Professional Documents
Culture Documents
√ Payload: ______
√ Header: ______
19. Header 2 trong truyền tunnel chứa thông tin:
√ Định tuyến đến mạng nhà của máy di động: ______
√ Định tuyến đến mạng khách của máy di động: ______
20. Khi máy di động chuyển từ một SGSN này sang SGSN khác cần thay đổi tiêu đề nào của gói IP:
√ Header 1: ______
√ Header 2: ______
21. Thoại trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
22. Truyền hình thời gian thực trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
23. Trình duyệt Web, truy nhập server trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
24. e-mail, tải xuống file trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
25. Phần tử tương đương với MS của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ MS: ______
√ UE: ______
26. Phần tử tương đương với BTS của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ BTS: ______
√ Nút B: ______
27. Phần tử tương đương với BSC của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ BSC: ______
√ RNC: ______
28. Phân hệ tương đương với BSS của GSM trong UMTS có tên là gi:
√ BSS: ______
√ RNS: ______
29. Chuyển mạch kênh cuả GSM tương đương với phần tử nào trong UMTS:
√ MSC: ______
√ SGSN: ______
30. Chuyển mạch gói của GPRS tương đương với phần tử nào trong UMTS:
√ MSC: ______
√ SGSN: ______
31. SGSN đựơc kết nối với:
√ Chỉ RNC: ______
√ Chỉ GGSN: ______
√ Cả hai: ______
32. GGSN được kết nối với mạng ngoài:
√ PSTN: ______
√ Internet: ______
33. Giao diện vô tuyến của WCDMA UMTS được ký hiệu là:
√ UU: ______
√ Um: ______
34. Giao diện giữa nút và RNC của UMTS được ký hiệu là:
√ Abis: ______
√ Iub: ______
35. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch kênh của UMTS được ký hiệu là:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
36. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói của UMTS được ký hiệu là:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
37. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
38. Giao diện giữa RNC với RNC:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iur: ______
39. SIM trong UMTS đựơc gói là gì:
√ SIM: ______
√ USIM: ______
40. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện tại:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
41. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện tại:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
42. RNS đựơc nối đến mạng lõi thông qua:
√ SRNC: ______
√ DRNC: ______
43. SGSN chứa các thông tin nào sau đây để nhận dạng thuê bao:
√ IMSI: ______
√ P-TMSI: ______
√ RA: ______
√ Địa chỉ PDP
44. Để định tuyến thuê bao SGSN chứa các thông tin nào sau đây:
√ IMSI: ______
√ RA: ______
√ Số VLR: ______
√ GGSN: ______
45. Số liệu lưu trong GGSN gồm:
√ RA: ______
√ P-TMSI: ______
√ IMSI: ______
√ Địa chỉ PDP: ______
46. Thông tin về dịch vụ mà thuê bao được cung cấp được lưu ở đâu:
√ SGSN: ______
√ GGSN: ______
√ VLR: ______
√ HLR: ______
47. Thông tin nào sau đây không có trong VLR:
√ IMSI: ______
√ MSISDN: ______
√ TMSI: ______
√ LA hiện thời của thuê bao: ______
√ MSC/SGSN hiện thời mà thuê bao nối đến: ______
√ RA: ______
48. Thông tin nào sau đây không có trong HLR:
√ IMSI: ______
√ Địa chỉ PDP: ______
√ MSISDN: ______
√ SGSN/VLR liên quan đến thuê bao: ______
√ Các dịch vụ thuê bao: ______
√ LA: ______
49. AV được tạo ra ở đâu:
√ VLR: ______
√ AUC: ______
50. Phần tử nào trong mạng lõi của 3GPP R4 được gọi là chuyển mạch mềm:
√ MSC Server: ______
√ MGW: ______
51. Các báo hiệu điều khiển MGW được thực hiện bởi:
√ Chính nó: ______
√ MSC Server:
52. Báo hiệu điều khiển MGW là:
√ SSN7: ______
√ MEGACO: ______
53. MGW được xây dựng trên cơ sở:
√ Tổng đài chuyển mạch kênh: ______
√ Tổng đài chuyển mạch gói: ______
54. Các MGW đựơc nối với nhau theo:
√ TDM: ______
√ IP: ______
55. Giao thức được MGW sử dụng để truyền VoIP là:
