Professional Documents
Culture Documents
Câu 12. Một oxit kim loại trong đó oxi chiếm 21,333% về khối lượng. Hãy cho biết khi khử hoàn toàn 75
gam oxit trên thu được bao nhiêu gam kim loại?
A. 67gam B. 59 gam C. 51 gam D. đáp án khác.
Câu 13. Cho một luồng khí CO đi qua 16 gam một oxit kim loại nung nóng trong ống sứ, sau khi phản ứng
khử hết oxit, lấy toàn bộ lượng khí CO2 hấp thụ hết trong dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 thu được 20
gam kết tủa ? Xác định công thức của oxit.
A. CuO B. Fe2O3 C. cả A, B đều đúng D. đáp án khác.
Câu 14. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư
thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết
tủa hoàn toàn các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn là hỗn hợp các oxit.
a/ Xác định m.
A. 23,2 gam B. 26,4 gam C. 29,6 gam D. đáp án khác.
b/ Cho khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp Z ở nhiệt độ cao thu được m1 gam chất rắn G và khí CO2. Hấp thụ
hoàn toàn khí CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Xác định m1.
A. 28 gam B. 26,4 gam C. 24,8 gam D. 21,6 gam
Câu 15. Cho khí H2 dư đi qua một hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu2O; 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol MgO ở nhiệt độ cao.
Chất rắn sau phản ứng cho vào dung dịch CuSO4 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,2 gam B. 32,0 gam C. 36 gam D. 40 gam
0 0
O2 du , t cao CO du , t cao
Câu 16. Cho sơ đồ sau: FeS2 + → Fe2O3 + → Fe. Hãy cho biết để sản xuất được 56
kg Fe cần bao nhiêu quặng pirit. Biết hiệu suất chung của quá trình là 80%.
A. 187,5 kg. B. 150 kg C. 120 kg D. 96 kg
Câu 17. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với các điện cực trơ. Hãy cho biết ở anot xảy ra quá
trình nào?
A. oxi hóa Cl- B. khử H2O C. oxi hóa H2O D. cả A và C.
Câu 18. Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ đến khi tại catot có khí bay ra thì dừng lại. Hãy
cho biết hiện tượng trên ứng với trường hợp nào sau đây:
A. phản ứng điện phân bắt đầu xảy ra.
B. H2O bắt đầu điện phân tại anot.
C. Cu2+ hết
D. phản ứng điện phân H2O bắt đầu xảy ra trong bình điện phân
Câu 19. Tiến hành điện phân dung dịch CuCl2. Hãy cho biết có những quá trình nào có thể xảy ra tại catot?
A. chỉ có Cu2+ bị điện phân. B. chỉ có Cl- điện phân
C. chỉ có H2O điện phân. D. cả Cu2+ và H2O bị điện phân
Câu 20: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và
một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng
độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Câu 21: Để điều chế được 1,08g Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu nếu dòng điện
có I = 5,36A.
A. 3,0 phút B. 2,0 phút C. 6,0 phút D. 4,0 phút
Câu 22: Trong các dung dịch muối dưới đây, dung dịch nào khi điện phân thì pH thay đổi không đáng kể.
A. AgNO3 B. CaCl2 C. ZnCl2 D. CuSO4
Câu 23: Khi điện phân một muối trong dung dịch, thấy pH của dung dịch tăng lên. Vậy đó là dung dịch
muối:
A. CuCl2 B. NaNO3 C. NaCl D. Na2SO4
Câu 24: Trong số những công việc sau, việc nào được thực hiện trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân:
- Điều chế kim loại kẽm. (1) - Điều chế lưu huỳnh. (3) - Điều chế kim loại sắt. (5)
- Điều chế kim loại bạc. (2) - Điều chế kim loại đồng. (4) - Mạ niken. (6)
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 25: Điện phân một dung dịch chứa anion NO3- và các cation kim loại có cùng nồng độ mol: Cu2+, Ag+,
Pb2+. Trình tự xảy ra sự khử của những ion kim loại này trên bề mặt catot là:
A. Cu, Ag, Pb. B. Ag, Cu, Pb. C. Ag, Pb, Cu. D. Pb, Cu, Ag.
Câu 26: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion : Fe , Fe3+ , Cu2+ và Cl- .
2+