Professional Documents
Culture Documents
3
I. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
4
I. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
Các ion dương kim loại ở nút mạng tương
tác với các electron tự do.
5
I. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
Các ion dương kim loại ở nút mạng tương
tác với các electron tự do.
Liên kết kim loại là liên kết được hình
thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của
các electron tự do.
6
I. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
Các ion dương kim loại ở nút mạng tương
tác với các electron tự do.
Liên kết kim loại là liên kết được hình
thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của
các electron tự do.
Bản chất của liên kết kim loại: Lực hút
tĩnh điện ion-electron
7
Phiếu học tập số 1:
So sánh liên kết kim loại và liên kết ion? (Bản
chất liên kết)
Liên kết ion Liên kết kim loại
Giống
nhau
Khác
nhau
8
Phiếu học tập số 1:
So sánh liên kết kim loại và liên kết ion?
Các nguyên tử, ion dương kim loại nằm trên các đỉnh
và tâm các mặt của hình lục giác đứng và 3 nguyên
tử, ion nằm phía trong của hình lục giác 15
Em có nhận xét gì về
độ đặc khít (ρ) của 3
kiểu mạng tinh thể?
16
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
a) Lập phương tâm khối
b) Lập phương tâm diện
c) Lục phương
Nhận xét:
Độ đặc khít của các kiểu mạng tinh thể là
khác nhau
17
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
Nhận xét:
Độ đặc khít của các kiểu mạng tinh thể là
khác nhau
Độ đặc khít biểu thị % V mà các nguyên
tử chiếm trong tinh thể để đặc trưng cho
từng kiểu cấu trúc
18
Kiểu cấu trúc nào có
độ đặc khít (ρ) nhỏ
nhất?
19
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
Nhận xét:
Độ đặc khít của các kiểu mạng tinh thể là
khác nhau
Độ đặc khít biểu thị % V mà các nguyên
tử chiếm trong tinh thể để đặc trưng cho
từng kiểu cấu trúc
- Lập phương tâm khối: ρ = 68%
- Lập phương tâm diện: ρ = 74%
- Lục phương: ρ = 74%
20
Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một
số kim loại trong bảng tuần hoàn
IA
VII
H IIA IIIA IVA VA VIA
A
Li Be B C N O F
VII
Na Mg IIIB IVB VB VIB
B VIIIB IB IIB Al Si P S Cl
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br
Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I
Cs Ba La Hf Ta w Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At
Fr Ra Ac
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
22
Câu hỏi:
2) Trong một ô mạng cơ sở của tinh thể lập
phương tâm diện, số đơn vị thể tích của
nguyên tử kim loại bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 44
D.
23
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
2) Tính chất của tinh thể kim loại
24
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
2) Tính chất của tinh thể kim loại
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tôt
- Có ánh kim
- Có tính dẻo
25
Câu hỏi: Yếu tố quyết định tính dẫn điện của
tinh thể kim loại là:
A. sự tồn tại mạng tinh thể kim loại
B.
B. sự
sự chuyển
chuyển động
động tựtự do
do của
của các
các ee chung
chung
trong
trong toàn
toàn mạng
mạng tinh
tinh thể.
thể.
C. sự tồn tại của các ion dương kim loại trong
mạng tinh thể
D. bán kính của nguyên tử kim loại lớn
26
I. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
2) Tính chất của tinh thể kim loại
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tôt
- Có ánh kim
- Có tính dẻo
Nguyên nhân:
Có các electron tự do, di chuyển trong
mạng tinh thể kim loại
27
28
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M KH Ố I
E L E C T R O N C H U Y Ể N Đ Ộ N G T ỰD O
35