You are on page 1of 38

Bài 1:

Giá mua 500 trđ thời gian vay 1/6 năm


chiết khấu 2% của giá mua lãi suất vay 9% /năm
CP v/c 5 trđ thời gian sử dụng 4 năm
lệ phí trước bạ 11 trđ
vay NH 200 trđ

1. Nguyên giá : NG = 509 trđ = 500 ( 1− 2% )+ 5+ 11+ 200*9%* 2 /12

2a. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng


NG
M = = 127.25 trđ
N
N Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 127.25 127.25 381.75
2 127.25 254.5 254.5
3 127.25 381.75 127.25
4 127.25 509 0
2 ( N − i + 1)
2b. Khấu hao theo phương pháp tỷ lệ KH giảm dần Mi = Ti × NG Ti =
N ( N + 1)
N Ti Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 40% 203.6 203.6 305.4
2 30% 152.7 356.3 152.7
3 20% 101.8 458.1 50.9
4 10% 50.9 509 0
10 100% 509

1
2c. Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh Mi = Gi × T dc Tdc =T × H = ×H
N
N Gi Tđc Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 509.00 37.5% 190.88 190.88 318.13
2 318.13 37.5% 119.30 310.17 198.83
3 198.83 - 99.41 409.59 99.41
4 99.41 - 99.41 509.00 0.00
10 509.00

=> đưa ra phương pháp khấu hao lựa chọn, ưu điểm của phương pháp so với các phương pháp khác
1
=T × H = ×H
N
Bài 2:
Giá CIF 300 trđ vay NH 200 trđ
Thuế NK 90% của giá mua thời gian vay 1/12 năm
Thuế TTĐB 50% của giá NK lãi suất vay 10% /năm
CP v/c 25 trđ thời gian sử dụng 5 năm
lệ phí trước bạ 13 trđ

1. Nguyên giá : NG = 894.67 trđ = 300 ( 1+ 90% ) (1+ 50% +


) 25+ 13+ 200*10%*1/12
2a. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
NG
M = = 178.93 trđ
N
N Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 178.93 178.93 715.73
2 178.93 357.87 536.80
3 178.93 536.80 357.87
4 178.93 715.73 178.93
5 178.93 894.67 0.00
2 ( N − i + 1)
Ti =
2b. Khấu hao theo phương pháp tỷ lệ KH giảm dần Mi = Ti × NG N ( N + 1)
N Ti Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 33% 298.22 298.22 596.44
2 27% 238.58 536.80 357.87
3 20% 178.93 715.73 178.93
4 13% 119.29 835.02 59.64
5 7% 59.64 894.67 0.00
15 100% 894.67
1
2c. Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh Mi = Gi × T dc Tdc =T × H = ×H
N
N Gi Tđc Mi Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 894.67 40.0% 357.87 357.87 536.80
2 536.80 40.0% 214.72 572.59 322.08
3 322.08 40.0% 128.83 701.42 193.25
4 193.25 - 96.62 798.04 96.62
5 96.62 - 96.62 894.67 0.00
15

=> đưa ra phương pháp khấu hao lựa chọn, ưu điểm của phương pháp so với các phương pháp khác
1
T ×H = ×H
N
Bài 3: đơn vị trđ
tháng 10 11 12 1 2 3
chỉ tiêu .
I,Thu
1.Doanh số BH 467.00 550.00 375.00 600.00 658.00 720.00
2.Bán chịu 95%*(1) 443.65 522.50 356.25 570.00 625.10 684.00
2.1.Thu sau 1 tháng 30%*(2)' - 133.10 156.75 106.88 171.00 187.53
2.2.Thu sau 2 tháng 70%*(2)'' - - 310.56 365.75 249.38 399.00
3.Trả tiền ngay 5%*(1) 23.35 27.50 18.75 30.00 32.90 36.00
Tổng thu 23.35 160.60 486.06 502.63 453.28 622.53
II,Chi
4.Trị giá NVL mua (300.00) (320.00) (240.00) (360.00) (400.00) (400.00)
4.1.Trả tiền ngay 50%*(4) (150.00) (160.00) (120.00) (180.00) (200.00) (200.00)
4.2.Trả sau 1 tháng 50%*(4) - (150.00) (160.00) (120.00) (180.00) (200.00)
5.Tiền lương CBCNV (140.00) (140.00) (140.00) (140.00) (140.00) (140.00)
6.Thuế 10%*(1)'-(4)' - (16.70) (23.00) (13.50) (24.00) (25.80)
7.Lãi vay (80.00) (80.00) (80.00) (80.00) (80.00) (80.00)
8.Tổng chi (370.00) (546.70) (523.00) (533.50) (624.00) (645.80)
III.Chênh lệch thu chi (346.65) (386.11) (36.95) (30.88) (170.73) (23.27)
IV.Tồn quỹ - - - 25.00 (5.88) (176.60)
V.Dự phòng - - - (50.00) (50.00) (50.00)
VI.Số tiền dư sv mục tiêu - - - (55.88) (226.60) (249.87)

