Professional Documents
Culture Documents
II. Số nguyên Về kiến thức: Biết được sự cần thiết có các số nguyên âm
- Số nguyên âm. Biểu diễn các số - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số
trong thực tiễn và trong toán học.
nguyên trên trục số.
nguyên bao gồm các số nguyên dương,
- Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị Ví dụ. Cho các số 2, 5, − 6, − 1, −18, 0.
tuyệt đối. số 0 và các số nguyên âm. a) Tìm các số nguyên âm, các số nguyên
- Các phép cộng, trừ, nhân trong dương trong các số đó.
tập hợp Z và tính chất của các - Biết khái niệm bội và ước của một số
nguyên. b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng
phép toán. dần.
- Bội và ước của một số nguyên. Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục c) Tìm số đối của từng số đã cho.
số. Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
biết được một tia, một đoạn thẳng trong thẳng kia.
hình vẽ. Ví dụ. Cho biết điểm M nằm giữa hai điểm
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn A, B và AM = 3cm, AB = 5cm.
thẳng. a) MB bằng bao nhiêu? Vì sao?
- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho b) Vẽ hình minh hoạ.
trước. Ví dụ. Học sinh biết xác định trung điểm
- Vận dụng được đẳng thức của đoạn thẳng bằng cách gấp hình hoặc dùng
AM + MB = AB thước đo độ dài.
để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng.
V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo Về kiến thức:
góc. Tia phân giác của một góc. - Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau. Ví dụ. Học sinh biết dùng các thuật ngữ: góc
- Biết khái niệm số đo góc. này bằng (lớn hơn, bé hơn) góc kia.
- Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ví dụ. Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox,
Ox, Oz thì : Oy và xOt = 30°, xOy = 70°.
xOy + yOz = xOz a) Góc tOy bằng bao nhiêu? Vì sao?
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. b) Vẽ hình minh hoạ.
Về kỹ năng: Ví dụ. Học sinh biết xác định tia phân giác
- Biết vẽ một góc. Nhận biết được của một góc bằng cách gấp hình hoặc dùng
một góc trong hình vẽ. thước đo góc.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trước.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác. Về kiến thức:
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
lớp 7
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập Về kiến thức: Không đề cập đến các khái niệm sai số tuyệt
phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn - Nhận biết được số thập phân hữu đối, sai số tương đối, các phép toán về sai số.
số. hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Về kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các quy tắc làm
tròn số.
4. Tập hợp số thực R. Về kiến thức: 5 −3 4
Ví dụ. Viết các phân số , , dưới dạng
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới - Biết sự tồn tại của số thập phân vô 8 20 11
dạng số thập phân hữu hạn hoặc hạn không tuần hoàn và tên gọi của số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
vô hạn tuần hoàn. chúng là số vô tỉ. - Tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu
- Số vô tỉ (số thập phân vô hạn - Nhận biết sự tương ứng 1 − 1 giữa tập tỉ và vô tỉ.
không tuần hoàn). Tập hợp số hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ Ví dụ. Học sinh có thể phát biểu được rằng
thực. So sánh các số thực tự của các số thực trên trục số. mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
- Khái niệm về căn bậc hai của - Biết khái niệm căn bậc hai của một trục số và ngược lại.
một số thực không âm. số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . Ví dụ. 2 ≈ 1,41; 3 ≈ 1,73.
Về kỹ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi
để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai
của một số thực không âm.
II. Hàm số và đồ thị Về kiến thức: - Học sinh tìm được các ví dụ thực tế của đại
1. Đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận.
- Định nghĩa. thuận: y = ax (a ≠ 0). - Học sinh có thể giải thành thạo bài toán:
- Tính chất. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ Chia một số thành các các phần tỉ lệ với các số
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận: cho trước.
thuận. y1 y2 y1 x1
= = a; = .
x1 x2 y2 x2
Về kỹ năng:
Giải được một số dạng toán đơn giản
về tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Về kiến thức: Học sinh tìm được các ví dụ thực tế của đại
- Định nghĩa. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch.
