You are on page 1of 33

lớp 6

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên


1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. Về kỹ năng:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần Ví dụ. Cho A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}.
tử của tập hợp. a) Điền các kí hiệu thích hợp (∈, ∉, ⊂)
- Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. vào ô vuông: 3 A, 5 A, A B.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?
hữu hạn.
2. Tập hợp N các số tự nhiên Về kiến thức:
- Tập hợp N, N*. Biết tập hợp các số tự nhiên và tính
- Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập chất các phép tính trong tập hợp các số
phân, các chữ số La Mã. tự nhiên.
- Các tính chất của phép cộng, trừ, Về kỹ năng:
nhân trong N. - Đọc và viết được các số tự nhiên đến - Bao gồm thực hiện đúng thứ tự các phép
- Phép chia hết, phép chia có dư. lớp tỉ. tính, việc đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc trong
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ các tính toán.
tự tăng hoặc giảm. - Nhấn mạnh việc rèn luyện cho học sinh ý
- Sử dụng đúng các kí hiệu: = , ≠ , >, <, thức về tính hợp lí của lời giải. Chẳng hạn học
≥,≤. sinh biết được vì sao phép tính 32 × 47 = 404
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 là sai.
đến 30. - Bao gồm cộng, trừ nhẩm các số có hai chữ
- Làm được các phép tính cộng, trừ, số; nhân, chia nhẩm một số có hai chữ số với
nhân, chia hết với các số tự nhiên. một số có một chữ số.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất - Quan tâm rèn luyện cách tính toán hợp lí.
giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính Chẳng hạn:
toán. 13 + 96 + 87 = 13 + 87 + 96 = 196.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp - Không yêu cầu học sinh thực hiện những
lí. dãy tính cồng kềnh, phức tạp khi không cho
- Làm được các phép chia hết và phép phép sử dụng máy tính bỏ túi.
chia có dư trong trường hợp số chia
không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ


tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
toán.
3. Tính chất chia hết trong tập Về kiến thức: Nhấn mạnh đến việc rèn luyện kỹ năng tìm
hợp N Biết các khái niệm: ước và bội, ước ước và bội của một số, ước chung, ƯCLN, bội
- Tính chất chia hết của một tổng. chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, chung, BCNN của hai số (hoặc ba số trong
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; số nguyên tố và hợp số. những trường hợp đơn giản).
3; 9. Về kỹ năng: Ví dụ. Không thực hiện phép chia, hãy cho
- Ước và bội. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác biết số dư trong phép chia 3744 cho 2, cho 5,
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; cho 3, cho 9.
một số ra thừa số nguyên tố. 3; 9 hay không. Ví dụ. Phân tích các số 95, 63 ra thừa số
- Ước chung, ƯCLN; bội chung, - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố.
BCNN. nguyên tố trong những trường hợp đơn Ví dụ.
giản. a) Tìm hai ước và hai bội của 33, của 54.
- Tìm được các ước, bội của một số, b) Tìm hai bội chung của 33 và 54.
các ước chung, bội chung đơn giản của
hai hoặc ba số. Ví dụ. Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30.

- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số


trong những trường hợp đơn giản.

II. Số nguyên Về kiến thức: Biết được sự cần thiết có các số nguyên âm
- Số nguyên âm. Biểu diễn các số - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số
trong thực tiễn và trong toán học.
nguyên trên trục số.
nguyên bao gồm các số nguyên dương,
- Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị Ví dụ. Cho các số 2, 5, − 6, − 1, −18, 0.
tuyệt đối. số 0 và các số nguyên âm. a) Tìm các số nguyên âm, các số nguyên
- Các phép cộng, trừ, nhân trong dương trong các số đó.
tập hợp Z và tính chất của các - Biết khái niệm bội và ước của một số
nguyên. b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng
phép toán. dần.
- Bội và ước của một số nguyên. Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục c) Tìm số đối của từng số đã cho.
số. Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

- Phân biệt được các số nguyên dương, a) (− 3 + 6) . (− 4)


các số nguyên âm và số 0. b) (− 5 - 13) : (− 6)
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện Ví dụ. a) Tìm 5 bội của −2.
các phép tính, các tính chất của các b) Tìm các ước của 10.
phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên
theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm được dãy các phép tính với các số
nguyên.
III. Phân số Về kiến thức:
- Phân số bằng nhau. a
- Biết khái niệm phân số: với a ∈ Z,
- Tính chất cơ bản của phân số. b
- Rút gọn phân số, phân số tối b ∈Z (b ≠ 0).
giản. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau
- Quy đồng mẫu số nhiều phân số. a c
- So sánh phân số. : = nếu ad = bc (bd ≠ 0).
b d
- Các phép tính về phân số. - Biết các khái niệm hỗn số, số thập
- Hỗn số. Số thập phân. Phần phân, phần trăm.
trăm. Về kỹ năng: Ví dụ.
- Ba bài toán cơ bản về phân số. 2
- Vận dụng được tính chất cơ bản của a) Tìm của -8,7.
- Biểu đồ phần trăm. 3
phân số trong tính toán với phân số. 7
- Biết tìm phân số của một số cho b) Tìm một số biết của nó bằng 31,08.
3
trước. 2
- Biết tìm một số khi biết giá trị một c) Tính tỉ số của và 75.
3
phân số của nó.
d) Tính
- Biết tìm tỉ số của hai số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân 1 13 . (0,5) 2. 3 +  − 1  : 1 23
8 19
số và số thập phân trong trường hợp đơn 15  15 60  24
giản. Không yêu cầu vẽ biểu đồ hình quạt.
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết


được biểu đồ hình quạt.

IV. Đoạn thẳng


1. Điểm. Đường thẳng. Về kiến thức: Ví dụ. Học sinh biết nhiều cách diễn đạt
- Ba điểm thẳng hàng. - Biết các khái niệm điểm thuộc đường cùng một nội dung:
- Đường thẳng đi qua hai điểm. thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. a) Điểm A thuộc đường thẳng a, điểm A nằm
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trên đường thẳng a, đường thẳng a đi qua điểm
trùng nhau, cắt nhau, song song. A.
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng b) Điểm B không thuộc đường thẳng a, điểm
hàng, ba điểm không thẳng hàng. B nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng a
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai không đi qua điểm B.
điểm. Ví dụ. Vẽ ba điểm thẳng hàng và chỉ ra
Về kỹ năng: điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết dùng các ký hiệu ∈, ∉. Ví dụ. Vẽ hai điểm A, B, đường thẳng a đi
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: qua A nhưng không đi qua B. Điền các ký hiệu
điểm thuộc hoặc không thuộc đường ∈, ∉ thích hợp vào ô trống:
thẳng.
A a, B a.
2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Về kiến thức:
thẳng. Trung điểm của đoạn - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.
thẳng. - Biết các khái niệm hai tia đối nhau,
hai tia trùng nhau.
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Hiểu và vận dụng được đẳng thức
AM + MB = AB để giải các bài toán
đơn giản.
- Biết khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng.
Về kỹ năng: Ví dụ. Học sinh biết dùng các thuật ngữ::
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận đoạn thẳng này bằng (lớn hơn, bé hơn) đoạn
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

biết được một tia, một đoạn thẳng trong thẳng kia.
hình vẽ. Ví dụ. Cho biết điểm M nằm giữa hai điểm
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn A, B và AM = 3cm, AB = 5cm.
thẳng. a) MB bằng bao nhiêu? Vì sao?
- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho b) Vẽ hình minh hoạ.
trước. Ví dụ. Học sinh biết xác định trung điểm
- Vận dụng được đẳng thức của đoạn thẳng bằng cách gấp hình hoặc dùng
AM + MB = AB thước đo độ dài.
để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng.