Chú ý: Số tiền dự phòng trong tất cả các tháng đều là 50 (trđ), Tại tháng 1 số tiền thiếu hụt so với mục
tiêu là 55.875 (trđ) trong đó là có tiền dự phòng 50 trđ, khi đó tồn quỹ ở đầu tháng 2 sẽ chỉ là
- 55,875 - (- 50) = - 5.875 (trđ), tương tự sang các tháng sau cũng như vậy
Ta thấy: Tại hàng IV đó là lượng tiền mặt có sẵn tại thời điểm đầu mỗi tháng trong trường hợp ko sử
dụng nguồn tài trợ mới.Chẳng hạn: mức tồn quỹ đầu tháng 1 là 25 trđ, số tiền mặt thâm hụt trong
tháng 1 là -30.875trđ, như vậy mức tồn quỹ cuối tháng 1 chuyển sang tháng 2 sẽ là: -30.875 + 25 = -
5.875 trđ, Tương tự đối với tháng tiếp theo
Số tiền có giá trị -55.875 trđ nghĩa là trong đó có dự phòng -50 trđ và -5.875 trđ là mức tồn quỹ cuối
tháng 1
Bài 4 :
D= 1500
P= 200000
Giá mua : 760000
C= 91200
Thời gian đặt hàng = 4

1. Lượng đặt hàng tối ưu EOQ = 82

2. Mức tồn kho bình quân tối ưu EOQ/2 = 41

3. Số lần đặt hàng D/EOQ = 19

4. Tổng chi phí đặt hàng trong năm D/EOQ * P = 3800000

5. Tổng chi phí bảo quản lưu kho trong 1 năm EOQ/2 * C = 3739200

6. Chi phí tồn kho trong 1 năm = CPđặt hàng + CP bảo quản
D/EOQ * P + EOQ/2 * C = 7539200

7. Điểm tái đặt hàng = 17


Bài 5:
Chính sách tín dụng Tỷ lệ CK CF do bỏ qua khoản chiết khấu
3/10 net 30 3% 3/(100-3)*360/(30-10)=55.67%
2/20 net 40 2% 2/(100-2)*360/(40-20)=36.73%
1/15 net 45 1% 1/(100-1)*360/(45-15)=12.12%
2/15 net 40 2% 2/(100-2)*360/(40-15)=29.38%
Bài 6:
1,Chi phí giao dịch khi thanh toán vào ngày thứ 70

3 360
x =18. 55
100−3 70−10
2,Chi phí của giao dịch khi thanh toán vào ngày thứ 60

3 360
x =22. 26
100−3 60−10
Bài 7: lãi suất năm : 8%
Thời gian 0 1 2 PV
BĐ 1 160 160.00
BĐ 2 85 85 163.70
BĐ 3 48 49.5 82.5 164.56

BĐ 1: Tổng số tiền phải thanh toán ngay


PV1 = 150 + 10= 160 trđ

BĐ 2: Số tiền phải thanh toán ngay: 85 trđ


Số tiền trả 1 năm sau: 85trđ
Tổng số tiền phải thanh toán ngay:
PV2 = 85+ 85/(1+8%) = 163.70 trđ

