You are on page 1of 301

BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301

Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
A1 Cầm vật yêu thích khi Khi được cho vật yêu thích, Khi giơ ra và cho 1 vật yêu Nhận kẹo M&M và ăn 2
được cho hay được rủ làm 1 hành động thích, HS có nhận vật đó
yêu thích, HS sẽ nhận/dùng không?
vật đó hay làm hành động đó 1

A2 Chọn vật yêu thích khi Khi được cho 1 vật yêu Khi đưa ra 1 vật yêu thích và Đưa kẹo M&M và giày, 2
vật đó được đưa ra thích/rủ làm 1 hành động yêu 1 vật khác (trung tính), HS có HS sẽ lấy kẹo M&M
cùng một vật trung tính thích cùng với 1 vật và hành lấy vật yêu thích không?
khác động trung tính khác, HS sẽ
chọn vật/hành động yêu thích 1

A3 Nhìn vào vật trung tính HS sẽ nhìn theo một vật trung Khi đưa ra một vật trung Khi đưa ra một đôi 4
tính mà GV đưa ra, kể cả khi tính, HS có nhìn vào vật và giày và yêu cầu HS
thay đổi vị trí của vật theo dõi vật di chuyển đến nhìn giày, HS sẽ nhìn
các vị trí khác nhau trước theo và theo dõi ta di
mặt HS không? chuyển giày đến các vị 3
trí khác nhau ở trước
mặt HS (VD lên,
xuống, trái, phải)
2

A4 Cầm 1 vật quen thuộc Khi được cho 1 vật quen Khi đưa ra 1 vật nào đó, HS Khi đưa ra 1 đôi giày 2
khi được cho thuộc, HS sẽ nhận. có cầm hay không? HS sẽ nhận

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 1


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
A5 Lại gần khi được yêu Khi cho bé thấy một vật yêu Khi cho HS thấy một trong số GV có nho khô là món 4
cầu hồi đáp để được thích và ra yêu cầu HS phải vật yêu thích, nhưng HS phải HS thích (và HS lại
thưởng vật yêu thích làm một việc, HS sẽ lại gần làm một hành động thì mới đang đói), HS sẽ đi từ
GV và thực hiện yêu cầu (VD được vật đó, HS có lại gần và cuối phòng đến và bắt
HS biết có vật yêu thích thực hiện hành động đó hay chước một hành động
nhưng phải lại gần GV và làm không? Liệu bé còn quan của GV để được ăn 3
một bài tập đơn giản thì mới tâm đến vật yêu thích khi nho khô
được vật đó) phải thực hiện yêu cầu rồi
mới được lại gần và lấy vật
đó không? 2

A6 Hồi đáp với vật/ hành HS sẽ chịu làm theo yêu cầu Các đồ ăn và vật hữu hình Khi đưa 3 mảnh ráp 4
động yêu thích mà GV khi GV đang cầm/kiểm soát khác có còn hấp dẫn với HS hình, mỗi lần 1 mảnh,
đang cầm/kiểm soát vật yêu thích sau nhiều lần đưa ra kèm HS sẽ ghép mảnh ráp
theo yêu cầu không? vào khung để được 1 3
quả nho (vật HS thích)
cho mỗi lần ghép
2

A7 Hợp tác/hồi đáp với HS thể hiện và sử dụng những HS có thể hiện và sử dụng HS được 1 GV dạy bắt 2
nhiều GV kỹ năng đã học từ 1 GV khi những kỹ năng đã học từ 1 chước vỗ tay và sờ
làm việc với các GV khác GV khi làm việc với các GV mũi, và sẽ làm những
khác không? hành động này theo
yêu cầu của GV khác
1

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 2


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
A8 Đợi trong giờ học mà Trong giờ học (trên bàn, chơi Trong giờ học, HS có chịu Ngồi yên để tay trên 2
không sờ vào vật kích dưới sàn nhà, gần giáo cụ), HS ngồi yên đợi GV ra bài tập bàn mà không với lấy
thích sẽ bình tĩnh đợi và vẫn tập mà không với tay lấy dụng dụng cụ học tập, đợi
trung nghe hướng dẫn của GV cụ học tập khi chưa được chỉ GV ra bài tập, không
và giáo cụ mà không sờ vào dẫn không? phải để GV nhắc nhiều
chúng nếu GV chưa có chỉ dẫn lần "ngồi yên", "bỏ tay 1
ra", v.v…

A9 Nhìn GV đợi chỉ dẫn Khi đang thực hiện các bài Khi HS đang trong giờ học, Sau khi nhìn bao quát 2
tập, HS sẽ nhìn bao quát các HS có nhìn bao quát các giáo các tranh bài tập trên
giáo cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn cụ và nhìn GV đợi chỉ dẫn sẽ bàn, HS nhìn GV đợi
cho bài tập tiếp theo phải làm gì tiếp theo không? chỉ dẫn tiếp theo mà
không cần nhắc "Nhìn" 1

A10 Nhìn bao quát chuỗi Khi GV ra bài tập có dùng giáo Khi HS đang trong giờ học, Khi yêu cầu HS "đưa 2
các vật trước khi hồi cụ, HS sẽ chú ý nghe chỉ dẫn HS có nhìn bao quát giáo cụ cho cô đôi giầy", HS sẽ
đáp sau đó nhìn bao quát các giáo rồi mới trả lời không? nhìn bao quát các vật
cụ trước khi trả lời quanh chỗ mình ngồi
xem có giầy không 1

A11 Hồi đáp ngay sau khi Khi đang học, HS sẽ hồi đáp Khi HS được hướng dẫn trong Khi được yêu cầu chỉ 2
GV ra yêu cầu ngay sau khi GV ra yêu cầu giờ học, HS có làm theo chỉ tranh con chim, HS sẽ
dẫn ngay lập tức không? lập tức với lấy tranh
con chim và chỉ vào 1
con chim

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 3


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
A12 Thích nhiều vật (ngoài Có thể lấy nhiều vật và hoạt HS có bị hấp dẫn bởi các vật/ Hành động: cù, nhặt 2
đồ ăn) động làm vật củng cố/phần hành động yêu thích khác đồ, đồ chơi quay vòng,
thưởng nhau mà làm theo lời GV các vật kích thích
không? thính giác: nhạc; xúc
giác: xoa và cù; giao
lưu: vỗ tay, khen; một 1
loại đồ chơi nào đó; trò
chơi: ráp hình, vi tính

A13 Thưởng không liên tục HS nghe lời khi không thưởng HS có chịu nghe lời nếu HS chịu gọi tên các 4
vật hữu hình liên tục không thưởng liên tục (thỉnh thẻ tranh nếu có lúc
thoảng mới đưa ra) không? trả lời khoảng 4 lần
mới được thưởng một
quả nho khô 3

A14 Phần thưởng là được HS sẽ nghe lời nếu phần HS có nghe lời nếu phần HS chịu làm theo yêu 4
giao lưu/chơi đùa với thưởng là được giao lưu/chơi thưởng là được giao lưu/chơi cầu nếu được chơi trò
GV đùa với GV đùa với GV không? "Ring around the
3
Rosie" với GV

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 4


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
A15 Nhận ra thay đổi trong Sau khi trả lời, HS sẽ nhìn GV Sau khi trả lời, HS có nhìn GV Quan sát xem GV có 2
nét mặt và giọng nói và thăm dò sự thay đổi trong và thăm dò sự thay đổi trong cười không, theo dõi
của GV nét mặt giọng nói để phỏng nét mặt giọng nói để phỏng sự thay đổi trong
1
đoán phản hồi của GV về độ đoán phản hồi của GV về độ giọng nói của cô khi
chính xác của câu trả lời chính xác của câu trả lời khen
không?

A16 Hưởng ứng với khen HS sẽ nghe lời nếu được khen HS có nghe lời nếu phần 4
thưởng mang tính xã thưởng là lời khen không?
hội
3

A17 Biết chờ nếu không HS biết chờ nếu không được HS có biết chờ nếu không 4
được thưởng ngay thưởng ngay khi làm xong bài được thưởng ngay khi làm 3
tập xong bài tập không?
2
1
A18 Chờ được khen thưởng HS sẽ chờ được khen HS có chờ được tán thưởng vì 2
khi làm xong việc thưởng/ghi nhận vì đã làm đã làm tốt hoặc làm xong 1
xong việc việc không?
1

A19 Tự hài lòng khi mình Hoàn tất 1 việc chính là phần Việc hoàn tất 1 công việc có 2
làm xong một việc thưởng cho HS phải là niềm vui cho HS
không?

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 5


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

lúc nào cũng nhận rất nhanh Có chính


sửa

không phải lúc nào cũng nhận


hoặc đôi lúc phản ứng chậm

luôn nhận trong vòng 3 giây Có chính


sửa

không phải lúc nào cũng nhận


hoặc phản ứng sau 3 giây

sẽ theo dõi vật di chuyển đến 6 Có chính


vị trí khác nhau trong vòng 10 sửa
giây

sẽ theo dõi vật di chuyển đến 4


vị trí khác nhau trong vòng 10
giây

tìm ra vật ở bất kỳ vị trí nào


(lên/xuống/trái/phải) trong vòng
3 giây

sẽ nhìn vật nhưng phải nhắc


hoặc phản ứng sau 3 giây

luôn nhận trong vòng 3 giây Có chính


sửa

không phải lúc nào cũng nhận


hoặc phản ứng sau 3 giây

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 6


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

sẽ lại gần và ngồi vào bàn, rồi Mới


thực hiện một số yêu cầu để
được vật yêu thích (mỗi lần thực
hiện được 1 lần thưởng)

sẽ lại gần và thực hiện một số


yêu cầu (mỗi lần thực hiện được
1 lần thưởng)

sẵn sàng lại gần thậm chí nhiều


lần và thực hiện nhiều mệnh
lệnh đơn đã học

thỉnh thoảng lại gần và thực hiện


ít nhất một yêu cầu để được vật
yêu thích

thực hiện 5 bài tập/hồi đáp mới


sau ít nhất 5 lần đưa ra vật yêu
thích
2 bài tập/hồi đáp mới và 3 bài
tập/hồi đáp đã học sau ít nhất 5
lần đưa ra vật yêu thích
5 bài tập/hồi đáp đã học sau 5
lần đưa ra vật yêu thích

3 bài tập/hồi đáp đã học sau 3


lần đưa ra vật yêu thích

sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV Mới


VÀ với các GV mới mà vẫn hồi
đáp với tốc độ và chất lượng như
với GV cũ

sẵn sàng hợp tác với ít nhất 3 GV


mà vẫn hồi đáp với tốc độ và
chất lượng như với GV cũ

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 7


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

Khi để giáo cụ trước mặt, HS Mới


luôn nhìn giáo cụ và bình tĩnh đợi
mà không cần nhắc không được
sờ vào giáo cụ

chỉ phải nhắc 1 lần ngồi/đứng


yên hoặc không được lấy giáo cụ

sau khi nhìn bao quát các giáo Mới


cụ, HS luôn nhìn GV đợi chỉ dẫn
tiếp theo

sau khi nhìn bao quát các giáo


cụ, chỉ cần nhắc 1 lần phải tập
trung đợi chỉ dẫn của GV

luôn nhìn bao quát ít nhất 6 vật Mới


liên quan đến bài tập trong vòng
3 giây (trước khi trả lời)

có thể nhìn bao quát 3 vật liên


quan đến bài tập trong vòng 3
giây (trước khi trả lời)

luôn hồi đáp trong vòng 3 giây Mới


sau khi ra yêu cầu

luôn hồi đáp trong vòng 5 giây


sau khi ra yêu cầu

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 8


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể lấy ít nhất 10 vật/ hành


động (được GV cầm/kiểm soát)
để làm phần thưởng trong khi
học

có thể lấy ít nhất 5 vật/hành


động để làm phần thưởng

làm 5 bài tập/hồi đáp mới để


được một phần thưởng hữu hình
hoặc ăn được

làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3


bài tập/hồi đáp đã học để được
một phần thưởng hữu hình hoặc
ăn được

làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để


được một phần thưởng hữu hình
hoặc ăn được

làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để


được một phần thưởng hữu hình
hoặc ăn được

làm 5 bài tập/hồi đáp mới để Mới


được chơi đùa với GV
làm 2 bài tập/hồi đáp mới và 3
bài tập/hồi đáp đã học để được
chơi đùa với GV

làm 4 bài tập/hồi đáp đã học để


được chơi đùa với GV
làm 2 bài tập/hồi đáp đã học để
được chơi đùa với GV

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 9


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

nhìn GV để thăm dò phản hồi khi Mới


đã trả lời xong 7/10 lần
thỉnh thoảng nhìn GV để thăm dò
phản hồi khi đã trả lời xong (nếu
GV không thay đổi hành vi một
cách rõ rệt để HS nhận ra)

chịu nghe lời trong 15 phút chỉ vì


lời khen
chịu nghe lời trong 15 phút khi
được khen kèm phần thưởng
chịu nghe lời trong 5 phút khi
được khen kèm phần thưởng
chịu làm 3 bài tập/hồi đáp trước
khi thưởng
chờ 5 phút
1 phút
10 giây
5 giây
yêu cầu người khác để ý nhìn
những việc mình đã làm
quan sát xem người khác có
nhận ra mình đã làm được những
gì không

tự làm trong 10 phút cho đến khi


xong việc để được ghi nhận là đã
hoàn thành 1 việc

tự làm trong 5 phút cho đến khi


xong việc chỉ cần được khen

HỢP TÁC & KHEN THƯỞNG Trang 10


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B1 Chơi ghép hình Khi được trao những miếng Học sinh có biết đặt những 4 ghép được cả 5 miếng ghép
loại 1 miếng ghép ghép đơn hình khác biệt rõ miếng ghép đơn hình, khác bằng cách nhìn và định vị
vào 1 hình ràng về hình dáng trong biệt rõ ràng về hình dáng
cùng 1 bộ ghép hình, HS vào khung không? 3 ghép được cả 3 miếng ghép
biết ghép những miếng bằng cách nhìn và định vị
ghép đó vào khung
2 ghép được 5 miếng được đưa
riêng rẽ, bằng cách thử, nếu
sai thì làm lại

1 ghép được 3 miếng được đưa


riêng rẽ, bằng cách thử, nếu
sai thì làm lại

B2 Hộp hình dạng Khi được đưa 1 hộp hình Học sinh có biết thả các 4 thả được 6 miếng bằng cách
dạng hay hộp phân loại miếng hình khối vào các lỗ quan sát miếng hình khối rồi
các hình dạng và miếng tương ứng trên hộp không? tìm lỗ tương ứng
hình khối, học sinh có biết
thả từng miếng hình khối 3 4 miếng bằng cách quan sát
vào lỗ tương ứng ở hộp miếng hình khối rồi tìm lỗ
tương ứng

2 4 miếng bằng cách thử thả


vào các lỗ, sai thì làm lại
1 2 miếng bằng cách thử thả
vào các lỗ, sai thì làm lại

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 11


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B3 Tìm vật giống với Khi được đưa 1 vật mẫu, Học sinh có thể tìm ra 4 ghép được vật mẫu với một
vật mẫu học sinh sẽ tìm được vật được 1 vật giống với vật trong số 8 vật bày ra ít nhất
giống vật mẫu trong số 3 mẫu cho xem trong số 3 10 lần
vật bày ra vật bày ra không?
3 ghép được vật mẫu với một
trong số 4 vật bày ra ít nhất 5
lần

2 ghép được vật mẫu với một


trong số 2 vật bày ra ít nhất 2
lần

1 ghép được vật mẫu với một


trong số 2 vật bày ra 1 lần
B4 Ghép vật với ảnh Khi được đưa 1 vật, học Học sinh có thể ghép đồ 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
tương ứng sinh sẽ ghép được với một vật với hình ảnh tương ứng 1 có thể ghép từng vật cho mỗi
trong số 3 ảnh không? lần yêu cầu
B5 Tìm ảnh giống ảnh Khi được đưa 1 ảnh, học Học sinh có biết ghép ảnh 4 ít nhất 10 ảnh khi bày mỗi lần
mẫu sinh sẽ ghép ảnh đó với được đưa với ảnh giống nó 8 ảnh
ảnh giống nó trong số 3 trong số 3 ảnh bày ra
3 ít nhất 5 ảnh khi bày mỗi lần
ảnh bày ra không ?
4 ảnh
2 ít nhất 2 ảnh khi bày mỗi lần
2 ảnh
1 1 ảnh khi bày mỗi lần 2 ảnh
B6 Ghép ảnh với vật Khi đưa ảnh của 1 vật, học Học sinh có thể ghép ảnh 2 có thể ghép 3 vật liên tiếp
sinh sẽ ghép ảnh đó với với vật tương ứng không? 1 có thể ghép từng vật cho mỗi
một trong số 3 vật bày ra lần yêu cầu
B7 Ghép nhuần Khi cho xem 10 ảnh các HS có thể ghép liên tiếp Khi đưa một chồng ảnh, HS 2 có thể ghép ít nhất 10 thứ
nhuyễn thành vật, HS sẽ ghép liên tiếp các ảnh với ảnh giống nó có thể ghép liên tiếp từng trong vòng 30 giây
thạo từng ảnh với một ảnh trong số 10 ảnh bày ra ảnh với ảnh giống nó trong
giống nó trong số 10 ảnh không? các loạt tranh bày ra 1 có thể ghép 5 thứ riêng rẽ
bày ra không? trong vòng 15 giây

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 12


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B8 Phân loại các vật Khi được đưa 1 loạt vật Học sinh có thể phân loại Đưa học sinh tập hợp 4 đưa 20 vật (5 vật x 4 loại),
không giống nhau hay ảnh không giống nhau những thứ không giống nhiều ảnh chó và cây, rồi phân loại được 10 vật thành 4
thuộc 3 nhóm khác nhau, nhau thành các chồng khi để ảnh mẫu của mỗi loại loại
và đưa một loạt vật mẫu bày vật mẫu cho nhóm đó trên bàn. Học sinh phân
cho từng nhóm, HS sẽ không? loại các ảnh bằng cách đặt 3 đưa 12 vật (3 vật x 4 loại),
phân loại những vật không ảnh chó vào chồng chó và phân loại được ít nhất 6 vật
giống nhau vào các nhóm cây vào chồng cây thành 4 loại
thích hợp (VD: các ảnh về
chó, các ảnh về cây, các 2 đưa 6 vật (2 vật x 3 loại),
ảnh người) phân loại được ít nhất 4 vật
thành 3 loại

1 đưa 4 vật (2 vật x 2 loại),


phân loại được ít nhất 2 vật
thành 2 loại

B9 Sắp xếp khối hình Khi được đưa thẻ tranh vẽ Học sinh có thể sắp xếp 4 nhanh chóng xếp xong với 6
trên thẻ tranh các kiểu sắp xếp khối hình, các khối hình lên thẻ tranh khối hình hoặc hơn (có khối
HS sẽ xếp khối hình lên vị không? hình thừa không dùng đến)
trị tương ứng trên thẻ
tranh và không bị phân tán 3 4 hay hơn (có khối hình thừa
bởi những khối hình thừa không dùng đến)
không cần dùng đến
2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1 xếp được tối đa 2 khối (không


có khối thừa)
B10 Ghép nhiều mảnh Khi đưa những mảnh ghép Học sinh có thể ghép 4 4 khung hình loại 8 mảnh
liên kết với nhau hình dáng đặc thù, liên kết những mảnh ghép có hình 3 4 khung hình loại 5 mảnh
thành 1 hình lấp với nhau, để lấp đầy một dáng đặc thù, liên kết với
2 2 khung hình loại 5 mảnh
đầy khung hình khung hình, học sinh sẽ nhau, lấp đầy 1 khung hình
ghép được. không? 1 1 khung hình loại 5 mảnh tối
thiểu

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 13


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B11 Ghép hình loại Khi đưa ghép hình loại Học sinh có thể ghép 4 3 khung hình loại 5 mảnh
khung hình có khung hình có cạnh là góc những mảnh ghép liên kết
cạnh là góc vuông vuông, học sinh sẽ ghép với nhau lấp đầy một 1
được. khung hình có cạnh là góc 3 3 khung hình loại 4 mảnh
vuông hay không?

2 3 khung hình loại 3 mảnh

1 3 khung hình loại 2 mảnh tối


thiểu

B12 Sắp xếp khối hình Khi đưa ảnh vẽ các kiểu Học sinh có thể sắp xếp Để khối tam giác lên tấm 4 nhanh chóng xếp xong ít nhất
giống trong ảnh sắp xếp khối hình, HS biết các khối hình theo các kiểu bìa có vẽ hình tam giác 6 khối hình (có khối thừa
sắp xếp các khối hình bằng cách nhìn tranh vẽ không dùng đến)
giống trong ảnh kiểu sắp xếp hay không?
3 ít nhất 4 khối hình (có khối
thừa không dùng đến)
2 tối đa 4 (không có khối thừa)

1 tối đa 2 (không có khối thừa)

B13 Sắp xếp theo quy Khi cho xem 1 chuỗi trình Học sinh có thể xếp theo 4 có thể xếp theo quy luật trình
luật trình tự quan tự các vật (VD các khối quy luật trình tự quan sát tự có 8 vật trong đó 4 vật
sát được màu), học sinh sẽ sắp xếp được không? khác nhau, có vật thừa không
các khối theo quy luật dùng đến
trình tự quan sát được
3 chuỗi 8 vật trong đó 4 vật
khác nhau (không có vật thừa
không dùng đến)

2 chuỗi 6 vật trong đó 3 vật


khác nhau (không có vật thừa
không dùng đến)

1 chuỗi 6 vật trong đó 2 vật


khác nhau (không có vật thừa
không dùng đến)

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 14


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B14 Tạo bức tranh Khi được trao những mảnh Nếu không có khung hình, 4 ghép 4 tranh loại 5 mảnh
bằng cách xếp ghép có hình dạng khác học sinh có biết đặt các
nhiều mảnh rời nhau, không nối kết với mảnh rời cạnh nhau để tạo 3 ghép 4 tranh loại 4 mảnh
cạnh nhau (chú nhau, học sinh sẽ đặt các thành 1 bức tranh không?
thích của người mảnh ghép cạnh nhau để 2 ghép 2 tranh loại 3 mảnh
dịch: không nối tạo thành 1 bức tranh
1 ghép 1 tranh loại tối thiểu 3
kết với nhau)
mảnh

B15 Chơi ghép hình Khi đưa một bộ ghép hình Học sinh có biết chơi ghép 4 ít nhất 4 bộ loại 12 mảnh
chuẩn chuẩn thông thường, (các hình chuẩn gồm những
mảnh ghép liên kết với mảnh ghép liên kết với 3 2 bộ loại 12 mảnh
nhau, không có khung nhau không có khung hình
hình), học sinh sẽ ghép không? 2 2 bộ loại 8 mảnh
được
1 1 bộ loại tối thiểu 8 mảnh

B16 Ghép các tranh có Bày một loạt các vật hoặc Bày một loạt các vật hoặc 4 ghép được ít nhất 2 tranh liên
liên quan với nhau ảnh, HS sẽ biết ghép một ảnh, HS có biết ghép một quan trong số 20 tranh hay
vật với vật có liên quan vật với vật có liên quan hơn
trong loạt đó (VD ghép que trong loạt đó (VD ghép que
đánh bóng chày với quả đánh bóng chày với quả 3 2 tranh trong số 10 tranh
bóng chày) bóng chày) không? 2 1 tranh trong số 10 tranh
1 ít nhất 1 tranh trong số 5
tranh
B17 Phân loại theo Khi đưa ra 2 vật đại diện Khi đưa một vật mẫu được Khi đưa một cái bút và một 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 chức
chức năng cho 2 chức năng khác dùng vào một chức năng chai thổi bong bóng, sau năng
nhau, và sếp mẫu một vật nào đó, HS có biết phân đó đặt bút sáp vào cùng
khác có cùng chức năng loại các vật thành nhóm nhóm với bút, nến vào 3 ít nhất 5 vật thuộc 3 chức
với vật mẫu vào cùng các vật có cùng chức năng cùng nhóm với bong bóng, năng
nhóm, HS sẽ biết phân loại không (VD kéo vào nhóm HS sẽ tiếp tục phân nhóm
các vật còn lại theo chức các vật dùng để cắt, bút các vật còn lại theo tiêu 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 chức
năng vào nhóm các vật dùng để chí vật để viết và vật để năng
viết)? thổi thành từng chồng
1 ít nhất 2 vật thuộc 2 chức
năng

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 15


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B18 Phân loại theo đặc Khi đưa 2 vật mẫu có các Khi đưa vật mẫu có các Khi cho xem con khỉ và 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 đặc tính
tính đặc tính/bộ phận khác đặc tính/bộ phận khác ôtô, rồi xếp chó cùng
nhau và ghép mẫu với một nhau và ghép mẫu với một chồng với khỉ và xe đạp
vật khác có cùng đặc vật khác có cùng đặc cùng chồng với ôtô, HS sẽ
tính/bộ phận, HS sẽ biết tính/bộ phận, HS có biết tiếp tục xếp các tranh khác 3 ít nhất 5 vật thuộc 3 đặc tính
phân loại các vật tiếp theo phân loại các vật tiếp theo theo nhóm những con có
có cùng đặc tính vào cùng có cùng đặc tính vào cùng đuôi, và vật có bánh
nhóm với đúng vật mẫu nhóm (VD chó với những
tương ứng con vật có đuôi, ôtô với 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 đặc tính
những vật có bánh, những
vật màu xanh với nhau,
vật có vạch kẻ với nhau)
không?
1 ít nhất 2 vật thuộc 2 đặc tính

B19 Phân loại theo Khi đưa ra 3 vật mẫu thuộc HS có biết phân loại các Khi cho xem con mèo và 4 ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng
chủng loại 3 chủng loại khác nhau, và tranh đồ vật thành các cái giày, rồi đặt con chó loại
ghép mẫu một vật khác chủng loại nếu cho xem vào cùng nhóm với con
vào từng chủng loại, HS sẽ vật mẫu đại diện cho các mèo, cái áo vào cùng 3 ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng
biết phân loại các tranh chủng loại (VD chó và các nhóm với cái giày, HS sẽ loại
còn lại vào cùng chủng loại động vật khác, các vật có tiếp tục đặt các vật khác
với đúng vật mẫu vạch kẻ với những vật có vào chồng con vật và 2 ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng
vạch kẻ khác) không? chồng đồ để mặc loại

1 ít nhất 2 vật thuộc 2 chủng


loại

B20 Lặp lại 1 trình tự Cho học sinh xem vật mẫu Khi được xem các vật xếp Sau khi cho xem 3 vật xếp 4 ngay lập tức với 3 vật, sau 5
sau một thời gian xếp theo 1 trình tự nhất theo 1 trình tự nhất định, theo một trình tự nào đó, giây.
định, rồi xóa đi, học sinh rồi xóa đi, học sinh có thể rồi xóa đi, học sinh lặp lại
3 3 vật sau 2 giây hoặc 2 vật
sẽ có thể sắp xếp lại theo lặp lại trình tự đó hay trình tự ban đầu.
sau 5 giây
trình tự ban đầu không?
2 2 vật sau 2 giây không nhắc
1 2 vật sau 2 giây có nhắc bằng
lời hay cử chỉ

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 16


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B21 Từ một loạt vật Khi đưa cho xem 1 vật Học sinh có thể tìm ra vật Sau khi cho học sinh xem 4 sau 5 giây, tìm ra trong số 5
đưa ra, tìm vật nhất định, sau đó lấy đi, rồi đã thấy trước đó và sau đó ảnh con mèo, giấu ảnh đi, ảnh trong vòng 3 giây được
mẫu ban đầu sau cho xem 3 vật (trong đó có được đưa ra cùng với 3 vật chờ vài giây, rồi đưa ra ảnh 10 lần
một thời gian chờ 1 vật học sinh đã thấy), HS khác không? chó, mèo và chim rồi yêu
có thể tìm ra vật đã đưa cầu tìm ảnh HS được xem 3 sau 3 giây, tìm ra trong vòng
xem ban đầu ban đầu 3 giây được 5 lần
2 sau 3 giây, tìm ra trong số 3
vật trong vòng 3 giây được 5
lần

1 sau 2 giây, tìm ra trong số 2


vật trong vòng 3 giây được 3
lần

B22 Tiếp tục một chuỗi Khi được cho xem 1 số vật Học sinh có thể thêm Khi cho xem 1 số hình khối 4 tiếp tục xếp thêm 3 vật theo
trình tự mẫu xếp theo 1 trình tự những vật khác nhau theo sắp xếp theo một quy luật 1 quy luật không đồng nhất,
nhất định (cả đồng nhất và đúng quy luật trình tự của trình tự nhất định (thí dụ: khi để cả những vật thừa
không đồng nhất), học sinh 1 số đồ vật xếp mẫu đỏ, xanh, đỏ, xanh), học không thích hợp với quy luật
có thể tiếp tục thêm vào không? sinh sẽ xếp tiếp 1 khối đỏ trình tự đó
những vật khác theo đúng rồi đến 1 khối xanh
quy luật trình tự đó (VD 3 xếp thêm 3 vật theo quy luật
ABABAB, ABCABC, đồng nhất, khi để cả những
ABBABB, ÂBÂB, vật thừa không thích hợp với
ABBCABBC) quy luật trình tự đó

2 xếp thêm 3 vật theo quy luật


đồng nhất
1 2 vật theo quy luật trình tự
xen kẽ

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 17


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B23 Lặp lại mô hình 3 Khi được đưa 1 bộ hình Khi được cho xem 1 mô Sau khi xem mô hình mẫu, 2 có thể xếp được 2 mô hình
chiều khối hay vật khác và mô hình 3 chiều mẫu, học sinh học sinh xếp các hình khối với ít nhất 6 khối hình hoặc
hình 3 chiều đơn giản (VD: có thể sắp xếp hình khối thành 1 ngôi nhà những vật khác
nhà hay xe), học sinh sẽ có hay những vật khác đó để
thể sắp xếp các khối hình tái tạo lại cấu trúc đó
hay các vật khác đó theo không (thí dụ: nhà hay 1 có thể xếp được 2 mô hình
cấu trúc mô hình đó xe)? với ít nhất 3 khối hình hoặc
những vật khác

B24 Xếp những vật HS sẽ biết quan sát khi Hễ ta đặt giấy ăn lên bàn, 2 lập tức đặt một vật lên vật
tương ứng với một người đặt các vật khác HS sẽ lập tức đặt thìa lên tương ứng liên tiếp ít nhất 6
nhau cạnh nhau nhau lên bàn, thì HS sẽ đặt giấy ăn, sau khi GV đặt lần
một vật thứ hai lên từng khối hình màu trắng, HS sẽ
vật ngay sau khi mỗi loại xếp tiếp khối màu xanh,
vật ban đầu được đặt lên bày một hộp đựng nước
bàn hoa quả lên bàn, học sinh 1 lập tức đặt một vật lên vật
sẽ cắm một ống hút vào tương ứng liên tiếp ít nhất 3
hộp lần

B25 Xếp theo sê ri Khi được đưa 1 mô hình Học sinh có thể sắp xếp đồ 4 có thể xếp ít nhất 4 tập hợp
chuỗi tịnh tiến có đầu và vật theo thứ tự lôgic (thí các vật với 4 đặc tính
cuối, học sinh sẽ có thể dụ: theo hình dáng, số
3 2 tập hợp các vật với 3 đặc
xếp tiếp theo thứ tự hợp lý lượng, màu sắc, mức độ
tính
về kích cỡ, số lượng, màu hoàn tất, thứ tự ABC, số
sắc và thứ tự tiến) hay không? 2 2 tập hợp với 2 đặc tính

1 2 tập hợp với 1 đặc tính

B26 Xếp các ảnh theo Học sinh sẽ có thể xếp 1 HS có thể sắp xếp các ảnh Xếp 4 ảnh rửa tay theo 4 có thể xếp thứ tự ít nhất 5 bộ
trình tự bộ ảnh theo trình tự hợp lý theo trình tự diễn biến lô trình tự : mở nước, sát xà ảnh 4 bước
gíc không? phòng, rửa tay, lau tay
3 5 bộ ảnh 3 bước
bằng khăn
2 3 bộ ảnh 3 bước
1 2 bộ ảnh 3 bước

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 18


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
B27 Mê cung Học sinh có thể kẻ đường Học sinh có thể kẻ đường 2 có thể vẽ đường thẳng nối từ
thẳng nối từ điểm đầu đến thẳng nối từ điểm đầu đến điểm đầu đến điểm cuối 1 mê
điểm cuối của 1 mê cung điểm cuối của 1 mê cung cung, có 3 lựa chọn để tìm ra
đơn giản đơn giản không? phương án đúng

1 có thể vẽ đường thẳng nối từ


điểm đầu đến điểm cuối 1 mê
cung, chỉ có 1 lựa chọn để
tìm ra phương án đúng

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 19


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 20


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Mới

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 21


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Kỹ năng này
không đòi hỏi
học sinh phải
biết chủng loại
của vật, chỉ cần
biết dùng cảm
quan để nhận
ra điểm tương
tự giữa những
vật không giống
nhau

Có chỉnh sửa

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 22


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Các mảnh ghép


có thể liên kết
với nhau (VD
trò lắp hình)
hoặc trượt cạnh
nhau mà không
liên kết với
nhau

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 23


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới - Xem phụ


lục 1: Danh
sách cách cặp
liên hệ

Mới

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 24


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 25


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 26


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 27


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

KHẢ NĂNG QUAN SÁT Trang 28


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C1 Có đáp lại khi nghe HS sẽ nhìn hoặc lại gần HS có nhìn hoặc lại gần 2 nhìn hoặc lại gần
gọi tên mình người gọi tên mình người gọi tên mình không? ít nhất 80% số lần
gọi

1 có đáp lại khi được


nhắc đôi chút

C2 Làm một việc yêu Khi yêu cầu HS làm một HS có làm một hành động nhún nhảy trên bạt lò xo, 4 ít nhất 3 hoạt
thích đúng ngữ cảnh việc yêu thích đúng ngữ yêu thích đúng ngữ cảnh đu xích đu động không cần
theo yêu cầu cảnh hiện tại, HS sẽ làm theo yêu cầu không ? (vd nhắc nhở
theo đu xích đu trong giờ ra
chơi) 3 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
bằng lời hay khi có
người chỉ tay nhắc

2 ít nhất 3 hoạt
động có làm mẫu
và không cần nhắc

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc bằng
cử chỉ

C3 Nhìn vào vật củng cố Học sinh sẽ nhìn vật củng Nếu cầm vật củng cố và 2 nhìn vào vật ở mọi
theo yêu cầu cố giáo viên đang cầm khi yêu cầu HS nhìn, HS có vị trí (trái, phải,
yêu cầu nhìn không? trên, dưới) trong
vòng 3 giây

1 nhìn vào vật khi có


nhắc nhở hoặc
phản ứng sau 3
giây

NHẬN BIẾT Trang 29


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C4 Sờ vào vật củng cố Học sinh sẽ chạm vào vật Nếu giáo viên cầm 1 vật khoai tây chiên để trên 2 sẵn sàng chạm
đặt ở các vị trí theo yêu thích đặt ở các vị trí học sinh thích ở các vị trí, đầu, đưa qua trái, qua vào vật đặt ở mọi
yêu cầu khác nhau học sinh có tiến đến và phải .... vị trí (trên/dưới/
chạm hay lấy vật khi yêu trái/ phải) trong
cầu không? (VD: "Hãy chạm vòng 3 giây
vào___" hoặc "(tên đồ vật)"

1 chạm vào hoặc lấy


vật trong vòng 3
giây nếu vật đó
được để trước mặt
học sinh

C5 Chạm vào vật thông Học sinh sẽ chạm vào một Nếu giáo viên cầm 1 vật Cây bút để trên đầu, qua 2 sẵn sàng chạm
thường đặt ở nhiều vị vật thông thường đặt ở thông thường ở nhiều vị trí trái, qua phải... vào vật đặt ở mọi
trí khác nhau theo yêu nhiều vị trí khác nhau theo khác nhau, học sinh có đưa vị trí (trên/dưới/
cầu yêu cầu tay chạm vào vật theo yêu trái/ phải) trong
cầu không? (VD: "Hãy chạm vòng 3 giây
vào___" hay "(tên vật)"

1 chạm vào hoặc lấy


vật trong vòng 3
giây nếu để vật ở
trước mặt học sinh

NHẬN BIẾT Trang 30


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C6 Theo lệnh làm 1 việc Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 Học sinh có theo lệnh làm 1 Trong khi đang ngồi ở bàn, 4 ít nhất 3 hoạt
yêu thích không phù việc yêu thích mặc dù việc việc yêu thích dù việc đó học sinh sẽ theo lệnh lên động không có
hợp với ngữ cảnh đó không xảy ra tại thời không xảy ra ở thời điểm đó bạt lò xo nhảy v.v... nhắc nhở
điểm đó hay không? (VD: đu xích
đu khi đang ở trong phòng) 3 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
bằng lời hay cử chỉ

2 ít nhất 3 hoạt
động có làm mẫu
và không nhở nhở
bằng lời

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
bằng cử chỉ

C7 Theo lệnh trong Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 Học sinh có theo lệnh làm 1 Sau khi đi vệ sinh học sinh 4 ít nhất 3 việc
những tình huống việc mà mình không thích việc mà mình không thích sẽ phải theo lệnh "rửa tay". không nhắc nhở
thường ngày khi đến giờ diễn ra hoạt khi đến giờ hoạt động đó
3 ít nhất 3 có nhắc
động đó thường diễn ra hay không?
nhở bằng lời hoặc
(ví dụ: "Hãy rửa tay trước
bằng cử chỉ
khi ăn cơm".
2 ít nhất 3 có làm
mẫu, không nhắc
nhở bằng cử chỉ

1 ít nhất 3 hoạt
động có nhắc nhở
phần nào bằng cử
chỉ

NHẬN BIẾT Trang 31


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C8 Theo lệnh đưa 1 vật Học sinh sẽ có thể theo Khi người lớn xòe tay yêu Theo lệnh, học sinh sẽ cầm 2 thường làm theo
học sinh không thích lệnh đưa một vật HS không cầu một vật, học sinh có giày đưa cho giáo viên trong vòng 3 giây
thích theo lệnh đưa vật đó kể cả
1 thường phải nhắc
đó là vật mình không thích
thêm (không kể
không?
việc xỏe tay nhận
vật)

C9 Theo lệnh làm 1 động Học sinh sẽ theo lệnh làm 1 Học sinh có theo lệnh làm 1 nhảy, ngồi xuống, giơ 2 tay 4 ít nhất 6 lệnh
tác đơn giản động tác đơn giản (VD: vỗ động tác đơn giản hay lên cao, vỗ tay, thổi, gõ không cần nhắc
tay, quay tròn, giơ tay lên không? (VD: vỗ tay nào") nhở VÀ có thể làm
cao) theo ít nhất 4
động tác khác
trong vòng 10 giây

3 ít nhất 6 lệnh
không nhắc nhở
2 ít nhất 4 lệnh
không nhắc nhở
1 ít nhất 2 lệnh
không nhắc nhở
C10 Theo lệnh chạm vào 1 Khi được lệnh chạm vào 1 Khi được lệnh chạm vào 1 Khi 1 tay cầm cốc, 1 tay 2 sẵn sàng tìm và
vật thay vì 1 vật đánh vật cầm ở 1 tay còn tay kia vật cầm ở 1 tay còn tay kia không cầm gì ở 1 tư thế chạm vào vật ở
lạc hướng chú ý giơ ra nhưng không cầm gì giơ ra nhưng không cầm gì khác, học sinh sẽ chọn cốc mọi vị trí trong
để đánh lạc hướng chú ý để đánh lạc hướng chú ý theo yêu cầu vòng 3 giây
(hay để vật đó ở trên bàn (hay để vật đó ở trên bàn
cạnh 1 vật trung tính như cạnh 1 vật trung tính như 1 sẽ chạm vào vật
ống bọt xà phòng để đánh ống bọt xà phòng để đánh nếu vật đó ở trước
lạc hướng chú ý), học sinh lạc hướng chú ý), học sinh mặt học sinh
sẽ chạm vào vật nêu tên có chạm vào vật nêu tên
không?

NHẬN BIẾT Trang 32


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C11 Theo lệnh chọn lấy Khi được hỏi, học sinh sẽ Nếu giáo viên cầm 2 đồ vật Khi để 1 bên là chiếc giày, 2 sẵn sàng tìm chọn
vật yêu thích từ 2 vật chọn 1 vật mình thích mà ở bất cứ vị trí nào gần học 1 bên là chai bọt xà phòng - vật đó ở mọi vị trí
bày ra GV nói tên từ 2 vật bày ra ở sinh (1 trong số đó là vật vật yêu thích) học sinh sẽ trong vòng 3 giây
bất cứ vị trí nào trước mặt học sinh thích) và yêu cầu chọn ống bọt xà phòng
học sinh học sinh lấy vật yêu thích, theo lệnh
học sinh có thể làm theo 1 tìm chọn vật đó
hay không? nếu để trước mặt
học sinh

C12 Theo lệnh chọn 1 Theo lệnh, học sinh sẽ chọn Nếu giáo viên cầm 2 vật Khi 1 hộp nho (vật yêu 2 sẵn sàng tìm ra và
trong 2 vật yêu thích vật nêu tên từ 2 đồ vật yêu mà học sinh yêu thích, ở thích) và 1 chai bọt xà chọn lấy vật đó ở
thích để ở bất kì vị trí nào bất kì vị trí nào gần học phòng (vật yêu thích) được mọi vị trí trong
trước mặt học sinh sinh và yêu cầu học sinh đặt trước mặt học sinh, học vòng 3 giây
chọn 1 trong 2 vật đó, học sinh sẽ chọn chai bọt xà
sinh có làm theo được phòng theo yêu cầu 1 tìm lấy được vật
không? yêu thích nếu vật
ấy để trước mặt
học sinh

C13 Theo lệnh chọn lấy 1 Theo lệnh, học sinh sẽ chọn Học sinh có chọn lấy một Khi bày để cái cốc và 1 cái 4 lấy được 50 vật và
trong 2 vật thông lấy một vật giáo viên nêu vật giáo viên nêu tên từ 2 giày trước mặt học sinh, biết vài ví dụ cho
thường tên từ 2 vật thông thường vật thông thường bày trước học sinh sẽ chọn giày khi hầu hết những vật
bày trước mặt học sinh mặt học sinh không? GV yêu cầu lấy "giầy" đó

3 25 vật khác nhau


2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
C14 Chọn lấy 1 trong 2 Theo lệnh, học sinh sẽ chọn Học sinh có chọn lấy ảnh Khi bày 1 ảnh con chó và 4 lấy được ảnh của
ảnh những vật thông lấy ảnh một vật giáo viên một vật giáo viên nêu tên ảnh 1 chiếc giày trước mặt hơn 50 vật và biết
thường nêu tên từ 2 ảnh những vật từ 2 ảnh những vật thông học sinh, học sinh sẽ chọn vài ví dụ cho hầu
thông thường bày trước thường bày trước mặt học giày khi GV yêu cầu lấy hết những vật đó.
mặt học sinh sinh không? "giầy"

3 25 tranh các vật


khác nhau
2 10 vật
1 ít nhất 2 vật
NHẬN BIẾT Trang 33
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C15 Chạm vào các bộ Học sinh sẽ có thể theo Học sinh có chạm vào các 4 ít nhất 10 bộ phận
phận trên cơ thể mình lệnh chạm vào các bộ phận bộ phận trên cơ thể mình
trên cơ thể mình theo lệnh hay không?
3 6 bộ phận
2 4 bộ phận
1 2 bộ phận
C16 Tìm chọn 1 trong số ít Học sinh sẽ tìm chọn được Nếu giáo viên để ít nhất 6 có thể thực hiện kỹ năng 4 tìm chọn được ít
nhất 6 vật trên bàn ít nhất 100 vật thông vật thông thường trên bàn này bằng bất cứ dạng hồi nhất 100 vật và có
thường khi bày mỗi lần ít ở bất cứ vị trí nào và yêu đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, thể chỉ ra được vài
nhất 6 vật trên bàn ở bất cứ cầu học sinh tìm chọn 1 đưa, chạm vào, cho xem, ở ví dụ (kể cả ví dụ
vị trí nào trước mặt học trong những vật đó, học đâu, tìm cái...) mới) cho hầu hết
sinh sinh có chọn được vật nêu các vật (khi bày
tên hay không? mỗi lần ít nhất 6
vật)

3 50 vật, mỗi vật


một ví dụ (khi bày
mỗi lần ít nhất 3
vật)

2 10 vật (mỗi lần


bày 3 vật)
1 5 vật (mỗi lần bày
ít nhất 3 vật)

NHẬN BIẾT Trang 34


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C17 Tìm chọn 1 trong số ít Học sinh sẽ tìm chọn được Nếu giáo viên để ít nhất 6 có thể thực hiện kỹ năng 4 tìm chọn được ít
nhất 6 ảnh trên bàn ảnh về ít nhất 100 vật ảnh các vật thông thường này bằng bất cứ dạng hồi nhất 100 ảnh và
thông thường khi bày mỗi trên bàn ở bất cứ vị trí nào đáp nào (VD chỉ, nhặt lên, có thể chỉ ra được
lần ít nhất 6 ảnh trên bàn ở và yêu cầu học sinh tìm đưa, chạm vào, cho xem, ở vài ví dụ (kể cả ví
bất cứ vị trí nào trước mặt chọn 1 trong những vật đó, đâu, tìm cái...) dụ mới) cho hầu
học sinh học sinh có chọn được vật hết các vật (khi
nêu tên hay không? bày mỗi lần ít nhất
6 ảnh)

3 50 ảnh, mỗi vật


một ví dụ (khi bày
mỗi lần ít nhất 3
ảnh)

2 10 ảnh (mỗi lần


bày 3 ảnh)
1 5 ảnh (mỗi lần bày
ít nhất 3 ảnh)

C18 Biết thêm nhiều kỹ Học sinh sẽ học thêm các kĩ Học sinh có thể tiếp nhận Học sinh tập tìm lấy được 2 sẵn sàng tìm lấy
năng tìm chọn mới mà năng tìm chọn mới sau khi những kĩ năng phân biệt ảnh điện thoại sau không nhiều vật mới sau
không cần tập luyện thực hiện lệnh tìm chọn nhận biết với những vật quá 5 lần hỏi không quá 5 lần
nhiều không quá 5 lần mới thông thường sau 5 lần hỏi
thực tập hay không?
1 sẵn sàng tìm lấy
nhiều vật mới sau
không quá 10 lần
hỏi

NHẬN BIẾT Trang 35


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C19 Phân biệt nhận biết Học sinh sẽ có thể tìm chọn Theo lệnh, học sinh có thể yêu cầu "hãy chỉ giầy", học 2 có thể lần lượt chỉ
thành thạo các vật đã biết từ nhiều vật chỉ hay chọn các vật đã sinh làm theo, tiếp đến chỉ hay chọn ít nhất
theo các yêu cầu liên tiếp biết từ nhiều vật khi được sách, táo liên tiếp 10 vật đã biết
yêu cầu hết lượt này đến trong vòng 30 giây
lượt khác không?

1 có thể chỉ hay


chọn 5 vật đã biết
trong 15 giây

C20 Hồi đáp với các lệnh Học sinh sẽ có thể tìm chọn Học sinh sẽ có thể tìm chọn "Cho cô xem__" 2 tìm chọn được vật
tìm chọn khác nhau vật và ảnh khi giáo viên ra vật và ảnh khi giáo viên ra "Cái__ ở đâu" và ảnh khi nhận
các lệnh tìm chọn khác các lệnh tìm chọn khác "Con có thấy cái ___không?" bất cứ 5 yêu cầu
nhau (ví dụ: "cho cô nhau (ví dụ: "cho cô "Em có nhìn thấy__" tìm chọn nào (hồi
xem___", "cái.... đâu?", "con xem___", "cái.... đâu?", "con "Hãy tìm cái__" đáp bằng hình
có thấy cái__ không?", "hãy có thấy cái__ không?", "hãy thức nào cũng
chạm vào cái....") chạm vào cái....") không? được)

1 tìm chọn được vật


và ảnh khi nhận
bất cứ 2 yêu cầu
tìm chọn nào (hồi
đáp bằng hình
thức nào cũng
được)

C21 Chỉ các bộ phận cơ Học sinh sẽ có thể theo Nếu giáo viên yêu cầu học 4 ít nhất 10 bộ phận
thể của người khác lệnh chỉ ra các bộ phận trên sinh chỉ vào các bộ phận
hay trong ảnh cơ thể người khác hay trên trên cơ thể người khác hay
3 6 bộ phận
ảnh về các bộ phận cơ thể trên ảnh về những bộ phận
cơ thể, học sinh có làm 2 4 bộ phận
được không? 1 3 bộ phận
C22 Chạm vào các loại Học sinh có thể theo lệnh Nếu giáo viên yêu cầu học 2 ít nhất 4 loại
quần áo của chính chạm vào loại quần áo sinh chạm vào các loại 1 2 loại
mình đang mặc quần áo trên người mình,

NHẬN BIẾT Trang 36


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C23 Sờ từng bộ phận của Học sinh sẽ theo lệnh sờ 1 Nếu giáo viên yêu cầu học Khi xem ảnh 1 căn nhà, học 4 ít nhất 3 bộ phận
một vật bộ phận của vật (VD: cửa sinh cho mình xem các bộ sinh có thể chỉ vào cửa sổ, của 10 vật
sổ và cửa ra vào của một phận của 1 vật (ảnh hay cửa lớn, mái nhà
3 3 bộ phận của 6
ngôi nhà, bánh xe và cửa vật), học sinh có thể chỉ
vật
xe) vào những bộ phận mà giáo
viên nêu tên hay không? 2 2 bộ phận của 4
vật
1 ít nhất 2 bộ phận
của 2 vật
C24 Lấy theo tính chất Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 Học sinh sẽ có thể lấy ra 1 Khối đỏ với khối xanh, to 4 lấy vật có ít nhất
trong số 2 vật chỉ khác trong số 2 vật chỉ khác với nhỏ; nóng/lạnh; cũ/ mới; 20 tính từ (gồm ít
nhau ở 1 điểm (nghĩa là nhau ở 1 điểm (nghĩa là gầy/béo; ướt/khô; nhất 3 màu sắc, 2
tính chất) tính chất) không? nhanh/chậm; ngày/đêm; hình dáng và 2
mềm/cứng… kích cỡ)

3 ít nhất 10 tính từ
(ít nhất 5 trong số
đó không phải là
màu sắc)

2 ít nhất 5 tính từ
(có thể tất cả đều
là màu sắc)

1 lấy được vật có ít


nhất 1 tính từ
C25 Lấy vật nhờ quan sát Học sinh có thể quan sát Nếu giáo viên yêu cầu học Khi đặt 1 cái bút, 1 viên 2 có thể chọn 1
ánh mắt của người ánh mắt của người khác để sinh "đưa cái kia cho cô" và phấn và 1 chiếc bút chì trong 3 vật đặt
khác lấy vật nhìn vào 1 vật, học sinh có màu ở các vị trí khác nhau riêng lẻ trên bàn
lấy được đúng vật đó hay trên bàn, học sinh sẽ chọn
không? vật mà giáo viên đang nhìn 1 có thể chọn 1
trong 2 vật được
đặt riêng lẻ trên
bàn

NHẬN BIẾT Trang 37


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C26 Làm theo khi được chỉ HS có thể theo hiệu lệnh Khi GV chỉ tay yêu cầu, học Học sinh ra cửa khi giáo 4 hồi đáp chuẩn xác
tay yêu cầu tay của 1 người lớn để đi sinh có để đến gần người viên chỉ ra cửa, học sinh vỗ với cả 5 kiểu lệnh
đến, ngồi, đứng, đến 1 nơi, đó, ngồi xuống, đứng và tay khi giáo viên chỉ (ngụ ý chỉ tay
làm 1 hành động (VD: đứng đến 1 vị trí nào đó mà giáo đến lượt học sinh đó), học
lên hay vỗ tay khi GV chỉ viên chỉ và làm 1 hoạt động sinh chọn cái tách to khi 3 hồi đáp chuẩn xác
tay yêu cầu) không? giáo viên chỉ vào cái to với ít nhât 4 kiểu
nhất trong số những cái lệnh chỉ tay
tách ở trên bàn
2 hồi đáp chuẩn xác
với ít nhât 3 kiểu
lệnh chỉ tay

1 hồi đáp chuẩn xác


với ít nhât 2 kiểu
lệnh chỉ tay

C27 Theo lệnh để đến bên Học sinh sẽ có thể đi ngang Học sinh có thể đi qua Học sinh sẽ đi qua phòng 2 có thể lại chỗ ít
1 người nào đó qua phòng để lại chỗ 1 phòng để lại chỗ 1 người khi được yêu cầu "Ra chỗ nhất 4 người theo
người được chỉ định nào đó được chỉ định hay Tim đi". lệnh
không?
1 ít nhất 2 người
theo lệnh
C28 Theo lệnh đưa 1 vật Học sinh sẽ có thể ngang Học sinh có thể ngang qua "Hãy đưa cái bút này cho 4 có thể lại chỗ ít
cho 1 người nào đó qua phòng, để hay đưa 1 phòng, để hay đưa 1 vật Jim" nhất 2 người và 2
hay đặt vật đó lên 1 vật cho 1 người (VD: hãy cho 1 người nào đó hay nơi để đưa hay đặt
vật khác đưa cái bút này cho Jim) không? vật

3 2 người hay 2 nơi


không nhắc nhở
2 2 người hay 2 nơi
có nhắc nhở bằng
lời

1 1 người hay 1 nơi


có nhắc nhở bằng
lời.

NHẬN BIẾT Trang 38


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C29 Theo lệnh đến chỗ 1 Học sinh sẽ đi ngang qua Giáo viên có thể yêu cầu "Đi lấy quyển sách ở bàn 4 có thể đến ít nhất
người nào đó và cầm phòng để đến 1 nơi hay chỗ học sinh đi ngang qua làm việc và mang lại đây 2 nơi và lại chỗ 2
1 vật nhất định 1 người nào đó và lấy vật phòng để đến 1 nơi hay chỗ cho cô". người để lấy 1 vật
được chỉ định 1 người nào đó và lấy vật được chỉ định
theo chỉ định

3 2 người hay 2 nơi


không nhắc nhở
2 2 người hay 2 nơi
có nhắc nhở bằng
lời

1 1 người hay 1 nơi


có nhắc nhở bằng
lời

C30 Theo lệnh đến chỗ 1 Học sinh sẽ ra khỏi phòng Giáo viên có thể yêu cầu "Lại ôm Jim đi" 4 có thể lại chỗ của
người nào đó và làm 1 để đến chỗ 1 người nào đó học sinh đến chỗ 1 người ít nhất 3 người và
hành động và làm 1 hành động yêu nào đó là làm 1 động tác làm ít nhất 2 động
cầu (VD: Hãy ôm Jim) hay không? (VD: hãy ôm tác
Jim)
3 2 người và 2 động
tác
2 2 người và 1 động
tác
1 1 người và 1 động
tác

NHẬN BIẾT Trang 39


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C31 Hồi đáp bằng các Học sinh sẽ chọn vật và Học sinh có thể chọn vật, "Sờ vào cái tách" 4 hồi đáp chuẩn xác
động tác với các bài ảnh thông thường bằng một ảnh tùy theo yêu cầu tìm "Chỉ con chim" với bất cứ 5 loại
tập nhận biết động tác tùy theo yêu cầu chọn không? (VD: sờ, chỉ, "Đưa cô chiếc giày" yêu cầu tìm chọn
tìm chọn (sờ, chỉ, đưa, nhặt đưa, nhặt lên, lấy...) "Nhặt cái mũ lên" nào
lên, lấy...) "Lấy cái đĩa này"
"Khoác cho con khỉ" 3 4 yêu cầu tìm
"Dấu cái thìa này đi" chọn
"Đẩy xe"
2 3 yêu cầu tìm
chọn khác nhau
1 2 yêu cầu tìm
chọn khác nhau
C32 Sử dụng 1 vật trong Học sinh sẽ theo lệnh làm 1
Học sinh có theo lệnh làm 1 ngủ / viết / gõ / cắt / lăn 2 ít nhất 5 hoạt
số nhiều vật đưa ra để động tác đơn giản với 1 vật
động tác đơn giản với 1 vật cho cô xem nào" động không nhắc
thực hiện một hành khi được trao nhiều vật
khi được trao nhiều vật nhở
động khác nhau, trong đó chỉ có
khác nhau, trong đó chỉ có
1 vật đó là phù hợp 1 vật đó là phù hợp không? 1 ít nhất 2 có nhắc
(vd bày bút chì và gối ra, nhở bằng lời hay
rồi yêu cầu "viết cho cô bằng cử chỉ
xem")
C33 Làm nhiều hoạt động Học sinh sẽ có thể làm 1 Học sinh có thể làm các đập bóng, lăn bóng, ném 4 có thể làm ít nhất
với 1 vật động tác nào đó với 1 vật hành động dùng nhiều vật bóng, chải tóc, chải lông 4 hoạt động với ít
khi có nhiều vật khác cũng khác nhau. (VD: HS cho cô cho chó nhất 4 vật
phù hợp để làm hành động xem mình đang "chải lông
đó cho chó", "chải tay", lăn 3 ít nhất 3 hoạt
ôtô, lăn bóng sử dụng ôtô, động với 4 vật
tàu hỏa, bóng, bàn chải....) 2 ít nhất 2 hoạt
hay không? động với 4 vật
1 ít nhất 2 hoạt
động với 2 vật

NHẬN BIẾT Trang 40


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C34 Giả vờ làm một hành Học sinh sẽ có thể theo Học sinh có theo lệnh làm 1 Cười / khóc / ngáp / ngủ / 2 ít nhất 5 hành
động lệnh làm 1 hoạt động giả vờ việc gì đó ngay cả khi đó viết / gõ /cắt / lăn cô xem động không cần
không phải là lúc làm việc nhắc
đó hay không? (VD: cười cô
xem) 1 ít nhất 2 hoạt
động có nhắc nhở
bằng lời hay cử chỉ

C35 Lấy 1 trong số 3 ảnh Theo lệnh, học sinh sẽ lấy Theo lệnh, học sinh có lấy cho xem ảnh 1 cậu bé đang 4 lấy ít nhất 20 ảnh
diễn tả hoạt động ảnh về 1 hoạt động nào đó ảnh về 1 hoạt động nào đó viết, đá và ăn và yêu cầu về các hoạt động
từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn từ chuỗi 3 ảnh bày trên bàn lấy tranh "viết", học sinh sẽ và có thể chỉ ra
ở các vị trí khác nhau trước ở các vị trí khác nhau trước lấy ảnh cậu bé đang viết vài ví dụ khác
mặt học sinh mặt học sinh không? nhau (gồm ví dụ
mới) cho hầu hết
các hoạt động đó

3 10 hoạt động
2 5 hoạt động
1 2 ảnh hoạt động
C36 Lấy ra những ảnh có đưa nhiều vật hay ảnh vật đưa nhiều vật hay ảnh vật lưới và bóng, cốc và nước 4 có thể lấy ít nhất 2
liên quan và hỏi "Cái gì đi với cái và hỏi "Cái gì đi với cái trái cây, tất và giày, ảnh có liên quan
này?", học sinh sẽ có thể này?", học sinh có thể lấy dao/dĩa và thìa, áo và mũ trong ít nhất 20
lấy vật đi đôi với vật giơ ra. vật đi đôi với vật giơ ra. vật bày ra
(VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ (VD: lấy ảnh cái vợt khi giơ
ảnh 1 quả bóng) ảnh 1 quả bóng) không?
3 2 ảnh liên quan
trong số 10 vật
2 1 ảnh liên quan
trong số 10 vật
1 1 ảnh liên quan
trong số 5 vật

NHẬN BIẾT Trang 41


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C37 Lấy theo chức năng Học sinh có thể lấy vật hay Học sinh có thể lấy vật, ảnh Khi xem ảnh về cái kéo, 4 có thể lấy ít nhất
ảnh vật khi biết chức năng vật khi biết chức năng của giày, ngựa và được hỏi: "Em 25 đồ vật khi biết
của nó chúng hay không? (VD: Đưa cắt bằng gì?", học sinh sẽ chức năng của
cho cô cái dùng để cắt, cái trả lời kéo. chúng VÀ có thể
dùng để viết) lấy ít nhất 2 vật
với 1 chức năng
trong số ít nhất 6
vật bày ra

3 ít nhất 25 vật
2 ít nhất 5 vật
1 ít nhất 2 vật
C38 Lấy theo đặc tính Học sinh sẽ có thể lấy vật Học sinh có thể lấy vật và Khi xem ảnh về 1 cái kéo 4 lấy 25 vật với ít
và ảnh vật khi biết về đặc ảnh vật khi biết về đặc tính giày, và ngựa và được hỏi nhất 2 đặc tính
tính hay các bộ phận của hay các bộ phận của chúng "vật nào có đuôi?" học sinh hay bộ phận VÀ có
chúng không? (vd hãy đưa cô sẽ lấy ngựa thể lấy ít nhất 2
những con có đuôi) vật với 1 đặc tính
hay bộ phận từ ít
nhất 6 vật

3 lấy 25 vật với ít


nhất 2 đặc tính
hay bộ phận

2 lấy 5 vật với ít


nhất 1 đặc tính
hay bộ phận

1 lấy 2 vật có ít nhất


1 đặc tính hay bộ
phận

NHẬN BIẾT Trang 42


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C39 Lấy theo loại Học sinh sẽ có thể lấy vật Học sinh có thể lấy vật hay Khi xem ảnh, 1 cái kéo, 1 4 có thể lẩy ít nhất 5
hoặc ảnh vật khi biết chủng ảnh vật khi được cho biết chiếc giày, và 1 con ngựa vật thuộc 4 loại VÀ
loại của chúng chủng loại của chúng hay và được hỏi "em mang gì?" có thể lấy ít nhất 2
không? (VD: hãy đưa cho cô học sinh sẽ trả lời "giày". vật cùng loại từ ít
những con vật) nhất 6 vật bày ra

3 ít nhất 5 vật thuộc


4 loại
2 ít nhất 5 vật thuộc
2 loại
1 ít nhất 5 vật thuộc
1 loại
C40 Lấy 2 vật từ 1 loạt Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 Học sinh có thể lấy 2 vật Khi để 1 loạt nhiều đồ vật 2 có thể lấy 2 vật
nhiều đồ vật vật hay 2 ảnh từ 1 loạt hay 2 ảnh từ 1 loạt nhiều thường lên bàn và học sinh hay ảnh theo chỉ
nhiều đồ vật ở trên bàn đồ vật ở trên bàn trước mặt được lệnh lấy giày và cốc định trong 1 loạt
trước mặt học sinh theo chỉ học sinh theo chỉ định hay đưa cho giáo viên, học sinh từ 10 vật trở lên
định không? sẽ nhặt giày và cốc
1 có thể lấy 2 vật
hay ảnh theo chỉ
định trong 1 loạt
từ 4 vật trở lên

C41 Lấy 2 vật theo thứ tự Theo lệnh, học sinh sẽ lấy 2 Học sinh có thể lấy 2 vật Để 10 đồ vật hay ảnh về đồ 2 có thể lấy 2 vật
từ 1 loạt nhiều đồ vật vật hay ảnh nào đó theo theo thứ tự chỉ định từ 1 vật thông thường trên bàn. theo thứ tự chỉ
thứ tự yêu cầu từ 1 loạt loạt nhiều đồ vật trên bàn Khi nghe lệnh đưa giày và định từ 1 loạt ít
nhiều ảnh ở trên bàn trước trước mặt học sinh hay cốc học sinh sẽ nhặt ảnh nhất 10 ảnh
mặt học sinh không? giày và cốc theo thứ tự đó
1 có thể lấy 2 vật
theo thứ tự chỉ
định từ 1 loạt ít
nhất 4 ảnh

NHẬN BIẾT Trang 43


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C42 Chọn ra nhân viên Học sinh sẽ có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy ra giáo viên, cảnh sát, lính cứu 4 chọn ảnh của ít
công ích / phục vụ ra ảnh nhân viên công ích ở ảnh nhân viên công ích ở hỏa, bác sĩ, công nhân nhất 4 nhân viên
cộng đồng quanh mình quanh mình không? công ích

3 3
2 2
1 1
C43 Tìm ra đồ vật trong 1 Học sinh sẽ có thể tìm ra Học sinh sẽ có thể tìm ra Tìm tất cả những con cá 2 có thể tìm ra ít
ảnh lớn, nhiều chi tiết ảnh ảnh vật trong 1 ảnh ảnh ảnh vật trong 1 ảnh trong 1 ảnh chụp dưới nước nhất 3 trong 4 vật
lớn, nhiều chi tiết lớn, nhiều chi tiết không? có ít nhất 10 vật
khác

1 có thể tìm ít nhất


2 trong 4 vật trong
1 ảnh có ít nhất 5
vật khác nhau

C44 Tìm vật khi cho xem Học sinh sẽ có thể tìm ra Học sinh có thể tìm ra vật Tìm ra tất cả các con cá khi 2 có thể tìm ra ít
một phần của vật vật khi thấy 1 phần của vật khi thấy 1 phần của vật đó chỉ được xem 1 phần của nhất 3 trong 4 vật
trong một ảnh lớn, đó trong 1 ảnh lớn và nhiều trong 1 ảnh lớn và nhiều chi con cá (VD: đầu hay đuôi trong 1 ảnh lớn có
nhiều chi tiết chi tiết tiết không? cá) trong ảnh chụp dưới ít nhất 10 vật khác
nước.

1 có thể tìm ra ít
nhất 2 trong 4 vật
trong 1 ảnh có ít
nhất 5 vật khác
nữa

NHẬN BIẾT Trang 44


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C45 Tìm ra âm thanh quen Học sinh sẽ có thể chọn ra Khi nghe băng thu những Dụng cụ, máy móc, cưa, 4 ít nhất 8 âm thanh
thuộc từ môi trường tự ảnh tương ứng với âm âm thanh thông thường hay khoan, báo động: còi xe,
nhiên thanh của một vật khi nghe thấy 1 âm thanh còi tàu, còi xe cứu thương,
3 ít nhất 6 âm thanh
từ môi trường tự nhiên và còi xe cảnh sát, động vật,
được hỏi "em nghe thấy sự kiện, hành động, tiệc
gì?", học sinh sẽ chọn ảnh sinh nhật, trận đấu bóng, 2 ít nhất 4 âm thanh
vật tạo ra âm thanh tàu, máy bay
1 ít nhất 2 âm thanh

C46 Chọn tất cả các ví dụ Học sinh sẽ theo lệnh chọn Nếu giáo viên đưa ra nhiều "Đưa cho cô tất cả những 4 6 vật giống nhau
của 1 vật tất cả những ví dụ cho 1 vật, học sinh có thể chọn ra con chó" từ ít nhất 15 vật
vật nhất định khi được yêu tất cả các ví dụ cho cùng 1
3 3 vật từ ít nhất 10
cầu (VD: tất cả những con vật hay không?
đồ vật
mèo)
2 3 vật từ ít nhất 6
vật
1 ít nhất 2 vật giống
nhau từ ít nhất 4
vật

C47 Lấy ra 1 vật có 2 đặc Khi được đưa nhiều vật hay Khi được đưa nhiều vật hay Quả bóng đỏ to, 4 20 vật với 2 đặc
tính nhất định ảnh vật khác nhau, học ảnh vật khác nhau, học Bát lúa mạch nóng tính
sinh sẽ có thể chọn lấy ra 1 sinh có thể chọn lấy ra 1 Đồ đi ở chân
3 10 vật với 2 đặc
vật có 2 đặc tính nhất định vật có 2 đặc tính nhất định
tính
theo yêu cầu (VD: quả bóng theo yêu cầu (VD: quả bóng
đỏ to, cốc lúa mạch nóng) đỏ to, cốc lúa mạch nóng) 2 5 vật với 2 đặc
không? tính
1 2 vật với 2 đặc
tính

NHẬN BIẾT Trang 45


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C48 Chọn 1 nhóm vật có Khi được đưa 1 nhóm các Học sinh có thể chọn lấy ra những thứ màu đỏ, những 4 lấy được vật có
chung 1 đặc tính nào vật hay ảnh vật chỉ khác các vật có chung 1 đặc cái có lỗ, những cái nhăn/ chung ít nhất 20
đó nhau ở 1 đặc tính, học sinh điểm từ nhiều vật chỉ khác phẳng; bẩn/sạch; những cái tính từ (gồm ít
sẽ có thể chọn lấy ra những nhau ở 1 đặc tính không? mới/cũ nhất 3 màu sắc, 2
vật có chung 1 đặc tính hình dáng, 2 kích
(VD: tính từ như "những cái cỡ)
màu đỏ")
3 ít nhất 10 tính từ
(ít nhất 5 trong số
đó không phải
màu sắc)

2 ít nhất 5 tính từ
(có thể tất cả đều
là màu sắc)

1 ít nhất 1 tính từ
C49 Chọn 1 nhóm vật có Khi được đưa 1 nhóm vật / Học sinh có thể chọn lấy ra những vật to màu đỏ, 4 lấy được 20 lần
chung 2 đặc tính nào ảnh vật, học sinh có thể các vật cùng có 2 đặc tính những vật màu xanh có lỗ; các vật có 2 đặc
đó chọn tất cả các vật có 2 từ 1 nhóm các vật chỉ khác những chiếc xe hơi to; tính chung
đặc tính chung (ví dụ: các nhau ở 2 đặc tính đó những vật màu xanh nhỏ;
tính từ, bộ phận, đặc tính, không? (ví dụ: chức năng, những đồ ăn màu đỏ 3 10 lần có 2 đặc
chức năng, chủng loại) thể loại của vật đó) tính chung
2 5 lần có 2 đặc tính
chung
1 2 lần có 2 đặc tính
chung

NHẬN BIẾT Trang 46


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C50 Thực hiện yêu cầu có Học sinh sẽ có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy đồ "Sờ giầy, rồi sờ tất" 2 chọn lấy đúng 3
trình tự nhiều bước 3 vật theo thứ tự nhất định vật theo thứ tự nhất định vật theo thứ tự
hay không? (ví dụ: sờ giày, nhất định sau khi
rồi sờ tất) nói tên tất cả các
vật đó

1 chọn lấy đúng 2


vật theo thứ tự
nhất định sau khi
nói tên tất cả các
vật đó

C51 Nhận ra các giới từ Học sinh biết lựa chọn liên Học sinh biết lựa chọn liên lấy cho cô cái ở trên bàn - 4 ít nhất 6 giới từ
quan đến giới từ khi yêu quan đến giới từ khi yêu chỉ cho cô con chim ở dưới 3 ít nhất 5 giới từ
cầu cầu không? hiên nhà
2 ít nhất 3 giới từ
1 ít nhất 2 giới từ
C52 Nhận ra các đại từ Học sinh biết lựa chọn liên Học sinh biết lựa chọn liên Chỉ cô mũ của mẹ - lấy cô 4 ít nhất 8 đại từ
quan đến đại từ khi yêu cầu quan đến đại từ khi yêu cầu tranh bà/ông/ 3 ít nhất 4 đại từ
không?
2 ít nhất 3 đại từ
1 ít nhất 2 đại từ
C53 Chọn lấy ảnh về nơi Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy ra Nhà đang cháy, xe cứu hỏa, 2 chọn lấy được ít
chốn hay hoạt động ở ảnh về phong cảnh hay ảnh về một địa điểm hay kéo vòi nước, phun nước nhất 4 ảnh về nơi
một nơi sinh hoạt sinh hoạt khi được đưa 1 vào nhà, cảnh 1 bãi biển, 1 chốn hay sinh hoạt
loạt hình ảnh trong đó chỉ bữa tiệc sinh nhật, 1 buổi
có 1 hình về địa điểm hay cắm trại, 1 trận đấu bóng, 1
sinh hoạt hay không? cuộc diễu hành, 1 cửa hàng 1 chọn lấy được ít
tạp hóa, 1 buổi biểu diễn nhất 2 ảnh về nơi
xiếc chốn hay sinh hoạt

NHẬN BIẾT Trang 47


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C54 Chọn lấy ảnh về cảm Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy vui sướng, buồn, ngạc 4 ít nhất 4 cảm xúc
xúc ảnh khuôn mặt biểu thị ảnh khuôn mặt biểu thị nhiên, sợ hãi, giận, sợ
nhiều cảm xúc nhiều cảm xúc không? sệt ...
3 ít nhất 3 cảm xúc

2 ít nhất 2 cảm xúc

1 ít nhất 1 cảm xúc

C55 Lấy ra vật "giống" và Khi bày ra 2 vật, sau đó Khi đưa xem 1 vật, HS có 2 có thể chon được
"khác" đưa tiếp vật thứ 3 giống 1 thể chọn 1 vật giống và cả vật giống và
trong 2 vật kia và yêu cầu khác trong số 2 vật bày ra khác khi 2 vật bày
"tìm vật giống như vậy" hay hay không? ra chỉ khác nhau ở
"tìm vật khác vật này", học 1 điểm
sinh sẽ lấy được vật tương
ứng trong số vật bày ra
1 có thể chon được
cả vật giống và
khác khi 2 vật bày
ra khác nhau ở ít
nhất 2 điểm

C56 Lấy ra vật không cùng Học sinh có thể chỉ hay lấy Học sinh có thể chỉ hay lấy Khi đang xem sách và được 4 ít nhất 3 ví dụ
chủng loại ra vật không cùng loại với ra vật không cùng loại với yêu cầu chỉ vào cái không thuộc 10 loại (liên
một nhóm vật (ví dụ: không một nhóm vật (ví dụ: không phải là thức ăn, học sinh sẽ quan đến chức
phải thực phẩm, không phải phải thực phẩm, không phải chỉ vào ảnh chiếc xe hơi năng, đặc tính,
màu vàng, không dùng để màu vàng, không dùng để loại)
nấu, không có đuôi) nấu, không có đuôi) không?
3 3 ví dụ thuộc ít
nhất 5 loại
2 3 ví dụ thuộc ít
nhất 3 loại
1 3 ví dụ thuộc ít
nhất 2 loại

NHẬN BIẾT Trang 48


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
C57 Chọn lấy ảnh về tình Học sinh có thể chọn lấy Học sinh có thể chọn lấy ngượng, tranh cãi, đánh 4 chọn lấy ảnh về ít
huống giao tiếp xã hội ảnh về tình huống giao tiếp ảnh về tình huống giao tiếp nhau, trò chuyện, trêu trọc, nhất 4 tình huống
xã hội (ví dụ: đang chơi, xã hội hay không? (ví dụ: vui chơi, làm việc, thực giao tiếp xã hội
đang cãi nhau) đang chơi, đang cãi nhau) hành, bận rộn, giận, thân
thiện, căng thẳng, vui
nhộn. 3 chọn lấy ít nhất 3
tình huống giao
tiếp xã hội

2 chọn lấy ít nhất 2


tình huống giao
tiếp xã hội

1 chọn lấy ít nhất 1


tình huống giao
tiếp xã hội

NHẬN BIẾT Trang 49


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

NHẬN BIẾT Trang 50


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

NHẬN BIẾT Trang 51


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa = Ghi chú:


làm theo yêu cầu khi được
nhắc không hăn là đã nghe
lời giáo viên nhưng cũng
bước đầu tạo dựng khả
năng chi phối học sinh rất
cần cho việc phát triển kỹ
năng "nhận biết" thực sự

NHẬN BIẾT Trang 52


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Chú ý: Bài này không đòi


hỏi học sinh phải biết tên
vật và chọn từ nhóm các
vật)

Xem phụ lục 2: Danh sách


các lệnh đơn giản

Có chỉnh sửa - Ghi chú: Có


thể thực hiện các kỹ năng
ở bài C10-C17 bằng bất kỳ
dạng hồi đáp tìm chọn nào
(vd chỉ, chọn, đưa cô, sờ,
cho cô xem, ở đâu rồi, tìm
cái…)

NHẬN BIẾT Trang 53


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa - Xem phụ lục


3: Danh sách nhận biết và
gọi tên

Có chỉnh sửa - Xem phụ lục


3: Danh sách nhận biết và
gọi tên

Xem phụ lục 3: Danh sách


nhận biết và gọi tên. Chú
ý: nên chọn những vật học
sinh thường nghe thấy tên
và thường tiếp xúc với

Xem phụ lục 3: Danh sách


nhận thức và gọi tên.

NHẬN BIẾT Trang 54


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 4: Danh sách


các bộ phận cơ thể

Có chỉnh sửa -Xem phụ lục


3: Danh sách gọi tên và
nhận biết

NHẬN BIẾT Trang 55


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa -Xem phụ lục


3: Danh sách gọi tên và
nhận biết

NHẬN BIẾT Trang 56


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 4: Danh sách


các bộ phận cơ thể

NHẬN BIẾT Trang 57


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 5 và 6: Danh


sách tính từ, Màu sắc và
hình dáng

Mới

NHẬN BIẾT Trang 58


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

NHẬN BIẾT Trang 59


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

NHẬN BIẾT Trang 60


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 7: Danh sách


các loại yêu cầu cho bài
tập nhận biết - Khi ra một
yêu cầu tìm chọn nào đó
(sờ, chỉ, đưa, lấy, mang),
HS sẽ hồi đáp phù hợp

Mới

NHẬN BIẾT Trang 61


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 8: Danh sách


các hành động và động từ -
ghi chú: có thể thực hiện
kỹ năng với các lệnh chọn
khác nhau (vd chỉ, lấy, đưa
cô, sờ, chỉ cô, ở đâu, tìm)

Xem phụ lục 1: Danh sách


các vật liên quan

NHẬN BIẾT Trang 62


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

NHẬN BIẾT Trang 63


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

NHẬN BIẾT Trang 64


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

NHẬN BIẾT Trang 65


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

NHẬN BIẾT Trang 66


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ luc 5 và 6: Danh


sách Tính từ và Danh sách
màu và hình dạng

Xem phụ luc 5 và 6: Danh


sách Tính từ và Danh sách
màu và hình dạng

NHẬN BIẾT Trang 67


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 9: Danh sách


các giới từ

Xem phụ lục 10" Danh


sách các đại từ

NHẬN BIẾT Trang 68


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

NHẬN BIẾT Trang 69


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

NHẬN BIẾT Trang 70


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D1 Bắt chước động tác với đồ vật Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại 1 động Làm bộ uống từ tách, 4 ít nhất 10 động tác với 2
chước 1 động tác với đồ vật tác cơ bắp với đồ vật khi đẩy xe dọc tay vịn động tác khác nhau mỗi
được lệnh "Hãy làm thế cầu thang vật
này"
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D2 Bắt chước động tác cơ bắp với Theo lệnh , học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động HS có 1 cây bút và 1 4 ít nhất 10 động tác và
đồ vật có ý thức phân biệt 1 động tác cơ bắp yêu cầu có tác cơ bắp yêu cầu có phân cái thìa, cho cây bút sẵn sàng bắt chước động
phân biệt đồ vật biệt đồ vật khi nghe lệnh vào cốc, HS sẽ bắt tác mới
"Hãy làm như thế này" hay chước làm theo khi
không? yêu cầu 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D3 Bắt chước các vận động thô Học sinh sẽ bắt chước vận Học sinh có lặp lại 1 động Nhảy lên, vỗ tay 4 ít nhất 10 động tác và
bằng cơ bắp khi nhắc bằng lời động tác thô bằng cơ bắp khi tác thô bằng cơ bắp khi sẵn sàng bắt chước động
được nhắc bằng lời được lệnh "hãy làm thế này" tác mới
và có nhắc nhở bằng lời hay
không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D4 Bắt chước các động tác chân Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Dậm chân 4 ít nhất 10 động tác và
và đùi động tác cơ bắp với chân và tác cơ bắp với chân và đùi sẵn sàng bắt chước động
đùi khi được lệnh "Hãy làm thế tác mới
này" hay không
3 10 động tác

2 5 động tác

1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 71


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D5 Bắt chước các động tác với Theo lệnh, HS sẽ bắt chước Học sinh có lặp lại 1 động đưa tay lên và xuống 4 ít nhất 10 động tác và
bàn tay và cánh tay các động tác thô bằng cơ bắp tác thô bằng cơ bắp với bàn dọc bên hông sẵn sàng bắt chước động
với bàn tay và cánh tay tay và cánh tay khi được hỏi tác mới
"Hãy làm thế này" hay
không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D6 Bắt chước cả động tác cần di Theo lệnh, HS sẽ lặp lại các HS có bắt chước cả những Đập tay xuống bàn và 4 ít nhất 10 cặp động tác
chuyển cơ thể và không cần động tác gần giống nhau đòi động tác cần di chuyển và để tay trên bàn, vỗ và sẵn sàng lặp lại nhiều
di chuyển hỏi học sinh biết phân biệt đó không cần di chuyển không tay và úp hai lòng bàn động tác mới
là động tác cần di chuyển hay khi yêu cầu "Hãy làm thế tay lại, đập chân
không cần này" hay không? xuống vòng tròn với 3 10 cặp
đặt chân vào trong 2 2 cặp
vòng tròn
1 2 cặp các động tác giống
nhau, 1 động tác cần di
chuyển, 1 không
D7 Dùng các lệnh khác nhau yêu Học sinh sẽ bắt chước các Học sinh có thể lặp lại các Lặp lại theo mẫu khi 2 làm theo các động tác khi
cầu học sinh bắt chước động tác dù ta có dùng các động tác khi lời câu lệnh được lệnh "xem cô dùng 1 trong 4 câu lệnh
câu lệnh khác nhau yêu cầu thay đổi không? này, đến lượt con"; khác nhau yêu cầu HS
bắt chước "làm như cô làm này", bắt chước
"làm theo cô", "Em
thứ làm đi", "Đến lượt
cô, và bây giờ con
1 làm theo các động tác khi
làm" hay "làm như
dùng 1 trong ít nhất 2
thế này nhé"
câu lệnh khác nhau yêu
cầu HS bắt chước

D8 Bắt chước các động tác thô Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại các động học sinh đặt tay lên 4 ít nhất 10 động tác và
bằng cơ bắp được làm mẫu các động tác thô bằng cơ bắp tác thô bằng cơ bắp theo đầu, vỗ tay, xoa sẵn sàng bắt chước động
trong gương đã quan sát thấy qua gương mẫu qua gương khi được bụng ... tác mới
lệnh "Hãy làm như thế này"
hay không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 72


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D9 Bắt chước các động tác đầu Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Lắc đầu qua lại 2 lặp lại 3 động tác
động tác vận động thô với đầu tác vận động thô với đầu khi
được bảo "Hãy làm thế này" 1 1 động tác
hay không?

D10 Bắt chước các động tác với Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Thè lưỡi ra liếm 2 lặp lại 4 động tác
lưỡi, miệng động tác với lưỡi và miệng tác với lưỡi và miệng khi
được yêu cầu "hãy làm thế
1 lặp lại 2 động tác
này" hay không?

D11 Làm theo động tác với Theo lệnh, học sinh có lặp lại Học sinh có lặp lại 1 động Há mồm, bặm môi 4 ít nhất 6 động tác mặt,
mặt/miệng làm mẫu trong các động tác mặt, miệng khi tác mặt, miệng khi quan sát vào nhau, thè lưỡi, miệng (gồm cả động tác
gương xem mẫu trong gương mẫu trong gương khi được đưa lưỡi qua lại, đặt tĩnh và động)
lệnh "Hãy làm thế này" hay môi ở vị trí thổi;
không? phồng má, giương 3 6 động tác bất kỳ
mày, chớp mắt 2 4 động tác bất kỳ
1 2 động tác với miệng/mặt
bất kỳ
D12 Bắt chước động tác vận động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Chạm đầu 2 ngón trỏ 4 ít nhất 10 động tác và
tinh đông tác vận động tinh tác vận động tinh khi được vào nhau sẵn sàng lặp lại những
bảo "Hãy làm thế này" hay động tác mới
không?
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D13 Bắt chước chạm tay vào các Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại động tác Với loạt 4 vật, học 2 có thể lặp lại động tác
đồ vật theo thứ tự chước chạm tay vào đồ vật chạm tay vào đồ vật theo sinh sẽ làm theo mẫu chạm tay vào 4 trong 6
theo thứ tự cùng lúc với người thứ tự và chạm tay vào vật lần lượt chạm tay vào đồ vật theo bất kì thứ tự
làm mẫu tiếp theo khi giáo viên chạm xe hơi, sau đó là giày, nào
tay vào vật đó rồi đến tách và cuối
cùng là ngựa 1 có thể chạm vào 2 trong
4 vật theo bất cứ thứ tự
nào

BẮT CHƯỚC Trang 73


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D14 Bắt chước thổi Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có lặp lại cả động học sinh làm động tác 2 bắt chước cả thổi ngắn và
động tác thổi ngắn và dài theo tác thổi ngắn và dài theo thổi đơn giản và động thổi dài trong ít nhất 2
mẫu mẫu khi được bảo hãy làm tác thổi kéo dài 2 giây
thế này hay không? giây...
1 có thể bắt chước thổi
ngắn hoặc thổi dài
D15 Bắt chước một động tác đang Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Bắt chước vận tốc của 2 sẵn sàng lặp lại động tác
diễn ra với cùng tốc độ động tác đang diễn ra với 1 tác đang diễn ra với 1 vật người làm mẫu di theo tốc độ của người
vật đúng tốc độ đang làm mẫu đúng tốc độ đang làm mẫu chuyển 1 vật (ví dụ: làm mẫu
không khi được hỏi "Hãy lắc con lục lặc nhanh
làm thế này" hay không? hay chậm cùng 1 lúc 1 chỉ cần nhắc 1 lần
với người làm mẫu)

D16 Bắt chước tốc độ của 1 động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 động Ngay sau khi xem 2 sẵn sàng lặp lại các động
tác với đồ vật vừa làm mẫu động tác với 1 vật đúng bằng tác với 1 vật theo đúng tốc mẫu, học sinh sẽ lặp tác theo tốc độ của người
xong tốc độ vừa làm mẫu xong độ vừa làm mẫu xong không lại 1 động tác theo làm mẫu vừa làm
khi được hỏi "Hãy làm thế đúng tốc độ vừa làm
này"? mẫu xong để di
chuyển 1 vật (ví dụ: 1 cần nhắc 1 lần để làm
lắc lục lạc nhanh hay theo
chậm)

D17 Lặp lại tốc độ của 1 động tác Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại một Học sinh có lặp lại một động tác Đưa tay lên xuống dọc 2 Sẵn sàng lặp lại các động
động tác cơ bắp để theo vận tốc cơ bắp dễ vận động của người hông nhanh hay chậm tác của người làm mẫu
của người làm mẫu làm mẫu khi được yêu cầu "làm
thế này" không? 1 Đòi hỏi có nhắc nhở bằng lời

BẮT CHƯỚC Trang 74


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D18 Bắc chước chạm tay vào một Theo lệnh, học sinh sẽ bắt Học sinh có lặp lại việc Khi đưa một loạt 4 đồ 2 Có thể bắt chước chạm
chuỗi vật theo mẫu chước chạm tay vào chuỗi đồ chạm tay vào đồ vật thứ tự vật, học sinh sẽ chạm vào 4 trong 6 vật theo
vật theo mẫu theo mẫu hay không? tay vào ô tô, giày, bất kỳ thứ tự nào theo
chén và sau đó là bất kỳ thứ tự nào ngay
ngựa đúng theo trình sau khi xem mẫu
tự làm mẫu
1 Có thể bắt chước chạm
tay vào 2 trong 4 vật
theo bất kỳ thứ tự nào
ngay sau khi xem mẫu

D19 Bắt chước chuỗi động tác và Theo lệnh "làm thế này", học Khi được hỏi "hãy làm thế Vỗ tay, lắc tay, xoa 2 Có thể lặp lại chuỗi 6
chuyển động tác theo người sinh sẽ lặp lại chuỗi các hoạt này", học sinh có lặp lại thứ tay, đập đùi, sau đó động tác khác nhau theo
làm mẫu động theo mẫu, ngay lập tức tự các hoạt động theo mẫu chuyển ngay từ động mẫu trong 10 giây
chuyển từ 1 hoạt động này và chuyển ngay từ hoạt tác này sang động tác
sang 1 hoạt động khác theo động này sang một hoạt khác khi giáo viên 1 Có thể lặp lại 1 chuỗi 4
lệnh của giáo viên động khác theo lệnh của thay đổi động tác động tác theo mẫu trong
giáo viên hay không? 10 giây

D20 Lặp lại 1 chuỗi các động tác Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại 1 chuỗi Vỗ tay, rồi đập đùi 4 Ít nhất 10 chuỗi 2 động
chuỗi các động tác các động tác khi được hỏi tác và sẵn sàng lặp lại
"Hãy làm như thế này" (theo nhiều chuỗi mới
mẫu) hay không?
3 10 chuỗi 2 động tác
2 5 chuỗi 2 động tác
1 2 chuỗi 2 động tác sau
khi xem mẫu
D21 Bắt chước cường độ của động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Học sinh có thể lặp lại một Đập mạnh/nhẹ xuống 2 Sẵn sàng lặp lại các động
tác một động tác cơ bắp theo động tác cơ bắp theo đúng bàn, vỗ tay tác theo cường độ của
đúng cường độ của ngưòi làm cường độ của người làm mạnh/nhẹ. Lưu ý: vỗ người làm mẫu
mẫu mẫu khi được bảo "hãy làm tay mạnh/nhẹ có thể
thế này" hay không? được coi là vỗ 1 cần phải nhắc bằng lời

BẮT CHƯỚC Trang 75


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D22 Lặp lại đúng số lần thực hiện Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại Theo mẫu, học sinh sẽ lặp dùng dùi gõ trống 1 2 lặp lại 3 lần một động tác
một động tác một động tác đúng số lần của lại đúng số lần thực hiện lần/3 lần mà không cần nhắc
động tác mẫu một động tác khi được hỏi
"Hãy làm thế này" hay 1 lặp lại được 3 lần nhưng
không? phải nhắc bằng lời hoặc
cử chỉ

D23 Bắt chước đồng thời 1 động Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Khi được lệnh "Hãy làm thế Vẫy tay trên cao, và 2 lặp lại đến 3 lần lặp lại ít
tác đi kèm lời nói động tác kèm lời nói này" và làm động tác mẫu nói "vun vút,vun nhất 4 động tác kèm với
kèm lời nói, học sinh có thể vút,vun vút", làm lời nói không nhắc
lặp lại được động tác và lời động tác ru bé ngủ và
nói mẫu hay không? nói "à í à ơi" 1 lặp lại ít nhất 1 động tác
kèm lời nói mà không cần
nhắc

D24 Bắt chước chuỗi các hoạt Theo lệnh, học sinh sẽ lặp lại 1 Học sinh có lặp lại chuỗi Khi đưa ra 1 xe tải đồ 2 Có thể lặp lại ít nhất 6
động cơ bắp với nhiều đồ vật chuỗi các động tác với nhiều nhiều động tác với đồ vật chơi, 1 hộp nhỏ, 1 chuỗi gồm 3 động tác với
đồ vật khi được hỏi "Hãy làm thế khối hình màu đỏ, 4 vật có vật mẫu trước
này" hay không xanh, vàng và trắng, mặt
học sinh sẽ lặp lại
động tác đặt khối 1 Có thể lặp lại ít nhất 6
xanh lên khối trắng, chuỗi gồm ít nhất 2 động
rồi đặt khối đỏ vào tác với 4 đồ vật theo mẫu
hộp và khối vàng phía hiện diện
sau xe tải

D25 Bắt chước động tác cơ bắp mà Không cần ra lệnh lặp lại từng Học sinh có lặp lại các động Bắt chước một loạt 4 ít nhất 10 động tác và
không cần nhắc trực tiếp động tác, học sinh sẽ lặp lại tác cơ bắp dễ theo người các động tác đầu, mặt sẵn sàng lặp lại những
những động tác dễ theo mẫu, khác chỉ để vui hay để được mà người khác đang động tác mới
chỉ để được khen vì đã biết lặp khen thưởng vì đã tự mình làm
lại các động tác đó biết lặp lại hay không? 3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác

BẮT CHƯỚC Trang 76


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm
D26 Tự động bắt chước các động Học sinh có thể lặp lại ngay Học sinh có lặp lại ngay Quan sát và làm theo 4 Ít nhất 10 động tác và
tác của người khác các động tác cơ bắp của người động tác của người khác người khác. Ví dụ: tất sẵn sàng lặp lại những
khác không đứng trước mặt không trực tiếp đứng trước cả cùng nhảy, vỗ tay, động tác mới (không nhất
mình mặt mình hay không ? đứng, ngồi, tay chống thiết phải làm liền một
(nghĩa là không cần nhắc hông mạch 10 động tác)
hay bảo là phải lặp lại động
tác đó)
3 10 động tác
2 5 động tác
1 2 động tác
D27 Bắt chước sau một thời gian Khi được yêu cầu, hoặc khi nói Học sinh có thể bắt chước "Đây là những gì con 4 Gọi tên và lặp lại nhiều
ngắt quãng tên một hành động, HS sẽ thể một hành động đã quan sát sư tử làm" hay "cho động tác đã thấy cách đó
hiện hành động đã quan sát được trước đó trong ngày cô xem nàng Bạch 4 tiếng
được vài tiếng trước đó một cách tự phát hoặc theo tuyết cọ sàn nhà như
yêu cầu, hoặc khi nói đến thế nào" 3 Gọi tên và lặp lại sau 1
hành động đó không? tiếng
2 Gọi tên và lặp lại sau 10
phút
1 Theo lệnh, 1 hành động
sau 5 phút

BẮT CHƯỚC Trang 77


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kĩ năng bắt
chước

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kĩ năng bắt
chước - Ghi chú: một số
kỹ năng ở mục D3 cũng
có thể trùng với nội dung
D4-D10 thiên về đánh
giá các kỹ năng vận
động cụ thể hơn

BẮT CHƯỚC Trang 78


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kĩ năng bắt
chước

Mới - Xem phụ lục 11:


Danh sách các kỹ năng
bắt chước

Mới

Mới - Xem phụ lục 11:


Danh sách các kỹ năng
bắt chước

BẮT CHƯỚC Trang 79


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kỹ năng bắt
chước

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kỹ năng bắt
chước

Mới - Xem phụ lục 11:


Danh sách các kỹ năng
bắt chước

Xem phụ lục 11: Danh


sách các kỹ năng bắt
chước

Mới

BẮT CHƯỚC Trang 80


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

Mới

BẮT CHƯỚC Trang 81


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

Có chỉnh sửa

Mới

BẮT CHƯỚC Trang 82


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

Mới

BẮT CHƯỚC Trang 83


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

BẮT CHƯỚC Trang 84


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

E1 Lặp lại âm thanh theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 âm Học sinh có thể lặp lại âm 4
thanh khi nghe lệnh thành theo lệnh hay không?
"Nói.........."
3
2
1
E2 Lặp lại chuỗi từng âm thanh, Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 Học sinh sẽ có thể lặp lại 1 Học sinh lặp lại liên tiếp từ 2
và chuyển âm theo người chuỗi các âm, liên tiếp chuỗi các âm, liên tiếp âm thanh sang âm thanh
làm mẫu chuyển từ âm này sang âm chuyển từ âm này sang âm khác với tốc độ cao (Ví dụ:
1
khác khác không? nói "may", "moe", "me",
"ah", "buh", "ee", "oh")
E3 Lặp lại âm đầu của từ Khi đọc mẫu 1 từ cho học Học sinh có thể lặp lại âm Với từ "Bat" nói là "ba", từ 4
sinh, học sinh sẽ có thể lặp đầu của những từ được đọc "Shoe" nói là "Sh", "apple"
lại âm đầu của từ đó cho mình nghe hay không? nói là "ap", từ "up" nói là
"ich"
3
2
1
E4 Bắt chước các cách kết hợp Học sinh sẽ có thể bắt chước Học sinh có thể bắt chước Nói "ma" "ma", "ma" "me", 2
âm các cách kết hợp âm đòi hỏi các cách kết hợp âm đã biết "ma" "moe". Nói "ee" "o";
học sinh phải chú ý đến cả 2 không? "ee" "ee" và "ee" "ah"
1
âm

E5 Bắt chước lặp lại các âm Học sinh có thể lặp lại âm Nếu đọc mẫu một âm với tốc Nói "mm" và "mmmm" 2
ngắn và bật hơi nhanh; kéo đúng tốc độ của âm đọc độ nhanh hay chậm, học
dài và giữ hơi lâu mẫu sinh có thể lặp lại âm đúng
1
tốc độ đó không?
E6 Lặp lại 1 âm đúng số lần đọc Theo lệnh, học sinh sẽ lặp Theo mẫu, học sinh có thể Nói "ah" 1 lần và "ah" "ah" 2
mẫu lại 1 âm thanh đúng số lần lặp lại 1 âm thanh đúng số "ah"
đọc mẫu lần đọc mẫu khi được bảo
"hãy nói (âm)" không?
1

NÓI THEO Trang 85


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

E7 Bắt chước đọc kéo dài âm Học sinh có thể lặp lại một Học sinh có thể lặp lại một Nói "mmmeeee" chuyển từ 2
đầu nối tiếp sang âm thứ 2 tổ hợp âm, trong đó giáo tổ hợp âm, trong đó giáo âm "mm" sang âm "eee"
viên yêu cầu học sinh phải viên yêu cầu học sinh phải một cách trơn tru (chứ
giữ hay kéo dài âm đầu và giữ hay kéo dài âm đầu và không đọc rời rạc thành 2
đọc nối sang âm thứ 2 một đọc nối sang âm thứ 2 một âm "mm"...."eee" 1
cách trơn tru (chứ không đọc cách trơn tru (chứ không đọc "aaaaammmm" là "am"
rời 2 âm) rời 2 âm) không? được đọc kéo dài
E8 Bắt chước các tổ hợp phụ Học sinh có thể bắt chước Học sinh có thể bắt chước đi, ma, ăn, ao, em 2
âm - nguyên âm; nguyên âm các tổ hợp phụ âm - nguyên các tổ hợp phụ âm - nguyên
- phụ âm âm và nguyên âm-phụ âm âm và nguyên âm-phụ âm
(vd "đi", "ma" và "ăn", "ao" không?
"em")
1

E9 Tổ hợp phụ âm-nguyên âm- Học sinh có thể bắt chước Học sinh có thể bắt chước mama, dada, peepee, 2
phụ âm-nguyên âm các tổ hợp phụ âm - nguyên các tổ hợp phụ âm - nguyên meme, booboo, byebye
âm - phụ âm - nguyên âm âm - phụ âm - nguyên âm
(Ví dụ: "mama" "dada"
"peepee" "meme") 1

E10 Tổ hợp phụ âm - nguyên âm Học sinh có thể nhắc lại các Học sinh có thể nhắc lại các nằm, canh, nhất, lớn 2
- phụ âm tổ hợp phụ âm-nguyên âm- tổ hợp phụ âm-nguyên âm-
phụ âm theo mẫu phụ âm theo mẫu không?

NÓI THEO Trang 86


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

E11 Bắt chước các cặp phụ âm Học sinh có thể nhắc lại Học sinh có thể lặp lại các từ 2 phụ âm ghép "tr" 4
ghép chính xác những từ có cặp có chứa 2 phụ âm ghép hay 3 phụ âm ghép "ng"
phụ âm ghép theo mẫu hay không? (Ví dụ: trăng, chiếc,
3
không? trường, ngày, nhà, bánh,
ngô, thịt) 2
1
E12 Lặp lại các từ theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 từ Học sinh có thể lặp lại theo 4
khi giáo viên đưa lệnh "Hãy lệnh hay không? (kể cả âm
nói.........." cuối của từ)
3
2
1
E13 Lặp lại cụm từ theo lệnh Học sinh có thể lặp lại 1 cụm Học sinh có thể lặp lại 1 cụm 4
từ theo lệnh khi giáo viên từ theo lệnh hay không?
yêu cầu "Nói..........."
3
2
1
E14 Lặp lại các chuỗi số theo Học sinh có thể lặp lại các Học sinh có thể lặp lại các Nhắc lại số điện thoại 4
lệnh chuỗi số theo lệnh "Nói....." chuỗi số theo lệnh hay
không? (Ví dụ: số điện thoại)
3
2
1
E15 Lặp lại các từ ngắn, nhanh Học sinh có thể lặp lại các từ Học sinh có lặp lại từ theo Hãy nói từ "Movie" ở mức 2
>< kéo dài, chậm theo tốc độ của người đọc tốc độ của người đọc mẫu vừa, chậm như:
mẫu hay không? "mooooveeee" và nhanh
1

E16 Bắt chước nói to/nhỏ các Học sinh có thể lặp lại từ Học sinh có thể lặp lại các từ Nói to/nhỏ từ "apple" 2
từ/âm theo mẫu đúng âm lượng đọc mẫu đúng âm lượng của người
đọc mẫu không?
1
E17 Lặp lại từ/âm ở cao độ khác Học sinh có thể lặp lại các từ Học sinh có thể lặp lại các từ Nói "apple" với cao độ 2
nhau đúng cao độ/âm điệu của đúng cao độ/âm điệu của khác nhau
người đọc mẫu người đọc mẫu không?
1
NÓI THEO Trang 87
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

E18 Nhắc lại lời nhắn ngắn cho 1 H/s sẽ có thể đi đến một Học sinh có thể chuyển 1 lời Mẹ bảo con nói với bố "Con 2
người khác người nào đó và nhắc lời nhắn ngắn cho người khác muốn piza" và con sẽ đi
nhắn ngắn của một người không? đến chỗ bố và nói "Con
khác muốn piza"
1

E19 Tự động nói theo các từ H/s có thể tự nói theo các từ H/s có thể tự nói theo các từ 4
một cách tự nhiên hay
không?
3
2
1
E20 Tự động nói theo các cụm từ H/s có thể tự nói theo các H/s có thể tự nói theo các 4
cụm từ cụm từ không?
3
2
1

NÓI THEO Trang 88


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết


các âm
15 âm
5 âm
2 âm
Có thể lặp lại ít nhất 10 âm riêng Mới
biệt trong 15 giây
Có thể lặp lại ít nhất 5 âm riêng
biệt trong 10 giây
Sẵn sàng lặp lại chính xác ít nhất
âm đầu của hầu như tất cả các từ

15 âm
5 âm
2 âm
Có thể nhắc lại ít nhất 4 cặp kết Mới
hợp âm với ít nhất 4 âm đầu
có thể nhắc lại ít nhất 3 cặp kết
hợp âm với ít nhất 2 âm đầu
Sẵn sàng lặp lại âm đúng tốc độ Mới
của người làm mẫu
cần nhắc bằng cử chỉ
lặp lại được tối đa 3 lần theo đúng Mới
số lần đọc mẫu không cần nhắc

lặp lại khi được nhắc bằng cử chỉ

NÓI THEO Trang 89


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 4 âm Mới


đầu nối sang ít nhất 4 âm tiếp theo

Có thể đọc kéo dài từ ít nhất 2 âm


đầu nối sang ít nhất 2 âm tiếp theo

Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên Mới


âm - phụ âm VÀ 3 tổ hợp phụ âm -
nguyên âm mà không bị đứt quãng
giữa các âm

Có thể bắt chước 3 tổ hơp nguyên


âm - phụ âm HOẶC 3 tổ hợp phụ
âm - nguyên âm mà không bị đứt
quãng giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 6 tổ hợp Mới


kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp


kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 12 tổ hợp Mới


kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

Có thể nhắc lại ít nhất 3 tổ hợp


kiểu này mà không bị ngắt quãng
giữa các âm

NÓI THEO Trang 90


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

Sẵn sàng lặp lại chính xác hầu hết


các từ có phụ âm ghép
15 từ
5 từ
2 từ
Sẵn sàng và lặp lại chính xác hầu
hết các từ
gần chính xác 15 từ
gần chính xác 5 từ
gần chính xác 2 từ
Sẵn sàng lặp lại chính xác cụm từ
gồm ít nhất 6 từ
Câu 4 từ
Câu 3 từ
Câu 2 từ
Sẵn sàng và lặp lại chính xác
chuẩn gồm ít nhất 7 số từ
4 số
3 số
2 số
Có thể nhắc lại các từ nhanh VÀ Mới
chậm hơn bình thường
Có thể nhắc lại nhanh HOẶC chậm
hơn bình thường
Sẵn sàng lặp lại từ đúng âm lượng Mới
của người đọc mẫu
cần nhắc nhở bằng cử chỉ
Sẵn sàng lặp lại đúng cao độ/âm Mới
điệu đọc mẫu
cần nhắc nhở bằng cử chỉ
NÓI THEO Trang 91
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

Có thể chuyển lời nhắn 3 từ đến Mới


một người đứng cách đó ít nhất 10
feet

Có thể chuyển lời nhắn 2 từ đến


một người đứng cách đó ít nhất 5
feet

nói theo chính xác ít nhất 20 từ


mỗi ngày
15 từ
5 từ
2 từ
Lặp lại chính xác cụm 6 từ hoặc
hơn ít nhất 3 lần mỗi ngày
cụm 4 từ 3 lần mỗi ngày
cụm 3 từ 3 lần mỗi ngày
cụm 2 từ ít nhất 3 lần ngày

NÓI THEO Trang 92


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F1 Yêu cầu bằng cách Học sinh sẽ có thể chỉ những đồ Học sinh có nêu lên những vật/ 2 ít nhất 5 yêu cầu một
chỉ vật hay hành động mình muốn hành động nhất định mà mình ngày về 3 vật hoặc
bằng cách chỉ, kéo lại mình hay muốn bằng cách chỉ, kéo về mình hoạt động khác nhau
đứng kế bên vật mình muốn (mà hay đứng kế bên (mà không nói
không dùng từ hay ngôn ngữ ra hay ra dấu) hay không?
hiệu) 1 yêu cầu 1 vật hoặc
hoạt động khác nhau

F2 Ra các yêu cầu khi Học sinh sẽ yêu cầu có điều mình Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" với vật Để quả táo trước mặt HS, 4 ít nhất 10 vật hoặc
có người chi phối / muốn khi có vật yêu thích và được HS thích để trước mặt và có nhắc và hỏi "Con muốn gì?.. hoạt động
điều khiển đưa một từ hoặc một ký hiệu bằng lời hay ra hiệu, học sinh có (nhắc) Táo" HS sẽ ra dấu
3 6 vật hoặc hoạt động
hỏi xin vật đó hay không? hoặc nói "Táo"

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F3 Yêu cầu khi có vật Học sinh sẽ yêu cầu vật mình Học sinh có yêu cầu những vật / Để quả táo trước mặt HS, 4 ít nhất 10 vật hoặc
yêu thích hiện hữu muốn bằng lời hay bằng cử chỉ khi hoạt động yêu thích bằng lời hay ra và hỏi "Con muốn gì?" HS hoạt động
và khi được hỏi vật đó hiện hữu dấu không? sẽ ra dấu hoặc nói "Táo"
3 6 vật hoặc hoạt động
"Con muốn gì?"

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

YÊU CẦU Trang 93


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F4 Ra yêu cầu khi Học sinh sẽ yêu cầu ít nhất 10 vật Nếu ta hỏi: "Con muốn gì?" học 4 ít nhất 10 vật hoặc
được hỏi "Con mà mình muốn cả khi vật đó sinh có yêu cầu 1 vật hay hoạt hoạt động
muốn gì? không hiện hữu động không?
3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F5 Tự động yêu cầu Học sinh tự động xin ít nhất là 10 Học sinh tự động xin bao nhiêu vật HS tự động xin bánh khi 4 10 vật hay hoạt động
một vật hiện hữu vật hiện hữu mà HS muốn bằng lời hiện hữu mà HS muốn bằng lời hay nhìn thấy mà không cần khi thấy vật đó hoặc
(không cần nhắc) hay bằng cách ra dấu bằng cách ra dấu? phải nhắc là thích gì vật liên quan đến
hoạt động đó

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

F6 Tự giác yêu cầu HS sẽ tự giác yêu cầu ít nhất 10 HS sẽ tự giác yêu cầu bao nhiêu đồ HS tự động xin bánh kể cả 4 10 vật hay hoạt động
những vật không đồ vật không hiện hữu mà HS vật không hiện hữu mà HS thích khi không nhìn thấy mà khi không thấy vật đó
hiện hữu (không thích bằng lời hoặc bằng ra dấu bằng lời hoặc bằng ra dấu? không cần phải nhắc là hoặc vật liên quan
cần nhắc) thích gì đến hoạt động đó

3 6 vật hoặc hoạt động

2 4 vật hoặc hoạt động

1 1 vật hoặc hoạt động

YÊU CẦU Trang 94


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F7 Yêu cầu bằng giao Hs sẽ giao tiếp mắt khi yêu cầu Hs có giao tiếp mắt khi yêu cầu 2 giao tiếp mắt ít nhất
tiếp mắt vật, hoạt động hoặc thông tin nào vật, hoạt động hoặc thông tin nào 80% số lần HS yêu
đó đó không? cầu

1 ít nhất 50%
F8 Yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu người khác Yêu cầu người khác "đi với" 4 có thể yêu cầu ít
khác làm một khác làm một việc nhất định làm một việc nhất định không? mình, "hát", "đứng", "mở", nhất 10 hành động
hành động "đẩy", "nhặt lên". "Hãy
3 6 hành động
giúp tôi cất cái này", "hãy
chỉ tôi cách làm sao.." 2 3 hành động
1 1 hành động
F9 Xin những vật cần Khi chỉ đưa HS 1 số vật dụng để Khi cần 1 vật để làm bài, học sinh Khi được đưa 1 bát lúa 4 10 hay hơn
cho một bài tập làm 1 việc gì, học sinh sẽ biết hỏi có xin vật thiếu hay không? mạch không có thìa, 1 tách 3 ít nhất 6
mà còn thiếu xin vật còn thiếu không có nước
2 ít nhất 3
1 biết yêu cầu 1 vật
còn thiếu
F10 Yêu cầu động tác Học sinh sẽ có thể hỏi hay từ chối Học sinh có thể cho biết mình 2 cả có và không
đầu hay bằng cách những vật/ hoạt động được cho/rủ muốn hay không muốn 1 vật hay 1 chỉ có hoặc không
nói Có/Không . bằng động tác đầu hay bằng cách hành động bằng động tác đầu hay
F11 Yêu cầu bằng câu Học sinh sẽ đặt câu hỏi để xin đồ Học sinh có thể yêu cầu đồ vật, tôi muốn uống nước, tôi 2 thường dùng ít nhất 3
vật, hành động hay thông tin hành động... bằng câu hay không? cần bút chì, tôi xin bắp từ để xin vật hay
rang được không? đưa tôi hành động
xin quả chuối, tôi muốn đi
nhờ xe, cho xin nước hoa 1 có lúc dùng 3 từ hoặc
quả hơn để yêu cầu đồ
vật hay hành động

F12 Yêu cầu được giúp Học sinh sẽ xin được giúp đỡ khi Học sinh có thể xin được giúp hay giúp, giúp con cái này, mở 2 xin được giúp trong
đỡ cần không? (vd Giúp mình với) sách ra cho con xem, sửa nhiều tình huống
áo cho con với v.v..
1 xin giúp trong 1 vài
tình huống đặc biệt
(buộc dây giầy, mở
hộp)

YÊU CẦU Trang 95


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F13 Biết cách yêu cầu Học sinh sẽ có thể biết hỏi nhiều Học sinh có thể biết hỏi nhiều cách 2 sẵn sàng học thêm
mà không cần cách để xin đồ vật mới, hành động để xin đồ vật mới, hành động mới cách yêu cầu mới mà
luyện tập nhiều mới hay để hỏi thông tin sau khi hay để hỏi thông tin sau khi GV dạy không cần trực tiếp
GV dạy HS yêu cầu chưa đến 5 lần HS yêu cầu chưa đến 5 lần không? luyện tập

1 sẵn sàng học thêm


cách yêu cầu các vật,
hành động, hoặc
thông tin khi GV dạy
HS cách yêu cầu
chưa đến 5 lần

F14 Yêu cầu sự chú ý Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Gọi tên 1 người để tạo chú 4 ít nhất 10 yêu cầu 1
của người khác khác chú ý đến hành động của khác chú ý đến hành động của ý, giơ tay và nói: "Mẹ nhìn ngày
mình mình không? (vd mẹ nhìn con này, con này", "Xem này", "Xem
3 6 yêu cầu 1 ngày
hãy nhìn nhé) con đã làm gì này".
2 4 yêu cầu 1 ngày
1 2 yêu cầu 1 ngày
F15 Yêu cầu người Học sinh sẽ có thể yêu cầu người Học sinh có thể yêu cầu nhờ người Yêu cầu người khác tắt 2 có thể tự động làm
khác dời đồ vật đi khác lấy 1 vật đi hay ngừng 1 khác lấy đi 1 vật hay ngưng làm gì nhạc, tắt quạt, dừng chạy. 1 chỉ làm khi trong
hay dừng 1 hành hành động hay không? "Thôi ta đi đi". những tình huống có
động dàn dựng

F16 Yêu cầu dùng tính Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu những đồ Trong khi chơi với bộ đồ 2 tự động dùng ít nhất
từ thứ bằng cách dùng tính từ (thí dụ: vật dùng tính từ hay không? (thí chơi về trang trại, học sinh 4 tính từ kèm 1 danh
con ngựa to) dụ: Con ngựa to) yêu cầu có: "con ngựa to" từ khi yêu cầu 1 vật

1 dùng ít nhất 2 tính từ


kèm / không kèm
danh từ trong tính
huống có dàn dựng

YÊU CẦU Trang 96


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F17 Yêu cầu dùng giới Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu nhiều đồ Khi chơi với búp bê, học 2 tự động dùng ít nhất
từ vật dùng giới từ (thí dụ: trong hộp) vật dùng giới từ hay không? (thí dụ: sinh yêu cầu đặt con búp 4 giới từ khi yêu cầu
trong hộp) bê vào trong nôi 1 vật

1 dùng ít nhất 2 giới từ


có hay không có
danh từ trong tình
huống có dàn dựng

F18 Yêu cầu đồ vật hay Học sinh sẽ có thể hỏi xin những Học sinh có hỏi xin những vật hay Buổi sáng, học sinh xin 2 tự động yêu cầu đồ
sự kiện trong vật hay sự việc có thể có được sự việc mà mình sẽ muốn có trong được xem băng video sau vật hay sự việc trước
tương lai trong tương lai tương lai hay không? giờ ăn trưa 1 ngày hay hơn

1 tự động yêu cầu đồ


vật hay được tham
gia vào một hoạt
động sau khi đã làm
xong một việc hoặc
sau đó cùng ngày

F19 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu HS nhìn thấy 1 vật lạ, liền 2 tự động hỏi câu hỏi
cách hỏi "Cái gì?" thông tin hỏi "Cái gì?" hay không? hỏi "Cái gì đấy?", "Cái đó "Cái gì?" khi thấy vật
để làm gì?" lạ ngoài giờ học

1 hỏi trong giờ học


hoặc khi được nhắc

YÊU CẦU Trang 97


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F20 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu vd: bố mẹ nói "chúng ta đi 2 tự hỏi cầu hỏi "ở đâu"
câu hỏi "Ở đâu?" thông tin hỏi "Ở đâu?" hay không? ăn thôi" thì HS sẽ hỏi "ăn ở trong giờ học với các
đâu?" - bố mẹ nói "lấy giầy vật hoặc tình huống
của con đi" và HS sẽ hỏi mới
"Giầy của con ở đâu?"
1 có thể hỏi "ở đâu" với
các vật hoặc tình
huống mới trong giờ
hoặc khi được nhắc

YÊU CẦU Trang 98


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F21 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu Đến phiên ai? 2 hỏi những câu hỏi có
câu hỏi "Ai/của thông tin hỏi "Của ai?" hay không? Giầy này của ai? "Ai/ của ai?" ngoài
ai?" Ai vậy? giờ học với những vật
lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F22 Yêu cầu dùng phó Học sinh sẽ có thể yêu cầu những Học sinh có thể yêu cầu hành động Trong khi ngồi trên xe đẩy, 2 tự động dùng ít nhất
từ hành động dùng phó từ, (thí dụ: dùng phó từ hay không? (thí dụ: học sinh yêu cầu "đẩy tôi 4 phó từ kèm 1 danh
đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân đẩy tôi nhanh lên, đi nhẹ chân thôi) nhanh lên", "chúng mình từ khi yêu cầu 1 hành
thôi). nói khẽ thôi", "hãy ném động
mạnh tay hơn"
1 dùng ít nhất 2 phó từ
có / không kèm hành
động trong tình
huống có dàn dựng

F23 Yêu cầu dùng đại Học sinh sẽ có thể yêu cầu nhiều Học sinh có thể yêu cầu nhiều vật Trong khi chơi trò chơi mặc 2 tự động dùng ít nhất
từ đồ vật dùng đại từ (thí dụ: Tôi bằng cách dùng đại từ hay không? quần áo, học sinh bảo "tôi 4 đại từ kèm 1 danh
muốn nón của bạn) (thí dụ: tôi muốn nón của bạn) muốn nón của bạn" từ khi yêu cầu 1 vật

1 dùng ít nhất 2 đại từ


có / không kèm 1
danh từ trong tình
huống có dàn dựng

F24 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu 2 hỏi câu hỏi "Cái
câu hỏi "Cái nào?" thông tin hỏi "Cái nào?" hay không? nào?" ngoài giờ học
với những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

YÊU CẦU Trang 99


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F25 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu 2 hỏi câu hỏi "Khi
câu hỏi "Khi nào?" thông tin hỏi "Khi nào?" hay không? nào?" ngoài giờ học
với những vật lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F26 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu Hãy chỉ tôi cách bạn làm 2 hỏi những câu hỏi
câu hỏi "Như thế thông tin hỏi "Như thế nào?" hay không? việc đó "Như thế nào?" ngoài
nào?" giờ học với những vật
lạ

1 có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

F27 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng các Tôi có thể mua giầy ở trạm 2 tự dùng ít nhất 2
câu hỏi "….có thông tin câu hỏi hay không? xăng hay không? dạng câu hỏi đảo
thể…không?", "có "có/không"
phải…không?",
hoặc 1 tự dùng ít nhất 1
"...sẽ….không?" dạng câu hỏi đảo
"có/không"

F28 Hỏi thông tin bằng Học sinh sẽ đặt câu hỏi để lấy Học sinh có hỏi thông tin bằng câu 2 tự hỏi "Tại sao?"
câu hỏi "Tại sao" thông tin hỏi "Tại sao" hay không? ngoài giờ học với
những vật lạ

1 Có thể hỏi trong giờ


học (hay khi được
nhắc)

YÊU CẦU Trang 100


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

F29 Tự động yêu cầu HS sẽ tự động yêu cầu các vật, HS sẽ tự động yêu cầu các vật, 2 tự động yêu cầu vật,
hành động, hoặc thông tin suốt cả hành động, hoặc thông tin suốt cả hành động, hoặc
ngày ngày không? thông tin ít nhất 20
lần trong ngày

1 tự động yêu cầu vật,


hành động, hoặc
thông tin ít nhất 10
lần trong ngày

YÊU CẦU Trang 101


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Ghi chú: Nếu học sinh tự


động yêu cầu ít nhất 3
vật hoặc hoạt động ít
nhất 5 lần một ngày
(như đã nêu ở F5) thì
tính là 2 điểm

YÊU CẦU Trang 102


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Mới - Ghi chú: nếu học


sinh được 4 điểm ở bài
này thì sẽ tính là 4 điểm
ở bài F2-F5

YÊU CẦU Trang 103


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

Mới

YÊU CẦU Trang 104


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 5: Danh


sách tính từ

YÊU CẦU Trang 105


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 6: Danh


sách giới từ

Có chỉnh sửa

YÊU CẦU Trang 106


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

YÊU CẦU Trang 107


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa - Xem phụ


lục 12: Danh sách phó từ

Xem phụ lục 10: Danh


sách đại từ

YÊU CẦU Trang 108


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

YÊU CẦU Trang 109


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

YÊU CẦU Trang 110


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G1 Gọi tên vật yêu thích HS sẽ gọi tên những vật yêu Nếu bạn đem một trong 4 ít nhất 10 lần gọi tên vật
thích những vật HS thích ra hỏi HS
3 6 lần
"đó là cái gì?", liệu HS có nói
được tên đồ vật đó hay 2 4 lần
không?
1 2 lần
G2 Gọi tên đồ vật thông HS sẽ gọi tên được ít nhất Nếu bạn chỉ một đồ vật 4 ít nhất 100 lần gọi tên vật,
thường 100 đồ vật thường thấy thông thường và hỏi "Cái gì và biết vài ví dụ (bao gồm
quanh mình. đây?", HS có nói được tên đồ cả ví dụ mới) cho hầu hết
vật đó hay không? các vật đó

3 50 lần gọi tên vật với ít nhất


1 ví dụ cho 1 vật
2 10 lần gọi tên vật
1 5 lần gọi tên vật
G3 Gọi tên những người HS sẽ gọi tên những người Nếu bạn chỉ vào 1 người và Mẹ, bố, anh chị (Rachel), 4 ít nhất 10 người
thường gặp (người chứ quanh mình "Hỏi ai đây?", HS có nói được các bạn (Jason, Emily) 3 6 người
không phải nghề nghiệp) tên người đó không?
2 4 người
1 2 người
G4 Gọi tên tranh ảnh về HS sẽ gọi tên ít nhất 100 Nếu giáo viên hỏi "Cái gì 4 ít nhất 100 lần gọi tên tranh
những đồ vật thông tranh ảnh về những đồ vật kia?" khi đưa ra bức ảnh về 1 vẽ vật và biết vài ví dụ (bao
thường thông thường đồ vật thông thường, HS có gồm cả ví dụ mới) cho hầu
nói được tên đồ vật đó hay hết các vật đó
không?.
3 50 lần gọi tên với ít nhất 1
ví dụ cho một vật
2 10 lần gọi tên
1 5 lần gọi tên

GỌI TÊN Trang 111


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G5 Gọi tên các bộ phận cơ HS sẽ gọi tên được các bộ HS có gọi tên các bộ phận cơ mũi, mắt, tóc trên người 4 Có thể gọi tên ít nhất 20 bộ
thể phận thông thường trên cơ thể trên người mình hay mình, trên búp bê và trên phận cơ thể trên người mình
thể mình và người khác người khác không?. cơ thể người khác hoặc hay người khác
trên ảnh 1 người nào đó
3 10 bộ phận
2 5 bộ phận
1 Ít nhất 2 bộ phận cơ thể
trên người mình hay người
khác.

G6 Gọi tên các loại quần áo HS biết kể tên các loại quần HS có biết kể tên các loại 2 Kể tên ít nhất 4 thứ quần áo
áo quần áo không?
1 Kể tên 2 thứ quần áo
G7 Gọi tên những hành Học sinh sẽ gọi tên những Khi có một hành động đang 4 ít nhất 20 lần gọi tên hành
động thông thường hành động thông thường xảy ra, ta hỏi HS "Anh ấy động và có thể nói được vài
đang làm gì?", HS có nói thí dụ khác nhau (kể cả thí
được tên hành động đó dụ mới) cho hầu hết các
không? hành động

3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động
G8 Gọi tên tranh ảnh miêu Học sinh sẽ có thể gọi tên Nếu ta cho xem tranh miêu 4 20 lần kể tên các tranh
tả những hành động tranh ảnh miêu tả những tả một hành động và hỏi miêu tả hành động và có
thông thường hành động thông thường "Người này đang làm gì?" nói được vài thí dụ khác
học sinh có nói được tên nhau (kể cả thí dụ mới) cho
hành động hay không? hầu hết các hành động đó

3 10 hành động
2 5 hành động
1 2 hành động

GỌI TÊN Trang 112


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G9 Gọi tên đến thành thục HS có thể liên tiếp gọi tên HS có thể gọi ten các vật Khi yêu cầu HS kể tên các 2 có thể gọi tên liên tiếp 10
các vật quen thuộc quen thuộc nếu ta cho xem vật trong quyển sổ hoặc vật quen thuộc trong vòng
hết vật này đến vật khác trong quyển sách, HS có 15 giây
không? thể nói tên liên tiếp giầy,
cốc và táo, có thể kể tên 1 có thể gọi tên 5 vật quen
các màu, số, chữ, v.v… thuộc trong vòng 10 giây
G10 Gọi tên thứ mới không Học sinh sẽ có thể gọi tên Học sinh có thể gọi tên nhiều 2 sẵn sàng học tên nhiều vật
cần luyện tập nhiều nhiều vật hay hình ảnh vật vật hay hình ảnh vật mới sau mới khi nghe người khác gọi
mới sau khi nghe người khác khi nghe người khác gọi tên tên của những đồ vật này
gọi tên vật đó không quá 5 vật đó không quá 5 lần (không được dạy trực tiếp)
lần (không được dạy trực (không được dạy trực tiếp)
tiếp) không?
1 sẵn sàng học tên những vật
thông thường khi được dạy
không quá 5 lần

G11 Gọi tên các vật dùng Học sinh có thể dùng các Học sinh có thể dùng các "Đây là chiếc máy bay", 2 khi tự động gọi tên các vật,
cụm từ kết nối thành câu cụm từ kết nối thành câu khi cụm từ kết nối thành câu khi "Nhìn kìa, 1 chiếc máy học sinh sẽ dùng ít nhất 2
gọi tên vật và sẽ thường gọi tên vật và sẽ thường bay!", "Một chiếc máy bay cụm từ kết nối khác nhau ít
xuyên dùng những cụm từ xuyên dùng những cụm từ đang bay trên kia kìa" nhất 50% số lần gọi tên
đó không cần nhắc đó không cần nhắc không?

1 Khi được nhắc, học sinh sẽ


gọi tên đồ vật với ít nhất 2
cụm từ kết nối khác nhau

G12 Gọi tên các bộ phận Học sinh sẽ có thể gọi tên Học sinh có thể gọi tên các Khi nhìn ảnh một chiếc ô 4 3 bộ phận hoặc đặc tính của
hoặc đặc tính của các các bộ phận hay đặc tính bộ phận hay đặc tính của tô, học sinh kể ra cửa xe, ít nhất 10 vật
vật. của các vật các vật không? bánh xe, và cửa sổ
3 3 bộ phận hoặc đặc tính của
4 vật
2 2 bộ phận hoặc đặc tính của
4 vật
1 2 bộ phận hoặc đặc tính của
2 vật

GỌI TÊN Trang 113


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G13 Gọi tên tính từ Học sinh sẽ có thể dùng tính Học sinh có thể nhận ra các Xe tải màu đỏ, chiếc giầy 4 gọi tên dùng ít nhất 20 tính
từ để mô tả các vật đặc tính của các vật (màu, này… to/nhỏ, nước này…. từ (gồm ít nhất 3 màu, 2
kích thước, hình dáng, chất nóng/lạnh hình dáng và 2 kích thước)
lượng, chiều dài…) hay
không?
3 ít nhất 10 tính từ (5 trong số
đó không phải là màu)
2 ít nhất là 5 tính từ (tất cả là
màu cũng được)
1 có thể dùng ít nhất 1 tính từ

G14 Kể tên các tranh ảnh có Khi bày ra 1 loạt các vật Khi bày ra 1 loạt các vật vợt và bóng; cốc và nước 4 Có thể gọi tên được ít nhất
liên quan hoặc ảnh, sau đó lại đưa hoặc ảnh, sau đó lại đưa hoa quả; tất và giày, gối và 2 hình ảnh có liên quan
thêm 1 vật hay ảnh khác và thêm 1 vật hay ảnh khác và giường trong số ít nhất 20 vật
hỏi HS "Cái này đi với cái hỏi HS "Cái này đi với cái
nào?", HS sẽ gọi được tên nào?", HS có gọi được tên 3 2 ảnh có liên quan trong số
một trong những đồ vật có một trong những đồ vật có 10 vật
liên quan đến những vật liên quan đến những vật
được bày ra (VD nói "ghế" được bày ra (VD nói "ghế" 2 1 ảnh có liên quan trong số
khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 khi đưa ra ảnh 1 cái bàn và 1 10 vật
loạt các ảnh gồm ghế, giày loạt các ảnh gồm ghế, giày
và chùm chìa khóa) và chùm chìa khóa) không?
1 Ít nhất 1 ảnh có liên quan
trong số 5 vật

G15 Nói tên vật khi biết chức HS sẽ có thể nói tên vật khi Với các vật hay ảnh vật hiện Khi đưa xem ảnh cái kéo, giày 4 Gọi tên được ít nhất 25 vật,
năng của vật biết mỗi chức năng của vật hữu, HS có thể nói tên vật và một con ngựa rồi hỏi: "Em gồm ít nhất 4 ví dụ cho ít
khi mỗi chức năng của vật cắt bằng gì?", HS sẽ nói "kéo" nhất 6 chức năng
hay không?.
3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật

GỌI TÊN Trang 114


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G16 Nói tên vật khi biết một HS sẽ có thể nói tên vật khi Khi đưa xem các vật hay ảnh Khi được đưa xem ảnh về 4 Gọi tên được ít nhất 25 vật,
trong những đặc điểm biết mỗi đặc điểm của vật đó vật, HS có thể nói tên vật đó cái kéo, giày, 1 con ngựa gồm ít nhất 2 ví dụ cho ít
của vật khi biết mỗi đặc điểm của và giáo viên bảo: "nó có nhất 6 đặc điểm
vật hay không?. chân" hay "nó có đuôi", HS
sẽ nói "ngựa" 3 Ít nhất 10 vật
2 Ít nhất 5 vật
1 2 vật
G17 Nói tên vật khi biết HS sẽ có thể nói tên vật khi Khi đưa ra 1 số vật hay ảnh Khi được đưa xem ảnh về 4 Ít nhất 5 vật thuộc 4 chủng
chủng loại của vật biết mỗi chủng loại của vật vật, học sinh có thể nói tên cái kéo, áo sơ mi và ngựa loại
đó vật khi biết mỗi chủng loại và giáo viên hỏi: "Cái nào
3 Ít nhất 5 vật thuộc 3 chủng
của nó hay không?. là đồ để mặc?" HS sẽ nói
loại
"áo sơ mi"
2 Ít nhất 5 vật thuộc 2 chủng
loại
1 Ít nhất 5 vật thuộc 1 chủng
loại
G18 Kể tên 2 vật (danh từ) HS sẽ có thể kể tên 1 loạt HS có thể nói tên 2 hay Khi đưa xem 2 ảnh con vật 4 Ít nhất 20 cặp các vật
vật được đưa xem nhiều hơn các vật bày cùng và hỏi: "Đây là những con 3 Ít nhất 10 cặp các vật
nhau không? gì?", HS sẽ nói "Chó và
2 Ít nhất 5 cặp các vật
mèo"
1 ít nhất 2 cặp các vật
G19 Kể tên 2 vật (danh từ) HS sẽ có thể kể tên nhiều HS có thể nói được tên của ít Khi đưa xem 1 ảnh sân 4 Ít nhất 20 cặp đồ vật
trong ảnh hơn 1 vật trong ảnh nhất 2 vật trong ảnh không? chơi, HS sẽ nói "xích đu, 3 Ít nhất 10 cặp đồ vật
cầu trượt" (không cần dùng
2 Ít nhất 5 cặp đồ vật
từ "và")
1 Ít nhất 2 cặp đồ vật

GỌI TÊN Trang 115


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G20 Kể tên 2 vật dùng cụm H/s có thể sử dụng 1 cụm từ H/s có thể sử dụng 1 cụm từ "Đây là máy bay và trực 2 khi tự động gọi tên vật, HS
từ kết nối. kết nối khi gọi tên nhiều vật, kết nối khi gọi tên nhiều vật thăng", "Xem này, 1 chiếc sẽ dùng cụm từ kết nối 50%
và thường xuyên sử dụng không? Nếu có, HS có máy bay và một chiếc trực số lần với ít nhất 2 loại cụm
những cụm từ kết nối đó mà thường xuyên sử dụng những thăng", "Tôi nhìn thấy một từ kết nối khác nhau
không cần nhắc cụm từ kết nối đó mà không chiếc máy bay và 1 chiếc
cần nhắc không? trực thăng", "Có 1 chiếc
máy bay và 1 chiếc phản 1 Khi được nhắc, HS có thể
lực" gọi tên các vật có sử dụng ít
nhất 2 cụm từ kết nối khác
nhau

G21 Gọi tên sử dụng danh từ- HS gọi tên vật kết hợp danh HS có thể nói được tên vật Khi đang lăn bóng, HS có 4 sử dụng Ít nhất 10 động từ
động từ từ với động từ và hành động đi đôi với vật thể nói "lăn bóng" - Khi kết hợp với nhiều danh từ
đó hay không? xem ảnh một cô gái đang
đạp xe trong công viên, HS 3 sử dụng Ít nhất 5 động từ
nói "đạp xe". kết hợp với nhiều danh từ
2 sử dụng ít nhất 5 cặp danh
từ - động từ
1 Ít nhất 2 cặp danh từ - động
từ
G22 Gọi tên sử dụng danh từ- HS gọi tên vật kết hợp danh H/s có thể nói được tên vật khi đưa cho xem một quả 4 Dùng ít nhất 10 tính từ kết
tính từ từ với tính từ và đặc tính của vật đó hay bóng đỏ, HS sẽ nói "bóng hợp với nhiều danh từ
không? đỏ"
3 Ít nhất 5 tính từ kết hợp với
nhiều danh từ
2 ít nhất 5 cặp danh từ - tính
từ
1 ít nhất 2 cặp danh từ - tính
từ

GỌI TÊN Trang 116


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G23 Gọi tên bằng cách xác HS có thể trả lời có/không HS có thể trả lời có/không khi xem ảnh 1 con mèo và 2 xác nhận đặc tính của các
nhận có/không hay gật/lắc đầu để xác nhận hay gật/lắc đầu để xác nhận hỏi "Đây có phải con chó vật hiện hữu bằng cách nói
tên một vật hay vật / hành tên một vật hay vật / hành đây không?", HS sẽ lắc đầu có/không
động có đúng với tiêu chí động có đúng với tiêu chí để trả lời "không"
nào đó không nào đó hay không? 1 xác nhận tên gọi của vật
hiện hữu bằng cách nói
có/không

G24 Gọi tên chức năng của HS có thể nói chức năng của Khi cho xem 1 vật hay ảnh Khi cho xem ảnh về 1 cái 4 nói được ít nhất 25 chức
vật vật khi được hỏi "Em làm gì vật, HS có thể nói chức năng cốc và hỏi "Con dùng chén năng gồm ít nhất 4 ví dụ
với cái này?" của vật đó hay không? để làm gì?", HS sẽ trả lời cho ít nhất 6 chức năng
"uống"
3 Ít nhất 10
2 Ít nhất 5
1 Ít nhất 2
G25 Gọi tên chủng loại của HS sẽ có thể nói được chủng HS sẽ có thể nói được chủng Khi cho xem ảnh 1 chiếc áo 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
vật loại của 1 vật nào đó loại của 1 vật nào đó không? và hỏi "Áo sơ mi là gì?", HS 3 3 vật thuộc 5 chủng loại
sẽ nói "quần áo"
2 2 vật thuộc 5 chủng loại
1 2 vật thuộc 2 chủng loại
G26 Phân biệt các câu hỏi HS sẽ có thể phân biệt được Khi xem 1 quả bóng màu
Khi xem 1 đồ vật, HS có thể 2 có thể nói được ít nhất 3
nêu các khía cạnh của câu hỏi về tên, chức năng, trả lời được 1 vài câu hỏiđỏ, HS sẽ trả lời "ném khía cạnh của 1 vật khi
vật màu sắc, hay sở hữu của 1 nhất định về vật đó (tên, bóng" khi được hỏi "Con được hỏi 1 câu nhất định về
vật chức năng, màu sắc, hay sởlàm gì với quả bóng này?", vật đó
hữu) hay không? trả lời "Của Tyler" khi được
hỏi "Quả bóng này của ai?", 1 Có thể gọi tên ít nhất 2 khía
trả lời "màu đỏ" khi được cạnh (tên chức năng, màu
hỏi "Bóng màu gì?", trả lời sắc, chủ sở hữu) của 1 vật
"quả bóng" khi được hỏi khi được hỏi 1 câu về vật đó
"Cái gì đây?", chứ không
đơn thuần trả lời "ném
bóng", "bóng đỏ"; "bóng
G27 Nói được chủng loại của HS có thể nhìn tranh một HS có thể nhìn tranh 1 nhóm Khi xem 1 chiếc vòng, 1 4 5 vật thuộc 10 chủng loại
1 nhóm vật. nhóm vật hay vật thật và nói vật hay vật thật và nói được chiếc nhẫn và hoa tai, HS 3 3 vật thuộc 5 chủng loại
được chủng loại của những chủng loại những vật ấy (VD: sẽ nói đồ trang sức
2 2 vật thuộc 5 chủng loại
vật đó thực phẩm, quần áo, con
vật) hay không? 1 2 vật thuộc 2 chủng loại

GỌI TÊN Trang 117


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G28 Chỉ ra đặc tính của vật HS sẽ có thể chỉ ra những bộ HS có thể chỉ ra những bộ Khi được hỏi "Có gì sai?", 2 chỉ ra được ít nhất 5 ví dụ
còn thiếu hay điểm bất phận còn thiếu hay điểm bất phận còn thiếu hay điểm bất HS sẽ nói "rắn lại có tai trong đó vật trong tranh bị
hợp lý hợp lý của 1 vật trong tranh hợp lý của 1 vật trong tranh thỏ" và khi được hỏi "thiếu thiếu các bộ phận VÀ 5 ví
(VD: ô tô không bánh) hay không? cái gì?", HS sẽ nói "con voi dụ trong đó có nhiều điểm
thiếu tai". bất hợp lý

1 chỉ ra được ít nhất 5 bộ


phận còn thiếu của vật
trong ảnh hay những điểm
bất hợp lý

G29 Chỉ ra vật không cùng Khi xem một loạt các đồ vật HS có thể xác định được vật VD khi cho xem 4 đồ ăn và 4 Ít nhất 3 ví dụ thuộc 10 loại
loại với các vật còn lại trong đó chỉ có 1 đồ vật là không cùng loại với những 1 chiếc ô tô,và hỏi "Cái gì (có thể liên quan đến chức
không cùng loại (có thể dựa vật khác hay không? không cùng nhóm này?", năng, đặc tính, chủng loại
vào chức năng, đặc tính, HS sẽ trả lời "ôtô" - Khi xem của vật)
chủng loại), HS có thể nói một quyển sách có tranh
được tên vật không cùng loại các vật, giáo viên yêu cầu 3 3 ví dụ thuộc ít nhất 5 loại
với những vật còn lại HS nêu tên cái không phải 2 3 ví dụ thuộc ít nhất 3 loại
là con vật, HS sẽ trả lời
"ôtô" (khi có ảnh ôtô ở đó) 1 3 ví dụ thuộc ít nhất 2 loại
(có thể liên quan đến chức
năng, đặc tính, chủng loại)

G30 Chỉ ra các sự cố/bất ổn HS có thể chỉ ra một sự cố Khi xem ảnh miêu tả một sự 1 căn nhà đang cháy, 1 vụ 2 có thể chỉ ra được ít nhất 3
dễ thấy/rõ rệt hiển hiện hay tình trạng cố hiển hiện và được hỏi "Có tai nạn ôtô, lũ lụt v.v... sự cố dễ thấy khác nhau
khẩn cấp dễ thấy gì bất ổn?", HS có thể chỉ ra
được vấn đề đó hay không?
1 có thể chỉ ra được ít nhất 1
sự cố dễ thấy
G31 Gọi tên những người HS có thể gọi tên những Nếu giáo viên giơ tranh hỏi giáo viên, cảnh sát, lính 4 được ít nhất 4 lần gọi tên
nhân viên công ích nhân viên công ích thông "Ai đây?", HS có nói được tên cứu hỏa, nhà vật lý học, 3 được ít nhất 3 lần gọi tên
thường qua ảnh những nhân viên công ích nhân viên...
2 được ít nhất 2 lần gọi tên
thường thấy quanh mình hay
không? 1 được ít nhất 1 lần gọi tên

GỌI TÊN Trang 118


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G32 Gọi tên những vật ở HS có thể gọi tên đồ vật ở xa Nếu giáo viên chỉ vào 1 số Giáo viên chỉ vào 1 chiếc 2 có thể gọi tên hầu hết các
đằng xa khi có người chỉ khi có người chỉ đồ vật ở xa, HS có gọi tên máy bay trên trời và nói vật quan trọng cách xa hơn
những vật đó được hay "Xem cô nhìn thấy cái gì 100 feet
không? này", HS sẽ trả lời "máy
bay", "mây" "trăng" v.v... 1 Có thể gọi tên những đồ vật
"1 chiếc xe cứu hỏa", "1 quan trọng cách xa ít nhất
quán ăn nhanh hay đến" 10 feet

G33 Gọi tên các âm thanh HS sẽ gọi tên các âm thanh Khi nghe băng phát các âm Dụng cụ/máy móc: cưa, 4 Ít nhất 8 âm thanh
quen thuộc quanh mình quen thuộc quanh mình thanh quen thuộc và được đục v.v... tiếng báo động:
hỏi "Em nghe thấy gì?", HS còi xe, còi xe lửa, cứu
có gọi được tên âm thanh đó thương, còi công an, tiếng 3 Ít nhất 6 âm thanh
hay không? các con vật, các hoạt động:
tiệc sinh nhật, trận bóng, 2 Ít nhất 4 âm thanh
tiếng xe, ô tô, tàu hỏa, máy
bay v.v…
1 Ít nhất 2 âm thanh

G34 Dùng những cụm từ kết HS sẽ dùng các cụm từ kết Với một vật hiện hữu và khi Khi được đưa 1 quả bóng, 2 khi tự động gọi tên vật, HS
nối khi gọi tên danh từ nói khi dùng danh từ kèm giáo viên hỏi "Gì đấy?", HS học sinh sẽ nói "Đây là quả sẽ dùng ít nhất 2 loại cụm
kèm động từ hoặc tính động từ hay tính từ và sẽ có dùng cụm từ kết nối để bóng màu đỏ", "Có 1 quả từ kết nối 50% số lần
từ thường xuyên dùng những gọi tên vật đó với động từ bóng to", "Đây là quả bóng
cụm từ kết nối đó mà không hay tính từ hay không? cũ", "Xem kìa, 1 quả bóng 1 Khi được nhắc nhở, HS có
cần nhắc nhở Chẳng hạn "đó là..." nhỏ" v.v... thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để gọi tên vật

G35 Gọi tên giới từ HS có thể nói được vị trí của Học sinh có dùng giới từ để Khi cho xem 1 quả bóng 4 Ít nhất 10 giới từ
vật so với những vật khác diễn tả hay không? trong cốc và hỏi "Quả bóng 3 Ít nhất 6 giới từ
ở đâu?", HS sẽ trả lời "trong
2 Ít nhất 4 giới từ
cốc"
1 2 giới từ

GỌI TÊN Trang 119


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G36 Dùng cụm từ kết nối có HS có thể sử dụng 1 cụm từ Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng Khi được hỏi "cái cốc đâu?", 2 HS sẽ dùng ít nhất 2 loại
giới từ kết nối có giới từ và sẽ dùng hạn: "Cái tách đâu?", HS có HS sẽ trả lời "Nó ở trên cụm từ kết nối 50% số lần
những cụm từ này thường dùng cụm từ kết nối để trả bàn"
xuyên mà không cần nhắc lời hay không? VD: "Nó ở
nhở trên bàn" 1 Khi được nhắc nhở, HS có
thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để chỉ ra vị trí của
vật

G37 Gọi tên đại từ HS sẽ có thể gọi tên các đại HS có sử dụng các đại từ anh Khi được hỏi "Ai đang 4 Ít nhất 8 đại từ
từ ấy, chị ấy, của tôi, của anh nhảy?", HS sẽ trả lời "Cô" 3 Ít nhất 5 đại từ
v.v... hay không?
2 Ít nhất 3 đại từ
1 Ít nhất 1 đại từ
G38 Dùng cụm từ kết nối với HS sẽ có thể dùng cụm từ Nếu giáo viên hỏi HS, chẳng Khi được hỏi "Ai đang 2 HS sẽ dùng ít nhất 2 loại
đại từ kết nối có đại từ và sẽ hạn: "Đó là giày của ai?", HS nhảy"?", h/s sẽ trả lời "Cô cụm từ kết nối 50% số lần
thường xuyên dùng những có dùng cụm từ kết nối để đang nhảy" tự động gọi tên với đại từ
loại cụm từ này mà không trả lời không? (VD: Đó là giày
cần nhắc nhở của tôi" "Đó là của tôi" 1 Khi được nhắc nhở, HS có
thể dùng ít nhất 2 loại cụm
từ kết nối để gọi tên vật với
đại từ

G39 Liệt kê và mô tả các sự Khi cho xem một bức tranh Khi cho xem một bức tranh Khi xem cảnh một ngôi nhà 2 Có thể miêu tả 4 khía cạnh
kiện hoặc sự vật có phong cảnh hoặc hoạt động phong cảnh hoặc hoạt động đang cháy, HS sẽ nói: "Có của 1 bức tranh gồm ít nhất
trong tranh và hỏi "Hãy nói về bức tranh và hỏi "Hãy nói về bức tranh lửa trong nhà, xe cứu hỏa, 1 hành động hay miêu tả
này", HS sẽ liệt kê và miêu này", HS có liệt kê và miêu kéo vòi dập lửa, phun nước bối cảnh chung của bức
tả các sự kiện, sự vật, và các tả các sự kiện, sự vật, và các vào nhà". "Ăn tối" "Đi tiệc", tranh
hoạt động diễn ra trong hoạt động diễn ra trong "Đó là một lần đi dã ngoại"
tranh tranh không? 1 Có thể mô tả ít nhất 1 hoạt
động trong tranh hay miêu
tả bối cảnh chung của bức
tranh

GỌI TÊN Trang 120


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G40 Kể về một góc tranh cụ Khi cho biết thông tin về một Nếu cho HS biết thông tin về khi cho xem ảnh một khu 2 có thể nói tên vật khi biết
thể góc tranh nào đó, HS sẽ kể một góc tranh nào đó, HS có rừng và hỏi "Con gì đang chủng loại VÀ 1 chi tiết
về góc tranh đó kể về góc tranh đó được đậu trên cành?", học sinh miêu tả khác (hành động,
không? sẽ trả lời "Con cú" màu sắc, kích cỡ, vị trí
v.v...)

1 có thể nói tên đồ vật khi


biết chủng loại HOẶC chi
tiết miêu tả khác (hành
động, vị trí, màu sắc, kích
cỡ v.v...)

G41 Sử dụng phó từ HS có thể dùng phó từ để mô HS có dùng phó từ hay Trong khi quan sát một con 4 Ít nhất 10 phó từ
tả không? rùa bò và hỏi "Con rùa bò 3 Ít nhất 6
thế nào?", HS trả lời "chầm
2 Ít nhất 4
chậm"
1 2 phó từ
G42 Nói được trạng thái cảm HS có thể kể tên các cảm HS có thể kể tên các cảm khi thấy một trẻ khác đang 4 ít nhất 4 cảm xúc (qua ví dụ
xúc của những người xúc biểu hiện bằng nét mặt xúc biểu hiện bằng nét mặt khóc vì bóng bị nổ và hỏi có thật và qua ảnh)
khác và hành vi và tranh những và hành vi và tranh những HS cảm giác của trẻ đó, HS
3 ít nhất 3 cảm xúc (qua ví dụ
gương mặt diễn tả các cảm gương mặt diễn tả các cảm sẽ trả lời "Buồn ạ"
có thật và qua ảnh)
xúc khác nhau xúc khác nhau không?
2 ít nhất 2 cảm xúc
1 ít nhất 1 cảm xúc (qua ví dụ
có thật và qua ảnh)
G43 Diễn biến cảm xúc nội HS có thể nói ra những cảm HS có thể nói ra những cảm chỗ đau, vết thương nhỏ, 4 Có thể nói ra tình thái cơ
tâm xúc và diễn biến nội tâm của xúc và diễn biến nội tâm của chỗ ngứa, vui sướng, buồn, thể và cảm xúc, mà người
mình mà người ngoài thể mình mà người ngoài thể ngạc nhiên, sợ hãi, cáu, sợ khác không cảm nhận được
thấy được bằng trực quan thấy được bằng trực quan sệt, lo lắng, mệt mỏi, buồn bằng thị giác/thính giác/xúc
(vd quần ướt, đau bụng..) ngủ, bình tâm, cô đơn, giác/khứu giác
v.v…
3 3 trạng thái bất kỳ
2 2 trạng thái bất kỳ
1 1 trạng thái bất kỳ

GỌI TÊN Trang 121


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm

G44 Kể ra 3 yếu tố về một HS có thể kể ra 3 yếu tố về Nếu yêu cầu HS mô tả những cho xem tranh và hỏi 'con 4 Ít nhất 6 từ với 4 thành
vật một vật gì mình thấy, HS có nói được nhìn thấy gì?', HS sẽ trả lời phần ngôn ngữ khác nhau
ít nhất 3 khía cạnh không? "xe tải màu đỏ của bố".
3 Ít nhất 5 từ với 3 thành
(VD "1 chiếc xe tải to, màu
phần ngôn ngữ khác nhau
đỏ đang đi nhanh").
2 Ít nhất 4 từ với 3 thành
phần ngôn ngữ khác nhau
1 Ít nhất 3 từ với 3 thành
phần ngôn ngữ khác nhau
(danh từ, động từ, tính từ,
đại từ, trạng từ, mạo từ)

G45 Kể ra 3 yếu tố về một HS có thể dùng cụm từ kết HS có thể dùng cụm từ kết cho xem một bức tranh và 2 khi tự động kể về vật, HS sẽ
vật dùng cụm từ kết nối nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố nối khi kể ra ít nhất 3 yếu tố hỏi "Con nhìn thấy gì?", HS dùng ít nhất 2 loại cụm từ
riêng biệt và sẽ thường riêng biệt và có thường sẽ trả lời "Em nhìn thấy kết nối 50% số lần
xuyên dùng những cụm từ xuyên dùng những cụm từ chiếc xe tải to đang đi
kết nối đó mà không cần kết nối đó mà không cần nhanh". 1 khi được nhắc, HS sẽ có thể
nhắc nhắc không? gọi tên đồ vật dùng ít nhất
2 cụm từ kết nối

G46 Gọi tên những hành vi HS sẽ có thể nói được bản HS có thể nói được bản chất "Cô ấy ngượng", tranh cãi, 4 10 lần kể tên
giao tiếp xã hội. chất của những loại giao tiếp của những giao tiếp xã hội đánh nhau, trò chuyện, 3 6 lần kể tên
xã hội (VD: chơi đùa, tranh đang diễn ra hay không? trêu trọc, vui chơi, làm
2 4 lần kể tên
cãi). việc, thực hành, bận rộn,
giận, thân thiện, căng 1 2 lần kể tên
G47 Tự giác gọi tên HS sẽ tự giác gọi tên các đồ HS có gọi tên đồ vật hay 2 tự giác gọi tên đồ vật hay
vật, sự kiện suốt trong ngày hành động suốt trong ngày hành động ít nhất 20 lần/1
không cần yêu cầu hay ngày
không?
1 tự giác gọi tên đồ vật hay
hành động ít nhất 10 lần/1
ngày

GỌI TÊN Trang 122


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 3: Danh


sách kỹ năng gọi tên
và nghe hiểu - Lưu ý
nên chọn các vật HS
thường nghe đến và
tiếp xúc thường ngày
với

Xem phụ lục 3: Danh


sách kỹ năng gọi tên
và nghe hiểu

GỌI TÊN Trang 123


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 4: Danh


sách các bộ phận
trên cơ thể người

Mới

Xem phụ lục 8: Danh


sách các hành động
và động từ

Xem phụ lục 8: Danh


sách các hành động
và động từ

GỌI TÊN Trang 124


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

Có chỉnh sửa

GỌI TÊN Trang 125


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 5 và 6:


Danh sách tính từ và
màu sắc và hình
dáng

Mới - Xem phụ lục 1:


Danh sách các cặp
liên quan

Có chỉnh sửa

GỌI TÊN Trang 126


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Ghi chú: không nhất


thiết phải dùng từ
"và" giữa tên các vật

GỌI TÊN Trang 127


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

GỌI TÊN Trang 128


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

Mới

GỌI TÊN Trang 129


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

GỌI TÊN Trang 130


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Xem phụ lục 9: Danh


sách các giới từ

GỌI TÊN Trang 131


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 10:


Danh sách đại từ

GỌI TÊN Trang 132


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 12:


Danh sách phó từ

GỌI TÊN Trang 133


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

GỌI TÊN Trang 134


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H1 Hát theo vài từ trong Khi có người hát 1 bài hát, Khi có người hát 1 bài hát, Con cò bé….. 4 Ít nhất 3 đoạn trong 6 bài
lời bài hát h/s sẽ có thể hát vài từ và h/s có thể hát vài từ và vài hát
vài đoạn trong lời bài hát đoạn trong lời bài hát
3 3 từ trong 3 bài hát
không?
2 2 từ trong 2 bài hát
1 1 từ trong 2 bài hát
H2 Điền từ vào chỗ trống H/s có thể hoàn tất 1 câu Khi giáo viên nói 1 câu bỏ "Nào cùng đi lên đi 4 điền được ít nhất 10 câu
trong những chuyện và bỏ lửng bằng cách điền lửng liên quan đến những (xuống)", Winnie
những trò chơi vui nhộn thêm những từ thiếu liên chuyện, những sinh hoạt chú____ 3 5 câu
quan đến những chuyện, vui, h/s có điền thêm những
những sinh hoạt vui từ thiếu hay không? (VD: 2 2 câu
Winnie chú ......)
1 1 câu

H3 Ra dấu (từ tiếng anh) H/s biết ra dấu sử dụng H/s có biết dùng ASL để thể Khi ai đó nói "hãy ra 4 25 ký hiệu
(dành cho HS sử ASL để thể hiện một từ hiện 1 từ tiếng anh hay dấu trái táo" h/s sẽ ra 3 15 ký hiệu
dụng ngôn ngữ ra tiếng anh không? dấu theo ASL để thể
2 5 ký hiệu
hiệu kiểu Mỹ - ASL) hiện từ "trái táo"
1 2 ký hiệu
Không Nếu HS có thể nói được
áp trên 50 từ và/hoặc không
dụng sử dụng ASL

H4 Tiếng kêu của các H/s sẽ có thể nói tên của H/s sẽ có thể nói tên của Khi có người nói "Con 4 làm tiếng kêu của 8 con vật
con vật con vật khi nghe tiếng con vật khi nghe tiếng kêu chó kêu..., h/s sẽ nói khi biết tên con vật và nói
kêu của nó hay ngược lại của nó hay ngược lại không? "gâu, gâu" tên 8 con vật khi nghe
tiếng kêu của con vật đó

3 6 tiếng kêu hay tên của con


vật
2 4 tiếng kêu hay tên của con
vật
1 2 tiếng kêu hay tên của con
vật

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 135


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H5 Trả lời câu hỏi về H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể cung cấp thông Khi được hỏi "Tên em 4 ít nhất 4 thông tin về bản
thông tin cá nhân câu hỏi về thông tin cá tin về bản thân hay không? là gì?", h/s sẽ nói tên thân (VD: tên, tuổi, điện
nhân của mình thoại, tên anh em, tên bố
mẹ, v.v...)

3 3 thông tin về bản thân


2 2 thông tin về bản thân
1 1 thông tin về bản thân
H6 Điền vào chỗ trống H/s sẽ có thể điền từ còn H/s có thể điền từ còn thiếu Khi giáo viên dẫn h/s 4 Điền được ít nhất 10 từ
những từ mô tả các thiếu trong cụm từ mô tả trong 1 cụm từ mô tả 1 đến chậu nước và nói
hoạt động thông 1 hành động đang xảy ra hành động đang diễn ra hay "Đến lúc phải đi 3 Điền được ít nhất 5 từ
thường không? (VD: đã đến giờ đi rửa ..........", h/s sẽ nói
2 Điền được ít nhất 2 từ
rửa............... "tay"
1 Điền được ít nhất 1 từ

H7 Hỏi đáp về các cặp Khi được hỏi "Cái gì đi với H/s có thể kể tên những đồ "Cái gì đi với tất? 4 có thể nói được ít nhất 2
liên hệ (...)?" h/s sẽ có thể kể 1 vật có liên quan đến đồ vật "giầy","vợt - bóng", vật liên quan đến ít nhất 20
vài đồ vật có liên quan được nhắc đến hay không? "chén- nước hoa quả", vật kể tên
đến vật được nhắc đến "gối - giường"
(VD sẽ nói "giường" khi 3 2 vật liên quan đến từng
được hỏi "Cái gì đi với "cái vật trong số 10 hoặc hơn
gối?") các vật kể tên

2 1 vật liên quan đến ít nhất


10 vật kể tên
1 ít nhất 1 vật liên quan đến
một trong số 5 vật kể tên

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 136


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H8 Điền tên vật khi biết H/s sẽ có thể điền nốt tên H/s có thể điền tên vật vào Khi h/s nghe câu: "Con 4 điền ít nhất 20 chỗ với 2
chức năng của vật đó vật trong một đoạn câu có một đoạn câu có liên quan đi xe___, h/s sẽ nói "xe lượt hồi đáp
liên quan đến chức năng đến chức năng của vật đó. hơi"
của vật đó (VD: hỏi "Em cắt giấy bằng 3 ít nhất 10 chỗ với 2 lượt hồi
kéo)? đáp

2 ít nhất 5 chỗ với 2 lượt hồi


đáp

1 ít nhất 2 chỗ với 2 lượt hồi


đáp

H9 Điền chức năng khi H/s sẽ có thể điền từ còn H/s sẽ có thể điền từ còn "Con dùng kéo để ...... 4 Điền ít nhất 20 chỗ với 2
biết tên vật thiếu trong một đoạn câu thiếu trong một đoạn câu cắt", "Con dùng thìa lượt hồi đáp
nêu chức năng của vật nêu chức năng của vật để...... ăn"
3 10 chỗ với 2 lượt hồi đáp
không? (Con dùng kéo để
cắt) 2 5 chỗ với 2 lượt hồi đáp
1 2 chỗ với 2 lượt hồi đáp
H10 Trả lời câu hỏi "Cái H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi "Em có 4 Trả lời được ít nhất 30 câu
gì?" liên quan đến câu hỏi "Cái gì?" liên quan "Cái gì?" liên quan đến thể tìm thấy gì trong hỏi gồm ít nhất 3 lượt hồi
những đồ vật trong đến những vật trong nhà những đồ vật trong nhà hay nhà tắm?" h/s trả lời đáp liên quan đến ít nhất 5
nhà không? "toilet, khăn mặt, bồn vị trí (VD: phòng ngủ, tủ
tắm", "Em thấy gì trong lạnh, bếp, nhà vệ sinh,
tủ lạnh?" h/s sẽ trả lời phòng khách)
"sữa, trứng, nước hoa
quả"
3 15 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 ít nhất 5 câu hỏi
H11 Trả lời câu hỏi "Cái H/s có thể trả lời câu hỏi H/s có thể trả lời câu hỏi Khi được hỏi "con dùng 4 Trả lời được ít nhất 50 câu
gì?" liên quan đến "Cái gì?" liên quan đến "Cái gì?" liên quan đến chức cái gì để cắt giấy?", h/s hỏi
chức năng chức năng của đồ vật năng của vật hay không? sẽ trả lời "kéo". "con
3 25 câu hỏi
dùng cái gì để viết?"
h/s trả lời "bút" 2 10 câu hỏi
1 Trả lời được ít nhất 5 câu
hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 137


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H12 Trả lời câu hỏi "Ở H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở Khi được hỏi: "Con thấy 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi
đâu?" liên quan đến hỏi "Ở đâu?" liên quan đâu?" liên quan đến những sữa ở đâu?", h/s sẽ trả
đồ vật ở lớp hoặc ở đến đồ vật ở lớp hoặc ở đồ vật ở lớp hay ở nhà hay lời "Trong tủ lạnh", 3 15 câu hỏi
nhà nhà không? "Con thấy toilet ở
đâu?", h/s trả lời "trong 2 10 câu hỏi
nhà tắm"
1 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi

H13 Trả lời câu hỏi "Ở H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi "Ở Khi được hỏi "em ngủ ở 4 Trả lời hơn 30 câu hỏi
đâu?" liên quan đến hỏi "Ở đâu?" liên quan đâu?" liên quan đến các đâu?" h/s sẽ trả lời 3 15 câu hỏi
các hoạt động ở nhà đến các hoạt động ở nhà hoạt động ở nhà hoặc ở "phòng ngủ"
2 10 câu hỏi
hoặc ở trường hoặc ở trường trường hay không?
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H14 Điền tên vật khi biết H/s sẽ có thể điền từ còn H/s có thể điền từ còn thiếu "Một loại động vật là 4 ít nhất 20 lần điền trong 4
chủng loại thiếu trong một đoạn câu trong một đoạn câu nêu tên là... chó, mèo", "con đi 3 lượt hồiđiền
10 lần đáptrong 3 lượt hồi
nêu tên vật/ví dụ cho một vật/ví dụ cho một chủng loại bằng... xe hơi, thuyền, đáp
chủng loại các vật nhất các vật nhất định không? máy bay"
định 2 5 lần điền trong 2 lượt hồi
đáp
1 2 lần điền trong 2 lượt hồi
đáp
H15 Cho nhiều phương án H/s có thể kể ra rất nhiều H/s có thể liệt kê ra nhiều Khi được hỏi "Hãy kể 4 20 chủng loại trong 4 lượt
trả lời khi biết chủng vật trong cùng chủng loại vật trong cùng chủng lọai tên một số con vật", hồi đáp
loại không? h/s nói: "ngựa, chó,
3 10 chủng loại trong 3 lượt
bò". "Đồ ăn bao gồm:",
hồi đáp
h/s trả lời "táo, bột ngũ
cốc, bánh kẹp thịt, 2 5 chủng loại trong 2 lượt
bánh piza" hồi đáp
1 2 chủng loại trong 2 lượt
hồi đáp
H16 Điền đặc tính khi biết Khi nghe tên vật, h/s có Khi nghe tên vật, h/s có thể Xe hơi có ... "bánh xe" 4 Điền được ít nhất 20 chỗ
tên vật thể điền từ còn thiếu điền từ còn thiếu trong một "còi", "cửa xe" với 2 câu trả lời
trong một đoạn câu nêu đoạn câu nêu đặc tính của
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
đặc tính của vật vật không? (vd con chó có
cái đuôi) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 138
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H17 Điền tên vật khi biết Khi được biết đặc tính của Khi được biết đặc tính của 1 Con vật có đuôi là…con 4 Điền được ít nhất 20 chỗ
đặc tính của vật 1 vật, h/s sẽ có thể điền vật, h/s sẽ có thể điền từ chó - Cái có bánh xe với 2 câu trả lời
từ còn thiếu trong một còn thiếu trong một đoạn là... Ôtô
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
đoạn câu nêu tên vật câu nêu tên vật không? (VD
cái có bánh xe là ôtô) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H18 Điền tên chủng loại H/s sẽ có thể điền từ còn H/s sẽ có thể điền từ còn Xe hơi là vật ta ...đi, 4 Điền được ít nhất 20 chỗ
khi biết tên vật thiếu trong một đoạn câu thiếu trong một đoạn câu táo là 1 loại....... Quả, với 2 câu trả lời
nêu tên chủng loại của nêu tên chủng loại của một mèo là 1 loài....... động
3 10 chỗ với 2 câu trả lời
một đồ vật nào đó đồ vật nào đó không? (VD vật
con chó là một con vật) 2 5 chỗ với 2 câu trả lời
1 2 chỗ với 2 câu trả lời
H19 Kể tên những đồ vật H/s có thể kể tên những H/s có thể kể tên đồ vật, Ra ngoài quan sát 1 4 kể lại hơn 2 vật 1 giờ sau
sau khi quan sát đồ vật mà chúng đã quan hoạt động mà chúng quan chiếc xe cứu hỏa, sau khi đi quan sát về
sát trước đó sát trước đó được hay đó quay lại lớp và kể
3 1 vật sau 10 phút đi quan
không? tên những thứ đã quan
sát về
sát được ở ngoài
2 1 vật sau 5 phút đi quan
sát về
1 1 vật ngay sau khi đi quan
sát về
H20 Kể tên những hoạt H/s có thể kể tên 1 hoạt H/s có thể kể tên hoạt động Ra ngoài và quan sát 4 kể lại hoạt động đó 1 tiếng
động được quan sát động mà mình vừa quan mà mình vừa quan sát hay mọi người chơi bóng rổ, sau khi quan sát thấy
trước đó sát không? trở về và gọi tên hoạt
động mà h/s quan sát
khi ra ngoài. Thấy anh 3 10 phút sau khi quan sát
đọc sách trong phòng thấy
khách, đi vào bếp và 2 5 phút sau khi quan sát
nói lại anh đang làm gì thấy
1 ngay sau khi quan sát thấy

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 139


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H21 Gọi tên người nhìn H/s có thể gọi tên người H/s có thể gọi tên người mà Ra ngoài và cùng chơi 4 Gọi tên được ít nhất 2 người
thấy trước đó mà mình trông thấy trước mình trông thấy trước đó với h/s khác trong hộp 1 tiếng sau khi quan sát
đó hay không? cát, về lớp và kể tên thấy
những h/s cùng chơi
trong hộp cát 3 1 người 10 phút sau khi
quan sát thấy
2 1 người 5 phút sau khi quan
sát thấy
1 1 người ngay sau khi quan
sát thấy
H22 Phát ngôn liên quan H/s sẽ có thể đưa ra một Khi xem ảnh và nghe 1 số Khi xem ảnh mọi người 4 có nhận xét/bình luận về 20
đến vật cho xem số câu nhận xét có liên điều về tấm ảnh đó "họ đi cắm trại mang theo bức ảnh
(không tính tên vật) quan đến ảnh và vật hay đang cắm trại", h/s có nhận lò nướng (nhưng
hoạt động (không tính tên xét về đồ vật, hoạt động liên không thấy thức ăn
vật) quan đến những điều quan trong ảnh) và nói với 3 có nhận xét/bình luận về 10
sát trong ảnh hay không? HS "Họ đang cắm trại", bức ảnh
HS sẽ nhận xét chẳng
hạn như: "Họ đang
2 có nhận xét/bình luận về 5
nướng xúc xích và
bức ảnh
bánh kẹp thịt" hay
"Đừng sờ vào, nóng
đấy" 1 có nhận xét/bình luận về
1bức ảnh

H23 Trả lời câu hỏi "Cái H/s sẽ có thể trả lời một H/s sẽ có thể trả lời một lượt Khi được hỏi "Con thấy 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
gì" liên quan đến lượt những câu hỏi liên những câu hỏi liên quan về gì ở công viên?", h/s trả
những đồ vật hay quan về những thứ đã những thứ đã từng nhìn thấy lời "xích đu" 3 Trả lời được 10 câu hỏi
thấy ở chỗ công cộng từng nhìn thấy ở những ở những nơi công cộng 2 Trả lời được 5 câu hỏi
nơi công cộng không?
1 Trả lời được 2 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 140


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H24 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời một H/s sẽ có thể trả lời một lượt Khi được hỏi "Con có 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
"Cái gì" liên quan lượt những câu hỏi liên những câu hỏi liên quan đến thể làm gì khi ở quầy
đến những hoạt động quan đến những gì mình những gì mình có thể làm ở bán thức ăn", h/s trả lời 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
mà h/s có thể ở nơi có thể làm ở nơi công nơi công cộng không? "mua bánh", "Con có
công cộng cộng thể làm gì ở công
2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
viên?" h/s sẽ trả lời
"trượt cầu trượt"
1 Trả lời 2 câu hỏi

H25 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s sẽ có thể trả lời những Khi được hỏi "Em mua 4 Trả lời ít nhất 30 câu hỏi
"Ở đâu" liên quan câu hỏi "Ở đâu" liên quan câu hỏi "Ở đâu" liên quan sữa ở đâu?" h/s sẽ trả
đến những hoạt đến những hoạt động, sự đến những hoạt động, sự lời "Cửa hàng tạp hóa", 3 Trả lời ít nhất 15 câu hỏi
động, sự vật thường kiện thường thấy ở nơi kiện thường thấy ở nơi công "em chơi hộp cát ở
thấy ở nơi công cộng công cộng cộng không? đâu?, "ở trường" 2 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi

1 ít nhất 5 câu hỏi

H26 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời những câu Khi được hỏi "Hãy liệt 4 20 chủng loại với 3 đáp án
có nhiều đáp án về câu hỏi có nhiều đáp án hỏi có nhiều đáp án liên kê những thứ mà em
cộng đồng quanh về cộng đồng quanh mình quan đến những dịch vụ ở có thể mua ở quầy tạp 3 10 chủng loại với 3 đáp án
mình nơi công cộng không? (VD: hóa càng nhiều càng
Em có thể mua gì ở cửa tốt", h/s sẽ nói "chuối,
2 5 chủng loại với 2 đáp án
hàng tạp hóa?") thịt, sữa, bánh mì, gạo"
1 2 chủng loại với 2 đáp án

H27 Nói tên chủng loại H/s sẽ có thể xác định H/s sẽ có thể xác định được Khi nghe "táo, chuối, lê 4 20 chủng loại khi biết ít
khi biết tên nhiều vật được chủng loại khi biết 2 chủng loại khi biết 2 hay đều là..., h/s sẽ trả lời nhất 2 vật trong chủng loại
thuộc chủng loại đó vật thuộc chủng loại đó hơn các vật thuộc chủng loại "trái cây", "đồ ăn" hay đó
đó không? "thứ ăn được"
3 10 chủng loại
2 5 chủng loại
1 2 loại khi biết ít nhất 2 vật
trong chủng loại đó

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 141


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H28 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời những câu "Đến lượt ai?" "Giày 4 Trả lời trên 50 câu hỏi
"Ai/của ai" câu hỏi "Ai/của ai" hỏi "Ai/của ai" hay không? này của ai?" "Khi ốm 3 25 câu hỏi
con sẽ đến gặp ai?" "Ai
2 10 câu hỏi
dập tắt lửa?"
1 trả lời ít nhất 5 câu hỏi
H29 Trả lời câu hỏi "Khi H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời những câu "Con ngủ khi nào?". 4 Trả lời ít nhất 50 câu
nào" câu hỏi "khi nào" hỏi "khi nào" hay không? "Con ăn khi nào?" 3 25 câu
2 10 câu
1 Ít nhất 5 câu
H30 Phân biệt câu hỏi về Khi thảo luận về một vật H/s có thể trả lời những câu Con đi mua sữa ở đâu? 2 Có thể trả lời được ít nhất 4
đồ vật với câu hỏi về hay 1 hoạt động, h/s biết hỏi "Cái gì", "Ai", "Khi nào", Ai đưa con đến cửa loại câu hỏi theo bất cứ
hoạt động phân biệt các dạng câu "Ở đâu", "Ai" kể cả khi được hàng? Con có thể mua trình tự nào
hỏi "Cái gì", "Ở đâu", "Ai" hỏi theo thứ tự bất kỳ hay đồ ăn gì ở đó? Khi nào
hay "Khi nào" không? thì con đi? Quả táo
màu gì? Mình lấy táo ở 1 Có thể trả lời được ít nhất 2
đâu? Chúng ta làm gì loại câu hỏi theo bất cứ
với táo? trình tự nào

H31 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời những câu "Đâu là con thú?". "Cái 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
"Cái nào" câu hỏi "cái nào" hỏi "Cái nào" hay không? nào là giày?". "Con nào 3 25 câu hỏi
là con chó?"
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H32 Trả lời câu hỏi "Như H/s sẽ có thể trả lời câu H/s có thể trả lời câu hỏi Con làm thế nào để đi 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
thế nào" hỏi "Như thế nào" "Như thế nào" được không? đến trường? 3 25 câu hỏi
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi
H33 Trả lời những câu hỏi H/s có thể trả lời được H/s có thể trả lời những câu Tại sao em lại rửa tay?, 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
"Tại sao" những câu hỏi "Tại sao" hỏi "Tại sao" được hay Tại sao em ngủ? 3 25 câu hỏi
không"?
2 10 câu hỏi
1 Ít nhất 5 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 142


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H34 Mô tả các bước trong H/s có thể mô tả các bước H/s có thể gọi tên các bước Khi được hỏi "Em rửa 4 ít nhất 5 bước trong 2 hay
sinh hoạt thường trong sinh hoạt hàng ngày trong sinh hoạt hàng ngày tay như thế nào? H/s sẽ hơn các chuỗi hành động
ngày hay không? trả lời" đi đến bồn, mở
3 4 bước trong 1 chuỗi hành
vòi nước, xát xà phòng
động
vào tay..."
2 3 bước trong 1 chuỗi hành
động
1 2 bước trong 1 chuỗi hành
động
H35 Nói tên hành động H/s có thể gọi tên hành H/s có thể gọi tên hành Khi được hỏi "cô đang 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
khi biết trình tự các động khi biết trình tự các động khi biết trình tự các làm gì?" và nghe tả
bước bước bước không? "Đến bồn nước, mở vòi 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
nước, làm ướt tay, cầm
xà phòng..." h/s sẽ trả 2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
lời "rửa tay"
1 Trả lời 2 câu hỏi

H36 Nói tên đồ vật khi H/s có thể nói tên đồ vật H/s có thể nói tên đồ vật khi Khi nghe miêu tả "Nó 4 Trả lời ít nhất 20 câu hỏi
biết chức năng, đặc khi biết nhiều khía cạnh biết nhiều khía cạnh về vật giòn, để ăn, mặn, ở 3 Trả lời ít nhất 10 câu hỏi
tính hay chủng loại về vật đó (vd chức năng, đó (vd chức năng, đặc tính, trong túi...", h/s sẽ trả
2 Trả lời ít nhất 5 câu hỏi
(nhiều đặc tính) đặc tính, chủng loại) chủng loại) không? lời "khoai tây chiên"
1 Trả lời 2 câu hỏi
H37 Hội thoại liên tưởng H/s biết lắc/gật đầu hoặc H/s có biết lắc/gật đầu hoặc Khi được hỏi "tôi có thể 4 Trả lời ít nhất 50 câu hỏi
với dạng câu hỏi nói "có/không" để trả lời nói "có/không" để trả lời các mua ga ở tiệm giày 3 25 câu hỏi
Có/Không :có thể, có các câu hỏi về một vật câu hỏi về một vật hay hoạt không?", H/s sẽ trả lời
2 10 câu hỏi
phải, ...sẽ….phải hay hoạt động không hiện động không hiện hữu "không"
không hữu không? (VD chó có biết bay 1 Ít nhất 5 câu hỏi về những
không?) vật không hiện hữu

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 143


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H38 Trả lời câu hỏi có 2 H/s có thể có nhiều đáp HS có biết trả lời câu hỏi đòi Khi được hỏi kể tên 1 4 4 đáp án với 5 câu hỏi khác
tiêu chí quan trọng án cho những câu hỏi có 2 hỏi phải chỉ ra một vài vật vài món ăn nóng, h/s nhau
(câu hỏi phức hợp có thông số trọng yếu đạt ít nhất 2 tiêu chí nhất sẽ nói "bánh piza,
3 3 đáp án cho 4 câu hỏi
nhiều đáp án) định không? (vd một vài con spaghetti…"
khác nhau
vật sống ở nông trại)
2 2 đáp án cho 3 câu hỏi
khác nhau
1 2 đáp án cho 1 câu hỏi
H39 Trả lời những câu hỏi H/s có thể có nhiều đáp H/s có thể có những câu trả Khi được yêu cầu kể 4 4 đáp án cho 5 câu hỏi
có 3 tiêu chí quyết án cho những câu có 3 lời cho câu hỏi đòi hỏi phải tên con vật to lớn ở khác nhau
định (câu hỏi phức tiêu chí quyết định kể được vài vật đáp ứng trang trại, HS nói
3 3 đáp án cho 4 câu hỏi
hợp với nhiều đáp được ít nhất 3 tiêu chí nhất "ngựa, và bò"
khác nhau
án) định (vd con vật to lớn ở
vườn thú) 2 2 đáp án cho 3 câu hỏi
khác nhau
1 2 đáp án cho 1 câu hỏi
khác nhau
H40 Mô tả đồ vật H/s sẽ có thể mô tả đồ vật H/s sẽ có thể mô tả đồ vật Khi yêu cầu HS mô tả 1 2 có thể mô tả ít nhất 20 đồ
bằng cách kể ra bạn có bằng cách kể ra bạn có thể chiếc xe hơi, h/s có thể vật, kể được ít nhất 3 chi
thể làm gì với vật đó, kể làm gì với vật đó, kể vài đặc nói "cô dùng xe đi các tiết liên quan đến đồ vật
vài đặc tính và chủng loại tính và chủng loại của vật nơi, nó có bánh xe, và (không tính tên vật)
của vật đó đó không? cô đỗ nó ở gara". "Ngũ
cốc là thứ ta ăn buổi
sáng, cho vào bát và 1 Có thể mô tả ít nhất 10 đồ
đổ sữa vào" vật, kể ra 2 chi tiết liên
quan đến đồ vật (không
tính tên vật)

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 144


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H41 Mô tả các bước theo HS có thể kể bước nào xảy HS có thể kể bước nào xảy ra Khi được hỏi "em làm 4 Kể các bước trước và sau
trình tự trước sau trong ra trước/sau bước nào theo trước/sau bước nào theo trình gì trước khi ăn trưa?" trong 10 hoạt động khác
sinh hoạt thường ngày trình tự trong sinh hoạt tự trong sinh hoạt thường ngày h/s sẽ nói "rửa tay", khi nhau
thường ngày không? 3 Kể các bước trước và sau
được hỏi "Ăn trưa xong
trong 5 hoạt động khác
em làm gì", h/s sẽ nói
nhau
"đổ rác"
2 Kể một bước trước và sau
trong 2 hoạt động khác
nhau

1 Kể một bước trước và sau


trong 1 hoạt động

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 145


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H42 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ trả lời những câu H/s có thể trả lời những câu Khi đến trường... Em có 4 Trả lời 4 câu hỏi liên quan
liên quan đến những sự hỏi đòi hỏi câu trả lời có hỏi liên quan đến những sự thể nói em ăn sáng với đến quá khứ hoặc tương lai
kiện trong quá khứ và liên quan đến những sự kiện trong quá khứ và tương gì không? Em có thể cách đó 1 tháng
tương lai kiện trong quá khứ và lai được hay không? cho cô biết em sẽ làm
tương lai gì cuối tuần này 3 Trả lời 2 câu hỏi liên quan
không? đến quá khứ hoặc tương lai
cách đó 1 tháng

2 Trả lời 2 câu hỏi liên quan


đến quá khứ hoặc tương lai
cách đó 1 tuần

1 Trả lời 2 câu hỏi liên quan


đến quá khứ hoặc tương lai
trong ngày đó

H43 Duy trì hội thoại với HS có thể duy trì hội thoại H/s có tham gia vào hội 5 lần trao đổi giữa học 2 5 lần trao đổi qua lại về ít
người lớn hoặc bạn về một chủ đề trao qua thoại không? sinh này và một h/s nhất 10 chủ đề gồm cả việc
đổi lại được ít nhất 5 lượt khác về trận đấu bóng h/s hỏi ít nhất 1 câu hỏi mới
rổ hay 1 nhận xét mới

1 3 lần trao đổi về ít nhất 5


chủ đề khác nhau
H44 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s sẽ có thể trả lời những Lúc đầu khi được dạy 4 Ít nhất 20 câu hỏi mới
mới câu hỏi khác với câu được câu hỏi hơi khác với câu trả lời câu hỏi "Em làm
dạy được dạy không? gì với chiếc xe hơi" (đi),
3 Ít nhất 10 câu hỏi mới
h/s cũng có thể được
hỏi tương tự như: "Em 2 Ít nhất 5 câu hỏi mới
cho cô biết xe hơi làm 1 Ít nhất 2 câu hỏi mới
H45 Trả lời những câu hỏi H/s sẽ có thể trả lời những H/s có thể trả lời những câu gì?" hay "xe
Khi được hỏi hơi
"Emđể làm
cho 4 ít nhất 20 câu hỏi
về tại những sự kiện câu hỏi liên quan đến gì?"
hỏi liên quan đến những sự cô biết em sẽ làm gì
hiện tại những sự kiện hiện tại kiện hiện tại ở quanh mình vào 4 tháng 7 này?, h/s 3 ít nhất 10 câu hỏi
không? sẽ trả lời "xem pháo 2 ít nhất 5 câu hỏi
hoa"
1 ít nhất 2 câu hỏi

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 146


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H46 Trả lời câu hỏi có nhiều H/s sẽ có thể đưa ra nhiều H/s có thể đưa ra những đáp Khi được hỏi "Em có 4 20 loại với 3 đáp án
đáp án liên quan đến đáp án cho những câu hỏi án cho những câu hỏi liên thể cho cô biết em có
những sự kiện hiện tại liên quan đến những sự quan đến những sự kiện thể làm gì vào 4 tháng 3 10 loại với 3 đáp án
kiện hiện tại chung quanh mình hay 7 không? H/s sẽ trả lời
không? (VD:Em có thể làm "xem pháo hoa, ăn 2 5 loại với 2 đáp án
gì ở công viên?) tiệc"
1 2 loại với 1 hay 2 đáp án

H47 Trả lời câu hỏi có nhiều H/s sẽ có thể có nhiều đáp H/s có thể đưa ra nhiều đáp Khi được hỏi "Sáng nay 2 Có ít nhất 2 nhận xét cho ít
đáp án trong những án cho những câu hỏi về án cho những câu hỏi về các khi chúng tôi đi vào thì nhất 3 chủ đề trong 1 buổi
buổi thảo luận nhóm nhiều chủ đề trong thảo chủ đề khác nhau trong một có chuyện gì xảy ra thảo luận kéo dài 20 phút
luận nhóm buổi thảo luận nhóm hay vậy? h/s sẽ nói "Trời
không? (VD: Sáng đó có mưa", Jack bước vào
chuyện gì xảy ra trên đường lớp, giầy của cậu ướt
đến lớp vậy?) hết, khi được hỏi "Hôm
1 Ít nhất 1 nhận xét cho ít
qua chúng ta làm gì?"
nhất 2 chủ đề trong 1 buổi
H/s sẽ trả lời "làm bánh
thảo luận kéo dài 10 phút
ạ"

H48 Kể lại/kể về trải nghiệm H/s sẽ có thể kể một câu H/ có thể kể 1 câu truyện, H/s có thể tả chuyện đi 2 miêu tả ít nhất 5 sự kiện /
của mình truyện hay mô tả 1 sự mô tả 1 sự kiện liên quan đến vườn thú gần đây câu chuyện có ít nhất 5
kiện liên quan đến 1 chủ đến 1 chủ đề hay không? nhất của mình (làm gì, phần
đề có ít nhất 5 phần (VD: chuyến tham quan ai ở đó?, nhìn thấy gì
công viên gần đây nhất) v.v...) h/s có thể kể 1 1 miêu tả ít nhất 1 sự kiện /
câu truyện với 3 chú câu chuyện có ít nhất 3
lợn con" v.v… phần

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 147


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
số điểm

H49 Giao tiếp một cách tự H/s có thể đưa ra những H/s có thể nhận xét một 2 Nhận xét 1 cách tự nhiên
nhiên câu nhận xét phù hợp cách tự nhiên trong khi nói trong khi nói chuyện hay
trong buổi thảo luận hay chuyện hay thảo luận hay thảo luận ít nhất 10 lần mỗi
nói chuyện không? ngày

1 Nhận xét 1 cách tự nhiên


trong khi nói chuyện hay
thảo luận ít nhất 10 lần một
tuần (không cần nhắc)

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 148


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 149


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 13: Danh


sách các thông tin cá nhân

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào/nói vuốt đuôi khi
hội thoại liên tưởng

Xem phụ lục 1: Danh sách


các cặp liên hệ

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 150


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào/nói vuốt đuôi khi
hội thoại liên tưởng - Lưu ý
khi dạy kỹ năng hội thoại
liên tưởng, hãy bắt đầu
trong đúng bối cảnh của
hoạt động và sau đó khi
không có những vật cần có
cho hoạt động đó

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

Mới

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 151


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 152


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

Xem phụ lục 14: Danh


sách các cụm từ cho trẻ
điền vào khi hội thoại liên
tưởng

Mới

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 153


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 154


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 155


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 156


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 157


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 158


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 159


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 160


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Mới

Có chỉnh sửa

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 161


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

HỘI THOẠI LIÊN TƯỞNG Trang 162


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
I1 Phát âm những tiếng rõ HS tự nói nhiều âm bao gồm cả từ có HS có tự nói được nhiều âm bao gồm 4
ràng nghĩa cả từ có nghĩa?

3
2
1

I2 Tự động nói thành chữ hay Học sinh sẽ tự động nói nhiều chữ hay Học sinh có tự động nói nhiều chữ 4
nghe gần giống lời nói nhiều âm thanh giống lời nói hay nhiều âm thanh giống chữ
không?

1
I3 Tự động nói thành câu Học sinh sẽ tự động nói nhiều câu Học sinh có tự động nói thành câu 4
không?

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 163


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
I4 Hát bài hát theo mẫu Học sinh sẽ tự động hát theo những Học sinh có tự hát bài hát cùng với 4
người đang hát khác những người học sinh khác không?
3

I5 Hát bài hát Học sinh sẽ tự động hát mà không có Học sinh có thể cung cấp thông tin 4
ai hát trước về bản thân mình hay không?
3

1
I6 Tự động lập lại tiếng nói Học sinh sẽ tự động lập lại những từ Học sinh có tự động lập lại những từ 2
do người khác nói do người khác nói hay không

I7 Tự động yêu cầu Học sinh sẽ tự động yêu cầu đồ vạt, Học sinh có tự động yêu cầu đồ vật, 2
hành động hay 1 sinh hoạt nào đó hành động hay một sinh hoạt nào đó
hay không?

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 164


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
I8 Tự động đặt tên Học sinh sẽ tự động đặt tên cho đồ Học sinh có tự động đặt tên cho đồ 2
vật, hành động hay sự kiện vật, hành động hay sự kiện hay
không?

I9 Trò chuyện tự nhiên Học sinh sẽ tự động thêm vào những ý Học sinh sẽ tự động thêm vào những 2
kiến có liên quan đến 1 mẩu đối thoại ý kiến có liên quan đến 1 mẩu đối
hay đàm thoại đang xảy ra thoại hay đàm thoại đang xảy ra hay
không?

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 165


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

HS thường xuyên tự Có chỉnh sửa


nói các từ hoặc âm có
nghĩa tổng cộng ít
nhất là 10 phút/giờ

tổng cộng 5 phút/giờ


tổng cộng 2 phút/giờ
âm có nghĩa tổng
cộng ít nhất 10
phút/ngày

tự động khoảng 30
chữ 1 giờ (bao gồm ít
nhất 5 chữ khác nhau)

trung bình ít nhất 10


chữ 1 giờ
trung bình ít nhất 1
chữ 1 giờ
ít nhất 5 chữ 1 ngày
Tự đông nói trung
bình 30 nhóm từ 1
ngày (bao gồm ít nhất
5 từ khác nhau)

trung bình 10 nhóm từ


1 ngày
trung bình 5 nhóm từ
1 ngày
tự động nói trung bình
1 nhóm từ 1 ngày

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 166


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

hát ít nhất 2 câu từ 5


bài hát
hát 1 câu từ 5 bài hát

hát 1 câu từ 2 bài hát

hát 1 câu từ 1 bài hát

hát ít nhất 2 nhóm từ


5 bài hát
1 nhóm từ từ 5 bài hát

hát 1 nhóm từ từ 2 bài


hát
1 từ từ 1 bài hát
tự nhắc lại lời của
người khác ít nhất 5
lần một ngày

tự nhắc lại lời của


người khác ít nhất 5
lần một tuần

tự yêu cầu ít nhất 10


vật/hành động một
ngày

tự yêu cầu ít nhất 10


vật/hành động một
tuần

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 167


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

tự gọi tên sự vật, hành


động, hay sự kiện ít
nhất 10 vật/ngày

tự gọi tên sự vật, hành


động, hay sự kiện ít
nhất 10 vật/tuần

tự bình phẩm khi đang


đối thoại hay tranh
luận ít nhất 10
lần/ngày

tự bình phẩm khi đang


đối thoại hay tranh
luận ít nhất 10
lần/tuần

NGÔN NGỮ TỰ PHÁT Trang 168


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

J1 Số lượng trung bình các HS có thể nói đoạn câu hoặc cả Số lượng trung bình các từ trong Cậu bé đang về nhà 4
từ trong câu trả lời câu bao gồm tới 5 từ cụm từ hay câu mà học sinh
dùng khi nói là bao nhiêu ?
3
2
1
J2 Cú pháp (trật tự các từ) Học sinh biết kết hợp các từ Học sinh sắp xếp các từ đúng danh từ + tính từ: Quả 4
thành cụm từ / câu theo đúng trật tự khi nói thành cụm từ / câu bóng đỏ, danh từ + động
trật tự từ (td: danh từ + tính từ, không? từ: cậu bé đang chạy, mạo
3
động từ + trạng từ, danh từ + từ: cậu bé đang chạy
động từ)
2

J3 Mạo từ Học sinh sẽ có thể dùng mạo từ Học sinh có dùng mạo từ (td một con chó, một quả táo, con 2
(td "cái" bàn) khi nói thành câu / "cái" bàn) khi nói thành câu / lợn
cụm từ cụm từ không?
1

J4 Động từ - hiện tại tiếp Học sinh biết diễn tả thì hiện tại Học sinh có biết diễn tả thì hiện đang ăn, đang ngủ, đang 2
diễn (ĐANG) tiếp diễn bằng cách thêm từ tại tiếp diễn bằng cách thêm từ rửa mặt
ĐANG vào trước động từ ĐANG vào trước động từ không?

J5 Số nhiều Học sinh biết thêm từ CÁC, Học sinh có biết thêm từ CÁC, những cái nón, 2
NHỮNG… vào trước danh từ để NHỮNG… vào trước danh từ để những con mèo
chỉ số nhiều chỉ số nhiều không?

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 169


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

J6 Động từ - thời quá khứ HS biết dùng từ ĐÃ trước động từ HS có biết dùng từ ĐÃ trước động bơi - đã bơi 2
để diễn tả thời quá khứ từ để diễn tả thời quá khứ
không?

J7 Nói tắt HS biết dùng từ tắt trong câu / HS có biết dùng từ tắt trong câu / 2
cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả) cụm từ khi nói (vd Bà ấy - Bả)
không?
1

J8 Chia trợ động từ đúng KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT


ngôi
J9 Động từ - thì quá khứ KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT
thường
J10 Sở hữu cách Học sinh biết dùng từ CỦA để Học sinh có biết dùng từ CỦA để Xe của bố… đuôi của con 2
diễn tả sở hữu cách diễn tả sở hữu cách không? mèo

J11 Thể phủ định Học sinh biết dùng từ KHÔNG để Học sinh có biết dùng từ KHÔNG Không làm, sẽ không làm, 2
nói phủ định trong câu / cụm từ để nói phủ định trong câu / cụm không làm được
từ không?
1

J12 Từ chỉ nơi chốn Học sinh biết diễn đạt nơi chốn Học sinh có biết diễn đạt nơi ĐÂY - KIA 2
(ĐÂY, KIA) khi nói cả câu / cụm từ chốn (ĐÂY, KIA) khi nói cả câu /
cụm từ không?
1

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 170


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

J13 Thì tương lai Học sinh biết dùng từ SẼ để diễn Học sinh có biết dùng từ SẼ để Tôi sẽ về… 2
đạt thì tương lai trong câu / cụm diễn đạt thì tương lai trong câu /
từ (vd tôi sẽ về) cụm từ (vd tôi sẽ về) không?

J14 Từ nối Học sinh biết dùng từ nối để kết Học sinh có biết dùng từ nối để chó và mèo; mẹ hay bố; 2
nối từ và câu (nhưng, nếu, vì, chỉ, kết nối từ và câu hay không? ấm nhưng không nóng
khi, và, bởi vì, sau đó, chỉ khi,
hoặc là, không mà cũng không…)
1

J15 Số nhiều bất quy tắc KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

J16 Từ so sánh Học sinh biết dùng các tiền Học sinh có biết dùng tiền tố/hậu to hơn… to nhất. 2
tố/hậu tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm tố HƠN/KÉM/NHẤT kèm với tính
với tính từ để thể hiện cấp so từ để thể hiện cấp so sánh
sánh không? (vd to hơn, kém vui
hơn,bé nhất…)
1

J17 Định từ HS biết dùng định từ (đây, kia, HS có biết dùng định từ (đây, kia, 2
này, đó) để chỉ rõ các vật trong này, đó) để chỉ rõ các vật trong
câu nói / cụm từ câu nói / cụm từ không?

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 171


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm

J18 Nêu mức độ chắc chắn HS biết dùng các từ/cụm từ để HS có biết dùng các từ/cụm từ để tôi nghĩ tôi đã vẽ xong.. 2
của lời nói nêu mức độ chắc chắn của lời nêu mức độ chắc chắn của lời tôi đoán là, tôi biết là, tôi
mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, mình nói (vd tôi nghĩ là, đoán là, tin là, có lẽ, có vẻ như là
biết là, tin là…) biết là, tin là…) không?

J19 Dùng từ định lượng trong HS biết dùng các từ/cụm từ định HS có biết dùng các từ định Tôi muốn tất cả xe tải, 2
lời nói lượng trong lời nói (vd tất cả, một lượng trong lời nói không? tất cả, thỉnh thoảng, không
vài, thỉnh thoảng, không bao giờ, bao giờ, luôn luôn…
1
một, luôn luôn)

J20 Diễn tả thái độ trong lời HS biết dùng từ/cụm từ để diễn HS có biết dùng từ/cụm từ để tôi rất tiếc khi nghe tin anh 2
nói tả thái độ trong lời nói (vd Tôi lấy diễn tả thái độ trong lời nói bệnh, rất buồn là tôi không
làm tiếc phải báo cho anh biết là, không? đến được, tôi mừng là anh
Xin lỗi nhưng…, Tôi rất vui được đã đi cùng
nói là…) 1

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 172


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

cụm từ / câu gồm 5 từ


hay hơn
4 từ
3 từ
2 từ
câu gồm ít nhất 4 từ
đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 4
từ đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 3
từ đúng trật tự
thỉnh thoảng nói câu 2
từ đúng trật tự
thường dùng mạo từ
đúng chỗ
thỉnh thoảng dùng mạo
từ đúng chỗ
thường biết thêm từ
ĐANG vào trước động từ
đúng ngữ cảnh

có lúc biết thêm từ


ĐANG vào trước động từ
đúng ngữ cảnh

luôn thêm từ
NHỮNG/CÁC trước danh
từ đúng ngữ cảnh

có lúc thêm từ
NHỮNG/CÁC trước danh
từ đúng ngữ cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 173


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

thường dùng từ ĐÃ trước


động từ đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ ĐÃ trước


động từ đúng ngữ cảnh

luôn dùng từ tắt đúng


ngữ cảnh
có lúc dùng từ tắt đúng
ngữ cảnh
KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

thường dùng từ CỦA để


diễn tả sở hữu cách
đúng ngữ cảnh

có lúc dùng từ CỦA để


diễn tả sở hữu cách
đúng ngữ cảnh

thường dùng thể phủ


định đúng ngữ cảnh
có lúc dùng thể phủ định
đúng ngữ cảnh
thường dùng định từ
đúng ngữ cảnh
có lúc dùng định từ
đúng ngữ cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 174


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

thường dùng từ SẼ để
chỉ thì tương lai đúng
ngữ cảnh

có lúc dùng từ SẼ để chỉ


thì tương lai đúng ngữ
cảnh

thường dùng từ nối phần


lớn thời gian đúng chỗ

có lúc dùng từ nối đúng


chỗ
KHÔNG ÁP DỤNG VỚI TIẾNG VIỆT

thường dùng các tiền


tố/hậu tố này để thể
hiện cấp so sánh đúng
ngữ cảnh

có lúc dùng các tiền


tố/hậu tố này để thể
hiện cấp so sánh đúng
ngữ cảnh

thường dùng định từ để


chỉ rõ các vật đúng ngữ
cảnh

có lúc dùng định từ để


chỉ rõ các vật đúng ngữ
cảnh

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 175


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi


chú

thường dùng các từ


khẳng định mức độ chắc
chắn của lời mình nói
khi cần

có lúc dùng các từ


khẳng định mức độ chắc
chắn của lời mình nói

thường dùng các từ chỉ


định lượng khi cần
có lúc dùng các từ chỉ
định lượng khi cần
thường dùng từ để diễn
tả thái độ trong lời nói
khi cần

có lúc dùng từ để diễn


tả thái độ trong lời nói
khi cần

CÚ PHÁP & NGỮ PHÁP Trang 176


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K1 Khám phá đồ chơi quanh Học sinh sẽ tích cực khám Học sinh có tích cực 2
mình phá nhiều loại đồ chơi quanh khám phá đồ chơi
mình quanh mình hay không?

K2 Cho phép người khác được HS chịu để người lớn và trẻ 2


sờ/chơi đồ chơi khác ngồi gần khi đang chơi
đồ chơi và cho phép người
khác thỉnh thoảng chơi đồ
chơi trong khi tương tác 1

K3 Các hoạt động độc lập bên HS có thể tham gia vào các HS có thể tham gia vào Chơi bóng rổ, cầu 4
ngoài hoạt động độc lập phù hợp các hoạt động độc lập trượt, xích đu, xe trẻ
bên ngoài phù hợp bên ngoài em, hộp cát, v.v… 3
không?
2
1
K4 Tham gia các hoạt động HS có thể tham gia vào các HS có thể tham gia vào Xem sách hoặc video, 4
vui chơi độc lập trong hoạt động độc lập phù hợp các hoạt động độc lập nghe nhạc, giải đố xếp
phòng trong phòng phù hợp trong phòng hình
3
không?
2
1
K5 Biết chơi và sử dụng đồ HS tích cực chơi đồ chơi đúng HS có tích cực chơi đồ 2
chơi đúng tính năng tính năng chơi không?

VUI CHƠI Trang 177


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K6 Chơi độc lập với đồ chơi và Học sinh sẽ có thể nói chuyện Học sinh có thể nói 4
có đối đáp bằng lời khi chơi các trò chơi một mình chuyện trong khi chơi
một mình không?

3
2
1
K7 Tương tác nhiều lần với đồ Học sinh sử dụng đồ chơi Học sinh có tương tác Đẩy ôtô đồ chơi xuống 4
chơi theo 1 chủ đề đúng chủ đề (VD đồ nhà bếp, (nhiều lần) với đồ chơi dốc, giả vờ đổ xăng
búp bê, các nhân vật hành đúng chủ đề hay vào xe, cho xe vào nhà
3
động) không? xe. Giả vờ tổ chức tiệc
trà 2
1
K8 Chơi tương tác với các bạn Học sinh sẽ có thể tham gia Học sinh có biết chơi với 4
các trò chơi tương tác cùng bạn không?
các bạn

VUI CHƠI Trang 178


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K9 Chơi tương tác với nhiều HS tham gia chơi tương tác HS có chơi với một số 4
bạn với nhiều bạn bạn, trong nhóm hoặc
với từng bạn không?

K10 Đóng giả các tình huống HS chơi đóng vai các nhân vật HS có biết đóng giả làm 4
xã hội hoặc các hoạt động một người nào đó hoặc
một hoạt động nào đó
3
(mẹ, bố, chó, bác sỹ, rót
mời uống chè, mặc
quần áo đi chơi)? 2

K11 Vừa chơi đồ chơi vừa nói Học sinh sẽ yêu cầu đồ vật Học sinh có nói về 4
chuyện với bạn cùng lứa hay hành động, gọi tên đồ vật những việc mình đang
và hành động, và có những làm khi chơi với trẻ
bình luận khi chơi khác không?
3
2
1

VUI CHƠI Trang 179


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K12 Chơi bóng trò đơn giản HS biết tự chơi các trò lăn, HS có biết tự chơi lăn, lăn, ném, đá bóng cho 4
ném, đá và đập bóng với một ném, đá và đập bóng bạn
bạn được 5 lượt với bạn không?

K13 Chơi phối hợp với bạn HS để bạn hướng dẫn chơi HS có để bạn hướng dẫn Lăn bóng nhanh hoặc 4
một hoạt động phối hợp (làm và hướng dẫn bạn khi chậm (tùy theo hành
theo chỉ dẫn của bạn) chơi một hoạt động phối động hoặc theo yêu
3
hợp không? cầu của bạn chơi), cho
dù bay lên và xuống
theo hướng dẫn hoặc 2
động tác của bạn chơi,
làm "trợ lý" khi cùng
bạn xây nhà bằng các 1
khối, đu trên lốp theo
cùng nhịp với bạn,
chuyển từ ném bóng

VUI CHƠI Trang 180


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

K14 Các trò chơi tương tác về HS chơi trò chơi tương tác đòi HS có chơi trò chơi Chơi trò đuổi bắt, chơi 4
vận động hỏi phải để ý hành động của tương tác đòi hỏi phải hội đồng tổng cốc, chơi
người khác và điều chỉnh mức để ý hành động của chạy tiếp sức, đá bóng
3
độ tham gia của mình tùy người khác và điều chày
theo hành vi của bạn chỉnh mức độ tham gia
của mình tùy theo hành 2
vi của bạn không?

K15 Chơi cờ các loại HS biết chơi cờ với bạn HS có biết chơi cờ với Carryland, Uno, Go 4
bạn không? Fish, v.v…
3

VUI CHƠI Trang 181


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

chơi 1 hay nhiều loại đồ chơi ít


nhất 2 phút trong khoảng thời
gian 10 phút

cầm và/hay chơi ít nhất 1 món đồ


chơi trong vòng 10 phút
cho phép người lớn và các trẻ Mới
khác thỉnh thoảng được chơi đồ
chơi khi HS đang chơi

cho phép trẻ khác được ngồi gần


khi đang chơi đồ chơi
chọn và tham gia ít nhất 3 hoạt Có chỉnh sửa
động trong vòng ít nhất 15 phút
3 hoạt động trong 10 phút
2 hoạt động trong 10 phút
2 hoạt động trong 5 phút
chọn và tham gia chơi ít nhất 3
trò trong ít nhất 15 phút
3 trò trong 10 phút
2 trò trong 10 phút
2 trò trong 5 phút
chơi ít nhất 2 đồ chơi đúng tính
năng mà không cần nhắc trong ít
nhất 10 phút

chơi ít nhất 1 đồ chơi đúng tính


năng trong ít nhất 10 phút đôi
khi còn phải nhắc

VUI CHƠI Trang 182


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

trong lúc chơi độc lập, có tham


gia đối đáp bằng lời ít nhất 10 lần
trong vòng 20 phút

5 lần đối đáp


2 lần đối đáp
1 lần trong 20 phút
tự chơi ít nhất 5 trò với 5 loại đồ
chơi
ít nhất 5 trò với 2 loại đồ chơi
ít nhất 5 trò với 1 loại đồ chơi
ít nhất 2 trò với 1 loại đồ chơi
tương tác với các bạn và đồ chơi Có chỉnh sửa -
trong vòng 10 phút (có biết yêu bỏ phần cho
cầu) phép người
khác đến gần,
tương tác với các bạn và đồ chơi cho phép các
trong vòng 5 phút (có biết yêu bạn khác đến
cầu) gần khi đang
chơi đồ chơi
cho bạn đồ chơi khi bạn xin và
nhận đồ chơi khi bạn cho mình
nhận đồ chơi bạn cho

VUI CHƠI Trang 183


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

chơi tương tác với ít nhất 8 bạn Mới


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 6 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 4 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

chơi tương tác với ít nhất 2 bạn


(với từng bạn hoặc trong cả
nhóm)

biết đóng giả ít nhất 10 nhân vật Có chỉnh sửa


hoặc 10 hoạt động
ít nhất 5 nhân vật hoặc hoạt
động
ít nhất 2 nhân vật hoặc hoạt
động
ít nhất 1 nhân vật hoặc hoạt
động
trong khi chơi với bạn, đối đáp ít
nhất 10 lần trong vòng 10 phút

5 lần đối đáp trong 10 phút


2 lần đối đáp trong 10 phút
1 lần đối đáp trong 10 phút

VUI CHƠI Trang 184


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

tự chơi bóng được ít nhất 3 trò Mới


với bạn trong 5 lượt (đợi bạn ném
bóng cho, chờ xem bạn đã sẵn
sàng bắt bóng chưa)

tự chơi bóng được ít nhất 2 trò


trong ít nhất 3 lượt
1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc
bé quan sát xem bạn đã sẵn
sàng bắt bóng chưa HOẶC để ý
bạn sắp làm gì

1 trò nếu thỉnh thoảng ta nhắc


bé quan sát xem bạn đã sẵn
sàng bắt bóng chưa VÀ để ý bạn
sắp làm gì

làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và Mới


ám chỉ với ít nhất 4 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và
ám chỉ với ít nhất 3 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói cho và
ám chỉ với ít nhất 1 trò
làm theo chỉ dẫn bạn nói ra trong
ít nhất 1 trò mà không cần nhắc
nhiều

VUI CHƠI Trang 185


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể chơi được ít nhất 3 trò Mới


tương tác không cần trợ giúp
có thể chơi được ít nhất 2 trò
tương tác không cần trợ giúp
chỉ cần nhắc đôi chút để tập
trung xem bao giờ đến lượt mình
HOẶC hoàn thành hành động

có thể tham gia chơi nhưng cần


phải nhắc để tập trung xem bao
giờ đến lượt mình VÀ để hoàn
thành những việc cần thực hiện
khi chơi (không phải nhắc hoàn
toàn)

chơi được ít nhất 3 loại cờ không Có chỉnh sửa


cần giúp
chơi được ít nhất 2 loại cờ không
cần giúp
chỉ cần nhắc đôi chút để tập
trung xem bao giờ đến lượt mình
HOẶC hoàn thành hành động

có thể tham gia chơi nhưng cần


phải nhắc để tập trung xem bao
giờ đến lượt mình VÀ để hoàn
thành những việc cần thực hiện
khi chơi (không phải nhắc hoàn
toàn)

VUI CHƠI Trang 186


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L1 Cư xử thích hợp khi Học sinh sẽ có những hành Học sinh sẽ có thể ở gần bạn 4
gần bạn học hay anh động giao tiếp đúng đắn khi học hay người thân mà không
chị gần bạn học hay người thân có những cử chỉ quấy phá hay
3
không?
2
1

L2 Nhận vật người khác Nhận vật yêu thích từ bạn và HS có nhận vật yêu thích từ 2
cho anh chị bạn và anh chị không?

L3 Chấp nhận/phản ứng HS sẽ phản ứng đúng mực (VD HS có phản ứng đúng mực (VD nắm và cầm tay, giúp 2
đúng mực khi bạn và không khóc hoặc không tìm không khóc hoặc không tìm giải quyết rắc rối
anh chị sờ vào người cách tránh xa) với những tiếp cách tránh xa) với những tiếp
xúc thiện ý từ người khác (VD xúc thiện ý từ người khác (VD
nắm và cầm tay, giúp ngồi lên nắm và cầm tay, giúp ngồi lên
xích đu) xích đu) không? 1

L4 Tỏ ra quan tâm đến HS sẽ để ý hay quan tâm đến HS có để ý hay quan tâm đến Xem các bạn chơi đồ 2
thái độ của người hành vi bằng lời hoặc hành hành vi bằng lời hoặc hành chơi hoặc giả vờ đóng
khác động của bạn động của bạn không? vai một nhân vật yêu
1
thích của trẻ em

L5 Nhìn người khác để Học sinh sẽ nhìn người khác Học sinh có nhìn người khác 2
bắt chuyện (người lớn và bạn học) để bắt (người lớn và bạn học) để bắt
chuyện chuyện không?

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 187


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L6 Lại gần người khác Học sinh sẽ đến gần người khác Học sinh có đến gần người 2
để giao lưu và tìm cách dùng hành động để khác và tìm cách dùng hành
lôi cuốn người khác cùng giao động để lôi cuốn người khác
lưu kể cả khi người đó không có cùng giao lưu kể cả khi người
vật hấp dẫn HS đó không có vật hấp dẫn HS 1
không?

L7 Nhìn người khác đợi HS sẽ nhìn người đối thoại (chờ HS có nhìn người sắp làm một Chờ con búp bê trong 2
họ làm xong một đợi) khi người đó sắp sửa làm việc đem lại điều HS mong đợi hộp nhô ra khi bạn quay
hành động yêu thích một hành động đem lại điều HS (VD sắp thả bóng bay quanh tay quay - chờ bạn xì hơi
muốn phòng) không? từ quả bóng để xác bóng
lượn quanh phòng 1

L8 Nghe và đáp ứng Học sinh sẽ có thể nghe và làm Học sinh có làm theo hướng Lại đây, ngồi xuống, 2
theo hướng dẫn đơn giản của 1 dẫn đơn giản hay không? quay lại… đứng lên
người khác
1

L9 Bắt chước bạn Học sinh sẽ chú ý để lặp lại Học sinh có chú ý đến hành Làm điệu bộ chân và tay 2
những hành động và lời nói của động của bạn hay không? khi hát hay nghe nhạc
bạn học

L10 Chào lại Học sinh sẽ đáp lại lời chào của Học sinh có đáp lại lời chào của nhắc nhở gián tiếp: "Phải 2
người khác người khác hay không? nói thế nào?"
1

L11 Dùng hành động Học sinh có đến gần và dùng Học sinh có đến gần và dùng 4
giục người khác làm hành động giục người khác làm hành động giục người khác làm 3
1 việc việc gì đó việc gì đó hay không?

2
1

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 188


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L12 Hưởng ứng khi có HS sẽ hồi đáp đúng mực khi có HS có hưởng ứng nếu bạn tìm Bạn rủ tham gia chơi trò 2
bạn lại gần và tìm bạn lại gần và tìm cách giao lưu cách rủ giao lưu không? (VD "Hội đồng tổng cốc" và
cách giao lưu (VD chơi đồ chơi hay trò chơi, chơi đồ chơi, trò chơi, tham gia HS sẽ ngồi tham gia
1
tham giao một hoạt động bên một hoạt động ngoài trời) cùng
ngoài)

L13 Cùng chơi - cho bạn HS đồng ý để người khác dùng HS có đồng ý để người khác Để người khác lấy đồ 2
khác đồ của mình đồ vật HS đang dùng hoặc của dùng đồ vật HS đang dùng của mình 1
HS hoặc của HS không?
L14 Đi tìm người vắng HS sẽ đi tìm một người quan HS có đi tìm một người quan Khi bạn đang chơi với HS 2
mặt trọng với HS nếu HS không thấy trọng với HS nếu HS không rồi đi sang một phòng
người đó đâu thấy người đó đâu không? khác, HS sẽ đi tìm bạn

L15 Chủ động yêu cầu HS sẽ chủ động giao lưu với HS có tham gia vào các hoạt HS trèo lên cầu trượt, 2
người khác chú ý người khác và nhìn xem có ai động để thu hút sự chú ý của dậm chân và nói "Con
đến để ý đến HS không người khác và nhìn xem còn ai trượt xuống đây" rồi nhìn
để ý đến HS nữa không? xem có ai để ý đến mình
không trước khi trượt
xuống 1

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 189


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L16 Nói tên các vật cho Học sinh tự động nói tên các Học sinh có tự động nói tên các Khi bé nhìn thấy máy 4
người khác biết vật cho người lớn và các bạn vật cho người lớn và các bạn bay trên trời, bé sẽ chỉ
biết biết không? và nói "máy bay kìa"

L17 Giao tiếp mắt Học sinh biết giao tiếp mắt hợp Học sinh có biết giao tiếp mắt 2
lý khi giao tiếp với người khác hợp lý khi giao tiếp với người
khác không?
1

L18 Hỏi xin bạn học Học sinh sẽ hỏi xin bạn từng Học sinh có hỏi xin bạn bè từng Xin bạn 1 ô tô đồ chơi 2
(từng) đồ vật vật một vật một không?
1
L19 Chơi/dùng chung - Học sinh biết xin được Học sinh có biết xin được Cùng chơi chung đồ vật, 2
xin được chơi/dùng dùng/chơi chung (nhiều) vật dùng/chơi chung (nhiều) vật và mỗi học sinh có phần 1
chung đồ vật gì đó dụng dụng không? riêng của mình
L20 Chia sẻ - cho người Học sinh mời người khác chơi Học sinh có mời người khác 4
khác đồ vật của chung/dùng chung đồ vật của chơi chung/dùng chung đồ vật 3
mình mình của mình không?
2
1
L21 Chủ động chào trước Học sinh sẽ chủ động chào Học sinh có chủ động chào VD nhắc nhở gián tiếp: 2
trước trước hay không? "Hãy nhìn xem ai đến
kìa!"
1

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 190


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L22 Tham gia cùng các HS biết tiếp cận và tham gia HS có biết tiếp cận và tham gia Khi các bạn chơi rồng 2
bạn trong các hoạt cùng các bạn vào một hoạt cùng các bạn vào một hoạt rắn lên mây, HS sẽ tham
động động động không? gia cùng, các bạn chơi
xếp khối hình, HS sẽ đến
chỗ các bạn và giúp đỡ
1

L23 Quan sát hướng chú HS biết quan sát xem các bạn HS có nhận ra và đổi hướng Bọn trẻ thấy cô giáo mở 2
ý của các bạn đang chú ý đến vật gì hay sự chú ý khi các bạn chú ý sang lọ thổi bong bóng ra liền
kiện gì một vật hay sự kiện thú vị khác chạy về phía cô… HS
không? thấy các bạn chạy về
phía cô và cũng chạy
đến xem có cái gì
1

L24 Tiếp thu lời nói của HS biết nghe bạn điều chỉnh HS có chịu nghe bạn điều Đứng cách các bạn một 2
bạn hành vi để gần gũi với các bạn chỉnh hành vi để gần gũi với khoảng vừa phải, ngồi
hơn các bạn hơn không? trật tự, nói với giọng vừa
phải, chịu đứng trong
hàng, tay không nghịch 1
ngợm

L25 Điều chỉnh hành vi Khi đang tham gia hoạt động Khi đang tham gia hoạt động Dừng lại khi thấy các 2
khi thấy bạn thay đổi lớp, HS biết để ý những thay lớp, HS có biết để ý những thay bạn dừng (khi không
hành động đổi trong hành vi của bạn để đổi trong hành vi của bạn để nắm tay), cùng bạn bê
1
điều chỉnh ứng xử của mình điều chỉnh ứng xử của mình một cái một mà không
đáp lại bạn đáp lại bạn không? làm đổ các thứ trong hộp

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 191


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L26 Giúp người khác Khi người khác cho thấy họ HS có nhận thấy bạn cần giúp Bạn không nhìn thấy 2
cùng tham gia không thể lấy được một vật đỡ để nhìn, nghe, hoặc làm một bức tranh trong
hoặc không thể quan sát hay một cái gì đó và sẽ giúp thu sách, HS sẽ dịch sang
nghe được cái gì, HS biết sắp xếp lại để bạn có thể cùng một bên để bạn cũng có
xếp lại các thứ để bạn có thể tham gia hoạt động đó không? thể nhìn thấy
cùng tham gia hoạt động đó 1

L27 Nói được người khác HS có thể nói được người khác HS có biết người khác thích và Nói được Jake thích 2
thích/không thích cái thích cái gì và hoạt động gì không thích cái gì không? chuối còn Emily không
gì cũng như ai thích cái gì và hoạt thích. Khi hỏi ai thích ăn
động gì chuối, HS sẽ nói "Jake" 1

L28 Hướng sự chú ý của HS biết hoạt động gì, tin gì hay HS có biết hướng sự chú ý của HS biết Jason thích bóng 2
người khác đến thứ vật gì sẽ được người nào đó đặc người khác đến những thứ mà bầu dục, vì thế liền bảo
họ quan tâm biệt quan tâm và hướng sự chú HS biết người đó sẽ đặc biệt Jason là Tyler mang
ý của người đó đến những thứ chú ý không? bóng bầu dục đến
đó trường hôm nay 1

L29 Để ý phản ứng của HS biết để ý và đáp lại phản hồi HS có nhận ra nếu người khác HS nói về nhân vật phim 2
người khác của người khác cho thấy quan thích một hoạt động hay đối mình thích nhưng để ý
tâm của họ với một chủ đề hay thoại và thay đổi hành vi của thấy bạn không hứng thú
hoạt động mình theo những gì quan sát lắm, liền tìm một bạn
thấy được không? khác quan tâm đến chủ
đề này
1

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 192


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L30 Truyền đạt một HS sẽ biết đi đến chỗ một người HS có biết nhắn lại một lời Mẹ bảo bé "bảo bố đến 2
thông điệp và nhắc lại một lời nhắn ngắn nhắn ngắn của người khác giúp mẹ" và bé sẽ đi
do người khác yêu cầu nói lại không? sang phòng khác và nói
"Mẹ cần bố giúp"

L31 Đợi đến khi những HS biết đợi đến khi những người HS có biết đợi một thời gian Hai người đang nói 2
người đối thoại dừng đang đối thoại dừng lời mới nói thích hợp để xen vào một cuộc chuyện, bé sẽ đợi (nhìn)
lời mới nói xen vào với một người trong số đó đối thoại không? HS có đợi để cho đến khi một trong
được nói nếu ta ra hiệu hãy đợi hai người đồng ý thì mới
cho đến khi một trong số người nói
đang đối thoại nhận ra HS
muốn nói không? 1

L32 Trò chuyện với người HS sẽ trò chuyện với các bạn HS có trò chuyện với người 4
khác và người lớn trao đổi qua lại 3 khác không?
lượt
3

1
L33 Hỏi thông tin Học sinh tự động hỏi người lớn Học sinh có tự động hỏi người 2
và bạn để biết thông tin lớn và bạn để biết thông tin
không?
1

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 193


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm
số
L34 Giành lấy và duy trì Học sinh sẽ có thể giành lấy và HS có biết giành lấy sự chú ý gọi tên người đó, vỗ vào 4
sự chú ý của người duy trì sự chú ý của người khác khi muốn tương tác kể cả khi vai người đó, đi đến
khác trước khi hướng dẫn người đó người đó không hưởng ứng nỗ trước mặt người đó
3
lực giành chú ý của bé ban đầu
không?
2

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 194


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

cư xử thích hợp trong ít nhất 30


phút
trong 15 phút
trong 5 phút chỉ cần nhắc 1 lần
trong ít nhất 5 phút nhưng phải
nhắc nhở nhiều lần
luôn đi đến và nhận vật đó từ bạn Có chỉnh sửa
và người lớn ở cách khoảng 2,5m

nhận vật đó từ bạn và người lớn ở


cách khoảng 1 m
sẵn lòng để bạn/anh chị và người Có chỉnh sửa
lớn sờ vào người một cách thiện
chí và thường luôn hỗ trợ họ

cho phép người khác sờ vào một


cách thiện chí và hỗ trợ họ nếu họ
tiếp cận HS một cách thận trọng

chú ý đến hành vi bằng lời hoặc


hành động của bạn
chú ý đến hành động của bạn

học sinh chủ động giao tiếp với


người lớn và bạn học bằng cách
nhìn họ

học sinh chỉ thỉnh thoảng nhìn để


bắt chuyện

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 195


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

thường xuyên lại gần và tìm cách Có chỉnh sửa


dùng hành động để rủ người khác
giao lưu

thỉnh thoảng lại gần và tìm cách


dùng hành động để rủ người khác
giao lưu

luôn nhìn một người đợi người đó Mới


lặp lại một hành động mong
muốn

nếu được nhắc, HS sẽ nhìn một Có chỉnh sửa


người đợi người đó lặp lại một
hành động mong muốn

làm theo chỉ dẫn của người lớn và


bạn học ít nhất 75% số lần
thường làm theo chỉ dẫn của
người lớn ít nhất 75% số lần
bắt chước các chuỗi động tác hay
lời nói gồm nhiều bước của bạn
học

bắt chước những động tác đơn


giản, một bước của bạn học
chào đáp lại bạn không cần nhắc

chào đáp lại bạn nhưng còn phải


nhắc gián tiếp
tự động giục nhiều lần
thỉnh thoảng tự động giục nhiều
lần
tự động giục chỉ một lần
giục chỉ 1 lần nếu được nhắc

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 196


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

sẵn sàng tham gia các trò bạn rủ


một cách vui vẻ
nếu bạn tiếp cận một cách thận
trọng, sẽ tham gia một số trò bạn
rủ

luôn đồng ý không cần nhắc


đồng ý khi được nhắc
luôn đi tìm người vắng mặt sau Mới
khi đã tham gia vào một hoạt
động vui nhộn với người lớn và
bạn

luôn đi tìm người vắng mặt nếu


người đó mang theo vật HS thích

tham gia các hoạt động để thu Mới


hút sự chú ý của người khác và
nhìn xem họ có chú ý xem HS làm
gì không ít nhất 3 lần/ngày

tham gia các hoạt động để thu


hút sự chú ý của người khác và
nhìn xem họ có chú ý xem HS làm
gì không ít nhất 6 lần/tuần (Không
kể những hành động quậy phá để
người khác chú ý)

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 197


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

nói tên nhiều đồ vật cho 3 bạn


học và người lớn biết không cần
nhắc

làm 1 lần cho 1 bạn và nhiều lần


cho người lớn mà không cần nhắc

làm 1 lần cho 1 bạn không cần


nhắc
1 lần cho người lớn không cần
nhắc
Khi lắng nghe và đối đáp với
người lớn và bạn học
Khi lắng nghe và đối đáp với
người lớn mà thôi
tự động và thường xuyên hỏi xin
bạn đồ vật không cần nhắc
chỉ hỏi khi được nhắc
thường không cần nhắc nhở
chỉ làm khi có nhắc nhở
thường tự cho nhiều lần
thỉnh thoảng tự cho nhiều lần
tự cho một lần
cho một lần khi được nhắc
học sinh chào bạn không cần
nhắc
học sinh chào bạn khi nhắc nhở
bằng lời

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 198


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ Mới


đang làm một hoạt động thích thú
mà không cần người lớn gợi ý

HS sẽ tham gia vào nhóm trẻ


đang làm một hoạt động thích thú
chỉ khi người lớn gợi ý

thường đến xem hoặc lại gần để Mới


tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện
gì khi một vài bạn chuyển hướng
chú ý sang vật đó hay sự kiện đó

thường đến xem hoặc lại gần để


tìm hiểu xem có cái gì hay sự kiện
gì khi nhiều bạn chỉ một vật hoặc
di chuyển và tập trung chú ý vào
một vật hay sự kiện

thường nghe theo những gì bạn Mới


nói hoặc ngầm định trong nhiều
bối cảnh

chịu nghe lời ít nhất một bạn để


điều chỉnh hành vi trong ít nhất
một hoàn cảnh

thường xuyên để ý và điều chỉnh Mới


theo hành vi của bạn
đôi lúc để ý và điều chỉnh theo
hành vi của bạn

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 199


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

thường xuyên điều chỉnh để giúp Mới


bạn khi bạn gián tiếp cho biết
mình có khó khăn (mình không
nhìn thấy)

thường xuyên điều chỉnh để giúp


bạn khi bạn yêu cầu HS làm một
hành động (VD dịch sang)

biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 4 Mới


người khác thích và không thích

biết ít nhất 2 vật mà ít nhất 2


người khác thích và không thích

thường xuyên hướng sự chú ý của Mới


một vài bạn và người lớn đến
những thứ họ quan tâm

có thể hướng sự chú ý của ít nhất


1 người đến những gì người đó
quan tâm ít nhất 2 lần/tuần

luôn nhận ra phản hồi trên nét Mới


mặt của bạn (VD cười và tỏ ra
quan tâm, nhìn ra chỗ khác)
chứng tỏ người đó có quan tâm
đến thứ gì đó không

có phản ứng với mức độ quan tâm


của bạn chỉ khi bạn nói thẳng ra
chúng có hay không quan tâm

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 200


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

biết đi tìm một người, thu hút sự Mới


chú ý của họ và nói lại một lời
nhắn bốn từ sau khi đi sang
phòng kế bên

biết nói lại lời nhắn ba từ sau khi


đến hết phòng
khi người khác đang nói chuyện, Mới
bé luôn đợi một người nhìn bé rồi
mới nói hoặc tập trung sự chú ý
của họ một cách đúng mực (xin
lỗi)

sẽ đợi người đối thoại nói xong


nếu một trong số họ ra hiệu bé
hãy đợi

ít nhất 3 lần trao đổi với bạn và


người lớn
2 lần trao đổi với bạn và người lớn

1 lần trao đổi với bạn và người lớn

1 lần trao đổi với người lớn


thường xuyên tự động hỏi người
lớn và bạn thông tin
thỉnh thoảng tự động hỏi người
khác thông tin

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 201


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

giành và duy trì được tương tác Có chỉnh sửa


với bạn và người lớn
kiên trì tìm cách thu hút sự chú ý
của người lớn và bạn
có thể giành sự chú ý của những
người lớn và bạn học đang quan
tâm đến bé

có thể giành sự chú ý của những


người lớn đang quan tâm đến bé

TƯƠNG TÁC XÃ HỘI Trang 202


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M1 Ngồi sinh hoạt theo HS sẽ ngồi yên không HS có ngồi yên trong lúc học 4
nhóm nhỏ quấy phá trong 1 nhóm tập nhóm mà không quấy
học tập nhỏ phá không? (VD bỏ nhóm ra
3
ngồi riêng, chọc ghẹo bạn
khác, gây mất tập trung
nhiều lần, gây ồn không 2
theo yêu cầu)
1

M2 Ngồi sinh hoạt theo HS sẽ ngồi yên không HS có ngồi yên trong lúc học 4
nhóm lớn quấy phá trong 1 nhóm nhóm mà không quấy phá
học tập không? (VD bỏ nhóm ra ngồi
3
riêng, chọc ghẹo bạn khác,
gây mất tập trung nhiều lần,
gây ồn không theo yêu cầu) 2

M3 Chú ý đến GV trong HS sẽ chú ý đến lời của HS có chú ý đến lời nói của HS chú ý và làm theo 4
nhóm GV trong lúc học nhóm GV trong lúc học nhóm hay lệnh của GV 3
nhỏ không?
2
1
M4 Chú ý đến HS khác HS sẽ chú ý đến những HS có chú ý đến những câu HS quay sang theo dõi 4
trong nhóm câu trả lời của HS khác trả lời của HS khác trong giờ những HS khác đang nói 3
trong giờ học nhóm nhỏ học nhóm hay không? và trả lời
2
1
M5 Tuân theo chỉ dẫn nhóm HS sẽ tuân theo chỉ dẫn HS có tuân theo chỉ dẫn Mọi người hãy cho tay 4
- thống nhất cách hiểu chung của nhóm chung của nhóm không? lên đầu
và trả lời

HỌC NHÓM Trang 203


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M6 Làm theo chỉ dẫn chung HS sẽ làm theo chỉ dẫn HS có làm theo chỉ dẫn Ai mặc áo xanh thì đứng 4
trong nhóm có phân của nhóm yêu cầu HS chung của nhóm yêu cầu HS lên - Ai mặc áo đỏ thì
biệt đối tượng biết phân biệt biết phân biệt không? xếp thành hàng
3

M7 Giơ tay để thu hút sự HS sẽ giơ tay xin trả lời HS có giơ tay khi GV hỏi một Khi GV hỏi "Ai muốn hát 2
chú ý của GV đến một câu hỏi ai muốn làm nhóm HS ai muốn làm một bài hát tiếp theo nào?"
hoạt động một hoạt động trước hoạt động không? HS sẽ giơ tay xin trả lời
một nhóm HS câu hỏi

M8 Giơ tay để trả lời câu hỏi HS biết giơ tay để trả lời HS có biết giơ tay để trả lời Ai đến lớp bằng xe buýt 2
những câu hỏi đơn giản những câu hỏi đơn giản thì giơ tay, ai thích bánh 1
không? sô cô la thì giơ tay ---
chủ yếu là hồi đáp
có/không
M9 Giơ tay và nói tên đồ Học sinh biết giơ tay và Học sinh có biết giơ tay để GV hỏi cả nhóm: "Có ai 2
vật nói tên 1 vật bày trước được gọi và nói tên 1 vật biết cái này là cái gì
lớp/nhóm bày trước lớp/nhóm không? không?", HS giơ tay và
1
trả lời khi được GV gọi

M10 Giơ tay và trả lời câu hỏi HS biết giơ tay xin trả HS có biết giơ tay xin trả lời GV hỏi cả nhóm: "Mọi 2
lời những câu hỏi đơn những câu hỏi đơn giản người, ai biết ….chúng
giản không? ta có thể ăn gì vào bữa
1
sáng?"

HỌC NHÓM Trang 204


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

M11 Đợi đến lượt trong giờ HS sẽ biết chờ đến lượt HS có biết chờ đến lượt mình 2
học nhóm mình trong giờ sinh hoạt trong giờ sinh hoạt nhóm
nhóm hay không?

1
M12 Học tập thêm nhiều kỹ HS sẵn sàng tiếp thu HS có tiếp thu được những 2
năng mới trong giờ học thêm những kỹ năng kỹ năng học đường mới
nhóm học đường mới trong lúc trong lúc học nhóm không?
1
học nhóm

HỌC NHÓM Trang 205


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

nhóm 1 cô : 4 trò trong 15 Có chỉnh sửa


phút
nhóm 1:3 trong 10 phút

nhóm 1:2 trong 10 phút

nhóm 1:2 trong 5 phút

nhóm 1 cô : 16 trò trong 15 Có chỉnh sửa


phút
nhóm 1:12 (hay 1:16)

nhóm 1:8

nhóm 1:6 trong 15 phút

nhóm 1:4 75% thời gian


nhóm 1:3 75% thời gian
nhóm 1:2 75% thời gian
nhóm 1:2 50% thời gian
nhóm 1:4 75% thời gian
nhóm 1:3 75% thời gian
nhóm 1:2 75% thời gian
nhóm 1:2 50% thời gian
trong nhóm 1:4, trả lời cùng Có chỉnh sửa
lúc với các bạn với 75% các
câu hỏi đã biết

nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi


đã biết
nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi
đã biết
nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi
đã biết

HỌC NHÓM Trang 206


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

nhóm 1: 4 với 75% các câu Có chỉnh sửa


hỏi đã biết
nhóm 1:3 với 75% các câu hỏi
đã biết
nhóm 1:2 với 75% các câu hỏi
đã biết
nhóm 1:2 với 50% các câu hỏi
đã biết
tự giơ tay nhận làm một hoạt Thay đổi mục
động nào đó với 50% số lần tiêu của bài
được hỏi trong nhóm có ít
nhất 8 HS

tự giơ tay nhận làm một hoạt


động nào đó với 50% số lần
được hỏi trong nhóm có ít
nhất 4 HS

có thể tự trả lời các câu hỏi


chỉ cần nhắc bằng cử chỉ với
tối đa 50% các câu hỏi đã biết

có thể tự trả lời các câu hỏi đã Có chỉnh sửa


biết
chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải
giơ tay xin trả lời với tối đa
50% các câu hỏi đã biết

có thể trả lời câu hỏi 1 cách Có chỉnh sửa


độc lập
chỉ cần nhắc bằng cử chỉ phải
giơ tay xin trả lời với tối đa
50% các câu hỏi đã biết

HỌC NHÓM Trang 207


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

điềm tĩnh chờ đến lượt và


75% thời gian không cần nhắc

75% thời gian có nhắc nhở


sẵn sàng học thêm kỹ năng
mới
học thêm kỹ năng mới sau
nhiều lần dạy

HỌC NHÓM Trang 208


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
N1 Tuân theo lịch sinh hoạt HS biết tự động làm theo HS có biết tự động theo các 2
thường ngày (soạn balô…) các nếp sinh hoạt thường nếp sinh hoạt thường ngày
ngày của lớp của lớp như dọn bữa trưa, 1
treo áo, v.v…

N2 Độc lập trong những sinh HS độc lập trong những Học sinh tự chơi trong giờ ráp hình 4
hoạt ngoại khóa sinh hoạt ngoại khóa chơi tự do không? 3
2
1
N3 Ngồi đợi trật tự khi đang Khi đang chuyển giờ học, HS có ngồi đợi trật tự khi 2
chuyển giờ HS sẽ ngồi đợi trật tự để bắt đang chuyển giờ không?
đầu giờ học tiếp theo
1

N4 Di chuyển sang khu vực HS sẽ trật tự di chuyển theo HS có chuyển từ hoạt động 2
khác yêu cầu đến một khu vực này sang hoạt động khác
khác trong lớp để thay đổi được không?
hoạt động chính khóa
1

N5 Chờ đến phiên mình để làm Học sinh sẽ chờ đến phiên Học sinh có chờ đến phiên 2
gì đó (rửa tay…) mình trong các sinh hoạt mình trong các sinh hoạt
của lớp học của lớp học hay không (xếp
hàng rửa tay, ra ngoài nghỉ 1
giải lao)?

N6 Xếp hàng khi được yêu cầu Học sinh sẽ đứng thành Học sinh có xếp hàng theo 2
hàng theo yêu cầu và chịu yêu cầu không? 1
đứng yên trong hàng

N7 Độc lập trong những hoạt Học sinh sẽ làm việc độc Học sinh có thể làm việc lập bảng tính toán 4
động chính khóa lập trong học tập độc lập trong lúc học 3
không?
2
1

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 209


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
N8 Lấy và trả học cụ Học sinh sẽ theo hướng dẫn Học sinh có biết lấy và trả Học sinh cất sách vở của 2
lấy và trả học cụ của mình học cụ của mình hay mình lên kệ khi được yêu 1
không? cầu vào cuối giờ học

N9 Hoàn thành bài tập, mang HS sẽ theo yêu cầu hoàn HS có biết hoàn thành bài Khi làm xong, HS cất vở bài 2
bài làm đến nộp giáo viên thành bài tập và mang bài tập theo yêu cầu và mang tập đúng chỗ khi làm xong
hoặc cất đồ dùng đi đến nộp cho giáo viên hoặc bài đến nộp cho giáo viên bài mà không cần nhắc
cất đồ dùng đi hoặc cất đồ dùng đi 1

N10 Đứng chờ chuyển giờ HS sẽ đứng chờ trật tự khi HS có đứng chờ trật tự khi 2
chuyển giờ sang hoạt động chuyển giờ sang hoạt động
khác khác không?
1

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 210


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

tự động làm

làm theo 50% chỉ dẫn


không cần lời nhắc
trong vòng 20 phút
15 phút
10 phút
5 phút
biết tự chờ trong 2 phút

tự chờ trong vòng 30


giây
tự làm

làm theo 50% chỉ dẫn


không cần nhắc
tự làm trong 2 phút

tự làm trong 30 giây

tự động làm
làm theo 50% chỉ dẫn
không cần nhắc
trong vòng 20 phút
15 phút
10 phút
5 phút

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 211


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

tự động làm
làm theo 50% chỉ dẫn
không cần nhắc
tự động làm

làm theo 50% chỉ dẫn


không cần nhắc

tự động trong vòng 3


phút
50% số lần không cần
nhắc

TUÂN THEO NỀ NẾP LỚP Trang 212


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

P1 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng kỹ Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã biết gọi một 2
quát các yêu năng đã có với một vật để kỹ năng đã có với một vật chiếc cốc màu nâu là "cốc",
cầu/bài tập áp dụng vào một vật tương để áp dụng vào một vật học sinh cũng sẽ biết gọi
tự tương tự không? những chiếc cốc màu xanh,
màu vàng và kẻ sọc là "cốc"
1

P2 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã được giáo 2
quát kỹ năng học các kỹ năng học từ giáo các kỹ năng học từ giáo viên này dạy cách gọi tên cái
được từ các giáo viên này để hồi đáp với các viên này để hồi đáp với các "cốc", thì sẽ biết gọi tên cái
viên giáo viên khác giáo viên khác không? cốc khi giáo viên khác yêu
1
cầu

P3 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh đã biết gọi tên 2
quát trong các môi các kỹ năng đã thu nhận từ các kỹ năng đã thu nhận từ cái "cốc" ở trường thì sẽ biết
trường môi trường này sang môi môi trường này sang môi gọi tên cái "cốc" khi ở nhà
trường khác. trường khác không?
1

P4 Vận dụng các kỹ Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Nếu học sinh biết gọi tên cái 2
năng đã biết trong các kỹ năng đã học trong các kỹ năng đã học từ tiết cốc trong tiết học cá nhân thì
hoạt động nhóm tiết học cá nhân vào tiết học học cá nhân trong các tiết cũng sẽ biết gọi tên cái cốc
1
nhóm với các bạn học nhóm với các bạn khi tham gia học trong nhóm
không? nhỏ

P5 Tổng hợp khái Khi đã biết một cách hồi Khi đã biết một cách hồi Khi nhìn thấy con chó, học 2
quát các dạng hồi đáp với một tình huống, học đáp với một tình huống, sinh có thể nói "chó", "cún",
đáp sinh sẽ biết xử lý tình huống học sinh có biết xử lý tình "cẩu", "ki ki"… Khi được hỏi
đó bằng nhiều cách khác huống đó bằng nhiều cách về "những thứ để ăn" học
khác không? sinh có thể nói "táo, chuối,
bánh mì" hay "bánh ngọt, 1
bánh piza, táo"

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 213


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang điểm

P6 Tổng hợp khái Học sinh có thể vận dụng Học sinh có thể vận dụng Khi đã biết dùng từ "cốc" để 2
quát các kỹ năng những từ học được từ kỹ những từ học được từ kỹ gọi tên cái cốc, học sinh sẽ
ngôn ngữ năng ngôn ngữ này sang năng ngôn ngữ này sang biết dùng từ "cốc" để xin cái
các kỹ năng ngôn ngữ khác các kỹ năng ngôn ngữ khác cốc và phân biệt nhận biết
không? cốc. Nếu học sinh đã nhận ra
cái cốc khi cô nói "con uống
bằng vật này", học sinh sẽ
biết trả lời "cốc" với câu hỏi 1
"con uống bằng cái gì?"

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 214


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

khi đã biết thực hiện yêu cầu gọi tên


và nhận biết, sẽ lập tức biết vận dụng
thực hiện nhiều yêu cầu cùng loại sau
2 lần dạy

tổng hợp khái quát giữa các vật tương


tự sau 10 lần dạy
sẵn sàng vận dụng các kỹ năng đã
biết để hồi đáp với giáo viên mới

có thể học với ít nhất 4 giáo viên

dễ dàng vận dụng các kỹ năng đã học


trong lớp ra môi trường ngoài lớp học
mà không cần nhắc

vận dụng các kỹ năng đã học trong lớp


ra môi trường ngoài lớp học với lời
nhắc không đáng kể

tự biết vận dụng các kỹ năng đã học


trong khi học nhóm
biết vận dụng các kỹ năng đã học khi
học nhóm nếu được nhắc đôi chút
bằng lời

Tự biết dùng nhiều và đa dạng các


cách trả lời phù hợp chứ không chỉ một
dạng

biết vài cách trả lời khác nhau khi


được nhắc đôi chút bằng lời

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 215


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

Khi học sinh đã biết nhận ra một vật


khi biết chức năng, học sinh sẽ biết gọi
tên vật đó khi biết chức năng

Khi đã biết gọi tên một vật, học sinh


sẽ biết yêu cầu và nhận ra vật đó

TỔNG HỢP KHÁI QUÁT Trang 216


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Q1 Nhận mặt chữ Học sinh sẽ nhận được mặt Học sinh có nhận được Khi được cho xem 3 chữ, 4
chữ hoa và chữ thường mặt chữ hoa và chữ học sinh có thể chỉ ra đâu 3
thường không? là chữ B

2
1
Q2 Nói tên các chữ cái Học sinh sẽ nói được tên của Học sinh có nói được tên Khi cho xem chữ B hoa, 4
các chữ hoa và chữ thường của các chữ hoa và học sinh sẽ nói được "đây
thường hay không? là chữ B"
3

Q3 Nhận ra âm của các chữ Học sinh sẽ có thể chỉ ra chữ Học sinh có thể chỉ ra chữ Đưa cô chữ đọc là "ssss" 4
cái nào vừa được phát âm nào vừa được phát âm
không?
3
2

Q4 Đọc được chữ cái Học sinh sẽ có thể đọc được Học sinh có thể đọc được Chữ này đọc thế nào nhỉ? 4
các chữ cái các chữ cái không? (giơ cho học sinh thấy chữ
B)
3
2

ĐỌC Trang 217


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Q5 Ghép chữ với ảnh Học sinh có thể ghép chữ với HS có thể ghép chữ với Khi được đưa thẻ chữ 4
ảnh ảnh không? "mèo" và 3 ảnh con mèo,
chó, và chim, học sinh sẽ
3
ghép đúng thẻ chữ với
ảnh tương ứng là mèo
2
1
Q6 Ghép từ với từ Học sinh có thể ghép 1 thẻ Học sinh có thể ghép 1 Khi đưa cho HS thẻ chữ 4
chữ với thẻ chữ tương ứng thẻ chữ với thẻ chữ tương "con dơi" và 3 thẻ chữ
nhưng khác phông khi đưa ra ứng nhưng khác phông khác kiểu chữ (con dơi,
3
3 thẻ chữ khác nhau để lựa chữ khi đưa ra 3 thẻ chữ mèo, và cái mũ), HS sẽ
chọn khác nhau để lựa chọn ghép đúng với thẻ chữ 2
không? tương ứng
1

Q7 Đọc từng chữ trong một Học sinh sẽ có thể đọc từng Học sinh sẽ có thể đọc Khi cho xem chữ "ma", 2
từ từ trái sang phải chữ trong một từ từ trái sang từng chữ một trong từ từ học sinh sẽ nói m-a
phải trái sang phải hay không?

Q8 Ghép từng chữ rời thành Học sinh có thể ghép từng chữ Học sinh có thể ghép từng Khi có bảng chữ có từ 2
từ trong thẻ chữ rời thành từ trên thẻ 5 chữ chữ rời thành từ trên thẻ "tàu", học sinh sẽ có thể
5 chữ không? tìm, những chữ cái thích
hợp để ghép thành chữ
"tàu"

ĐỌC Trang 218


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Q9 Điền chữ / từ thiếu Khi đưa ảnh của 1 vật và 2 - 3 Khi đưa ảnh của 1 vật và Khi có ảnh con chó và có 2
chữ… học sinh biết lấy thêm 1 2 - 3 chữ… học sinh có 2 chữ c-ó, học sinh sẽ lấy
chữ điền vào cho đủ thành từ biết lấy thêm 1 chữ điền thêm chữ h để ghép
có nghĩa tương ứng với ảnh vào cho đủ thành từ có thành từ "chó"
nghĩa tương ứng với ảnh
không? 1

Q10 Đọc những từ đơn giản Học sinh có thể đọc được các Học sinh có thể đọc được 4
từ các từ hay không? 3
2
1
Q11 Tự luận ra/giải mã từ mới Học sinh sẽ có thể tự luận Học sinh sẽ có thể tự luận 2
ra/giải mã từ mới ra/giải mã từ mới không?

Q12 Đọc tập hợp một số từ từ Học sinh có thể đọc được các Học sinh có thể đọc được 4
trái sang phải cụm từ các cụm từ không?
3
2
1
Q13 Đọc câu đơn giản gồm 3 Học sinh sẽ có thể đọc cả câu Học sinh sẽ có thể đọc cả 4
đến 6 từ câu hay không?
3
2
1
Q14 Điền từ thiếu Học sinh sẽ có thể chọn 1 Học sinh có thể chọn 1 2
trong số nhiều từ để điền cho trong số nhiều từ để điền
chọn vẹn 1 câu không hoàn cho chọn vẹn 1 câu không
chỉnh hoàn chỉnh không?
1

ĐỌC Trang 219


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Q15 Đọc và làm theo những HS biết đọc và làm theo HS có biết đọc và làm Lại lấy cốc, đặt búp bê lên 2
chỉ dẫn đơn giản những chỉ dẫn đơn giản theo những chỉ dẫn đơn giường, ôm búp bê, để
giản không? (vd: đưa cốc cốc lên bệ rửa, đưa cho
đỏ cho mẹ, lại ôm bố) Jason cái bút chì, cho giày
vào hộp, đội mũ của bố 1
lên

Q16 Đọc và làm theo những HS biết đọc và làm theo HS có biết đọc và làm Vẽ một đường thẳng nối 2
chỉ dẫn đơn giản trên tờ những chỉ dẫn đơn giản trên theo những chỉ dẫn đơn con khỉ với quả chuối,
giao việc tờ giao việc giản trên tờ giao việc (vd gạch chân chữ A và đánh
khoanh tròn con chim, vẽ dẫu X vào hình tròn, tô
đường thẳng dưới đôi hình vuông màu đỏ, vẽ
giày) không? một hình khối quanh cái 1
cây, viết số 3 trong hình
tam giác

Q17 Đọc đoạn văn và trả lời Học sinh có thể đọc các câu Học sinh có thể đọc nhiều 2
câu hỏi về nội dung đoạn và trả lời những câu hỏi đọc câu và trả lời những câu
văn hiểu về các câu đó hỏi về đọc hiểu hay
không?
1

ĐỌC Trang 220


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

Nhận dạng được 26 chữ cái


có thể nhận dạng ít nhất 15 chữ cái

nhận dạng ít nhất là 10 chữ cái


nhận dạng ít nhất 5 chữ cái
có thể nói được tên của 26 chữ cái

có thể nói được tên của 15 chữ cái

có thể nói được tên của ít nhất 10


chữ cái
có thể nói được tên của ít nhất 5
chữ cái
có thể nhận ra âm của ít nhất 20
chữ cái
nhận dạng âm của 10 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

có thể nhận ra âm của ít nhất 20


chữ cái
nhận dạng âm của 10 chữ cái
nhận dạng âm của ít nhất 5 chữ cái

nhận dạng âm của ít nhất 2 chữ cái

ĐỌC Trang 221


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể ghép ít nhất 20 từ với ảnh


tương ứng
có thể ghép 10 từ với ảnh tương
ứng
ghép 5 từ với ảnh tương ứng
ghép 2 từ với ảnh tương ứng
khác phông có 1 chữ khác trong từ Có chỉnh sửa
không định để ghép
cùng phông, chỉ 1 chữ khác
cùng phông, 2 chữ khác ở thẻ chữ
không định để ghép
cùng phông, 3 chữ khác không phải
ở thẻ chữ tương ứng
có thể chỉ và đọc chữ trong từ 5
chữ (từ trái sang phải mà không
cần nhắc)

có thể chỉ và đọc chữ trong từ 3


chữ (từ trái sang phải mà chỉ cần
nhắc 1 lần cho 1 chữ)

có thể ghép chữ rời thành từ có tới


5 chữ khi đưa cho cả những chữ
không cần dùng đến (td: từ "mai"
thì đưa cả chữ m-a-i- và e-a)

có thể ghép chữ rời thành từ có tới


3 chữ khi không đưa chữ thừa nào
và kiểu chữ không giống nhau (td:
từ "ma" thì chỉ đưa chữ m-a)

ĐỌC Trang 222


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể điền chữ ở bất cứ vị trí nào


với 10 từ

có thể điền chữ ở ít nhất 1 vị trí với


ít nhất 5 từ
có thể đọc ít nhất 50 từ
có thể đọc ít nhất 10 từ
có thể đọc ít nhất 10 từ
có thể đọc ít nhất 5 từ
có thể tự luận ra cách đọc của 20 Có chỉnh sửa
từ mới (chưa biết mặt hoặc cách
đọc) gồm ít nhất 4 chữ

có thể tự luận ra/giải mã bất cứ từ


nào có phụ âm-nguyên âm-phụ âm
dựa trên những âm vị đã biết
có thể đọc bất kỳ cụm từ nào có
những từ đã biết
có thể đọc 10 cụm 3 từ
có thể đọc 5 cụm 3 từ
có thể đọc 2 cụm 3 từ
có thể đọc bất cứ câu nào có từ
quen thuộc
có thể đọc 10 câu gồm 4 đến 6 từ
đọc 5 câu gồm 4 đến 6 từ
đọc 2 câu gồm 4 đến 6 từ
có thể chọn từ thích hợp trong số 3
từ khác nhau 50% mặt chữ

có thể chọn từ thích hợp trong số 2


từ khác hơn 50% mặt chữ

ĐỌC Trang 223


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể đọc được ít nhất 20 câu và Mới


làm được ít nhất 6 hành động đơn
giản

có thể đọc được ít nhất 10 câu và


làm được ít nhất 3 hành động đơn
giản (vd đưa, lấy, đặt, mặc vào, cho
vào)

có thể đọc được ít nhất 20 câu và Mới


làm được ít nhất 6 chỉ dẫn khác
nhau

có thể đọc được ít nhất 10 câu và


làm được ít nhất 3 chỉ dẫn khác
nhau (vd khoanh tròn, gạch chân,
tô màu)

có thể đọc 3 câu và trả lời những


câu hỏi đơn giản liên quan đến nội
dung

có thể đọc 1 câu đơn giản và trả lời


1 câu đơn giản về nội dung

ĐỌC Trang 224


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R1 Thuộc lòng số Học sinh sẽ có thể tiếp tục Học sinh có thể tiếp tục đếm 2
đếm khi được đếm đến 10 khi có người đến 10 khi có người đếm
nhắc đếm đoạn đầu đoạn đầu không?
1

R2 Thuộc lòng số Học sinh thuộc lòng số đếm Học sinh có thuộc lòng số 4
đếm đến 100 đếm không?
3
2
1
R3 Đếm vật khi được Học sinh có thể đếm vật tiếp Học sinh có thể đếm vật tiếp 2
nhắc đến 10 khi có người đếm lúc đến 10 khi có người đếm lúc
đầu đầu không?
1

R4 Đếm vật được đưa Học sinh sẽ có thể đếm vật Học sinh có thể đếm vật 4
được đưa kể cả khi các vật được đưa kể cả khi các vật
đó không được xếp thành đó không được xếp thành
3
hàng thẳng hàng thẳng không?
2
1

R5 Đếm để lấy ra một HS có thể đếm để lấy ra một HS có thể đếm để lấy ra một Khi đưa HS 7 khối gỗ và yêu cầu 4
số lượng vật nhất số lượng nhất định từ một số lượng nhất định từ một "lấy cho cô 5 khối", HS sẽ đếm để
định lượng nhiều hơn lượng nhiều hơn không? lấy ra 5 khối
3
2
1
R6 Đọc chữ số theo Học sinh biết đọc chữ số Học sinh có biết đọc chữ số 2
thứ tự trong một dãy số (từ bé đến trong một dãy số? 1
lớn hoặc ngược lại)

TOÁN Trang 225


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R7 Gọi tên các mặt số Học sinh biết tên các số Học sinh có biết tên các số 4
trong phạm vi 100 không? 3
2
1
R8 Ghép số với lượng Học sinh biết ghép số với Học sinh có biết ghép số với 4
vật tương ứng lượng vật tương ứng và lượng vật tương ứng và
ngược lại ngược lại không?
3

R9 "hơn" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2


những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"hơn" "hơn" không?
1

R10 "kém" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"kém" "kém" không?
1

R11 "một vài" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"một vài" "một vài" không?
1

R12 "tất cả" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"tất cả" "tất cả" không?
1

TOÁN Trang 226


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R13 "số không/không" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra Phân biệt - Khi đưa 2 cái bát, một 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ đựng bỏng ngô, một không có gì,
"số không/không" "số không/không" không? và hỏi "cái nào không có gì?, HS chỉ
sang cái bát không có gì. Chỉ ra
trường hợp - khi cho HS xem một
cái lọ bánh không có gì, và hỏi "có 1
mấy cái bánh trong lọ?" HS trả lời
"không có gì"

R14 Thêm vật để có Khi đưa cho học sinh một số HS có tính ra được phải lấy Đưa HS 2 cái thìa và yêu cầu cần 2
một lượng nhất lượng vật, HS biết số lượng thêm bao nhiêu để có được có 4 cái thìa, HS sẽ lấy thêm 2 cái
định phải lấy thêm để được một một lượng nhất định hay thìa
1
lượng nhất định không?

R15 "giống" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"giống" "giống" không?
1

R16 "khác" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"khác" "khác" không?
1

R17 "lớn/nhiều hơn" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"lớn/nhiều hơn" "lớn/nhiều hơn" không?
1

TOÁN Trang 227


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R18 "thêm" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ trong đĩa cùng một số khối để
"thêm" "thêm" không? ngoài, và yêu cầu "thêm 2 khối
nữa", HS sẽ đặt thêm khối vào đĩa.
Chỉ ra trường hợp - khi cho HS
thấy cô đang cho đậu vào lọ và hỏi 1
"cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "cho
thêm đậu vào"

R19 Đi lấy ra một HS biết đi cách đó ít nhất HS có biết đi cách đó ít nhất Khi hỏi HS "Đi lấy 5 cái thìa cho 4
lượng nhất định từ khoảng 3m và đếm để lấy về khoảng 3m và đếm để lấy về cô", HS sẽ đi đến ngăn kéo tủ và
một lượng nhiều một lượng nhất định các vật một lượng nhất định các vật lấy 5 cái thìa về
3
hơn giống nhau (trong phạm vi giống nhau (trong phạm vi
10) từ một lượng nhiều hơn 10) từ một lượng nhiều hơn 2
không?
1
R20 Cộng các số với Học sinh có thể cộng các số Học sinh có biết cộng các số 4
nhau với nhau có phải nhớ thêm với nhau không?
một hàng đơn vị (vd:
7+6=13 viết 3 nhớ 1)
3

1
R21 Biết xem giờ Học sinh biết xem giờ nói Học sinh có biết xem giờ nói 4
chính xác đến từng phút chính xác đến từng phút 3
không?
2
1

TOÁN Trang 228


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R22 Nói đúng tên tiền HS biết tên tất cả các loại HS có biết tên tất cả các loại 2
xu tiền xu tiền xu không?
1

R23 Phân biệt giá trị HS biết phân biệt giá trị của HS có biết phân biệt giá trị 2
của tiền xu tất cả các loại tiền xu của tất cả các loại tiền xu
không?
1

R24 Trao đổi tiền xu để HS biết đổi tiền xu để được HS có biết đổi tiền xu để 4
được giá trị tương giá trị tương đương được giá trị tương đương
đương không?
3
2
1
R25 "bằng nhau" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"bằng nhau" "bằng nhau" không?
1

R26 "không bằng HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
nhau" những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"không bằng nhau" "không bằng nhau" không?
1

R27 "trừ" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"trừ" "trừ" không?
1

R28 "cộng" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ
"cộng" "cộng" không?
1

TOÁN Trang 229


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
R29 "bớt đi/lấy đi" HS có thể phân biệt và chỉ ra HS có thể phân biệt và chỉ ra Phân biệt - khi đưa 5 khối hình để 2
những trường hợp ứng với từ những trường hợp ứng với từ trong đĩa cùng một số khối để
"bớt đi/lấy đi" "bớt đi/lấy đi" không? ngoài, và yêu cầu "bớt đi 2 khối",
HS sẽ lấy các khối ra khỏi đĩa. Chỉ
ra trường hợp - khi cho HS thấy
cô đang lấy khối ra khỏi đĩa và hỏi 1
"cô đang làm gì nhỉ?" HS nói "lấy
đi"

TOÁN Trang 230


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể tiếp tục đếm đến 10 khi có


người đếm trước 1, 2
có thể đếm theo giáo viên đến 10
(bắt chước)
có thể đếm đến bất cứ số nào
trong phạm vi 30
đếm đến 30
đến 20
đến 10
có thể đếm vật tiếp đến 10 nếu ta Có chỉnh sửa
nhắc phần đầu 1, 2
có thể đếm theo GV đến 10 (nói
theo) kể cả khi GV thay đổi tốc độ
đếm (vd 1,2…(dừng) 3,…,4,
5…,6,v.v…)

có thể đếm đến đến bất cứ số nào Có chỉnh sửa


trong phạm vi 100
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
trong phạm vi 5 kể cả khi các vật
không được xếp thành hàng thẳng

có thể đếm bất kỳ số lượng nào


trong phạm vi 30
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
trong phạm vi 5
biết đọc dãy số từ 1 đến 10
biết đọc dãy số từ 1 đến 10 khi
được nhắc "1, 2…" và GV chỉ vào
từng số

TOÁN Trang 231


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

biết mặt số trong phạm vi 100


trong phạm vi 30
trong phạm vi 20
trong phạm vi 10
có thể ghép lượng vật với số (và
ngược lại) trong phạm vi 30
có thể ghép lượng vật với số trong
phạm vi 20
có thể ghép lượng vật với số trong
phạm vi 10
có thể ghép lượng vật với số trong
phạm vi 5
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 232


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

biết phân biệt VÀ chỉ ra những


trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những


trường hợp tương ứng

biết lấy thêm vật để có được số


lượng trong phạm vi 10
biết lấy thêm vật để có được số
lượng trong phạm vi 5
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 233


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

biết phân biệt VÀ chỉ ra những


trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những


trường hợp tương ứng

lấy được lượng trong phạm vi 10 Mới

lấy được lượng trong phạm vi 6


lấy được lượng trong phạm vi 6
lấy được lượng trong phạm vi 2
cộng 2 số trong phạm vi từ 1-99 có
phải nhớ thêm một hàng đơn vị

cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20 có


phải nhớ thêm một hàng đơn vị

cộng 2 số trong phạm vi từ 1-20


không phải nhớ thêm một hàng
đơn vị

cộng 2 số từ 1-10
chính xác đến từng phút
đến từng khoảng 15 phút
đến từng khoảng 1/2 giờ
đến từng giờ

TOÁN Trang 234


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

phân biệt được tên của 4 loại tiền


xu
phân biệt được tên của 2 loại tiền
xu
phân biệt được giá trị của 4 loại
tiền xu
phân biệt được giá trị của 2 loại
tiền xu
biết cộng giá trị của các loại tiền Có chỉnh sửa
xu trong phạm vi 1 nghìn đồng
trong phạm vi 5 trăm đồng
trong phạm vi 2 trăm 50 đồng
trong phạm vi 1 trăm đồng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt VÀ chỉ ra những
trường hợp tương ứng
biết phân biệt HOẶC chỉ ra những
trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 235


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

biết phân biệt VÀ chỉ ra những


trường hợp tương ứng

biết phân biệt HOẶC chỉ ra những


trường hợp tương ứng

TOÁN Trang 236


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
S1 Vẽ trên giấy Học sinh sẽ có thể vẽ trên giấy Học sinh có thể vẽ trên giấy 2
hay không?
1

S2 Tô màu giữa các đường HS biết tô màu giữa các đường HS có biết tô màu giữa các 2
kẻ kẻ đường kẻ không?

S3 Đồ theo các đường thẳng HS biết đồ theo các đường HS có biết đồ theo các đường 4
và hình vẽ thẳng và hình vẽ thẳng và hình vẽ không?
3

2
1
S4 Đồ theo chữ và số HS biết đồ theo chữ và số HS có biết đồ theo chữ và số 2
không?
1

S5 Bắt chước vẽ đường HS biết vẽ lại đường thẳng đơn HS có biết vẽ lại đường thẳng 4
thẳng giản đơn giản không?

VIẾT Trang 237


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
số điểm
S6 Bắt chước vẽ đường cong Học sinh biết bắt chước vẽ lại Học sinh có biết bắt chước vẽ 4
đường cong lại đường cong không?

S7 Viết chữ theo mẫu Học sinh có thể viết lại chữ Học sinh có thể viết lại chữ 4
không?
3

2
1
S8 Viết số theo mẫu Học sinh có thể viết lại số Học sinh có thể viết lại số 4
hay không? 3
2
1
S9 Tự viết chữ Học sinh sẽ có thể tự viết chữ Học sinh có thể tự viết chữ 4
mà không cần theo mẫu mà không cần theo mẫu hay
không?
3
2
1

S10 Tự viết số Học sinh sẽ có thể tự viết số mà Học sinh có thể tự viết số mà 4
không cần theo mẫu không cần theo mẫu hay 3
không?
2
1

VIẾT Trang 238


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể cầm bút chì hay bút sáp màu đúng


cách và vẽ đường kẻ trên giấy
dùng bút chì hay bút sáp vẽ đường kẻ
ngắn trên giấy
biết tô màu gọn gàng trong các đường kẻ
vẽ các hình khác nhau (tối đa khoảng 5
cm2)

biết tô màu gọn gàng trong đường kẻ của


một hình vẽ to (tối đa khoảng 10cm2)

đồ theo các đường kẻ, hình có đường cong Tách S3 cũ


và thẳng thành 2 mục
đồ theo các hình có đường cong (hình tròn
và ô van) HOẶC đường thẳng (hình vuông,
hình tam giác, hình chữ nhật) chỉ trệch ra
ngoài hình mẫu khoảng 3-6mm

đồ theo đường thẳng và đường cong


đồ theo đường thẳng
đồ theo chữ và số chỉ trệch ra ngoài hình Tách S3 cũ
mẫu từ 3-6mm thành 2 mục
đồ theo các chữ chỉ có đường thẳng (vd A,
E, F, 1, 4, 7)
vẽ lại các đường thẳng và các hình gọn
gàng (đúng cả hình dáng và chiều hướng)

vẽ lại gần giống các đường thẳng và các


hình
vẽ lại gần giống các đường thẳng có cần
trợ giúp
vẽ lại các đường thẳng đơn giản có cần
cầm tay trợ giúp và chỉ cho

VIẾT Trang 239


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

vẽ lại các đường cong và các hình gọn


gàng (đúng hình dáng, kích thước, và
hướng)

vẽ lại gần giống các đường cong phức tạp

vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản


có cần trợ giúp
vẽ lại gần giống các đường cong đơn giản
có cần trợ giúp cầm tay hoặc chỉ cho

viết nắn nót tất cả các chữ hoa và thường


gọn trong đường kẻ
viết nắn nót ít nhất 10 chữ hoa và thường

viết lại gần giống 10 chữ


viết lại gần giống 5 chữ
viết lại nắn nót từ số 1 đến số 100
viết lại nắn nót từ số 1 đến số 20
viết lại gần giống từ số 1đến số 10
viết lại gần giống 5 số bất kỳ
có thể viết các chữ hoa và không hoa
trong hàng
viết được ít nhất 10 chữ
có thể viết lại gần giống 10 chữ
có thể viết lại gần giống 5 chữ mà không
cần mẫu
viết nắn nót từ số 1 đến số 100
viết nắn nót từ số 1 đến số 20
viết gần giống từ số 1đến số 10
viết gần giống 5 số bất kỳ không cần mẫu

VIẾT Trang 240


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
T1 Ghép từng thẻ chữ với các Học sinh biết ghép từng Học sinh có biết ghép từng Khi đưa HS thẻ từ "TÀU", 2
chữ trên thẻ từ thẻ chữ rời với các chữ thẻ chữ rời với các chữ HS sẽ ghép từng thẻ chữ
trên thẻ từ gồm 5 chữ trên thẻ từ gồm 5 chữ T, À, U với các chữ trên
không? thẻ từ TÀU

T2 Điền chữ còn thiếu để Khi được đưa tranh vẽ một Khi được đưa tranh vẽ một Khi được đưa tranh vẽ cái 2
hoàn chỉnh từ vật và 2 trong số 3 chữ vật và 2 trong số 3 chữ bàn cùng với thẻ chữ B, N,
làm nên từ tả vật đó, học làm nên từ tả vật đó, học học sinh sẽ lấy thêm thẻ
sinh sẽ thêm chữ còn sinh có thêm chữ còn chữ À (trong số những thẻ
thiếu vào để hoàn chỉnh từ thiếu vào để hoàn chỉnh từ chữ À, O, I, U) để xếp
1
3 chữ đó 3 chữ đó không? thành chữ BÀN

T3 Chép chữ Học sinh sẽ có thể viết tay HS có thể viết tay hoặc 2
hoặc đánh máy lại chữ có đánh máy lại các từ
6 từ không?

1
T4 Viết chữ còn thiếu để Khi được đưa tranh vẽ một Khi được đưa tranh vẽ một Khi đưa tranh con mèo và 2
hoàn chỉnh từ vật và 2 trong số 3 chữ vật và 2 trong số 3 chữ thẻ từ viết M O, học sinh
làm nên từ tả vật đó, học làm nên từ tả vật đó, học sẽ viết thêm chữ È vào để
sinh sẽ viết thêm chữ còn sinh có biết viết thêm chữ thành từ MÈO
thiếu vào để hoàn chỉnh từ còn thiếu vào để hoàn
1
3 chữ đó chỉnh từ 3 chữ đó không?

GHÉP VẦN Trang 241


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
T5 Đánh vần bằng miệng Học sinh sẽ có thể đánh Học sinh có thể đánh vần 4
vần bằng miệng bằng miệng hay không? 3
2
1
T6 Đánh vần bằng cách viết Học sinh sẽ có thể đánh Học sinh sẽ có thể đánh 4
vần bằng cách viết ra vần bằng cách viết ra 3
hoặc đánh máy hoặc đánh máy không?
2
1
T7 Đánh vần tên của chính Học sinh có thể đánh vần Học sinh có thể đánh vần 2
mình tên của mình bằng miệng tên của mình bằng miệng
và bằng cách viết/đánh và bằng cách viết/đánh
máy máy không? 1

GHÉP VẦN Trang 242


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể ghép từng chữ ứng với


các chữ trong từ có 5 chữ khi
đưa cả những thẻ chữ không
dùng đến (td: thẻ từ TÀU, đưa
thẻ chữ T, À, U, và E, I)

có thể ghép từng chữ ứng với


các chữ trong từ có 3 chữ khi
không đưa thừa thẻ chữ nào cả
(td: thẻ từ BÁT, đưa thẻ chữ B,
À, T, và E, I)

có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị


trí nào trong từ với ít nhất 10 từ

có thể điền chữ thiếu ở bất cứ vị


trí nào trong từ với ít nhất 5 từ

có thể viết tay hoặc đánh máy Có chỉnh sửa


lại chính các từ 6 chữ cả hoa và
thường, đúng hàng và khoảng
cách

có thể viết lại từ 3 chữ


có thể viết thêm chữ thiếu ở bất
cứ vị trí nào trong từ với ít nhất
10 từ

có thể viết thêm chữ thiếu ở bất


cứ vị trí nào trong từ với ít nhất
5 từ

GHÉP VẦN Trang 243


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

25 từ
10 từ
5 từ
2 từ
25 từ Có chỉnh sửa
10 từ
5 từ
2 từ
đánh vần bằng miệng và cả Mới
viết/đánh máy

đánh vần bằng miệng, hoặc


viết/đánh máy

GHÉP VẦN Trang 244


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
U1 Kéo quần lên và xuống Học sinh sẽ có thể tự kéo quần Học sinh có thể tự kéo quần 1
lên và xuống khi đi vệ sinh lên và xuống khi đi vệ sinh
hay không?
2

U2 Đi giày vào và cởi giầy ra Học sinh có thể đi giày vào Học sinh có thể đi giày vào 2
(không cần buộc dây) và tự cởi (không cần buộc dây) và tự cởi
ra ra không?
1

U3 Mặc và cởi áo chui đầu Học sinh có thể tự mặc và cởi áo Học sinh có thể tự mặc và cởi 2
chui đầu không cần giúp đỡ áo chui đầu không cần giúp đỡ
không?
1

U4 Mặc và cởi áo sơ mi loại cài Học sinh có thể mặc và cởi áo sơ Học sinh có thể mặc và cởi áo 2
khuy mi loại cài khuy (không cần cài sơ mi loại cài khuy (không cần
khuy) mà không cần giúp đỡ cài khuy) mà không cần giúp
đỡ không?
1

U5 Mặc và cởi quần Học sinh có thể tự mặc và cởi Học sinh có thể tự mặc và cởi 2
quần (không cần cài khuy, khuy quần (không cần cài khuy,
bấm và kéo phéc mơ tuya) khuy bấm và kéo phéc mơ
tuya) không?

U6 Đi vào và cởi tất ra Học sinh có thể tự đi vào và cởi Học sinh có thể tự đi vào và 2
tất ra cởi tất ra không?
1

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 245


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
U7 Mặc và cởi áo khoác Học sinh có thể tự mặc (không Học sinh có thể tự mặc và cởi 2
cần cài khuy, khuy bấm và cởi áo khoác không?
phéc mơ tuya) và cởi áo khoác
(có cởi khuy hoặc khuy bấm, cởi
phéc mơ tuya)

U8 Mở phéc mơ tuya Học sinh sẽ có thể mở phéc mơ Học sinh có thể mở phéc mơ 2
tuya ở quần áo, ba lô và một số tuya ở quần áo, ba lô và một
thứ tương tự mà không cần giúp số thứ tương tự mà không cần
đỡ giúp đỡ không?
1

U9 Kéo phéc mơ tuya Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc Học sinh sẽ có thể tự kéo phéc 2
mơ tuya ở balô hoặc các vật mơ tuya (kể cả việc cài phéc
tương tự mơ tuya) không?

U10 Sử dụng phéc mơ tuya ở HS biết tự cài và kéo phéc mơ HS có biết tự cài và kéo phéc 2
quần áo tuya ở quần áo mơ tuya ở quần áo không?
1

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 246


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
U11 Cài khuy Học sinh biết tự cài khuy ở quần Học sinh có biết tự cài khuy ở 4
áo quần áo không?
3

2
1

U12 Dùng khuy bấm Học sinh sẽ cởi và cài khuy bấm Học sinh có biết cởi và cài 2
ở quần áo khuy bấm ở quần áo không?
1

U13 Cài khóa dây thắt lưng Học sinh có thể tự tháo và cài Học sinh có thể tự tháo và cài 2
khóa dây thắt lưng khóa dây thắt lưng không?

U14 Chỉnh sửa quần áo khi cần Học sinh sẽ biết chỉnh sửa quần Học sinh có biết chỉnh sửa 2
áo khi cần quần áo khi cần không?
1

U15 Buộc dây giày Học sinh biết tự buộc dây giày Học sinh có biết tự buộc dây 2
giày không? 1

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 247


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể kéo quần lên và


xuống
có thể kéo lên hoặc
xuống
có thể cởi ra và đi vào
(không cần buộc dây)
có thể hoặc cởi ra hoặc đi
vào
có thể cởi và mặc áo chui
đầu đúng cách
có thể mặc hoặc cởi áo
chui đầu
có thể tự mặc và cởi áo
sơ mi loại cài khuy
(không cần cài khuy)

có thể mặc hoặc cởi áo


sơ mi loại cài khuy
có thể tự mặc và cởi
quần (không cần cài
khuy, khuy bấm hay kéo
phéc mơ tuya)

có thể tự mặc hoặc cởi


quần
có thể tự đi vào và cởi tất
ra
có thể tự đi vào hoặc cởi
tất ra

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 248


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể tự cởi (kể cả việc


cởi khuy, khuya bấm và
phéc mơ tuya) và mặc áo
khoác vào (không cần cài
khuy, khuy bấm và kéo
phéc mơ tuya)

có thể cởi hoặc mặc áo


khoác vào
có thể tự mở phéc mơ
tuya ở quần áo, balô
hoặc các vật tương tự

có thể tự mở và kéo phéc


mơ tuya ở balô hay vật
tương tự khi được nhắc
bằng lời hoặc hành động

biết tự cài và cởi phéc


mơ tuya ở balô hoặc các
vật tương tự

biết cài phéc mơ tuya ở


quần áo, balô hoặc các
vật tương tự khi được
nhắc bằng lời hoặc hành
động

tự cài, kéo và mở phéc


mơ tuya ở quần áo
kéo phéc mơ tuya ở quần
áo

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 249


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

có thể cài khuy ở áo sơ-


mi
có thể cài khuy to không
phải ở quần áo
mở khuy nhỏ ở áo
mở khuy to không phải ở
quần áo
có thể cởi và cài khuy
bấm ở quần áo
có thể cởi và cài khuy
bấm không phải ở quần
áo

có thể tự tháo và cài


khóa dây thắt lưng ở
quần áo

có thể tự tháo và cài


khóa dây thắt lưng không
phải ở quần áo

có thể chỉnh sửa mà


không cần nhắc
tự chỉnh sửa khi được
nhắc
tự buộc không cần giúp
có thể làm ít nhất 1 khâu
trong khi buộc dây giày

TỰ MẶC QUẦN ÁO Trang 250


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
V1 Ăn bằng ngón tay Học sinh có thể dùng Học sinh có thể dùng 2 một cách độc lập
ngón tay để ăn ngón tay để ăn không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
cử chỉ hay lời nói
V2 Hút nước bằng ống Học sinh có thể uống Học sinh có thể uống 2 một cách độc lập
bằng ống hút bằng ống hút hay không? 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
cử chỉ hay lời nói
V3 Uống từ cốc Học sinh sẽ có thể uống Học sinh sẽ có thể uống 2 1 cách độc lập
từ cốc mà không đổ ra từ cốc mà không đổ ra 1 chỉ khi nào có nhắc bằng
ngoài ngoài không? cử chỉ hay lời nói
V4 Dùng thìa và dĩa Học sinh có thể dùng thìa Học sinh có thể dùng thìa 2 một cách độc lập
và dĩa khi được đưa thức và dĩa khi được đưa thức 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
ăn đã cắt nhỏ ăn đã cắt nhỏ không? cử chỉ gợi ý

V5 Dùng dao phết đồ ăn Học sinh dùng dao phết Học sinh có biết dùng 2 một cách độc lập
đồ ăn dao phết đồ ăn không? 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
cử chỉ gợi ý
V6 Rót nước vào cốc Học sinh biết rót nước từ Học sinh có biết rót nước 2 một cách độc lập
bình lớn vào cốc mà từ bình lớn vào cốc mà
không đổ ra ngoài không đổ ra ngoài 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
không? cử chỉ gợi ý

V7 Cắt thức ăn bằng dao Học sinh sẽ có thể tự cắt Học sinh sẽ có thể tự cắt 2 một cách độc lập
thức ăn bằng dao thức ăn bằng dao hay 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
không? cử chỉ gợi ý
V8 Dọn thức ăn đã chuẩn bị Học sinh sẽ có thể dọn Học sinh sẽ có thể dọn 2 một cách độc lập
ra bàn thức ăn ra bàn mà không thức ăn ra bàn mà không
cần nhờ giúp hay nhắc cần nhờ giúp hay nhắc 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
nhở nhở hay không? cử chỉ gợi ý

V9 Dọn bàn sau khi ăn Học sinh sẽ dọn bàn sau Học sinh có biết dọn bàn 2 một cách độc lập
khi ăn sau khi ăn không? 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
cử chỉ gợi ý

ĂN Trang 251
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang Cách chấm điểm
điểm
V10 Giữ khu vực ăn uống Học sinh sẽ giữ khu vực Học sinh sẽ giữ khu vực 2 một cách độc lập
sạch sẽ ăn uống sạch sẽ trong ăn uống sạch sẽ trong 1 thực hiện với lời nhắc hoặc
khi ăn khi ăn không? cử chỉ gợi ý

ĂN Trang 252
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

Có chỉnh sửa

ĂN Trang 253
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Ghi chú

ĂN Trang 254
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
W1 Rửa tay Học sinh có thể rửa tay mà không cần giúp Học sinh có thể rửa tay mà không cần 2
đỡ giúp đỡ hay không? 1

W2 Lau khô tay Học sinh có thể lau khô tay mà không cần Học sinh có thể lau khô tay mà không 2
giúp đỡ cần giúp đỡ hay không? 1

W3 Rửa mặt Học sinh có thể rửa mặt mà không cần giúp Học sinh có thể rửa mặt mà không cần 2
đỡ giúp đỡ hay không? 1

W4 Lau khô mặt Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà không Học sinh sẽ có thể tự lau khô mặt mà 2
cần giúp đỡ không cần giúp đỡ hay không? 1

W5 Chải đầu bằng lược hay bàn Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược hay Học sinh sẽ có thể chải đầu bằng lược 2
chải tóc bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ hay bàn chải tóc mà không cần giúp đỡ 1
hay không?

W6 Đánh răng Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có thuốc Học sinh sẽ có thể tự đánh răng có 2
thuốc hay không? 1

W7 Xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần Học sinh sẽ có thể tự xì mũi khi cần hay 2
không? 1

TỰ CHĂM SÓC Trang 255


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

một cách độc lập


chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói
một cách độc lập
chỉ khi nào có nhắc bằng cử
chỉ hay lời nói

TỰ CHĂM SÓC Trang 256


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
X1 Đi tiểu trong nhà vệ sinh Học sinh sẽ đi tiểu ở nhà vệ sinh Học sinh có đi tiểu ở nhà vệ 4
ít nhất 2 lần 1 ngày sinh hay không?
3
2
1

X2 Không tè dầm ra quần HS sẽ không tè dầm ra quần cả HS có tè dầm ra quần không 4


cho đến giờ đi vệ sinh ngày nếu thường xuyên được nếu cả ngày được gọi đi vệ
gọi đi vệ sinh sinh thường xuyên?

X3 Tự đi tiểu trong nhà vệ Học sinh có thể tự đi tiểu trong Học sinh có thể tự đi tiểu trong 2
sinh quen thuộc một nhà vệ sinh quen thuộc một nhà vệ sinh quen thuộc 1
không?

X4 Xin đi vệ sinh khi cần Học sinh sẽ xin đi vệ sinh lúc Học sinh có xin đi vệ sinh lúc 2
cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi cần thiết cả khi ở nhà và ở nơi
công cộng công cộng không

X5 Tự lau khô sau khi đi tiểu Học sinh nữ biết lau khô sau khi Học sinh nữ có biết lau khô 2
(bé gái) đi tiểu sau khi đi tiểu không? 1
không áp
dụng

ĐI VỆ SINH Trang 257


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
X6 Đi đại tiện trong nhà vệ Học sinh đi đại tiện trong nhà vệ Học sinh có đi đại tiện trong 2
sinh sinh ít nhất 2 lần 1 tuần nhà vệ sinh hay không? 1

X7 Không đại tiện ra quần Học sinh sẽ không đại tiện ra Học sinh sẽ không đại tiện ra 2
nếu được gọi đi vệ sinh quần lúc ở nhà hay ở trường quá quần nếu được gọi đi vệ sinh
đều đặn 2 lần 1 tuần nếu được gọi đi vệ đều đặn?
1
sinh đều đặn

X8 Tự lau sạch cho mình sau Học sinh sẽ có thể tự lau cho Học sinh có thể tự lau cho Khả năng nhớ để tự lau 2
khi đi đại tiện mình sau khi đi đại tiện mình sau khi đi đại tiện sạch cho mình sau khi đi
không? đại tiện
1

X9 Đi đại tiện trong nhà vệ Học sinh sẽ tự động đi đại tiện Học sinh có tự động đi đại tiện Khả năng tự đi đại tiện 2
sinh quen thuộc trong một nhà vệ sinh quen trong một nhà vệ sinh quen trong một nhà vệ sinh
thuộc thuộc không? quen thuộc (vd ở nhà, ở
1
trường)

X10 Sử dụng nhà vệ sinh Học sinh sẽ có thể sử dụng nhà Học sinh có thể sử dụng nhà 2
không cần giúp đỡ vệ sinh không cần giúp đỡ vệ sinh không cần giúp đỡ
không?
1

ĐI VỆ SINH Trang 258


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

đi tiểu trong nhà vệ sinh ít nhất


2 lần 1 ngày
ít nhất 5 lần 1 tuần
ít nhất 2 lần 1 tuần
đã từng đi tiểu trong nhà vệ sinh
ít nhất 2 lần
không bao giờ tè dầm ra quần Có chỉnh
(dù ở trường, nhà, hay nơi công sửa
cộng)

không tè dầm quá 2 lần một


tuần dù ở đâu
không tè dầm quá 2 lần một
tuần khi ở những nơi được chăm
sóc (vd nhà, trường)

không tè dầm quá 4 lần một


tuần
tự đi tiểu hoàn toàn
nhắc phần nào những gì cần làm
khi đi tiểu
dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu
ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở
nơi công cộng cũng như ở những
nơi quen thuộc

dùng lời hoặc ngôn ngữ ra hiệu


ASL để xin đi vệ sinh khi cần ở
những nơi quen thuộc

tự hoàn toàn Có chỉnh


tự lau khi nhắc bằng lời sửa
cho bé trai

ĐI VỆ SINH Trang 259


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

ít nhất 2 lần 1 tuần


đã từng đi đại tiện trong nhà vệ
sinh ít nhất 2 lần
đại tiện ra quần không quá 2 lần
1 tuần (ở nhà và trường)
không quá 4 lần 1 tuần

tự lau sạch cho mình mà không


cần giúp đỡ
tự lau cho mình nhưng phải kiểm
tra lại xem đã sạch hẳn chưa

tự hoàn toàn khi đi vệ sinh (kể


cả đi đại tiện)
còn phải nhắc phần nào những
việc cần làm khi đi vệ sinh

tự hoàn toàn khi sử dụng nhà vệ


sinh
còn phải nhắc phần nào những
việc cần làm khi sử dụng nhà vệ
sinh

ĐI VỆ SINH Trang 260


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Y1 Đi đúng tư thế Học sinh đi đúng tư thế Học sinh đi có đúng tư thế 1
không? 0
Y2 Quỳ gối Học sinh sẽ có thể quỳ gối và Học sinh có thể quỳ gối và tự 1
tự đứng lên đứng lên hay không? 0
Y3 Chạy bình thường Học sinh có thể chạy bình Học sinh có thể chạy bình 1
thường thường hay không? 0
Y4 Lăn qua 2 bên Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 Học sinh sẽ có thể lăn qua 2 1
bên bên hay không? 0
Y5 Nhảy tới Học sinh sẽ có thể nhảy tới Học sinh sẽ có thể nhảy tới 1
bằng 2 chân bằng 2 chân hay không?
0

Y6 Nhảy xuống Học sinh sẽ có thể nhảy Học sinh có thể nhảy xuống 1
xuống từ một vật (cao từ một vật (cao khoảng 1m)
khoảng 1m) không? 0

Y7 Đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi Học sinh có thể đi giật lùi 1
không? 0
Y8 Bật nhảy trên 2 chân Học sinh sẽ có thể bật nhảy Học sinh có thể bật nhảy trên 1
trên 2 chân 2 chân không? 0
Y9 Tung bóng từ ngực hay tay Học sinh có thể tung một quả Học sinh có thể tung một quả 1
bóng đường kính khoảng bóng đường kính khoảng
20cm từ ngực hay tay cho 20cm từ ngực hay tay cho
một người khác đứng cách một người khác đứng cách 0
1,2m 1,2m không?

Y10 Lăn bóng Học sinh sẽ có thể lăn bóng Học sinh sẽ có thể lăn bóng 1
cho 1 người cách mình cho 1 người cách mình
khoảng 2m khoảng 2m không? 0

Y11 Trèo thang phối hợp đều Học sinh có thể trèo thang Học sinh có thể trèo thang 1
chân tay phối hợp đều chân tay phối hợp đều chân tay
không? 0

Y12 Bò sấp Học sinh sẽ có thể bò sấp Học sinh có thể bò sấp được 1
được ít nhất 3m ít nhất 3m không? 0

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 261


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Y13 Ngồi xổm Học sinh có thể ngồi xổm và Học sinh có thể ngồi xổm và Gập đầu gối để ngồi xổm và 1
đứng lên đứng lên hay không? trở lại tư thế đứng 0
Y14 Đi trên xà thăng bằng Học sinh sẽ có thể bước trên Học sinh có thể bước trên xà 1
xà thăng bằng hay mảnh ván thăng bằng hay mảnh ván
hẹp được hơn 2 m mà không hẹp được hơn 2 m mà không
0
ngã ngã không?

Y15 Bắt bóng bằng nhiều cách Học sinh sẽ có thể bắt bóng Học sinh có thể bắt bóng bắt bóng bằng bàn tay, cánh 1
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng tay, và ngực
cách 1m5 (kể cả ôm bóng cách 1m5 (kể cả ôm bóng
vào ngực bằng cánh tay) vào ngực bằng cánh tay) 0
không?

Y16 Đi xe đạp 3 bánh Học sinh sẽ có thể đạp xe Học sinh có thể đạp xe đạp 3 1
đạp 3 bánh được ít nhất 6m bánh được ít nhất 6m không?
0

Y17 Đi ngang Học sinh có thể đi ngang Học sinh có thể đi ngang hay 1
không? 0
Y18 Chạy nước rút Học sinh sẽ có thể chạy nước Học sinh sẽ có thể chạy nước 1
rút rút hay không? 0
Y19 Đứng thăng bằng trên 1 chân Học sinh sẽ có thể đứng Học sinh sẽ có thể đứng 1
thăng bằng trên 1 chân ít thăng bằng trên 1 chân ít
nhất 3 giây nhất 3 giây hay không? 0

Y20 Đá bóng vào mục tiêu Học sinh có thể đá bóng Học sinh có thể đá bóng 1
đường kính 20cm từ 2m đến đường kính 20cm từ 2m đến
1 người hay mục tiêu khác 1 người hay mục tiêu khác
0
hay không?

Y21 Đu trên xà Học sinh có thể đu người trên Học sinh có thể đu người trên 1
xà xà không? 0

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 262


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Y22 Bắt bóng bằng bàn tay Học sinh có thể bắt bóng Học sinh có thể bắt bóng phải bắt được bóng bằng bàn 1
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng tay ít nhất 50% số lần
cách 1m5 (mà không cần lấy cách 1m5 (mà không cần lấy
cánh tay ôm bóng vào ngực) cánh tay ôm bóng vào ngực) 0
không?

Y23 Ném bóng Học sinh có thể ném bóng Học sinh có thể ném bóng 1
đường kính 20cm từ khoảng đường kính 20cm từ khoảng
cách 1m5 đến người khác cách 1m5 đến người khác
hay không? 0

Y24 Tung và bắt bóng Học sinh có thể tung bóng Học sinh có thể tung bóng phải bắt được bóng bằng bàn 1
lên không trung và bắt bóng đường kính 20 cm lên không tay ít nhất 50% số lần
bằng bàn tay trung cao 30 cm và bắt bóng
bằng bàn tay không? (không
chộp bóng vào ngực bằng 0
cánh tay)

Y25 Đập bóng Học sinh sẽ có thể đập bóng Học sinh có thể đập bóng ít 1
ít nhất 3 lần nhất 3 lần không? 0
Y26 Đá bóng đang lăn Học sinh có thể đá một quả Học sinh có thể đá một quả 1
bóng đường kính 20 cm đang bóng đường kính 20 cm đang
lăn chậm về phía mục tiêu lăn chậm về phía mục tiêu
không?

Y27 Vừa đu vừa nhún chân Học sinh sẽ có thể vừa đu Học sinh sẽ có thể vừa đu 1
vừa nhún chân vừa nhún chân hay không? 0
Y28 Nhảy lò cò Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò Học sinh sẽ có thể nhảy lò cò 1
hay không? 0

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 263


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Y29 Nhún rồi nhảy bật lên cao Học sinh sẽ có thể nhún rồi Học sinh có thể nhún rồi 1
nhảy bật lên cao nhảy bật lên cao hay không?
0

Y30 Đi xe đạp Học sinh sẽ có thể đi và dừng Học sinh có thể đi và dừng xe 1
xe đạp đạp không? 0

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 264


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú


không

không

không

không

không

không


không

không

không

không

không


không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 265


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú


không

không

không

không


không

không

không

không


không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 266


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

không

không

có Mới

không


không
có Mới - Độ chính xác
của cú đá không
quan trọng bằng
khả năng tự điều
chỉnh vị trí cơ thể
không và tính toán thời
gian để đá bóng
đang lăn.


không

không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 267


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú

không


không

VẬN ĐỘNG THÔ Trang 268


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Z1 Dùng bút sáp vẽ lên giấy Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên Học sinh có thể dùng bút sáp vẽ lên giấy 1
giấy không? 0
Z2 Đặt vật vào hộp hình dạng Học sinh có thể đặt các vật thuộc Học sinh có thể đặt các vật thuộc nhiều 1
nhiều hình dạng vào hộp hình dạng hình dạng vào hộp hình dạng không? 0
Z3 Xếp hình vào khung hình đơn Học sinh biết ghép một mảnh vào Học sinh biết ghép một mảnh vào khít 1
mảnh khít khung hình đơn mảnh khung hình đơn mảnh không? 0
Z4 Ghép nhiều mảnh vào khít Học sinh biết ghép nhiều mảnh vào Học sinh có biết ghép nhiều mảnh vào 1
một khung hình đa mảnh khít một khung hình đa mảnh khít một khung hình đa mảnh 0
Z5 Đặt khối hình trên tấm thẻ Học sinh biết xếp khối hình chồng Học sinh có biết xếp khối hình chồng khít 1
vẽ các kiểu xếp khối hình đó khít lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối lên tấm thẻ vẽ kiểu xếp khối hình đó
hình đó không? 0

Z6 Chuyển đồ vật từ tay này Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay Học sinh có thể chuyển đồ vật từ tay này 1
qua tay kia này qua tay kia qua tay kia hay không? 0
Z7 Để kẹp lên giá kẹp HS biết để kẹp lên giá kẹp HS có biết để kẹp lên giá kẹp không? 1
0
Z8 Giở trang sách Học sinh có thể giở từng trang sách Học sinh có thể giở từng trang sách một 1
một không? 0
Z9 Kẹp quần áo trên dây Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có Học sinh có thể kẹp quần áo (loại có lò 1
lò xo) trên dây phơi đồ xo) trên dây phơi đồ không? 0
Z10 Tô màu trong khuôn hình Học sinh có thể tô màu bên trong Học sinh có thể tô màu bên trong khuôn 1
khuôn hình hình không? 0
Z11 Mở túi nylon hàn nhựa Học sinh có thể mở túi nylon hàn Học sinh có thể mở túi nylon hàn nhựa 1
nhựa hay không? 0
Z12 Cắt bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo Học sinh có thể cắt giấy bằng kéo hay 1
không? 0
Z13 Chồng khối Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối Học sinh sẽ có thể chồng nhiều khối lên 1
lên nhau nhau hay không? 0
Z14 Xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt Học sinh có thể xâu hạt không? 1
0
Z15 Mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ Học sinh có thể mở nắp lọ hay không? 1
0

VẬN ĐỘNG TINH Trang 269


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Z16 Cắt đứt giấy bằng kéo Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng Học sinh có thể cắt đứt giấy bằng kéo 1
kéo hay không? 0
Z17 Vệt ngón tay đưa theo đường Học sinh có thể vệt ngón tay đưa Học sinh có thể vệt ngón tay đưa theo 1
kẻ theo đường kẻ đường kẻ không? 0
Z18 Bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ Học sinh có thể bóp keo từ lọ không? 1
0
Z19 Mở giấy gói Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy Học sinh có thể tự mở giấy gói để lấy 1
thức ăn thức ăn hay không? 0
Z20 Vẽ lại các hình gần giống Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn Học sinh có thể vẽ lại các hình đơn giản vẽ lại gần giống hình 1
theo mẫu giản và các kiểu đường vẽ gần giống và các kiểu đường vẽ gần giống theo vuông, và dãy các
theo mẫu mẫu không? chấm, nhưng kích
thước và chiều không 0
giống mẫu

Z21 Dán các hình lên tranh phác Học sinh có thể dán các hình cắt từ HS có thể tự dùng hồ để dính những hình Chỉ cần nhắc bằng lời 1
họa giấy ra lên đúng chỗ ở tranh phác cắt rời từ giấy đặt lên đúng chỗ ở bức và động tác, HS biết
họa để tạo thành một bức tranh tranh phác họa để hoàn thành một bức đặt những tấm giấy
giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) tranh giống mẫu không? màu lên một bức tranh
phác họa để tạo thành 0
một bức tranh người
tuyết

Z22 Dán các hình lên giấy trắng Học sinh có thể dán các hình cắt từ Học sinh có thể dán các hình cắt từ giấy Chỉ cần nhắc bằng lời 1
giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy ra lên đúng chỗ trên tờ giấy trắng để tạo và động tác, HS biết
trắng để tạo thành một bức tranh thành một bức tranh giống mẫu (vd làm đặt những tấm giấy
giống mẫu (vd làm mặt thằng hề) mặt thằng hề) không? màu lên một tờ giấy
trắng để tạo thành một
0
bức tranh người tuyết

Z23 Dùng kẹp treo đồ phơi HS biết dùng kẹp treo đồ phơi HS có biết dùng kẹp treo đồ phơi không? 1
0
Z24 Vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ Học sinh có thể vặn lại nắp lọ hay 1
không? 0

VẬN ĐỘNG TINH Trang 270


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Bài số Tên bài Mục tiêu của bài Câu hỏi VD Thang
điểm
Z25 Dùng kẹp gắp Học sinh có thể gắp những đồ vật Học sinh có thể gắp những đồ vật nhỏ 1
nhỏ bằng kẹp gắp bằng kẹp gắp hay không? 0
Z26 Gấp 1 mảnh giấy Học sinh có thể quan sát người khác Học sinh có thể quan sát người khác bắt 1
bắt chước gấp đôi mảnh giấy và gấp chước gấp đôi mảnh giấy và gấp giấy 0
giấy giống người đó giống người đó
Z27 Cắt rời các hình từ tờ giấy Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ Học sinh có thể cắt rời các hình từ tờ 1
giấy giấy không? 0
Z28 Vẽ lại các hình và mô hình Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô Học sinh có thể vẽ lại các hình và mô 1
giống hệt mẫu hình giống hệt mẫu hình giống hệt mẫu không? 0

VẬN ĐỘNG TINH Trang 271


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú


không

không

không

không

không


không

không

không

không

không

không

không

không

không

không

VẬN ĐỘNG TINH Trang 272


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú


không

không

không

không

không

không

không


không

không

VẬN ĐỘNG TINH Trang 273


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Cách chấm điểm Ghi chú


không

không

không

không

VẬN ĐỘNG TINH Trang 274


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách những mệnh lệnh đơn giản

Ngày giới thiệu


Giơ tay lên 6/8
Thổi 15/8
Vỗ tay 6/8
Đến đây
Nhẩy lên
Nhảy qua

Vỗ đùi
Ngồi xuống 6/8
Đứng lên
Quay tròn

Phụ lục 1 Trang 275


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

ách những mệnh lệnh đơn giản

Ngày làm được


6/8
15/8
6/8

6/8

Phụ lục 1 Trang 276


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Danh sách Gọi tên và Nhận biết

Ngà Số # Từ Nhận biết Gọi tên


Chức năng Chủng loại Đặc tính
y Vật Tranh Vật Tranh
Gà x x

Vịt x x

Lợn x x

Đĩa x x

Thìa x x

Cốc x x

Bát x x

Phụ lục 2 Trang 277


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các bộ phận cơ thể

Các bộ phận cơ thể Nhận biết


Mắt cá chân
Cánh Tay
Lưng
Mông
Má 30/7
Lồng ngực
Cằm 30/7
Tai 30/7
Cùi tay
Mắt 30/7
Lông mày
Ngón tay
Móng tay
Bàn Chân
Trán 30/7
Tóc 30/7
Bàn Tay
Đầu 30/7
Gót chân
Hông
Hàm
Đầu gối
Cẳng chân
Môi
Mồm 30/7
Cổ
Mũi 30/7
Vai
Bụng
Đùi
Răng 30/7
Ngón chân
Lưỡi
Ngón tay cái
Eo
Cổ tay

Phụ lục 3 Trang 278


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

anh sách các bộ phận cơ thể

Gọi tên

Phụ lục 3 Trang 279


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách Nghe hiểu Mệnh Lệnh

Sờ
Chỉ
Lấy
Đưa cô
Chỉ cho cô
Nhặt lên
Ở đâu
Con có thấy
Tìm
Tên vật

Phụ lục 4 Trang 280


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các động từ/hành động

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật
Hỏi
Chớp mắt
Thổi 30/7
Bật nhún
Lăn bóng
Đánh răng 30/7
Cởi cúc
Gọi
Mang 30/7
Bắt
Đuổi
Vỗ tay 30/7
Lau 30/7
Trèo x
Tô màu 30/7
Chải đầu 30/7
Đến
Kêu ca
Nấu ăn x
Copy
Đếm
Bò 30/7
Khóc 30/7
Cắt
Múa x
Đào x
Lặn
Vẽ x
Uống 30/7
Lái x
Đánh rơi x
Sấy khô
Ăn 30/7
Ngã
Cho ăn
Câu cá x
Sửa
Bay
Gấp
Lấy 30/7
Đưa 30/7
Dán
Đi 30/7
Phụ lục 5 Trang 281
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật
Treo
Nghe x
Giúp 30/7
Giấu
Đánh
Giữ
Nhảy lên
Đau 30/7 30/7
Là/ủi x
Nhảy qua
Đá 30/7
Hôn x
Liếm x
Nghe x
Nhìn 30/7
Gửi thư
Trộn
Vẽ 30/7
Dán
Chọn
Đón
Chơi 30/7
Đổ
Khen
Kéo x
Đẩy x
Đặt
Cào
Với
Đọc x
Nghỉ
Cưỡi x
Lăn
Chèo
Chạy 30/7
Gửi
Cạo râu
Hét
Xô đẩy
Hát 30/7 30/7
Ngồi 30/7
Trượt băng
Trượt tuyết
Nhảy cách
Ngủ 30/7
Phụ lục 5 Trang 282
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Hành động/Động từ Nhận biết Gọi tên


Vật Tranh Vật
Cắt lát
Trượt
Ngửi x
Cắn 30/7
Hắt xì hơi
Nói
Làm tràn/vãi
Trải ra
Xếp đống
Đứng 30/7
Kéo giãn ra
Bơi 30/7
Đu xích đu
Nói chuyện
Kể
Cảm ơn
Ném

Sờ
Buộc
Dùng
Đi bộ
Rửa 30/7
Xem x
Thì thầm
Nháy mắt
Lau đi x
Làm việc
Viết x
Ngáp
Kéo khóa

Phụ lục 5 Trang 283


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

h các động từ/hành động

Gọi tên
Tranh

Phụ lục 5 Trang 284


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Gọi tên
Tranh

Phụ lục 5 Trang 285


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Gọi tên
Tranh

Phụ lục 5 Trang 286


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các tính từ

Tính từ Nhận biết


Cong
To
Sáng
Hỏng
Lạnh
Uốn
Khó
Khô
Lặng
Dễ
Nhanh
Béo
Ít
Sợ
Mừng
Khó
Nóng
Xinh xắn
Ồn
Nhiều
Hẹp
Mới

Yên tĩnh
Xù xì
Buồn
Mặn
Sắc
Ngắn
Chậm
Nhỏ
Nhẵn
Mềm
Chua
Thẳng
Hôi
Ngọt
Cao
Dầy
Mỏng
Rách
Ấm
Ướt
Rộng
Phụ lục 6 Trang 287
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các tính từ

Gọi tên

Phụ lục 6 Trang 288


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách màu và hình dạng

Màu Nhận biết Gọi tên


Đen
Xanh da trời
Nâu
Xanh lá
Xám
Da cam
Tím
Hồng
Đỏ
Trắng
Vàng

Hình dạng Nhận biết Gọi tên


Tròn
Thoi
Trái tim
Bát giác
Lục giác
Oval
Ngũ giác
Tam giác
Vuông
Sao
Chữ nhật

Phụ lục 7 Trang 289


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các giới từ

Giới từ Nhận biết Gọi tên


Trên
Xung quanh
Tại
Đằng sau
Phía dưới
Giữa
Bên cạnh
Bằng
Cho
Từ
Trong
Trước
Vào trong
gần
Kế bên
của
qua
đến
dưới
với

Phụ lục 8 Trang 290


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các đại từ

Đại từ Nhận biết


Anh ấy
Cô ấy
Tôi

Chúng tôi
Họ
Bạn
Các bạn

Phụ lục 9 Trang 291


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các đại từ

Gọi tên

Phụ lục 9 Trang 292


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách các kỹ năng bắt chước


Động tác đầu
Gật đầu (có)
Lắc đầu (không)
Quay đầu sang bên vai
Lè lưỡi ra
Lè lưỡi và đưa sang hai bên
Lè lưỡi và đưa lên đưa xuống
Mím môi
Há miệng
Hôn gió
Thổi

Vận động thô với bàn tay và cánh tay


Vỗ tay
Giơ tay trên đầu
Giơ tay sang ngang
Đưa tay lên má
Tay che mồm
Giơ tay ra trước
Giơ tay ra sau
Giơ tay sang ngang và lên xuống
Chống khuỷu tay vào bàn tay và nhấc khuỷu tay lên xuống
Đặt tay lên đầu
Đặt tay lên vai
Đặt tay lên bụng
Đặt tay lên đầu gối
Tay chống hông
Sờ ngón chân
Xoa tay
Rửa tay
Đập bàn
Ngửa/Úp lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, úp lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, ngửa lòng bàn tay
Khuỷu tay để hông, giơ tay ra trước, nghiêng lòng bàn tay sang hai bên
Hai bàn tay nắm vào nhau để trên đầu
Một cánh tay làm thành một hình tròn một bên
Hai cánh tay làm thành một hình tròn một bên
Cầm cổ tay

Vận động tinh với bàn tay


Chạm hai ngón chỏ và giữ
Chạm hai ngón chỏ và đưa lên đưa xuống
Chạm hai ngón cái và giữ
Chạm hai ngón cái và đưa lên đưa xuống
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và vỗ
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và đập lên đập xuống
Đặt lòng bàn tay này lên mu bàn tay kia và giữ
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và vỗ
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và đập lên đập xuống
Đặt ngón bàn tay này lên mu bàn tay kia và giữ
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ trái qua phải
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ xa về phía mình
Lấy ngón tay chỏ vẽ lên bàn từ phía mình ra xa
Ngón cái và ngón chỏ làm thành càng cua mở ra kẹp vào
Ngón cái và ngón chỏ làm thành càng cua đóng chặt
Phụ lục 10 Trang 293
BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay nắm lại đặt cạnh nhau
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay nắm lại để cách xa nhau
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay nắm lại để cách xa nhau và ngửa lên
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay nắm lại để cách xa nhau và úp xuống
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và 2 bàn tay nắm lại để cách xa nhau và lật lên và xuống
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và ngón tay duỗi ra
2 Khuỷu tay ở hông, giơ 2 tay ra trước và ngón tay duỗi ra rồi nắm lại
Ngón hai bàn tay đan vào nhau
Vẫy tay lên và xuống
Vấy tay sang hai bên
2 Khuỷu tay ở hông, 1 tay gập lại, 1 tay giơ ra trước với bàn tay nắm lại đưa lên đưa xuống (bàn)
2 Khuỷu tay ở hông, 1 tay gập lại, 1 tay giơ ra trước với bàn tay nắm lại gõ lên và xuống (chai
nước sốt cà chua)

Vận động thô với chân


Quỳ gối, nhấc và nâng chân
Nhấc và lắc chân sang hai bên
Nhấc chân và cử động ngón cái lên xuống
Nhấc chân và cử động ngón cái sang hai bên (lắc chân)
Hai bàn chân khép vào nhau
Hai bàn chân cách xa nhau (khoảng 10 cm)
Một bàn chân đưa ra trước
Một bàn chân đưa ra sau
Nhảy hai chân
Nhảy lò cò
Dậm một chân
Đá
Ngồi xổm
Ngập bụng về phía trước
Đẩy hông sang hai bên
Đứng chéo chân
Ngồi chéo chân

Làm động tác với đồ vật


Đánh trống
Chồng khối
Cho bút vào cốc

Phụ lục 10 Trang 294


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

các kỹ năng bắt chước


Ngày

Ngày

Ngày

Phụ lục 10 Trang 295


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Ngày

Ngày

Phụ lục 10 Trang 296


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Danh sách thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân


Tên họ
Tên riêng
Tuổi
Ngày sinh
Anh/chị
Bố/mẹ

Thành phố
Bang
Số điện thoại
Trường
Cô giáo

Phụ lục 11 Trang 297


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Danh sách các câu thoại điền vào chỗ trống

Câu thoại Điền vào chỗ trốngĐảo điền vào chỗ trốngCâu hỏi thông tinCâu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con ăn____
Khi con đói___
Con uống
Khi con khát con lấy____
Con uống bằng___
Con ăn sáng ở
Con ăn ngũ cốc vào bữa
Con ngồi trên
Con đọc
Con tên
Địa chỉ nhà con ở
Số điện thoại nhà con là
Con tắm lúc
Con rửa
Con rửa bằng xà phòng và
Con lau khô
Con lau tay bằng
Con xem
Con sống trong
Con sống với
Con ngủ ở
Con đặt đầu lên
Con nhìn bằng
Con nghe bằng
Con ngửi bằng
Con mèo kêu
Con chó kêu
Con bò kêu

Phụ lục 12 Trang 298


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Câu thoại Điền vào chỗ trốngĐảo điền vào chỗ trốngCâu hỏi thông tinCâu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con ngựa kêu
Con vịt kêu
Con lợn kêu
Con gà kêu
Con chim bay trên
Con cá bơi dưới
Con trèo lên
Con bị đẩy vào
Con ngồi/cưỡi xe
Con đi xe
Con mặc
Khi nào lạnh con mặc
Con đi giày vào
Con mở
Con chơi với
Con thổi
Con cắt
Con cắt giấy bằng
Con viết bằng
Con viết lên
Trường con là
Con đi đến trường bằng
Trên xe buýt con mặc
Con ném
Ở bách thú con nhìn thấy
Con mua thức ăn ở
Con mua thức ăn bằng
Máy bay bay trên
Thuyền đi dưới
Con mua giầy ở

Phụ lục 12 Trang 299


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA 2006 Tổng 301 trang

Câu thoại Điền vào chỗ trốngĐảo điền vào chỗ trốngCâu hỏi thông tinCâu hỏi thông tin đảo Các chủng loại
Con nghe
Con xem phim ở
Con lấy bánh hamburger ở

Phụ lục 12 Trang 300


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ KỸ NĂNG HỌC CƠ BẢN - BẢN CHỈNH SỬA
Tổng 3012006
trang

Đối thoại về Chủng loại

Đồ ăn
Đồ uống
Nơi ăn
Vật bay được
Động vật
Hoa quả
Màu sắc
Hình dạng
Quần áo
Đồ chơi
Đồ đạc
Số
Chữ
Phương tiện đi lại

Phụ lục 13 Trang 301

You might also like