V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo Về kiến thức:
góc. Tia phân giác của một góc. - Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau. Ví dụ. Học sinh biết dùng các thuật ngữ: góc
- Biết khái niệm số đo góc. này bằng (lớn hơn, bé hơn) góc kia.
- Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ví dụ. Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox,
Ox, Oz thì : Oy và xOt = 30°, xOy = 70°.
xOy + yOz = xOz a) Góc tOy bằng bao nhiêu? Vì sao?
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. b) Vẽ hình minh hoạ.
Về kỹ năng: Ví dụ. Học sinh biết xác định tia phân giác
- Biết vẽ một góc. Nhận biết được của một góc bằng cách gấp hình hoặc dùng
một góc trong hình vẽ. thước đo góc.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trước.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác. Về kiến thức:
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

- Biết các khái niệm đường tròn, hình


tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường
kính, bán kính.
- Nhận biết được các điểm nằm trên,
bên trong, bên ngoài đường tròn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh,
góc của tam giác.
- Nhận biết được các điểm nằm bên
trong, bên ngoài tam giác.
Về kỹ năng: Ví dụ. Học sinh biết dùng com pa để so sánh
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, hai đoạn thẳng.
cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường Ví dụ. Cho điểm O. Hãy vẽ đường tròn
tròn. (O; 2cm).
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và Ví dụ. Học sinh biết dùng thước thẳng, thước
đo độ dài và com pa để vẽ một tam giác khi
ký hiệu tam giác. biết độ dài ba cạnh của nó.
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một
tam giác cho trước.

lớp 7
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

I. Số hữu tỉ. Số thực Về kiến thức:


1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Biết được số hữu tỉ là số viết được
- Khái niệm số hữu tỉ. a Ví dụ.
dưới dạng với a, b ∈Z , b ≠ 0 .
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. b −1 1 −2 2
Về kỹ năng: a) = = = = − 0,5.
- So sánh các số hữu tỉ. 2 −2 4 −4
- Các phép tính trong Q: cộng, trừ,- Thực hiện thành thạo các phép tính về 3 −3 6
nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số hữu tỉ. b) 0,6 = = = .
5 −5 10
số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục
số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy
tắc các phép tính trong Q.
2. Tỉ lệ thức. Về kỹ năng: Ví dụ. Tìm hai số x và y biết:
- Tỉ số, tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ 3x = 7y và x - y = -16.
- Các tính chất của tỉ lệ thức và thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải Không yêu cầu học sinh chứng minh các tính
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng chất của tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau.
(hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

3. Số thập phân hữu hạn. Số thập Về kiến thức: Không đề cập đến các khái niệm sai số tuyệt
phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn - Nhận biết được số thập phân hữu đối, sai số tương đối, các phép toán về sai số.
số. hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Về kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các quy tắc làm
tròn số.
4. Tập hợp số thực R. Về kiến thức: 5 −3 4
Ví dụ. Viết các phân số , , dưới dạng
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới - Biết sự tồn tại của số thập phân vô 8 20 11
dạng số thập phân hữu hạn hoặc hạn không tuần hoàn và tên gọi của số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
vô hạn tuần hoàn. chúng là số vô tỉ. - Tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu
- Số vô tỉ (số thập phân vô hạn - Nhận biết sự tương ứng 1 − 1 giữa tập tỉ và vô tỉ.
không tuần hoàn). Tập hợp số hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ Ví dụ. Học sinh có thể phát biểu được rằng
thực. So sánh các số thực tự của các số thực trên trục số. mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

- Khái niệm về căn bậc hai của - Biết khái niệm căn bậc hai của một trục số và ngược lại.
một số thực không âm. số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . Ví dụ. 2 ≈ 1,41; 3 ≈ 1,73.
Về kỹ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi
để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai
của một số thực không âm.
II. Hàm số và đồ thị Về kiến thức: - Học sinh tìm được các ví dụ thực tế của đại
1. Đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa. thuận: y = ax (a ≠ 0). - Học sinh có thể giải thành thạo bài toán:
- Tính chất. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ Chia một số thành các các phần tỉ lệ với các số
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận: cho trước.
thuận. y1 y2 y1 x1
= = a; = .
x1 x2 y2 x2
Về kỹ năng:
Giải được một số dạng toán đơn giản
về tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Về kiến thức: Học sinh tìm được các ví dụ thực tế của đại
- Định nghĩa. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch.
- Tính chất. a
nghịch: y = (a ≠ 0).
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ x
nghịch. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ Ví dụ. Một người chạy từ A đến B hết 20 phút.
nghịch: Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu
x1 y2 phút nếu vận tốc chạy về bằng 0,8 lần vận tốc
x1y1 = x2y2 = a; = . chạy đi.
x y2 1

Về kỹ năng:
- Giải được một số dạng toán đơn giản
về tỉ lệ nghịch. Ví dụ. Thùng nước uống trên tàu thuỷ dự định
để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9
người trên tàu thì dùng được bao lâu ?
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

