Professional Documents
Culture Documents
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa- Dòng điện xoay chiều:
2. Dòng điện xoay chiều và hiệu điện thế xoay chiều trong các loại đoạn mạch:
Đoạn mạch Định luật Ôm cho đoạn Quan hệ giữa u và i – Giãn đồ Chú ý
mạch vecto
UR u R luôn đồng pha i U R điện áp hiệu dụng
I= ⇔ U R = I .R
R (ϕ R = 0) ở hai đầu điện trở R
Chỉ có R U0R
I0 =
R
⇔ U 0 R = I 0 .R
Z daây = RL 2 + Z L 2
UC u L luôn chậm pha so với i góc
I= ⇔ U C = I .ZC U C điện áp hiệu dụng
ZC
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 1
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
π (ϕC = − π ) ở hai đầu tụ C
2 2 U
I 0 = 0C
Chỉ có C Với dung kháng ZC
1 ⇔ U 0C = I 0 .Z C
ZC = (Ω)
ω.C
U L − U C Z L − ZC
tgϕ = =
UR R
+ Nếu ϕ > 0 u sôù
m pha hôn i
⇔ Z L > Z C mạch có tính cảm
kháng
+Nếu ϕ < 0 u chaä m pha hôn i
⇔ Z L < Z C mạch có tính dung
kháng
+Nếu ϕ = 0 u cuø ng pha vôù ii
⇔ Z L = Z C mạch có thuần
trở.
Chú ý:
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 2
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Nhiệt lượng tỏa ra( Điện năng tiêu thụ) trong thời gian t(s) : Q = I .R.t
2
• (6.8)
• Nếu cuộn không thuần cảm ( có điện trở thuân RL )thì:
R + RL
cos ϕ =
Z i Z = (RL + R ) 2 + (Z L − Z C ) 2
vôù (6.9)
P = (R + R L ).I
2
4. Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại (I m ax )
1 1
khi Z L = Z C hay tần số của mạch đạt giá trị f0 = ⇔ω = (6.10)
2π LC LC
* Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng:
U U
• I MAX = = vôù
i Zmin = R ⇔ ZL = ZC
Z MIN R
* u vaøi ñoà
ng pha
• ϕ = 0 ⇒ ϕ u = ϕi ⇒ (6.11)
* ( cos ϕ ) max = 1
• uR ñoà
ngphasovôù uñoaïnmaïch. Hay U R = U
i uhai ñaà
• uL vaø
uC ñoà
ngthôø ch pha π
i leä sovôù
i uôûhai ñaà
uñoaïnmaïch.
2
•
5. CÔNG THỨC TÍNH NHANH VÀ MỘT SỐ DẠNG TOÁN:
5.1)VIẾT BIỂU ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
Phương pháp:
ZL = ω .L (Ω)
2 2
i
* Tính tổng trở Z: Z = R + (ZL − ZC ) (Ω) vôù
ZC = 1ω .C (Ω)
U0
I 0 = ⇔ U 0 = I 0 .Z
* Tính biên độ I0 hoặc U0 bằng định luật Ôm: Z
Với:
tgϕ =
ZL − ZC
R
( − π 2 < ϕ < π 2)
* Viết biểu thức:
+ Nếu cho: i = I 0 .cos(ω.t + ϕi ) ( A)
⇒ u = U0.cos(ω .t + ϕu) (V ) vôù i ϕ u = ϕi + ϕ
+ Nếu cho ⇒ u = U0.cos(ω .t + ϕu) (V )
⇒ i = I 0.cos(ω .t + ϕi ) (A) vôùi ϕi = ϕ u − ϕ
Chú ý:
• Z = (R + RL )2 + (ZL − ZC )2
+ Nếu cuộn dây không thuần cảm (RL ≠ 0) thì Z − ZC
• tgϕ = L
R + RL
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 3
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
+ Nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho trở kháng của phần tử đó bằng 0
Đoạn mạch
R2 + ZC 2 R2 + ZL 2 ZL − ZC
Tổng trở
−
ZC ZL +∞ ⇒ ϕ = π
tgϕ R R 2
−∞ ⇒ ϕ = − π
2
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 4
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
P UR R R
• Hệ số công suất cosϕ hoaë
cϕ : cosϕ = = = ⇒Z =
U .I U Z cosϕ
2
2 2 R
⇔ R + (ZL − ZC ) =
cosϕ
• Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử điện:
U
Z= .R
U R
U U
U R = I .R; U L = I .ZL ; UC = I .ZC vôù iI= ⇒ Z = .ZL
Z U L
U
Z = .Z
UC C
2
• R2 + (Z − Z )2 = U .R2
L C
U R
2
2 2 U 2
⇔ • R + (ZL − ZC ) = .ZL
UL
U
2
• R + (Z − Z ) =
2 2
.Z
2
L C U C
C
Chú ý: Tất cả các công thức sau khi đã được biến đổi như trên ta có thể đưa về giải phương trình bậc 2 hoặc
Đưa về dạng A2 = B2 để giải.