√ TCP/IP
√ RTP/IP
56. Giao thức truyền tải giữa SGSN và GGSN là:
√ IP: ______
√ GTP/IP: ______
57. Giao diện với HSS được thực hiện trên cơ sở:
√ SSN7: ______
√ IP: ______
58. IMS trong 3GPP R5 và R6 là viết tắt tiếng Anh của:
√ Inter Media Subsystem: ______
√ International Main Subsystem: ______
√ IP Multimedia Subsystem: ______
59. Trái tim của IMS là phần tử nào sau đây:
√ CSCF: ______
√ MRF: ______
√ MGCF: ______
60. CSCF sử dụng:
√ SSN7: ______
√ SIP: ______
61. CSCF không thực hiện các chức năng nào sau đây:
√ Thiết lập phiên đa phương tiện: ______
√ Duy trì phiên đa phương tiện: ______
√ Giải phóng phiên đa phương tiện: ______
√ Điều khiển chuyển mạch SGSN: ______
62. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ MSC/VLR, vùng này đựơc chia thành:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
63. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ SGSN, vùng này đựơc chia thành:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
64. Sau khi đã có kết nối RRC cho kênh báo hiệu đầu cuối, SGSN có thể tìm gọi thuê bao trong:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
√ Các URA: ______
CÂU HỎI CHƯƠNG HAI
1. Để được coi là hệ thống trải phổ, hệ thống thông tin số phải đảm điều kiện:
√ Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần tối thiểu cần
thiết để phát thông tin : ______
√ Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần lớn hơn độ rộng băng tần tối thiểu cần thiết để phát
thông tin: ______
√ Trải phổ được thực hiện bằng một mã độc lập với số liệu: ______
2. Để trải phổ luồng bit tốc độ Rb, mã trải phổ phải có tốc độ Rc sao cho:
√ Rc=Rb: ______
√ Rc<Rb: ______
√ Rc>>Rb: _____
3. Để trải phổ luồng bit có độ dài bit Tb, mã trải phổ phải có độ dài chip:
√ Tc=Tb: ______
√ Tc>Tb: ______
√ Tc << Tb: _____
4. Để các mã trải phổ trực giao phải đảm bảo điều kiện:
√ cixci=1:
√ cixcj=cK
√ cixcj không nằm trong bộ mã
5. Cho hai mã trực giao: ci= {+1 +1 +1 +1 -1 -1 -1 -1} và cj= {+1 -1 +1 -1 +1 -1 +1 -1}, tích hai mã ck là:
√ {+1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1}: _____
√ {+1 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1}: _____
√ {+1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1}: _____
6. Cho một hệ thống CDMA gồm 4 người dùng cách đều BTS có tốc độ bit như nhau bằng Rb đựơc trải
phổ bằng mã có tốc độ Rc, SIR tại máy thu của mỗi người sử dụng có giá trị nào sau đây:
√ (Rc/Rb)/4: _____
√ (Rc/Rb)/3: _____
√ (Rc/Rb)/2: ______
7. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; độ lợi xử lý là tỷ số nào dưới đây:
√ Rc/Rb: _____
√ Rc/Rs: ______
8. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; hệ số trải phổ là tỷ số nào dưới đây:
√ Rc/Rb: _____
√ Rc/Rs: ______
9. Hệ thống CDMA có hai máy di động có cùng Rb, lúc đầu cách đều BTS, sau đó một máy đến gần BTS
hơn sao cho khoảng cách chỉ bằng ½ so với máy di động thứ hai. Với giả thiết suy hao tỷ lệ bình phương
khoảng cách, SIR máy thu BTS từ máy di động hai tăng lên bao nhiêu lần:
√ 2 lần: ______
√ 3 lần: _______
√ 4 lần: _______
10. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện bởi:
√ Nút B: ______
√ UE : _______
11. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện dựa trên đánh giá công suất thu từ kênh:
√ Hoa tiêu: ______
√ Kênh dành riêng cho lưu lượng: _______
12. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện bởi:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
13. Tốc độ điều khiển công suất vòng trong trong WCDMA:
√ 800 lần trong một giây: ______
√ 1500 lần trong một giây: ______
14. Điều khiển công suất vòng trong dựa trên đánh giá:
√ SIR
√ BLER
15. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện bởi:
√ Nút B: _____
√ RNC: _____
16. Điều khiển công suất vòng ngoài dựa trên đánh giá:
√ SIR: ______
√ BLER: ______