BĐ 3: Tổng số tiền phải thanh toán ngay


PV3 = 48+49.5/(1+8%)+82.5/(1+8%)² = 164.56 trđ

Như vậy số tiền phải thanh toán ngay của bức điện 1 là thấp nhất, ta sẽ chọn bức điện 1
Bài 8:
giá máy 20 trđ, trả đều 6 trđ, trong 5 năm

1. Xác định lãi suất trả góp n


1
20 = 6 x ∑ với n = 5
( 1+ i)
t
1

0 1 2 3 4 5
-20.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00

Lãi suất trả góp : i = 15.24%

2.Lịch trình thanh toán nợ


Nợ gốc Số tiền trả Nợ gốc cuối
Năm Trả tiền lãi Trả vốn gốc
đầu kỳ nợ mỗi kỳ kỳ
(4) =
(1) (2) (3) (5) = (3) - (4) (6) = (2) - (5)
15.24%x (2)
1 20.00 6.00 3.05 2.95 17.05
2 17.05 6.00 2.60 3.40 13.65
3 13.65 6.00 2.08 3.92 9.72
4 9.72 6.00 1.48 4.52 5.21
5 5.21 6.00 0.79 5.21 0.00
30.00 10.00 20.00

3. Nếu lãi suất cho vay trung hạn đối với VND của ngân hàng trên thị
trường hiện tại là 8%/năm thì công ty nên vay ngân hàng để mua trả ngay
vì nếu mua trả góp công ty sẽ phải chịu lãi suất trả góp là 15.24%/năm
Bài 9 :
lãi suất năm : 8%/năm => lãi suất trả hàng quý : 2%
Số tiền tra hàng quý 20
1.Tổng số tiền mà công ty sẽ phải trả vào kỳ 11 nếu chưa thanh toán 10 kỳ trước FV =
Số quý phải thanh toán : 11

10 t 10 t
F V = 2 0 ∑× (1 )r+ 2 0 + 20 = (1 ∑× 2 % ) +2 0 20 1+x 1, 1 68 7= 20 24 3 , 37 4 +
t =1 t 1 =

2.Tổng số tiền còn nợ vào kỳ 20 nếu đã thanh toán 19 kỳ trước đúng hạn
Số quý phải thanh toán : 20 PV =

20 20
P V = 20 ∑
+20
1
i
20 = 20 +∑1
(1 2%i)+
20 = 347
20 029+
x= , 3514
16
i = 1 (1+ 2% ) i 1 =
$243.374

$347.029
Bài 10:
Công thức tổng quát i
Re : lãi suất thực / năm Re =(1+ ) − 1 k

k
i : Lãi suất danh nghĩa
k : k = 360/n hoặc k = 12/t ( n,t là thời hạn của hợp đồng TD theo ngày, tháng)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
vay 550 trđ
kỳ hạn 1/2 năm k = 2
lãi suất đơn 15.00%
lãi suất chiết khấu 11.20%
lãi suất tính thêm 10.00%
lãi suất khoản ký quỹ 9.00% với tỷ lệ ký quỹ 15%

Nguồn tài trợ 1: vay với lãi suất đơn


lãi suất đơn 15% = lãi suất danh nghĩa

Chi phí trả lãi trong 6 tháng là: 550 x 15% x 1/2 = 41.25
Khoản tiền thực nhận : 550

Lãi suất thực/năm Re = 15.56%

Nguồn tài trợ 2: vay với lãi suất chiết khấu

Chi phí trả lãi trong 6 tháng là: 550 x 11.20% x 1/2 = 30.8
Khoản tiền thực nhận : 550 - 30.8 = 519.2

Lãi suất thực / năm: Re = 12.22%

Nguồn tài trợ 3: vay với lãi suất tính thêm

Tổng số tiền gốc và lãi khoản vay : 550 + 550 x 10% x 1/2 = 577.5
Số tiền trả nợ hàng tháng : 577.5 : 6 = 96.25
n
1
550 = 96.25 x ∑ với n = 6
( 1+ i)
t
1

