You are on page 1of 14

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Mã đề: 144
Câu 1. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 9,8 m/s và -9,8 m/s2. B. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. C. 4,9 m/s và 4,9 m/s2. D. 0 m/s và 0 m/s2
Câu 2. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma trượt. D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 3. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.
Câu 4. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 2,5N B. F = 3,5N C. F = 30N D. F = 20N
Câu 5. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 6,67.10-5N B. 4.10-7N C. 6,67.10-7N D. 4.10-5N.
2
Câu 6. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s . Lực tác dụng vào vật là
A. 400 N. B. 4 N. C. 40 N. D. 4000 N.
r
Câu 7. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 1/2 vòng và 1 vòng. B. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng.


C. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng . D. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng.
Câu 8. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C. Vật lập tức dừng lại
D. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 9. Tìm phát biểu sai.
A. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
B. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
C. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
D. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều.
C. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
Câu 11. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
R2 Rg 2 gR 2 gR
A. M = B. M = C. M = D. M =
gG G G G
Câu 12. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực hấp dẫn B. Lực đần hồi
C. Trọng lực D. Lực ma sát
Câu 13. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặt ur bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
µ = 0, 4 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường
vật đi được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 1N B. 2 N. C. 3N. D. 4N.
Câu 14. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau
khi chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 6,3 m/s2. B. 2.10-2 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 4.10-2 m/s2.
Câu 15. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = −40 − 10t B. x = 40t C. x = −30 + 50 t D. x = 20 + 40t
Câu 16. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r F r F r F r 2F
A. a = B. a = C. a = D. a =
m m 2m m
Câu 17. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 17cm B. 15 cm. C. 16 cm. D. 18cm.
r r
Câu 18. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
r r r
Câu 19. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r r r
A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều. B. Vận tốc v13 vuông góc với v 23
r r
C. Các vận tốc cùng phương. D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .
Câu 20. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 500 N B. 1000 N C. 5000 N D. 10000 N
Câu 21. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được. B. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật.
C. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. D. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
Câu 22. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.
Câu 23. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
4π n
2 2
30 2πn 60
Câu 24. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc ω , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
mv 2 v2
A. B. C. D.
4π 2 n 2 R Rω2 R R
Câu 25. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s.
Câu 26: Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v 0=25 m/s. Sau khi ném được 3 s vật chạm đất. Hỏi
vật được ném từ độ cao nào, tầm bay xa của nó là bao nhiêu? Lấy g= 10m/s2
A. h=45 m ; L=60 m B. h=55 m ; L=70 m C. h=65 m ; L=80 m D. h=45 m; L=75 m
Câu 27: Lò xo có độ cứng k treo ở nơi có gia tốc rơi tự do g . Khi treo vật nặng có khối lương m vào lò xo thì độ dãn
của lò xo phụ thuộc vào những đại lượng nào :
A. m , k , g B. m ,k C. k ,g D. m , g
Câu 28: Một ô tô chạy trên một đường thẳng với tốc độ 25 m/s. Hai giây sau tốc độ là 20 m/s.Hỏi gia tốc trung bình
trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?
A. Chuyển động nhanh dần đều với a= 2,5 m/s2 B. Chuyển động chậm dần đều với a= -2,5 m/s2
2
C. Chuyển động chậm dần đều với a= -5 m/s D. Chuyển động nhanh dần đều với a= 2 m/s2
Câu 29: Một vật có khối lương m được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 .Tầm bay xa của nó phụ thuộc
những yếu tố nào ?
A. v0 và h B. m , v0 và h C. m và v0 D. m và h
Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
C. Vật đang chuyển động nếu có lực tác dụng thì tốc độ sẽ thay đổi..
D. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng hẳn
................................................................................................................
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Phiếu trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4

Mã đề: 178
Câu 1. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn
C. Lực ma sát lăn. D. Lực ma trượt.
Câu 2. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực đần hồi B. Lực hấp dẫn
C. Trọng lực D. Lực ma sát
Câu 3. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Lực tác dụng vào vật là
A. 400 N. B. 4 N. C. 4000 N. D. 40 N.
Câu 4. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 188,5 rad/s. B. 62,8 rad/s. C. 261,4 rad/s D. 125,6 rad/s.
Câu 5. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 18cm. B. 15 cm. C. 16 cm. D. 17cm
Câu 6. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 20N B. F = 2,5N C. F = 30N D. F = 3,5N
r r r
Câu 7. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r
A. Các vận tốc cùng phương. B. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .
r r r r
C. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều. D. Vận tốc v13 vuông góc với v 23
Câu 8. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
Rg 2 gR R2 gR 2
A. M = B. M = C. M = D. M =
G G gG G
Câu 9. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 5000 N B. 1000 N C. 10000 N D. 500 N
ω
Câu 10. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
mv 2 v2
A. B. C. D.
4π 2 n 2 R Rω2 R R
Câu 11. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r F r 2F r F r F
A. a = B. a = C. a = D. a =
2m m m m
Câu 12. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = −30 + 50t B. x = 20 + 40t C. x = 40t D. x = −40 − 10t
Câu 13. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.

