You are on page 1of 3

ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài 5:Tiến hành điện phân 400ml dd CuSO4 0,5M với cường độ dòng

iện phân 400ml dd CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong vòng 24
Bài 1:Cho 4 dd là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dd nào sau khi điện phân cho môi trường axit với phút .Hiệu suất phản ứng là 100% .Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí thoát ra ở
điện cực trơ có màng ngăn xốpA.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3 anot là A.0,64 gam Cu và 0,224 lít O2 B.0,64 gam Cu và 0,112 lít O2
Bài 2:Cho 4 dd muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dd nào khi điện phân với điện cực trơ có màng C.0,32 gam Cu và 0,224 lít O2 D.0,32 gam Cu và 0,224 lít khí O2
ngăn xốp cho môi trường bazơA.CuSO4 B.ZnCl2 C.NaCl D.KNO3 Bài 6:Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dd mất mầu xanh )400ml dd CuSO4 0,5M với cường độ
Bài 3:Điện phân dd chứa hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 trong một thời gian ngắn .pH của dd thay dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)
đổi như thế nào khi ngừng điện phân A.6 giời B.7giời C.8 giời D.9 giờ
A.Giảm mạnh B.Tăng mạnh C.Gần như không đổi D.Giảm nhẹ Bài 7:Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dd NaCl 4M (d=1,2g/ml).Sau khi ở
Bài 4:Khi điện phân muối A thì PH của dd tăng lên .A là anot thoát ra 11,2 lít khí Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân thu được dd X .Nồng độ chất tan trong dd
A.NaCl B.NaNO3 C.CuCl2 D.ZnSO4 X là (Coi thể tích H2O bay hơi là không đáng kể )
Bài 5: Điện phân dd KCl ,NaCl cùng 1 ít phenolphthalein thấy hiên tượng gì A.NaCl 13,2 % và NaOH 7,1% B. NaCl 10,38 % và NaOH 7,1%
A. Dd khơng mầu chuyển sang mầu xanh B. dd khơng mầu chuyển sang mầu hồng C. NaCl 10,38% và NaOH 14% D. NaCl 10,38% và NaOH 11%
C.dd luơn l khơng mầu D.Dd luơn cĩ mầu hồng Bài 8:Điện phân dd muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây ,thu được 1,92 gam Cu ở catot .Cường
Bài 8:Đai học Cần Thơ -1999 Điện phân một dd NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện một độ dòng điện của quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây
chiều có cuờng độ là 1,61 A.Thấy mất 60 phút .Tính khối lượng Cl 2 bay ra biết bình điện phân có A.3A B.4,5A C.1,5A D.6A
màng ngăn (2,13gam) Bài 9: Điện phân dd Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65 A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở
Bài 9:Đại học Quốc Gia HN -1997 Điện phân 200ml dd CuSO4 ,dùng 2 điện cực trơ và dòng điện catot thì ngừng điện phân .thời gian điện phân là 40 phút .Khối lượng Cu bám ở catot là
một chiều cường độ là 1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra .Để trung hoà dd A.7,68 gam B.8,67 gam C.6,40 gam D12,80 gam
sau điện phân cần vừa đủ 50ml dd NaOH 0,2M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Bài 10:Đại học khối A -2007Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ ,sau một thời gian thu được
a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200ml dd NaOH ở
b.Tính thời gian điện phân và nồng độ của dd CuSO4 (ĐS:965s;0,025M) nhiệt độ thường .Sau phản ứng nồng độ dd NaOH còn lại 0,05M.Nồng độ ban đầu của dd NaOH
Bài 10:Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông -1998. Điện phân 250 ml dd AgNO3 dùng là A.0,15M B. 0,2M C.0,1M D.0,05M
2 điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ là 1A .Kết thúc điện phân khi catot bắt đầu có Bài 11:Tiến hành điện phân 400ml dd Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện 9,65 A trong vòng
bọt khí và ở anot có V1 lít O2 (đktc) .Để trung hoà dd sau điện phân cần dùng vừa đủ 60 ml dd 1000 giây .Hiệu suất phản ứng là 100% khôí lượng kim loạ bàm vào catot và thể tích khí thoát ra ơ