0 1 2 3 4 5 6
-550.00 96.25 96.25 96.25 96.25 96.25 96.25

i = 1.4121% => lãi suất thực của tháng

Lãi suất thực/ năm: Re = 18.32%

Nguồn tài trợ 4: vay với tỷ lệ ký quỹ

Số tiền lãi phải trả trong kỳ hạn: 550 x 9.00% x 1/2 = 24.75
Số tiền ký quỹ: 550 x 15% = 82.50
Số tiền thực nhận 550 - 82.50 = 467.50

Lãi suất thực/ năm Re = 10.87%

Lựa chọn nguồn tài trợ có Re thấp nhất : nguồn tài trợ 4
Bài 11:
1. Xác định số tiền công ty phải trả vào cuối mỗi năm
n
1
320 = Ax ∑ với i = 8%
( 1+ i)
t
1 n = 10
A= 47.69

2.Lịch trình thanh toán nợ


Nợ gốc đầu Số tiền trả nợ Nợ gốc cuối
Năm Trả tiền lãi Trả vốn gốc
kỳ mỗi kỳ kỳ
(1) (2) (3) (4) = 8%x (2) (5) = (3) - (4) (6) = (2) - (5)
1 320.00 47.69 25.60 22.09 297.91
2 297.91 47.69 23.83 23.86 274.05
3 274.05 47.69 21.92 25.77 248.29
4 248.29 47.69 19.86 27.83 220.46
5 220.46 47.69 17.64 30.05 190.41
6 190.41 47.69 15.23 32.46 157.95
7 157.95 47.69 12.64 35.05 122.90
8 122.90 47.69 9.83 37.86 85.04
9 85.04 47.69 6.80 40.89 44.16
10 44.16 47.69 3.53 44.16 0.00
476.89 156.89 320.00
Bài 12:
P 30000
FC 179000000
VC 18000

FC
BE = = 14917
P −VC

Q = 20000 ta có EBIT = Q(P-VC) - FC = 61000000


Q = 22000 ta có EBIT = Q(P-VC) - FC = 85000000
Bài 13:
Số lượng bán Xác suất P 30000
12000 4% 480 FC 250000000
14916 4% 597 VC 15000
16667 11% 1833
21000 60% 12600
22000 21% 4620

số lượng bán bình quân Q = 20131


FC
BE = = 16667
P −VC
Với chi phí như bài 12 ta có EBIT = Q(P-VC) - FC = 20131*(30000-18000) - 179000000
= 62572000
Với chi phí như bài 13 ta có EBIT = Q(P-VC) - FC = 20131*(30000-15000) - 250000000
= 51965000
Bài 14:
Giá cổ phiếu Po 250000 /cổ phiếu
Cổ tức Do 20000 /cổ phiếu => D1 = 21000
tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng g 5% /năm
chi phí phát hành cổ phiếu mới F 4% vốn huy động

Chi phí sử dụng vốn bằng lợi nhuận giữ lại = chi phí sử dụng vốn cổ phần thường =

D1 D × (1 + g)
Ke = +g = 0 +g =13.4%
P0 P0
Chi phí sử dụng vốn cổ phần mới

D1 D0 (1 +g )
Kn = +g= + g= 13.75%
P0 −F P0− F0
Bài 15:
TÀI SẢN VỐN

Hình thức Cơ cấu tỷ đ Hình thức Cơ cấu tỷ đ Tỉ trọng Chi phí CP BQ


TSLĐ 11.30 Nợ ngắn hạn 10.69 32.74% 5.50% 1.80%

TSCĐ 21.35 Nợ dài hạn 9.46 28.97% 8.28% 2.40%


Vốn CP ưu đãi 2.50 7.66% 13.50% 1.03%

Vốn CP thường 10.00 30.63% 18.00% 5.51%

32.65 32.65 100% 10.75%

chi phí nợ dài hạn sau thuế = 11.5% x (1-28%) = 8.28%


Bài 16: đơn vị trđ
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư ban đầu = NG (1,000) - - - - -
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 250 300 300 250 200
Thuế (T) (70) (84) (84) (70) (56)
Lợi nhuận sau thuế (EAT) 180 216 216 180 144
Khấu hao TSCĐ 333.33 266.67 200.00 133.33 66.67
Giá thanh lý TSCĐ - - - - 10
Thuế thanh lý TSCĐ - - - - -
Dòng tiền thuần từ dự án (1,000) 513.33 482.67 416.00 313.33 220.67