Câu 14. Tìm phát biểu sai.


A. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
B. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
C. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
D. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
Câu 15. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. B. 9,8 m/s và -9,8 m/s2. C. 0 m/s và 0 m/s2 D. 4,9 m/s và 4,9 m/s2.
Câu 16. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật lập tức dừng lại
B. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
Câu 17. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
2πn 30 60 4π 2 n 2
r r
Câu 18. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 19. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. B. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật.
C. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. D. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được.
Câu 20. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặt ur bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
µ = 0, 4 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường
vật đi được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 4N. B. 3N. C. 1N D. 2 N.
Câu 21. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.
Câu 22. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau
khi chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 4.10-2 m/s2. B. 2.10-2 m/s2. C. 6,3 m/s2. D. 3,2 m/s2.
Câu 23. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 4.10-5N. B. 4.10-7N C. 6,67.10-5N D. 6,67.10-7N
Câu 24. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. B. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều.
C. Chậm dần đều. D. Nhanh dần đều.
r
Câu 25. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng. B. Sau 1/2 vòng và 1 vòng.


C. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng. D. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng .
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Phiếu trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4

Mã đề: 212

Câu 1. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = 20 + 40t B. x = 40t C. x = −40 − 10t D. x = −30 + 50 t
Câu 2. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 261,4 rad/s B. 125,6 rad/s. C. 188,5 rad/s. D. 62,8 rad/s.
r r r
Câu 3. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r
A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều.
r r
B. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .
r r
C. Các vận tốc cùng phương. D. Vận tốc v13 vuông góc với v 23
Câu 4. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 16 cm. B. 18cm. C. 17cm D. 15 cm.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc ω , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
v2 mv 2
A. B. C. D.
Rω2 4π 2 n 2 R R R
Câu 6. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 20N B. F = 3,5N C. F = 2,5N D. F = 30N
Câu 7. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 1000 N B. 10000 N C. 500 N D. 5000 N
Câu 8. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma trượt. D. Lực ma sát lăn.
Câu 9. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi
chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 6,3 m/s2. B. 2.10-2 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 4.10-2 m/s2.
Câu 10. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực đần hồi B. Lực hấp dẫn
C. Lực ma sát D. Trọng lực
r r
Câu 11. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 12. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
gR 2 Rg 2 R2 gR
A. M = B. M = C. M = D. M =
G G gG G
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
Câu 14. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r F r F r 2F r F
A. a = B. a = C. a = D. a =
2m m m m
Câu 15. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
30 4π n
2 2
2πn 60
Câu 16. Tìm phát biểu sai.
A. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
B. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
D. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
Câu 17. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 6,67.10-7N B. 4.10-5N. C. 4.10-7N D. 6,67.10-5N
Câu 18. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 0 m/s và 0 m/s2 B. 4,9 m/s và 4,9 m/s2. C. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. D. 9,8 m/s và -9,8 m/s2.
Câu 19. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặt ur bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
µ = 0, 4 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường
vật đi được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 4N. B. 3N. C. 2 N. D. 1N
Câu 20. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 21. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
D. Vật lập tức dừng lại
Câu 22. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. B. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được.
C. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. D. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật.
r
Câu 23. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng. B. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng .
C. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng. D. Sau 1/2 vòng và 1 vòng.
Câu 24. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 5 m/s. B. 25 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
2
Câu 25. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s . Lực tác dụng vào vật là
A. 40 N. B. 400 N. C. 4000 N. D. 4 N.
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Phiếu trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4

