Professional Documents
Culture Documents
1
ln( x 1)
( x 2)
0
2
dx
Câu IV (1. đ) : Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lμ h×nh ch÷ nhËt víi AB = SA= a;
AD = a 2
vμ SA mp(ABCD). Gäi M,N lÇn l−ît lμ trung ®iÓm cña AD vμ SC, I lμ giao ®iÓm cña
BM vμ AC.
Chøng minh r»ng mp(SAC) (SMB) . TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn ANIB .
Câu V(1. đ): Cho 3 số dương x,y,z thoả mãn : x+ y +z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :
xy yz zx .
P
xy z yz x zx y
Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần
B)
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI A.(2. đ) : 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 2) , các đường
thẳng
1: x + y – 3 = 0 và đường thẳng 2: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc
1 và điểm C thuộc
2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
x y2 z
2. Trong khoâng gian Oxyz , cho ñöôøng thaúng (): vaø maët phaúng
1 2 2
()
x – y + z – 5 = 0. Vieát phöông trình tham soá cuûa ñöôøng thaúng (d) qua A(3; -1;
1)
naèm trong () vaø hôïp vôùi () moät goùc 45o.
2 3 5 2 3
CâuVIIA(1đ) Cho khai triển (1 + x + x + x ) = a0 + a1x + a2x + a3x + …+
a15x15. Tìm hệ số a10.
B.Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.B(2. đ) : 1 Cho ®−êng trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 vμ
®−êng th¼ng (d) cã ph−¬ng tr×nh : x + y – 2 = 0 . Chøng minh r»ng (d) lu«n c¾t (C) t¹i
hai ®iÓm ph©n biÖt A, B . T×m to¹ ®é ®iÓm C trªn ®−êng trßn (C) sao cho diÖn tÝch tam
gi¸c ABC lín nhÊt.
x 1 t
2.Trong không gian 0xyz cho 2 đường thẳng : (): y t t R và
z 2 t
x0
() y 1 t ' t ' R
z t '
Chứng minh rằng và chéo nhau .Viết phương trình đường vuông góc
chung của 2 đường thẳng và
8
lo g 2 3 9 x 1 7 lo g 2 3 x 1 1
1
CâuVII.B(1. đ) : Cho khai triển 2 2 5 . Hãy tìm các giá
trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224
------------------------------------------------- HẾT-------------------------------------------------