17. Chuyển giao cứng là chuyển giao trong đó:
√ UE chỉ được nối đến một nút B: _______
√ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
18. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao cứng:
√ HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: ______
√ IF-HO: _______
√ IS-HO: _______
19. Chuyển giao mềm là chuyển giao trong đó:
√ UE chỉ được nối đến một nút B: _______
√ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
20. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao mềm:
√ HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: _______
√ IF-HO: _______
√ IS-HO: _______
22. Tập các ô (đoạn ô) tham gia vào chuyển giao mềm (mềm hơn) được gọi là:
√ Tập tích cực (Active Set): _____
√ Tập lân cận: ______
√ Tập phát hiện: ______
23. Chuyển giao dựa trên các kết quả đo của:
√ Nút B: _____
√ UE: ______
25. Phần tử nào sau đây không thuộc ngón máy thu RAKE:
√ Bộ tương quan: _____
√ Bộ ước tính kênh:_____
√ Bộ bù trừ pha: _____
√ Bộ kết hợp: ______
26. Điều kiện phân tập đa đường cho máy thu RAKE là trễ giữa các ngón phải:
√ <Tc: _____
√ ≥ Tc: _____
29. Mã định kênh của WCDMA được xây dựng trên cơ sở mã:
√ OVSF: ______
√ Gold: _____
√ PN: ______
31. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế QPSK, hệ số trải phổ SF
là:
√ 64: _____
√ 128: _____
√ 256: _____
32. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế BPSK, hệ số trải phổ SF
là:
√ 64: _____
√ 128: _____
√ 256: _____
35. Để tăng dung lượng, đường lên sử dung phương pháp ghép kênh gì:
√ I/Q: _____
√ TDMA: _____
36. Tối đa một máy UE có thể phát với tốc độ bit kênh bằng bao nhiêu:
√ 5760 kbps: ______
√ 2880 kbps: ______
√ 3840 kbps: ______
37. Nếu UE chỉ sử dụng một kênh DPDCH để truyền lưu lượng với tốc độ bit kênh là 480 kbps thì phải
sử dụng mã trải phổ nào sau đây:
√ +1+1+1+1-1-1-1-1: ______
√ +1+1+1+1+1+1+1+1: ______
√ +1+1-1-1+1+1-1-1: ______
38. Kênh DPCCH đường lên được trải phổ bằng mã nào sau đây:
√ Cch,256,0: ______
√ Cch,256,1: ______
√ Cch,128,0: ______
39. Nếu chữ ký tiền tố s=1, mã định kênh phần điều khiển kênh PRACH là mã nào sau đây:
√ Cch,256,13 : ______
√ Cch,256,14 : ______
√ Cch,256,15 : ______
40. Kênh hoa tiêu chung P-CPICH có mã trải phổ nào dưới đây:
√ Cch,256,0: _____
√ Cch,256,1: _____
43. Các mã ngẫu nhiên hóa dài được xây dựng trên cơ sở mã:
√ OVSF: ______
√ Gold: ______
√ PN: _______
45. Số mã ngẫu nhiên hóa dài đựơc sử dụng đựơc chia thành:
√ 500 nhóm: ______
√ 510 nhóm: ______
√ 512 nhóm: ______
48. Trong số mã ngẫu nhiên dài đựơc sử dụng, số mã được sử dụng để nhân dạng nút B là:
√ 500 mã: _____
√ 510 mã: _____
√ 512 mã: ______
49. Trong số bốn bước sau đây để tìm kiếm ô (khi UE mới bật nguồn chẳng hạn) bước nào không cần
thiết:
√ Tìm P-SCH (kênh đồng bộ sơ cấp) để thiết lập đồng bộ khe và đồng bộ ký hiệu
√ Tìm S-SCH (kênh đồng bộ thứ cấp) để thiết lập đồng bộ khung và nhóm mã
√ Tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô
√ Tìm mã ngẫu nhiên hóa thứ cấp
50. Trong bước tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô, UE phải tìm bao nhiêu mã:
√ 6 mã: _____
√ 7 mã: _____
√ 8 mã: _____
1. Trong các báo hiệu sau đây báo hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch gói:
√ CC: _____
√ MM: _____
√ GMM: ______
√ SM: _______
2. Trong các báo hiệu sau đây bào hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch kênh:
√ CC: _____
√ MM: _____
√ GMM: ______
√ SM: _______
3. PDCP nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ UP (User Plane): ______
√ CP (Control Plane): _____
4. PDCP nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
5. RRC nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ UP (User Plane): ______
√ CP (Control Plane): _____
6. RRC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
7. RLC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