- Tính chất. a
nghịch: y = (a ≠ 0).
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ x
nghịch. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ Ví dụ. Một người chạy từ A đến B hết 20 phút.
nghịch: Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu
x1 y2 phút nếu vận tốc chạy về bằng 0,8 lần vận tốc
x1y1 = x2y2 = a; = . chạy đi.
x y2 1
Về kỹ năng:
- Giải được một số dạng toán đơn giản
về tỉ lệ nghịch. Ví dụ. Thùng nước uống trên tàu thuỷ dự định
để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9
người trên tàu thì dùng được bao lâu ?
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Về kiến thức:
3. Khái niệm hàm số và đồ thị. - Biết khái niệm hàm số và biết cách
- Định nghĩa hàm số. cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Mặt phẳng toạ độ. - Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). - Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax a
Không yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = (a
a (a ≠ 0). x
- Đồ thị của hàm số y = (a ≠
x a ≠ 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y =
0). x
(a ≠ 0).
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và
biết xác định toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y =
ax (a ≠ 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng
của hàm số khi cho trước giá trị của
biến số và ngược lại.
III. Biểu thức đại số Về kiến thức:
- Khái niệm biểu thức đại số, giá - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của
trị của một biểu thức đại số. đơn thức một biến.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức - Biết các khái niệm đa thức nhiều Ví dụ. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại
đồng dạng, các phép toán cộng, biến, đa thức một biến, bậc của một đa 1
x = 1 và y = .
trừ, nhân các đơn thức. thức một biến. 2
- Khái niệm đa thức nhiều biến. - Biết khái niệm nghiệm của đa thức
Cộng và trừ đa thức. một biến.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ Về kỹ năng:
đa thức một biến. - Biết cách tính giá trị của một biểu
- Nghiệm của đa thức một biến. thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn Ví dụ. Tìm nghiệm của các đa thức
thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm f(x) = 2x + 1, g(x) = 1 - 3x.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
VI. Tam giác Về kiến thức: Ví dụ. Cho tam giác ABC có Bˆ = 80 0 ,
1. Tổng ba góc của một tam giác. - Biết định lí về tổng ba góc của một Cˆ = 30 0 . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D.
tam giác. Tính ADC và ADB
- Biết định lí về góc ngoài của một tam
giác.
Về kỹ năng:
Vận dụng các định lí trên vào việc tính
số đo các góc của tam giác.
tuyến, đường phân giác, đường trực, đường cao của một tam giác.
trung trực, đường cao của một tam - Biết các tính chất của tia phân giác
giác. của một góc, đường trung trực của một
- Sự đồng quy của ba đường đoạn thẳng.
trung tuyến, ba đường phân giác, Về kỹ năng:
ba đường trung trực, ba đường cao - Vận dụng được các định lí về sự
của một tam giác. đồng quy của ba đường trung tuyến, ba
đường phân giác, ba đường trung trực,
ba đường cao của một tam giác để giải
bài tập. Không yêu cầu chứng minh sự đồng quy của
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba ba đường trung tuyến, ba đường cao.
đường phân giác, ba đường trung trực.
lớp 8
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Về kỹ năng: - Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số
- Bình phương của một tổng. Bình Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm
phương của một hiệu. thức: được.
- Hiệu hai bình phương. (A ± B) = A ± 2AB + B ,
2 2 2
Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:
- Lập phương của một tổng. Lập A − B = (A + B) (A − B),
2 2
(x2 − 2xy + y2)(x − y).
phương của một hiệu. (A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3, b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
- Tổng hai lập phương. Hiệu hai 4
lập phương. (x 2
− xy + y 2
)(x + y) − 2y 3
tại x = và y =
A3 + B3 = (A + B) (A2 −AB + B2), 5
A3 − B3 = (A − B) (A2 + AB + B2), 1
.
trong đó: A, B là các số hoặc các biểu 3
thức đại số. - Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các
hằng đẳng thức thì hệ số của các đơn thức
thường là số nguyên.
