axit tuong ung:
2CH3COOH + 1/2O2 → ớừỗ3CO)2O
9. Amin:
The H cua NH3: NH3 + RX → RNỗ2 + HX
Khu hop chat nitro: RNO2 + 3[H] → RNỗ2 + 2H2O

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc


Create by NVQ

10. Polime: bang Phuong phap trung hop hay trung ngung (cu the chuyen de mot so
polime dang nho toi se de cap den).
Muon nam chac kien thuc thi cac ban phai chu dong he thong hoa chung lai voi
nhau. Chung ta co the he thong minh hoa 1 phan nho o phan dieu che nay vi tui thay
co nhieu chat duoc dieu che tu CH4, cu the la: metanol, fomanndehit, axit axetic…
Con nhieu van de khac nua, toi tin chac rang khi ma ban tu he thong kien thuc lai thi
ban se nho rat lau!

WELCOME TO MY SITE killuahthanh.co.cc

You might also like