Bảng tính khấu hao TSCĐ


số dư còn thiếu của TN tích
N Ti Mi Thu nhập TN tích lũy lũy so với VĐT
1 33% 333.33 513.33 513.33 486.67
2 27% 266.67 482.67 996.00 4.00
3 20% 200.00 416.00 1,412.00 > 1000 (412.00)
4 13% 133.33 313.33 1,725.33 (725.33)
5 7% 66.67 220.67 1,946.00 (946.00)
15 100% 1000 1,946

PBP = 2 + 0.01 = 2.01 <3

Thuế TN 28%
Bài 17:
Năm 0 1 2 3 4 5
NG (100) - - - - -
LNTT 30 26 22 20 20
Thuế (8.4) (7.3) (6.2) (5.6) (5.6)
LNST 21.6 18.7 15.8 14.4 14.4
Khấu hao 20 20 20 20 20
Giá thanh lý - - - - -
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (100) 41.6 38.7 35.8 34.4 34.4

Bảng tính khấu hao


N Ti Mi Thu nhập Thu nhập tích lũy
1 20% 20 41.6 41.6
2 20% 20 38.7 80.3
3 20% 20 35.8 116.2 > 100
4 20% 20 34.4 150.6
5 20% 20 34.4 185.0
15 100% 100 185.0

PBP = 2 + 0.55 = 2.55 <3


=> chấp nhận đầu tư dự án

Thuế TN 28%

chi phí sửa chữa thuộc CPSX, không làm thay đổi giá trị còn lại của TSCĐ, nên không thay đổi khấu hao
TSCĐ
chi phí nâng cấp cũng thuộc CPSX, nhưng làm thay đổi giá trị còn lại của TSCĐ, nên thay đổi khấu hao
TSCĐ
Bài 18: Thuế TN 28% i = 10%

Bức điện 1 :
Năm 0 1 2 3 4
Vốn đầu tư = NG (120) - - - -
LNTT 15 16 18 13
Thuế (4.20) (4.48) (5.04) (3.64)
LNST 10.80 11.52 12.96 9.36
Khấu hao 30 30 30 30
Giá thanh lý - - - 5
Thuế thanh lý - - - -
Dòng tiền thuần (120) 40.80 41.52 42.96 44.36

40.80 41.52 42.96 44.36


NPV1 = + + + − 120
(1 + r) (1 + r) 2 (1+ r) 3 (1+ r) 4
NPV1 = 13.98 IRR1 = 15.20%

Bức điện 2 :
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư = NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 40 40 40 40 40
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 57.28 58.72 57.28 55.84 67.96

NPV2 = 23.97 IRR2 = 14.50%

Khấu hao bức điện 1 Khấu hao bức điện 2


N Mi N Mi
1 30 1 40
2 30 2 40
3 30 3 40
4 30 4 40
10 5 40

Khấu hao theo tỷ lệ giảm dần Thuế TN 28%


Bức điện 1
Năm 0 1 2 3 4
NG (120) - - - -
LNTT 15 16 18 13
Thuế (4.20) (4.48) (5.04) (3.64)
LNST 10.80 11.52 12.96 9.36
Khấu hao 48 36 24 12
Giá thanh lý - - - 5
Thuế thanh lý - - - -
Dòng tiền thuần (120) 58.80 47.52 36.96 26.36

NPV1 = 18.50 IRR1 = 18.02%


Bức điện 2
Năm 0 1 2 3 4 5
NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 40 32 24 16 8
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 57.28 50.72 41.28 31.84 35.96

