Professional Documents
Culture Documents
1
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
P c
2
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
I.Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
3
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
§3.KHOẢNG CÁCH
b
B
§4.GÓC
b'
b
4
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
a b
P Q
A C
ϕ
D. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN XOAY- THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY:
5
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
•PHẦN 2: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
Đáp án và biểu điểm:(1đ)
S
D C
O I
A B
6
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
= a tan 60 0 = a 3
SO = OI tan SIO
2 2
Thể tích của khối chóp là:
1 1 a 3 a3 3 0,25đ
V = SABCD .SO = a2 =
3 3 2 6
Ví dụ 2:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
O
G A
D
H I
B C
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a 3 , AC = a, mặt
bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
Đáp án và biểu điểm:(1đ)
S
H C
B
7
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Ví dụ 4: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’= b và đường thẳng
AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Tính thể tích khối tứ diện ACA’B’ theo a và b.
Đáp án và biểu điểm(1đ)
A' C'
b B'
60°
A C
H
a
B
8
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
10
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
15
b) Tính góc của cạnh bên SC với mặt phẳng đáy. (ĐS: arctan )
5
c) Mặt phẳng (P) qua CD cắt SA tại M; SB tại N. Tứ giác CDMN là hình gì.
18) Trong mp(P) cho tam giác đều ABD nội tiếp đường tròn đường kính AC = 2R. Trên đường vuông
góc với mp(P) tại C, lấy điểm M sao cho CM = 2R.
2R 3 3
a) Tính thể tích của khối chóp M.ABCD theo R.(ĐS: )
3
b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh I.ABD là hình chóp tam giác đều.
R3 3
c) Tính thể tích khối chóp I.ABD theo R. (ĐS: )
4
19) Cho hình nón đỉnh S, bán kính đáy R. Trên đáy của hình nón lấy một lục giác đều ABCDEF.
Mp(SAB) hợp với mặt đáy của hình nón góc α.
R 2 3 tan α
a) Tính diện tích thiết diện qua trục của hình nón.(ĐS: )
2
3 3
b) Tính thể tích của khối chóp S.ABCDEF. (ĐS: R tan α )
4
20) Một hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Xét hình trụ có chiều cao 2x nội tiếp trong hình
nón.
2 πR 2
a) Chứng minh rằng thể tích của khối trụ là V = (h − 2x)2 x .
h2
h
b) Định x để V đạt giá trị lớn nhất.(ĐS: x = )
6
---------------------------------
11
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
a ± b = (a1 ± b1 ; a2 ± b2 ; a3 ± b3 )
ka = (ka1 ; ka2 ; ka3 )
a1 = b1
* Lưu ý : a) a = b ⇔ a2 = b2 .
a = b
3 3
b) 0 = (0;0;0).
c) a và b (≠ 0) cùng phương ⇔ có một số k sao cho
a1 = kb1 b1 = ka1
a2 = kb2 hay b2 = ka2
a = kb b = ka
3 3 3 3
d) Nếu A = ( xA , y A , z A ), B = ( xB , yB , z B ) thì
• AB = ( xB − x A ; yB − y A ; z B − z A ) .
• Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là :
x + x y + yB z A + z B
M( A B ; A ; )
2 2 2
V/. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG :
a) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a = (a1 , a2 , a3 ), b = (b1 , b2 , b3 ) .
Ta c ó : a.b = a1b1 + a2b2 + a3b3 .
b) Độ dài của một vectơ :
Cho vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ) , ta c ó a = a.a = a12 + a22 + a32 .
c) Khoảng cách giữa hai điểm A = ( xA , y A , z A ), B = ( xB , yB , z B ) là
AB = ( xB − x A )2 + ( yB − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2
d) Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a = (a1 , a2 , a3 ), b = (b1 , b2 , b3 ) .
a.b a1b1 + a2b2 + a3b3
Ta có : cos ϕ = cos(a , b ) = =
a.b a1 + a22 + a32 b12 + b22 + b32
2
Và a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
VI/. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU :
Trong không gian Oxyz mặt cầu tâm I = ( a ; b ; c ) bán kính r có phương trình :
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = r 2 .
Phương trình : x 2 + y 2 + z 2 + 2 Ax + 2 By + 2Cz + D = 0 với A2 + B 2 + C 2 − D > 0 là phương trình của mặt
cầu tâm I ( -A ; -B ; -C ) có bán kính r = A2 + B 2 + C 2 − D .
* NHẮC LẠI : Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu :
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α) và mặt cầu ( S ) có phương trình :
(α ) : Ax + By + Cz + D = 0
( S ) : ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = r 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I ( a ; b ; c ) của (S) trên mặt phẳng (α) thì IH là khoảng cách từ I
đến (α) .
12
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Aa + Bb + Cc + D
Vậy IH = d ( I , α ) =
A2 + B 2 + C 2
a) Nếu IH > r thì (α ) ∩ ( S ) = ∅ , tức là mặt phẳng (α) không có điểm chung với mặt cầu
(S) .
b) Nếu IH = r thì (α ) ∩ ( S ) = {H } , ta nói (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H và (α)
gọi là mặt phẳng tiếp xúc hay tiếp diện của mặt cầu . Điểm H gọi là tiếp điểm của mặt
cầu (S) và mặt phẳng (α) .
Lưu ý rằng khi đó (α) vuông góc với bán kính IH tại H ∈ ( S ) .
c) Nếu IH < r thì giao (α ) ∩ ( S ) là một đường tròn có tâm là H và bán kính là
r ′ = r 2 − IH 2 .
13
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
AB = (1;1;1)
a) ⇒ Không tìm được số k : AB = k AC tức là hai vectơ AB, AC không cùng phương
AC = (0; −2; 4)
⇒ Ba điểm A ,B ,C không thẳng hàng tức là A , B , C là ba đỉnh của tam giác .
b)
AB = 3
AC = 2 5 ⇒ Chu vi của tam giác ∆ ABC = AB + AC + BC = 3 + 2 5 + 19 .
BC = 19
c) Vì I là trung điểm của cạnh BC nên :
xB + xC 3
xI = 2 xI = 2
yB + yC 1 3 1 1
yI = ⇔ y I = − . Vậ y I ( ; − ; ) .
2 2 2 2 2
z B + zC 1
zI = 2 zI = 2
1
d) G là trọng tâm ∆ ABC ⇔ OG = (OA + OB + OC ) ( O là gốc toạ độ )
3
x A + xB + xC 4
xG = 3
=
3
y + yB + yC 1 4 1 1
⇔ yG = A = − . Vậ y G ( ; − ; − ) .
3 3 3 3 3
z A + zB + zC 1
zG = 3
=−
3
e) ABCD là hình bình hành
B C
⇔ AB = DC
2 − 1 = 1 − xD xD = 0 A D
.
⇔ 1 − 0 = −2 − yD ⇔ yD = −3
−1 − (−2) = 2 − z z = 1
D D
Vậy D ( 0 ; -3 ; 1 ) .
AB. AC 1.0 + 1.(−2) + 1.4 1
f) Ta có : cos BAC = cos( AB, AC ) = = = .
AB . AC 3.2 5 15
≈ 750 2 '12, 42 ''
Từ đó suy ra: BAC
2) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ ,biết A (1; 0 ; 1 ) , B ( 2 ; 1 ; 2 ) ,
D ( 1; -1 ; 1 ) và C’(4 ;5 ; -5 ) . Tìm toạ độ của các đỉnh còn lại ?
Bài giải :
2 − 1 = xC − 1 xC = 2
Ta có : AB = DC ⇔ 1 − 0 = yC − (−1) ⇔ yC = 0 . Vậy C (2 ; 0 ;2 ) .
2 − 1 = z − 1 z = 2
C C
14
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
B C
A D
C'
B'
A' D'
AA′ = CC ′ ⇒ A′(3;5; −6)
Tương tự , từ BB′ = CC ′ ⇒ B′(4;6; −5)
DD′ = CC ′ ⇒ D′(3; 4; −6)
3) a) Tìm điểm M thuộc y’Oy sao cho M cách đều A ( 3 ; 1 ;0 ) và B ( -2 ; 4;1 ).
b) Tìm điểm N thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho N cách đều A ( 1; 1 ;1 ) ,
B ( -1 ;1 ; 0 ) và C ( 3 ; 1 ; -1 ) .
Bài giải :
a) Vì M ∈ y′Oy nên M(0;y;0).
MA = MB ⇔ MA2 = MB 2
Ta có : ⇔ (3 − 0) 2 + (1 − y ) 2 + (0 − 0) 2 = (−2 − 0)2 + (4 − y ) 2 + (1 − 0) 2
11
⇔ 10 − 2 y = 21 − 8 y ⇔ y =
6
11
Vậy M (0; ;0) .
6
b) N ∈ (Oxz ) ⇒ N ( x; 0; z ) . Ta có :
N A 2 = N B 2
NA = NB = NC ⇔ NA2 = NB 2 = NC 2 ⇔ 2 2
N A = N C
( x − 1) 2 + (0 − 1) 2 + ( z − 1) 2 = ( x + 1) 2 + ((0 − 1) 2 + z 2
⇔ 2 2 2 2 2 2
( x − 1) + (0 − 1) + ( z − 1) = ( x − 3) + (0 − 1) + ( z + 1)
5
x = 6
⇔
y = − 7
6
5 7
Vậy N ( ;0; − ) .
6 6
4) Viết phương trình mặt cầu (S) biết rằng :
a) (S) có tâm I ( -1 ; 2 ;3 ) và qua điểm A ( -2 ; 1 ; 1 ) .
b) (S) có đường kính AB với A ( 6 ; 2 ;-5 ) và B ( -4 ; 0 ; 7 ) .
c) (S) có tâm I ( 1 ; 4 ; -7 ) và tiếp xúc với mặt phẳng :
(α ) : 6 x + 6 y − 7 z + 42 = 0 .
Bài giải :
a) Vì (S) qua A(-2;1;1) ⇒ bán kính của (S) là :
r = IA = ( −2 + 1) 2 + (1 − 2) 2 + (1 − 3) 2 = 6
Vậy phương trình của (S) là : ( x + 1) 2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 6 .
15
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
AB
b) (S) có đường kính AB nên tâm của mặt cầu (S) là trung điểm I của AB và bán kính r = .
2
x A + xB
xI = 2
xI = 1
y A + yB
Ta có : yI = ⇔ yI = 1 . Vậy tâm I(1;1;1) .
2 z = 1
z A + zB I
zI = 2
AB 248
Bán kính r = = = 62 .
2 2
Vậy phương trình của (S) là :
( x − 1)2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 62 .
c) (S) tiếp xúc mặt phẳng (α ) : 6 x + 6 y − 7 z + 42 = 0 nên bán kính của (S) là :
6 x + 6 yI − 7 zI + 42 121
r = d ( I , (α )) = I = = 11
36 + 36 + 49 11
Vậy mặt cầu (S) có phương trình : ( x − 1) 2 + ( y − 4)2 + ( z + 7)2 = 121 .
5) Lập phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm A ( 1 ; 1 ;0 ) , B ( 3 ; 1 ;2 ) , C ( -1 ; 1 ;2) D ( 1 ; -1 ;2 )
.Xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó .
Bài giải :
Giả sử mặt cầu (S) có phương trình dạng :
x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0(a 2 + b 2 + c 2 − d > 0)
1 + 1 + 0 + 2a + 2b + d = 0(1)
9 + 1 + 4 + 6a + 2b + 4c + d = 0(2)
Do (S) đi qua A(1;1;0) , B(3;1;2) , C(-1;1;2) , D(1;-1;2) nên ta có :
1 + 1 + 4 − 2a + 2b + 4c + d = 0(3)
1 + 1 + 4 + 2a − 2b + 4c + d = 0(4)
Lấy (1) - (2) , (1) – (3) , (1) –(4) ta được :
−12 − 4a − 4c = 0
−4 + 4a − 4c = 0
−4 + 4b − 4c = 0
Giải hệ này ta được : a= -1 ; b = -1 ; c = -2 . Thay các giá trị này vào (4) ta được d = 2.
x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y + 4 z + 2 = 0
Vậy phương trình mặt cầu là :
16
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
4 + 16 + 1 − 4a + 8b + 2c + d = 0
9 + 1 + 9 + 6a + 2b − 6c + d = 0
25 − 10a + d = 0
2(− a ) + (−b) − (−c) + 3 = 0
Giải hệ trên ta được : a= -1 ; b = 2 ; c = -3 ; d = -35 .
Vậy mặt cầu (S) có phương trình : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 35 = 0 .
7) Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 9 = 0 và song song với mặt
phẳng (Q) : x + 2y -2z +15 = 0 .
Bài giải :
• (S) có tâm O(0;0;0) và bán kính r = 3 .
• (P) song song với (Q) nên phương trình (P) có dạng : x + 2y -2z + m = 0
m
• (P) tiếp xúc với (S) ⇔ d (O, ( P)) = r ⇔ = 3 ⇔ m = ±9
3
• Vậy có hai mặt phẳng thoả đề bài :
(P) : x + 2y -2z +9 =0 và (P’): x + 2y -2z -9 = 0 .
8) Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0 và hai đường thẳng
x + 5 y −1 z + 3
(d1 ) : = =
2 −3 2
x = −7 + t
( d 2 ) : y = −1 − t
z = 8
a) Lập phương trình mặt phẳng (α ) song song d1 , d 2 và tiếp xúc với (S) .
b) Xác định toạ độ tiếp điểm của (S) với (α ) ?
Bài giải :
a) * (S) có tâm I(2 ;-1;3) và bán kính r = 3
* (d1 ) có vectơ chỉ phương là a1 = (2; −3; 2) .
(d 2 ) có vectơ chỉ phương là a2 = (1; −1;0) .
* Vì (α ) song song d1 , d 2 nên (α ) nhận n = a ∧ b = (2; 2;1) làm vectơ pháp tuyến .
Do đó phương trình (α ) có dạng : 2x + 2y +z + m = 0 .
Vì (α ) tiếp xúc với (S) nên :
4− 2+3+ m
d ( I , (α )) = r ⇔ =3
2 2 + 2 2 + 12
m = 4
⇔ 5+ m = 9 ⇔
m = −14
Vậy có hai mặt phẳng (α ) thoả mãn đề bài :
(α1 ) : 2 x + 2 y + z + 4 = 0
(α 2 ) : 2 x + 2 y + z − 14 = 0
b) Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (α1 ), (α 2 ) . Lúc đó (d) có vectơ chỉ phương là
a = n = (2; 2;1) . Phương trình tham số của (d) là :
x = 2 + 2t
(d ) : y = −1 + 2t (t ∈ )
z = 3 + t
17
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
* Tiếp điểm A của (S) với (α1 ) chính là giao điểm của (d) và (α1 ) và toạ độ của A là nghiệm của hệ :
x = 2 + 2t
y = −1 + 2t
z = 3 + t
2 x + 2 y + z + 4 = 0
Giải hệ này ta được : A(0;-3;2) .
* Tiếp điểm B của (S) với (α 2 ) chính là giao điểm của (d) và (α 2 ) và toạ độ của B là nghiệm của hệ :
x = 2 + 2t
y = −1 + 2t
z = 3 + t
2 x + 2 y + z − 14 = 0
Giải hệ này ta được : B(4;1;4) .
9) Cho điểm A ( 1 ; 2 ;3 ) và mặt cầu (S) : ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3) 2 = 16
a) Tìm các giao điểm M , N của đường thẳng OA với (S) ?
b) Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M và N .
Bài giải :
a) Đường thẳng OA có vectơ chỉ phương là OA = (1; 2;3)
x = t
⇒ (OA) : y = 2t
z = 3t
Toạ độ giao điểm M , N của đường thẳng OA với mặt cầu (S) là nghiệm hệ :
x = t
y = 2t
z = 3t
( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 16(1)
Thay x , y , z vào (1) ta được phương trình : (t − 1)2 + (2t + 2) 2 + (3t − 3)2 = 16
1
Giải phương trình trên ta được : t = 1 và t = −
7
1 2 3
Vậy M(1;2;3) và N (− ; − ; − ) .
7 7 7
b) Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;3) và bán kính r = 4.
Mặt phẳng (α1 ) tiếp xúc với (S) tại M ,suy ra (α1 ) có vectơ pháp tuyến là IM = (0; 4;0) .
Vậy phương trình của mặt phẳng (α1 ) là :
0( x – 1 ) + 4( y – 2 ) + 0( z – 3 ) = 0 hay 4y – 8 = 0 .
8 12 24
Mặt phẳng (α 2 ) tiếp xúc với (S) tại N ,suy ra (α 2 ) có vectơ pháp tuyến là IN = (− ; ; − )
7 7 7
Vậy phương trình của mặt phẳng (α 2 ) là :
8 1 12 2 24 3
− ( x + ) + ( y + ) − ( z + ) = 0 hay −8 x + 12 y − 24 z − 8 = 0 ⇔ 2 x − 3 y + 6 z + 2 = 0 .
7 7 7 7 7 7
10) Cho mặt cầu (S) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 100 và mặt phẳng (α ) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0
a) Chứng minh rằng (S) và (α ) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T) .
b) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (T) ?
Bài giải :
18
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
B D
H
K
C
BA = (2; −1; −1), BC = (0;0; −2), BD = (3; −2; −4).
BA, BC = (2; 4; 0).
⇒ BA, BC .BD = 2.3 + 4.(−2) + 0.(−4) = −2 ≠ 0
Vậy BA, BC , BD không đồng phẳng .
19
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
2 2 2
1 1 0 −2 −2 0 0 0
b) Ta có : S BCD = BC , BD = + + = 13 .
2 2 −2 −4 −4 3 3 −2
BC = 2
1 2S 2 13
S BCD = BC.DK ⇒ DK = BCD = = 13
2 BC 2
CD = (3; −2; −2)
Nếu gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD 2p là chu vi tam giác đó thì S BCD = p.r . Ta có
2 + 29 + 17
: 2p = BC + BD + CD = 2 + 29 + 17 ⇒ p =
2
S BCD 2 13
Do đó : r = = .
p 2 + 29 + 17
c) Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Vì 00 ≤ α ≤ 900 nên α bằng hoặc bù với góc giữa
hai vectơ AB và CD . Vậy :
AB.CD
cos α = cos( AB, CD) =
AB CD
Ta có :
AB(−2;1;1), CD(3; −2; −2)
AB.CD = (−2).3 + 1.(−2) + 1.(−2) = −10
AB = 6, CD = 17
−10 10
⇒ cos α = =
6. 17 102
Từ đó ta suy ra góc α .
1 1 1
d) Ta có : VABCD = BA, BC .BD = −2 = .
6 6 3
1
3.
1 3VABCD 1
Gọi AH là đường cao của tứ diện ABCD . Khi đó : VABCD = AH .S BCD ⇔ AH = = 3 =
3 S BCD 13 13
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;3;1) và đường thẳng d có phương trình :
x + 2 y −1 z +1
= = . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng đường thẳng d .
1 2 −2
Bài giải :
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A , tiếp xúc với đường thẳng d .
Ta có : R = d ( A, d )
d qua M(-2;1;-1) và có vectơ chỉ phương là a (1; 2; −2) MA(4; 2; 2)
2 2 2
2 2 2 4 4 2
MA, a 2 −2
+
−2 1
+
1 2 10 2
Vậ y R = = =
a 2 2
1 + 2 + (−2) 2 3
Vậy phương trình mặt cầu là :
200
( x − 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 1)2 = .
9
-------------------------------------
20
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x − x0 y − y0 z − z0
• Phương trình chính tắc của (d) là: = =
a b c
nếu a.b.c ≠ 0
III. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
Cho (α ) : Ax+By+Cz+D=0
(α ') : A’x+B’y+C’z+D’=0
• (α ) và (α ') cắt nhau ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C '
A B C D
• (α ) và (α ') song song ⇔ = = ≠
A' B ' C ' D '
A B C D
• (α ) và (α ') trùng nhau ⇔ = = =
A' B ' C ' D '
• (α ) và (α ') vuông góc nhau ⇔ AA '+ BB '+ CC ' = 0
IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho (d) qua A có VTCP a
(d’) qua B có VTCP b
a ≠ kb a ∧ b ≠ 0
• d cắt d’ ⇔ ⇔
( a ∧ b). AB = 0 (a ∧ b). AB = 0
a = kb a ∧ b = 0
• d // d’ ⇔ ⇔
a ≠ k ' AB a ∧ AB ≠ 0
21
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
• d ≡ d’ ⇔ a, b, AB đôi một cùng phương ⇔ a ∧ b = a ∧ AB = 0
• d, d’ chéo nhau ⇔ ( a ∧ b). AB ≠ 0
V. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng:
Cho (α ) : Ax+By+Cz+D=0
/ AxM + ByM + CzM + D /
d (M ,α ) =
A2 + B 2 + C 2
2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng ( CT nâng cao)
Cho ( ∆ ) qua A có VTCP a
a ∧ AM
d (M , ∆) =
a
3. Khoảng cách giửa hai đường thẳng chéo nhau (CT nâng cao)
Cho ( ∆ ) qua A có VTCP a
( ∆ ' ) qua B có VTCP b
( a ∧ b). AB
d (∆, ∆ ') =
a∧b
VI. Góc ( CT nâng cao)
1. Góc giửa hai đường thẳng:
Cho 2 đường thẳng ∆ và ∆ ' có VTCP là a và b
a.b
cos( ∆ , ∆ ') = cos( a, b) =
a b
2. Góc giửa hai mặt phẳng:
Cho 2 mặt phẳng α và β có VTPT là nα và nβ
cos(α
, β ) = cos( nα , nβ )
b) Lập phương trình đường thẳng (D) qua trọng tâm G của tam giác BCD và vuông góc với
mp(BCD)
x = 4t x = 1 − t '
13. Trong kgOxyz, cho (∆ ) : y = −3 + 2t và (∆ ') : y = 13 + 3t '
z = 5 − t z = 9 + 2t '
a) CMR: (∆ ) và (∆ ') vuông góc nhau và không có điểm chung.
b) Lập phương trình mp chứa (∆ ) và vuông góc với (∆ ')
x = 2t
x y −1 z − 2
14. Trong kgOxyz, cho (∆ ) : y = −1 − 2t và (D): = =
z = 4t 1 − 1 2
24
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x = 3 − t
x − 2 y −1
28. Trong kgOxyz, cho ( ∆) : y = 1 − t (D): = =z
z = 1 + t −1 2
a) CMR (∆) và (D) chéo nhau.
b) Lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của (∆) và (D)
x = t
x − 2 y −1
29. Trong kgOxyz, cho ( ∆) : y = 1 − t (d): = =z
z = 1 −1 2
và mp (α ) : 2 x + y − z + 1 = 0
26
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
b) mp ( ∆, D ) : 3 x + y − z + 1 = 0 Câu 22 :
Câu 15 : a) d ( A; ∆ ) = 2
8 b) mp ( A; ∆ ) : x + 2 y − z = 0
a) m=-1 , d ( d , α ) =
6 Câu 23 :
−1 a) d ( D; ∆ ) = 2
b) m =
4 b) ϕ = (
∆, D) = 900
Câu 16 : Câu 24 :
x = t x = −2 − t
a) α ∩ β = ( D) : y = −1 − 2t a) ( D1 ) : y = 1 + 2t
z = −3t z = 0
x = 1+ t −5
b) ( d ) : y = 1 − 2t x = 3
z = 2 − 3t
−4
b) ( D2 ) : y = +t
Câu 17 : 3
a) (α ) : x + 2 y + 4 z − 7 = 0 z = t
b) ( β ) : y + z − 1 = 0
Câu 18: Câu 25 :
3
a) M (0; ;0) x = −t
2
a) ( AB) : y = −1 + 3t
b) (γ ) : x + y − z = 0
z = −2 + 3t
Câu 19:
a) 5 2
b) ∆, ∆ ' cắt mp(Oxy) lần lượt tại A(4 ;- b) CH=
19
2 ;0) , B(-2 ;4 ;0). (D) chính là (AB):
Câu 26 :
x = 4 + t a) m = ±2
y = −2 − t b) ϕ = (
α , β ) = 300
z = 0
Câu 20 & 21 : Câu 27 :
Chọn hệ trục Oxyz sao cho O ≡ A , tia Ox là a) (α ) : x − y + z − 3 = 0
tia AB,tia Oy là tia AD,tia Oz là tia AA’. b) a=0
Câu 28:
x = 2 + t
b) (d ) : y = 1
z = t
Câu 29 : Câu 30 :
1 x = −t
a) ϕ = (
d ;α ) . sin ϕ =
6 a) ( D ) : y = t
b) Giải như câu 19b z = −3t
x = −1 − 3t b) (α ) : y − z − 1 = 0
( D ) : y = 2 + 11t
z = 1 + 5t
27
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Nếu ∆ >0 : f(x)= 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 ( giả sử x1< x2)
Bảng xét dấu: x −∞ x1 x2 +∞
f(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
2. Định lý về tính đơn điệu của hàm số:
Gọi K là một khoảng, nửa khoảng, hoặc đoạn.
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K.
Nếu f ′( x ) ≥ 0 ( f ′( x ) ≤ 0), ∀x ∈ K và f ′( x ) = 0 chỉ tại hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (
nghịch biến) trên K.
3. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị:
Định lý 1: Hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng K= (x0–h; x0+h) và có đạo hàm trên K hoặc trên
K \ { x 0 } , với h > 0
- Nếu f ′( x ) > 0, ∀x ∈ ( x0 − h; x0 ) và f ′( x ) < 0, ∀x ∈ ( x0 ; x 0 + h) thì x0 là một điểm cực đại của
hàm số f(x).
- Nếu f ′( x ) < 0, ∀x ∈ ( x 0 − h; x 0 ) và f ′( x ) > 0, ∀x ∈ ( x 0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm cực tiểu của
hàm số f(x).
Định lý 2: Hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (x0 –h; x0+h), với h>0. Khi đó:
- Nếu f ′( x 0 ) = 0, f ′′( x 0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
- Nếu f ′( x 0 ) = 0, f ′′( x 0 ) < 0 thì x0 là điểm cực đại.
B/ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN:
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
Phương Pháp:
• Tìm tập xác định.
• Tính đạo hàm f ′( x ) . Giải phương trình f ′( x ) =0.
Gọi các nghiệm là xi (i=1,2,3,4,….n)
• Lập bảng biến thiên.
• Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Ví duï 1:
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y= –2x3 +9x2 +24x –7
x2 − x + 1
b) y =
1− x
Giải:
a) Miền xác định: D=
28
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
y′ = −6 x 2 + 18 x + 24
x = −1
y′ = 0 ⇔
x = 4
Bảng biến thiên: x – ∞ –1 4 +∞
y′ – 0 + 0 –
y
Hàm số nghịch biến trong các khoảng: (−∞; −1), (4; +∞)
Hàm số đồng biến trong khoảng: (–1;4)
b) Miền xác định: D= \ {1}
−x2 + 2x
y′ = 2
(1 − x )
x = 0
y′ = 0 ⇔
x = 2
Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 2 +∞
y′ – 0 + + 0 –
y
y′ + 0 – 0 +
y
29
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Hàm số không thỏa tính chất luôn luôn đồng biến trên
2
Kết luận: Giá trị m thỏa mãn bài toán là: − ≤ m ≤ 1
3
Bài tập
Bài 1: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
4
a) y = x 3 − x
3
1 3 1 2
b) y = x + x + x − 10
3 2
1 4
c) y= x –2x2 –1
4
2x −1
d) y =
x +5
2 x 2 + x + 26
e) y =
x+2
f) y = 2 x − 1 − 3 − x
Bài 2: Định m để hàm số y= –x3+ mx2– 3x+ 1 nghịch biến trên
mx + 1
Bài 3: Định m để hàm số y = nghịch biến trong từng khoảng xác định của nó.
2x + m +1
Dạng 2: Tìm cực trị của hàm số
Phương Pháp:
Áp dụng quy tắc 1
• Tìm tập xác định.
• Tính f ′( x ) . Tìm các điểm xi (i=1,2,3….n)mà tại đó đạo hàm bằng 0
• Lập bảng biến thiên.
• Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Ví duï 1:
Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) y= –x4+ 2x2– 3
b) y= e–x(x2– 3x +1)
Giải:
a) Miền xác định: D=
y′ = – 4x3+ 4x= 4x(–x2+ 1)
x = 0
y′ = 0 ⇔ x = 1
x = −1
Bảng biến thiên: x −∞ –1 0 1 +∞
y′ + 0 – 0 + 0 –
y –2 –2
–3
31
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Ví duï 1:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
3
a) y= 2x3– 3x2– 12x+ 1 trên −2;
2
1 1
b) y= x2 + trong ( 0;+∞ )
2 x
Giải:
3
a) Xét x ∈ −2;
2
2
y = 6x –6x –12
′
3
y′ = 0 ⇔ x= –1 ( vì x ∈ −2; )
2
3
Ta có: f(–2) = –3, f(–1) = 8 , f( )= –17
2
Vậy: max f ( x ) = 8 , min f ( x ) = −17
3 3
x∈ −2; x∈ −2;
2 2
b) Xét x ∈ ( 0;+∞ )
1 x3 − 1
y′ = x– =
x2 x2
y′ = 0 ⇔ x= 1
Bảng biến thiên:
x 0 1 +∞
y′ – 0 +
y +∞ +∞
3
2
Vậy: Hàm số không có giá trị lớn nhất trong ( 0; +∞ )
3
min f ( x ) =
x∈(0;+∞ ) 2
Ví dụ2:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y= lnx– x
32
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
−∞ −∞
Vậy: Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trong ( 0; +∞ )
max f ( x ) = −1
x∈(0;+∞ )
b) Xét x ∈ [ 0;π ]
π
y′ = e–x(–cosx– sinx) = − 2e − x sin x +
4
3π
y′ = 0 ⇔ x=
4
3π 2 − 34π
Ta có: f(0) = 1, f( π )= −e −π , f( )= − e
4 2
2 − 34π
Vậy: max f ( x ) = 1 , min f ( x ) = − e
x∈[ 0;π ] x∈[ 0;π ] 2
Bài tập
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y= x3– 3x+ 3 trên [–2;2]
x −1
b) y= trên [0;3]
x +1
x2 + x − 1
c) y = trên [0;1]
x +1
1 1
d) y= –x4 +2x2 –3 trong − ;
2 2
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
π π
y= 2cos2x–3cosx– 4 trên − ;
2 2
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= (x–6) x 2 + 4 trên [0;3]
Dạng 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm đa thức.
Chỉ xét đến hàm số bậc ba và hàm số trùng phương
y= ax3+ bx2+ cx+ d; y= ax4+ bx2+ c với a ≠ 0
Phương Pháp:
Miền xác định: D=
Tính y′
Giải phương trình y′ =0
Tính các giới hạn: lim y , lim y
x →+∞ x →−∞
33
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
lim (ax 3 + bx 2 + cx + d ) = +∞
x →−∞
Lập bảng biến thiên của hàm số
Kết luận : Các khoảng tăng giảm của hàm số, cực trị (nếu có).
Đồ thị:
Đối với hàm số bậc ba:
- Tính y′′ , giải phương trình y′′ =0 tìm được một nghiệm x0. Gọi I(x0; y0)
- Tìm giao điểm của đồ thị với Ox, Oy(hoặc tìm điểm khác)
- Vẽ đồ thị - Nêu nhận xét I là tâm đối xứng của đồ thị.
Đối với hàm số trùng phương:
- Hàm số đã cho là hàm số chẵn ⇒ Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
- Tìm giao điểm của đồ thị với trục Ox, Oy.( hoặc tìm điểm khác)
- Vẽ đồ thị.
Ví duï 1:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y= 2x3– 9x2+ 12x– 4
Giải:
Miền xác định: D=
y′ = 6x2– 18x+ 12
x = 1
y′ = 0 ⇔
x = 2
lim y = +∞ , lim y = −∞
x →+∞ x →−∞
Bảng biến thiên:
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 – 0 +
y 1 +∞
−∞ 0
3 1
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận I ;
2 2
làm tâm đối xứng.
34
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Ví dụ 2:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
y= x4– 2x2– 1
Giải:
Miền xác định: D=
Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
y′ = 4x3– 4x
x = 0
y′ = 0 ⇔ x = 1
x = −1
lim y = +∞ , lim y = +∞
x →+∞ x →−∞
Bảng biến thiên: x −∞ –1 0 1 +∞
y′ – 0 + 0 – 0 +
y +∞ –1 +∞
–2 –2
Hàm số đồng biến trong các khoảng: (–1;0), (1; +∞ )
Hàm số nghịch biến trong các khoảng: ( −∞ ;–1), (0;1)
Điểm cực đại: A(0;–1) Điểm cực tiểu: B(–1;–2), C(1;–2)
x= 2 ⇒ y= 7
x= –2 ⇒ y= 7
Bài tập
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y= –x3 +1
b) y= –x3+ 6x2– 9x+ 9
c) y= –x3 + 3x2– 5x+ 2
1 5
d) y= x 4 − 3 x 2 +
2 2
e) y= x4+ x2– 2
f) y= –2x4 + 4x2+ 2
Dạng 5: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị.
Phương Pháp:
Xét phương trình: f(x)= m,(1) trong đó x là ẩn số, m là tham số. Ta cần biện
luận số nghiệm của phương trình (1) bằng đồ thị.
Vẽ đồ thị (C) của hàm số y= f(x) ( thông thường đồ thị đã có ở câu trên)
y = f ( x ) (C )
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đường:
y = m (∆ )
Chuù yù : Đường thẳng y= m vuông góc với Oy và cắt Oy tại điểm có
tung độ bằng m.
Ví duï : Cho hàm số: f(x)= x3– 3x+ m (Cm)
35
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Dạng 6: Biện luận số giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Phương Pháp:
Cho hai hàm số : y= f(x) có đồ thị (C); y= g(x) có đồ thị (C’)
Ta cần biện luận số giao điểm của (C) và (C’)
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’)
f(x) = g(x) (1)
Số giao điểm của (C) và (C’) chính là số nghiệm của phương trình (1)
Ví duï : Cho hàm số y= x3+ 2mx2–x+1 có đồ thị (Cm) và đường thẳng (d): y= –2x+1
Định m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt.
