Professional Documents
Culture Documents
1
2c. Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh Mi = Gi × T dc Tdc =T × H = ×H
N
N Gi Tđc Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 509.00 37.5% 190.88 190.88 318.13
2 318.13 37.5% 119.30 310.17 198.83
3 198.83 - 99.41 409.59 99.41
4 99.41 - 99.41 509.00 0.00
10 509.00
=> đưa ra phương pháp khấu hao lựa chọn, ưu điểm của phương pháp so với các phương pháp khác
1
=T × H = ×H
N
Bài 2:
Giá CIF 300 trđ vay NH 200 trđ
Thuế NK 90% của giá mua thời gian vay 1/12 năm
Thuế TTĐB 50% của giá NK lãi suất vay 10% /năm
CP v/c 25 trđ thời gian sử dụng 5 năm
lệ phí trước bạ 13 trđ
=> đưa ra phương pháp khấu hao lựa chọn, ưu điểm của phương pháp so với các phương pháp khác
1
T ×H = ×H
N
Bài 3: đơn vị trđ
tháng 10 11 12 1 2 3
chỉ tiêu .
I,Thu
1.Doanh số BH 467.00 550.00 375.00 600.00 658.00 720.00
2.Bán chịu 95%*(1) 443.65 522.50 356.25 570.00 625.10 684.00
2.1.Thu sau 1 tháng 30%*(2)' - 133.10 156.75 106.88 171.00 187.53
2.2.Thu sau 2 tháng 70%*(2)'' - - 310.56 365.75 249.38 399.00
3.Trả tiền ngay 5%*(1) 23.35 27.50 18.75 30.00 32.90 36.00
Tổng thu 23.35 160.60 486.06 502.63 453.28 622.53
II,Chi
4.Trị giá NVL mua (300.00) (320.00) (240.00) (360.00) (400.00) (400.00)
4.1.Trả tiền ngay 50%*(4) (150.00) (160.00) (120.00) (180.00) (200.00) (200.00)
4.2.Trả sau 1 tháng 50%*(4) - (150.00) (160.00) (120.00) (180.00) (200.00)
5.Tiền lương CBCNV (140.00) (140.00) (140.00) (140.00) (140.00) (140.00)
6.Thuế 10%*(1)'-(4)' - (16.70) (23.00) (13.50) (24.00) (25.80)
7.Lãi vay (80.00) (80.00) (80.00) (80.00) (80.00) (80.00)
8.Tổng chi (370.00) (546.70) (523.00) (533.50) (624.00) (645.80)
III.Chênh lệch thu chi (346.65) (386.11) (36.95) (30.88) (170.73) (23.27)
IV.Tồn quỹ - - - 25.00 (5.88) (176.60)
V.Dự phòng - - - (50.00) (50.00) (50.00)
VI.Số tiền dư sv mục tiêu - - - (55.88) (226.60) (249.87)
Chú ý: Số tiền dự phòng trong tất cả các tháng đều là 50 (trđ), Tại tháng 1 số tiền thiếu hụt so với mục
tiêu là 55.875 (trđ) trong đó là có tiền dự phòng 50 trđ, khi đó tồn quỹ ở đầu tháng 2 sẽ chỉ là
- 55,875 - (- 50) = - 5.875 (trđ), tương tự sang các tháng sau cũng như vậy
Ta thấy: Tại hàng IV đó là lượng tiền mặt có sẵn tại thời điểm đầu mỗi tháng trong trường hợp ko sử
dụng nguồn tài trợ mới.Chẳng hạn: mức tồn quỹ đầu tháng 1 là 25 trđ, số tiền mặt thâm hụt trong
tháng 1 là -30.875trđ, như vậy mức tồn quỹ cuối tháng 1 chuyển sang tháng 2 sẽ là: -30.875 + 25 = -
5.875 trđ, Tương tự đối với tháng tiếp theo
Số tiền có giá trị -55.875 trđ nghĩa là trong đó có dự phòng -50 trđ và -5.875 trđ là mức tồn quỹ cuối
tháng 1
Bài 4 :
D= 1500
P= 200000
Giá mua : 760000
C= 91200
Thời gian đặt hàng = 4
5. Tổng chi phí bảo quản lưu kho trong 1 năm EOQ/2 * C = 3739200
6. Chi phí tồn kho trong 1 năm = CPđặt hàng + CP bảo quản