NPV2 = (30.92) IRR2 = 3.10%

Khấu hao bức điện 1 Khấu hao bức điện 2


N Ti Mi N Ti Mi
1 40% 48 1 33.33% 40.0
2 30% 36 2 26.67% 32.0
3 20% 24 3 20.00% 24.0
4 10% 12 4 13.33% 16.0
10 100% 120 5 6.67% 8.0
15 100% 120

Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Thuế TN 28%


Bức điện 1
Năm 0 1 2 3 4
NG (120) - - - -
LNTT 15 16 18 13
Thuế (4.20) (4.48) (5.04) (3.64)
LNST 10.80 11.52 12.96 9.36
Khấu hao 45.0 28.1 23.4 23.4
Giá thanh lý - - - 5
Thuế thanh lý - - - -
Dòng tiền thuần (120) 55.80 39.65 36.40 37.80

NPV1 = 16.65 IRR1 = 16.79%


Bức điện 2
Năm 0 1 2 3 4 5
NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 80.0 48.0 28.8 21.6 21.6
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 97.28 66.72 46.08 37.44 49.56

NPV2 = 34.54 IRR2 = 17.84%

Khấu hao bức điện 1 Khấu hao bức điện 2


N Gi Tđc Mi N Gi Tđc Mi
1 120 37.5% 45.0 1 200 40.0% 80.0
2 75 37.5% 28.1 2 120 40.0% 48.0
3 46.9 - 23.4 3 72.0 40.0% 28.8
4 23.4 - 23.4 4 43.2 - 21.6
10 5 21.6 - 21.6
15
Bài 18: khi có tái đầu tư thu nhập ở bức điện 1
Thuế TN 28%
Bức điện 1 :
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư = NG (120) r = 10%
LNTT 15 16 18 13 i = 10%
Thuế (4.20) (4.48) (5.04) (3.64)
LNST 10.80 11.52 12.96 9.36
Khấu hao 30 30 30 30
Giá thanh lý 5
Thuế thanh lý -
Dòng tiền thuần (120) 40.80 41.52 42.96 44.36 A

A = 40.80 (1 + i ) 4 + 41.52 (1+ i )3 + 42.96 1(+ i 2)+ 44.36 1


+( i )
1

NPV1 = 13.98 IRR1 = 15.20%


40.80 (1 + i ) +41.52 1(+ i +
) 42.96 1+( i + ) 44.36 +1 (i )
4 3 2 1

NPV1' = − 120 = 13.98


(1+ r)
5

Bức điện 2 :
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư = NG (200) - - - - -
LNTT 24 26 24 22 18
Thuế (6.72) (7.28) (6.72) (6.16) (5.04)
LNST 17.28 18.72 17.28 15.84 12.96
Khấu hao 40 40 40 40 40
Giá thanh lý - - - - 15
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 57.28 58.72 57.28 55.84 67.96

NPV2 = 23.97 IRR2 = 14.50%

Khấu hao bức điện 1 Khấu hao bức điện 2


N Mi N Mi
1 30 1 40
2 30 2 40
3 30 3 40
4 30 4 40
10 5 40

Nếu để làm cân bằng tuổi thọ của 2 dự án trên, nhà đầu tư quyết định tái đầu tư toàn bộ luồng thu nhập thu
nhập có được qua các năm ở bức điện thứ 1 đến năm thứ 5. Như vậy cả hai dự án đều kết thúc ở năm thứ
5. Tuy nhiên nếu trong trường hợp tỷ suất sinh lợi của việc tái đầu tư chính bằng chi phí sử dụng vốn của
công ty thì NPV của bức điện 1 có tái đầu tư sẽ không thay đổi so với trường hợp chưa có tái đầu tư.
Bài 19: Thuế TN 28% Chi phí sử dụng vốn 18%
đơn vị trđ
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Vốn đầu tư (1,300)
+ TSCĐ (1,200)
+ TSLĐ (100)
Doanh thu 1,400 1,400 1,400 1,400 1,400 1,400
Chi phí (980) (980) (980) (980) (980) (980)
LNTT 420 420 420 420 420 420
Thuế (117.60) (117.60) (117.60) (117.60) (117.60) (117.60)
LNST 302.4 302.4 302.4 302.4 302.4 302.4
Khấu hao 200 200 200 200 200 200
Thu hồi TSLĐ 100
Giá thanh lý 120
Thuế thanh lý -
Dòng tiền thuần (1,300) 502.4 502.4 502.4 502.4 502.4 722.4

