You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1

Năm học: 2010-2011


Môn: HÓA HỌC 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2,0 điểm)


a> Cho các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S,
Cu(NO3)2. Cho biết dung dịch nào có pH < 7 ? (Không cần giải thích)
b> Hãy cho biết các phân tử và ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt:
HCO 3−, AlCl3, (NH4)2CO3, CH3COONa, KHS, ZnO, HPO 32 −, HSO −
4 . (Không cần giải thích)

Câu 2: (4,0 điểm)


1> Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a> CaCO3 (r) + HCl  →
b> Fe3O4 + H2SO4 (loãng)  →
2> Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
N2  (1)→ NO  (2)→ NO2  (3)→ HNO3  (4)→ NH4NO3
Câu 3: (2,0 điểm) Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với
500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho 9,75 gam Zn vào bình đựng 300 ml dung dịch HNO3 1,0 M đến khi phản
ứng kết thúc thu được V1 lít NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc).
a> Tính V1.
b> Tiếp tục cho vào bình phản ứng trên 100ml dung dịch H 2SO4 1,0 M thấy thoát ra V2
lít (ở đktc) khí không màu hóa nâu trong không khí và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu
được m gam chất rắn. Tính V2 và m?
------------- HẾT-------------

Cho: O = 16, N = 14, H = 1, S = 32; Fe = 56, Zn = 65, Ba = 137.

Họ và tên thí sinh: …………………………………… Chữ kí của giám thị xem thi
Số báo danh: …………….. Giám thị 1: …………………………………
Giám thị 2: …………………………………
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học: 2010-2011 Môn: HÓA HỌC 11

Câu NỘI DUNG Thang điểm


a> Các dung dịch có pH < 7 gồm: NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Cu(NO3)2 1,0 đ
1 −
b> Các chất và ion lưỡng tính gồm: HCO 3 , (NH4)2CO3, KHS, ZnO 1,0 đ
1> Hoàn thành phương trình phản ứng:
a> CaCO3 (r) + 2HCl  → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 đ
Phương trình ion thu gọn:
CaCO3 (r) + 2H+  → Ca2+ + CO2 + H2O 0,5 đ
b> Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng)  → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 0,5 đ
Phương trình ion thu gọn:

2 Fe3O4 + 8H+  → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O 0,5 đ


2> Hoàn thành sơ đồ phản ứng
N2 + O2  3000
 C → 2NO (1)
0

0,5 đ
2NO + O2  → 2NO2 (2)
0,5 đ
4NO2 + O2 + 2H2O  → 4HNO3 (3)
0,5 đ
HNO3 + NH3  → NH4NO3 (4)
0,5 đ
Ta có: n H = 0,1 mol; n OH = 0,2 mol
+ - 0,5 đ

Phản ứng trung hòa

H+ + OH-  → H2O
3 0,1 0,1
0,5 đ
⇒ n OH - dư = 0,1 mol ⇒ [OH-] dư = 0,1M.
1,0 đ
⇒ pH = 14 – p(OH) = 14 - 1 = 13
a> Ta có nZn = 0,15 mol; nHNO3 = 0,3 mol
Phương trình ion thu gọn
3Zn + 8HNO3  → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) 0,5 đ

⇒ Zn dư, axit hết . nNO = 0,075 mol. ⇒ V1 = 1,68 lít 0,5 đ

b> Khi cho H2SO4 (0,1 mol) vào hỗn hợp sau phản ứng xảy ra tiếp phản ứng

3Zn + 8H+ + 2NO 3  → 3Zn2+ + 2NO + 4H2O (2)

Zn dư sau (1) 0,0375 0,2 0,225


4 Phản ứng 0,0375 0,1 0,025 0,025

Dư 0,1 0,2 ⇒ V2 = 0,56 lít


0,5 đ
 Zn 2+ (0,15 mol)
 2-
 SO 4 (0,1 mol )
Dung dịch sau phản ứng gồm:  - .
 NO 3 du (0,2 mol)
 +
 H (0,1 mol)
Khi cô cạn thu được: 0,1 mol ZnSO4 và 0,05 mol Zn(NO3)2
0,5 đ
⇒ m muối khan = m ZnSO 4 + m Zn(NO 3 )2 = 25,55 gam

Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
+ Phương trình phản ứng không cân bằng, thiếu điều kiện trừ ½ số điểm phản ứng đó

Giáo viên ra đề và đáp án

Mai TiÕn
Dòng

You might also like