NaOH 0,2M biết hiệu suất phản ứng là 100%. a.Viết phương trình điện phân tại các điện cực anôt là bao nhiêu (các khí đo ở đktc )
b.Tính thời gian điện phân va, nồng độ của dd AgNO3 và V1 (1158s;0,048M;0,0672lít ) A.3,2 gam Cu và 5,6 lít O2 B.3,2 gam Cu và 0,448 lít O2
Bài 11:Điện phân 183 gam dd NiNO3 50% cho đến khi thu được ở catot 14,75 gam thì dừng lại C. 2,56 gam Cu và 0,448 lít O2 D.2,56 gam Cu và 0,56 lít O2
a.Tính thể tích khí thoát ra ở anot (2,8 lít ) Bài 12:Điện phân với điện cực trơ 500ml dd Fe(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot
b.Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 25A (1930s) thì ngừng điện phân .Để yên dd cho đến khi khối lượng khối lượng của catot không đổi ,thấy khối
Bài 12:Cho 200 gam dd X chứa AgNO3 .Điện phân dd X một thời gian thì dừng lại thu được dd lượng catot tăng 14 gam so với lúc chưa điện phân .Tính nồng độ của dd Fe(NO3)2 khi chưa điện
Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dd NaCl vào Y thì không thấy kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân (biết thể tích dd không thay đổi)
phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam . Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân (1,7%) Bài 13: Điện phân 200 ml dd muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân với điện cực trơ đến khi
Bài 13:Đại học Y Dược TPHCM -1995. Điện phân với điện cực pt 200ml dd Cu(NO3)2 đến khi có khí thoát ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được 1,28g kim loại trên catốt. Khối lượng
bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catot thì ngừng điện phân .Để yên dd một lúc cho đến khi khối lượng nguyên tử của kim loại M l: A.56 B. 64 C. 65 D. Tất cả đếu sai
không đổi thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với ban đầu .Tính nồng độ dd Cu(NO3)2 trước Bài 14: Điện phân với điện cực trơ dd muối clorua của một kim loại hoá trị (II) với cường độ dịng
điện phân. Bài 1:Tiến hành điện phân với điện cực trơ có màng ngăn 500ml dd NaCl 1M cho tới điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng của catôt tăng 1,92 gam. Kim loại ở trn l kim loại no
khi catot thoát ra 0,56 lít khí thì ngừng điện phân .Tính PH của dd sau điện phân (PH=-lg{H+{) A.Ni B.Zn C.Fe D.Cu
A. pH=7 B. pH=10 C.pH=12 D.pH=13 Bài 15: Điện phân dd NiSO4 với cường độ I=2A thu được 2,36 gam kim loại ở điện cực âm hiệu
Bài 2:Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dd NaCl 4M .Sau khi anot thoát suất phản ứng là 80%.vậy thời gian điện phân là
ra 16,8 lít khí thì ngừng điện phân .Tính % NaCl bị điện phân A.3860 giy B. 4825 giy C. 7720 giy D. đáp án khác
A. 25% B.50% C.75% D.80% Bài 16:Điện phân hoàn toàn 200ml dd MgSO4 có nồng độ 1M với dòng điện một chiều có cường
Bài 3:Tiến hành điện phân 400 ml dd CuCl2 0,5M .Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam đồng thì ở anot độ dòng điện là 1A trong khoảng thời gian 96500 s .Tính khối lượng khí thoát ra ở catot
thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc)A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít A.Không có khí thoát ra B.22,4 lít H2 C.11,2 lít O2 D.11
Bài 4: Tiến hành điện phân 400 ml dd CuSO4 0,5M Hỏi khi ở catot thoát ra 6,4 gam đồng thì ở ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP
anot thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc) A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít Bài 1:Có 200 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Để điện phân hết ion kim loại trong dd
người ta dùng dòng điện 1 chiều có cường độ I=0,402A trong thời gian 4 giời. Tính nồng độ
mol/lít của 2 dd ban đầu biết có 3,44 gam kim loại bám vào catot
Bài 2:Cho 200 gam dd hỗn hợp gồm AgNO3 4,25% và Cu(NO3)2 9,4% (dd A).Điện phân hoàn Bài 5:Điện phân dd chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl điện cực trơ ,màng ngăn xốp .Sau
