You are on page 1of 6

http://mathblog.

org

ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - MÔN TOÁN


CHỦ ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian thu và phát đề).

MA TRẬN NHẬN THỨC


Tầm quan Trọng số
trọng (Mức độ
(Mức cơ nhận thức Tổng
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng bản trọng của Chuẩn điểm
tâm của KTKN)
KTKN)
Hệ toạ độ trong không gian. 35 3 105,0
Phƣơng trình mặt phẳng. 32,5 3 107,5
Phƣơng trình đƣờng thẳng. 32,5 3 107,5
100% 320,0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề Nhận biết Thông hiêủ Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 1 1 1 2 6
Hệ toạ độ trong không
gian 0,25 1,25 0,25 0,75 0,5 3,0
1 1 1 1 1 5
Phƣơng trình mặt phẳng
0,25 0,25 1,5 0,25 1,25 3,5
1 1 1 1 1 5
Phƣơng trình đƣờng thẳng
0,25 0,25 1,5 0,25 1,25 3,5
4 6 6 16
Tổng
2,00 4,50 3,50 10.0
http://mathblog.org
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Xác định tọa độ của một điểm thông qua tọa độ của một số điểm đã cho
Câu 2. Xác định tọa độ của một vectơ thông qua tọa độ của một số vectơ hoặc qua hệ
thức vectơ
Câu 3. Xác định vectơ là tổ hợp tuyến tính (hệ thức) của một số vectơ cho trƣớc
Câu 4. Xác định phƣơng trình mặt cầu nhận 2 điểm đã cho là đầu mút của một đƣờng
kính
Câu 5. Xác định phƣơng trình mặt phẳng đi qua một điểm với vectơ pháp tuyến đã
cho
Câu 6. Xác định phƣơng trình mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng
Câu 7. Xét vị trí tƣơng đối của 2 mặt phẳng
Câu 8. Xác định phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 2 điểm đã cho
Câu 9. Xét vị trí tƣơng đối của 2 đƣờng thẳng
Câu 10. Xác định tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng và mặt phẳng
Câu 11. Tìm tọa độ đỉnh của một tam giác biết 3 điểm của tam giác đó
Câu 12. Viết phƣơng trình mặt phẳng qua 3 điểm đã cho
Câu 13. Viết phƣơng trình tham số, chính tắc của một đƣờng thẳng đi qua một điểm
với vectơ chỉ phƣơng đã cho
Câu 14. Tính thể tích khối đa diện
Câu 15. Chứng minh 2 đƣờng thẳng đã cho chéo nhau
Câu 16. Viết phƣơng trình mặt phẳng đi qua một đƣờng thẳng và song song với một
đƣờng thẳng chéo với đƣờng thẳng đã cho

ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian thu và phát đề)

Phần 1: Câu hỏi TNKQ


Câu 1. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2, -3) và B(6;5; -1) . Nếu OABC là
hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
A. (5;3;2) B. (-5;-3;2) C. (3;5;-2) D.(-3;-5;-2)
http://mathblog.org

   
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho v 3 j 4i . Toạ độ v là:
A. (0;-4;3) B. (0;3;-4) C. (-4;3;0) D.(3;-4;0)

  
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ
   
v 2a 3b 5c có toạ độ là :
A. (3;7;23) B. (7;3;23) C. (23;7;3) D.(7;23;3)

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A(2;4; 1),B(-2;2;-3).Phƣơng trình mặt cầu đƣờng
kính AB là:
A. x2 + (y-3)2 + (z-1)2 = 9 B. x2+(y+3)2+(z-1)2 = 9
C.. x2+(y-3)2+((z+1)2 = 9 D. x2+(y-3)2+(z+1)2 = 3

Câu 5. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2).
Phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đƣờng thẳng BC là
A. 3x+7y+z+12=0 B. 3x-7y+z+18=0 C. 3x-7y-z+16=0 D. 3x-7y-z-16=0

Câu 6. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(4;-1;3),B(-2;3;1) . Phƣơng trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 3x-2y+z+3=0 B. -6x+4y-2z-6=0 C. 3x-2y+z - 3=0 D. 3x-2y-
z+1=0

Câu 7. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phƣơng trình lần lƣợt là:
mx - n2 y + 2z+ 3n = 0 và 2x - 2my + 4z +n+5=0.
Để (P) //(Q) thì m và n là
A. m =1; n =1 B.m =1; n =-1 C. m = -1; n =1 D. m = -1; n = -1