Về kiến thức:
3. Khái niệm hàm số và đồ thị. - Biết khái niệm hàm số và biết cách
- Định nghĩa hàm số. cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Mặt phẳng toạ độ. - Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). - Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax a
Không yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = (a
a (a ≠ 0). x
- Đồ thị của hàm số y = (a ≠
x a ≠ 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y =
0). x
(a ≠ 0).
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và
biết xác định toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y =
ax (a ≠ 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng
của hàm số khi cho trước giá trị của
biến số và ngược lại.
III. Biểu thức đại số Về kiến thức:
- Khái niệm biểu thức đại số, giá - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của
trị của một biểu thức đại số. đơn thức một biến.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức - Biết các khái niệm đa thức nhiều Ví dụ. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại
đồng dạng, các phép toán cộng, biến, đa thức một biến, bậc của một đa 1
x = 1 và y = .
trừ, nhân các đơn thức. thức một biến. 2
- Khái niệm đa thức nhiều biến. - Biết khái niệm nghiệm của đa thức
Cộng và trừ đa thức. một biến.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ Về kỹ năng:
đa thức một biến. - Biết cách tính giá trị của một biểu
- Nghiệm của đa thức một biến. thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn Ví dụ. Tìm nghiệm của các đa thức
thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm f(x) = 2x + 1, g(x) = 1 - 3x.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

các phép cộng và trừ các đơn thức đồng


dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định
bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến
bậc nhất.
IV. Thống kê Về kiến thức: Ví dụ. Hãy thực hiện những việc sau đây:
- Thu thập các số liệu thống kê. - Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, a) Ghi điểm kiểm tra về toán cuối học kì I
Tần số. tần số. của mỗi học sinh trong lớp.
- Bảng tần số và biểu đồ tần số -- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng b) Lập bảng tần số và biểu đồ đoạn thẳng
(biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. tương ứng.
hình cột). Về kỹ năng: c) Nêu nhận xét khi sử dụng bảng (hoặc
- Số trung bình cộng; mốt của - Hiểu và vận dụng được các số trung biểu đồ) tần số đã lập được (số các giá trị của
dấu hiệu. bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các dấu hiệu; số các giá trị khác nhau; giá trị lớn
tình huống thực tế. nhất, giá trị nhỏ nhất; giá trị có tần số lớn nhất;
- Biết cách thu thập các số liệu thống các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu).
kê. d) Tính số trung bình cộng của các số liệu
- Biết cách trình bày các số liệu thống thống kê.
kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn
thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

V. Đường thẳng vuông góc.


Đường thẳng song song. Về kiến thức:
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng - Biết khái niệm hai góc đối đỉnh. Ví dụ. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau. Hãy:
cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai - Biết các khái niệm góc vuông, góc a) Đo góc tạo bởi hai đường thẳng cắt
đường thẳng vuông góc. nhọn, góc tù. nhau.
- Biết khái niệm hai đường thẳng b) Chỉ ra hai góc đối đỉnh.
vuông góc. c) Chứng tỏ rằng hai góc đối đỉnh thì bằng
Về kỹ năng: nhau.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua
một điểm cho trước và vuông góc với
một đường thẳng cho trước.
2. Góc tạo bởi một đường thẳng Về kiến thức: Ví dụ. Vẽ một đường thẳng cắt hai đường
cắt hai đường thẳng. Hai - Biết tiên đề Ơ-clít. thẳng và chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp
đường thẳng song song. - Biết các tính chất của hai đường góc đồng vị.
Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song. Ví dụ. Dùng êke vẽ hai đường thẳng cùng
thẳng song song. Khái niệm - Biết thế nào là một định lí và chứng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
định lí, chứng minh một minh một định lí. Ví dụ. Dùng êke vẽ hai đường thẳng cắt
định lí. Về kỹ năng: một đường thẳng tạo thành một cặp góc so le
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các trong bằng góc nhọn của êke.
góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng: góc so le trong, góc đồng
vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng
phía.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng song
song với một đường thẳng cho trước đi
qua một điểm cho trước nằm ngoài
đường thẳng đó (hai cách).
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

VI. Tam giác Về kiến thức: Ví dụ. Cho tam giác ABC có Bˆ = 80 0 ,
1. Tổng ba góc của một tam giác. - Biết định lí về tổng ba góc của một Cˆ = 30 0 . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D.
tam giác. Tính ADC và ADB
- Biết định lí về góc ngoài của một tam
giác.
Về kỹ năng:
Vận dụng các định lí trên vào việc tính
số đo các góc của tam giác.

2. Hai tam giác bằng nhau. Về kiến thức:


- Biết khái niệm hai tam giác bằng
nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của
tam giác.
Về kỹ năng: Ví dụ. Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax,
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia
tam giác. Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho
- Biết vận dụng các trường hợp bằng BE = DC. Chứng minh rằng BC = DE.
nhau của tam giác để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.

3. Các dạng tam giác đặc biệt.


- Tam giác cân. Tam giác đều. Về kiến thức:
- Tam giác vuông. Định lí Py-ta- - Biết các khái niệm tam giác cân, tam Ví dụ. Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông
go. Hai trường hợp bằng nhau của giác đều. góc với BC (H ∈ BC). Cho biết AB = 13cm,
tam giác vuông. - Biết các tính chất của tam giác cân, AH = 12cm, HC = 16cm. Tính các độ dài AC,
tam giác đều. BC.

- Biết các trường hợp bằng nhau của


tam giác vuông.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

Về kỹ năng: Ví dụ. Cho tam giác ABC cân tại A ( Â <


- Vận dụng được định lí Py-ta-go vào 90°). Vẽ BH ⊥ AC (H ∈ AC), CK ⊥ AB (K ∈
tính toán. AB).
- Biết vận dụng các trường hợp bằng a) Chứng minh rằng AH = AK.
nhau của tam giác vuông để chứng minh b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
nhau.
VII. Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác. Các
đường đồng quy của tam
giác. Về kiến thức:
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối Ví dụ. Chứng minh rằng trong một tam giác
tam giác. diện trong một tam giác. vuông, cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối - Biết bất đẳng thức tam giác. vuông.
diện trong một tam giác. Về kỹ năng:
- Quan hệ giữa ba cạnh của một - Biết vận dụng các mối quan hệ trên
tam giác. để giải bài tập.
2. Quan hệ giữa đường vuông Về kiến thức: Ví dụ. Chứng minh rằng trong hai đường
góc và đường xiên, giữa đường - Biết các khái niệm đường vuông góc, xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường
xiên và hình chiếu của nó. đường xiên, hình chiếu của đường xiên, thẳng đến đường thẳng đó:
khoảng cách từ một điểm đến một a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn
đường thẳng. thì lớn hơn.
- Biết quan hệ giữa đường vuông góc b) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình
và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu lớn hơn.
chiếu của nó.
Về kỹ năng:
Biết vận dụng các mối quan hệ trên để
giải bài tập.