NPV = 538.69 IRR= 33%


Bài 20: Thuế TN 28%
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Vốn đầu tư tăng thêm (700)
- Giá mua máy mới (1,500)
- Giá bán máy cũ 800
LNTT tăng thêm 144 144 144 144 144 560
Thuế tăng thêm (40.32) (40.32) (40.32) (40.32) (40.32) (156.80)
LNST tăng thêm 103.68 103.68 103.68 103.68 103.68 403.20
Khấu hao tăng thêm 343.71 152.39 29.39 (49.68) (100.51) 82.34
Giá thanh lý tăng thêm (200)
Thuế thanh lý tăng thêm
Dòng tiền thuần tăng thêm (700) 447.39 256.07 133.07 54.00 (196.83) 485.54

Khấu hao máy mới KH máy KH tăng


N Ti Mi cũ thêm
1 35.70% 535.71 192.00 343.71 NPV = 483.60
2 35.70% 344.39 192.00 152.39
3 35.70% 221.39 192.00 29.39
4 35.70% 142.32 192.00 (49.68)
5 35.70% 91.49 192.00 (100.51)
6 - 82.34 0 82.34
7 - 82.34 0 82.34

Khấu hao máy mới


N Mi Ti Mi Gi Tđc Mi
1 214.3 25% 375.0 1,500.0 35.7% 535.71
2 214.3 21% 321.4 964.3 35.7% 344.39
3 214.3 18% 267.9 619.9 35.7% 221.39
4 214.3 14% 214.3 398.5 35.7% 142.32
5 214.3 11% 160.7 256.2 35.7% 91.49
6 214.3 7% 107.1 164.7 - 82.34
7 214.3 4% 53.6 82.3 - 82.34
28 1500.0 100% 1500.0 1,500.0

Khấu hao máy cũ


N Mi Ti Mi Gi Tđc Mi
1 192 33% 320 960 40.0% 384
2 192 27% 256 576 40.0% 230.4
3 192 20% 192 345.6 40.0% 138.2
4 192 13% 128 207.4 - 103.7
5 192 7% 64 103.7 - 103.7
15 960 100% 960 960
7

560
(156.80)
403.20
82.34
500
-
985.54
Bài 21:
Năm 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư tăng thêm (800)
+ Giá mua máy mới (1,280) - - - - -
+ Giá bán máy cũ 480 - - - - -
LNTT tăng thêm 146 146 146 336 336
Thuế tăng thêm (40.88) (40.88) (40.88) (94.08) (94.08)
LNST tăng thêm 105.12 105.12 105.12 241.92 241.92
Khấu hao tăng thêm 170.67 170.67 170.67 170.67 85.33
Giá thanh lý tăng thêm - - (96) - 540
Thuế thanh lý tăng thêm - - - - -
Dòng tiền thuần tăng thêm (800) 275.79 275.79 179.79 412.59 867.25

Khấu hao máy mới KH máy KH tăng


N Ti Mi cũ thêm
1 33.33% 426.67 256.00 170.67 NPV = 634.01
2 26.67% 341.33 170.67 170.67
3 20.00% 256.00 85.33 170.67
4 13.33% 170.67 0 170.67
5 6.67% 85.33 0 85.33
100.00%
Bài 22:
Năm 0 1 2 3 4 5
Giá mua băng chuyền (1,280) - - - - -
CP vận chuyển lắp đặt (320) - - - - -
CP SX tăng thêm 480 480 480 480 480
LNTT tăng thêm 480 480 480 480 480
Thuế tăng thêm (134.40) (134.40) (134.40) (134.40) (134.40)
LNST tăng thêm 345.6 345.6 345.6 345.6 345.6
Khấu hao tăng thêm 640.0 384.0 230.4 172.8 172.8
Giá thanh lý -
Thuế thanh lý -
DT thuần tăng thêm (1,600) 985.60 729.60 576.00 518.40 518.40
Thuế TN 28%
Khấu hao NPV1 = 741.59