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và (d) là:
x3+ 2mx2–x+1= –2x+1 ⇔ x3+ 2mx2+x =0 ⇔ x(x2+2mx+1) = 0 (*)
x = 0
⇔ 2
g( x ) = x + 2 mx + 1 = 0 (1)
(d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (1) có hai
∆ > 0
nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ ⇔ m2–1>0 ⇔ m >1
g(0) ≠ 0
Bài tập
x2 − 2x + 1
Bài 1: Biện luận theo m số giao điểm của (d): y= mx và (C): y=
x −2
−x2 + x + m
Bài 2: Tìm m để đường thẳng (d): y= x–1 cắt đồ thị (C): y= tại hai
x+m
điểm phân biệt.
Bài 3: Tìm m để đồ thị của hàm số y= x3–mx2+4x+4m–16 cắt trục Ox tại ba điểm
phân biệt.
Bài 4: Tìm m để đồ thị hàm số y= x4–2(m+1)x2+2m+1 cắt trục Ox tại 4 điểm phân
biệt.
Dạng 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương Pháp:
Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C). Ta cần viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
(C) trong các trường hợp sau:
1. Biết hòanh độ tiếp điểm là x0:
• Tính y0=f(x0)
• Tính f ′( x ) suy ra f ′( x0 )
• Sử dụng công thức: y– y0= f ′( x0 ) (x–x0).
2. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k:
• Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.
• Hệ số góc của tiếp tuyến là k ⇒ f ′( x0 ) = k (1)
• Giải phương trình (1) tìm được x0
• Áp dụng dạng 1. ta viết được phương trình tiếp tuyến.
3. Tiếp tuyến đi qua điểm A(x1;y1):
• Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A có hệ số góc k
y– y1 = k(x–x1) ⇔ y = k(x–x1)+ y1
• Sử dụng điều kiện tiếp xúc
f ( x ) = k ( x − x1 ) + y1 (1)
(d) tíếp xúc với (C) ⇔ có nghiệm
f ′( x ) = k (2)
• Giải hệ phương trình trên tìm được x, k. Từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm.
37
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
38
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Bài tập:
1 3 2
Bài 1: Cho hàm số y= x –2x +3x+1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
3
(C),biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng y= 3x
1
Bài 2: Cho hàm số y= x3–2x2+3x có đồ thị (C). Xác định điểm trên đồ thị (C) mà tiếp
3
tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất. Viết phương trình tiếp tuyến ấy.
1
Bài 3: Cho hàm số y= x4 –2x2 + có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),
2
biết rằng tiếp tuyến song song với trục Ox.
Bài tập tổng hợp:
Bài 1:
Cho hàm số: y= x(3–x)2 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
(x–1)2(x– 4)= m
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x0 là nghiệm của
phương trình y′′ = 0
d) Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đường thẳng (d): y= mx
Bài 2:
Cho hàm số y= 2x3– 3x2 +5 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với
8
đường thẳng y= x
3
c) Xác định m để đường thẳng (d) y= mx+ 5 cắt đồ thị (C) tại ba điểm
phân biệt.
Bài 3:
Cho hàm số y= x3+ mx2+ 7x+ 3 có đồ thị (Cm)
a) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu..
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C5)
c) Xác định m để hàm số tăng trên tập xác định của nó.
d) Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
Bài 4:
Cho hàm số: y= x4–2mx2 + 3 có đồ thị (Cm)
a) Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị.
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với m= 1
c) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm dương của phương
trình x4 – 2x2 +3 = m
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến song song
với đường thẳng (d) y= –24x +37
-------------------------------------
39
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
• lim − y = −∞ ( hoặc + ∞ )
d
x → −
c
d
⇒x=− là tiệm cận đứng
c
+Bảng biến thiên:
D ad − bc
y' = 2
= 2
( cx + d ) ( cx + d )
• Nếu D >0 thì y’>0, ∀x ∈ D
• Nếu D <0 thì y’<0, ∀x ∈ D
D>0 D<0
d d
x -∞ − +∞ x -∞ − +∞
c c
y’ + + y’ - -
a a
y +∞ y +∞
c c
a a
-∞ -∞
c c
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
d d d d
−∞; − , − ; +∞ và không có cực trị −∞; − , − ; +∞ và không có cực trị
c c c c
3.Đồ thị : Có một trong hai dạng
d d
x=− x=−
c c
a a
y= y=
c c
40
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
D>0 D<0
d a
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I − ; làm tâm đối xứng
c c
b) Một số lưu ý :
d
+TXĐ D luôn có một điểm gián đoạn , đó là nghiệm của mẫu x = −
c
+Nên tính đạo hàm bằng định thức
+Cẩn thận khi tính lim + y = +∞ , lim − y = −∞ (dễ sai dấu)
d d
x → − x → −
c c
+Trong bảng biến thiên cần ghi đúng giới hạn của y khi x → −∞ và khi x → +∞
+Khi vẽ đồ thị nên tìm giao điểm với hai trục:
• Cho x = 0 , tính y
• Cho y = 0 ,tính x
Sau đó lấy đối xứng hai điểm này qua giao điểm I của hai đường tiệm cận
b
+y= có đồ thị cũng thuộc dạng này , chỉ đặc biệt ở chổ tiệm cận ngang chính là trục hoành(y = 0
cx + d
)
c) Các ví dụ :
x −1
Ví dụ 1:khảo sát hàm số y =
x +1
1. TXĐ : D = \ {−1}
2. Sự biến thiên :
+ Giới hạn và tiệm cận :
• lim y = lim y = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang
x →−∞ x →+∞
Hàm số tăng trong mỗi khoảng ( −∞; −1) , ( −1; +∞ ) và không có cực trị
x -∞ -1 +∞
y’ + + 6
y +∞ 1 4
1 -∞ 2
3.Đồ thị :
• Cho x = 0 ⇒ y = −1 -5 5
• Cho y = 0 ⇒ x = 1
-2
Nhận xét :Đồ thị nhận giaođiểm I ( −1;1) làm tâm O đối xứng .
41
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
−x + 3
Ví dụ 2 : Khảo sát hàm số y =
2x + 1
1
1. TXĐ : D = \ −
2
2. Sự biến thiên :
+ Giới hạn và tiệm cận :
1 1
• lim y = lim y = − ⇒ y = − là tiệm cận ngang
x →−∞ x →+∞ 2 2
1
• lim + y = +∞ ; lim − y = −∞ ⇒ x = − là tiệm cận đứng
1
x → −
1
x → −
2
2 2
+Bảng biến thiên:
−1 3
2 1 −7
y' = 2
= 2
<0 , ∀x ∈ D
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
1 1
Hàm số giảm trong mỗi khoảng −∞; − , − ; +∞ và không có cực trị .
2 2
1
x -∞ − +∞
2
y’ - -
1
y − +∞
2
1
3.Đồ thị : -∞ −
2
• Cho x = 0 ⇒ y = 3
• Cho y = 0 ⇒ x = 3
1 1
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I − ; − làm tâm đối xứng .
2 2
4
2
ax + bx + c
2)Hàm số y = (ap≠ 0, tử và mẫu không có nghiệm
2
px + q
chung) -5 5
q
1.TXĐ: D = \ − -4
p
2.Sự biến thiên:
+ Giới hạn và tiệm cận : Chia tử cho mẫu để đưa hàm số về dạng :
ax 2 + bx + c k
y= = mx + n +
px + q px + q
• lim y − ( mx + n ) = lim y − ( mx + n ) = 0 ⇒ y = mx + n là tiệm cận xiên
x →−∞ x →+∞
• lim + y = +∞ ( hoặc - ∞ )
q
x → −
p
42
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
• lim − y = −∞ ( hoặc + ∞ )
q
x → −
p
q
⇒x=− là tiệm cận đứng
p
+Bảng biến thiên:
2
k. p m ( px + q ) − kp
y' = m − 2
= 2
, Dấu của đạo hàm là dấu của tử thức .
( px + q ) ( px + q )
Phương trình y’ = 0 hoặc vô nghiệm hoặc có hai nghiệm phân biệt.do đó hàm số hoặc không có cực trị
hoặc có hai cực trị.
• Lập bảng biến thiên ( Có 4 trường hợp)
3.Đồ thị : Có 1 trong 4 dạng
Có hai cực trị Không có cực trị
m>0
m<0
Đồ thị nhận giao điểm I của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng
b) Một số lưu ý :
+Hàm số này dành riêng cho chương trình nâng cao.
q
+TXĐ D luôn có một điểm gián đoạn , đó là nghiệm của mẫu x = −
p
+ Có thể tính đạo hàm bằng định thức :
a b 2 a c b c
x + 2x + '
0 p 0 q p q U
y' = 2
s ẽ d ễ sai nế u tính đạ o hàm b ằ ng công th ứ c
( px + q ) V
+Khi chia tử cho mẫu để tìm tiệm cận xiên , cần quy đồng lại để kiểm tra .
+Sau khi lập bảng biến thiên phải kết luận tính đơn điệu và cực trị của hàm số .
43
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
+Hai tiệm cận tạo thành 2 góc nhọn và 2 góc tù .Hàm số có hai cực trị thì 2 nhánh của đồ thị sẽ nằm
trong 2 góc nhọn ,nếu không có cực trị thì đồ thị sẽ nằm trong 2 góc tù.
+Toạ độ giao điểm I của 2 đường tiệm cận là nghiệm của hệ :
q
x = −
p
y = mx + n
c) Các ví dụ :
x 2 − 3x + 3
Ví dụ 1:khảo sát hàm số y = Thực hiện phép chia tử cho mẫu , ta
x −1
x 2 − 3x + 3 1
có: y = = x−2+
x −1 x −1
1. TXĐ : D = \ {1}
2. Sự biến thiên :
+ Giới hạn và tiệm cận :
• lim y − ( x − 2 ) = lim y − ( x − 2 ) = 0 ⇒ y = x − 2 là tiệm cận xiên
x →−∞ x →+∞
x -∞ 0 1 2 +∞ 6
y’ + 0 - - 0 + 4
y -3 +∞ +∞ 2
-∞ -∞ 1 5
3.Đồ thị :
-2
-4
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I (1; −1) của 2 tiệm -6
44
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x -∞ 1 +∞
4
y’ - -
2
y +∞ +∞ -5 A 5
-∞ -∞ -2
1
y ' = −1 − 2
< 0 , ∀x ≠ 1
( x − 1) -4
• Cho x = 0 ⇒ y = 1
3± 5
• Cho y = 0 ⇒ x =
2
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm I (1;1) của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng .
II. CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ:
ax + b
Tìm những điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị của hàm số y = :
x+c
Phương pháp :
ax + b m
- Thực hiện phép chia tử cho mẫu , ta được : y = =a+ ( a , b, c , m ∈ )
x+c x+c
x ∈
- M ( x; y ) ∈ ( C ) có toạ độ nguyên ⇔ m ⇔ x +c là ước số nguyên của m
x + c ∈
- Cho x +c lần lượt bằng các ước số nguyên của m , từ đó suy ra x.
- Với mỗi x vừa tìm được , thế vào hàm số để suy ra y , ta được các điểm cần tìm .
( Xem bài tập 1.37c / tr.24-sách BTGT 12 )
Tìm những điểm trên đồ thị ( C ) : y = f( x) thoả các tính chất cho trước :
Phương pháp :
-Gọi M ( x; f ( x ) ) là điểm thuộc (C) .
- Khai thác các tính chất của M cho trước , được 1 phương trình ( hoặc 1 hệ phương trình ) ẩn là x .
-Giải phương trình tìm x
- Với x vừa tìm ,thế vào hàm số tính y , ta được điểm cần tìm .
( Xem bài tập 1.38c / tr.25 sách BTGT 12 )
Biện luận số giao điểm của đồ thị ( C) của hàm số phân thức với đường thẳng d:
Phương pháp :
- Lập pt hoành độ giao điểm của ( C) và d .
- Biện luận số nghiệm của pt trên theo tham số .Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của 2
đồ thị.
45
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
( Xem bài tập 1.27c / tr.22-sách BTGT 12 ; bài 58b / tr. 56 – bài 63 / tr. 57 – bài 65b / tr. 58-SGK12
nâng cao(NC))
( NC) Biện luận nghiệm của 1 phương trình cho trước bằng đồ thị ( Chỉ cho đối với hàm
ax 2 + bx + c
y= có 2 cực trị )
px + q
Phương pháp :
- Biến đổi phương trình đã cho về dạng :
ax 2 + bx + c
f(x) = g( m) , trong đó f(x) là hàm y = đã khảo sát và vẽ đồ thị (C) .
px + q
- phương trình f(x) = g( m) là pt hoành độ giao điểm của ( C) : y = f(x) và
đường thẳng d : y = g(m) cùng phương với trục hoành .
- Sử dụng sự tương giao của các đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình .
Viết phương trình tiếp tuyến của các đường cong .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :y = f(x) tại điểm Mo( xo;yo) thuộc (C).
Phương pháp :
-Tính f’(x) => f’(xo) .
- Viết phương trình tiếp tuyến :y – yo = f’(xo) (x-xo).
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , cho biết hệ số góc k của tiếp tuyến .
Phương pháp :
- Gọi ( xo;yo) là toạ độ tiếp điểm ta có : k = f’(xo) .(1)
-Giải (1) tìm xo ,từ đó suy ra yo = f(xo)
-Viết phương trình tiếp tuyến :y – yo = k(x-xo).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua ( xuất phát từ ) điểm A (xA;yA) cho trước :
Phương pháp :
-Gọi ( xo;yo) là toạ độ tiếp điểm => yo =f(xo) .
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( xo;yo) là :
∆ :y – yo = f’(xo) (x-xo).
- Do A (xA;yA) ∈ ∆ nên : y A − f ( x0 ) = f ' ( x0 )( x A − x0 ) (1).
- Giải (1) tìm xo , từ đó suy ra yo và f’(xo) .
Tính f’(x) => f’(xo) .
- Viết phương trình tiếp tuyến :y – yo = f’(xo) (x-xo).
( Xem bài tập 9/ tr.44 sgkGT 12 ; bài 1.37b / tr. 24 sách BTGT 12
–bài 53; 55b / tr. 50 SGK12 nâng cao – bài 1.57b / tr. 21 và 1.64 / tr. 23 sách BTGT 12 NC )
Chứng minh đồ thị (C) của hàm phân thức hữu tỉ có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường tiệm cận:
Phương pháp :
-Xác định toạ độ giao điểm I của 2 tiệm cận , giả sử I( xo;yo) .
x = X + x0
- Dời trục bằng phép tịnh tiến theo véctơ OI =( xo;yo) , công thức dời trục là : .
y = Y + y0
-Thay vào phương trình của hàm số đã cho , ta được hàm số Y = F(X)
-Chứng minh hàm số F(X) là 1 hàm số lẻ .
- Kết luận : Đồ thị nhận điểm I ( xo;yo) làm tâm đối xứng .
( Xem bài tập 1.38b/tr . 25-Sách BTGT 12 ; bài 62b / tr . 57-SGK GT12 NC
; bài 1.40b / tr .18 , bài 1.41 / tr . 18, bài 1.53 / tr. 21 , 1.55b / tr. 21 – sách BTGT 12 NC)
(NC) Sự tiếp xúc của 2 đường cong :
a) Chứng minh 2 đường cong (C1) : y= f(x) , (C2) :y= g(x) tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm và viết
phương trình tiếp tuyến chung .
Phương pháp :
f ( x) = g ( x)
-Toạ độ tiếp điểm là nghiệm của hệ phương trình : ( điều kiện tiếp xúc )
f '( x ) = g '( x)
46
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
48
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
ax − b
Bài 6 :Cho hàm số y = .
x +1
1) Định a ,b sao cho đồ thị (C ) của hàm số có đường tiệm cận ngang y = 1 và tiếp tuyến tại điểm có
hoành độ x = 0 có hệ số góc bằng 3.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) ứng với a ,b vừa tìm được.
3) Viết phương trình đường thẳng d qua A(-3; 0) có hệ số góc k.Biện luận theo k số giao điểm của
của d và (C).từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến phát xuất từ A..
4) Tìm trên (C) những cặp điểm mà tại đó các tiếp tuyến song song với nhau.
49
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
0 -n 1
1./ Cho a ≠ 0, ta có: a = 1; a =
an
m
m m m
2./ Cho a > 0, r = (m,n ∈ Z, n>0 và tối giản) , ta có a n = n a
n n
3./ Cho a, b, α, β ∈ R; a>0, b>0 , ta có
α +β α β
+ a = a .a
α −β aα
+a = β
a
β β α
+a
α.β
= aα( ) = (a )
α α α
+ a .b = (a.b)
α
α
a a
+ α =
b b
50
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x 2 −3x +1
1
a./ =3 b./ 2x +1 + 2x − 2 = 36
3
Giải:
a./
x 2 − 3x +1
1 x =1
= 3 ⇔ −(x − 3x + 1) = 1 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔
2
− ( x − 3x +1) 1 2 2
=3⇔3
3 x = 2
b./
2x 8.2 x + 2 x
2 x +1 + 2 x − 2 = 36 ⇔ 2.2 x + = 36 ⇔ = 36
4 4
⇔ 9.2 x = 36.4 ⇔ 2 x = 16 = 24 ⇔ x = 4
9 2
c./ 3 x + 2 − 32 − x = 24 ⇔ 9.3 x − x − 24 = 0 ⇔ 9. 3x − 24.3 x − 9 = 0
3
( )
51
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
t = 3
Đặt t = 3 > 0 , ta có 9t − 24t − 9 = 0 ⇔
x 2
⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1
t = − 1 ( loai)
3
D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau
2
a./ 2 x −3 x + 4 = 4 ( ĐS: x=1 hay x=2)
b./ 2 x +3.3x − 2.5 x +1 = 4000 ( ĐS: x=2)
1
c./ e6x - 3e3x +2 = 0 ( ĐS: x = 0 hoaëc x = ln 2 )
3
d./ 25 x − 6.5 x +1 + 5 3 = 0 ( ĐS: x=1 hay x=2)
e./ 2 2x+1 - 2 x+3 - 64 = 0 ( ĐS: x=3)
Bài 2: Giải các phương trình sau ( nâng cao)
x x
(
a./ 7 − 4 3 ) (
−3 2− 3 ) +2=0 ( ĐS: x=0 hay x= log 2 − 3 2 )
52
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Dạng 1: log a f ( x ) = g( x )
Cách giải: log a f ( x ) = g( x ) ⇔ f ( x ) = a g( x )
Dạng 2: log a f ( x ) = log a g( x )
Cách giải: log a f ( x ) = log a g( x ) ⇔ f ( x ) = g( x )
2
Dạng 3: m. ( log a f ( x ) ) + n.log a f ( x ) + p = 0
Cách giải: Đặt t = log a f ( x )
Sau khi tìm được x , kết hợp với điều kiện ta được nghiệm .
Chú ý: Có thể đặt t = ϕ ( x ) , trong đó ϕ ( x ) là một biểu thức chứa logarit.
53
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
1 1
(1) ⇔ log 2 x + log 2 x + log 2 x = log 2 108
4 2
1 1 7
⇔ + + 1 log 2 x = log 2 27 ⇔ log 2 x = 7
4 2 4
⇔ log 2 x = 4 ⇔ x = 16 > 0
Vậy phương trình có nghiệm là : x=16
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a./ log 22 x + 2 log 2 x −2=0 b./ 1 + log 2 ( x − 1) = log x −1 4
c./ lg 2 x − 5 lg x = lg x 3 − 7 d./ 2. log 2 x + log 2 16 x − 7 = 0
Giải:
a./
log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0 (1)
ÑK : x>0
(1) ⇔ log 22 x + log 2 x − 2 = 0
t = 1 log 2 x = 1
Ñaët t= log 2 x , ta có : t 2 + t − 2 = 0 ⇔ ⇔
t = −2 log 2 x = −2
x = 2
⇔ 1
x = 2 −2 =
4
Thỏa điều kiện x>0 . Vậy phương trình có nghiệm là: x=2 và x=1/4
b./ 1 + log 2 ( x − 1) = log x −1 4 (1)
ĐK:
x −1 > 0 x > 1
⇔ (*)
x −1 ≠ 1 x ≠ 2
log2 4 2
(1) ⇔ 1 + log 2 ( x − 1) = ⇔ 1 + log 2 ( x − 1) =
log2 ( x − 1) log 2 ( x − 1)
2
⇔ [ log2 ( x − 1)] + log 2 ( x − 1) − 2 = 0
t = 1
Đặt: t = log 2 ( x − 1) , ta có : t 2 + t − 2 = 0 ⇔
t = −2
x −1 = 2 x = 3
log 2 ( x − 1) = 1
⇔ ⇔ 1⇔ 5 thỏa (*)
log 2 ( x − 1) = −2 x −1 = x =
4 4
Vậy phương trình có nghiệm là : x = 3 và x = 5/4.