3. Các đường đồng quy của tam Về kiến thức:


giác. - Biết các khái niệm đường trung
- Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

tuyến, đường phân giác, đường trực, đường cao của một tam giác.
trung trực, đường cao của một tam - Biết các tính chất của tia phân giác
giác. của một góc, đường trung trực của một
- Sự đồng quy của ba đường đoạn thẳng.
trung tuyến, ba đường phân giác, Về kỹ năng:
ba đường trung trực, ba đường cao - Vận dụng được các định lí về sự
của một tam giác. đồng quy của ba đường trung tuyến, ba
đường phân giác, ba đường trung trực,
ba đường cao của một tam giác để giải
bài tập. Không yêu cầu chứng minh sự đồng quy của
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba ba đường trung tuyến, ba đường cao.
đường phân giác, ba đường trung trực.

lớp 8

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

I. Nhân và chia đa thức


1. Nhân đa thức Về kỹ năng:
- Nhân đơn thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của - Đưa ra các phép tính từ đơn giản đến mức
- Nhân đa thức với đa thức. phép nhân: độ không quá khó đối với học sinh nói
- Nhân hai đa thức đã sắp xếp. A(B + C) = AB + AC chung. Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD, số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính
trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các nhẩm được.
biểu thức đại số. Ví dụ. Thực hiện phép tính:
a) 4x2 (5x3 + 3x − 1);
b) (5x2 − 4x)(x − 2);
c) (3x + 4x2 − 2)( −x2 +1 + 2x).
- Không nên đưa ra phép nhân các đa thức
có số hạng tử quá 3.
- Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ
(a, b, c, …) khi thật cần thiết.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Về kỹ năng: - Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số
- Bình phương của một tổng. Bình Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm
phương của một hiệu. thức: được.
- Hiệu hai bình phương. (A ± B) = A ± 2AB + B ,
2 2 2
Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:
- Lập phương của một tổng. Lập A − B = (A + B) (A − B),
2 2
(x2 − 2xy + y2)(x − y).
phương của một hiệu. (A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3, b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
- Tổng hai lập phương. Hiệu hai 4
lập phương. (x 2
− xy + y 2
)(x + y) − 2y 3
tại x = và y =
A3 + B3 = (A + B) (A2 −AB + B2), 5
A3 − B3 = (A − B) (A2 + AB + B2), 1
.
trong đó: A, B là các số hoặc các biểu 3
thức đại số. - Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các
hằng đẳng thức thì hệ số của các đơn thức
thường là số nguyên.

3. Phân tích đa thức thành nhân Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phức
tử Về kỹ năng: tạp và mỗi biểu thức thường không có quá
- Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ hai biến.
bằng phương pháp đặt nhân tử bản phân tích đa thức thành nhân tử: Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành
chung. nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử + Phương pháp đặt nhân tử chung.
bằng phương pháp dùng hằng đẳng 1) 15x2y + 20xy2 − 25xy.
thức. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2)
- Phân tích đa thức thành nhân tử a. 1 − 2y + y2;
bằng phương pháp nhóm hạng tử. b. 27 + 27x + 9x2 + x3;
- Phân tích đa thức thành nhân tử c. 8 − 27x3;
bằng cách phối hợp nhiều phương
d. 1 − 4x2;
pháp.
+ Phương pháp nhóm hạng tử. e. (x + y)2 − 25;
3)
a. 4x2 + 8xy − 3x − 6y;
+ Phối hợp các phương pháp phân tích b. 2x2 + 2y2 − x2z + z − y2z − 2.
thành nhân tử ở trên. 4)
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

a. 3x2 − 6xy + 3y2;


b. 16x3 + 54y3;
c. x2 − 2xy + y2 − 16;
d. x6 − x4 + 2x3 + 2x2.

4. Chia đa thức. Về kỹ năng: - Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đưa ra
- Chia đơn thức cho đơn thức. - Vận dụng được quy tắc chia đơn thức các bài tập mà các hạng tử của đa thức bị
- Chia đa thức cho đơn thức. cho đơn thức, chia đa thức cho đơn chia chia hết cho đơn thức chia.
- Chia hai đa thức đã sắp xếp. thức. Ví dụ . Làm phép chia :
- Vận dụng được quy tắc chia hai đa (15x2y3 − 12x3y2) : 3xy.
thức một biến đã sắp xếp. - Không nên đưa ra trường hợp số hạng tử
của đa thức chia nhiều hơn ba.
- Chỉ nên đưa ra các bài tập về phép chia
hết là chủ yếu.
Ví dụ . Làm phép chia :
(x −2x3 +4x2 −8x) : (x2 + 4)
4

Về kiến thức:
II. Phân thức đại số Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, - Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có
1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản hai phân thức bằng nhau. dạng tích chứa nhân tử chung. Nếu phải
của phân thức. Rút gọn phân Về kỹ năng: biến đổi thì việc biến đổi thành nhân tử
thức. Quy đồng mẫu thức nhiều Vận dụng được tính chất cơ bản của không mấy khó khăn.
phân thức. phân thức để rút gọn phân thức và quy Ví dụ. Rút gọn các phân thức:
đồng mẫu thức các phân thức. 3x2yz 3(x − y)(x − z)
2

; ;
15xz2 6(x − y)(x − z)
x2 + 2x + 1 x2 − 2x + 1
; .
x+1 x2 − 1
- Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu
chung không quá ba nhân tử. Nếu mẫu là
các đơn thức thì cũng chỉ đưa ra nhiều nhất
là ba biến.

2. Cộng và trừ các phân thức


Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

đại số Về kiến thức: - Chủ yếu đưa ra các phép tính cộng, trừ
- Phép cộng các phân thức đại số. Biết khái niệm phân thức đối của phân hai phân thức đại số từ đơn giản đến phức
- Phép trừ các phân thức đại số. A −A tạp với mẫu chung không quá 3 nhân tử.
thức (B ≠ 0) (là phân thức và
B B Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
A 5x + 7 2x − 5 4x + 1 2x − 3
được kí hiệu là − ). a) − ; b) +
B 3xy 3xy 3x 6x
Về kỹ năng: ;
Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ 5x2 + y2 3x − 2y
các phân thức đại số (các phân thức c) − ;
xy y
cùng mẫu và các phân thức không cùng y 15y − 25x
mẫu). d) 2 − 2 2 .
xy − 5x y − 25x
- Phần quy tắc đổi dấu phải đưa thành mục
riêng nhằm rèn luyện kĩ năng đổi dấu cho
học sinh.

3. Nhân và chia các phân thức Về kiến thức: - Đưa ra các phép tính mà kết quả có thể
đại số. Biến đổi các biểu thức - Nhận biết được phân thức nghịch đảo rút gọn được.
hữu tỉ. và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 Ví dụ.
- Phép nhân các phân thức đại số. mới có phân thức nghịch đảo. 8x3y2 9z3 8.9x3y2z3 6x2
a) . = = ;
- Phép chia các phân thức đại số. - Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là 15z5 4xy3 15.4xy3z5 5yz2
- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại số.
Về kỹ năng: b)
- Vận dụng được quy tắc nhân hai x2 − y2 x + y (x + y)(x − y) 3xy x − y
phân thức: : = . = .
2 2
6x y 3xy 2 2
6x y x+ y 2xy
A C A.C
. = - Hệ thống bài tập đưa ra được sắp xếp từ
B D B.D đơn giản đến phức tạp.
- Vận dụng được các tính chất của phép
- Không đưa ra các bài toán mà trong đó
nhân các phân thức đại số:
phần biến đổi thành nhân tử (để rút gọn) quá
A C C A
. = . (tính giao hoán); khó khăn. Nên chủ yếu là hằng đẳng thức
B D D B đáng nhớ.
- Phần biến đổi các biểu thức hữu tỉ chỉ
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

A C E A  C E nên đưa ra các ví dụ đơn giản trong đó các


 B . D  . F = B . D . F  (tính kết hợp); phân thức có nhiều nhất là hai biến với các
   
A  C E A C A E hệ số bằng số cụ thể.
. + = . + .
B  D F  B D B F
(tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng).