N Khấu hao ĐT Ti Mi Gi Tđc Mi


1 320 33% 533.3 1,600.0 40.0% 640
2 320 27% 426.7 960.0 40.0% 384.0
3 320 20% 320.0 576.0 40.0% 230.4
4 320 13% 213.3 345.6 - 172.8
5 320 7% 106.7 172.8 - 172.8
15 1600 100% 1600 1,600

Nếu khấu hao theo phương pháp đường thẳng


Năm 0 1 2 3 4 5
Giá mua băng chuyền (1,280) - - - - -
CP vận chuyển lắp đặt (320) - - - - -
Chi phí tăng thêm (480) (480) (480) (480) (480)
LNTT tăng thêm 480.0 480.0 480.0 480.0 480.0
Thuế tăng thêm (134.40) (134.40) (134.40) (134.40) (134.40)
LNST tăng thêm 345.6 345.6 345.6 345.6 345.6
Khấu hao tăng thêm 320.0 320.0 320.0 320.0 320.0
Giá thanh lý - - - - -
Thuế thanh lý - - - - -
DT thuần tăng thêm (1,600) 665.60 665.60 665.60 665.60 665.60
Thuế TN 28%
NPV2 = 631.19
Bài 23:
Năm 0 1 2 3 4 5
Nguyên giá (1,000) - - - - -
Vay ngân hàng 800 - - - - -
Doanh thu 300 300 300 300 300
Khấu hao (200) (200) (200) (200) (200)
Lãi vay (80) (64) (48) (32) (16)
LNTT 20 36 52 68 84
Thuế (5.60) (10.08) (14.56) (19.04) (23.52)
LNST 14.40 25.92 37.44 48.96 60.48
Khấu hao 200.0 200.0 200.0 200.0 200.0
Trả vốn gốc tiền vay (160.0) (160.0) (160.0) (160.0) (160.0)
Giá thanh lý - - - - -
Thuế thanh lý - - - - -
Dòng tiền thuần (200) 54.40 65.92 77.44 88.96 100.48
Lãi suất vay 10%
Thuế TN DN 28% NPV = 62.53

Bảng thanh toán nợ (trả riêng lãi và gốc)


Năm Dư nợ đầu kỳ Tiền lãi Tiền gốc Dư nợ cuối kỳ
(1) (2) (3)=12%*(2) (4) (5)=(2)-(4)
1 800 80 160 640
2 640 64 160 480
3 480 48 160 320
4 320 32 160 160
5 160 16 160 0
240 800
Bài 24:
1. ROA: tỷ suất sinh lời của tài sản
ROE: tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
LN ST LN ST
ROA = ROE =
TS VCSH

Năm X+1 X+2 X+3 X+4


Tài sản 910 1000 1080 1300
Doanh thu 1560 1610 1860 2130
LN thuần 130 -100 200 210
Nợ/ tổng vốn 25% 30% 35% 40%
VCSH 75%x910 = 682.50 75%x1000 = 750.00 75%x1080= 810.00 75%x1300 = 975.00
ROA 130/910 = 0.14 -100/1000 = -0.10 200/1080 = 0.19 210/1300 = 0.16
ROE 130/682.5 = 0.19 -100/750 = -0.13 200/810 = 0.25 210/975 = 0.22
DTT/TS 1560/910 = 1.71 1610/1000= 1.61 1860/1080 = 1.72 2130/1300 = 1.64

2. Nếu hệ số nợ của công ty mỗi năm đều là 50% thì ROE, ROA thay đổi:
ROA sẽ không thay đổi do tài sản không thay đổi
ROE sẽ thay đổi do vốn chủ sở hữu thay đổi
Chỉ tiêu X+1 X+2 X+3 X+4
VCSH 50%x910 = 455.00 50%x1000 = 500.00 50%x1080 = 540.00 50%x1300 = 650.00
ROA ko đổi ko đổi ko đổi ko đổi
ROE 0.29 -0.2 0.37 0.3

You might also like