c./ lg 2 x − 5 lg x = lg x 3 − 7 (1)
ĐK: x>0 (*)
(1) ⇔ lg 2 x − 5 lg x = 3 lg x − 7 ⇔ lg2 x − 8 lg x + 7 = 0
54
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
t = 1 lg x = 1 x = 10
Đặt: t= lgx , ta có: t 2 − 8t + 7 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ 7
thỏa (*)
t = 7 lg x = 7 x = 10
7
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 10 và x = 10
6
⇔ 3x > − ⇔ x∈R
13
b./
x x
x− 2 x 16
( 3) 2 >9 ⇔ 34 > 32 x − 4 ⇔
4
> 2 x − 4 ⇔ x > 8 x − 16 ⇔ x <
7
c./
x −1 − x 2 +3
( 5+2 ) ( ≥ 5 −2 ) (1)
1 −1
Ta có ( 5 + 2 )( 5 − 2) = 1 ⇔ 5−2= = ( 5+2 )
5+2
x −1 x 2 −3
Vậy (1) ⇔ ( 5+2 ) ≥ ( 5+2 ) ⇔ x −1 ≥ x2 − 3
⇔ x 2 − x − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 2
Bài 2: Giải các bất phương trình sau
a./ 5 x + 52 − x < 26 b./ 32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0
c./ 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x > 0
Giải:
56
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
25 2
a./ 5 x + 52 − x < 26 ⇔ 5 x +
5 x
− 26 < 0 ⇔ 5 x ( ) − 26.5 x + 25 < 0
x 2
Đặt t = 5 > 0 . Ta có: t − 26t + 25 < 0 ⇔ 1 < t < 25
⇔ 1 < 5 x < 25 ⇔ 50 < 5 x < 52 ⇔ 0 < x < 2
2
b./ 32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0 ⇔ 3. 3x ( ) − 10.3 x + 3 ≤ 0
2
x
5 x 5
x
Chia hai vế cho 4 > 0 ta được: 5 + 2. − 7. > 0
2 2
5 x
x 0 < t < 1 0 < < 1
5
2 x < 0
Đặt t = >0 ta được : 2t 2 − 7t + 5 > 0 ⇔ 5 ⇔ ⇔
2 t > x
x > 1
2 5 5
>
2 2
D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các bất phương trình sau
1
1./ 2 2 x +1 > ĐS: x>-1
2
x2 − x
2./ 1 < 5 < 25 ĐS: -1<x<0 hay 1<x<2
x 2x
1
>2
2 x+1
3./ ĐS: x<-1 hay -1/2<x<0
4
4./ 4 x − 2 x − 2 < 0 ĐS: x<1
x +1 −x
5./ 3.7 − 7 + 4 < 0 ĐS: x<-1
x −x
6./ 3 + 9.3 − 10 < 0 ĐS: 0<x<2
Các công thức như phần phương trình logarit, chú ý thêm các công thức sau
57
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
0 < a ≠ 1
Bước 1: Đặt điều kiện , chú ý ĐK của log a f ( x ) là
f ( x) > 0
Bước 2: Biến đổi bất phương trình về một trong các dạng sau
Dạng 1: log a f ( x ) > g( x ) (1)
Cách giải:
f ( x ) > a g( x ) ; a>1
(1) ⇔ .
g( x )
f ( x ) < a ; 0<a<1
Giải tìm x kết hợp với ĐK ta được nghiệm
Dạng 2: log a f ( x ) > log a g( x ) (1)
Cách giải:
f ( x ) > g( x ) ; a>1
(1) ⇔ .
f ( x ) < g( x ) ; 0<a<1
Giải tìm x kết hợp với ĐK ta có nghiệm.
2
Dạng 3: m.[ log a f ( x )] + n.log a f ( x ) + p > 0 (1)
Cách giải: Đặt t= log a f ( x ) . Ta có bất phương trình: mt 2 + nt + p > 0 .
Giải bất phương trình tìm t, suy ra x, kết hợp ĐK ta được nghiệm
58
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
97 97
3 −7 − −7 +
1 1 2 <x< 2
(1) ⇔ x 2 + 7 x < ⇔ x 2 + 7 x − < 0 ⇔
2 8 2 2
97
−7 −
2 < x < −7
Kết hợp với ĐK (*) ta có nghiệm: 2
97
−7 +
0 < x < 2
2
c./ log5 ( x + 2) + log5 ( x − 2) < log5 ( 4 x + 1) (1)
x + 2 > 0 x > −2
ĐK: x − 2 > 0 ⇔ x > 2 ⇔ x > 2 (*)
4 x + 1 > 0 1
x > −
4
(1) ⇔ log5 ( x + 2 )( x − 2 ) < log5 (4 x + 1) ⇔ log5 ( x 2 − 4) < log5 (4 x + 1)
⇔ x 2 − 4 < 4 x + 1 ⇔ x 2 − 4 x − 5 < 0 ⇔ −1 < x < 5
Kết hợp với ĐK (*) ta có nghiệm là: 2 < x < 5.
59
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x > 4 x > 4
log2 x > 2
⇔ ⇔ 1 . Kết hợp ĐK (*) ta có nghiệm là : 1
− 1 < log 2 x < 1 < x < 2 <x<2
2 2
2
c./ log x − 13 log x + 36 > 0 (1)
ĐK: x >0 (*)
( 2
3./ log 1 x − 3 x + 2 ≥ −1 ) ĐS: 2<x ≤ 3
2
ln 2
4./ e − log (x 2 + 3x) ≥ 0 ĐS: −4 ≤ x < −3 ; 0 < x ≤ 1
2
log 22 x − 3 log 2 x + 3
5./ <1 ĐS: x<2
log 2 x − 1
1 1
6./ ( )
log 4 2 x 2 + 3 x + 2 + 1 > log 2 (2 x 2 + 3 x + 2) ĐS: −2 < x < −1 hay − < x <
2 2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các công thức về lũy thừa, logarit
2. Cách tìm giao của hai tập hợp số
60
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
61
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
4 x − y = log 16 4 x − y = 4 x − y = 1 x = 1 + y
2
⇔ 2 2
⇔ 2 2
⇔ 2 2
log3 ( x + y) + log3 ( x − y ) = 1 log3 ( x − y ) = 1 x − y = 3 (1 + y ) − y = 3
x = 2
⇔ . Thỏa (*)
y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( 2; 1)
NGUYÊN HÀM
∫ 3 x dx = ∫ 1
dx = ∫ x + x 6
+ x 3
dx
x3
5 7 2
x3 x6 x3 3 6 3
= + + + C = x 3 x2 + x 6 x + 3 x2 + C
5 7 2 5 7 2
3 6 3
1
2/ ∫ sin 2
x.cos 2 x
dx
Giải
2 2
1 sin x + cos x 1 1
∫ sin 2 2
dx = ∫ 2 2
dx = ∫ 2
+ 2 dx = tanx - cotx + C
x.cos x sin x.cos x cos x sin x
62
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Bài tập
Tìm :
x3 + 1 x2
1/ ∫ dx Đs : − − ln x − 1 + C
1 − x2 2
x
2x − 1 2
2/ ∫ x dx Đs : (ln 2 − 1) + e − x + C
e e
1
3/ ∫ e3−2 x dx Đs : − e 3 − 2 x + C
2
1 2
4/ ∫
x
− 3 dx
x
Đs : 2 x − 3 3 x 2 + C
x
5/ ∫ 2sin 2 dx Đs : x - sinx + C
2
6/ ∫ tan xdx
2
Đs : tanx - x + C
1 1
∫ cos
2
7/ xdx Đs : x + sin 2 x + C
2 4
1
8/ ∫ 2sin 3x cos 2 xdx Đs : − cos 5 x − cos x + C
5
1 2x
∫e
x
9/ (e x − 1)dx Đs : e − ex + C
2
Dạng 2 : Chứng minh hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
1/ Tìm tập xác định D của hàm số F(x) và f(x)
2/ Chúng minh F’(x) = f(x) ∀x ∈ D
Ví dụ
Chứng minh rằng F(x) = 4sinx + (4x + 5)ex + 1 là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 4cosx + (4x + 9 )ex .
Giải
Tập xác định của hàm số F(x) và f(x) là R .
F’(x) = 4cosx + ( 4x + 5 )ex + 4ex= 4cosx + ( 4x + 9 )ex = f(x)
Vậy F(x) là một nguyên hàm của f(x)
Bài tập
1/ Chứng minh rằng hàm số F ( x) = x 2 − 2 x + 2 là một nguyên hàm của hàm số
x −1
f(x) =
x2 − 2 x + 2
x
2/ Chứng minh rằng hàm số F ( x) = x − ln(1 + x ) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =
1+ x
2x − 3
3/ Tìm m để hàm số F ( x ) = ln( x 2 + 2mx + 4) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
x − 3x + 4
3
Đáp số: m = −
2
4/ Tìm a , b để hàm số F ( x ) = (ax + b)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = − xe x
Đáp số: a = -1 , b = 1
63
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
3/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 4x3 - 3x2 + 2 biết F(-1) = 3
Đáp số : F(x) = x4 - x3 + 2x + 3
4/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos5x biết F(0) = 0
1 5 1
Đáp số : F(x) = (10sin x + sin 3 x + sin 5 x)
16 3 5
(1 + 2e x ) 2
5/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
ex
Đáp số : F(x) = - e-x + ex + 4
b
6/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = ax + biết F( - 1 ) = 2 , F( 1 ) = 4 và f( 1 ) = 0
x2
x2 1 5
Đáp số: F ( x) = + +
2 x 2
64
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
1
Đặt u = 3x -1 ⇒ du = 3dx ⇒ dx = du
3
11
1 u (3 x − 1)11
⇒ ∫ (3 x − 1)10 dx = ∫ u10 du = +C = +C
3 33 33
2/ ∫ 3
1 − xdx
Đặt u = 3 1 − x ⇒ u3 = 1 – x ⇒ 3u2 du = - dx
3u 4 3( 3 1 − x ) 4
⇒ ∫ 3
1 − xdx = −3∫ u 3du = −
4
+C = −
4
+C
x3
3/ ∫ x 4 + 1dx
1
Đặt u = x4 + 1 ⇒ du = 4 x3du ⇒ x3dx = du
4
x3 1 du 1 1
⇒ ∫ 4 dx = ∫ = ln u + C = ln( x 4 + 1) + C
x +1 4 u 4 4
xdx
4/ ∫ (x 2
+ 1)3
1
Đặt u = x2 + 1 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du
2
xdx 1 du 1 1 1
⇒ I= ∫ ( x + 1)3 = 2 ∫ u 3 = 2 ∫ u −3du = − 4u 2 + C = − 4( x2 + 1)2 + C
2
Bài tập
Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
xdx 1
1/ ∫ 2 Đáp số: ln(x 2 + 1) + C