D/EOQ * P + EOQ/2 * C = 7539200
3 360
x =18. 55
100−3 70−10
2,Chi phí của giao dịch khi thanh toán vào ngày thứ 60
3 360
x =22. 26
100−3 60−10
Bài 7: lãi suất năm : 8%
Thời gian 0 1 2 PV
BĐ 1 160 160.00
BĐ 2 85 85 163.70
BĐ 3 48 49.5 82.5 164.56
Như vậy số tiền phải thanh toán ngay của bức điện 1 là thấp nhất, ta sẽ chọn bức điện 1
Bài 8:
giá máy 20 trđ, trả đều 6 trđ, trong 5 năm
0 1 2 3 4 5
-20.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00
3. Nếu lãi suất cho vay trung hạn đối với VND của ngân hàng trên thị
trường hiện tại là 8%/năm thì công ty nên vay ngân hàng để mua trả ngay
vì nếu mua trả góp công ty sẽ phải chịu lãi suất trả góp là 15.24%/năm
Bài 9 :
lãi suất năm : 8%/năm => lãi suất trả hàng quý : 2%
Số tiền tra hàng quý 20
1.Tổng số tiền mà công ty sẽ phải trả vào kỳ 11 nếu chưa thanh toán 10 kỳ trước FV =
Số quý phải thanh toán : 11
10 t 10 t
F V = 2 0 ∑× (1 )r+ 2 0 + 20 = (1 ∑× 2 % ) +2 0 20 1+x 1, 1 68 7= 20 24 3 , 37 4 +
t =1 t 1 =
2.Tổng số tiền còn nợ vào kỳ 20 nếu đã thanh toán 19 kỳ trước đúng hạn
Số quý phải thanh toán : 20 PV =
20 20
P V = 20 ∑
+20
1
i
20 = 20 +∑1
(1 2%i)+
20 = 347
20 029+
x= , 3514
16
i = 1 (1+ 2% ) i 1 =
$243.374
$347.029
Bài 10:
Công thức tổng quát i
Re : lãi suất thực / năm Re =(1+ ) − 1 k
k
i : Lãi suất danh nghĩa
k : k = 360/n hoặc k = 12/t ( n,t là thời hạn của hợp đồng TD theo ngày, tháng)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
vay 550 trđ
kỳ hạn 1/2 năm k = 2
lãi suất đơn 15.00%
lãi suất chiết khấu 11.20%
lãi suất tính thêm 10.00%
lãi suất khoản ký quỹ 9.00% với tỷ lệ ký quỹ 15%
Chi phí trả lãi trong 6 tháng là: 550 x 15% x 1/2 = 41.25
Khoản tiền thực nhận : 550
Chi phí trả lãi trong 6 tháng là: 550 x 11.20% x 1/2 = 30.8
Khoản tiền thực nhận : 550 - 30.8 = 519.2
Tổng số tiền gốc và lãi khoản vay : 550 + 550 x 10% x 1/2 = 577.5
Số tiền trả nợ hàng tháng : 577.5 : 6 = 96.25
n
1
550 = 96.25 x ∑ với n = 6
( 1+ i)
t
1
0 1 2 3 4 5 6
-550.00 96.25 96.25 96.25 96.25 96.25 96.25
Số tiền lãi phải trả trong kỳ hạn: 550 x 9.00% x 1/2 = 24.75
Số tiền ký quỹ: 550 x 15% = 82.50
Số tiền thực nhận 550 - 82.50 = 467.50
Lựa chọn nguồn tài trợ có Re thấp nhất : nguồn tài trợ 4
Bài 11:
1. Xác định số tiền công ty phải trả vào cuối mỗi năm
n
1
320 = Ax ∑ với i = 8%
( 1+ i)
t
1 n = 10
A= 47.69
FC
BE = = 14917
P −VC
Chi phí sử dụng vốn bằng lợi nhuận giữ lại = chi phí sử dụng vốn cổ phần thường =
D1 D × (1 + g)
Ke = +g = 0 +g =13.4%
P0 P0
Chi phí sử dụng vốn cổ phần mới
D1 D0 (1 +g )
Kn = +g= + g= 13.75%
P0 −F P0− F0
Bài 15:
TÀI SẢN VỐN
Thuế TN 28%
Bài 17:
Năm 0 1 2 3 4 5
NG (100) - - - - -
LNTT 30 26 22 20 20
Thuế (8.4) (7.3) (6.2) (5.6) (5.6)
LNST 21.6 18.7 15.8 14.4 14.4
Khấu hao 20 20 20 20 20
Giá thanh lý - - - - -