8. MAC nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
9. PHY nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
10. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chỉ có trong mặt phẳng điều khiển:
√ RRC: ______
√ RLC: ______
√ MAC: ______
√ PHY: ______
11. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chi có trong mặt phẳng người sử dụng:
√ PDCP: _____
√ RLC: ______
√ MAC: ______
√ PHY: _______
12. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L3:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: ______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______
13. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L2:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..
14. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L1:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: ______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______
16. Kênh truyền tải (TrCH) được tạo ra ở giao thức nào:
√ RLC: _____
√ MAC: ______
√ PHY: _____
18. Tốc độ chip được sử dụng cho WCDMA hiện nay là:
√ 1,28 Mcps: ______
√ 3,84 Mcps: ______
√ 7,68 Mcps: _______
19. Tần số trung tâm của WCDMA nào dưới đây là sai:
√ 2212,4 MHz: ______
√ 2212,5 MHz: _______
√ 22122,6 MHz: ______
20. Băng tần được sử dụng cho triển khai WCDMA tại Việt Nam hiện nay là băng nào dưới đây:
√ Băng I: UL (1920MHz-1980MHz), DL (2110MHz-2170MHz): _____
√ Băng II: UL (1850MHz-1910MHz), DL (1930MHz-1990MHz): _____
√ Băng III: UL (1710MHz-1785MHz), DL (1805MHz-1880MHz): _____
21. Khoảng cách tần số song công (phát thu) băng I được sử dụng cho WCDMA là:
√ 190 MHz: _____
√ 80 MHz: _____
√ 95 MHz: _____
22. Độ rộng băng tần mà nhà nước Việt Nam cấp phát cho Viettel để triển khai WDCMA là:
√ 15 MHz: ______
√ 20 MHz: ______
√ 25 MHz: ______
23. Với độ rộng băng tần được cấp phát Viettel để triển phai3G WCDMA có thể triển khai được bao
nhiêu sóng mang WCDMA:
√ 3: ______
√ 4: ______
√ 5: ______
24. Trong số các kênh sau đây, kênh nào không phải là kênh logic (LoCH):
√ BCCH:______
√ PCCH: ______
√ CCCH: ______
√ DCCH: _____
√ DTCCH: ____
√ CTCH: _____
√ DCH: ______
√ BCH: ______
25. Chức năng nào dưới đây là chức năng của BCCH:
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______
26. Chức năng nào dưới đây là chức năng của PCCH:
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______
27. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CCCH:
√ Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng.: ______
28. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DCCH:
√ Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng: ______
29. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DTCH:
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
√ Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm
người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______
30. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CTCH:
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
√ Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm
người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______
31. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh truyền tải:
√ DCH: _____
√ BCH: ______
√ FACH: _____
√ RACH: _____
√ PCH: _____
√ CPCH: _____
√ DSCH: _____
√ BCCH: _____
√ DCCH: _____
32. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DCH:
√ Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____
√ Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
√ Chia sẻ cho nhiều UE: ______
33. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DSCH:
√ Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____
√ Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
Chia sẻ cho nhiều UE: ______
34. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh BCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______
√ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______
35. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh PCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______
√ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______
36. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh FACH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
37. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh RACH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
38. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh CPCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____
39. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh vật lý (PhCH):
√ DPDCH: ______
√ DPCCH: ______
√ PRACH: ______
√ PCPCH: ______
√ CPICH: ______
√ P-CCPCH: _____
√ S-CCPCH: ______
√ SCH: ______
√ PDSCH: _____
√ AICH: ______
√ PICH: ______
√ AP-AICH: ______
√ CD/CA-ICH: _____
√ CSICH: _____
√ DSCH: _____
√ DTCH: _____
40. Các kênh nào dưới đây không phải là các kênh riêng của lớp vật lý ( các kênh liên quan đến lớp
truyền tải):
√ DPDCH: _____
√ CPICH: _____
√ SCH: ______
√ AICH: _____
√ PICH: _____
√ CSICH: _____
√ CD/CA-ICH: _____
√ DPCCH: _____
41. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPDCH:
√ Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______
√ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____
42. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPCCH:
√ Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______
√ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____
43. Điều khiển công suất cho DPCH được phát trong kênh nào dưới đây:
√ DPDCH: ______
√ DPCCH: ______
44. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
45. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Giải điều chế nhất quán: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
46. TFCI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______
47. FBI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Điều khiển phân tập phát: ______
48. Nguyên lý phân giải xung đột kênh RACH được gọi là:
√ Ngẫu nhiên: ______
√ Aloha: ______
49. Để khởi xướng thủ tục truy nhập ngẫu nhiên UE phát:
√ AP: ______
√ AICH: _____
√ Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______
52. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường xuống được thực hiện theo:
√ Mã: ______
√ Thời gian: ______
53. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường lên được thực hiện theo:
√ Mã: ______
√ Thời gian: ______
58. Nếu đường lênphát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) và k tương ứng bằng:
√ SF=64, k=2: ______
√ SF= 128, k=1: ______
√ SF=256, k=0: ______
59. Nếu đường xuống phát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) bằng:
√ SF= 128, k=2: ______
√ SF= 256, k=1: ______
√ SF= 512, k=0: ______
60. Sơ đồ phân tập phát nào dưới đây đòi hỏi thông tin phản hồi từ máy thu:
√ Phân tập phát vòng hở: ______
√ Phân tập phát vòng kín: _______
61. Sơ đồ phân tập phát STTD sử dụng các kiểu phân tập nào sau đây:
√ Không gian: _____
√ Thời gian: _____
√ Phân cực: ______
√ Tần số: _____
62. Hai bộ ước tính trong sơ đồ phân tập phát STTD để ước tính:
√ Công suất phát: ______
√ Công suất thu: ______
√ Độ lợi kênh: _______
63. Các bit FBI để đánh trọng số ANT được truyền từ UE đến nút B trong kênh vật lý nào:
√ DPDCH: _______
√ DPCCH: _______
64. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định suy
hao đường truyền:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________
65. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định
nhiễu:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________
66. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nàof dưới đây xác định tỷ
số tín hiệu trên nhiễu yêu cầu:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________
67. Trong điều khiển công suất vòng trong đường lên, SIR đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: _____