Mã đề: 246
Câu 1. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. B. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được.
C. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. D. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật.
Câu 2. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Lực tác dụng vào vật là
A. 4000 N. B. 4 N. C. 400 N. D. 40 N.
Câu 3. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực ma sát B. Trọng lực
C. Lực đần hồi D. Lực hấp dẫn
Câu 4. Tìm phát biểu sai.
A. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
B. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
C. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
D. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
Câu 5. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.
r
Câu 6. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng. B. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng.
C. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng . D. Sau 1/2 vòng và 1 vòng.
Câu 7. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 10000 N B. 500 N C. 5000 N D. 1000 N
Câu 8. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi
chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 2.10-2 m/s2. B. 4.10-2 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 6,3 m/s2.
Câu 9. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 3,5N B. F = 20N C. F = 30N D. F = 2,5N
Câu 10. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
60 2πn 4π n2 2
30
Câu 11. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 188,5 rad/s. B. 62,8 rad/s. C. 261,4 rad/s D. 125,6 rad/s.
r r
Câu 12. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
r r r
Câu 13. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r
A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều. B. Các vận tốc cùng phương.
r r r r
C. Vận tốc v13 vuông góc với v 23 D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .
Câu 14. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 16 cm. B. 17cm C. 18cm. D. 15 cm.
Câu 15. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. B. 4,9 m/s và 4,9 m/s2. C. 0 m/s và 0 m/s2 D. 9,8 m/s và -9,8 m/s2.
Câu 16. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặt ur bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
µ = 0, 4 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường
vật đi được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 4N. B. 1N C. 3N. D. 2 N.
ω
Câu 17. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
mv 2 v2
A. B. C. D.
Rω2 4π 2 n 2 R R R
Câu 18. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 4.10-7N B. 6,67.10-5N C. 6,67.10-7N D. 4.10-5N.
Câu 19. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C. Vật lập tức dừng lại
D. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 20. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. D. Nhanh dần đều.
Câu 21. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r F r F r 2F r F
A. a = B. a = C. a = D. a =
m 2m m m
Câu 22. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
gR R2 gR 2 Rg 2
A. M = B. M = C. M = D. M =
G gG G G
Câu 23. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma trượt.
C. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 24. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 25 m/s. B. 5 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 25. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = −40 − 10t B. x = 40t C. x = 20 + 40 t D. x = −30 + 50 t
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Phiếu trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4

Mã đề: 280

Câu 1. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
B. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
C. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
D. Vật lập tức dừng lại
Câu 2. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = −30 + 50t B. x = −40 − 10t C. x = 40t D. x = 20 + 40t
Câu 3. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 18cm. B. 17cm C. 15 cm. D. 16 cm.
Câu 4. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. B. Chậm dần đều.
C. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều.
Câu 5. Tìm phát biểu sai.
A. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
B. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
C. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
D. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
Câu 6. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma trượt. B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 7. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ = 0, 4
ur
. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường vật đi
được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 3N. B. 4N. C. 1N D. 2 N.
Câu 8. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi
chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 3,2 m/s2. B. 4.10-2 m/s2. C. 6,3 m/s2. D. 2.10-2 m/s2.
Câu 9. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 2,5N B. F = 3,5N C. F = 30N D. F = 20N
Câu 10. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
gR 2 Rg 2 R2 gR
A. M = B. M = C. M = D. M =
G G gG G
Câu 11. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật. B. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được.
C. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. D. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
r r
Câu 12. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 13. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 9,8 m/s và 9,8 m/s2. B. 9,8 m/s và -9,8 m/s2. C. 0 m/s và 0 m/s2 D. 4,9 m/s và 4,9 m/s2.
Câu 14. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc ω , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
v2 mv 2
A. B. C. D.
R Rω2 R 4π 2 n 2 R
Câu 15. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực đần hồi B. Lực hấp dẫn
C. Trọng lực D. Lực ma sát
Câu 16. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
30 2πn 60 4π 2 n 2
Câu 17. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 5000 N B. 1000 N C. 500 N D. 10000 N
Câu 18. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r F r 2F r F r F
A. a = B. a = C. a = D. a =
m m 2m m
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Lực tác dụng vào vật là
A. 4 N. B. 400 N. C. 4000 N. D. 40 N.
Câu 20. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 6,67.10-7N B. 4.10-5N. C. 4.10-7N D. 6,67.10-5N
r r r
Câu 21. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r r r
A. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 . B. Vận tốc v13 vuông góc với v 23
r r
C. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều. D. Các vận tốc cùng phương.
r
Câu 22. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng. B. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng.
C. Sau 1/2 vòng và 1 vòng. D. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng .
Câu 23. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 25 m/s. B. 5 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 24. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 261,4 rad/s B. 188,5 rad/s. C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s.
Câu 25. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Phiếu trả lời

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4

Mã đề: 314

Câu 1. Một lò xo có chiều dài ban đàu l0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 18cm. B. 16 cm. C. 15 cm. D. 17cm
Câu 2. Thủ môn bắt dính bóng là nhờ?
A. Lực ma trượt. B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn D. Lực ma sát lăn.
Câu 3. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C. Vật lập tức dừng lại
D. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
r
Câu 4. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc v M như hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận
r
tốc của chất điểm vuông góc với v M
r
vM

A. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng . B. Sau 1/2 vòng và 1 vòng.


C. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng. D. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng.
Câu 5. Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mương. Phản lực của tấm ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Lực hấp dẫn B. Lực đần hồi
C. Trọng lực D. Lực ma sát
Câu 6. Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
A. x = −30 + 50 t B. x = 40t C. x = 20 + 40 t D. x = −40 − 10t
Câu 7. Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dương. Vật sẽ
chuyển động
A. Chậm dần đều. B. Nhanh dần đều.
C. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
Câu 8. Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A. Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật. B. Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu được.
C. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. D. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
Câu 9. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
A. F = 3,5N B. F = 2,5N C. F = 30N D. F = 20N
Câu 10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Niư Tơn dưới dạng véc tơ.
r r r r
r 2F r F r F r F
A. a = B. a = C. a = D. a =
m m 2m m
Câu 11. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g
=10m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:
A. 1000 N B. 10000 N C. 500 N D. 5000 N
Câu 12. Một trái cam rơi tự do từ mặt bàn xuống đất. Gia tốc trọng trường có độ lớn bằng 9,8 m/s2. Sau khi rơi 1s vận
tốc và gia tốc của trái cam bằng.
A. 0 m/s và 0 m/s2 B. 9,8 m/s và -9,8 m/s2. C. 4,9 m/s và 4,9 m/s2. D. 9,8 m/s và 9,8 m/s2.
Câu 13. Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt
đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s2 trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau
thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
A. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.
Câu 14. Khi nói về hệ số ma sát trượt chọn câu đúng ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 15. Các trục quay có vận tốc quay thường đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có
biểu thức
nπ nπ
A. B. C. D.
60 2πn 30 4π 2 n 2
Câu 16. Hai tàu thủy có khối lượng m1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. 6,67.10-5N B. 4.10-5N. C. 6,67.10-7N D. 4.10-7N
r r r
Câu 17. Trong công thức cộng vận tốc v13 = v12 + v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức
v132 = v122 + v23
2

r r r r
A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều. B. Vận tốc v13 vuông góc với v 23
r r
C. Các vận tốc cùng phương. D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .
Câu 18. Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc rơi tự
do, G là hằng số hấp dẫn ?
gR 2 R2 Rg 2 gR
A. M = B. M = C. M = D. M =
G gG G G
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Lực tác dụng vào vật là
A. 40 N. B. 4000 N. C. 400 N. D. 4 N.
Câu 20. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc ω , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây
n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.
v2 mv 2
A. B. C. D.
R R 4π 2 n 2 R Rω2
Câu 21. Một vật `khối lượng m = 400g đặt trên mặtur bàn nằm ngang. `Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
µ = 0, 4 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một `lực F không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường
vật đi được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2. Lực F có độ lớn là:
A. 3N. B. 1N C. 4N. D. 2 N.
Câu 22. Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là :
A. 62,8 rad/s. B. 261,4 rad/s C. 125,6 rad/s. D. 188,5 rad/s.
Câu 23. Tìm phát biểu sai.
A. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật
là sự rơi tự do.
B. Nguyên nhân duy nhất gây ra rơi tự do là trọng lực.
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.
D. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc.
r r
Câu 24. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 4N, F2 = 4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và F2
là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 25. Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau
khi chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
A. 6,3 m/s2. B. 3,2 m/s2. C. 4.10-2 m/s2. D. 2.10-2 m/s2.
Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì 1 Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Xoay Môn: Vật Lý 10
Thời gian: 45 phút

Đáp án mã đề: 144


01. B; 02. D; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. A; 09. A; 10. C; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. C;
16. B; 17. B; 18. B; 19. D; 20. D; 21. B; 22. A; 23. B; 24. C; 25. D;

Đáp án mã đề: 178


01. A; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A;
16. D; 17. B; 18. A; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. D; 24. B; 25. D;

Đáp án mã đề: 212


01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13. A; 14. B; 15. A;
16. A; 17. A; 18. C; 19. C; 20. B; 21. C; 22. D; 23. B; 24. C; 25. D;

Đáp án mã đề: 246


01. D; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. C; 07. A; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. C; 13. D; 14. D; 15. A;
16. D; 17. C; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. D; 24. C; 25. D;

Đáp án mã đề: 280


01. C; 02. A; 03. C; 04. C; 05. C; 06. D; 07. D; 08. A; 09. D; 10. A; 11. A; 12. C; 13. A; 14. C; 15. A;
16. A; 17. D; 18. A; 19. A; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. D; 25. B;

Đáp án mã đề: 314


01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. C; 08. A; 09. D; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. C;
16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. B; 21. D; 22. C; 23. D; 24. A; 25. B;

You might also like