Professional Documents
Culture Documents
ĐỊNH NGHĨA
F1(t,x1,x2,…, xn, x1’,x2’,…,xn’) = 0
Hệ tổng quát ….
Fn(t,x1,x2,…, xn, x1’,x2’,…,xn’) = 0
x1’ = f1(t,x1,x2,…, xn)
Hệ chính tắc ….
xn’ = fn(t,x1,x2,…, xn)
t : biến
x1, x2 , …, xn : ẩn hàm
BÀI TOÁN CAUCHY
Tìm nghiệm hệ
x1’ = f1(t,x1,x2,…, xn)
………………………
xn’ = fn(t,x1,x2,…, xn)
x1(t0) = 1
Thỏa điều kiện …………..
xn(t0) = n
Hệ n ptvp cấp 1 tương đương 1 ptvp cấp n nên
hệ nghiệm có n hằng số tự do.
PHƯƠNG PHÁP KHỬ
B1: xây dựng một ptvp cấp n theo 1 hàm chọn trước.
B2: giải ptvp cấp n vừa tìm được và rút về hệ với (n – 1)
hàm
Vd:
x1 (t ) x1 (t ) f1 (t )
x ( t ) x (t) f (t)
n n n
(Hệ ẩn hàm )
a11 a1n
A : ma traän vuoâng caáp n
a a
n1 nn
Ví dụ
x ' x '(t ) 2y e t
1/
t
y ' y '( t ) x 3y e
x(t ) 0 2
X( t ) A
y ( t ) 1 3
et
F( t )
et
x ' x y 2z t sin t
2
2 / y ' 2x 4y z t
t
z ' 3y 2 z e ln t
1 1 2 t sin t
2
X(t ) 2 4 1 X( t) t ,
0 3 2 et ln t
x(t )
X( t ) y ( t )
z( t )
PP TRỊ RIÊNG GIẢI HỆ KHÔNG THUẦN NHẤT
X’ = AX + F(t) A chéo hóa được
( P: P-1AP = D (chéo) )
X’ = PDP-1X + F(t)
Đặt Y = P-1X:
y1 (t ) 1y1 (t ) g1 (t )
y (t ) y (t ) g (t ) Hệ n ptvp tuyến tính
2 2 2 2
cấp 1
.................................. giải
yn (t ) n yn (t ) gn (t )
X = PY Y
x1 2x 2 et
(1)
t
x2 x1 3x 2 e
0 2 et
A , F( t )
e t
1 3
Chéo hóa A
2 1 1 0 1 1 1
P , D , P ,
1 1 0 2 1 2
1 y1 1 x1
Y P X P
y2 x2
1 1 1 e t
2e t
P F(t ) t
1 2 e 3et
1
(1) Y DY P F(t )
y
1 1 0 y
1 2 e t
y2 0 2 y1 3e t
y1 ' 1 0 0 y1
y ' 0 0 y
2 2 2
..... ..................... ....
y n ' 0 0 n y n
y1 '(t ) 1y1(t )
y '(t ) y (t )
2 2 2
........................
yn '(t ) n yn (t )
y1 '(t ) 1y1 (t ) y1 t c1e1t
y '(t ) y (t )
2 2 2 y 2 t c 2e 2 t
........................ ....................
yn '(t ) n yn (t ) n t
y n t c ne
n
X PY c k e Pk k t
(Pk là cột thứ k của P)
k 1
Xk e k t
Pk , k 1,.., n :
heänghieäm ñltt cuû
a heäthuaàn nhaát
Định lý: Hệ X’ = AX(t), ma trận A có n giá trị riêng
thực 1, 2 … n (kể cả trị riêng bội), và n vector
riêng P1, P2 , … , Pn độc lập tuyến tính
n
X t x1 t , x 2 t , , x n t c k e Pk
T k t
k 1
Vd:
x1 x1 x 2 2x 3 1 1 2
x2 x1 x 2 2x 3 X 1 1 2 X
x 2 x 2 x 4 x
2 2 4
3 1 2 3
A
1 1 2
2
A I 1 1 2 (6 ) 0
2 2 4
1 0
2 6
1 1 2 p1
( A 1I)P 0 1 1 2 p 0
2
2 2 4 p
3
1 2
Chọn vector riêng: P1 1 , P2 0
0 1
5 1 2 p1
( A 2I)P 0 1 5 2 p 2 0
2 2 2 p 1
3
Chọn VTR: P3 1
2
1t 1t 2 t 6t
X1 e P1, X 2 e P2 , X3 e P3 e P2
3 1 2 1
X Ck Xk 0t 0t 6t
C1e 1 C2e 0 C3e 1
k 1 0 1 2
x1 C1 2C2 C3e
6t
6t
x 2 C1 C3e
x 6t
3 C2 2C3e
Cấu trúc nghiệm hệ tt không thuần nhất
Xr = C1(t)X1 + …+ Cn(t)Xn
x1 2x 2 et 0 2
(1) A ,
2
x x 3x e t 1 3
1 2
et
F( t )
Hệ thuần nhất: e t
x1 2 x 2
(2)
x2 x1 3x 2
Trị riêng và VTR của A:
2 1
1 1, P1 , 1 2, P2 ,
1 1
Các nghiệm đltt của hệ thuần nhất
t 2 2 t 1
X1 e , X 2 e
1 1
Nghiệm tổng quát của hệ thuần nhất
t 2 2 t 1
X0 C1X1 C2 X2 C1e C2e
1 1
Tìm Xr bằng pp biến thiên hằng số:
t 2 2 t 1
e t
C1 e C2e
1 1 et
C1 (t ) 2t
Chọn:
t
C2 (t ) 3e
t 2 2 t 1
X0 C1X1 C2 X2 C1e C2e
1 1
C1 (t ) 2t Xr C1 (t ) X1 C2 (t ) X 2
t
C2 (t ) 3e
t 2 t 2 t 1
2te 3e e
1 1
4te t 3et
2te t 3et
Nghiệm tổng quát: X X0 Xr