III. Phương trình bậc nhất một


ẩn Về kiến thức: - Đưa ra một ví dụ thực tế (một bài toán có
1. Khái niệm về phương trình, - Nhận biết được phương trình, hiểu ý nghĩa thực tế) dẫn đến phải giải một
phương trình tương đương. nghiệm của phương trình: Một phương phương trình.
- Phương trình một ẩn. trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), - Đưa ra các ví dụ về hai phương trình
- Định nghĩa hai phương trình trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là tương đương và hai phương trình không
tương đương. hai biểu thức của cùng một biến x. tương đương.
- Hiểu khái niệm về hai phương trình - Về bài tập, chỉ đưa ra các bài toán đơn
tương đương: Hai phương trình được giản, dễ nhẩm nghiệm của phương trình và
gọi là tương đương nếu chúng có cùng từ đó học sinh hiểu được hai phương trình
một tập hợp nghiệm. tương đương hay không tương đương.
Về kỹ năng:
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân.

2. Phương trình bậc nhất một Về kiến thức:


ẩn. Hiểu định nghĩa phương trình bậc - Với phương trình tích, không đưa ra dạng
- Phương trình đưa được về dạng nhất: ax + b = 0 (x là ẩn; a, b là các có quá ba nhân tử và cũng không nên đưa ra
ax + b = 0. hằng số, a ≠ 0). dạng có nhân tử bậc hai đầy đủ phải biến
- Phương trình tích. Nghiệm của phương trình bậc nhất. đổi đưa về dạng tích.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Về kỹ năng: Ví dụ. Giải các phương trình
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để (x − 7)(x + 3) = 0;
đưa phương trình đã cho về dạng ax + b (3x + 5)(2x − 7) = 0;
= 0. (x − 1)(3x − 5)(x2 + 1) = 0.
- Về phương trình tích: - Với phương trình chứa ẩn ở mẫu, chỉ đưa
A.B.C = 0 (A, B, C là các đa thức chứa ra các bài tập mà mỗi vế của phương trình
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

ẩn). có không quá hai phân thức và việc tìm điều


Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm kiện xác định của phương trình cũng chỉ
của phương trình này bằng cách tìm dừng lại ở chỗ tìm nghiệm của phương trình
nghiệm của các phương trình: bậc nhất.
A = 0, B = 0, C = 0. Ví dụ. Giải các phương trình
- Giới thiệu điều kiện xác định 2x + 3 x − 3
a) =
(ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn ở 2x − 1 x + 5
mẫu và nắm vững quy tắc giải phương 1 3− x
b) + 3=
trình chứa ẩn ở mẫu: x− 2 x− 2
+ Tìm điều kiện xác định.
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu.
+ Giải phương trình vừa nhận được.
+ Xem xét các giá trị của x tìm được
có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận
về nghiệm của phương trình.
3. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình bậc nhất một ẩn. Về kiến thức:
Nắm vững các bước giải bài toán bằng - Đưa ra tương đối đầy đủ về các thể loại
cách lập phương trình: toán (toán về chuyển động đều; các bài toán
Bước 1: Lập phương trình: có nội dung số học, hình học, hoá học, vật
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích lí, dân số...)
hợp cho ẩn số. - Chú ý các bài toán thực tế trong đời sống
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết xã hội, trong thực tiễn sản xuất và xây dựng.
theo ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Chọn kết quả thích hợp và trả
lời.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

IV. Bất phương trình bậc nhất


một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép Về kiến thức: Không chứng minh các tính chất của bất
cộng, phép nhân. Nhận biết được bất đẳng thức. đẳng thức mà chỉ đưa ra các ví dụ bằng số
Về kỹ năng: cụ thể để minh hoạ.
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản Ví dụ.
của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc a) 2 < 3 và 3 < 5 ⇒ 2 < 5;
chứng minh bất đẳng thức. b) 4 < 7 ⇒ 4 + 1 < 7 + 1;
a < b và b < c ⇒ a < c c) 2 < 5 ⇒ 2.3 < 5.3;
a<b ⇒a+c<b+c 2 < 5 ⇒ 2.( − 3) > 5.( − 3);
a < b ⇒ ac < bc với c > 0
a < b ⇒ ac > bc với c < 0

2. Bất phương trình bậc nhất Về kiến thức: Ví dụ.


một ẩn. Bất phương trình tương Nhận biết bất phương trình bậc nhất một a) 15x + 3 > 7x − 10
đương. ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương ⇔ 15x + 3 ± (5x + 10) > 7x - 10 ± (5x +
trình tương đương. 10).
Về kỹ năng: b) 4x - 5 < 3x + 7
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và ⇔ (4x - 5). 2 < (3x + 7). 2
quy tắc nhân với một số để biến đổi
⇔ (4x - 5). (- 2) > (3x + 7). (- 2).
tương đương bất phương trình.
c) 4x - 5 < 3x + 7
⇔ (4x - 5) (1 + x2) < (3x + 7) (1 + x2).
d) − 25x + 3 < − 4x −5
⇔ (− 25x + 3). (− 1) > (− 4x − 5). (− 1)
hay là 25x − 3 > 4x + 5.

3. Giải bất phương trình bậc - Đưa ra ví dụ về nghiệm và tập nghiệm


Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

nhất một ẩn. Về kỹ năng: của bất phương trình bậc nhất.
- Giải thành thạo bất phương trình bậc Ví dụ. 3x + 2 > 2x - 1 (1)
nhất một ẩn. a) Với x = 1 ta có 3.1 + 2 > 2. 1 − 1
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của nên x = 1 là một nghiệm của bất phương
bất phương trình trên trục số. trình (1).
- Sử dụng các phép biến đổi tương b) 3x + 2 > 2x - 1 (1)
đương để biến đổi bất phương trình đã ⇔ 3x − 2x > − 2 - 1 ⇔ x > − 3
cho về dạng ax + b < 0, ax + b > 0, ax + Tập hợp tất cả các giá trị của x lớn hơn −
b ≤ 0, ax + b ≥ 0 và từ đó rút ra 3 là tập nghiệm của bất phương trình (1).
nghiệm của bất phương trình. - Cách biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình (1) trên trục số:

( Ư
−∞ −3 0 +∞
- Tập hợp các giá trị x > − 3 được kí hiệu

S = { x x > −3} .
Ví dụ. 15x + 29 < 15x + 9 (2)
⇔ 15x − 15x + 29 − 9 < 0
⇔ 0.x + 20 < 0
Suy ra bất phương trình (2) vô nghiệm.
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là
S = ∅. Biểu diễn trên trục số:

−∞ 0 +

4. Phương trình chứa dấu giá Về kỹ năng: Ví dụ.


trị tuyệt đối. Biết cách giải phương trình a) x= 2x + 1
ax + b= cx + d (a, b, c, d là hằng số). b) 2x − 5= x - 1
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

- Không đưa ra các phương trình chứa dấu


giá trị tuyệt đối của tích hai nhị thức bậc
nhất.
V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi Về kiến thức:
- Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác Hiểu định nghĩa tứ giác.
lồi. Về kỹ năng:
- Định lí: Tổng các góc của một Vận dụng được định lí về tổng các góc
tứ giác bằng 360°. của một tứ giác.