toàn dd A đến khi ở catot có 7,96 gam kim loại bám vào thì dừng lại thu được dd B a.Tính nồng một thời gian điện phân thấy khối lượng dd giảm 17,15 gam so với khối lượng ban đầu .Thể tích
độ các chất trong dd B. b.Nếu điện phân dd B với cường độ dòng điện là 5A thì mất bao lâu sẽ dd sau điện phân là 400ml. Nồng độ mol/lít của các chất trong dd điện phân là
điện phân hết kim loại trong dd B A.KCl=0,375 M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M B.KCl=0,5M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M
Bài 3:Trộn 200ml dd AgNO3 với 350ml dd Cu(NO3)2 thu được dd A .Lấy 250 ml dd A để thực C.KCl=0,25M;KNO3 =0,5M và KOH=0,25M
hiện điện phân với cường độ dòng điện bằng 0,429 A thì sau 5 giờ thì điện phân xong Khối lượng
kim loại thu được là 6,36 gam a.Tính nồng độ mol/lít của dd trước khi trộn D.Kết quả khác
b.Tính pH của dd điện phân biết thể tích dd không thay đổi 1. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là:
Bài 1:Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 cho đến khí catot ( Trích “TSĐH A – 2009”) A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
có khí thoát ra ,thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc) 2. §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol CuSO4 vµ b mol NaCl ( víi ®iÖn cùc tr¬,
Tính số mol mỗi muối trong X cã mµng ng¨n xèp) §Ó dung dÞch sau ®iÖn ph©n lµm phenolphtalein
A.0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3 B. 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 chuyÓn sang mµu hång th× ®iÒu kiÖn cña a vµ b lµ:
C. 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol AgNO3 D. 0,3mol Cu(NO3)2 và 0,3mol AgNO3 A. b < 2a B. b = 2a C. b > 2a D. 2b = a
Bài 2: Điện phân hỗn hợp chứa dd AgSO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 3. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
4,96 gam và khí thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (ở đktc).Số mol AgSO4 và CuSO4 lần lượt là A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực.
A.0,01 mol và 0,04 mol B.0,02 và 0,05 mol C.0,04 mol và 0,01 mol D.0,05 và 0,02 mol B. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
Bài 3:Điện phân 100ml dd chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện là 1,93 C. điện phân dd NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.
A Tính thời gian điện phân (vơí hiệu suất là 100% ) a.Để điện phân hết Ag 4. Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dd
A. 500 s B.1000s C.1500s D.2000s là:A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-.
b.Để điện phân hết cả 2 kim loại A.500s B.1000s C.1500s D.2000s + 3+ -
C. Na , Al , Cl , NO3 .-
D. Al , Cu2+, Cl-, NO3-.
3+

Bài 4:Điện phân 100ml dd Cu(NO3)2 0,2 M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện là 5. Điện phân ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dd có chứa các cation: Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự
I=3,86A .Tính thời gian điện phân để được hỗn hợp bám trên catot là 1,72 gam xảy ra sự khử ở catot là:
A.250s B.1000s C.750s D.500s A. Fe2+, Cu2+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+,Cu2+.
Bài tập điện phân chéo 6. Điện phân ( điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dd có chứa các anion: S 2-, SO2-. Thứ tự xảy ra
Bài 1: Điện phân 1 lít dd hỗn hợp A gồm HCl 0,2M và CuSO4 0,15M trong 33 phút 20 giây với sự oxi hóa ở anot là:
cường độ dòng điện I=9,65A. a.Tính khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích khí (đktc) thoát A. S2-, OH-, SO42-. B. S2-, SO42-, OH-.C. OH-, S2-, SO42-.D. OH-, SO2-, S2-.
ra bên anot b.Phải tiếp tục điện phân bao lâu để có H2O bị điện phân ở 2 cực 7. Cho các dd riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl 2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH.