68. Trong điều khiển công suất vòng ngoài BLER được tính toán dựa trên:
√ BER: ______
√ CRC: ______
69. Trong điều khiển công suất vòng ngoài đường lên BLER đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: ______
70. Trong điêu khiển công suất vòng ngoài đường xuống BLER đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: ______
71. Tốc độ điều khiển công suất vòng ngoài:
√ <10Hz: _____
√ >100Hz: _____
√ 10-100Hz: _____
72. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1A là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
73. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1B là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
74. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1C là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______
76. Điều gì sẽ xẩy ra khi công suất thu bằng độ nhạy, nhưng số người sử dụng được kết nối đến nút B
tăng lên:
√ BER> BER đích: ______
√ BER=BER đích: ______
√ BER>BER đích: ______
77. Công suất phát cực đại của UE loại ba có giá trị là:
√ 0,5 W: ______
√ 251,2 mW: _____
√ 125,9 mW: _____
78. Công suất phát cực đại của UE loại bốn có giá trị là:
√ 0,5 W: ______
√ 251,2 mW: _____
√ 125,9 mW: _____
80. Tốc độ bit nào của AMR CDEC có thể sử dụng cho GSM ở chế độ toàn tốc (Full Rate):
√ 6,7 kbps: _____
√ 7,4 kbps: ______
√ 12,2 kbps: ______
CHƯƠNG 4
3. Trong số các lớp con dưới đây tại nút B, lớp nào là lớp con mới dành cho HSDPA:
√ PDPC: ______
√ MAC-d: ______
√ MAC-hs: ______
4. Trong số các lớp con dưới đây, lớp nào là lớp con mới dành cho HSUPA:
√ PDPC: ______
√ MAC-d: ______
√ MACe/es: ______
5. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào thuộc RNC:
√ Xử lý HARQ: ______
√ Giải mã phản hồi: ______
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
√ Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
√ Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______
6. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B:
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
√ Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
√ Nhớ đệm số liệu: _______
√ Xử lý HARQ: ______
√ Giải mã phản hồi: _____
√ Điều khiển luồng: _______
√ Lập biểu đường xuống: ______
√ Điều chế 16 QAM: _______
√ Nhớ đệm số liệu: ______
7. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE:
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ đệm giá trị mềm: ______
√ Tạo và phát tín hiệu phản hồi: ______
√ Giải điều chế 16 QAM: ______
√ Diều chế 16QAM: ______
8. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc RNC:
√ Xử lý HARQ: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
√ Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
√ Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______
√ Sắp xếp lại thứ tự gói: ______
9. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B:
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
√ Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Lập biểu đường lên phụ thuộc vào nhiễu/ băng gốc/
dung lượng Iub: ______
10 Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE:
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Xử lý HARQ: _______
√ Tạo thông tin phản hồi: ______
√ Truyền dẫn đa mã: _______
√ Lập biểu đường lên: ______
11. Kênh chia sẻ HS-DSCH thực hiện chia sẻ các tài nguyên gì dưới đây:
√ Tần số: ______
√ Mã: _______
√ Thời gian: ______
12. Mã OVSF sử dụng cho HS-DSCH có hệ số trải phổ (SF) bằng bao nhiêu:
√ 8: _____
√ 12: _____
√ 16: _____
15. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì công suất phát cho nó:
√ Tăng: _____
√ Giảm: _____
√ Không đổi: _____
16. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì tốc độ số liệu phát cho nó:
√ Tăng: _____
√ Giảm: _____
√ Không đổi: _____
17. Chức năng nào dưới đây không thuộc bộ lập biểu:
√ Quy định thời gian TTI kênh HS-DSCH dành cho sử dụng nào: ______
√ Quy định tốc độ số liệu trong TTI: ____
√ Quy định công suất trong TTI: ____
18. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số mã dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______
19. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số mã dành cho nó:
√ Nhiều mã hơn: _____
√ Ít mã hơn: ______
20. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số TTI dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______
21. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số TTI dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______
22. Thông tin nào dưới đây không đựơc nút B sử dụng trong quá trình lập biểu nhanh:
√ Phản hồi chất lượng: _____
√ Khả năng UE: _____
√ Khả dụng tài nguyên: ______
√ Trạng thái bộ đệm: ______
√ QoS và mức Ưu tiên: _____
√ Công suất phát UE: ______
23. Trong số ba người sử dụng với chất lượng kênh khác nhau dưới đây, người sử dụng nào sẽ được lập
biểu:
√ Chất lượng kênh tốt nhất: _______
√ Chất lượng kênh trung bình: ______
√ Chất lượng kênh xấu nhất: ______
24. Để đảm bảo công băng khi lập biểu, hệ thống phải thường xuyên đánh giá:
√ Thông lượng số liệu trung bình của từng người sử dụng: _____
√ Công suất phát trung binh của từng UE: _____
25. Điều chế QPSK cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______
26. Điều chế 16-QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______
27. Điều chế 64QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______
28. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống
nào cho chất lượng truyền dẫn tồi nhất (BER thấp nhất):
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____
√ 64QAM: ______
29. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống
nào truyền dẫn tốc độ số liệu cao nhất:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____
√ 64QAM: ______
30. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền xấu:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: ______
31. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền tốt:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: ______
32. Trong R6 HSDPA, tốc độ truyền dẫn số liệu đỉnh được xét cho điều chế nào:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____
34. Để được mã hóa turbo tỷ lệ 1/2 , mỗi lần phát một bit thông tin cần đục lỗ bao nhiêu bit chẵn lẻ:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: _____
35. Nếu cứ phát 3 bit thông tin, bộ đục lỗ đầu ra bộ mã hóa turbo lại đục lỗ 5 bit chẵn lẻ thì tỷ lệ mã sẽ là
bao nhiêu:
√ 1/3 : ______
√ 1/2 : ______
√ 3/4 : _____
35. Tốc độ bit bộ mã hóa sau đục lỗ tỷ lệ 3/4 tăng bao nhiêu lần so với không đục lỗ:
√ 2 lần: ______
√ 7/4 lần: ______
√ 9/4 lần: ______
36. Để thích ứng chất lượng kênh truyền, bộ mã hóa turbo chuyển từ tỷ lệ mã 1/3 sang 3/4 (bằng cách
đục lỗ), sơ đồ mã hóa turbo nào tương ứng với chất lượng kênh truyền trong trường hợp nào tốt hơn:
√ Tỷ lệ mã 1/3: ______
√ Tỷ lệ mã 3,4: ______
37. Các cơ chế thay đổi nào sau đây không sử dụng trong AMC:
√ Thay đổi công suất theo chất lượng kênh truyền: _____
√ Thay đổi sơ đồ điều chế theo chất lượng kênh truyền: _____
√ Thay đổi sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã) theo chất lượng kênh truyền: ____
38. Trong HSDPA phát lại nhanh được xử lý ở đâu:
√ RNC: _____
√ Nút B: _____
39. Trong HSDPA quyết định có yêu cầu phát lại hay không, UE cần kiểm tra:
√ Công suất thu: ______
√ CRC: _____
40. Để yêu cầu phát lại UE gửi đến nút B:
√ ACK: ______
√ NAK: ______
41. Quy trình phát lại: (1) Nút B phát gói lần đầu, (2) UE gửi đến nút B ACK, (3) Nút B phát lại, (4) UE
kết hợp phát lại:
√ Đúng: _______
√ Sai: ______
42. Kênh HS-SCCH đường xuống để:
√ Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
√ Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