2. Hình thang, hình thang Về kỹ năng:


vuông và hình thang cân. Hình - Vận dụng được định nghĩa, tính chất,
bình hành. Hình chữ nhật. Hình dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại
thoi. Hình vuông. hình này) để giải các bài toán chứng
minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường
trung bình của tam giác và đường trung
bình của hình thang, tính chất của các
điểm cách đều một đường thẳng cho
trước.
3. Đối xứng trục và đối xứng Về kiến thức: - “Đối xứng trục” và “đối xứng tâm” được
tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng Nhận biết được: đưa xen kẽ một cách thích hợp vào các nội
của một hình. + Các khái niệm “đối xứng trục” và dung của chủ đề tứ giác.
“đối xứng tâm”. - Chưa yêu cầu học sinh lớp 8 vận dụng
+ Trục đối xứng của một hình và đối xứng trục và đối xứng tâm trong giải
hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng toán hình học.
của một hình và hình có tâm đối xứng.

VI. Đa giác. Diện tích đa giác.


1. Đa giác. Đa giác đều. Về kiến thức:
Hiểu :
+ Các khái niệm: đa giác, đa giác Định lí về tổng số đo các góc của hình n-
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

đều. giác lồi được đưa vào bài tập.


+ Quy ước về thuật ngữ “đa giác”
được dùng ở trường phổ thông.
+ Cách vẽ các hình đa giác đều có
số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.
2. Các công thức tính diện tích Về kiến thức:
của hình chữ nhật, hình tam Hiểu cách xây dựng công thức tính
giác, của các hình tứ giác đặc diện tích của hình tam giác, hình thang,
biệt. các hình tứ giác đặc biệt khi thừa nhận
(không chứng minh) công thức tính diện
tích hình chữ nhật.
Về kỹ năng:
Vận dụng được các công thức tính diện Ví dụ. Tính diện tích hình thang vuông
tích đã học. ABCD có Aˆ = Dˆ = 90°, AB = 3cm, AD =
4cm và ABC = 135°.

3. Tính diện tích của hình đa Về kỹ năng:


giác lồi. Biết cách tính diện tích của các hình đa Ví dụ. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH
giác lồi bằng cách phân chia đa giác đó vuông góc với BD (H ∈ BD). Tính diện tích
thành các tam giác. hình chữ nhật ABCD biết rằng AH = 2cm
và BD = 8cm.
VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta-lét trong tam giác. Về kiến thức:
- Các đoạn thẳng tỉ lệ. - Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai
- Định lí Ta-lét trong tam giác đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
(thuận, đảo, hệ quả). - Hiểu định lí Ta-lét và tính chất đường
- Tính chất đường phân giác của phân giác của tam giác.
tam giác. Về kỹ năng:
Vận dụng được các định lí đã học.

2. Tam giác đồng dạng. Về kiến thức:


- Định nghĩa hai tam giác đồng - Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng. dạng. Ví dụ. Cho tam giác ABC vuông tại A,
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

- Các trường hợp đồng dạng của - Hiểu các định lí về: đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là trung
hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai điểm của các đoạn thẳng BH, AH. Chứng
- ứng dụng thực tế của tam giác tam giác. minh rằng :
đồng dạng. + Các trường hợp đồng dạng của hai a) ∆ ABH ∼ ∆ CAH.
tam giác vuông. b) ∆ ABP ∼ ∆ CAQ.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các trường hợp đồng
dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để
đo gián tiếp các khoảng cách.

VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình


chóp đều.
1. Hình hộp chữ nhật. Hình Về kiến thức:
lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Nhận biết được các loại hình đã học và Thừa nhận (không chứng minh) các công
Hình chóp cụt đều. các yếu tố của chúng. thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng
- Các yếu tố của các hình đó. Về kỹ năng: và hình chóp đều.
- Các công thức tính diện tích, thể - Vận dụng được các công thức tính
tích. diện tích, thể tích đã học.
- Biết cách xác định hình khai triển của
các hình đã học.

2. Các quan hệ không gian Về kiến thức:


trong hình hộp. Nhận biết được các kết quả được phản
- Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự ánh trong hình hộp chữ nhật về quan hệ - Không giới thiệu các tiên đề của hình học
xác định. song song và quan hệ vuông góc giữa không gian.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ các đối tượng đường thẳng, mặt phẳng.
song song giữa: đường thẳng và - Thừa nhận (không chứng minh) các kết
đường thẳng, đường thẳng và mặt quả về sự xác định của mặt phẳng. Sử dụng
phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng. các yếu tố trực quan để minh hoạ cho nội
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ dung này.
vuông góc giữa: đường thẳng và
đường thẳng, đường thẳng và mặt
phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
lớp 9

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. Về kiến thức:


1. Khái niệm căn bậc hai. Hiểu khái niệm căn bậc hai của số
Căn thức bậc hai và hằng đẳng không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt Qua một vài bài toán cụ thể, nêu rõ sự cần
thức A 2 =A. được căn bậc hai dương và căn bậc hai thiết của khái niệm căn bậc hai.
âm của cùng một số dương, định nghĩa Ví dụ. Rút gọn biểu thức (2 − 7)2 .
căn bậc hai số học.
Về kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của số hoặc
biểu thức là bình phương của số hoặc
bình phương của biểu thức khác.