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (100) 41.6 38.7 35.8 34.4 34.4
Thuế TN 28%
chi phí sửa chữa thuộc CPSX, không làm thay đổi giá trị còn lại của TSCĐ, nên không thay đổi khấu hao
TSCĐ
chi phí nâng cấp cũng thuộc CPSX, nhưng làm thay đổi giá trị còn lại của TSCĐ, nên thay đổi khấu hao
TSCĐ
Bài 18: Thuế TN 28% i = 10%
Bức điện 1 :
Năm 0 1 2 3 4
Vốn đầu tư = NG (120) - - - -
LNTT 15 16 18 13
Thuế (4.20) (4.48) (5.04) (3.64)
LNST 10.80 11.52 12.96 9.36
Khấu hao 30 30 30 30
Giá thanh lý - - - 5
Thuế thanh lý - - - -
Dòng tiền thuần (120) 40.80 41.52 42.96 44.36
Bức điện 2 :
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư = NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 40 40 40 40 40
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 57.28 58.72 57.28 55.84 67.96
Bức điện 2 :
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư = NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 40 40 40 40 40
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 57.28 58.72 57.28 55.84 67.96
Nếu để làm cân bằng tuổi thọ của 2 dự án trên, nhà đầu tư quyết định tái đầu tư toàn bộ luồng thu nhập thu
nhập có được qua các năm ở bức điện thứ 1 đến năm thứ 5. Như vậy cả hai dự án đều kết thúc ở năm thứ
5. Tuy nhiên nếu trong trường hợp tỷ suất sinh lợi của việc tái đầu tư chính bằng chi phí sử dụng vốn của
công ty thì NPV của bức điện 1 có tái đầu tư sẽ không thay đổi so với trường hợp chưa có tái đầu tư.
Bài 19: Thuế TN 28% Chi phí sử dụng vốn 18%
đơn vị trđ
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Vốn đầu tư (1,300)
+ TSCĐ (1,200)
+ TSLĐ (100)
Doanh thu 1,400 1,400 1,400 1,400 1,400 1,400
Chi phí (980) (980) (980) (980) (980) (980)
LNTT 420 420 420 420 420 420
Thuế (117.60) (117.60) (117.60) (117.60) (117.60) (117.60)
LNST 302.4 302.4 302.4 302.4 302.4 302.4
Khấu hao 200 200 200 200 200 200
Thu hồi TSLĐ 100
Giá thanh lý 120
Thuế thanh lý -
Dòng tiền thuần (1,300) 502.4 502.4 502.4 502.4 502.4 722.4
560
(156.80)
403.20
82.34
500
-
985.54
Bài 21:
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư tăng thêm (800)
+ Giá mua máy mới (1,280) - - - - -
+ Giá bán máy cũ 480 - - - - -
LNTT tăng thêm 146 146 146 336 336
Thuế tăng thêm (40.88) (40.88) (40.88) (94.08) (94.08)
LNST tăng thêm 105.12 105.12 105.12 241.92 241.92
Khấu hao tăng thêm 170.67 170.67 170.67 170.67 85.33
Giá thanh lý tăng thêm - - (96) - 540
Thuế thanh lý tăng thêm - - - - -
Dòng tiền thuần tăng thêm (800) 275.79 275.79 179.79 412.59 867.25
2. Nếu hệ số nợ của công ty mỗi năm đều là 50% thì ROE, ROA thay đổi:
ROA sẽ không thay đổi do tài sản không thay đổi
ROE sẽ thay đổi do vốn chủ sở hữu thay đổi
Chỉ tiêu X+1 X+2 X+3 X+4
VCSH 50%x910 = 455.00 50%x1000 = 500.00 50%x1080 = 540.00 50%x1300 = 650.00
ROA ko đổi ko đổi ko đổi ko đổi
ROE 0.29 -0.2 0.37 0.3