43. Kênh HS-DSCH đường xuống để:
√ Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
√ Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
44. Trong HSDPA, số lượng mã định kênh và sơ đồ điều chế được phát xuống UE trong kênh nào:
√ HS-DSCH: ______
√ HS-SCCH: _____
45. Kích thước khối truyền tải, phiên bản dư và thông tin về gói (là gói mới hay gói phát lại) đựơc phát
trong kênh nào:
√ HS-DSCH: ______
√ HS-SCCH: ______
46. Trong HSDPA phiên bản dư đựơc phát xuống UE mang thông tin gì:
√ Sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã): _____
√ Sơ đồ điều chế: _____
47. Trong HSDPA, thông tin phản hổi về chất lượng kênh và kết quả nhận gói (thành công: ACK hay
thất bại: NAK ) được phát từ UE trên kênh nào:
√ DPDCH: ______
√ HS-DPCCH: _____
48. trong HSDPA, kênh F-DPCH phát xuống cho UE mang thông tin gì:
√ Số liệu của người sử dụng: _____
√ Điều khiển công suất đường lên: _____
49. Thuật ngữ MIMO dùng trong HSDPA để biểu thị:
√ Sử dụng nhiểu anten phát và thu: ______
√ Sử dụng một phát và một anten thu: ______
50. Ghép kênh không gian trong MIMO cho phép tăng tốc độ số liệu vỉ:
√ Tăng số đường truyền vô tuyến: ______
√ Tăng chất lượng truyền (tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm): ____
51. MIMO trong chế độ phân tập không gian cho phép tăng:
√ Tốc độ truyền số liệu: ______
√ Tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm: _____
52. Theo bạn, khi UE gần trạm gốc bạn nên chọn chế độ nào cho MIMO:
√ Ghép kênh không gian: ______
√ Phân tập không gian: ______
53. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ QPSK và 16QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh, máy
nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
√ QPSK: ______
√ 16QAM: ______
54. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ 16QAM và 64 QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh,
máy nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
√ 64QAM: ______
√ !6QAM: ______
55. Điểm khác biệt giữa HSUPA với HSDPA là:
√ Nó sử dụng kênh chia sẻ: ________
√ Nó sử dụng kên riêng tăng cường: ______
56. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng điều khiển công suất:
√ HSDPA: ______
√ HSUPA: ______
57. Bộ lập biểu trong HSUPA được đặt ở đâu:
√ Nút B: ______
√ UE: ______
58. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng chuyển giao mềm:
√ HSDPA: ______
√ HSUPA: ______
59. Điều chế nào đựơc sử dụng trong R5 và R6 HSUPA:
√ QPSK: ______
√ 16QAM: ______
√ BPSK: ______
60. Lập biểu trong HSUPA dựa trên:
√ Chất lượng đường truyền: _____
√ Nhiễu: ______
√ Cả hai: ______
61. HARQ kết hợp mềm kiểu săn bắt (Chase) là kết hợp trong đó:
√ Phát lại toàn bộ gói tin: ______
√ Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
62. HARQ kết hợp mềm kiểu phần dư tăng (Incremental Redundancy) là kết hợp trong đó:
√ Phát lại toàn bộ gói tin: ______
√ Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
63. Trong HSUPA, kênh E-DPDCH đường lên để:
√ Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
√ Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
64. Trong HSUPA, kênh E-DPCCH đường lên để:
√ Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
√ Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
65. Trong HSUPA, kênh E-AGCH đường lên để:
√ Điều khiển công suất đường lên tuyệt đối cho E-DCH: _____
√ Điều khiển công suất đường lên tương đối cho E-DCH: _____
66. Trong HSUPA, tốc độ số liệu phát được thông báo trong kênh E-DPCCH ở dạng:
√ Tốc độ bit: ______
√ Số kênh E-DPDCH và hệ số trải phổ: ______
67. Số thứ tự phát lại trong HSUPA cho quá trình HARQ đựơc phát lên trong kên nào:
√ E-DPDCH: ______
√ E-DPCCH: _____
√ E-AGCH: _____
√ E-RGCH: ______
68. Trong HSUPA để yêu cầu thay đổi tốc độ số liệu trường nào sau đây đựơc phát trong kênh E-
DPCCH:
√ Số trình tự (RSN): ______
√ Bit hạnh phúc: ______