Professional Documents
Culture Documents
Axit NaOH
H2SO4 H2SO4
Bễ lắng I
Máy
nén Bễ aerotank
khí Xáo trộn hoàn toàn 1 Nước
tách
bùn
Bể lắng II
Phèn Al
2 Bể
nén
bùn
Bể keo tụ
PAC tạo bông
Polimer (-)
Bễ lắng hóa lý
Máy ép bùn
QCVN 13: 2008
Suối Nhum
Bánh bùn
Chú thích Vận chuyển đi xử lý
Giá trị
Thông số
Trong khoảng Đặc trưng
Nguồn: Lâm Minh Triết, Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp tính toán thiết
kế công trình, trang 482, 2008.
- Diện tích bề mặt lắng
tb
Q
F =
ng
L A
A
= 980 = 28
35
( m2 )
- Đường kính bể lắng:
=π *
3,14 * −
( D −d ) *H ( 6 0,9 ) * 3,5 = 96,68 ( m )
2 2 2 2 3
W =
4 4
- Thời gian lưu nước:
= W tb =
96,68 =
t
Q h
61,25 1,6 (h) > 1,5 (h)
Tính toán máng thu nước và máng răng cưa
Máng thu nước được xây theo chu vi thành trong của bể, trên máng thu nước
có đính máng răng cưa để nước phân phối đều vào máng.
Chọn máng thu nước có bề rộng bm = 0,5 m.
- Đường kính máng thu:
Dmt = 6000mm – (500 *2)mm = 5m.
- Chiều dài máng thu đặt theo chu vi bể
7 Lm = π*Dmt = 3,14* 5 = 15,7(m)
- Tải trọng thu nước trên bề mặt máng
tb
Q 980 = 62,4 ( m / m.ng
U =
L
m
ng
=
3
)
m 15,7
Chọn máng răng cưa có bề dày 5 mm và đính chặt với máng thu nước qua
các khe dịch chuyển nhờ bulong M8 x 30, thiết kế máng răng cưa với các kích
thước:
+ Chiều dài máng răng cưa = chiều dài máng thu = 15,7 m.
+ Máng răng cưa có hình chữ V góc 900, chiều cao của khe chữ V là 50 mm.
+ Bề rộng của mỗi khe là 100 mm, khoảng cách hai khe là 150 mm.
+ Chiều cao của máng răng cưa lấy bằng 150 mm, bố trí 40 khe dịch chuyển
dọc theo chu vi máng.
Bể lắng I có bố trí hệ thống thanh gạt ván nổi và máng thu ván nổi
-Đường kính thanh chặn ván nổi:
M 67,73
G= = = 1,28(m 3 / ngd )
(1−0,95)*1053 (1− 0,95)*1053
Lượng bùn tươi có khả năng phân hủy sinh học
Mtươi (VSS) = 67,73 kg/ngày* 0,75 = 50,8 kg/ngày
Trong đó : tỷ số VSS/SS = 0,75
Xác định hiệu quả xử lý BOD5, COD và SS
Ở bể lắng I hiệu quả xử lý cặn SS từ 70 – 90%, chọn hiệu quả xử lý 80%
BOD5 từ 25 – 50% chọn hiệu quả xử lý 30%
Cặn lơ lửng SS sau bể lắng I: SS = 384* (1 – 0,8) = 76,8 (mg/l)
BOD5 còn lại sau bể lắng I: BOD5 = 570* (1 – 0,3) = 399 (mg/l)
COD còn lại sau bể lắng I: COD = 950* (1 – 0,3) = 665 (mg/l)
Bảng 5.10: Kết quả tính toán bể lắng I
F 0,32 *
4,25 100% 7,52% < 15%
Tỷ lệ diện tích cánh khuấy: c
= =
F u
W 0,355 =
Gradien vận tốc: G = 10 * = 10 * 63,15 (s −1)
µ 0,0089
μ : Độ nhớt động lực của nước ở 250C, μ = 0,0089 kgm3/s
Buồng phản ứng 2
Chọn số vòng quay cánh khuấy n = 6 v/ph
Vận tốc tương đối của cánh khuấy so với nước
v = 0,75 * (2* π* R* n/60)
Do có 2 bản cánh khuấy ứng với 2 bán kính R1 và R2, nên
v1 = 0,75* (2* π* 1* 6/60) = 0,471 m/s
v2 = 0,75* (2* π* 0,75* 6/60) = 0,353 m/s
Năng lượng cần thiết cho bể: N = 51* C* f* (v13 + v23)
N = 51* 1,3* 0,16* (0,4723 + 0,3533) = 1,57 W
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn 1 m3 nước
W = N/V = 1,57/10,5 = 0,15 W
W 0,15 =
Gradien vận tốc: G = 10 * = 10 * 41 (s −1)
µ 0,0089
Buồng phản ứng 3
Chọn số vỏng quay cánh khuấy n = 5 v/ph
Vận tốc tương đối của cánh khuấy so với nước
v = 0,75 * (2* π* R* n/60)
Do có 2 bản cánh khuấy ứng với 2 bán kính R1 và R2, nên
v1 = 0,75* (2* π* 1* 5/60) = 0,393 m/s
v2 = 0,75* (2* π* 0,75* 5/60) = 0,294 m/s
Năng lượng cần thiết cho bể : N = 51* C* f* (v13 + v23)
N = 51* 1,3* 0,16* (0,3933 + 0,2943) = 0,913 W
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn 1 m3 nước
W = N/V = 0,913/10,5 = 0,087 W
0,087 =
Gradien vận tốc: G = 10 * W = 10 * 31,26 (s −1)
µ 0,0089
Nước từ bể phản ứng tự chảy qua bể lắng hóa lý do chênh lệch mực nước.
Bảng 5.14: Kết quả kiểm toán bể keo tụ tạo bông
4 Số bể - 3