Professional Documents
Culture Documents
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S 1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn
là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µ m và λ 2 = 0,6 µ m. Ở điểm M có vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ:
6λ1 D 5λ2 D 6λ 2 D 4λ1 D
A. xM = . B. xM = . C. xM = . D. xM = .
a a a a
Câu 11. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra?
A. hiện tượng cầu vồng.
B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 12. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µ m. Biết chiết suất của nước
n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 13. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát,
người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 µm . Giữ nguyên điều
kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 14. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4,10-7m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh
sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Câu 16. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 17. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe
một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm . Tại điểm M cách vân
trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18 Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng
A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 19. Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng ,độ rộng của vân giao thoa bằng i .Nếu đặt toàn bộ hệ thống vào
chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng
A. i/(n-1) B. n.i C.i/n D. i/(n + i)
Câu 20. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 21.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 22 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
Gv-Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 2/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn
sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
Câu 23 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng ,a =0,35mm,D = 1,5m và
bước sóng λ = 0,7μm .Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2mm B. 3mm C. 1,5mm D.4mm
Câu 25. Chọn câu trả lời sai Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về :
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ B. bề rộng các vạch quang phổ
C. số lượng các vạch quang phổ D.màu sắc các vạch màu và vị trí các vạch màu
Câu 26.Hai khe của thí nghiện I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,4μm≤ λ≤ 0,75μm) Với D =2m;a =
1mm . Ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm
trùng ở đó
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 27.Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 28.Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló
ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính
Câu 29.Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1 = 0,6 µ m
và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của
bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2 . λ2 có giá trị là:
A. 0,57 µ m. B. 0,60 µ m. C. 0,67 µ m. D. 0,54 µ m.
Câu 30.Trong thí nghiêm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55μm. B. 0,50μm. C. 0,45μm. D. 0,60μm.
Câu 31.Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được
hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước
sóng
λ2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa tren màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60mm. B.i2 = 0,45mm. C. i2 = 0,50mm. D. i2 = 0,40mm
Câu 32.Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
C. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.
Gv-Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 3/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Câu 33.Chọn phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
D. gây ra được hiện tượng quang điện với tất cả kim loại làm catốt
Câu 34: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 =0,6 µm và λ2 =0,4 µm và hai khe Iâng. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân sáng cùng mầu với
vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là:
A. 1,6 mm B. 4,8 mm C. 3,2 mm D. 9,6 mm
Câu 35: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần
số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách
giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Biết khoảng cách
giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bước sóng ánh sáng ?
A. 0,525 µ m B. 0,6 mm C. 0,6 µ m D. 1,2 µ m
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng: Khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, Khoảng cách từ S1S2 đến
màn là 1m bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µ m. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O ) có toạ độ lần lượt là x M
=2mmvà xN =6,25mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng:
A. 7 vân sáng B. 8 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách
giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Dùng bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ = 0,6 µ m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì?
A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng thứ 9. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m.
Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µ m đến 0,76 µ m. Tại điểm M cách
vân trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 40 :Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng
14
trong chân không 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia Rơnghen
Câu 41 Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 42 :Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 42:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên
màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm
có
A. vân sáng bậc (thứ) 6 B. vân sáng bậc (thứ) 3 C. vân sáng bậc (thứ) 2 D. vân tối thứ 3
Câu 43:Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết
quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn
ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết
chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm
C©u 44. TÝnh chÊt quan träng nhÊt cña tia X ph©n biÖt nã víi c¸c bøc x¹ kh¸c lµ:
A. kh¶ n¨ng xuyªn qua giÊy, v¶i, gç... C. t¸c dông ph¸t quang nhiÒu chÊt
B. t¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh D. kh¶ n¨ng ion ho¸ kh«ng khÝ
C©u 45. Trong thÝ nghiÖm Young vÒ giao thoa ¸nh s¸ng, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ a =
1mm, kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ D = 2m. ChiÕu ®ång thêi hai bøc x¹ ®¬n s¾c cã
bíc sãng λ1 = 0,5µm vµ λ 2 = 0,6µm vµo hai khe th× thÊy trªn mµn cã nh÷ng vÞ trÝ t¹i ®ã
v©n s¸ng cña hai bøc x¹ trïng nhau. Kho¶ng c¸ch nhá nhÊt gi÷a hai vÞ trÝ trïng nhau ®ã lµ:
A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 7,2 mm
C©u 46. TÝnh chÊt nµo sau ®©y kh«ng cã chung ë tia hång ngo¹i vµ tö ngo¹i
A. ®Òu g©y ra hiÖn tîng quang ®iÖn ngoµi C. ®Òu cã b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ
B. lµ c¸c bøc x¹ kh«ng nh×n thÊy D. ®Òu cã t¸c dông nhiÖt
C©u 47. Trong mét thÝ nghiÖm Young víi bøc x¹ cã bíc sãng λ = 0,64 µm , ngêi ta ®o ®îc
kho¶ng v©n i lµ 0,42 mm. Thay bøc x¹ trªn b»ng bøc x¹ λ '
th× kho¶ng v©n ®o ®îc lµ
0,385 mm. Bíc sãng λcã gi¸ trÞ lµ:
'
Câu 66: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
o
Câu 67: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60 một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc
lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,720 B. 51,2o C. 60o D. 29,6o
Câu 68: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 69: Tìm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, người ta dùng .
A. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá B. màn huỳnh quang
C. Điện nghiệm có kim điện kế D. tế bào quang điện
Câu 70: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện tích electron e =1,6.10 −19 ( C ) ;
o
hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và
catốt là
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
C©u 71: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng Y©ng, nÕu gi÷ nguyªn c¸c yÕu tè kh¸c, chØ
t¨ng dÇn bÒ réng cña hai khe S1 , S 2 th×:
A. §é s¸ng cña c¸c v©n s¸ng t¨ng dÇn B. Kho¶ng v©n t¨ng dÇn
C. HiÖn tîng giao thoa ¸nh s¸ng kh«ng cã g× thay ®æi D. BÒ réng c¸c v©n s¸ng t¨ng
dÇn
Câu 72: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52µ m. Khi thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ ’ bằng :
A. 0,624µ m. B. 4µ m. C. 6,2µ m. D. 0,4 µ m.
Câu 73: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0, 6 µ m và λ2 = 0, 4 µm . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2 m.
Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao nhiêu?
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm
Câu 74: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với ánh
sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng
A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.
Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với
mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có λ = 0,5 µ m vào 2 khe.Tại
điểm M cách vân trung tâm 9mm là
A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 4. D. Điểm bất kỳ.
Câu 76: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?
A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Bị lệch đường đi trong điện trường.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên.
Câu 77: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong
chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là
A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).
Câu 78: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vô tuyến trên mặt đất :
A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li.
Gv-Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 7/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ.
Câu 79: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A 0. Hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của ống rơn ghen là
A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Câu 80: H·y chän c©u ®óng khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn:
A. Sãng cµng dµi th× n¨ng löîng sãng cµng lín. B. Ban ®ªm sãng trung truyÒn ®i xa
h¬n ban ngµy.
C. Sãng ng¾n cã n¨ng löîng nhá h¬n sãng trung. D. Sãng dµi bÞ nöíc hÊp thô rÊt m¹nh.
Câu 81: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sãng vô tuyến cực ngắn FM, ánh s¸ng đỏ, ®îc sắp xếp theo thứ tự thể
hiện tính chất sãng t¨ng dÇn là:
A. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sãng FM
C. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ D. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sãng FM
Câu 82: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .
Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. tịnh tiến màn lại gần hai khe. B. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bíc sóng λ ' > λ . D. tăng khoảng cách hai khe.
Câu 83. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 84. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µ m. Biết chiết suất của nước
n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 85. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ
nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Câu 86. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe
một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm . Tại điểm M cách vân
trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 87(ĐH09) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới
mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 88: (ĐH09) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 89: (ĐH09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,38 µ m đến 0,76µ m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
µ m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 90: (ĐH09) Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Gv-Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 8/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 91: (ĐH09) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 92: (ĐH09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
bước sóng λ 1 = 450 nm và λ 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so
với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng
trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 93: (ĐH09) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 94:(CĐ09) Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 95: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm.
Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 96: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5 µ m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân
sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 97: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng
lần lượt là λ 1 = 750 nm, λ 2 = 675 nm và λ 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn
mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µ m có vân sáng của bức xạ
A. λ 2 và λ 3. B. λ 3. C. λ 1. D. λ 2.
Câu 98: (CĐ09)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 99: (CĐ09) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc
3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 µ m. B. 0,7 µ m. C. 0,4 µ m. D. 0,6 µ m.
Câu 100: (CĐ09) Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
ε Đ, ε L và ε T thì
A. ε T > ε L > ε Đ. B. ε T > ε Đ > ε L. C. ε Đ > ε L > ε T. D. ε L > ε T > ε Đ.
Gv-Trường THPT Cát Ngạn BT-Sóng ánh sáng Trang 9/10
Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi!
Câu 101: (CĐ09) Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 102: (CĐ09) Phát biểu nào sau đây là đúng?s
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và
bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của e rời katot không đáng kể..
Tr¶ lêi c¸c c©u hái 103,104,105
Câu 103: Động năng cực đại của electron đập vào đối catốt : A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J
C. 6,25.10 -15J D. 8,25.10-15J
Câu 104: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống : A. 3,17.104V B. 4,07.104V
4
C. 5.10 V D. 2,07.104V
Câu 105: Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt. Tính cường độ dòng điện
qua ống:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen là λ = 2.10-11m.
Tr¶ lêi c¸c c©u hái 106,107
Câu 106 : Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt . A. 6,21.104V B. 6,625.104V C. 4,21.104V D.
8,2.104V
Câu 107: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104V thì bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen bằng bao
nhiêu ? Coi động năng đầu của e rời catèt không đáng kể. A. 120,2pm B. 148pm C. 126pm
D. 124,2pm
Câu 108: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10m. để tăng độ cứng của tia
X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU =3300V. Tính
bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10-10m B. 1,625.10-10m C. 2,25.10-10m D. 6,25.10-10m
Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anod và catod là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A .Bỏ qua
động năng của e khi bứt ra khỏi catốt . Tr¶ lêi c¸c c©u hái 109,110,111
Câu109: Tìm số electron đến đối catod trong 4s A. n = 2,5.1019 electron B. n = 5.1019 electron
19
C. n = 2.10 electron D. n = 25.1019 electron
Câu110: bước sóng ngắn nhất của tiaX A. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m
C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10m
Câu111: Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5 lần
thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ?
……………..Hết………………