You are on page 1of 1

CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 9

Môn : TOÁN (Đại số)


Tổng số tiết: 62
A. Chương trình nền lớp 9: (25 tiết)
- Các bài toán về căn bậc hai.
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn và các dạng hệ phương trình có cách giải bằng
cách đặt ẩn phụ.
- Phương trình bậc hai, và các dạng phương trình quy về bậc hai.
B. Chương trình nâng cao: (37 tiết).
Bất đẳng thức : (15 tiết)
- Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức (chú ý hai phương pháp: tương đương và
phương pháp dựa vào các bất đẳng thức đã biết như A2 ≥ 0; Cauchy, Bunhia)
- Khi dạy chú ý đến các bất đẳng thức cơ bản áp dụng để chứng minh các bất đẳng thức
khác
( a + b) 2 1 4 1 1 4
(a +b)2 ≥ 4ab; a2 + b2 ≥ ; Với x > 0; y > 0 tacó: xy ≥ ( x + y )2 ; x + y ≥ x + y
2
(a + b + c) 2
2
a +b +c 2 2
≥ 2
ab + bc + ca; a + b + c 2 2
≥ .
3
1 1 1 9
Với x>0; y>0; z>0 ta có: x + y + z ≥ x + y + z .
a3 b3 c3 a+b+c
CM: + + ≥
(a + b)(a + c ) (b + c)(b + a ) (c + a )(c + b) 4
Với a ≥ 0; b ≥ 0, ta có: a + b ≥ ab(a+b) ; a + b4 ≥ a3b + ab3 .
3 3 4

ab bc ca
Cho a > 0 ; b > 0 ; c > 0, CM: 1) + + ≥ a+b+c; 2)
c a b
a 3 + b3 b3 + c 3 c 3 + a 3
+ + ≥ a+b+c
2ab 2bc 2ca
Cực trị đại số: (15 tiết)
Chủ yếu dạy hai phương pháp:
- Sử dụng bất đẳng thức
- Đưa về dạng A2 + B2 + m ≥ m ; -A2 – B2 ≤ m.
Các bài toán về căn bậc hai nâng cao: (7 tiết)
Ví dụ:
1) TÝnh:
a) 6 + 2 5 − 13 + 48 b) 8 + 8 + 20 + 40
2) Rót gän c¸c biÓu thøc:
3 + 11 + 6 2 − 5 + 2 6
a) b) 4 + 10 + 2 5 + 4 + 10 − 2 5
2 + 6 + 2 5 − 7 + 2 10
x2 + 5x + 6 + x 9 − x2
c) A = x + 2 2x − 4 + x − 2 2x − 4 b) B =
3 x − x + ( x + 2) 9 − x 2
4) Cho S = x 1 + y 2 + y 1 + x 2
TÝnh S biÕt r»ng : xy + (1 + x 2 )(1 + y 2 ) = a
5) Chøng minh r»ng: 1 2− 2+ 2+ 2+ 2 1
< <
4 3
2− 2+ 2+ 2

You might also like