2. Các phép tính và các phép Về kỹ năng:


biến đổi đơn giản về căn bậc hai. - Thực hiện được các phép tính về căn - Các phép tính về căn bậc hai tạo điều
bậc hai: khai phương một tích và nhân kiện cho việc rút gọn biểu thức cho trước.
các căn thức bậc hai, khai phương một - Đề phòng sai lầm do tương tự khi cho
thương và chia các căn thức bậc hai. rằng:
- Thực hiện được các phép biến đổi A±B= A ± B
đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra - Không nên xét các biểu thức quá phức
ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong tạp. Trong trường hợp trục căn thức ở mẫu,
dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, chỉ nên xét mẫu là tổng hoặc hiệu của hai
trục căn thức ở mẫu. căn bậc hai.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi - Khi tính căn bậc hai của số dương nhờ
để tính căn bậc hai của số dương cho bảng số hoặc máy tính bỏ túi, kết quả
trước. thường là giá trị gần đúng.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

3. Căn bậc ba. Về kiến thức:


Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số - Chỉ xét một số ví dụ đơn giản về căn bậc
thực. ba.
Về kỹ năng: Ví dụ. Tính 3 343 , 3 −0,064 .
Tính được căn bậc ba của các số biểu - Không xét các phép tính và các phép biến
diễn được thành lập phương của số đổi về căn bậc ba.
khác.
II. Hàm số bậc nhất
1. Hàm số y = ax + b ( a ≠ 0). Về kiến thức:
Hiểu các tính chất của hàm số bậc - Rất hạn chế việc xét các hàm số y = ax +
nhất. b với a, b là số vô tỉ.
Về kỹ năng: - Không chứng minh các tính chất của hàm
Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của số bậc nhất.
hàm số y = ax + b (a ≠ 0). - Không đề cập đến việc phải biện luận
theo tham số trong nội dung về hàm số bậc
nhất.

2. Hệ số góc của đường thẳng. Về kiến thức:


Hai đường thẳng song song và hai - Hiểu khái niệm hệ số góc của đường Ví dụ. Cho các đường thẳng: y = 2x + 1
đường thẳng cắt nhau. thẳng y = ax + b (a ≠ 0). (d1); y = - x + 1 (d2); y = 2x – 3 (d3).
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng Không vẽ đồ thị các hàm số đó, hãy cho
để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song biết các đường thẳng d1, d2, d3 có vị trí như
của hai đường thẳng cho trước. thế nào đối với nhau?

III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.

Về kiến thức: Ví dụ. Với mỗi phương trình sau, tìm


Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất nghiệm tổng quát của phương trình và biểu
hai ẩn, nghiệm và cách giải phương diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ:
trình bậc nhất hai ẩn. a) 2x – 3y = 0 b) 2x - 0y =
1.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

2. Hệ hai phương trình bậc nhất Về kiến thức:


hai ẩn. Hiểu khái niệm hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn.

3. Giải hệ phương trình bằng Về kỹ năng: Không dùng cách tính định thức để giải hệ
phương pháp cộng đại số, phương Vận dụng được các phương pháp giải hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
pháp thế. hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Phương pháp cộng đại số, phương pháp
thế.
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ Về kỹ năng: Ví dụ. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng
phương trình. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn 156, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
sang bài toán giải hệ phương trình bậc thương là 6 và số dư là 9.
nhất hai ẩn. Ví dụ. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải
- Vận dụng được các bước giải toán làm tổng cộng 360 dụng cụ. Xí nghiệp I đã
bằng cách lập hệ hai phương trình bậc vượt mức kế hoạch 12%, xí nghiệp II đã
nhất hai ẩn. vượt mức kế hoạch 10%, do đó hai xí
nghiệp đã làm tổng cộng 400 dụng cụ. Tính
số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế
hoạch.

IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn


1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Tính
chất. Đồ thị. Về kiến thức:
Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. - Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số
Về kỹ năng: y = ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các
2
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax với tính chất đó bằng phương pháp biến đổi đại
giá trị bằng số của a. số.
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2
(a ≠ 0) với a là số hữu tỉ.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

2. Phương trình bậc hai một ẩn.Về kiến thức:


Hiểu khái niệm phương trình bậc hai Ví dụ. Giải các phương trình:
một ẩn. a) 6x2 + x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =
Về kỹ năng: 0.
Vận dụng được cách giải phương trình
bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức
nghiệm của phương trình đó (nếu
phương trình có nghiệm).
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các xy = 20.
ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của
phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số
biết tổng và tích của chúng.
4. Phương trình quy về phương Về kiến thức: Chỉ xét các phương trình đơn giản quy về
trình bậc bai. Biết nhận dạng phương trình đơn giản phương trình bậc hai: ẩn phụ là đa thức bậc
quy về phương trình bậc hai và biết đặt nhất, đa thức bậc hai hoặc căn bậc hai của
ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình ẩn chính.
đã cho về phương trình bậc hai đối với Ví dụ. Giải các phương trình:
ẩn phụ. a) 9x4 −10x2 + 1 = 0
Về kỹ năng: b) 3(y2 + y) 2 − 2(y2 + y) − 1 = 0
Vận dụng được các bước giải phương c) 2x − 3 x + 1 = 0.
trình quy về phương trình bậc hai.
5. Giải bài toán bằng cách lập Về kỹ năng: Ví dụ. Tính các kích thước của một hình
phương trình bậc hai một ẩn. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn chữ nhật có chu vi bằng 120m và diện tích
sang bài toán giải phương trình bậc hai bằng 875m2.
một ẩn. Ví dụ. Một tổ công nhân phải làm 144
- Vận dụng được các bước giải toán dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển đi làm
bằng cách lập phương trình bậc hai. việc khác nên mỗi người còn lại phải làm
thêm 4 dụng cụ. Tính số công nhân lúc đầu
của tổ nếu năng suất của mỗi người như
nhau.
V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức trong tam giác Về kiến thức:
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

vuông. Hiểu cách chứng minh các hệ thức.


Về kỹ năng: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 30
Vận dụng được các hệ thức đó để giải cm, BC = 50 cm. Kẻ đường cao AH. Tính
toán và giải quyết một số trường hợp a) Độ dài BH;
thực tế. b) Độ dài AH.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Về kiến thức:
Bảng lượng giác. - Hiểu các định nghĩa: sinα , cosα , Cũng có thể dùng các kí hiệu tgα , cotgα .
tanα , cotα .
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác
của các góc phụ nhau.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác Ví dụ. Cho tam giác ABC có Â = 40°,
để giải bài tập. AB = 10cm, AC = 12cm. Tính diện tích tam
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi giác ABC.
để tính tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi
biết tỉ số lượng giác của góc đó.
3. Hệ thức giữa các cạnh và các Về kiến thức:
góc của tam giác vuông (sử dụng Hiểu cách chứng minh các hệ thức
tỉ số lượng giác). giữa các cạnh và các góc của tam giác
vuông. Ví dụ. Giải tam giác vuông ABC biết
Về kỹ năng: Â = 90°, AC = 10cm và Ĉ = 30°.
Vận dụng được các hệ thức trên vào
giải các bài tập và giải quyết một số bài
toán thực tế.
4. ứng dụng thực tế các tỉ số Về kỹ năng:
lượng giác của góc nhọn. Biết cách đo chiều cao và khoảng cách
trong tình huống có thể được.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

VI. Đường tròn


1. Xác định một đường tròn. Về kiến thức:
- Định nghĩa đường tròn, hình Hiểu : Ví dụ. Cho tam giác ABC và M là trung
tròn. + Định nghĩa đường tròn, hình tròn. điểm của cạnh BC. Vẽ MD ⊥ AB và ME ⊥
- Cung và dây cung. + Các tính chất của đường tròn. AC. Trên các tia BD và CE lần lượt lấy các
- Sự xác định một đường tròn, + Sự khác nhau giữa đường tròn và điểm I, K sao cho D là trung điểm của BI, E
đường tròn ngoại tiếp tam giác. hình tròn. là trung điểm của CK. Chứng minh rằng
+ Khái niệm cung và dây cung, dây bốn điểm B, I, K, C cùng nằm trên một
cung lớn nhất của đường tròn. đường tròn.
Về kỹ năng:
- Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm
và ba điểm cho trước. Từ đó biết cách
vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
- ứng dụng: Cách vẽ một đường tròn
theo điều kiện cho trước, cách xác định
tâm đường tròn.