3. Phân tích đa thức thành nhân Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phức
tử Về kỹ năng: tạp và mỗi biểu thức thường không có quá
- Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ hai biến.
bằng phương pháp đặt nhân tử bản phân tích đa thức thành nhân tử: Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành
chung. nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử + Phương pháp đặt nhân tử chung.
bằng phương pháp dùng hằng đẳng 1) 15x2y + 20xy2 − 25xy.
thức. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2)
- Phân tích đa thức thành nhân tử a. 1 − 2y + y2;
bằng phương pháp nhóm hạng tử. b. 27 + 27x + 9x2 + x3;
- Phân tích đa thức thành nhân tử c. 8 − 27x3;
bằng cách phối hợp nhiều phương
d. 1 − 4x2;
pháp.
+ Phương pháp nhóm hạng tử. e. (x + y)2 − 25;
3)
a. 4x2 + 8xy − 3x − 6y;
+ Phối hợp các phương pháp phân tích b. 2x2 + 2y2 − x2z + z − y2z − 2.
thành nhân tử ở trên. 4)
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
4. Chia đa thức. Về kỹ năng: - Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đưa ra
- Chia đơn thức cho đơn thức. - Vận dụng được quy tắc chia đơn thức các bài tập mà các hạng tử của đa thức bị
- Chia đa thức cho đơn thức. cho đơn thức, chia đa thức cho đơn chia chia hết cho đơn thức chia.
- Chia hai đa thức đã sắp xếp. thức. Ví dụ . Làm phép chia :
- Vận dụng được quy tắc chia hai đa (15x2y3 − 12x3y2) : 3xy.
thức một biến đã sắp xếp. - Không nên đưa ra trường hợp số hạng tử
của đa thức chia nhiều hơn ba.
- Chỉ nên đưa ra các bài tập về phép chia
hết là chủ yếu.
Ví dụ . Làm phép chia :
(x −2x3 +4x2 −8x) : (x2 + 4)
4
Về kiến thức:
II. Phân thức đại số Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, - Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có
1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản hai phân thức bằng nhau. dạng tích chứa nhân tử chung. Nếu phải
của phân thức. Rút gọn phân Về kỹ năng: biến đổi thì việc biến đổi thành nhân tử
thức. Quy đồng mẫu thức nhiều Vận dụng được tính chất cơ bản của không mấy khó khăn.
phân thức. phân thức để rút gọn phân thức và quy Ví dụ. Rút gọn các phân thức:
đồng mẫu thức các phân thức. 3x2yz 3(x − y)(x − z)
2
; ;
15xz2 6(x − y)(x − z)
x2 + 2x + 1 x2 − 2x + 1
; .
x+1 x2 − 1
- Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu
chung không quá ba nhân tử. Nếu mẫu là
các đơn thức thì cũng chỉ đưa ra nhiều nhất
là ba biến.
đại số Về kiến thức: - Chủ yếu đưa ra các phép tính cộng, trừ
- Phép cộng các phân thức đại số. Biết khái niệm phân thức đối của phân hai phân thức đại số từ đơn giản đến phức
- Phép trừ các phân thức đại số. A −A tạp với mẫu chung không quá 3 nhân tử.
thức (B ≠ 0) (là phân thức và
B B Ví dụ. Thực hiện các phép tính:
A 5x + 7 2x − 5 4x + 1 2x − 3
được kí hiệu là − ). a) − ; b) +
B 3xy 3xy 3x 6x
Về kỹ năng: ;
Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ 5x2 + y2 3x − 2y
các phân thức đại số (các phân thức c) − ;
xy y
cùng mẫu và các phân thức không cùng y 15y − 25x
mẫu). d) 2 − 2 2 .
xy − 5x y − 25x
- Phần quy tắc đổi dấu phải đưa thành mục
riêng nhằm rèn luyện kĩ năng đổi dấu cho
học sinh.
3. Nhân và chia các phân thức Về kiến thức: - Đưa ra các phép tính mà kết quả có thể
đại số. Biến đổi các biểu thức - Nhận biết được phân thức nghịch đảo rút gọn được.
hữu tỉ. và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 Ví dụ.
