Professional Documents
Culture Documents
o o 0
→ X1 → X2
Br2 , as
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen etilen
,t , xt
KOH
→ X3 H
,t ,C 2 H 5OH
→ X1
2 ,t , Ni
+ C2 H 2 , xt + d d B2r
→ F → G → H
+ ddH Cl
→ I . G vàI có thể là :
0
+ ddNaOH ,t
Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ?
A. 130,28 kg B. 162,85 kg C. 106,02 kg D. 101,78 kg
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,1mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian,
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng Brom tham
gia phản ứng là: A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam
Câu 30: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử
clo là: A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 1,5.
Câu 31: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa và NaOH; (b) C6H5OH và C6H5NH3Cl; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d)
C6H5OH và NaHCO3; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a),(b), (c), (d). B. (a), (b), (d), (e). C. (b), (c), (d). D. (a), (d), (e).
Câu 32: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH; C2H5COOH; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy một
lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản
ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủ Giá trị của m là:
A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi Hưng Yên 2
Câu 33: Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro(lấy dư) trong bình kín có chất xúc tác Ni nung
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36 lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất
màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là :
A. 39,16% B. 39,37% C. 29,37% D. 31,47%
Câu 34: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung
nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br 21,5M. Giá trị
của m là: A. 8,6 B. 7,4 C. 7,8 D. 10,4
Câu 35: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Chia X thành 3 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag.
Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc.
Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là: A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4
Câu 37: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H 2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là
A. 80 B. 72 C. 45 D. 30
Câu 38: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m
là: A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam
Câu 39: Khử hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B bằng H2 thu được hỗn hợp Y. Nếu cho Y tác
dụng hết với Na dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Nếu cho 7,1 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 43,2 gam Ag. CTCT của 2 anđêhit là :
A. CH3-CHO ; CH2=CH-CH2-CHO B. HCHO ; CH2=CH-CHO
C. HCHO ; CH3-CH2-CHO D. CH3-CHO ; CH2=CH-CHO
Câu 40: Cho các polime sau : tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan, tơ nitron, cao su
buna-S Trong đó số polime trùng hợp là:A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 41: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd thuốc tím tạo
thành hợp chất C8H4K2O4 (Y). X có khả năng tạo ra 4 dẫn xuất monobrom. Tên của X là:
A. 1,3-đimetylbenzen. B. etylbenzen. C. 1,4-đimetylbenzen. D. 1,2-đimetylbenzen.
Câu 42: X là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử là C6H8 . X có tính chất như sau:
→ 3- metylpentan; X + AgNO3 dư
3 → kết tủa màu vàng.
NH
X + H 2 dư
Ni ,t 0
CH3CHO
X2 X4
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi Hưng Yên 3
Câu 45: Khi oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm etanal và metanal thu được (m + 2,4) gam hỗn hợp Y gồm hai axit hữu cơ
tương ứng. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 49,68 gam Ag. Thành phần %
khối lượng từng axit trong Y là:
A. 54,5% và 45,5%. B. 53,3% và 46,7%. C. 57,6% và 42,4%. D. 43,8% và 56,2%.
Câu 46: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan .
Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 47: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,
mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 48: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( đktc) thu được hỗn hợp A ( H = 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch
Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
Câu 49: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là: A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Câu 50: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn kém nhau một
liên kết π . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 16,2 gam H2O.
Hỗn hợp A gồm: A. C2H4 và C2H6 . B. C3H4 và C3H6. C. C2H2 và C2H4. D. C3H6 và C3H8.
Câu 51: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản
ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, t0C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 52: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau.
Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là: A. 4. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 53: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,60 gam. B. 4,88 gam. C. 6,40 gam. D. 3,28 gam.
Câu 54: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 26,05. B. 18,95. C. 34,60. D. 36,40.
Câu 55:Cho chuỗi chuyển hóa sau: C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Số phản ứng oxi hóa –khử là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
+ H C l + H C l+ N a O H
H3C C CH X1 X2 X3
Câu 56: Trong sơ đồ : thì X3 là:
A. CH2(OH)-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH(OH)-CH2-OH D. CH3-CO-CH3.
Câu 57: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) Benzen + phenol; (2) Anilin + dung dịch H 2SO4 (lấy dư); (3)
Anilin +dung dịch NaOH; (4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 1, 2, 3. B. 1, 4. C. 3, 4. D. Chỉ có 4.
Câu 58: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3ClCHCl; 2. CH3COOCH=CH2;
3. CH3COOCH2-CH=CH2 ; 4. CH3CH2CH(OH)Cl; 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là
A. 1, 2, 4. B. 1, 2. C. 3, 5. D. 2.
Câu 59: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng
với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 60: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một
anđehit và một muối của acid hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học)
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi Hưng Yên 4