2. Tính chất đối xứng. Về kiến thức:


- Tâm đối xứng. Hiểu được tâm đường tròn là tâm đối - Không đưa ra các bài toán chứng minh
- Trục đối xứng. xứng của đường tròn đó, bất kì đường phức tạp.
- Đường kính và dây cung. kính nào cũng là trục đối xứng của - Trong bài tập nên có cả phần chứng minh
- Dây cung và khoảng cách đến đường tròn. Hiểu được quan hệ vuông và phần tính toán, nội dung chứng minh
tâm. góc giữa đường kính và dây, các mối ngắn gọn kết hợp với kiến thức về tam giác
liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ đồng dạng.
tâm đến dây.
Về kỹ năng:
Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường
kính và dây cung, dây cung và khoảng
cách từ tâm đến dây.
3. Ví trí tương đối của đường Về kiến thức:
thẳng và đường tròn, của hai - Hiểu được vị trí tương đối của đường
đường tròn. thẳng và đường tròn, của hai đường tròn Ví dụ. Cho đoạn thẳng AB và một điểm
qua các hệ thức tương ứng (d < R, d > M không trùng với cả A và B. Vẽ các đường
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

R, d = r + R, …). tròn (A; AM) và (B; BM). Hãy xác định


- Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương vị trí tương đối của hai đường tròn này
ứng có thể xảy ra. trong các trường hợp sau:
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của a) Điểm M nằm ngoài đường thẳng AB.
đường tròn, hai đường tròn tiếp xúc b) Điểm M nằm giữa A và B.
trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp c) Điểm M nằm trên tia đối của tia AB
tuyến của đường tròn đi qua một điểm (hoặc tia đối của tia BA).
cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường
tròn. Ví dụ. Hai đường tròn (O) và (O') cắt
- Biết khái niệm đường tròn nội tiếp nhau tại A và B. Gọi M là trung điểm của
tam giác. OO'. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với
Về kỹ năng: AM, cắt các đường tròn (O) và (O') lần lượt
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường ở C và D. Chứng minh rằng AC = AD.
tròn, đường tròn và đường tròn khi số
điểm chung của chúng là 0, 1, 2.
- Vận dụng các tính chất đã học để giải
bài tập và một số bài toán thực tế.

VII. Góc với đường tròn


1. Góc ở tâm. Số đo cung. Về kiến thức: Ví dụ. Cho đường tròn (O) và dây AB. Lấy
- Định nghĩa góc ở tâm. Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của hai điểm M và N trên cung nhỏ AB sao cho
- Số đo của cung tròn. một cung. chúng chia cung này thành ba cung bằng
Về kỹ năng: nhau:
ứng dụng giải được bài tập và một số
bài toán thực tế. AM = MN = NB.
Các bán kính OM và ON cắt AB lần lượt tại
C và D. Chứng minh rằng AC = BD và AC
> CD.

2. Liên hệ giữa cung và dây. Về kiến thức:


Nhận biết được mối liên hệ giữa cung
và dây để so sánh được độ lớn của hai
cung theo hai dây tương ứng và ngược Ví dụ. Cho tam giác ABC cân tại A và nội
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

lại. tiếp đường tròn (O). Biết  = 50°. Hãy so


Về kỹ năng: sánh các cung nhỏ AB, AC và BC.
Vận dụng được các định lí để giải bài
tập.
3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của Về kiến thức:
đường tròn. - Hiểu khái niệm góc nội tiếp, mối liên
- Định nghĩa góc nội tiếp. hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn.
- Góc nội tiếp và cung bị chắn. - Nhận biết được góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung.
- Nhận biết được góc có đỉnh ở bên Ví dụ. Cho tam giác ABC nội tiếp đường
- Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây trong hay bên ngoài đường tròn, biết tròn (O, R). Biết  = α (α < 90°). Tính độ
cung. cách tính số đo của các góc trên. dài BC.
- Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa
- Góc có đỉnh ở bên trong hay góc” và biết vận dụng để giải những bài Ví dụ. Cho tam giác ABC vuông ở A, có
bên ngoài đường tròn. toán đơn giản. cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba
Về kỹ năng: đường phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I
Vận dụng được các định lí, hệ quả để khi A thay đổi.
- Cung chứa góc. Bài toán quỹ giải bài tập.
tích “cung chứa góc”.

4. Tứ giác nội tiếp đường tròn.


- Định lí thuận. Về kiến thức: Ví dụ. Cho tam giác nhọn ABC có các
- Định lí đảo. Hiểu định lí thuận và định lí đảo về tứ đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Nối
giác nội tiếp. DE, EF, FD. Tìm tất cả các tứ giác nội tiếp
Về kỹ năng: có trong hình vẽ.
Vận dụng được các định lí trên để giải
bài tập về tứ giác nội tiếp đường tròn.

5. Công thức tính độ dài đường


tròn, diện tích hình tròn. Giới Về kỹ năng: Không chứng minh các công thức S =
thiệu hình quạt tròn và diện tích Vận dụng được công thức tính độ dài π R và C = 2π R.
2

hình quạt tròn. đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích
hình tròn và diện tích hình quạt tròn để
giải bài tập.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú

VIII. Hình trụ, hình nón, hình


cầu Về kiến thức: Không chứng minh các công thức tính diện
- Hình trụ, hình nón, hình cầu. Qua mô hình, nhận biết được hình trụ, tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình
- Hình khai triển trên mặt phẳng hình nón, hình cầu và đặc biệt là các cầu.
của hình trụ, hình nón. yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính
- Công thức tính diện tích xung có liên quan đến việc tính toán diện tích
quanh và thể tích của hình trụ, và thể tích các hình.
hình nón, hình cầu. Về kỹ năng:
Biết được các công thức tính diện tích
và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào
việc tính toán diện tích, thể tích các vật
có cấu tạo từ các hình nói trên.

You might also like