x +1 2
1 (1 − 2x)2009
∫ (1 − 2x) dx
2008
2/ Đáp số: − +C
2 2009
x3 1
3/ ∫ x 4 + x −4 + 2dx Đáp số: − +C
3 x
1 2
4/ ∫x x 2 + 1dx Đáp số:
3
(x + 1) x 2 + 1 + C
3 + 4 ln x 1
5/ ∫ x
dx Đáp số : (3 + ln 4) 3 + ln 4 + C
6
65
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
x
3/ ∫ xe dx
Đặt u = x ⇒ du = dx
dv = ex dx ⇒ v = ex
⇒ ∫ xe x dx = xex - ∫ e x dx
= xex - ex + C
Bài tập
Tính các tích phân sau :
1/ ∫ (1 − 2 x)e x dx Đáp số: ( 3 - 2x )ex + C
−x
2/ ∫ xe dx Đáp số: -(1 + x )e-x + C
2 x2 x 1
3/ ∫ x sin xdx Đáp số:
4 4
− sin 2 x − cos 2 x + C
8
3
2 2 4 8
4/ ∫ x ln 2 xdx Đáp số: x (ln x) 2 − ln x + + C
3 3 9
2
ln x 1
(ln x) 2 + 2 ln x + 2 + C
5/ ∫ x dx Đáp số: −
x
2 1 − 2x2 x
6/ ∫ x sin 2 xdx Đáp số:
4
cos 2 x + sin 2 x + C
2
66
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Ví dụ
Tính các tích phân sau :
2
1/ I = ∫ 1 − x dx
0
Giải
1 − x x ≤1
1− x =
x − 1 x>1
1 2
⇒ I = ∫ (1 − x )dx + ∫ ( x − 1)dx
0 1
=1
2
2/ I = ∫ x 2 − x dx
0
Giải
x − x 2 2
x −x≥0
x2 − x = 2
x − x x2 − x < 0
x 2 − x x ≤ 0 v x ≥1
= 2
x − x 0 < x <1
1 2
⇒ I = ∫ ( x − x 2 )dx + ∫ ( x 2 − x)dx
0 1
=1
Bài tập
Tính các tích phân sau:
4 π
19
1/ ∫ x 2 − 3x + 2 dx Đáp số : 2
−1
2 6/ ∫π sin x dx Đáp số: 2
5 −
2/ ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx Đáp số: 8 2
π
−3
4
5
7/ ∫ 1 − sin 2xdx Đáp số: 2 2
∫
2
3/ x − 6x + 9dx Đáp số: 0
1
2 π
1
5
8/ ∫ 2 + 2 cos 2xdx Đáp số: 4
4/ ∫ 4 − x dx Đáp số:
2
0
−1
3
1
∫2
x
5/ − 4 dx Đáp số: 4 +
0
ln 2
67
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
- Đặt x = ϕ (t ) ⇒ dx = ϕ '(t ) dt
- Đổi cận tích phân
- Biến đổi f(x) dx = f [ϕ (t )].ϕ '(t ) dt
• Dạng ∫ a 2 − x 2 dx
π π
Đặt x = asint với t ∈ − ;
2 2
1
• Dạng ∫a 2
+ x2
dx
π π
Đặt x = atant với t ∈ − ;
2 2
Ví dụ
Tính các tích phân sau :
2
1/ I = ∫ 4 − x 2 dx
0
π π
Đặt x = 2sint với t ∈ − ; ⇒ dx= 2costdt
2 2
x=0 ⇒ t=0
π
x=2 ⇒ t=
2
π
2
⇒ I = ∫ 4 − 4sin 2 t .2 cos tdt
0
π
2
∫ 4 cos
2
= tdt = π
0
3
1
2/ I = ∫ 2
dx
0 9+ x
π π
Đặt x = 3tant với t ∈ − ; ⇒ dx = 3( 1 + tan2t ) dt
2 2
x=0 ⇒ t=0
π
x=3 ⇒ t=
4
π π
3(1 + tan 2 t )
4
1 4 π
⇒I =∫ 2
dt = t =
0 9(1 + tan t ) 3 0 12
1
dx
3/ / K = ∫x
0
2
+ x +1
2
2 1 3
Ta cã x + x + 1 = x + +
2 4
68
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
1 3 3 1 3
§Æt x + = tan t => dx = . 2
dt = (1 + tan 2 t ) dt
2 4 2 cos t 2
π π
Khi x = 0 => t = ; x = 1=> t =
6 3
π 3 π
1 (1 + tan 2 t ) dt
dx 3
2 3 3
2 3 π
3
=> ∫ 2 =∫ 2 = ∫ dt = t 3
= π
0 x + x +1 π
3 2 3 3
π
9
(1 + tan t ) π 6
6
4 6
1
x2
4/ ∫
0 4−x 2
dx
π π
Đặt x = 2sint với t ∈ − ; ⇒ dx = 2costdt
2 2
x=0 ⇒ t=0
π
x=1 ⇒ t=
6
π π π
6 2 6 2 6
4sin t sin t.cos t
⇒I=∫ .2cos tdt = 4 ∫ dt = 2 ∫ (1 − cos 2t ) dt
0 4 − 4sin 2 t 0
cos t 0
π
1 6 π 3 2π − 3 3
= 2(t − sin 2t ) = − =
2 0 3 2 6
3
2
∫x
2
5/ 1 − x 2 dx
2
2
π π
Đặt x = sint với t ∈ − ; ⇒ dx = costdt
2 2
2 π
x= ⇒t =
2 4
3 π
x= ⇒t =
2 3
π π π π
3 3 3
sin 3 t 3 3 3−2 2
∫ sin t. 1 − sin t .dt = ∫ sin t.cos tdt = ∫ sin 2 t.d (sin t ) =
2 2 2
⇒ I= =
π π π 3 π 24
4 4 4 4
Bài tập
Tính các tích phân sau :
69
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
1
π
∫x
2
1/ 2 − x 2 dx Đs :
0 8
1
2
π
2/ ∫
0
1 − 4x 2 dx Đs :
8
3
1 3π
3/ ∫ 3+ x
0
2
dx Đs :
12
1+ 3
1 π
4/ ∫
1
2
x − 2 x + 10
dx Đs :
18
Ví dụ
1 x=1 ⇒ u=2
1/ I = ∫ 3
1 − xdx
2
0 1 du 1 2 1
4 ∫1 u
3 2 ⇒I= = ln u = ln 2
Đặt u = 1 − x ⇒ u = 1 – x ⇒ 3u du = -
3
4 1
4
dx 1
xdx
x=0 ⇒ u=1
x=1 ⇒ u=0
4/ I = ∫ (x
0
2
+ 1)3
0 1
3 1 3 1
⇒ I = −3∫ u du = 3∫ u du = u 4 =
3 3
Đặt u = x2 + 1 ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = du
1 0
4 0 4 2
1 x=0 ⇒ u=1
∫ x=1 ⇒ u=2
3
2/ I = x 1 − xdx
2 2 2
0 1 du 1 1 1 1 3
⇒ I = ∫ 3 = ∫ u −3 du = − 2 = − ( − 1) =
Đặt u = 3 1 − x ⇒ u3 = 1 – x ⇒ x = 1-u3 ⇒ 21 u 21 4u 1
4 4 16
3u2 du = - dx
x=0 ⇒ u=1 3
x=1 ⇒ u=0
∫x.
3
5/ I = 1 + x 2 dx
0
0
⇒ I = −3∫ (1 − u 3 ).u.u 2 .du =
1 Đặt u = 1 + x 2 ⇒ u 2 = 1 + x 2 ⇒ x 2 = u 2 − 1
1
1
u4 u7 9 ⇒ xdx = udu
3∫ (u − u )du
3 6
= 3( − ) =
4 7 0 28
0 x = 0 ⇒ u =1
1
x3 x= 3⇒u =2
3/ I = ∫ 4 dx
x + 1 2
0
⇒ I = ∫ (u 2 − 1).u.udu
Đặt u = x4 + 1 ⇒ du = 4 x3du ⇒ x3dx = 1
1 2 2
du u5 u3 58
4 = ∫ (u − u )du = ( − ) =
4 2
x=0 ⇒ u=1 1
5 3 1 15
70
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
2 1
x 2 dx
∫x . ∫
2 3 3
6/ I = x − 8.dx 7/ I =
3
0 0 1 + x3
Đặt u = 3 x 3 − 8 ⇒ u3 = x3 – 8 ⇒ u2du = Đặt u = 3 1 + x3 ⇒ u 3 = 1 + x3 ⇒ u 2 du = x 2 dx
2
x dx x = 0 ⇒ u =1
x = 0 ⇒ u = -2 x =1⇒ u = 3 2
x=2 ⇒ u=0
0 0
u4 3
2 3
2
3
2
⇒ I = ∫ u 3 du = = −4 u 2 du u2 3
4 −1
−2
4 −2
⇒I= ∫1
u
= ∫1 udu =
2
=
2
1
Bài tập
π 5
144
1/ I = ∫
2
sin xdx 1
Đs : ln 4
13/ I = x 2 x − 1dx ∫
1
Đáp số :
5
0
1 + 3cos x 3 2
4 x
e
π
2
4sin x 3
14/ I = ∫ 1 x
dx Đáp số : 2e(e- 1)
2/ I = ∫ 1 + cos x .dx
0
Đs : 2 π
2
dx
cos xdx
π
2
15/ ∫ 1 + sin x Đáp số : 1
4 0
3/ I= ∫ Đs : 1
3
π sin x 3 x5 1 1
6
16/ ∫0 1 + x 2 dx Đáp số :
2
ln 2 −
4
π 1
4
sin 3 x
3
1 17/ ∫x 1 − xdx Đáp số :
4/ I = ∫ 2
dx Đs : 0
15
0
cos x 2 1
x2 − 2 x − 3 1
2
e x 18/ ∫0 2 − x dx Đáp số : − 2 − 3ln 2
5/ ∫1 e − 1dx x
Đs : ln(e + 1 )
2
dx
ln 2 19/ ∫ x +1 + x −1
∫ e x − 1dx 1
6/ Đs : 2ln2 - 1
1
0 Đáp số : (3 3 − 2 2 − 1)
e 3
dx 64
∫ x.ln
2
7/ I = Đs :
5
x 15
2
x2 π −2
e
1
20/ ∫ 1− x 2
dx Đáp số :
8
1 + ln x 2
0
8/ I = ∫ x
dx Đs :
3
2
3
dx π
e−1
e
21/ ∫ x x −1 2
Đáp số :
6
dx π 2
9/ ∫1 x(1 + ln 2 x) Đs :
4
π
3
cos xdx
1 + ln x
e 22/ ∫
π sin
2
x − 5sin x + 6
Đáp số : ln
3(6 − 3)
5(4 − 3)
11/ I = ∫ dx Đs : 2 6
1
x 7
x3 141
4 2
x −4 4π − 3 3
23/ ∫ 3
1+ x 2
dx Đáp số :
20
12 / I = ∫
2
x
dx Đáp số :
6
0
71
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Nếu Q(x) là sinx hoặc cosx hoặc ex thì đặt u = P(x) ,dv = Q(x)dx
Nếu Q(x) là lnx thì đặt u = Q(x) , dv = P(x)dx
Ví dụ
ln 2 π
1/ ∫ x.e −2 x dx 2
0
3/ ∫ (3 − 2 x) sin xdx
0
Đặt u = x ⇒ du = dx
1 −2 x Đặt u = 3 – 2x ⇒ du = – 2 dx
dv = e −2 x dx ⇒ v = e dv = sinxdx ⇒ v = - cosx
2 π
−2 x ln 2 ln 2 2
xe 1 π
⇒I =− + ∫e
−2 x
dx ⇒ I = −(3 − 2 x) cos x 02 − 2 ∫ cos xdx
2 0
2 0 0
−2 x ln 2 −2 x ln 2
= 1
xe e
= − −
2 0
4 0
5
3 − 2ln 2
4/ ∫ 2 x ln( x − 1)dx
= 2
16 1
Ñaët u = ln(x – 1) ⇒ du = dx
x −1
2
dv = 2xdx ⇒ v = x2 – 1
2/ ∫ (3x + 2).ln xdx 5
5
1
1
⇒ I = ( x 2 − 1) ln( x − 1) − ∫ ( x 2 − 1). dx
1 2 x −1
Đặt u = lnx ⇒ du = dx 2
x 5
5
3x 2 ⇒ I = = ( x 2 − 1) ln( x − 1) − ∫ ( x + 1).dx
2
dv = ( 3x + 2 ) dx ⇒ v = + 2x 2
2 27
3x 2 3x 2
2
1
2 = 48ln2 -
⇒I =( + 2 x) ln x − ∫ ( + 2 x) dx 2
2 1 1
2 x
17
= 10 ln 2 −
4
Bài tập
Tính các tích phân sau: π
2
π π−2
2 4/ ∫ cos x.ln(1 + cos x)dx Đáp số:
2
∫ (x
2
1/ + 1)sin xdx Đáp số: π − 1 0
0 1
e2 + 1
∫ xe dx
2x
2 5/ Đáp số:
ln(1 + x) 3 4
2/ ∫ x2
dx Đáp số: − ln 3 + 3 ln 2
2
0
e
1 2
1
1
6/ ∫ ln xdx Đáp số: e - 2
3/ ∫ x ln(x 2 + 1)dx Đáp số: ln 2 − 1
0
2 1
3(e2 − 1)
2 2x
7/ ∫ ( x + 1)e dx Đáp số:
4
0
72
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
eπ π π
−eπ − 1 2
8/ ∫ cos(ln x)dx Đáp số: x e 2 −1
1 2 10/ ∫ e cos xdx Đáp số:
2
0
π
cos x 1
9/ ∫ (e + x)sin xdx Đáp số: e − + π
0 e
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1.1.Diện tích hình phẳng (hình thang cong) S giới hạn bởi :
(C): y = f(x)
S Truïc Ox
x = a; x = b
b
S = ∫ f ( x ) .dx
a
Ví dụ
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau :
1 + ln x
1/ y = , y=0 ,x=1,x=e
x
Giải
e
1 + ln x
S=∫ dx
1 x
e
1 + ln x
Ta có f(x) > 0 ∀x ∈ [1;e] ⇒ S = ∫ dx
1 x
1
Đặt u = 1 + ln x ⇒ u2 = 1 + lnx ⇒ 2udu = dx
x
x=1 ⇒ u=1
x=e ⇒ u= 2
2 2
2t 3 2(2 2 − 1)
⇒ S = ∫ 2t dt = = 2
(đvdt)
1 3 1 3
2/ y = x 1 + x 2 , y = 0 , x = 0 , x = 1
Giải
1 1
S = ∫ x 1 + x 2 dx = ∫ x 1 + x 2 dx
0 0
x=0 ⇒ u=1
x=1 ⇒ u= 2
73
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
2
2
t3 2 2 −1
⇒ S = ∫ t dt = 2
= (đvdt)
1 31 3
Bài tập
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau :
1/ y = x2 - 4x + 3 , y = 0 , x = 2 , x = 4. Đáp số: 2
2/ y = - x2 + 3x , y = 0 , x = -1 , x = 1 Đáp số: 3
π π 47
3/ y = sin2x.cos3x , y = 0 , x = , x= , Đáp số: (đvdt)
6 2 480
x 2 π
4/ y = ,y=0,x=0,x= Đáp số : (đvdt)
1 − x4 2 12
e2 − 1
5/ y = xln2x , y = 0 , x = 1 , x = e Đáp số : (đvdt)
4
π 3π
6/ y = sin4x + cos4x , y = 0 , x = và x = π Đáp số : (đvdt)
2 8
1.2.Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi:
(C1 ): y = f(x)
S : (C2 ): y = g(x)
x = a; x = b
b
S= ∫
a
f ( x) − g ( x) .dx
Phương pháp
- Giải phương trình f(x) - g(x) = 0 ( 1 )
- Nếu pt (1) có 1 nghiệm csao cho a ≤ c ≤ b thì :
c b
S= ∫ [ f ( x) − g ( x)]dx + ∫ [ f ( x) − g ( x)]dx
a c
Ví dụ
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau :
1/ y = x2 - 4 , y = - x2 - 2x , x = - 2 , x = 2
Giải
Giải pt (x2 - 4) - ( - x2 - 2x) = 0
⇔ 2x2 + 2x - 4 = 0
x = −2
⇔
x = 1
1 2
38
⇒S= ∫ (2 x + 2 x − 4)dx + ∫ (2 x + 2 x − 4)dx =
2 2
(đvdt)
−2 1 3
74
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
S= ∫ [ f ( x) − g ( x)]dx
a
⇒ S= ∫ (2 x
2
− 6 x) dx = 9 (đvdt)
0
Bài tập
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau :
14
1/ y = x2 + 2 , y = x , x = 0 , x = 2 Đáp số:
3
7
2/ y = 2 - x2 , y = x , x = 0 , x = 1 Đáp số:
6
9
3/ y = 2 - x2 , y = x Đáp số:
2
91
4/ y = x , y = 6 - x và trục hoành Đáp số:
6
5/ y = 7 - 2x2 , y = x2 + 4 Đáp số: 4
6/ x - y2 = 0 và x + 2y2 = 3 Đáp số: 4
37
7/ x = y3 - y2 và x = 2y Đáp số:
12
có thể tích: V = π ∫ y 2 dx
a
Ví dụ
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường sau quay
1 3
quanh trục Ox : y = x − x2 , y = 0 , x = 0 , x = 3
3
Giải
2
3
1 3 2
3
x6 2 5
V = π ∫ x − x dx = π ∫ − x + x 4 dx
03 0 9 3
3
x 7 x 6 x5 81π
= π − + = (đvtt)
63 9 5 0 35
Bài tập
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
sau quay quanh trục Ox :
33π
1/ y = x2 - 4x + 4 , y = 0 , x = 0 , x = 3 Đáp số: V = ( đvtt )
5
56π
2/ y = 2 - x2 , y = 1 Đáp số: ( đvtt )
15
π
3/ y = 2x - x2 , y = x Đáp số: (đvtt )
5
4/ (P) : y 2 = 8x và đường thẳng x = 2: Đáp số: V = 16 π (đvtt)
16 π
5/ (P) : y = 2x − x 2 và trục hoành: Đáp số: V = (đvtt)
15
3π
6/ y = x 2 , y = x Đáp số: V = (đvtt)
10
Khi cho hình thang cong giới hạn bởi
(C): x=g(y)
Truïc Oy
y = a; y = b
quay quanh trục Oy ta
b
được vật thể tròn xoay (T) có thể tích : V = π ∫ x 2 dy
a
Ví dụ
76
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Oy : x = 5 y 2 , x = 0 ,y = -1 , y = 1
Giải
1 1
V = π ∫ ( 5 y 2 ) 2 dy = π ∫ 5 y 4 dy
−1 −1
1
= 10π ∫ y 4 dy = 2π
0
Bài tập
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường sau
quay quanh trục Oy :
1/ x ( y + 1 ) , x = 0 , y = 0 , y = 3 Đáp số: : 3π ( đvtt )
π (e2 + 1)
2/ y = lnx , y = 0 , x = e Đáp số: : ( đvtt)
2
899 π
3/ (P) : y 2 = 8x và đường thẳng x = 2: Đáp số: V = (đvtt)
32
8π
4/ (P) : y = 2x − x 2 và trục hoành: Đáp số: V = (đvtt)
3
32 π
5/ y = x, y = 2 − x, y = 0 quay quanh trục Oy. Đáp số: V = (đvtt)
15
--------------------------------
SỐ PHỨC
77
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
y M(z)
b
b M(z)
O a x
ii. Nếu ϕ là một acgumen của z thì mọi acgumen của z có dạng ϕ + k2π , k ∈ Z
iii. Hai số phức z và lz ( z ≠ 0 và l là một số dương ) có cùng acgumen.
2. Dạng lượng giác của số phức
i. Kí hiệu r = z thì và ϕ là một acgumen của z thì số phức z = a + bi ≠ 0 có thể viết dưới dạng
z = r(cos ϕ + i.sin ϕ ). Được gọi là dạng lương giác của số phức z
ii. Để tìm dạng lượng giác của một số phức z = a + bi ≠ 0 ta tìm:
+ r = a 2 + b2
a b
+ góc ϕ sao cho cos ϕ = và sinϕ=
r r
iii. Chú ý:
+ Ta xem 0 = 0(cos ϕ + i sin ϕ)
+ Điều kiện r > 0 trong dạng lượng giác r(cos ϕ + i.sin ϕ ) của số phức z ≠ 0 .
3. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Nếu z = r(cos ϕ + i.sin ϕ ) và z’ = r’(cos ϕ ’ + i.sin ϕ ’); r, r’ ≥ 0
Thì zz ' = rr ' cos ( ϕ + ϕ ' ) + i sin ( ϕ + ϕ ' )
z r
Và = cos ( ϕ − ϕ ' ) + i sin ( ϕ − ϕ ' ) ; khi r ≥ 0, r' > 0
z' r'
4. Công thức Moivre
n
i. Công thức Moivre: [ r(cos ϕ + i sin ϕ] = r n (cos nϕ + i sin nϕ)
n
Khi r = 1, ta có: [ (cos ϕ + i sin ϕ)] = cos nϕ + i sin nϕ
ii. Căn bậc hai của số phức dạng lượng giác
Cho z = r(cos ϕ + i.sin ϕ ), r ≥ 0 thì z có hai căn bậc hai là
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
r (cos + i sin ) và – r (cos + i sin ) = r cos( + π) + i sin( + π)
2 2 2 2 2 2
BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Thực hiện Các phép tính
1+ i 1− i 2+i 3 3
a. + b. −
1− i 1+ i i 2−i 3
79
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
7 3 − 6 14 + 3 3
Đáp số : a. 0 b. − i
7 7
2. Giải các phương trình :
a. (3 + 4i)z = (1 + 2i)(4 + i) b. 2iz + 3 = 5z + 4i c. 3z(2 – i) + 1 = 2iz(1 + i) + 3i
42 19 23 14 23 19
Đáp số: a. z = + i b. z = − i c. z = − − i
25 25 29 29 89 89
3 3 3 3
Đáp số: a. 1 và 1 b. 1 và 3 c. − và d. và
2 2 2 2
11. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
a. 1 + i 3 b. 2 + i 2 c. 3 − i d. 3
π π π π
Đáp số: a. 2(cos + i sin ) b. 2(cos + i sin )
3 3 4 4
11π 11π
c. 2(cos + i sin ) d. 3(cos 0 + i sin 0)
6 6
π π π π
12. Thực hiện các phép tính: Cho z1 = 3(cos + i sin ) và z2 = 2(cos + i sin ) . Tính:
3 3 4 4
z1 1
a. z1.z2 b. c.
z2 z2
7π 7π 3 π π 1 7π 7π
Đáp số: a. 2 3(cos + i sin ) b. (cos + i sin ) c. (cos + i sin )
12 12 2 12 12 2 4 4
13. Dùng công thức Moivrơ chứng minh các công thức:
a. cos3 ϕ = 4cos3 ϕ – 3 cos ϕ b. sin3 ϕ = 3sin ϕ – 4sin3 ϕ .
Hướng dẫn:
3
Từ công thức Moivre ta có: ( cos ϕ + i sin ϕ ) = cos 3ϕ + i sin 3ϕ
3
Mặt khác: ( cos ϕ + i sin ϕ ) = 4 cos3 ϕ − 3cos ϕ + i(3sin ϕ − 4sin 3 ϕ)
2π 2π
14. Cho số phức z = 3(cos + i sin ) . Tìm số phức w sao cho w3 = z.
3 3
Hướng dẫn: Đặt w = r(cos ϕ + i sin ϕ)
r = 3 3
Ta có 2π 2π
ϕ = +k
9 3
2π 2π 8π 8π 14π 14π
Đáp số: w1 = 3 3(cos + i sin ) w 2 = 3 3(cos + i sin ) w 3 = 3 3(cos + i sin )
9 9 9 9 9 9
15. Tìm căn bậc hai của các số phức:
2π 2π 5π 5π
a. z = 4(cos + i sin ) b. z = 2(cos + i sin )
3 3 3 3
π π π π
Đáp số: a. z1 = 2(cos + i sin ) ; z 2 = −2(cos + i sin )
3 3 3 3
5π 5π 5π 5π
b. z1 = 2(cos + i sin ) ; z 2 = − 2(cos + i sin )
6 6 6 6
15. Giải phương trình z + z = 3 + 4i
Hướng dẫn: Đặt z = a + bi
7
Đáp số: z = − + 4i
6
z − 2i = z
16. Giải hệ phương trình:
z − i = z − 1
Hướng dẫn: Đặt z = a + bi
Đáp số: z=1+i
81
Tài liệu ôn tập môn Toán THPT- Giáo dục trung học Tây Ninh
82