Bài 1:Điện phân dd chứa CuSO4 và KCl với số mol CuSO4>1/2 số mol KCl với điện cực trơ .Biết Dd khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là:
quá trình điện phân có 3 giai đoạn .Hãy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn A. NaOH, NaCl, ZnSO4, KNO3, AgNO3. B. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3, CaCl2.
A.GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí B. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí C. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3. D. Na2SO4, KNO3, KCl.
GĐ2:Anôt có O2 –Catot :không có GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2 8. Khi điện phân dd NaCl ( điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm:
GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 A. H2, Cl2, NaOH. B. H2, Cl2, nước Javen.
C. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :không có khí D. GĐ1:Anot :Cl2-Catot :H2 C. H2, nước Javen. D. H2,Cl2, NaOH, nước Javen.
GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :không có GĐ2:Anôt có Cl2 –Catot :H2 9. Cho các dd: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Sau khi điện
GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 GĐ3:Anot có O2-Catot có H2 phân, các dd cho môi trường bazơ là:
Bài 2:Điện phân dd chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol/lít với điện cực trơ hãy cho biết A. KCl, KNO3, NaCl, Na2SO4. B. KCl, NaCl, CaCl2, NaOH.
những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và anot C. NaCl, CaCl2, NaOH, H2SO4. D. NaCl, NaOH, ZnSO4, AgNO3.
A.K:Cu,Mg-A:Cl2,O2 B.K:Cu;H2 –A:Cl2,O2 C.K:Cu,Mg –A:Cl2,H2 D.K:Cu,Mg,H2-A:chỉ có O2 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Bài 3:Điện phân với điện cực trơ 100ml dd chứa CuSO4 và NaCl đều có nồng độ là 0,1M với A. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở catot các cation kim loại nhận electron.
I=0,5A .Sau một thời gian thu được dd có pH=2.Tính thời gian điện phân B. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở anot các anion nhường electron.
A.193s B.1930s C.2123s D.1737s C.Khi điện phân thì ở trên các bề mặt điện cực xảy ra quá trình oxi hóa – khử.
Bài 4:Điện phân dd chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 điện cực trơ màng ngăn xốp .Sau D. Khi điện phân các dd muối trong nước thì cực dương bị ăn mòn.
một thời gian điện phân thấy khối lượng dd giảm 10,75 gam thì dừng lại .Dd sau điện phân chứa 11. Điện phân 200ml dd CuSO4 nồng độ x M (điện cực trơ). Sau một thời gian thì thấy khối lượng
các chất nào sau đây dd giảm 8 gam và để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn dư trong dd cần dùng 100ml dd NaOH 0,5 M.
A.KNO3 và KCl B.KNO3 và Cu(NO3)2 C.KNO3;Cu(NO3)2 và HNO3 D.KNO3 và KOH Giá trị của x là: A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. Kết quả khác.
12. Điện phân dd chứa NaOH 0,01M và dd Na2SO4 0,01M. Thể tích dd trong quá trình điện phân
thay đổi không đáng kể. pH của dd sau điên phân là: A. 2. B. 8. C.10. D.12.
13. Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M ( h= 100%, điện cực Pt) với cường độ
dòng điện I = 10A. Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, khối lượng Cu thoát ra bám vào catot
là 1,28 gam. Giá trị của t là: A. 1158. B. 2316. C. 9650. D. 4825.
14. Điện phân dd NaOH với cường độ dòng điện là I = 10A trong thời gian 268 giây. Sau khi điện
phân còn lại 100 gam dd NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là:
A. 20. B. 25. C. 16. D. Kết quả khác.
15. Điện phân 500ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M ( điện cực platin) với cường độ dòng
điện I = 10 A.Dd sau điện phân có [H +] = 0,16M.Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dd
không thay đổi. Nồng độ mol của muối nitrat trong dd sau điện phân là:
A. 0,2M. B. 0,3M.C. 0,1M.D. 0,17M.

You might also like