- Phép nhân các phân thức đại số. mới có phân thức nghịch đảo. 8x3y2 9z3 8.9x3y2z3 6x2
a) . = = ;
- Phép chia các phân thức đại số. - Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là 15z5 4xy3 15.4xy3z5 5yz2
- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại số.
Về kỹ năng: b)
- Vận dụng được quy tắc nhân hai x2 − y2 x + y (x + y)(x − y) 3xy x − y
phân thức: : = . = .
2 2
6x y 3xy 2 2
6x y x+ y 2xy
A C A.C
. = - Hệ thống bài tập đưa ra được sắp xếp từ
B D B.D đơn giản đến phức tạp.
- Vận dụng được các tính chất của phép
- Không đưa ra các bài toán mà trong đó
nhân các phân thức đại số:
phần biến đổi thành nhân tử (để rút gọn) quá
A C C A
. = . (tính giao hoán); khó khăn. Nên chủ yếu là hằng đẳng thức
B D D B đáng nhớ.
- Phần biến đổi các biểu thức hữu tỉ chỉ
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
nhất một ẩn. Về kỹ năng: của bất phương trình bậc nhất.
- Giải thành thạo bất phương trình bậc Ví dụ. 3x + 2 > 2x - 1 (1)
nhất một ẩn. a) Với x = 1 ta có 3.1 + 2 > 2. 1 − 1
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của nên x = 1 là một nghiệm của bất phương
bất phương trình trên trục số. trình (1).
- Sử dụng các phép biến đổi tương b) 3x + 2 > 2x - 1 (1)
đương để biến đổi bất phương trình đã ⇔ 3x − 2x > − 2 - 1 ⇔ x > − 3
cho về dạng ax + b < 0, ax + b > 0, ax + Tập hợp tất cả các giá trị của x lớn hơn −
b ≤ 0, ax + b ≥ 0 và từ đó rút ra 3 là tập nghiệm của bất phương trình (1).
nghiệm của bất phương trình. - Cách biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình (1) trên trục số:
( Ư
−∞ −3 0 +∞
- Tập hợp các giá trị x > − 3 được kí hiệu
là
S = { x x > −3} .
Ví dụ. 15x + 29 < 15x + 9 (2)
⇔ 15x − 15x + 29 − 9 < 0
⇔ 0.x + 20 < 0
Suy ra bất phương trình (2) vô nghiệm.
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là
S = ∅. Biểu diễn trên trục số:
−∞ 0 +
∞
- Các trường hợp đồng dạng của - Hiểu các định lí về: đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là trung
hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai điểm của các đoạn thẳng BH, AH. Chứng
- ứng dụng thực tế của tam giác tam giác. minh rằng :
đồng dạng. + Các trường hợp đồng dạng của hai a) ∆ ABH ∼ ∆ CAH.
tam giác vuông. b) ∆ ABP ∼ ∆ CAQ.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các trường hợp đồng
dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để
đo gián tiếp các khoảng cách.
3. Giải hệ phương trình bằng Về kỹ năng: Không dùng cách tính định thức để giải hệ
phương pháp cộng đại số, phương Vận dụng được các phương pháp giải hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
pháp thế. hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Phương pháp cộng đại số, phương pháp
thế.
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ Về kỹ năng: Ví dụ. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng
phương trình. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn 156, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
sang bài toán giải hệ phương trình bậc thương là 6 và số dư là 9.
nhất hai ẩn. Ví dụ. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải
- Vận dụng được các bước giải toán làm tổng cộng 360 dụng cụ. Xí nghiệp I đã
bằng cách lập hệ hai phương trình bậc vượt mức kế hoạch 12%, xí nghiệp II đã
nhất hai ẩn. vượt mức kế hoạch 10%, do đó hai xí
nghiệp đã làm tổng cộng 400 dụng cụ. Tính
số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế
hoạch.
hình quạt tròn. đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích
hình tròn và diện tích hình quạt tròn để
giải bài tập.
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú