You are on page 1of 2

Tài liệu lấy từ http://myschool.vn. Liên hệ: info@myschool.vn.

VẤN ðỀ 6. PHƯƠNG TRÌNH ðƯỜNG TRÒN

Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của ñường tròn


1. Tìm tâm và bán kính của ñường tròn cho bởi mỗi phương trình sau:
a) x 2 + y 2 − 2x − 2y − 2 = 0. ðáp số: I (1;1) , R = 2.
b) x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 2 = 0. ðáp số: I (2;3), R = 11.
 −1 1 
c) 16 x 2 + 16 y 2 + 16 x − 8 y −11 = 0. ðáp số: I  ;  , R = 1.
 2 4
2 3 20
d) 7 x 2 + 7 y 2 − 4 x + 6 y −1 = 0. ðáp số: I  ; −  , R = .
7 7 7
5  1 33
e) 2 x 2 + 2 y 2 − 5 x − 4 y + 1 + m 2 = 0. ðáp số: I  ;1 , R = 33 − 8m 2 , m < .
4  4 8
 x = 1 + 2t  21 2 
( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 16. ðáp số: (1; −2 ) ,  ; −  .
2 2
2. Tìm giao ñiểm của d :  và
 y = −2 + t  5 5
3. Xét vị trí tương ñối của d : 3 x + y + m = 0 và ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 2 y + 1 = 0. ðáp số:
m + 5 > 2 10 ⇒ không cắt, m + 5 = 2 10 ⇒ tiếp xúc, m + 5 < 2 10 ⇒ cắt nhau.
Dạng 2. Viết phương trình ñường tròn
4. Viết phương trình của ñường tròn ( C ) trong mỗi trường hợp sau:

a) ( C ) có tâm I (1;3) và ñi qua ñiểm A ( 3;1) . ðáp số: ( x − 1) + ( y − 3) = 8.


2 2

b) ( C ) ñi qua ba ñiểm M (1; −2 ) , N (1; 2 ) , P ( 5; 2 ) . ðáp số: (x – 3)2 + y2 = 8.


c) (C ) có tâm I ( −2;0 ) và tiếp xúc với ñường thẳng ( d ) : 2 x + y − 1 = 0. ðáp số:

( x + 2) + y 2 = 53.
2

d) ðối xứng với ñường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 4 = 0 qua ( d ) : x − y − 3 = 0. ðáp số:


( x − 5) 2 + ( y + 2) 2 = 1.
Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến của ñường tròn
5. Cho ñường tròn có phương trình x 2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn ñi qua ñiểm A ( −1;0 ) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn ñi qua ñiểm B ( 3; −11) .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn vuông góc với ñường thẳng x + 2 y = 0.
d) Tìm m ñể ñường thẳng x + ( m − 1) y + m = 0 tiếp xúc với ñường tròn.
6. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai ñường tròn:
a) ( C1 ) : x 2 + y 2 = 1 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − 10 x − 10 y + 46 = 0. ðáp số: 3 x − y + 2 10 = 0 và
3 x − y − 2 10 = 0.
b) ( C1 ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1 và ( C2 ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) = 9. ðáp số : 2 x − y + 2 5 = 0 và
2 2 2 2

2 x − y − 2 5 = 0.
Tài liệu lấy từ http://myschool.vn. Liên hệ: info@myschool.vn.

Bài tập Luyện tập


7. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa ñộ giao ñiểm của hai ñường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 + 2 x + 2 y − 1 = 0 và
 3 −2 ± 11 
( C2 ) : x 2 + y 2 − 2 x + 2 y − 7 = 0. ðáp số:  − ;  .
 2 2 
8. Viết phương trình ñường tròn:
2
 9  73
a) ñường kính AB biết rằng A ( 3;6 ) , B ( −5;3) . ðáp số: ( x + 1) +  y −  = .
2

 2 4
2
 1 41
b) ( C ) ñi qua ba ñiểm A (1; 2 ) , B ( 5; 2 ) , C (1; −3) . ðáp số: ( x − 3) +  y +  = .
2

 2 4
c) ði qua A ( −1;1) , B (1; −3) và có tâm nằm trên ñường thẳng ( d ) : 2 x − y + 1 = 0. ðáp số:
2 2
 4  5 65
x+  + y+  = .
 3  3 9
d) ði qua A ( 5; 0 ) , B (1; 4 ) và tiếp xúc ( d ) : 3 x − y + 1 = 0. ðáp số: ( x − 4) 2 + ( y − 3) 2 = 10.
9. Viết phương trình ñường tròn:
a) ði qua ñiểm A ( −5;0 ) và tiếp xúc ( d1 ) : 2 x + y + 10 = 0, ( d 2 ) : 2 x − y + 14 = 0. ðáp số:
2
 1 25
( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 20 hoặc ( x + 6) 2 +  y +  = .
 2  16

( 2;1) . ( x − 1) + ( y − 1) = 1 và
2 2
b) Tiếp xúc với hai trục toạ ñộ và ñi qua ñiểm ðáp số:

( x − 5) + ( y − 5 ) = 25.
2 2

2
 5 25
c) ði qua hai ñiểm A (1;1) , B (1; 4 ) và tiếp xúc với trục Ox. ðáp số: ( x − 3) +  y −  =
2

 2 4
2
 5 25
( x + 1) y−  = .
2

 2 4
10. Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn x 2 + y 2 = 4 trong mỗi trường hợp sau
a) Tiếp tuyến song song với ñường thẳng 3 x − y + 17 = 0.
b) Tiếp tuyến vuông góc với ñường thẳng x + 2 y − 5 = 0.
c) Tiếp tuyến ñi qua ñiểm A ( 2; −2 ) .
11. Viết phương trình tiếp tuyến chung của
a) ( C1 ) : x 2 + y 2 − 10 x + 24 y = 56 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 20. ðáp số: y+2=0 và
x − 2 = 0.
b) ( C1 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 5 y = 0 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − 12 x − 6 y + 44 = 0.

You might also like