Câu 8. Trong các phƣơng trình cho sau đây phƣơng trình nào không phải là phƣơng
trình đƣờng thẳng qua hai điểm A(1;2;-1) , B(2;3;1)
http://mathblog.org
x 1 t x 1 t x 2 t
A y 2 t ;(t R) B. y 2 t ;(t R) C. y 3 t ;(t R) D.
z 1 2t z 1 2t z 1 2t

x 2 y 3 z 1
1 1 2

x 1 y 2 z 1 x 1 y z 3
Câu 9. Cho hai đƣờng thẳng (d): và (d’):
1 1 2 1 1 2
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. (d) và (d’) trùng nhau B. (d) và (d’) song song
C. (d) và (d’) chéo nhau D. (d) và (d’) cắt nhau
Câu 10. Đƣờng thẳng đi qua A(2;-2;-1) , B(1;3;-2) cắt mp (P): x+y -2z -2 = 0 tại điểm
có toạ độ là:
A. (2;-2;1) B. (2;2;-1) C. (2; 2;1) D.(2;-2;-1)

Phần 2: Câu hỏi TỰ LUẬN


Câu 1 : Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1, 1, 2), B(-1, 3, 4) và trọng
tâm của tam giác là: G(2, 0, 4).
a) Xác định toạ độ đỉnh C của tam giác
b) Viết phƣơng trình mặt phẳng (ABC).
c) Viết phƣơng trình tham số và phƣơng trình chính tắc của đƣờng trung tuyến
hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
c) Tính thể tích khối chóp OABG
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho 2 đƣờng thẳng
x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z
(d): và (d’):
3 1 2 1 2 2
a) Chứng tỏ hai đƣờng thẳng (d) và (d’) chéo nhau.
b) Viết phƣơng trình mp chứa đƣờng thẳng (d) và song song với đƣờng thẳng
(d’).

ĐÁP ÁN
http://mathblog.org

Phần 1: Câu hỏi TTNKQ


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C A C D C B B A D
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Phần 2: Câu hỏi TỰ LUẬN

Câu Đáp án Biểu điểm


uuur uuur uuur ur
1 a) G là trọng tâm tam giác ABC nên có: GA GB GC 0
uuur 1 uuur uuur uuur 0.25 điểm
OG (OA OB OC )
3
xC 3 xG xA xB
Suy ra: yC 3 yG yA yB 0.25 điểm
zC 3zG zA zB

Tìm đƣợc C(6;-4;6) 0.25 điểm


b) Mp(ABC) mp(ABG). 0.50 điểm
Mp(ABG) A(1;1;2) và chứa giá của 2 vectơ:
uuuur uuur 
AB ( 2; 2; 2); AG (1; 1; 2) nên nhận vectơ n (6;6;0)
làm vec tơ pháp tuyến 0.50 điểm

Viết đƣợc phƣơng trình mp(ABG) là: x+y-2=0 0.50 điểm

c) Trung tuyến AM là đƣờng thẳng qua 2 điểm A và G. Nên (AM)


uuur
A(1;1;2) và có vectơ chỉ phƣơng là: AG (1; 1; 2) 0.50 điểm

x 1 t
Nên (AM)có phƣơng trình tham số là: y 1 t ;(t R) 0.50 điểm
z 2 2t

x 1 y 1 z 2 0.50 điểm
(AM) có phƣơng trình chính tắc là:
1 1 2
http://mathblog.org
d) Thể tích khối chóp OABG đƣợc tính bởi công thức :
1 0.25 điểm
V S .h; với S là diện tích tam giác ABG, h = d(O;(ABG))
3
uuur uuur
Ta có: AB ( 2; 2; 2); AG (1; 1; 2) nên tam giác ABG vuông tại A
0.50 điểm
1 1
nên S AB. AG 12. 6 3 2
2 2
0.25 điểm
d (O;( ABG)) d (O;( ABC )) 2
1
Nên V 3 2. 2 2(dvtt ) 0.25 điểm
3

2 a)
ur
(d) có vectơ chỉ phƣơng là: u (3;1; 2) 0.25 điểm
ur 0.25 điểm
(d’) có vectơ chỉ phƣơng là: v (1; 2; 2)
ur ur
u ; v không cùng phƣơng và hệ gồm 2 phƣơng trình của (d) và (d’)
0.50 điểm
vô nghiệm
0.25 điểm
Nên hai đƣờng thẳng (d) và (d’) chéo nhau.
b) Từ hai phƣơng trình của hai đƣờng thẳng (d) và (d’) ta có 0.25 điểm
ur
M(1;2;-1) (d) và (d) có vectơ chỉ phƣơng là: u (3;1; 2)
ur 0.25 điểm
(d’) có vectơ chỉ phƣơng là: v (1; 2; 2)
MP (P) chứa (d) và // (d’) nên (d) M(1;2;-1) và song song hay
ur ur
chứa giá của hai vectơ: u (3;1; 2) và v (1; 2; 2) 0.50 điểm
ur
Nên (P) nhận vectơ n = (- 6;8;5) làm vectơ pháp tuyến
Viết đƣợc phƣơng tình của mp (P): 6x-8y-5z+5 =0
0.25 điểm

You might also like