5.4) XÁC ĐỊNH CẤU TẠO(HOẶC GIÁ TRỊ CÁC PHẦN TỬ) CỦA MẠCH ĐIỆN: (Bài toán hộp kín X)
Phương pháp:
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 5
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
ϕ
• : u nhanh pha hơn i một góc và ngược lại hay mạch có tính cảm
kháng.
ϕ
• : u chậm pha hơn i một góc và ngược lại hay mạch có tính dung kháng.
* Dựa vào độ lệch pha của u so với i, của u1 so với u2 rồi vẽ giãn đồ vec-tơ. Từ đó ⇒ phần tử của
mạch.
Cụ thể:
+ Nếu ϕ = 0 thì mạch thuần trở(chỉ có R)
π
+ Nếu 0 < ϕ < thì mạch có tính cảm kháng( Phải có R,L).
2
π
+ Nếu − < ϕ < 0 thì mạch có tính dung kháng( Phải có R,C).
2
π
+ Nếu ϕ = thì mạch có L hoặc L và C với (ZL> ZC).
2
π
+ Nếu ϕ = − thì mạch có C hoặc L và C với (ZL< ZC)
2
5.5) QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRI HIỆU DỤNG CỦA CÁC ĐIỆN ÁP (Số đo của Vôn- kế):
Phương pháp:
Cách 1: * Sử dụng công thức: U 2 = U R2 + (U L − UC )2
U L − UC UR
và tgϕ = ; cosϕ
UR U
* Hoặc sử dụng các công thức cho từng loại đoạn mạch:
2
U RL = U R2 + UL 2 (1)
2
U RC = U R2 + UL 2 (2)
Ví dụ: 2
U LC = (U L − UC )2 (3)
U 2 = U R2 + (U L − UC )2 (4)
⇒ Giải các phương trình trên để tìm ra U R ,U L ,UC ..............hoaë
c soáchæ
cuû n − Keá
aVoâ
Cách 2: Sử dụng giãn đồ vec-tơ Fresnel
* Vẽ giãn đồ vec-tơ Fresnel và nên vẽ theo quy tắc 3 điểm( Vẽ các vec- tơ liên tiếp nhau)
* Áp dụng định lí hàm số cos(hoặc sin) để tính cosϕ (hoaë csinϕ )
* Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác để tính U R ,U L ,UC ,U ......
5.6) BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP u1 vaøu2 :
Phương pháp:
* Sử dụng công thức độ lệch pha giữa hai điện áp u1 vaøu2 : ϕu1 = ϕu1 − ϕu2
u2 i i
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 6
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Chú ý:
• Có thể dùng phương pháp giãn đồ vec-tơ Fresnel để giải dạng toán trên.
π
• Nếu u1 vaøu2 lệch pha nhau π 2 hay ϕu1 u = ϕu1 i − ϕu2 i = 2 . Ta luôn có:
2
(tgϕu1 i ).(tgϕu2 i ) = − 1
Ví dụ: Xét đoạn mạch theo hình bên. Biết độ lệch pha của
i uMB laøπ . Tìm hệ thức liên hệ giữa R, Z L , ZC .
u AN so vôù
2
Z Z
Hướng dẫn: Ta có (tgϕu AN ).(tgϕuMB ) = − 1 ⇔ L − C = −1
i i R R
L
Kết quả::(CTTN) ⇔ R 2 = Z L .ZC hay R2 =
C
5.7) BÀI TOÁN CỰC TRỊ (cực đại hoặc cực tiểu):
Phương pháp:
Cách 1:
* Biến đổi biểu thức C cần tìm cực trị về dạng phân số
C: bieå u thöù
c caà
n tìm cöïc trò
D
C= vôù
i D: laøñaïi löôïng haè
ng soátrong maïch(thöôø ng laøU ôûhai ñaàu ñoaïn maïch)
f (X )
Y = f ( X ) laøhaø
m soávôù i bieá
n soálaøñaïi löôïng bòthay ñoåi cuû
a maïch ñieä
n( Thöôø ng laøR, ZL , ZC ,f)
Cmax ⇔ f ( X )min
Từ đó ⇒
Cmin ⇔ f ( X )m ax
* Khảo sát cực trị của hàm số Y = f ( X ) .
Chú ý: Xét cực trị của hàm số Y = f ( X ) bằng các cách sau;
• Hiện tượng cộng hưởng I m ax khi Z L = ZC
• Dùng bất đẳng thức Côsi cho 2 số A, B > 0 A . Với
A + B ≥ 2 A.B ⇒ ( A + B ) min = 2 A.B ⇔ A = B
• Dùng đạo hàm để khảo sát hàm số Y = f ( X )
Nếu Y = f ( X ) có dạng phương trình bậc 2 Y = f ( X ) = a. X + b. X + c
2
•
b
⇒ Y = f ( X ) min ⇔ a > 0.Khi ñoù
: X=-
2.a
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 7
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Kết quả:(CTTN) Khi L hoặc C thay đổi thì:
U2
P
max = ⇔ Z L = ZC ( maïchxaû
y racoä
nghöôû
ng).( Xem heäquaûhieä
n töôïng coâ
ng höôû
ng)
R
( Z -Z )
2
+ Khi R thay đổi: ( Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương A = R vaøB = L C
R
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 8
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
UR R
Với: sin α = = = const .
U AN R 2 + Z L2
Áp dụng định lý hàm số sin trong ∆AMN :
UC U U
= ⇒ U C = . R 2 + Z L 2 .sin β ( U = const)
sinβ sinα R
π
Vậy: ( U L ) max ⇔ sin β = 1 hay β = 90 : uRL leä
0
ch pha so vôù
i uAB
2
U U
⇒ ( U L ) max = .U RC = . R 2 + ZL 2
UR R
Z Z − ZC
Khi đó: tg β1.tg β 2 = −1 ⇔ L . L = −1
R R
Hay: Z L .ZC = R 2 + Z L 2
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 9
Trường THPT Ngô Quyền Giáo viên biên soạn: Trương Đình Den
Z C1 + ZC2 = 2.Z L
4. MạchRLC không phân nhánh có R biến đổi.. Khi R = R1 hoặc R= R2 ( R1 ≠ R2 ) thì P có cùng giá trị
thì:
R1.R2 = ( Z L − ZC ) 2
5. Mạch RLC có ω thay đổi:
1
• Khi ω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
LC
1 1
ω= 2U .L
• Khi C L R 2 thì U LMax =
− R 4 LC − R 2C 2
C 2
1 L R2 2U .L
• Khi ω = − thì U CMax =
L C 2 R 4 LC − R 2C 2
• Với ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi
ω = ω1ω2 ⇒ tần số f = f1 f 2
6. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ ϕ
Z L − ZC1 Z L − ZC2
Với tgϕ1 = 1 và tgϕ 2 = 2 (giả sử ϕ 1 > ϕ 2)
R1 R2
tgϕ1 − tgϕ2
Có ϕ 1 – ϕ 2 = ∆ ϕ ⇒ = tg ∆ϕ
1 + tgϕ1tgϕ2
Trường hợp đặc biệt ∆ ϕ = π /2 (vuông pha nhau) thì tgϕ 1tgϕ 2 = -1.
Tài liệu lưu hành nội bộ - Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12NC - Trang 10