Professional Documents
Culture Documents
• Parafin
• Olefin
• Hyđrocacbon thơm
• Exetylen
• Khí tổng hợp ( hỗn hợp khí CO và H2)
PARAFIN
• Metan là chất khí khó hóa lỏng, tất cả các parafin dạng khí
khác đều ngưng tụ khi làm lạnh bằng nước dưới tác dụng của
áp suất.
• Không tan trong nước và chất lỏng phân cực, nhưng bị hấp
thụ những hyđrocacbon khác và các chất hấp phụ rắn.
Dầu mỏ
( hỗn hợp parafin) Các quá trình chế biến
Sản phẩm parafin đã
phân tách
Parafin thấp phân tử Quá trình chưng cất, (C1, C2, C3, iso - C4,
hấp thụ, hấp phụ n – C4, iso - C5, n-C5
C 1 + C2
izo- C4
C4 C5
Izo-C5
8
2 5 6 7 9
1
khí
C3 n-C4 C6 n-C5
10
Sơ đồ công nghệ phân tách hỗn hợp parafin thấp phân tử.
1 – Máy nén; 2, 5, 6, 7, 8, 9 – Tháp chưng cất phân đoạn;
3 - Thiết bị ngưng tụ; 4 - Thiết bị đun nóng; 10 - Thiết bị điều chỉnh áp suất.
Sản phẩm parafin đã phân
Quá trình kết tinh, hấp tách
Parafin cao
phụ với cacbamit và (iso – parafin cao phân tử và
phân tử
zeolit n – parafin cao phân tử 5
1
Nguyên liệu 5
8 8
2 2
2
NH3
N2
3
7
6
4
Iso-parafin n-parafin
.
• Phương pháp làm sạch khí khỏi H2S và CO2 được chọn
tùy vào nồng độ những tạp chất này và dựa trên phản
ứng sau:
2HOCH2-CH2NH2 + H2S
20-400C (HOCH2-CH2NH3)2S
100-1100C
Các quá trình làm sạch olefin
C 2H 2 + H 2 P d /A l2 O 3 C 2H 4
Quá trình tách và cô kết olefin
Sản phẩm olefin sau khi làm sạch lọai các tạp chất,
chúng cần được tách ra từng phân đọan riêng lẻ và
cô đặc từng phân đọan lại đạt đến nồng độ yêu cầu.
• Phân đoạn C1, C2 ((metan, etan, etylen): bằng
phương pháp chưng cất tách được etylen đạt hàm
lượng > 99%.
7
5
H2O 6
Hơi
NaOH 9
nước
H2 +CH
4 C4 -C5
10
11
C2H4(l)
15
C
3 (l) 19
16
17
14 18
20
12
13 21
Hơi
22
nước
22 C
5
C2 C4 C3 -C
4
iso-C4H8
3
CH3 CN
1
C4 H6 C4 H10 n- C4 H8
4 5
2
CH3 CN
8
7
• Oxi hóa
• Clo hóa
• Sấy
• Khử
5. Các yếu tố ảnh hưởng
Hàm lượng của hyđrocacbon thơm trong sản phẩm lỏng thu
được từ những quá trình thơm hóa khác nhau dao động:
Nhiệt phân và reforming xúc tác: 30 – 36%:
Ankyl hóa benzen và nhựa cốc hóa than đá: 95 – 97%
Trong chúng còn lẫn một số tạp chất cần làm sạch
Các quá trình làm sạch hydrocacbon thơm
Một số tạp chất cần làm sạch đối với sản phẩm H.C thơm:
1. Tách phenol:
• Bằng cách xử lý phân đoạn sản phẩm với dung
dịch kiềm, rồi từ dung dịch kiềm giải phóng
phenol bằng CO2
Các quá trình làm sạch hydrocacbon thơm
2. Tách olefin:
Đối với sản phẩm thu được từ quá trình cốc
hóa than đá có chứa ít olefin, người ta xử lí
bằng axit sunfuric H2SO4 90% – 93%.
Khi đó phần olefin chuyển thành
ankylsufat và chuyển vào lớp axit và phần
còn lại bị polyme hóa.
Các quá trình làm sạch hydrocacbon thơm
2. Tách olefin:
• Với sản phẩm từ quá trình nhiệt phân, có chứa một
lượng lớn olefin, nên việc làm sạch chúng bằng H2SO4
không hiệu quả.
• Khi đó, người ta thực hiện sự hyđro hóa hỗn hợp sản
phẩm trên xúc tác không ảnh hưởng đến vòng thơm.
Các quá trình làm sạch hydrocacbon thơm
3. Tách parafin:
• Đối với phân đoạn sản phẩm thu từ QT
cốc hóa, sau khi làm sạch bằng H2SO4,
chúng được chưng cất để thu được sản
phẩm H.C thơm cuối cùng.
Các quá trình làm sạch hydrocacbon thơm
3. Tách parafin:
• Đối với sản phẩm thu được từ QTnhiệt
phân và reforming xúc tác, có chứa rất
nhiều parafin nên chưng cất thường
không thực hiện được.
• Lúc đó, người ta dùng chiết tách
hyđrocacbon thơm bằng dung môi chọn
lọc (di-, tri-, và tetra etylenglycol) và để
tăng độ chọn lọc, người ta thêm vào quá
trình chiết tách 5% – 8% nước.
Rafinat 7
H . C thơm
5
2 nước
4
4 6
1 5
Phần cất
ban đầu
8
3
nhựa
Sơ đồ công nghệ chiết tách hydrocacbon thơm bằng dung môi chọn lọc.
1, 4 - Tháp chưng cất phân đoạn; 2 - Tháp tưới; 3 - Bộ trao đổi nhiệt; 5 - Thiết bị tách;
6 - Cột tái sinh tác nhân trích; 7 - Thiết bị ngưng tụ; 8 - Bộ cấp nhiệt.
AXETILEN
C2 H6 C 2H 2 + 2H2
Người ta chia ra 4 phương pháp:
• nhiệt phân tái sinh,
• nhiệt phân đồng thể,
• nhiệt phân cracking điện,
• nhiệt phân oxy hóa.
Chế biến axetylen theo phương pháp này tương đối phức tạp
do xảy ra phản ứng phụ, sản phẩm lẫn tạp chất nhiều.
1
2
12
9 10
7 8
6
11
5
13
Hơi
Hơi nước
H2O
3
6 Hơi nước
5
2 8
4
12
13
1
10
CH4 H2O
Sơ đồ công nghệ oxy hóa khí thiên nhiên dưới áp suất cao
1 - Máy nén; 2, 3, 10 - Thiết bị trao đổi nhiệt; 4 - Nồi hơi tái sinh hơi;5 - Thiết
bị thu hồi hơi; 6 - Thiết bị phản ứng; 7 - Thiết bị tưới nước làm lạnh; 8 - Sinh
hàn; 9 - Thiết bị hấp phụ; 11 - Thiết bị giải hấp phụ; 12 - Thiết bị chỉnh áp; 13
- Thiết bị đun nóng.
5 hơi CO2 Khí tổng hợp
nước
3 7
2 hơi nước
6
1
8
xăng
Mazut
muối
Sơ đồ công nghệ chuyển hóa nhiệt độ cao của mazut
1 - Thiết bị nhiệt; 2 - Thiết bị phản ứng; 3 - Thiết bị thu hồi bụi than;
4 - Thiết bị lắng; 5 - Thiết bị trao đổi nhiệt; 6 - Thiết bị chuyển hóa oxit cacbon; 7 -
Khối làm sạch sản phẩm khỏi CO2; 8 – Sinh hàn.